Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

ga ls7 ngµy so¹n ngµy d¹y tuçn 1 tiõt 1 sù h×nh thµnh vµ ph¸t trión cña x héi phong kiõn ë ch©u ©u thêi s¬ trung k× trung ®¹i a môc tiªu 1 kiõn thøc hs n¾m ®­îc qu¸ tr×nh h×nh thµnh x héi phong kiõn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.79 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 1 :


Tit 1 : <b>sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến</b>
<b>ở châu âu</b> (thời sơ trung kì trung đại)


A. Mơc tiªu :


1. kiến thức : HS nắm đợc :


- Quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Châu Âu, cơ cấu xã hội.
- Hiểu lãnh địa phong kiến và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.
- Quá trình xuất hiện thành thị trung đại.


2. T tëng:


- HS nhận thức đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời : từ xã hội chiếm
hữu nô lệ sang xã hi phong kin.


3. Kĩ năng :


- HS rốn k năng khai thác kiến thức qua lợc đồ,so sánh đối chiếu ….
B. Phơng tiện dạy-học.


- Bảng phụ ,tranh ảnh SGK.
C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ.


? Các quốc gia cổ đại phơng Tây ra đời trong hoàn cảnh nào?


III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- Yêu cầu HS thảo luận những vấn đề
sau.


? Vì sao các quốc gia cổ đại phơng Tây
tan rã?


? Khi tràn vào lãnh thổ Rô -ma ngi
Giộc- man ó lm gỡ?


<sub> GV chốt lại.</sub>


- Yêu cầu HS chỉ rõ các vơng quốc Tây
Âu (SGK).


? Trong xà hội mới xuất hiện những giai
cấp nào ?


? Quá trình hình thµnh cđa l·nh chóa
,n«ng n« ? (SGK )


? Thân phận địa vị của những giai cấp
đó?


? So sánh quan hệ xã hội Châu Âu lúc
bấy giờ (trung đại) với trớc đó ?



(xó hi thay i.)


- Yêu cầu HS quan sát và miêu tả hình1
(SGK- Trang4)


(HS quan sát và miêu tả..)


? Em hiểu ntn là lãnh địa phong kiến ?
(SGK)


? §êi sống của các giai cấp ntn?


- Yêu cầu HS liên hƯ thùc tÕ ViƯt Nam
(kinh tÕ tËp trung vµo tay nhà nớc phong
kiến)


1. Sự hình thµnh x· héi phong kiến ở
Châu Âu.


- Sự xâm nhËp cđa ngêi GiÐc-man
 <sub> lËp v¬ng qc míi.</sub>


- X· héi : 2 giai cÊp .


+ Lãnh chúa: địa vị cao, giàu có.


+ N«ng n«: nghÌo khỉ, lƯ thuéc l·nh
chóa.


 <sub> Quan hệ xã hội thay đổi </sub> <sub> xã hội</sub>


phong kiến Châu Âu hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Thảo luận : nền kinh t trong lónh a
mang tớnh cht ntn?


? Do đâu mà thành thị xuất hiện?


?Thnh th thng xut hin nhng a
im no?


? Trong thành thị có những tầng lớp nµo
sinh sèng ?


-u cầu HS quan sát hình 2, miêu tả
hình ảnh đó? (bn bán tấp nập, sm
ut ca thnh th)


? Thành thị có vai trò ntn ?


3.Sự xuất hiện các thành thị trung đại
- Kinh tế tự túc, tự cấp.


- Sản xuất phát triển  nhu cầu trao đỏi
hàng hoá… <sub> thành thị ở u mi giao</sub>
thụng.


- Tổ chức: thợ thủ công, thơng nhân.


- Vai trò: thúc ®Èy x· héi phong kiến
Châu Âu phát triển.



IV. Cng c: GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:
- Em hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng:


A. Xã hội phong kiến Châu Âu gồm 2giai cấp: lãnh chúa, nông nô.
B. Thành thị ra đời làm cho xã hội phong kiến Châu Âu thêm ổn định.
C. Lãnh địa là đơn vị kinh tế, chính trị độc lập.


D. Thành thị xuất hiện là yếu tố thúc đẩy kinh tế hành hoá.
V. Hớng dẫn về nhà.


- Học hiểu bài cũ theo hệ thốnh câu hỏi SGK.
- Đọc và tìm hiểu trớc bài 2.


+ Tìm hiểu các hình vẽ SGK.


+ Quan sát tìm hiểu lợc đồ: Những cuộc phỏt kin a lớ.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 2 <b>: sự suy vong của xà hội phong kiếnvà sự hình thành</b>
<b>chủ nghĩa t bản ở châu âu.</b>


A. Mục tiêu :


1. Kin thức : HS nắm đợc :



- Nguyên nhân, điều kiện, hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.


- quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN trong lòng xà hội phong kiến Châu
Âu.


2. T tởng :


- HS thấy đợc quy luật, tính tất yếu của quá trình phát triễnã hội phong kiến lên xó
hi TBCN.


3. Kĩ năng :


- HS rốn kĩ năng phân tích, so sánh, khai thác kiến thức qua lợc đồ.
B. Phơng tiện dạy-học.


- Bảng phụ, tranh ảnh, lợc đồ SGK.
C. Hoạt động dạy -học.


I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ.


? Xã hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành ntn?
? Em hãy cho biết vai trị của thành thị?


III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phát kiến địa lí ?



- Yêu cầu HS quan sát hình
3(SGK-Trang 6)và cho biết điều kiện nào đa
đến các cuộc phát kiến địa lí ?


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ hình
5(SGK-trang 7).Hẵy chỉ rõ đờng đi của
các cuộc phát kiến địa lí ?


(B.Đi-a-xơ(1487) ;
Va-xcơ-đơ-Ga-ma(1498) ; C.Cơ-lơm-bơ(1492) ;
Ph.Ma-gien-lan(1519-1522)).


-GV kể vắn tắt về các nhà phát kiến địa
lí.


? Các cuộc phát kiến đó đã đem lại kết
quả gì ?


? Thảo luận :sau các cuộc phát kiến địa
lí đã dẫn tới điều gì ?(Nhóm 1 ,2)


? Q tộc và t sản Châu Âu đã làm thế
nào để có vốn và cơng nhân làm th ?
(Nhóm 3,4 ).


(HS tr¶ lêi theo SGK-trang 7)


? Từ đó dẫn tới các hình thức sn xut
kinh t ntn ?



-GV giải thích : " công trờng thủ công"
là các tổ chøc s¶n xuÊt víi quy m«
lín…


? Từ những điều trên đã làm cho xã hội
xuất hiện những giai cấp mới nào ? Đợc
hình thành từ những giai cấp nào của
xã hội phong kiến ?


( t sản  quý tộc phong kiến, thợ cả,
thơng nhân, thị dân giàu.Vô sản  <sub> ngời</sub>
lao động làm thuê bị bóc lột ).


 <sub> Quan hệ TBCN ra đời ngay trong</sub>
lòng xã hội phong kiến.


- §iỊu kiƯn : khoa häc kÜ thuËt ph¸t
triĨn.


- Các cuộc phát kiến địa lí (4
cuộc-SGK).


- Kết quả : Tìm ra những vùng đất mới.
+ Đem lại lợi ích cho t sn.


<sub> thơng nghiệp Châu Âu phát triển</sub>
2. Sự hình thành chñ nghÜa t bản ở
Châu Âu.


- Hình thành quá trình tích luỹ t bản


nguyên thuỷ. (vốn + ngời làm thuê).


- Kinh tế: kinh doanh t bản, c«ng trêng
thđ c«ng.


- X· héi : 2 giai cÊp míi.
+ T sản.


+ Vô sản.


<sub> CNTB ra i. </sub>


IV. Củng cố:


- GV dùng bảng phụ yêu cầu HS điền vào bảng so sánh sau:


<b>So sánh</b> <b>Sản xuất phong kiến</b> <b>Sản xuất TBCN</b>


<b>Thành thị</b> <i>Phờng hội</i> <i>Công trờng</i>


<b>Nông thôn</b> <i>Sản xuất nhỏ</i> <i>Đồn điền, trang trại lớn</i>


<b>Thơng nghiệp</b> <i>Thơng hội</i> <i>Công ti thơng mại</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học hiểu bài cũ theo gợi ý câu hỏi SGK.


- Phõn tớch v so sánh để thấy đợc CNTB Châu Âu ra đời ngay trong lũng xó hi
phong kin.


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 3.



+ Sơu tầm t liệu về 1 số tác giả Phục Hng
Ngày soạn:


Ngày dạy:
Tuần 2 :


Tit 3 <b>: cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong</b>
<b>kiếnthời hậu kì trung đại ở châu âu</b>




A. Mơc tiªu :


1. KiÕn thøc : HS hiÓu râ :


- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn hoá Phục Hng.
- Nguyên nhân dẫn tới phong trào cải cách tơn giáo và tác động của nó đến xã hội
phong kiến Châu Âu.


2. T tëng :


- HS nhận thức đợc sự phát triển hợp quy luật của lịch sử lồi ngời, vai trị của giai
cấp t sản.


3. KÜ năng :


- HS rền kĩ năng phân tích, tổng hợp các sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện dạy-học.



- Bng ph, tranh ảnh,t liệu có liên quan.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Nãi râ sù hình thành quan hệ sản xuất TBCN ở Châu Âu ?
III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- GV giải thích :Phục Hng
-Chia lớp thành 4nhóm thảo luận.


?Nhúm 1,2 :Nguyên nhân nào dẫn đến
phong trào văn hoá Phục Hng?




GV kĨ thªm 1 sè t¸c phÈm, tác giả
Phục Hng(SGK).


? Nhóm 3,4:Phong trào văn hoá Phục
Hngcó nội dung gì ?


(SGK).


? Ci cách tơn giáolà gì? (đổi mới trong
lĩnh vực tơn giáo).



? Do đâu dẫn đến phong trào cải cách
tôn giáo?


- GV nãi thªm 1 sè viƯc lµm của tôn
giáo


1. Phong trào văn hoá Phôc Hng (thÕ kØ
XIV-XVIII ).


- Nguyên nhân: t sản mâu thuẫn với
phong kiến về thế lực, địa vị  đấu
tranh bằng văn hoỏ.


- Nội dung:


+ Lên án giáo hội ki- tô.
+ Đả phá phong kiến.
+ Đề cao giá trị con ngời.
2. Phong trào cải cách tôn giáo.
- Nguyên nhân:


+ Phong kiến dựa vào giáo hội thống trị
nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Ngời điển hình cho cuộc cải cách tôn
giáo là ai? (Lu -thơ )


- Yêu cầu HS quan sát ảnh Lu-thơ và
cho biết ông là ngời ntn? (SGK)



? Nội dung cải cách tôn giáo của Lu-thơ
là gì? (SGK)


? Tỏc ng ca ci cỏch tụn giáo đối với
xã hội Châu Âu bấy giờ?


 <sub> Vai trò của giai cấp t sản.</sub>


- Nội dung:


+ Phủ nhận vai trò giáo hội.
+ Bỏ nghi lễ phiền toái.


+ Quay v giỏo lớ nguyờn thu.
- Tỏc ng:


+ Phân hoá tôn giáo
.Tin lành


. Ki tô giáo


+ Châm ngòi cho khởi nghĩa nông dân.


IV. Củng cố:


- GV dựng bng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:
- Em hẵy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng:


A. Văn hố Phục Hng là cộc đấu tranh của t sản chống phong kiến.
B. Cải cách tơn giáo là xố bỏ hoàn toàn những cái cũ.



C. Thúc đẩy sự phát triển của giai cấp t sản.
D. Văn hoá Phục Hng đề cao giá trị con ngời.
V. Hớng dẫn về nhà.


- Học hiểu bài cũ theo hệ thống câu hỏi SGK.


+ Thấy đợc tác động của phong trào văn hoá Phục Hng đối với xã hội Châu Âu lúc
bấy giờ.


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 4.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 4 : <b>trung quèc thêi phong kiÕn</b>


A. Mơc tiªu :


1. Kiến thức : HS nắm đợc :


- Quá trình hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc. Tên gọi thứ tự các triều đại.
- Sự thịnh vợng của Trung Quốc dới thời Đờng.


2. T tëng:


- HS thấy đợc Trung Quốc là một quốc gia phong kiến điển hình ở phơng Đơng 
ảnh hởng nhiều đến Vit Nam.



3. Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện dạy- häc.


- Bảng phụ, tranh ảnh có liên quan.
C. Hoạt động dạy-học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Vì sao giai cấp t sản Châu Âu đứng lên đấu tranh chống quý tộc, phong kiến?
III. Bài mới.


Hoạt đọng dạy-học Nội dung ghi bảng


? Nªu những tiến bộ về sản xuất nông
nghiệp ở Trung Quèc ? T¸c dơng cđa
nã ?


(cơng cụ lao động bằng sắt  <sub> mở rộng</sub>
diện tích, tăng năng suất lao động)
? Từ những biến đổi trong sản xuất, đã
có tác động ntn đến xã hội Trung


Quốc ? (biến đổi….)


? Em hẵy nói rõ sự biến đổi đó ?
( SGK)


? Thảo luận : Sự phân hố đó dẫn đến
mối quan hệ ntn giữa các giai cp trong


xó hi ?


( Địa chủ bóc lột nhân dân lĩnh canh)
- GV nói rõ hoàn cảnh Trung Quốc trớc
thời Tần. thống nhất Trung Quốc là
nhu cÇu bøc thiÕt.


? Sau khi thu phục Trung Quốc Tần
Thuỷ Hồng đã làm gì ? (SGK)


- GV ghi rõ bộ máy nhà nớc qua bảng
phụ.


- Vua : (đặc quyền, đặc lợi)  <sub> Quan</sub>
lại : (trung ơng  <sub> địa phơng : thừa </sub>
t-ớng, viên thái thú, quan ngự sử).


? Các chính sách đó của nhà Tần có tác
dụng gì ?


- Yêu cầu HS đọc đoạn in nghiêng
SGKvà nhận xét về nhà Tần ?


( Tµn bạo, hà khắc khởi nghĩa nông
dân).


? Khác với nhà Tần, nhà Hán đã có
những việc làm ntn?


? Tác dụng của những việc làm đó?


? Thái độ của nhà Hán đối với các nớc
khác?


