Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngaøy soaïn 2092009 tuaàn 7 töø 510 ñeán 10102009 ngaøy soaïn 2092009 ngaøy daïy 5102009 tiết 19 oân taäp i mục tieâu cuûng coá laïi kieán thöùc ñaõ hoïc trong chöông khaûo saùt vaø veõ ñoà t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 7: từ 5/10 đến 10/10/2009
Ngày soạn: 20/9/2009


Ngày dạy: 5/10/2009


<b>Tiết 19: ÔN TẬP</b>
<b>I. M ụ c tieâu:</b>


- Củng cố lại kiến thức đã học trong chương: khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, biện luận theo m số
nghiệm của một phương trình, viết phương trình tiếp tuyến của hàm số tại một điểm.


<b>II. Ph ươ ng pháp : Gợi mở, vấn đáp</b>
<b>IV. Ti ế n trình bài h ọ c: </b>


1. Ổ n đñ ị nh l ớ p :


2. Ki ể m tra bài c ũ : Kết hợp vào q trình làm bài tập.
3. Bài m iớ :


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>Nội dung</b>


Hỏi: TXĐ?


Hỏi: Tính các giới hạn của
hàm số tại vơ cực?


Hàm số có tiệm cận không?


Hỏi:Tính y’ ?
Tìm nghieäm y’?



Xét dấu của y’ ? dựa vào
quy tắc nào?


Hỏi: khoảng đơn điệu? Cực
trị của hàm số?


Hỏi: Tìm giao điểm của đthị
với các truc toạ độ?


+TL : TXĐ: R


+lim<i>x</i>  <i>y</i>


 


lim


<i>x</i>
<i>y</i>


  



Hsố không có tiệm cận
+ y' = -3x2<sub> + 3 </sub>


y' = 0 

<i>x </i>

1

<sub> </sub>


+ Chỉ ra khoảng đồng
biến, nghịch biến của


hàm số


+ chỉ ra điểm cực trị cực
hàm số


+với trục Oy : (0 ; 1)


Baøi 7-(SGK):
y = x3<sub> + 3 x</sub>2 <sub>+ 1</sub>
a) Khảo sát:
1.TXĐ:R


2. Sự biến thiên:
* Các giới hạn: lim<i>x</i>


<i>y</i>


  


 


lim<i>x</i>
<i>y</i>


  



* Chiều biến thieân :
y' = 3x2<sub> + 6x </sub>



y' = 0 


0
2


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub>


 <sub> </sub>


*Bảng biến thieân:


x

 

– 2 0




y’ + 0 - 0 +


y 5





 

1
Haøm số nghịch biến trên khoảng


(

  

; 1)

<sub> và </sub>

(1;



)

<sub> </sub>
+Hàm số đbiến trên khoảng(-1;1)
+Hàm số đđạt cực tiểu tại x = - 1,
yCT = y(-1) = - 1



+Haøm số ñạt cực đñại tại x = 1
yCĐ = y(1) = 3


3.. Đồ thị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Dựa và đồ thị BL số
nghiệm của PT (1)?


Đường thẳng y = m + 1 được
xác định như thế nào?


Khi m thay đổi , vị trí đường
thẳng y = m + 1 thay đổi như
thế nào?


Từ đó suy ra số giao điểm?


x -2 2
y 3 -1




b) Ta coù :


x3<sub> - 3x+ m = 0 (1)</sub>
<=> - x3<sub> + 3x + 1 = m + 1 Số </sub>
nghiệm của phương trình (1)
bằng số giao điểm của đthị hsố
y = -x3<sub>+3x +1 và đường thẳng y=m+1</sub>
dựa vào đồ thị ta suy ra số ngh của pt:


+ m > 3: pt (1) có 1 nghiệm


+ m=3: pt (1) có 2 nghiệm


+ -1 < m < 3 : pt (1) có 3 nghiệm
+ m = -1 : pt (1) có 2 nghiệm
+ m < -1: pt (1) có 1 nghiệm
Hỏi: xác định m để đồ thị


hàm số đi qua điểm (-1; 1)?
Hỏi: TXĐ?


Hỏi: Tính các giới hạn của
hàm số tại vơ cực?


Hàm số có tiệm cận không?
Hỏi:Tính y’ ?


Tìm nghiệm y’?


Xét dấu của y’ ? dựa vào
quy tắc nào?


+Xác định m =
1
4


+ HS trả lời các câu hỏi
của giáo viên, và ghi
nhận kiến thức



<b>Baøi 7: a) m = </b>
1
4
b) y =


1
4<sub>x</sub>4<sub> + </sub>


1


2<sub>x</sub>2<sub> + 1</sub>
1.TXÑ: R


2. Sự biến thiên:
* Các giới hạn: lim<i>x</i>


<i>y</i>


  





lim<i>x</i>
<i>y</i>


  



* Chiều biến thieân :


y' = x3<sub> + x = x(x</sub>2<sub> + 1) </sub>
y' = 0  <sub>x = 0 </sub>


*Bảng biến thieân:
x

 

0




y’ - 0


y







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỏi: khoảng đơn điệu? Cực
trị của hàm số?


Hỏi: Tìm giao điểm của đthị
với các truc toạ độ?


Hỏi: điểm có y0=
7


4<sub> thì x</sub><sub>0</sub><sub> =?</sub>
Hỏi: tính y’(-1)?


y' ( 1)?


Hỏi: Phương trình tiếp tuyến
của đthị hàm số y = f(x) tại
điểm (x0; y0) có dạng như
thế nào ?


+ x0 = ± 1
y' (-1) = -2


y’ (1) = 2


+ y – y0 = f’(x0)( x – x0)


+Haøm số nghịch biến trên khoảng

(

 

;0)

<sub> </sub>


+Hàm số đđồng biến trên khoảng

(0;



)



+Hàm số đđạt cực tiểu tại
x = 0; yCT = 1


3.. Đồ thị :


+Giao điểm của đđồ thị hàm số với
trục Oy : (0 ; 1)


c) Ta coù: y0=
7


4<sub>=> x</sub><sub>0 </sub><sub>= ± 1 </sub>
y' (-1) = -2; y’ (1) = 2


Phương trình tiếp tuyến của đthị tại
điểm (1;


7
4<sub>) là:</sub>
y -



7


4<sub> = 2( x – 1) </sub> y = 2x -
1
4
Phương trình tiếp tuyến của đthị tại
điểm (-1;


7
4<sub>) laø:</sub>
y -


7


4<sub>= -2( x + 1)</sub>
 y = -2x -


1
4
4. Củng cố dặn dò:


- Biết cách khảo sát hàm số một cách thành thạo.


</div>

<!--links-->

×