? Tìm điểm giống nhau giữa nhà Tần
với nhà Hán? (chun chế, thơn tính..)
? Sự thịnh vợng của nhà Đờng đợc thể
hiện ntn?


1. Sù hình thành xà héi phong kiÕn ë
Trung Quèc.


-Sản xuất phát triển  xã hội biến i.
+ Xut hin giai cp a ch.


+ Nông dân phân hoá (nông dân giàu,
nông dân tự canh, nông dân lĩnh canh.)


 <sub> Quan hƯ s¶n xt phong kiến hình</sub>
thành.


2. XÃ hội phong kiến Trung Quốc thừi
Tần- Hán.


a. Thời Tần:


- Củng cố bộ máy nhà nớc.
- Xâm lợc.


<sub> Củng cố phát triển kinh tế.</sub>



b. Nhà Hán:


- Xoá luật hà khắc.
-Khuyến nông.


<sub> kinh t phỏt triển, xã hội ổn định.</sub>
- Thơn tính nớc ngồi.


3. Sự thịnh vợng cđa Trung Qc díi
thêi §êng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Đối với kinh tế, nhà Đờng đã làm gỉ?
? Em có nhận xét gì về kinh tế thời
Đ-ờng?


? Đất nớc ổn định, nhà Đờng đã tiến
hành làm gì?


 <sub> Truhg Quèc trë thµnh quèc gia ntn? </sub>


- Ban hành chế độ quân điền.
 <sub> Kinh tế giàu mạnh hơn trớc.</sub>
- Xâm lợc mở rộng lãnh thổ.


 <sub> Phong kiến Trung Quốc cờng thịnh</sub>
nhất Châu á.


IV. Củng cố:


- GV yêu cầu HS chốt lại những ý trọng tâm của bài học.



- Dựng bng ph yờu cu HS làm bài tập sau: Em hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời
đúngvới việc hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc.


A. Sự phát triển của công cụ lao động.
B. Sự biến đổi của xã hội.


C. Mối quan hệ chặt chẽ giữa địa chủ phong kiến và nông dân.
D. Tất cả các ý trên.


V. Híng dÉn vỊ nhµ.


-Xã hội phong kiến Trung Quốcđợc hình thành ntn.


- Nh÷ng biĨu hiƯn thịnh vợng của xà hội phong kiến Trung Quốc dới thời Đờng.
- Đọc và tìm hiểu trớc phần còn lại của bài.



---Ngày soạn :


Ngày dạy:
Tuần3:


Tiết 5<b>: trung quốc thêi phong kiÕn</b>. (tiÕp theo)
A. Mơc tiªu :


1. KiÕn thøc: HS n¾m râ:


- Xẫ hội phong kiến Trung Quốc qua các triều đại Tống- Nguyên; Minh- Thanh, đặc
điểm kinh tế, văn hoá của từng triều đại.



2. T tëng:


- HS thấy rõ Trung Quốc là quốc gia phong kiến lớn  nh hng nhiu n Vit
Nam.


3. Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng quan sát , lập niên biểu lịch sử.
B. Phơng tiện dạy-học.


- Tranh nh SGK.
C. Hot ng dy-hc.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành ntn?
III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- GV chia líp thµnh 4 nhóm thảo luận.
-Nhóm 1:Sau thời Đờng , Trung Quốc
lâm vào tình trạng ntn? (SGK)


- Nhúm 2: Nhà Tống lên thay ó lm
gỡ? (SGK)


- Nhóm 3: Nhà Tống có công lao g× víi
Trung Qc?



- Nhóm 4: Những việc làmcủa nhà Tống
đãcó tác dụng gì đến xã hội Trung


4. Trung Quốc thời Tống- Nguyên.
a. Nhà Tống:


- Thống nhÊt Trung Quèc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quèc?


? Đến thời Tống , ngời Trung Quốc đã
có nhữg thành tựu gì?


? Em hẵy so sánh thờiTống với thời
Đ-ờng? (Tống không còn mạnh .)


? Nh Nguyờn c thnh lp ntn?


? Chính sách cai trị của nhà Nguyên có
gì khác với Tống? (SGK).


? Vì sao lại có sự khác nhau đó?( nhà
Ngun- ngoại bang xâm lợc)


? Chính sách cai trị đó dẫn tới điều gì?
? Do đâu có sự thành lập của triều
Minh?


?TriÒu Minh cã chÝnh s¸ch ph¸t triĨn


kinh tÕ ntn?


 <sub> Đó là mầm mống của kinh tế t bản.</sub>
? Nhà Thanh đợc thành lập trong hoàn
cảnh nào?


? Sự suy yếu của xã hội phong kiến
Trung Quốc cuối thời Minh- Thanh đợc
biểu hiện ntn?


- Liên hệ tới sự xâm lợc đối với Việt
Nam.


? Em h½y nêu những thành tựu của
Trung Quốc trên lĩnh vực văn ho¸, khoa
häc kÜ tht?


- u cầu HS quan sát hình10-SGK và
nhận xét cách trang trí hoa văn trên đị
sứ Trung Quốc?(tinh xảo, đờng nét uyển
chuyển… <sub> trình độ cao)</sub>


? Em có nhận xét gì về văn hoá, khoa
học kÜ thuËt Trung Quèc thêi phong
kiÕn?


- Ph¸t minh la bµn, thuốc súng, nghề
in


- Không còn mạnh nh thời Đờng.


b. Nhà Nguyên.


- Nhà Tống không còn mạnh nhà
Nguyên thành lập.


- Phõn bit i x dõn tc.


<sub> khởi nghĩa nông dân nổ ra.</sub>
5. Trung Quèc thêi Minh-Thanh.


- TriÒu Minh: khëi nghÜa Chu Nguyên
Chơng lập ra.


+ Công thơng phát triển, nhiều xởng dệt
chuyên môn hoá cao.


<sub> maqàm mống kinh tế t bản.</sub>


- M·n Thanh chiÕm Trung Quèc lËp ra
nhµ Thanh.


- Cuèi thêi Minh- Thanh:
+ Đối nội : áp bức nhân dân.
+ Đối ngoại: xâm lợc.


6. Văn hoá, khoa häc kÜ thuật Trung
Quốc thời phong kiến.


a. Văn hoá:



- Nho giáo: thống trị.


- Vn hc: phỏt trin rc r, đặc biệt là
thơ Đờng.


b. Khoa häc kÜ thuËt.
- Cã nhiÒu phát minh.


<sub> Văn hoá, khoa học kĩ thuật phát triĨn</sub>
rùc rì.


IV. Cđng cè.


? Em hẵy so sánh chính sách cai trị của nhà Tống với nhà Nguyên ?
? Mầm mống kinh tế TBCN dới thời Minh- Thanh đợc biu hin ntn ?


? Sự phát triển văn hoá, khoa häc kÜ tht cđa Trung Qc díi thêi phong kiÕn ?
V. Híng dÉn vỊ nhµ.


- ucầu HS lập bảng thống kêcác triều đại trong lịch sử phong kiến Trung Quốc,
gắn với sự kiện chính,với các cuộc khởi nghĩa nơng dân (nếu có), theo mẫu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc và tìm hiểu trớc bài :"ấn độ thời phong kin"



---Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tit 6 : <b>n độ thời phong kiến</b>



A. Mơc tiªu :


1. Kiến thức : HS nm c :


- Các giai đoạn lớn trong lịch sử phong kiến ấn Độ, chính sách cai trị của các vơng
triều.


- Mt s thnh tu v vn hoá ấn Độ thời trung đại.
2. T tởng:


- HS thấy đợc ấn Độ -trung tâm văn hoá nhân loại  nh hng nhiu ti ụng
Nam ỏ.


3. Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức, khai thác kênh hình.
B. Phơng tiện dạy-học.


- Bng ph, tranh nh.
C. Hot động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.


II. KiĨm tra bµi cị. (kết hợp kiểm tra 15 phút).
Đề bài (ghi sẵn ở bảng phụ).


Cõu 1 (6 ) Em hẵy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng.
a. Xã hội phong kiến Châu Âu gồm những giai cấp nào?
A. Chủ nô và nông nô. B. Lãnh chúa và nông nô.
C. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân.


b. Thành thị trung đại đợc hình thành từ:


A. Trong các lãnh địa phong kiến. B. Ngoài lãnh địa.
C. Cả hai ý trên


c. Ai là ngời đã từng thỏm him vũng quanh trỏi t ?


A. Đi-a xơ B. Ma-gien-lan.


C. Va-xcô đơ-Ga-ma. D. Cô-lôm-bô
d. Triều đại nào thuộc thời phong kiến Trung Quốc ?


A. H¹ B. Tần. C.Thơng. D. H¸n. E. Chu. F. Đờng


Câu 2: (4 đ) Em hẵy nêu rõ sự phồn thịnh của phong kiến Trung Quốc dới thời
Đ-ờng?


III. Bài mới.


Hot động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Tên gọi của ấn Độ bắt nguồn từ đâu ?
? Vị trí đó có tác dụng ntn đối với sự
phát triển của lịch sử ấn Độ ?


? Ên §é thêi phong kiÕn bao gồm
những tiểu vơng quốc nào ?


(vơng triều Gúp-ta, Hồi giáo Đê-li, ấn
Độ Mô-gôn)



1. Những trang sử đầu tiên


- ấn Độ bắt nguån tõ hai con s«ng :
(Ên, H»ng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Sự phát triển của ấn Độ dới vơng triều
Gúp-ta đợc biểu hin ntn ?


? Sau vơng triều Gúp-ta, ấn Độ rơi vào
tình trạng ra sao ? (SGK)


? Hy nờu quỏ trỡnh xâm lợc và cai trị
của ngời Hồi giáo(Thổ Nhĩ Kì ) đối với
ấn Độ ? (SGK)


? Khi Mông Cổ cai trị đất nớc ấn Độ có
gì đổi khác ?


- GV : đến giữa thế kỉ XIX , ấn Độ trở
thành thuc a ca Anh.


? ấn Độ có những thành tựu gì về chữ
viết ?


? Văn học ấn Độ có những thành tựu
gì ? (SGK)


- Yêu cầu HS quan sát , miêu tả tranh
(SGK-trang17) nhận xét nghệ thuật


ấn Độ ?


( nghệ thuật gắn với tôn giáo, kiến trúc
kiểu tháp nhọn, chạm ktắc tỉ mỉ ảnh
hởng tới Đông Nam á).


? Thảo luận : em có nhận xét gì về ấn
Độ ?


( ấn Độ là một trong những trung tâm
văn hoá lớn của nhân loại).


2. ấn Độ thời phong kiến.


a. Vơng triều Gúp-ta( thế kỉ V-VI)
- Phục hng, phát triển kinh tế, văn hoá.


<sub> suy vong , bị cai trị của ngoại xâm.</sub>
b. Hồi giáo Đê-li (XII-XV)


- Cp rung tca ngi n.
- Cấm đoán đạo Hin đu.
- Gây mâu thuẫn dân tộc.
c. ấn Độ Mơ-gơn (XVI-XIX).
- Xố kì thị tơn giáo.


- Thđ tiêu Hồi giáo.


- Khôi phục kinh tế, phát triển văn hoá.
3. Văn hoá ấn Độ.



- Chữ viết: Chữ Phạn. Có nhiều bộ
kinh.


- Văn học: nhiều thể loại (giáo lí, luật
pháp, sử thi)


- Nghệ thuật gắn liền với tôn giáo


IV. Củng cố.


- GV yờu cu HS thảo luận vấn đề sau:


? Vì sao ấn Độ đợc coi là trung tâm văn hoá lớn của nhân loại?
V. Hớng dẫn về nhà:


- Häc bµi cị theo hệ thống câu hỏi SGK.


- Lập bảng niên biểu các giai đoạn phát triển của lịch sử phong kiến ấn Độ theo
mẫu sau:


STT Thời gian Vơng triều Thành tựu (những việc làm)


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 4 :


Tit 7 : <b>cỏc quốc gia phong kiến đơng nam á</b>



A. Mơc tiªu:


1. Kin thc: HS nm c:


- Quá trình hình thành , phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam ¸
2. T tëng:


- HS thấy đợc quá trình lịch sử, gắn bó lâu đời giữa các dân tộc Đơng Nam á.
3. Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng chỉ lợc đồ , lập niên biểu.
B. Phơng tiện dạy- học.


- Lợc đồ Đông Nam á.
C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Sự phát triển của ấn Độ dới vơng triều Gúp-ta đợc biểu hiện ntn?
? Nêu những thành tựu văn hoá mà ấn Độ đạt đợc ở thời trung đại?
III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ Đông
Nam á kể và chỉ rõ tên các quốc gia
trong khu vực hiện nay ? (SGK)
? Em hẵy chỉ ra đặc điểm chung về
điều kiện tự nhiên của các quốc gia


đó ?


Các quốc gia cổ đại Đơng Nam á
xuất hiện từ bao giờ ?


- GV nãi thªm vỊ ViƯt Nam.


? Hẵy kể tên 1 số quốc gia cổ trên lợc
đồ ?


( Cham pa, Phï nam…)


- GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu
SGK


? Em cã nhận xét gì về quá trình hình
thành và phát triểncủa các quốc gia
phong kiến Đông Nam á từ thế kØ
X-XVIII ?


? Em hẵy kể tên các vơng triều của
các quốc gia đó ? (SGK)


- GV liªn hƯ tới Việt Nam


1. Sự hình thành các vơng quốc cổ Đông
Nam á .


- Điều kiện tự nhiên:
+ ảnh hởng của gió mùa .



+ Thuận lợi phát triển nông nghiệp.
+ Khó khăn: Gặp trở ngại của thiên tai.
- Sự hình thành:


+ Từ 10 thế kỉ đầu sau công nguyên (trừ
Việt Nam-TCN)


2. Sự hình thành và phát triển của các quốc
gia phong kiến Đông Nam á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Em hẵy kể tên những thành tựu thời
phong kiến của các quốc gia Đông
Nam á? (SGK)


? Em hẵy quan sát và miêu tả hình
12, 13 nhận xét về kiến trúc của
Đông Nam á?


( hình vòm, kiểu bát úpchịu ảnh h
-ởng của kiến trúc ấn Độ).


IV. Củng cố:


- Em hẵy trình bày điều kiện tự nhiên và những yếu tố hình thành nên các vơng
quốc cổ ở Đông Nam á?


- K tờn 1 s vng quốc phong kiến trên lợc đồ ?


- Em hẵy kể 1 số cơng trình kiến trúc đặc sắc ở các quốc gia đó mà em biết?


V. Hớng dẫn về nhà.


-Tìm hiểu những đặc điểm chung trong quá trình hình thành cỏc quc gia ụng
Nam ỏ.


-Đọc và tìm hiểu trớc những phần còn lại của bài.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiờt 8 : <b>các quốc gia đông nam á</b> (tiếp )
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: HS nắm đợc:


- Trong c¸c quèc gia Đông Nam á, Lào và Campu chia là 2 nớc láng giềng gần gũi
Việt Nam.


- Nhng giai on lch sử của 2 nớc đó.
2. T tởng:


- Gi¸o dơc HS tình cảm tran trọng, yêu quý truyền thống lịch sử của
Lào,Campuchia.


3. Kĩ năng:


- HS rốn k nng ch lc đồ và lập niên biểu.
B. Phơng tiện dạy-học.



- Lợc đồ các nớc Đông Nam á, bảng phụ.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Xác định vị trí của các nớc trong khu vực Đơng Nam á trên lợc đồ?
? Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của các nớc này?


III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ hình
16(SGK) và chỉ rõ vị trí của Campu
chia ?


? Từ khi thành lập đến 1863, lịch sử
Campuchia đợc chia thành những giai
đoạn nào ? (SGK)


3. V¬ng quèc Campuchia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Thảo luận : Tại sao thời kì phát triển
của Campuchia lại đợc gọi là “thời kì
ăng co”?


(ăng Co là kinh đơ, đơ thị có nhiều đền
tháp….)



? Sự phát triển ở thời kì ăng Co đợc bộc
lộ ntn?


- Qua h×nh 14 (SGK) em có nhận xét gì
về kiến trúc ăng Co?


- GV miêu tả lại khu đền theo t liệu.
? Thời kì suy yếu của Campuchia là thời
kì nào?


? Thảo luận:Em hẵy tìm những mốc
quan trọng của lịch sử Lµo?


? Trình bày những nét chính trong đối
nội, ngoại của vơng quốc Lạn Xạng?
- GV: Nh Campuchia, Lào bị Pháp,
Xiêm xâm lợc  suy yếu.


 <sub> tơng tự Việt Nam </sub> <sub> nét tơng đồng</sub>
của 3 nớc Đông Dơng  quan hệ gn
gi , mt thit.


- Yêu cầu HS quan s¸t kiÕn tróc L¹t
Thng cđa Lµo, em thÊy có điểm gì
khác với c¸c níc trong khu vùc ?


(kiến trúc uy nghi, đồ sộ…khơng cầu
kì bằng Campuchia).



- ThÕ kØ IX  XV: ăng Co.


+ Sn xut nụng nghip phỏt trin.
+Xõy dng kiến trúc độc đáo .
+ Quân đội hùng mạnh


+ Suy yếu: XV 1863.
4. Vơng quốc Lào.


- Trớc thế kỉ XIII: Ngời Lào Thơng.
- Sau thế kỉ XIII: Ngời Lào Lùm.
- 1353: Nớc Lạn Xạng.


- Thế kỉ XV- XVII: phát triển thịnh
v-ợng.


+ i ni : chia t nc tr, xõy dng
quõn i.


+ Đối ngoại: Hoµ hiÕu, chèng ngoại
xâm.


- Suy yếu: XVIII-XIX.


IV. Củng cố: GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:


- ng Co làthời kì phát triển cao của chế độ phong kiến Campuchia .Em hẵy
khoanh trịn vào đáp án đúng.


A. S¶n xuất nông nghiệp phát triển B. Mở rộng lÃnh thổ.


C. Công thơng nghiệp phát triĨn.


D. Kinh đơ đợc xây dựng với nhiều đền tháp đồ sộ, độc đáo.
V. Hớng dẫn về nhà.


- LËp niên biểu các giai đoạn phát triển chính của Lào , Campuchia từ thế kỉ I
giữa XIX theo bảng sau:


Thời gian Tên quốc gia Những nét chính


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày dạy:
Tuần 5 :


TiÕt 9 : <b>nh÷ng nÐt chung vỊ x· héi phong kiÕn.</b>


A. Mơc tiªu.


1. Kiến thức : HS nắm đợc :


- Thời gian hình thành và tồn tại chế độ phong kin .


- Nền tảng kinh tế và 2 giai cấp cơ bản trong xà hội phong kiến.
- Thể chế chính trị của nhà nớc phong kiến.


2. T tởng:


- Giáo dục HS niềm tin, lòng tự hào về truyền thống lịch sử, văn hoá của các dân
tộc.



3 Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát, so sánh các sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện dạy-học.


-Bảng phụ.


C. Hot động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Sự phát triển của vơng quốc Campuchia thời ăng Co đợc biểu hiện ntn?
III. Bài mới


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bng


- Em hÃy điền vào bảng phụ các thời kì phát triển của
lịch sử phong kiến theo gợi ý sau :


PĐông. PTây.
- Thời kì hình thành . TkØ III(TCN) TkØ V <sub> X</sub>
 TkØ X




- Thời kì phát triển: TkØ X  XV TkØ XI  XIV


-Thêi k× suy vong: TkØ XVI <sub> XIX XV </sub><sub>XVI</sub>


? Em h·y so sánh lịch sử XHPK PĐông với P Tây?
- Thảo luận nhóm: So sánh điểm giống, khác nhauvề
cơ sở kinh tếcủa XHPK PĐông với P.Tây?


* Ging: Hỡnh thc búc lột: tơ thuế; Nơng nghiệp:
đóng kín; Có 2 giai cấp cơ bản.


* Khác nhau: Phơng Đông Phơng Tây
- <i><b>Nông nghiệp :</b></i> lao động trong lãnh địa phong
<i> Công xã nông thôn kin</i>


<i><b>-Tên gọi giai cấp :</b></i>


+Địa chủ, nông dân + LÃnh chúa, nông nô
? Đứng đầu nhà nớc phong kiến lµ ai ? Cã qun lùc
ntn ?


( Vua , cã qun lùc tèi cao )


? Nhµ nớc phong kiến có thể chế là gì?


? Em hÃy so sánh quyền hạn của ông vua phong kiến
phơng Đông với phơng Tây ?


( vua phng ụng : c quyền , đặc lợi …., vua ph
-ơng Tây hạn chế quyền lực trong các lãnh địa phong


1. Sự hình thành và ph¸t
triĨn cđa x· héi phong
kiÕn .



- Phơng Đông: ra đời sm
phỏt trin chm.


- Phơng Tây: hình thành
muộn, kết thúc sớm.


2. Cơ sở kinh tÕ x· héi cña
x· héi phong kiÕn.


3. Nhà nớc phong kiến.
- Thể chế: ch quõn
ch.


+Phơng Đông: Nhµ níc
phong kiÕn trung ¬ng tËp
qun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

kiÕn )


IV. Cñng cè:


- GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:
- Em hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng.


A. Lãnh địa phong kiến là 1 đơn vị kinh tế, chính trị độc lập.
B. Phong kiến ấn Độ phát triển rất phức tạp.


C. Campuchia là 1 quốc gia phong kiến ra đời muộn nhất Đông Nam á.
D. Phong kiến Trung Quốc l kiu nh nc trung ng tp quyn.



E. Cải cách tôn giáo là xoá bỏ hoàn toàn t tởng phong kiÕn cị.
V. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học.
- Làm bài tập và trả lời cõu hi SGK.


- Đọc và tìm hiểu trớc phần lịch sử Việt Nam.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 10 : <b>làm bài tập lịch sử.</b>


A Mục tiêu:
1. Kiến thức:


- HS vn dng kiến thức đã học để làm các loại bài tập lịch sử.
2. T tởng:


- Đánh giá đúng các sự kiện lịch sử, có thái độ, dộng cơ học tập đúng đắn.
3. Kĩ năng:


- HS rÌn tÝnh chÝnh x¸c, khoa häc trong khi làm bài.
B. Phơng tiện dạy-học.


- Bng ph, phiu học tập.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.


II. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp kiểm tra 15 phút ).
Đề bài : (ghi sẵn ở bảng phụ).


Câu 1(5 đ) : Em hÃy so sánh sự khác nhau giữa xà hội phong kiến Phơng Đông với
Phơng Tây theo bảng sau:


So s¸nh


<b>C¸c thêi kì l.sử </b> XÃ hội phong kiến Phơng<sub>Đông</sub> XÃ hội phong kiến Phơng<sub>Tây</sub>


Hình thành <i>Thế kỉ III TCN </i><i> X</i> <i>ThÕ kØ V </i><i> X</i>


Ph¸t triĨn <i>ThÕ kØ X </i> <i> XV</i> <i>ThÕ kØ XI </i><i> XIV</i>


Suy vong <i>ThÕ kØ XVI </i> <i><sub> XIX</sub></i> <i><sub>ThÕ kØ XV </sub></i><i><sub> XVI</sub></i>


Cơ sở kinh tế <i>Nông nghiệp ( công xà </i>


<i>nụng thôn)</i> <i>Nông nghiệp (trong lãnh địa phong kiến)</i>
Các giai cấp cơ bản <i>Địa chủ và nông dân</i> <i>Lãnh chúa và nơng nơ</i>
Câu2 .(1đ) : Em hãy khoanh trịn vào chỉ 1 ỏp ỏn ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Phơng Tây. B. Phơng Đông. C. Cả hai ý trên.


Cõu3. (4): Em hóy cho biết những điểm tơng đồngcủa những quốc gia Đông Nam
á?


III. Lµm bµi tËp .



Bài tập 1:(PHT) Em hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng.
Giai cấp t sản tích luỹ vốn ban đầu bằng thủ đoạn gì?


A. Cíp bãc tµi nguyên của các nớc khác.


B. T chc sn xut thu đợc nhiều lợi nhuận trở nên giàu có.
C. Cớp ruộng đất của nông dân buộc họ trở thành ngời làm th.
D. Bn bán ngời da đen


Bµi tËp 2 :(PHT ) :Em hÃy kể tên các nhà văn hoá, khoa học ở thời kì văn hoá Phục
Hng mà ngời ta thờng gọi : "những con ngời khổng " trong các lĩnh vực sau :


- Văn học :
- Toán học :
-Hội hoạ:
- Thiên văn:


Bi tp 3 ( bng ph ) : Em hãy điền tiếp vào sơ đồ sau đẻ thấy rõ sự biến đổi giai
cấp và sự hình thãnh xã hội phong kiến ở Trung Quốc.


Chiếm nhiều ruộng đất.


Bị mất ruộng đất, nhận ruộng,cày
Th, nộp tơ cho địa chủ.


IV. Cđng cè: GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:


Em hãy lập bảng thống kê các triều đại phong kiến ấn Độ theo bảng sau:



Tªn vơng triều Thời gian tồn tại Thành tựu


- Gúp-ta Thế kỉ IV VI


V. Hớng dẫn về nhà:


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 8.


-V v tỡm hiu trc lc hỡnh 12 s quõn (SGK)



---Ngày soạn:


Ngày dạy:
Tuần 6 :


Tit 11 : Bài 8 :<b>nớc ta buổi đầu độc lập</b>


Quý tộc ,quan


lại <i>Địa chủ</i>


<i>Nông dân</i> Nông dân lĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Mơc tiªu :


1. Kiến thức : HS nắm đợc


- Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào triều đại phong kiến nớc
ngồi.



- Q trình thống nhất đát nớc của Đinh Bộ Lỹnh.
2. T tởng ;


- Giáo dục HS ý thức tự chủ của dân tộc, thống nhất đất nớc của mọi ngời dân.
3. Kĩ năng :


- HS rèn kĩ năng quan sát, sử dụng lợc đồ, vẽ sơ đồ.
B. Phơng tiện dạy-học :


- Bảng phụ, băng dính, bút dạ, lợc đồ 12 sứ quân.
C. Hoạt động dạy-học :


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Trong xã hội phong kiến có những giai cấp nào? Quan hệ của các giai cấp đó?
III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Sau khi đánh qn Nam Hán, Ngơ
Quyền đã làm gì ? (SGK)


? Việc Ngô Quyền xng vơng, bỏ chức
Tiết độ sứ …thể hiện điều gì ?


( nền độc lập tự chủ của ỏt nc, khụng


phụ thuộc phơng Bắc)



- Yờu cu HS tho luận nhóm <sub> vẽ sơ</sub>
đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô Quyền ?








-GV đa ra đáp án ở bảng phụ <sub> tuyên</sub>
dơng nhóm vẽ tốt nhất.


? Qua sơ đồ , em có nhận xét gì về vai
trị của nhà vua? (có quyền lực cao
nhất…)


? Em có nhận xét gì về tính chất nhà
n-ớc thời Ngô Quyền?


? Sau khi Ngô Quyền mất tình hình nớc
ta ntn?


-GV sử dụng lợc đồ câm (chỉ có địa
danh) <sub> yêu cầu HS dán tên các tớng</sub>
lĩnh vào lợc đồ (SGK).


? Hoàn cảnh nào khiến Đinh Bộ Lĩnh
thống nhất đất nc?



? Đinh Bộ Lĩnh là ngời ntn?
(SGK)


1. Ngụ Quyn dựng nền độc lập.
- Xng vơng, lên ngôi vua.


- Bỏ chức : tiết độ sứ.
- Chọn Cổ Loa đóng đơ.
- Lập triều đình mới.


<sub> Tự chủ, độc lập dân tộc.</sub>


2. Tình hình chính trị cuối thừi Ngơ.
- Khơng ổn định.


- Nhiều phe phái.
<sub> Loạn 12 sứ quân.</sub>


3. inh B Lnh thng nht t nc.
*.Hon cnh:


- Đất nớc rối loạn.


Vua


Quan văn Quan võ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? ễng đã làm gì để chấm dứt tình trạng
đó?( liên kết sứ quân Trần Lãm, Phạm


Bạch Hổ đánh các sứ quân khác)


? Tại sao ông lại dẹp đợc loạn 12 sứ
quân?


? Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng lao gì đối
với đất nớc?


- GV s¬ kết toàn bài.


- Nh Tng ý xõm lc.


- Ông có tài <sub> dân ủng hộ.</sub>


- Bit da vo sc mạnh quân đội.


 <sub> Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nht t</sub>
nc.


IV. Củng cố : GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:


- Em hóy khoanh trũn vào đáp án đúngnhất thể hiện ý thức tự chủ của Ngô Quyền .
A. Bỏ chức tiết độ sứ.


B. Xng v¬ng.


C. Xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
D. Chọn Cổ Loa đóng đơ.


V. Híng dÉn vỊ nhµ.



-Học hiểu bài cũ theo hệ thóng câu hỏi SGK.
-Thấy đợc ý thức tự chủ và độc lập dân tộc.
-Đọc và tìm hiểu trc bi 9 phn I.




---Ngày soạn :
Ngày dạy :


Tit 12 : Bài 9 <b>: nớc đại cồ việt thời đinh- tin lờ.</b>


I. tình hình chính trị-quân sự
A. Mục tiêu.


1 . Kiến thức: HS nắm đợc.


- Thời Đinh -Tiền Lê bộ máy nhà nớc đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh, khơng
cịn đơn giản nh thời Ngô.


- Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lợc nhng đã bị quân ta đánh bại.
2. T tởng:


- HS có lòng tự hào dân tộc, biết ơn tới các vị anh hùng dân tộc.
3. Kĩ năng:


-HS rốn k năng vẽ sơ đồ, tờng thuật trận đánh qua lợc đồ.
B. Phơng tiện dạy-học.


-Bảng phụ, lợc đồ kháng chiến chống Tống lần I.


C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Em hãy cho biết loạn 12 sứ quân đã gây ra những hậu quả gì?
III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ
Lĩnh đã làm gì ?


? Tại sao Đinh Tiên Hồng lại đóng đơ


1. Nhà Đinh xây dựng đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ë Hoa L ? (SGK)


? Thảo luận: Việc nhà Đinh đặt tên nớc
nói lên điều gì?


( Níc ViƯt lín mạnh ,ngang hàng ,
kh«ng phơ thc Trung Qc)


? Đinh Tiên Hoàng đã làm gì để xây
dựng đất nớc?


? Tác dụng của những việc làm trên?
? Nhà Lê đợc thành lập trong hồn cảnh


nào?


? Vì sao Lê Hồn đợc suy tơn làm vua?
(SGK).


?ViƯc Th¸i hËu trao áo bào cho Lê Hoàn
nói lên điều gì?


( thông minh , quyết đoán đặt lợi ích
dân tộc lên trên hết)


- Yêu cầu HS thảo luận vẽ sơ đồ bộ máy
nhà nớc  đối chiếu với sơ đồ của GV
ở bảng phụ.


Vua T
¦
Th¸i s - Đại s


Quan văn Quan võ Tăng quan.
Lé Lé Lé Lé Lé Lé…§
P
Phđ Ch©u Phđ Ch©u


? So sánh với bộ máy nhà nớc thời
Ngô? (Chặt chẽ và thống nhất hơn…)
? Quân đội thời Tiền Lê đợc tổ chức
ntn?


? Qu©n Tèng x©m lợc nớc ta trong hoàn


cảnh nầo?


- Yờu cầu HS quan sát lợc đồ kháng
chiến chống Tống và thuật lại diễn biến
qua lợc đồ?


(SGK)


? ý nghÜa cđa cc kh¸ng chiÕn chèng
Tèng ?


- Đóng ụ: Hoa L.


- Phong vơng.
- Cắt cử quan lại.
- Đúc tiỊn.


- Xư ph¹t ngêi cã téi.


 <sub> Xã hội ổn định, phát triển đất nớc.</sub>
2. Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê.
- Sự thành lập nhà Lê.


+ 979: Đinh Tiên Hồng bị giết… <sub> Lê</sub>
Hồn đợc suy tơn làm vua.


- Tổ chức lại chính quyền .
( HS vẽ sơ đồ ở bảng phụ)


- Quân đội: Gồm 10 đạo, chia 2 bộ


phận.


+ CÊm qu©n


+ Quân địa phơng.


3. Cuéc kh¸ng chiÕn chèng Tèng của
Lê Hoàn.


a. Hoàn cảnh:


-979: Nh inh lc c <sub> Tng xâm </sub>
l-ợc .


b. DiÔn biÕn:


- Giặc : tiến theo 2 đờng thuỷ, bộ do
t-ớng Hầu Nhân Bảo chỉ huy.


- Ta: chặn đánh qn thuỷ tại sơng Bạch
Đằng.


+ DiƯt qu©n bộ tại biên giới.


c. Kết quả : Hầu Nhân Bảo bÞ ta giÕt
chÕt.


d. ý nghÜa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đánh bại âm mu xâm lợc của Tống.


- Củng cố nền độc lập dân tộc.


IV. Cđng cè.


- GV hớng dẫn HS chơi trị chơi “ theo dòng lịch sử”. Thi giữa các đội, mỗi đội cử 2
ngời; 1 ngời hỏi , 1 ngời trả lời theo đúng đáp án trên bảng phụ.


Đội 1,2 Đội 3,4.
- Xng vơng. - Xng đế.


- 939. - 968.


- Quyền lực cao nhất. -Thập đạo tớng quân.
- Cổ Loa. - Sông Bạch Đằng.
- Loạn 12 sứ quân. - Lấy bông lau làm cờ.
V. Hớng dẫn về nhà.


- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời Tiền Lê.
-Đọc và tỡm hiu trc phn cũn li ca bi.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:
Tuần 7 :


Tiết 13 : Bài 9 : <b>nớc đại cồ việt thời đinh- tiền lê ( tiếp )</b>


II. sù ph¸t triển kinh tế và văn hoá.
A . Mục tiêu :



1. Kiến thức : HS nắm đợc.


- Các vua Đinh -Tiền Lê bớc đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ.
- Cùng với sự phát triển kinh tế, xã hội cũng có nhiều thay đổi.
2. T tởng:


- Gi¸o dơc HS ý thức tự chủ, tôn trọng truyền thống văn hoá dân tộc.
3. Kĩ năng:


- HS rốn k nng phõn tớch, v sơ đồ.
B .Phơng tiện:


- Tranh ảnh, giấy khổ to, băng dính, bảng phụ.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Tiền Lê và giải thích?


? Tờng thuật diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống qua lợc đồ ?
III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Tình hình kinh tế nông nhgiệp thời
Đinh-Tiền Lê đợc biểu hiện ntn ?


? Em có nhận xét gì về nơng nghiệp thời


kì này ? ( ổn định, phát triển).


? Vua Lê Đại Hành tổ chức lễ cày tịch
điền để làm gì ? ( quan tâm…sản xut


1. Bớc đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ.
a. N«ng nghiƯp:


- Chia ruộng đất cho nhân dân.
- Khai hoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

n«ng nghiƯp ).


? Kinh tế thủ công nghiệp đợc biểu hiện
ra sao ? (SGK).


? H·y miêu tả cung điện Hoa L nhận
xét nớc ta thêi TiỊn Lª ?


( HS miêu tả theo SGK  đất nớc ổn
định và phát triển).


? Thơng nghiệp …có gì đáng chú ý ?
(SGK)


? ViƯc thiÕt lËp bang giao víi nhµ Tèng
cã ý nghÜa g×?


( củng cố nền độc lập, tạo điều kiện cho
ngoại thơng phát triển)



- GV: Các vua Đinh Tiền Lê bớc đàu
xây dựng một nền kinh tế tự chủ.


? Trong xã hội gồm những tầng lớp
nào? Nói rõ thành phần của các tầng lớp
đó? (SGK)


- GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
<sub> dán nội dung cho sẵn ( vua, quan</sub>
văn, quan võ, 1 số nhà s, nông dân, thợ
thủ công, thơng nhân, địa chủ , nô tì )
vào sơ đồ khung ở bảng phụ sao cho
phù hợp .


- GV so sánh qua sơ đồ đã viết sẵn ở
bảng phụ.


? Vì sao các nhà s thời kì này lại đợc
trọng dụng?


? Đời sống sinh hoạt của ngời dân đợc
thể hiện ntn? (rất bình dị , nhiều loại
hình văn hố dân gian….).


b. Thđ c«ng nghiƯp :


- NghỊ cỉ trun ph¸t triĨn.
- LËp nhiỊu xëng míi.



c. Thơng nghiệp :
-Rất phát triển.


2. Đời sống xà hội và văn hoá.
a. XÃ hội.
Thèng
trÞ




trị


b. Văn hoá:


- Giáo dục cha phát triển.
- Đạo phật: truyền bá rộng.
- Nhiều chïa chiÒn.


 <sub> Nhà s đợc trọng dụng.</sub>


- Các loại hình văn hoá dân gian khá
phát triển.


IV. Củng cố .


- GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau.


- Em hóy khoanh trũn vào đáp án đúng với biểu hiện phát triển của thủ cơng nghiệp.
A. Lập xởng đúc tiền, vũ khí.



B. Chia rung t cho nhõn dõn.


C. Có nhiều thợ khéo làm việc tại các xởng thủ công.
D. Xây dựng cung điện, nhà cửa, chùa chiền.


E. Hình thành nhiều khu chợ mới.


Nô tì
Vua


<b>Q.văn</b>. <b>Q.võ.</b> <b>Nhà s</b>


<b>dịa</b>


<b>chủ</b>
<b>Thng</b>


<b>Nhân</b>


<b>Thợ</b>
<b>Thủ</b>


<b>Công</b>
<b>Nông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

V. Hớng dẫn về nhà.


- Tìm hiểu những nguyên nhân làm cho nền kinh tế thời Đinh- Tiền Lê phát triển.
- Su tầm một số mẩu chuyện về vua Đinh, vua Lê Đại Hành, thái hậu Dơng Vân


Nga.


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 10.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tit 14 : <b>nhà lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc</b>


A. Mơc tiªu :


1. Kiến thức : HS nắm đợc.


- Những chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc.
2. T tởng :


- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc.Luật pháp là cơ sở để xây dựng và bảovệ tổ quốc.
3. Kĩ năng :


-HS rèn kĩ năng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện dạy-học.


-B¶ng phơ.


C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.



? Nêu những nét phát triểncủa nền kinh tế tự chủ dới thời Đinh -Tiền Lê?
? Tại sao thời Đinh- Tiền Lê các nhà s lại đợc trọng dụng?


III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Khi Lª Long §Ünh chÕt , quan lại
trong triều tôn ai làm vua ?


Lý Công Uẩn là ngời ntn ? (SGK).
? Tại sao ông lại đợc tơn làm vua ?
(Ơng có tài đức,uy tín…)


?Sau khi lên ngơi, Lý Cơng Uẩn đã làm
gì ?


?Tại sao ông lại quyết định dời đô về
Đại La? (Địa thế thuận lợi…)


? Việc dời đơ của vua Lý nói lên điều
gì? (muốn xây dựng đất nớc giàu
mạnh….)


? ViƯc lµm tiÕp theo cña vua Lý ?


- GV dùng bảng phụ, yêu cầu HS điền
vào sơ đồ khung theogợi ý sau :


?Ai là ngời đứng đầunhà nớc ? Quyền


hành ? Những ai giúp vua lo việc
n-ớc ?. .  <sub> Tổ chức chính quyền nhà Lý.</sub>
? Em hãy so sá<sub>ộ máy nhà nớ thời Lý</sub>
với thi inh- Tin Lờ ?


( Bộ máy nhà nớc thời Lý chặt chẽ, quy
củ hơn).


? Tại sao nhà Lý lại giao nh÷ng chøc vơ
quan träng cho những ngời thân cận
nắm ?


1. Sự thành lập nhà Lý.


- 1009: Lý Công Uẩn đợc suy tôn làm
vua.


- 1010 :Dời đô về Đại La, đổi tên l
Thng Long.


- 1054 : Đổi tên nớc là Đại Việt.
- Tỉ chøc chÝnh qun.


Trung
¬ng.


Địa


vua



Q. võ
Q.văn


24 lộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

( Bảo vệ chính quyền quân chủ).


- GV: 1042: Ban hành bộ hình th.
? Tác dụng của bộ luật đó?


? Quân đội nhà Lý gồm mấy bộ phận ?
? Nhà Lý có chính sách qn đội ntn ?
? Nhà Lý có chính sách đối nội, đối
ngoại ntn ? (SGK).


Ph¬ng


2. Luật pháp và quân đội.
a. Luật pháp.


- 1042: Ban : Bộ hình th.
+ Bảo vệ chế độ quân chủ.
+ Bảo vệ đời sống nhân dân.
b. Quân đội .


+ Cấm quân.
+ Quõn a phng.


+ Chính sách :"ngụ binh nông.



- Bỡnh đẳng quan hệ với các nớc láng
giềng.


IV.Cđng cè.


? Những chính sách trên của nhà Lý đã chứng tỏ 1 nớc Đại Việt ntn?
V. Hớng dẫn về nhà.


- Häc bµi cị theo hƯ thèng c©u hái SGK.


- Lập bảng thống kê tên kinh đô và tên nớc ta từ thời Văn Lang đến thời Lý theo thứ
tự thời gian tăng dần.


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 11 phần I.


+ V và tìm hiểu trớc lợc đồ kháng chiến chống Tống ln I.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:
Tuần 8.


Tiết 15 : Bài 11<b> :cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc tống(1075-1077)</b>


I. giai đoạn thứ nhất(1075-1076).
A. Mục tiêu.


1. Kiến thức : HS nắm dợc :



- Âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống.


- Cuộc tấn cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động chính
đáng.


2. T tëng :


- Giáo dục HS lòng tự hào, tự tôn dân tộc, biết ơn những anh hùng có công với nớc.
3. Kĩ năng :


-HS rốn k nng quan sỏt, tng thut trn đánh qua lợc đồ.
B. Phơng tiện day-học.


- Bảng phụ, sơ đồ kháng chiến chống Tống lần I.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Lý?
? Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nớc?
III. Bài mới.


Hun


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng
? Tình hình nh Tng trc khi xõm lc


Đại Việt ? (SGK).



? Thảo luận : Mục đích xâm lợc i
Vit ca nh Tng ?


<sub> giải quyết tình trạng khủng hoảng</sub>
trong nớc.


- GV yờu cu HS lm bi tập nhanh ở
bảng phụ: Em hãy khoanh tròn vào đáp
án đúng: Để chiếm đợc Đại Việt nhà
Tống đã làm gì?


A. Xúi giục Chăm -pa đánh ta t phớa
nam.


B. Cấm hai bên biên giới qua lại.


C. Cho quân sang nớc ta dò la tin tức,
c-ớp bóc.


D. Ngấm ngầm chuẩn bị lơng thực , vũ
khí.


( ỏp ỏn : A, B).


? Mục đích của những việc làm đó ?
(Suy yếu lực lợng nhà Lý…)


? Trớc âm mu đó nhà Lý đã đối phó
bằng cách nào?



? Em h·y cho biÕt 1 vµi nÐt vỊ Lý
Th-êng KiƯt? (SGK)


? Trớc tình hình trên nhà Lý đã làm gì?
? Thảo luận: ? Tại sao nhà Lý tấn cơng
để phịng vệ?


? C©u nãi cđa Lý Thờng Kiệt (SGK) thể
hiện điều gì?


- Yờu cầu HS quan sát lợc đồ kháng
chiến chống Tống lần I và tờng thuật lại
diễn biến qua lợc đồ? (SGK).


? Ta dán yết bảng để làm gì?


(Tranh thđ sù đng hé cđa nh©n dân
Trung Quốc).


? Kết quả của cuộc tấn công tự vƯ?


? Việc ta chủ động tấn cơng có ý nghĩa
ntn?


1. Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta.
- Tống khủng hoảng <sub> âm mu xâm lợc</sub>
Đại Việt.


- Nh Lý : chủ động đối phó.



+ Lý Thêng KiƯt chØ huy, tỉ chøc kh¸ng
chiÕn.


2. Nhà Lý chủ động tiến cơng để phũng
v.


a. Hoàn cảnh:


- Nh Tng chun b xõm lc.
<sub> Nhà Lý tiến công trớc để tự vệ.</sub>
b. Diễn biến:


-10/10/1075: Ta tấn cơng vào đất Tống.
- Nói rõ mục đích tin cụng t v.


c. Kết quả :


-Ta : làm chủ thành Ung Châu.
-Tớng giặc tự tử.


d. ý nghĩa :


- Làm chậm quá trình xâm lợc của nhà
Tống.


IV. Củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

V. Híng dÉn vỊ nhµ.
- Häc hiĨu bµi cị.



- Làm bài tập và câu hỏi SGK.


-Đọc và chuẩn bị trớc phần II của bài.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 16 : Bài 11 :<b>cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống</b>
<b>(tiếp)</b>




II. giai đoạn thứ hai (1076-1077)


A. Mục tiªu :


1. Kiến thức : HS nắm đợc.


- DiƠn biÕn sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tóng ở giai đoạn II và những thắng lợi
to lớn của quân dân Đại Việt.


2. T tởng .


- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc, ý thức chống ngoại xâm của nhân dân ta.
3. Kĩ năng :


- HS rốn k nng quan sát và tờng thuật trận đánh qua lợc đồ.
B. Phơng tiện :



- lợc đồ trận tuyến Nh Nguyệt.
C. Hoạt động day-học.


I. ổn định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.


? Âm mu xâm lợc của nhà Tống ? Đối phó cđa ta?
III. Bµi míi


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Sau khi rút khỏi thành Ung Châu ta đã
làm gì ?


?? Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chọn Nh
Nguyệt làm phßng tuyÕn chèng Tèng ?(
SGK).


? Em hãy quan sát lợc đồ phòng tuyến
Nh Nguyệt và cho biết phòng tuyến này
đợc xây dựng ntn?


( Đắp bằng đất cao, nhiều giậu tre…)
? Sau thất bại ở Ung Châu, nhà Tống đã
làm gì?


? Trớc tình thế đó qn dân Đại Việt đã
đối phó ra sao?



? Với những việc lám đó quân ta đã thu
đợc kết quả ntn?


- Yêu cầu HS quan sát và thuật lại cuộc
chiến đấu trên phịng tuyến Nh


1. Kh¸ng chiÕn bùng nổ.
- Ta chuẩn bị kháng chiến.


- Chn sông Nh Nguyệt làm phịng
tuyến chiến đấu.


a. DiƠn biÕn :


- Cuèi 1076 : Nhµ Tống xâm lợc §¹i
ViƯt.


- 1077 :Nhà Lý đánh nhiều trận nhỏ,
chặn bc tin gic.


+ Lý Kế Nguyên : ngăn bớc quân thủ
cđa giỈc.


b. Kết quả : Qn Tống khơng tiến sâu
đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

NguyÖt.? (SGK).


? Thảo luận và cho biết những nét độc
đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng


Kiệt?


( Tấn cơng bất ngờ; lối đánh : phịng thủ
, tự vệ ; cách kết thúc cuộc chiến đấu).
? Kết quả của cuc chin u?


? Vì sao ta đang ở thế thắng mà lại
giảng hoà?


(Khong lm tn thng n danh dự nớc
lớn..  hồ bình lâu dài ).


? Nguyên nhân thắng lợi?


(on kt, anh dng, ch huy ti tình).
? ý nghĩa của chiến thắng đó?




Ngut.
a. DiƠn biÕn :


- Giặc đánh vào phịng tuyến của ta.
 <sub> Ta phản cơng bất ngờ.</sub>


b. KÕt qu¶ :


- Ta : thắng lớn


- Giặc : 10 phần chết 5, 6


<sub> Quách Quỳ rút quân về .</sub>


c. ý nghĩa.


- Củng cồ nền độc lập tự chủ dân tộc.
- Nhà Tống từ bỏ mộng xâm lợc Đại
Việt


 <sub> ChiÕn th¾ng tut vêi nhÊt trong lịch</sub>
sử chống ngoại xâm.


IV. Củng cố:


- GV yờu cu HS đọc bài thơ: “Sông núi nớc Nam”.
- Yêu cầu HS tìm hiểu nội dung,ý nghĩa của bài thơ đó.
V. Hớng dẫn về nhà.


-Tìm đọc t liệu về Lý Thờng Kit.


-Học hiểu bài cũ theo nội dung câu hỏi SGK.


-ụn lại toàn bộ kiến thức đã học ở phần lịch s Vit Nam.



---Ngày soạn :


Ngày dạy :
Tuần 9.


Tiết : 17<b>. ôn tập</b>



A. Mục tiêu.
1. Kiến thức :


- HS hệ thống hố tồn bộ kiến thức đã học.
2 T tởng :


-HS có cách nhìn nhận đúng về cơng lao mỗi triều đại phong kiến Việt Nam.
3. Kĩ năng :


-HS rèn kĩ năng phân tích,so sánh các sự kiện lịch sử đã học.
B. Phơng tiện dạy-học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


- GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:Em hãy điều chỉnh lại các niên đại,
vơng triều và ngời lãnh đậócc cuộc kháng chiến cho phù hợp với thứ tự mà em đã
học. (kẻ theo mũi tên ).


Thứ tự Kháng chiến Ngời lãnh đạo Niên đại Triều đại
1 Chống Tống lần II Lê Hoàn 981 Lý
2 Chống Tống lần I Lý Thờng Kiệt 1075-1077 Tiền Lê
III. Bài mới


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- Yêu cầu HS hệ thống lại toàn bộ kiến
thức lịch sử Việt Nam đã học.



- GV yêu cấu 2 HS lên vẽ sơ đồ bộ máy
nhà nớc thời Ngô với thời Lý.


( HS vẽ lại sơ ).


? So sánh bộ máy nhà nớc thời Ngô víi
thêi Lý ?


? NỊn kinh tÕ níc ta lóc bÊy giê bao
gåm những ngành nghề nµo? H·y nãi
râ?


- GV dïng phiÕu häc tập yêu cầu HS
thảo luận những bài tập sau:


- Bi tp 1: Em hãy khoanh tròn vào đáp
án đầu câu trả lời đúng với nguyên nhân
làm cho kinh tế thời Đinh - Tiền Lê phát
triển ?


(đáp án A,B)


- Bài tập 2: Em hãy khoanh tròn vào câu
trả lời đúng với vai trò của hình luật thời
Lý?


(đáp án D)


- Bài tập 3: Khoanh tròn vào đáp án
đúng với lý do Lý Thờng Kiệt chọn Nh


Nguyệt làm phịng tuyến chống Tống?
( đáp án A,C)


I. Ơn tập kiến thức đã học.
II. Luyện tập.


1. So s¸nh bé máy nhà nớc thời Ngô với
thời Lý.


- Ging: u thuc chế đôi quân chủ.
- Khác:


+ Thời Ngô: đơn giản .


+ Thời Lý :quy củ, chặt chẽ hơn.


2. Những ngành nghỊ trong nỊn kinh tÕ.
- N«ng nghiƯp : Trång lóa níc.


- Thủ cơng nghiệp: Trồng dâu, ni tằm,
làm đồ gốm, luyện kim.


- Thơng nghiệp: Trao đổi , buôn bán với
nớc ngồi.


3. Bµi tËp:
* Bµi tËp 1:


A. Đất nc c lp ,t ch.



B. Vua chăm lo, quan tâm sản xuất.
C. Các ngành nghề cạnh tranh phát
triển.


* Bài tập 2:


A. Bo v vua, triều đình.
B . Bảo vệ trật tự xã hội.
C. Bảo vệ sản xuất.
D. Cả 3 ý trên.
* Bài tập 3:


A. Là chiến hào tự nhiên khó vợt qua.
B. Quân giặc sẽ tiến vào sông Nh
Nguyệt dễ dµng.


C. Chặn các ngả đờng tấn công của
giặc.


IV. Híng dÉn vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


---Ngµy soạn:


Ngàydạy:


Tiết 18 : <b>kiểm tra 1 tiết</b>


A. Mục tiêu :



- Đánh giá việc học tập cụ thể của từng HS.


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra theo hớng đổi mới.
- Rèn ý thức tự giác làm bài của HS.


B Nội dung kiểm tra.
I. Đề bài .


Cõu1 (1 ): Em hãy điền chức danh thích hợp vào sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô.






Câu2 (1đ) : Em hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng.


Lý Thờng Kiệt đợc cử làm tổng chỉ huy tổ chức kháng chiến chống Tống vì:
A. Lý Thờng Kiệt có họ với vua.


B. Có cốt cách, tài năng phi thờng.
C. Ông là ngời đẹp trai.


D. Ơng là ngời có chí hớng, ham đọc sách , luyn tp vừ ngh.


Câu 3 (2 đ): Em hÃy nèi thêi gian ë cét A sao cho phï hỵp víi sù kiƯn lÞch sư ë cét
B.


B A
a. 968 1. Nhµ Lý thµnh lËp.





b.1009 2. Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế.


c.1010 3. Đổi tên nớc là Đại Vệt.


d.1054 4. Lý Thái Tổ đổi tên kinh đô là Thăng Long.
Câu 4(3đ): Đời sống xã hội và văn hố Đại Cồ Việt có những chuyển biến gì?
Câu 5 (3đ): Trình bày kết quả, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Tống giai đoạn II (1076-1077).


II. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1


1: Vua (0,25 đ) 2: Quan văn (0,25 ®) 3: Quan vâ(0,25 ®)
4 : Thø sö các châu(0,25đ)


Câu2:


ỏp ỏn ỳng: B (0,5đ); D (0,5đ)
Câu3:


Nèi : 1A-2B (0,5®) ;2A-1B(0,5®) 3A-4B (0,5®) 4A- 3B(0,5đ)
C âu 4:


- XÃ hội : Có hai tầng lớp: thống trị và bị trị (1®)



1


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Văn hoá:


+ Giỏo dc phỏt trin chm. (0,5đ)
+ Đạo phật đợc truyền bá rộng rãi. (0,5đ)
+ Các loại hình văn hố dân gian khá phát triển. (1đ)
Câu 5:


- ý nghÜa:


+ Củng cố giữ vững nền độc lập tự chủ. (0,5đ)
+ Quân Tống khiếp sợ. (0,5đ)
+ Quân Tống bỏ mộng xâm lợc. (0,5 đ)
- Kết quả:


+ Qu©n ta thắng lớn. (0,5đ)
+ Quân giặc 10 phần chết 5,6. (0,5đ)
+ Quách Quỳ rút quân về nớc. (0,5đ)
Ngày soạn:


Ngày dạy:
Tuần 10:


Tit 19: Bài 12: <b>đời sống kinh tế, văn hoá .</b>


I. đời sống kinh tế.


A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: HS nắm đợc.


-Dới thời Lý đất nớc đợc ổn định lâu dài,có sự chuyển biến đáng kể về đời sống
kinh tế.


2. T tëng:


-HS khâm phục ý thức vơn lên tong công cuộc xây dựng đất nớc độc lập của dân tộc
ta.


3. KÜ năng:


- HS rèn kĩ năng quan sát , phân tích qua kênh hình.
B. Phơng tiện.


-Ttanh nh (SGK), bng ph.
C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kim tra bi c.


? Vì sao nhân dân ta chống Tống thắng lợi? ý nghĩa lịch sử của chiến thắng này?
III. Bài mới.


Hot ng dy-hc Ni dung ghi bảng


? Ruộng đát trong cả nớc thuộcquyền sở
hữu của ai ? Thực tế do ai canh tác ?
- GV: giảng tình hình phân phối ruộng


đất thời Lý.


- Yêu cầu HS đọc phần in nhgiêng SGK.
? Việc nhà vua tự cày trong lễ tịch điền
thể hiện điều gì? ( chăm lo, khuyến
khích sản xuất)


? Để khuyến khích sản xuất nơng
nghiệp, nhà Lý đã có những biện pháp
gì? (khai hoang, đào mơng…)


? Thảo luận: Em có nhận xét gì về nền
kinh tế nơng nghiệp nớc ta lúc đó? (ổn
định, phát triển?


1. Sự chuyển biến của nền nông nghiệp.
- Ruộng đất của vua , nông dân canh
tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu HS quan sát hình 22 và cho
biết hình ảnh ú th hin iu gỡ?


( Lòng biết ơn của nhân dân)
<sub> Giáo dục HS lòng biết ơn.</sub>


- Yờu cu HS đọc phần in nhgiêng SGk
<sub> qua đoạn này, em thấy những nghề</sub>
thủ công nào phát triển?


(nghề dệt, gốm, làm đồ trang sức…)


- Yêu cầu HS liên hệ nghề ở địa phơng?
- Yêu cầu HS quan sát , miêu tả hình23
và nhận xét? ( kĩ thuật , chất lợng
cao…)


- Yêu cầu HS đọc SGK <sub> nhận xét về</sub>
thơng nghiệp nớc ta


- GV dïng bảng phụ hớng dẫn HS chơi
trò chơi : giải ô chữ.


? Ô chữ gồm 6 chữ cái chỉ nơi trung tâm
buôn bán thuận tiện?


? ễ ch gm 8 ch cái thể hiện lý do
nhà Lý chỉ cho ngời nớc ngồi bn bán
ở hải đảo?


? Sự phát triển thủ cơng nghiệp và thơng
nghiệp thời Lý nó chứng tỏ điều gì?
- ( Nhân dân Đại Việt đã có đủ khả
năng xây dựng nền kinh t t ch phỏt
trin)


2. Thủ công nghiệp và thơng nghiệp
a. Thủ công nghiệp`.


- Có nhiều ngành nghề.


- Các sản phẩm chất lợng cao.



b. Thơng nghiệp:


- Trao i buụn bỏn trong v ngoi nc
din ra mnh.


+ Vân Đồn là trung tâm buôn bán.


IV. Củng cố : GV yêu cầu HS chốt lại những ý trọng tâm của bài.
V. Hớng dẫn vỊ nhµ.


- Đời sống kinh tế nớc ta thời Lý. Mối quan hệ giữu các ngành kinh tế đó.
- Đọc và tìm hiểu trớc phần II của bài.


- Su tÇm trớc tranh ảnh có liên quan.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tit20 : Bi 12 : <b>đời sống kinh tế, văn hoá</b> ( tiếp)
II. sinh hoạt x hội và văn hố.<b>ã</b>


A. Mơc tiªu :


1. Kin thc :HS nm c.


- Sự phân hoá xà hội thời Lý, văn hoá ,giáo dục phát triển mạnh <sub> hình thành văn </sub>
hóa Thăng Long .


2. T tởng :



- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc , ý thức xây dựng nền văn hoá dân tộc .
3. Kĩ năng :


- HS rèn kĩ năng phân tích , so sánh và nhận xét kênh hình .
B : Phơng tiện .


V Â N § å N


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Bảng phụ, tranh ảnh SGK .
C : Hoạt động dạy - học .
I : ổn định tổ chức .
II: Kiểm tra bài cũ.


? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp ?
III: Bài mới .


Hoạt động dạy - học Nội dung ghi bảng


? Dới thời Lý , xã hội có những tầng lớp
dân c nào ?(quan lại, địa chủ , nông dân
giàu , thơng nhân , tá điền , nơ tì )


- GV dïng b¶ng phơ yêu cầu HS thảo
luận và điền vào nguồn gốc cấu thành
các tầng lớp trong xẫ hội thời Lý theo
bảng sau .


<b>Nguồn gốc cấu</b>



<b>thành</b> <b>Cácphần xà hộithành</b>
<i>Hoàng tư, c«ng</i>


<i>chúa </i> Quan lại, địachủ
<i>Nơng dân từ 18</i>


<i>ti trë lªn </i> Nông dân
<i>Nông</i> <i>dân</i>


<i>nghèo</i> Nông dân táđiền
<i>Thợ thủ công </i> Thơng nhân
<i>Tù binh , nợ nần</i> Nô tì .


? So vi thi inh-Tin Lê , xã hội thời
Lý có sự thay đổi ntn ?


(địa chủ , nông dân nghèo , nô tỳ đều
tăng ….)


? Nói rõ đời sống của các tầng lớp trong
xã hội ?(SGK).


? Em hãy cho biết những sự kiện lớn
đánh dấu sự ra đời ca nn giỏo dc thi
Lý ?


- Yêu cầu HS quan sát và miêu tả Văn
Miếu ở trang bìa - SGK lÞch sư7.


? ý nghĩa của những việc làm đó ?



? Nêu những dẫn chứng thể hiện đạo
phật thời Lý rất đợc sùng bái ?


( SGK )


- Yêu cầu HS quan sát miêu tả hình 24,
25 SGK và nhận xét vầ đạo phật thời Lý
.


? Các loại hình nghƯ tht ph¸t triÓn
ntn ?


1. Những thay đổi về mặt xã hội .
- Có nhiều tầng lớp dân c


 <sub> x· hội phân hóa sâu sắc hơn .</sub>


2.Giáodục, văn hóa .
a. Giáo dục.


- 1070: xây dựng Văn Miếu .
- 1075: mở khoa thi đầu tiên .
- 1076: xây Quốc Tử Giám.


<sub> giáo dục bớc đầu phát triển .</sub>
b. Văn hóa .


- Văn học , sử học , luật pháp bớc đầu
phát triển .



- Đạo phật rất phát triển .


- Các loại hình nghệ thuật khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Kin trúc và điêu khắc thời kì này có
điều gì đáng chỳ ý ?


- Yêu cầu HS quan sát miêu tả hình 26 (
hình Rồng , mình trơn , uốn lợn uyển
chuyển nh ngọn lửa , to ở đầu , nhỏ dần
về phía đuôi)


- GV : kt lun ú l c trng ca vn
húa Thng Long .


+ Kiến trúc , điêu khắc phát triển .
+ Ca nhạc , hội họa phát triển .


<sub> văn hóa : Thăn Long , mang đậm</sub>
tính dân tộc .


IV: Củng cố .


? Em hÃy so sánh xà hội , văn hóa thời Lý với thời Đinh - Tiền Lê ?


? Em hãy chứng minh rằng đặc trng của văn hóa nớc ta thời kì này là nền văn hóa
Thăng Long .


V: Híng dÉn vỊ nhµ.



- Nêu rõ sự thay đổi của thời Lý , lí do. Những thành tựu văn hóa cơ bản.
- Kể tên một vài cơng trình kiến trúc ở thời Lý mà em biết .


- Ôn lại những kiến thức đã học , chuẩn bị làm bài tp lch s .
__________________


Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tuần 11 :


<b>Tiết 21 : làm bài tập lịch sử</b>


A. Mục tiêu .
1. KiÕn thøc :


- HS vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào kiểu làm bài tập lịch sử .
2. T tởng .


- Đánh giá đúng các sự kiện lịch sử  có thái độ học tập đúng đắn .
3. K nng.


- HS rèn kĩ năng làm các kiểu bài tập lịch sử .
B. Phơng tiện.


- Bng ph , phiếu học tập .
C. Hoạt động dạy - học .
I. n nh t chc .


II. Kiểm tra bài cũ.(kết hợp lµm bµi tËp)


III. Bµi míi .


Bµi tËp 1 (phiÕu häc tËp):


Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng với ngời có cơng dẹp loạn 12 sứ qn là .
A. Ngơ Xng Ngp .


B. Đinh Bộ Lĩnh.
C. Ngô Quyền .
D. Cả 3 ý trên .


Bài tập 2 ( bảng phụ ):


Em hãy lối những sự kiện lịch sử ở cột A sao cho đúng với thời gian ở cột B .


<b>A </b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2.Đổi tên nớc là Đại Việt b.1077


3.Tấn công thành Ung Châu c.1054


4.Chiến thắng ở sông Nh NguuyÖt d.1009


5.Nhà Lý dời đô về Thăng Long e.1075
f. 1010


Bài tập 3: (Phiếu học tập ).Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúngvới đặc điểm của
nền giáo dục thời Lý.


A. Chủ yếu dạy chữ Hán và 1số sách Nho giáo .


B. Dạy học bằng cả chữ Nôm.


C. Thi c đã có quy chế rõ ràng.


D. Chỉ con nhà giàu và quan lại mới đợc đi học.
E. Dạy kinh Phật và đạo giáo.


Bài tập 4 ( bảng phụ ). Em hãy điền những bộ máy chính quyền thích hợp vào sơ đồ
khung đã cho ở bảng phụ


Sơ đồ bộ máy nhà nớc Đinh-Tiền Lê. SĐ bộ máy nhà nớc thời Lý.


b. Em hãy so sánh bộ máy nhà nớc qua hai sơ đồ đó?
IV. Củng c.


- GV yêu cầu 1 vài HS lên hệ thống lại kiến thức lịch sử Việt Nam ở chơng I và II.
V. Hớng dẫn về nhà.


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 13




---Vua


Q.Văn Q. Võ Tăng quan


Phủ


Phủ Châu



Vua


24 lộ


Hơng, xÃ
Hơng, xÃ


Huyện
Châu


10 lộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn:
Ngày d¹y:


Tiết 22 :Bài 13 <b>: Nớc đại việt ở thế kỉ XIII</b>.
I. nhà trần thành lập.


A. Mơc tiªu.


1. Kiến thức: HS nắm đợc:


- Nguyên nhân nhà Lý sụp đổ, nhà Trần thành lập. Nhà Trần góp phần củng cố chế
độ quân chủ trung ơng tập quyền lớn mạnh.


2. T tëng:


- HS tự hào về lịch sử dân tộc, ý thức độc lập tự cờng của cha ông.
3. Kĩ năng:



- HS rèn kĩ năng đánh giá các sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện:


- B¶ng phơ.


C. Hoạt động dạy -học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? X· hội thời Lý có những tiến bộ gì so với thời Đinh- Tiền Lê?
III. Bài mới.


Hot ng dy-hc Ni dung ghi bảng


- Yêucầu HS nhắc lại sơ qua về triều
Lý ?( Lập 1009, 8đời vua, đời 9 suy
yếu)


? Nguyên nhân suy yếu của nhà Lý?
- Yêu cầu HS đọc đoạn in nghiêng SGK


<sub> những việc làm trên của vua quan</sub>
nhà Lý dẫn đến hậu quả gì?


Trớc tình hình đó nhà Lý làm gì?


( Dựa vào thế lực họ Trần để chống lại
lực lợng nổi loạn)


- GV gi¶ng thêm về sự nhờng ngôi của


nhà Lý.


<sub> Nhà Trần thành lập là cần thiết , hợp</sub>
quy luật.


? B mỏy nhà Trần đợc tổ chức ntn?
- Yêu cầu HS đọc SGK và vẽ sơ đồ 
GV đối chiếu với sơ đồ vẽ sẵn ở bảng
phụ.


? Vua lµ ngêi ntn? <sub> Nhà nớc quân chủ</sub>
trung ơng tập quyền.


- Tơng tù nh nhµ Lý


Vua- Thái thợng hoàng.
Quan văn Quan võ
12 lé


Phđ Ch©u
HuyÖn


1. Nhà Lý sụp đổ.
- Vua: ăn chơi sa đoạ.
- Quan: lộng quyền.


 <sub> Khơng chăm lo đời sống nhân dân</sub>
- Mất mùa đói, đói kém.  nhân dân
đói khổ  đấu tranh.



- 12/1226: Lý Chiêu Hoàng nhờng ngôi
cho họ Trần.


2. Nhà Trần củng cố chế độ phong kiến
tập quyền.


- Nhà nớc: quân chđ trung ¬ng tËp
qun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



X· XÃ


? Em hÃy so sánh bộ máy nhà níc thêi
TrÇn víi thêi Lý?


- GV giảng thêm: tại sao chức quan đại
thần do họ Trần nắm giữ, chỉ có ngời
trong dịng họ mới đợc lấy nhau.


- Yêu cầu HS thảo luận làm bài tập sau
(bảng phụ) . Em háy khoanh tròn vào
đáp án đúngvới các chức quan nông
nghiệp thời Trần.


A. Thái y viện B. Hà đê sứ
C. Tông nhân phủ D. Đồn điền sứ.
E. Khuyến nông sứ.


? Để củng cố thêm bộ máy chính quyền


nhà Trần đã làm gì?


- u cầu HS thảo luận nhóm: nhận xét
hình luật thời Trần so với thời Lý?
( SGK)  xác định lại những điều ban
dới thời Lý có bổ sung.


 <sub> Quy cđ chỈt chÏ hơn.</sub>


3. Pháp luật thời Trần.


- Ban : Quốc triều hình luËt”.


- Đặt cơ quan thẩm hình viện để xử
kiện.


IV. Cñng cè:


? Em hãy cho biết những việc làm chứng tỏ nhà Trần đã góp phần củng cố chế độ
quân chủ trung ơng tập quyn.


V. Hớng dẫn về nhà.


- Tìm hiểu hoàn cảnh thành lập nhà Trần.


- V s b mỏy nh nc thời Trần, so sánh với thời Lý.
- Đọc và tìm hiu trc phn II ca bi.



---Ngày soạn:



Ngày dạy:
Tuần 12.


Tit 23 : Bài 13 <b>: nớc đại việt ở thế kỉ XIII.( tiếp)</b>


II. nhà trần xây dựng quân đội và phát triển kinh tế.
A. Mục tiêu.


1. Kiến thức : HS nắm đợc.


- Nhà Trần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng quân đội và củng cố
quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế.


2. T tëng:


- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.
3. Kĩ năng:


- Hs rèn kĩ năng so sánh sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện:


- Bng ph, tranh nh SGK.
C. Hot động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Bộ máy quan lại thời Trần dợc tổ chức ntn? Thể hiện bằng sơ đồ?
III. Bài mới.



Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhà Trần rất quan tâm xây dựng quân
đội?


( Nớc ta đứng trớc nguy cơ ngoại xâm)
? Quân đội thời Trần đợc tổ chức ntn?
- GV giảng thêm về quân đội.


? Quân đội nhà Trần đợc tuyển dụng
theo chủ trơng, chính sách nào?


? Nhà Trần đã làm gì để củng cố quốc
phịng?


? Việc xây dựng qn đội ở nhà Trần có
gì giống và khác so với nhà Lý?


( Gièng: 2 bé phËn, chÝnh s¸ch ngụ binh
nông. Khác : Chủ trơng tuyển quân của
nhà TrÇn…)


? Nhà Trần đã làm gì để phát triển nơng
nghiệp?


? Tên chức quan tổ chức đắp đê?
( Hà đê sứ)


? Em có nhận xét gì về chủ trơng phát
triển nông nghiệp của nhà Trần ? ( phù


hợp, kịp thời)


? Em h·y kÓ tên các nghề thủ công
trong nhân dân ?


( lm gm, trỏng men)
- Liờn h thc t a phng?


- Yêu cầu HS quan sát và miêu tả hình
28và nhận xét?


( ngh th cụng phát triển, trình độ kĩ
thuật cao)


? Thủ cơng nghiệp phát triển đã làm cho
thơng nghiệp có gì nổi bật ?


( buôn bán táp nập ở các cửa biển : Vân
Đồn)


? Thảo luận : Em có nhận xét gì về kinh
tế nhà Trần ở thế kỉ XIII ?


( Kinh t c khơi phục và ổn định)


cè qc phßng.


* Qn đội : Hai thứ quân.
- Cấm quân.



- Quân địa phơng.


- Quân cốt tinh, khơng cốt đơng.
- Chính sách : “ngụ binh nụng.
* Cng c quc phũng.


- Tớng giỏi giữ nơi hiểm yếu.
- Vua tuần tra việc phòng bị


2. Phục hồi và phát triển kinh tế.
* Nông nghiệp:


- Khai hoang, p ờ, lm thu li.


* Thủ công nghiệp:


- Phục hồi, phát triển mạnh.


* Thơng nghiệp:
- Phát triển mạnh.


IV. Củng cố: GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:


- Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng với những biểu hiện sự hùng mạnh của nớc
Đại Việt ở thế kỉ XIII.


A. Vua anh minh, tài giỏi.
B. Quân đội vững mạnh.


C. Kinh tÕ phơc håi , ph¸t triĨn.



D. Chó träng sửa sang luật pháp, tăng cờng cơ quan luật pháp.
V. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Nêu những chủ trơng và biện pháp xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng ca
nh Trn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Đọc và tìm hiểu trớc bài 14 phần I.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 24 : Bài 14 : <b>ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>nguyên- mông( thế kỉ XIII.)</b>


I. cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lợc
mông cổ (1258).


A. Mục tiêu :


1. Kiến thức : HS nắm đợc :


- Âm mu xâm lợc của qn Mơng Cổ, đối phó của vua quan nhà Trần.
2. T tởng :


- Giáo dục HS lòng dũng cảm, truyền thống đánh giặc của cha ông.
3. Kĩ năng :



- HS rèn kĩ năng tờng thuật trận đánh qua lợc đồ.
B. Phơng tiện dạy-học.


- Lợc đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Cổ.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn dịnh tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Nh Trần đã làm gì để xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng?
? Để phục hồi và phát triển kinh tế nhà Trần đã làm gì?


III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- Yêu cầu HS quan sát và chỉ đất nớc
Mông Cổ qua lợc đồ.


? Em hÃy quan sát hình 29 SGK- T55 và
nêu nhËn xÐt cña em về quân Mông
Cổ ? (Lín m¹nh, tỉ chøc , trang bÞ
tèt…)


? Thảo luận : Tại sao qn Mơng Cổ lại
cho quân đánh Đại Việt trớc ?


? Trớc khi kéo vào nớc ta qn Mơng
Cổ đã làm gì ?



( Cho sø giả đem th đe doạ và dụ hàng
vua Trần).


? Vua Trần đối phó sao?


( Bắt giam sứ giả của giặc vào ngục)
? Việc làm đó của vua Trần thể hiện
điều gì? (kiên quyết chống giặc).


? Đợc tin quân Mông Cổ xâm lợc nớc
ta, vua Trần đã làm gì?


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ vầ trình
bày lại diễn biến trận đánh qua lc ?
(SGK).


1. Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân
Mông Cæ.


- Xâm lợc Đại Việt làm bàn đạp tấn
công Nam Tống.


2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến và
đánh bại quân Mụng C.


a. Chuẩn bị của nhà Trần.
- Sắm vũ khí.


- Thành lập, luyện tập quân đội.
b. Diễn biến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Em có nhận xét gì về thế và lực của
quân Mông Cổ? (mạnh)


? Trc th mnh ca gic vua Trn ó
phi lm gỡ?


? Việc làm nhà Trần khiến giặc lâm vào
tình thế ntn?


- GV dn cõu núi ca Trn Thủ Độ 
yêu cầu HS nhận xét câu nói đó?


( ThĨ hiƯn niỊm tin chiÕn th¾ng cđa
qu©n d©n ta)


? Trớc khó khăn của giặc, nhà Trần đã
làm gì?


? Ta thu đợc kết quả ntn?


? Thảo luận vì sao ta đánh bại qn
Mơng Cổ ?( Ta đồn kết 1 lịng, biết sử
dụng cách đánh thơng minh)


? Em có nhận xét gì về cách đánh của
dân tộc taqua trận chiến này?


( khi giặc mạnh ta không dốc lực
l-ợng,khôn khéo giữ lực lợng, nhử chúng


vào sâu trận địa…đánh lâu dài . Khi
giặc khó ta phản cơng.)


- GV liªn hƯ tíi những cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm sau này.




Nguyên tiến vào Thăng Long nớc ta.
- Ta thực hiện: vờn không nhà chống


<sub>Giặc : thiếy l¬ng thùc, thùc phÈm.</sub>


- Ta: bÊt ngê më cuéc phản công ở
Đông Bộ Đầu.


c. Kết quả:
- Ta: Thắng lớn.


_ Quân Mông Cổ rút chạy vỊ níc.


IV.Cđng cè:


- u cầu HS trình bày lại diễn biến trận đánh quân xâm lợc Mông Cổ qua lợc đồ ?
-Nhận xét của em về cách đánh giặc của vua quan nhà Trần ?


V. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Häc hiểu bài cũ theo hệ thống câu hỏi SGK.
- Đọc và tìm hiểu trớc phần II của bài.



+ Chỳ ý khai thỏc kin thc qua lc .



---Ngày soạn :


Ngày dạy :
Tuần 13 :


Tiết 25 : Bài 14 : <b>ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>nguyên-mông(thế kỉ XIII) (tiếp).</b>


II. cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc nguyª(1285)
A. Mơc tiªu.


1. Kiến thức : HS nắm đợc :


- Việc chuẩn bị cho cuộc xâm lợc Đại Việtlần 2 của nhà Nguyên chu đáo hơn lần 1.
- Quân dân nhà Trần đã quyết tâm đối phó giành đợc thắng li v vang.


2. T tởng :


- HS có lòng căm thù giặc, tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.
3. Kĩ năng :


- HS rốn k nng tng thut trn đánh qua lợc đồ.
B. Phơng tiện dạy-học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.


II. Kiểm tra bài cũ.


? Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Mơng Cổ qua lợc đồ?
? Vì sao giặc mạnh vẫn bị ta đánh bại?


III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Sau khi thống trị Trung Quốc nhà
Nguyên đã làm gì ?


? Xâm lợc Chăm pa, Đại Việt nhằm
mục đích gì ?( Làm cầu nối thơn tính
các nớc ở phía Nam Trung Quốc )


? Tại sao nhà Nguyên lại đánh Chăm
-pa trớc?(Làm bàn đạp tấn công Đại
Việt) . ? Kết quả ra sao?


? Biết tin quân Nguyên có ý định xâm
l-ợc Đại Việt, vua Trần làm gì?


- GV kể thêm về Trần Quốc Toản.


- Yờu cu HS c đoạn in nghiêng SGK
và cho biết những việc làm trên thể hiện
điều gì?


( ý chÝ kiªn trung cđa nhân dân Đại


Việt)


? Vua Trần còn có sù chuÈn bÞ nào
khác?


? Vic thớch ch Sỏt Thỏt cú ý ngha
gỡ? ( quyết tâm chống giặc, cứu nớc)
- Yêu cầu HS quan sát và đọc kí hiệu
l-ợc đồvà trình bày diễn biến qua ll-ợc đồ?
(SGK)


? Dựa vào lợc đồ em hãy cho biết khi
giặc gặp khó khăn quân dân nhà Trần ó
phn cụng ntn?


(Quân dân nhà Trần phản công ở Tây
Kết, Hàm Tử, Chơng Dơng, Thăng
Long)


- GV c bi thơ SGK.


? Kết quả của cuộc kháng chiến đó?
? Thảo luận: So sánh cách đánh của
quân và dân ta ở lần 2 so với lần 1?
( C bn ging nh ln 1)


1. Âm mu xâm lợc Chămpa và Đại Việt
của nhà Nguyên.


- Chuẩn bị xâm lợc Chămpa và Đại Việt


.


- 1283: Nguyờn xõm lc Chmpa <sub> b</sub>
ỏnh bi.


2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến.


- Triu tp hội nghị Bình Than bàn kế
đánh giặc.


- 1285:TriƯu tËp héi nghị Diên Hồng.


- Tập trận, duyệt binh.


3. Diễn biến và kết quả của cuộc kháng
chiến.


a. Diễn biến:


- 1/1285: Tho¸t Hoan chØ huy 50 vạn
quân xâm lợc nớc ta.


- Ta : rót vỊ Thiªn Trêng, tạo vờn
không nhà trống.


- Giặc:


+ Toa Đô: Đánh ra NghƯ An, Thanh
Ho¸.



+ Thoát Hoan: Tấn công phía Nam.
<sub> Tạo thế gäng k×m.</sub>


<sub> Giặc bị động </sub><sub> khó khăn.</sub>
- Ta phản cụng nhiu ni.


<sub> giải phóng Thăng Long.</sub>


b. Kết quả:


- Ta:chiến thắng hơn 50 vạn quân
Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

về níc.
IV - Cđng cè


Dựa vào lợc đồ, em hãy nối những địa danh nổi tiếng ở bên trái phù hợp với địa
danh ở bên phải theo bảng sau:


- T©y Kết - Hà Nội


- Hàm Tử - Hà Tây


- Chơng Dơng - Hng Yên


- Thăng Long


V - Hớng dẫn về nhà


- Học bài theo hệ thống câu hỏi SGK.


- Đọc và tìm hiểu trớc phần 3 của bài.


____________________________
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 26 : Bài 14 :<b>ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>nguyên- mông( thế kỉ XIII) ( tiếp)</b>.


III. cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lợc nguyên
( 1287-1288)


A. Mục tiêu.


1. Kin thc : HS nm c.


- Âm mu xâm lợc Đại Việt lần III của quân Nguyên. Quyết tâm chống giặc của vua
tôi nhà Trần.


2. T tởng :


- HS tỏ rõ lòng yêu nớc, căm thù giặcvà tự hào truyền thống đánh giặc của dân tộc.
3.Kĩ năng :


- HS rèn kĩ năng tờng thuật trận đánh qua lợc đồ.
B. Phơng tiện.


- lợc đồ kháng chiến lần III chống quân Nguyên.
C. Hoạt động dạy-học.



I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Thuật lại cuộc kháng chiến lần II chống quân Nguyên của nhà Trần qua lợc đồ?
? Cách đánh độc đáo của nhà Trần là gì?


III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Lý do nhµ Nguyên xâm lợc Đại Việt
lần III ?


? Em hóy tìm những dẫn chứng về việc
quân Nguyênchuẩn bị chu đáo cho cuộc
xâm lợc Đại Việt?


( SGK- ch÷ in nhá).


- GV: giặc chuẩn bị chu đáo nhng vẫn
run sợ.


? Trớc nguy cơ đó vua tơi nhà Trần đã
làm gì?


- u cầu HS quan sát và trình bày diễn
biến qua lợc đồ. GV chỉ gợi ý những
mốc thời gian.



1. Nhà Nguyên xaam lợc Đại Việt.
- Hai lần xâm lợc Đại Việt bị thất bại 
nhà Nguyên quýờt ỏnh i Vit ln 3.


- Nhà trần chuẩn bị kh¸ng chiÕn.


- 12/1287: Giặc tiến vào nớc ta theo 2
đ-ờng: thuỷ( Ơ Mã Nhi); bộ( Thốt Hoan).
- Đầu 1288: Thốt Hoan đóng quân ở
Vạn Kiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Tại sao Ơ Mã Nhi lại tiến về Vạn Kiếp
với Thốt Hoan?( cho rằng qn ta yếu,
khơng cần bảo vệ đồn thuyền lơng)
? Trớc tình hình đó, qn dân nhà Trần
đã làm gì?


? Trận Vân Đồn ta thu đợc kết quả ntn?
? Thảo luận: chiến thắng Vân Đồn có ý
nghĩa gì? ( làm cho giặc rơi vào tình
trạng bị động, hoang mang).


? Sau trËn Vân Đồn, quân Nguyên rơi
vào tình thế ntn? ( thiếu lơng thực trầm
trọng).


? i khụng thấy đoàn thuyền lơng
đến , Thốt Hoan đã làm gì?


? Ta đối phó ra sao?



? Trớc tình hình đó qn Ngun làm
gì ?( tàn phá, cớp bóc)


? Vua Trần đối phó ra sao ?


? Thảo luận : tại sao ta chọn Bạch
Đằng ? ( dựa vào kiến thức lịch sử 6)
- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ và tờng
thuật diễn biến qua lợc đồ?


? Kết quả của trận Bch ng c th
hin ntn?


giặc kéo vào Thăng Long.


2. Chiến thắng Vân Đồn tiêu diệt đoàn
thuyền lơng của giặc.


- Ta mai phục tại Vân Đồn.


+ Đánh nhiều phía khi thuyền lơng của
giặc tới.


- Kt qu : Thuyn gic chỡm m, cũn
li quõn ta chim c.


3. Chiến thắng Bạch Đằng.
a.Hoàn cảnh:



- 1/1288: Tho¸t Hoan chiếm Thăng
Long.


- Ta thc hin : “vờn không nhà chống”.
+ Chọn sông Bạch Đằng để quyết chiến
với giặc.


b. DiƠn biÕn:


- 4/1288: Giặc kéo vào sơng Bạch Đằng.
+ Ta nhử giặc vào trận địa cọc ngầm.
+ Nớc rút : ta đánh trả  thuyền giặc
xô vào nhau chìm đắm.


 <sub> ta đánh từ hai bên b.</sub>
c. Kt qu : ta thng li.


- Ô MÃ Nhi bị bắt sống, nhiều tên giặc
bị giết chết.


IV .Cng cố : Yêu cầu HS so sánh cách đánh giặc của nhà Trần ở lần 2 với lần 3.
V. Hớng dn v nh.


- Học hiểu bài cũ. Đọc và tìm hiểu trớc phần IV của bài.
Ngày soạn :


Ngày dạy :
Tuần 14 :


Tiết 27 :<b>bài 14 : ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>


<b>nguyên - mông (thế kỉ XIII)</b>


IV : Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc Nguyên - Mông .


A. Mơc tiªu .


1. Kiến thức : HS hiểu đợc .


- Vì sao thế kỉ XIII, trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông - Nguyên,
nhân dân Đại Việt đều giành thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2. T tëng .


- HS tự hào về truyền thống đánh giặc của cha ông, bài học kinh nghiệm về tinh
thần on kt .


3. Kĩ năng.


- HS rèn kĩ năng phân tích , so sánh nhận xét các sự kiện lịch sử .
B. Phơng tiện.


- Bảng phụ.


C. Hot ng dy- hc.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Trình bày diễn biến trận Bạch Đằng qua lợc đồ?



? So sánh cách đánh giặc của nhà Trần trong lần ba với lần 1,2 ?
III. Bài mới .


Hoạt động dạy - học Ni dung ghi bng


? Yêu cầu HS thảo lụân tìm ra nguyên
nhân thắng lợi của 3 lần kháng chiến
chống Mông - Nguyên ?


- Yêu cầu HS tóm tắt thật ngắn gọn ba
lần kháng chiÕn chèng qu©n Mông
-Nguyên .


( lần1 :1258 : 3 vạn quân Mông xâm
l-ợc nớc ta ; lÇn 2 :1285 : 50 vạn quân
Nguyên ….. ; lÇn 3 :1287-1288 : Hốt
Tất Liệt đa 30 vạn quân xâm lợc níc ta


.


…  <sub> quân Nguyên đều bị thất bại ).</sub>
? Những thắng lợi đó của qn ta trong
hồn cảnh nh vậy có ý nghĩa gì ?


? Bµi häc lịch sử từ ba lần chiến thắng
quân xâm lợc Mông - Nguyªn ?


( Nớc nhỏ ln phải đơng đầu với nớc
lớn  lấy yếu chống mạnh , lấy ít địch
nhiều , dùng mu trí , đồn kết làm sức


mạnh ).


? Thảo luận : trong những bài học trên ,
bài học nào quan trọng nhất ?


( sức mạnh đoàn kết ).


- GV yêu cầu HS liªn hệ sức mạnh
đoàn kết của dân tộc .


1. Nguyên nhân thắng lợi .


- Tham gia tÝch cùc của các tầng líp
nh©n d©n .


- Chuẩn bị chu đáo về mọi mặt .


- Đờng lối, chiến lợc, chiến thuật sáng
tạo, đúng đắn.


- Xây dựng khối đoàn kết toàn dân .


2. ý nghĩa lịch sử .


- Đập tan mộng xâm lợc của quân
Nguyên .


- Bo v c lp dõn tộc .


- Xây đắp thêm truyền thống quân s


Vit Nam .


- Ngăn chặn sự xâm lợc của quân
Nguyên với các nớc khác .


- Để lại nhiều bài học quý .


IV: Củng cè .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Thời gian của mỗi đội là 1phút .


<b> §éi1 §éi2 §éi3</b>


1. 1258 1.1285 1. 1287-1288
2. Trần Thái Tông 2. Trần Quốc Tuấn 2. Trần Khánh D
3. Ngột Lơng Hợp Thai 3. Thoát Hoan 3. Trơng Văn Hổ
4. Đông Bộ Đầu 4. Hàm Tử 4. Vân §ån
V: Híng dÉn vỊ nhµ .


- Häc hiĨu bµi cị theo hệ thống câu hỏi SGK .
- Đọc và tìm hiểu trớc bài 15 phần I .


+ Tỡm hiu v thời Trần sau chiến tranh so với trớc và trong chiến tranh.
+ Xã hội Trần sau chiến tranh đợc phân húa ntn ?


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 28 :<b>Bài 15 : sự phát triển kinh tế và văn hóa thời Trần</b>


i. sự phát triển kinh tế .


A. Mục tiêu.


1. Kin thc : HS nắm đợc.


- Mét sè nÐt chđ u vỊ t×nh h×nh kinh tÕ , x· héi níc ta sau chiến thắng chống xâm
lợc Mông Nguyên.


2. T tởng :


- HS tự hào về nền văn hoá dân tộc <sub> ý thức giữ gìn và phát huy văn hoá dân tộc.</sub>
3. Kĩ năng :


- HS rốn k nng nhn xột, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.
B phơng tiện :


- B¶ng phơ.


C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chc.
II. Kim tra bi c.


? Vì sao cuộc kháng chiến chống quân Mông-Nguyên của nhà Trần lại giành thắng
lợi?


? ý nghĩa lịch sử của 3 lần kháng chiến chống quân Mông- Nguyên?
III. Bài mới.


Hot ng dy-hc Ni dung ghi bng


? Yêu cầu HS nhắc lại kinh tế thời Trần


trong chiến tranh ? (bị tàn phá).


? Sau chin tranh nh Trần đã thực hiện
những biện pháp gì để phát triển nụng
nghip? ( SGK).


? Tác dụng của những việc làm trên?
( nhân dân phấn khởi, tích cực sản xuất


<sub> kinh tÕ ph¸t triĨn)</sub>


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kinh tÕ n«ng
nghiƯp của Đại Việt sau chiến tranh?
? Kể tên những làng nghề thủ công ở
thời Trần? (SGK)


? Thủ công nghiệp do ai quản lý?


- Yêu cầu HS quan sát hình 35,36và so


1. Tình hình kinh tế sau chiến tranh.
a. Nông nghiệp.


- Mở réng diƯn tÝch .
- Khun khÝch s¶n xt .


 <sub> phát triển mạnh hơn trớc.</sub>


b. Thủ công nghiệp.
- Có nhiều nghề .



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

sánh với hình 23 ở thời Lý?


(Trình độ ,kĩ thuật làm gốm ở thời Trần
tinh xảo hn)


? Nhận xét của em về thủ công nghiệp
thời Trần?


? Liên hệ địa phơng em có những nghề
thủ cơng nào? (HS tự kể)


- GV tỉ chøc cho HS ch¬i trò đoán ô
chữ( viết sẵn ở bảng phụ)


? ễ chữ có ba chữ cái chỉ nơi diễn ra
hoạt động buụn bỏn tp np .


C H ợ


? Ô Ch÷ cã 9 chữ cái chỉ chung tâm
kinh tế sầm uất ?


T H Ă N G L O N G


? « ch÷ cã 10 chữ cái chỉ trung tâm
buôn bán với ngời nớc ngoài?


C ả N G V Â N Đ ồ N



? Thng nghip thi Trn cú c im
gỡ ni bt?


? Yêu cầu HS nhắc lại các tầng lớp xÃ
hội ở thời Lý ?( HS tù nh¾c)


? Thời Trần có những tầng lớp xã hội
nào ? Giải thích rõ các tầng lớp xã hội
đó ?( SGK ) .


? Ph©n hóa các tầng lớp xà hội dới thời
Trần có gì khác so với thời Lý?


( có thêm tầng lớp Vơng HÇu quý téc
)




- GV bổ sung thêm : tại sao địa chủ,
nông nơ , nơ tì ngày càng nhiều .


 <sub> rÊt phát triển , kĩ thuật cao .</sub>


c. Thơng nghiệp.


- y mạnh trao đổi buôn bán .
- Nhiều trung tâm kinh tế .


2. T×nh h×nh x· héi sau chiÕn tranh .
Vua



Vơng hầu, quý tộc <b>giai cấp thống trị</b>


Quan lại , điạ chủ.


Thợ thủ công, thơng nhân .
Nông dân, tá điền.


Nông nô, nô tì.


<sub> phân hóa sâu sắc hơn trớc.</sub>


IV: Củng cố: Em hÃy cho biết nguyên nhân cơ bản dẫn tới sự phát triển kinh tế thời
Trần .


V: Hớng dẫn về nhà .


- Tỡm hiu nhng nét phân hóa đẳng cấp mang tính rõ rệt của nhà Trần.
- Đọc và tìm hiểu trớc bài 15 phần II .


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 15 :


<b>Tiết 29 : bài 15 : sự phát triển kinh tế văn hóa</b>
<b>thời trần (tiếp)</b>


II. sự phát triển văn hóa .
A. Mục tiêu.



1. Kin thc : HS nắm đợc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Khoa học kĩ thuật đạt tới trình độ cao, nhiều cơng trình nghệ thuật tiêu biểu
2. T tởng.


- HS tù hµo về một thời lịch sử có nền văn hóa đậm bản sắc dân tộc .
3. Kĩ năng.


- HS rèn kĩ năng quan sát , nhận xét , phân tích lịch sử .
B. Phơng tiện.


- Bảng phụ .


C. Hot ng dy - học .
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ .


? Vẽ và phân tích sơ đồ phân hóa xã hội thời Trần :
III. Bài mới.


Hoạt động dạy - học Nội dung ghi bảng


- GV : c¸c tÝn ngìng cổ truyền vẫn phổ
biến .


? Kể tên một vài tín ngỡng trong nhân
dân .


( thờ cúng tổ tiên , anh hïng …)



? So sánh đạo phật thời Trần với thời Lý
? ( có phát triển nhng khơng mạnh bằng
thời Lý).


? So s¸nh nho giáo thời Trần với thêi
Lý? T¹i sao l¹i nh vËy?


( thời Trần phát triển h¬n do nhu cầu
xây dựng bộ máy nhà nớc )


? Thời Trần có những hình thức sinh
hoạt văn hóa nào ?Tìm nh÷ng dÉn
chøng vỊ tËp qu¸n sèng giản dị của
nhân dân ta ? ( SGK).


? Thảo luận : nhận xét về các hoạt động
sinh hoạt văn hóa dới thời Trần ?


? Văn học thời Trần có đặc điểm gì ?
( SGK )


? KĨ tên một số tác phẩm văn học thời
kì này mà em biết ?


" Hịch tớng sĩ", "phò giá về kinh","phú
sông Bạch Đằng".


- Yêu cầu HS thảo luận tìm ra những
tiến bộ về giáo dục , khoa häc kÜ tht
díi thêi TrÇn ?(SGK).



? Em cã nhËn xét gì về tình hình giáo
dục, khoa học kĩ thuật .


? Yêu cầu HS quan sát hình 37,38 và so
sánh ®Çu rång thêi TrÇn víi thêi Lý ?
( rång thêi TrÇn dù tợn hơn.chạm


1. Đời sống văn hóa .


- TÝn ngìng cỉ trun vÉn phỉ biÕn


- Phát triển đạo phật, nho giáo phát triển
hơn.


- H×nh thøc sinh hoạt văn hóa dân gian
phổ biến .


<sub> phong phú đa dạng, mang đậm bản</sub>
sắc dân tộc .


2. Văn häc .


- H×nh thøc phong phó .


- Néi dung : yêu nớc, tự hào dân tộc
<sub> rạng rỡ văn hóa Đại Việt.</sub>


3. Giáo dục và khoa học kĩ tht.
a. Gi¸o dơc .



- Quốc Tử Giám mở rộng việc đào tạo .
- Mở rộng trờng cơng .


- Tỉ chøc nhiều kì thi.


- Nhà giáo tiêu biểu :thầ ChuVăn An.
b. Khoa häc kÜ thuËt .


- Ph¸t triĨn m¹nh trong mäi lĩnh vực:
lịch sử, quân sự , y học,thủ công .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

khắc tinh xảo hơn)


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK .


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật kiến
trúc điêu khắc thời Trần.


4. Nghệ thuật , kiến trúc và điêu khắc.
- Có nhiều công trình kiến trúc.


- Nghệ thuật chạm khắc tinh tế .
IV; Củng cố.


- GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau .


- Em hóy ni các mục ở cột A sao cho đúng với các mục ở cột B .
<b> A B</b>



Th¸p Phỉ Minh Thăng Long


Thành Tây Đô Nam Định


Hoàng Thành Thanh Hóa


V: Hớng dÉn vỊ nhµ .


- Häc hiĨu bµi cị theo hƯ thèng c©u hái SGK .


- Chứng minh đợc văn hóa giáo dục, khoa học kĩ thuật thời Trần mang đậm bn sc
dõn tc .


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 16 phần I .
Ngày soạn:


Ngày dạy:
Tiết 30 :


Bài 16 : <b>sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV</b>


I. T×nh h×nh kinh tÕ - x héi<b>·</b>


A. Mơc tiªu :


1. Kiến thức : HS nắm đợc.


- Tình hình kinh tế- xã hội thời Trần làm cho đời sống nhân dân ngày càng cực khổ.
- Các cuộc đấu tranh của nơng nơ, nơ tì ngày càng nhiều.



2. T tëng :


- HS có tình cảm u thơng nhân dân lao động và thấy đợc vai trò của quần chúng
trong lch s.


3. Kĩ năng :


-HS rốn k nng quan sát nhận xét, đánh giá qua lợc đồ.
B. Phơng tiện :


-Bảng phụ, lợc đồ khởi nghĩa nông dân cuối thế kỉ XIV.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bi c.


? Trình bày 1 số nét về tình hình văn hoá, giáo dục,khoa học kĩ thuật thời Trần?
III. Bài mới.


Hot ng dy-hc Ni dun ghi bng


- Yêu cầ HS nhắc lại kinh tế thời Trần
đầu thế kỉ XIV ?


? Tình hình kinh tế nớc ta cuối thế kỉ
XIV đợc thể hiện ntn ? (SGK)


- Yêu cầu HS đọc đoạn in nghiêng SGK
<sub> do đâu mà có tình trạng ú ?</sub>



( Vua quan ăn chơi sa đoạ, không quan
tâm tới sản xuất)


- Yêu cầu HS gi¶i thÝch câu nói của


1. Tình hình kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Trần Khánh D- SGK.


? Trớc tình hình trên làm cho tình hình
xà hội nớc ta lúc này ra sao ?


- GV kĨ mÈu chn vỊ thầy Chu Văn
An.


? Vic lm ca thy thể hiện điều gì
( Ơng là quan thanh liêm, biết đặt lợi
ích của nhân dân lên trên hết )


? Từ đó em có nhận xét gì về đời sống
nhân dân ?


? Từ tình hình trên dẫn tới điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát lợc
đồ( cha điền tên các cuộc khởi nghĩa)
<sub> yêu cầu HS điền tên những cuộc</sub>
khởi nghĩa vào địa điểm thích hợp trên
lợc đồ , trình bày những đặc điểm tiêu
biểu của từng cuộc khởi nghĩa ? (SGK).
? Em hãy cho biết nét chung nhất của


các cuộc khởi nghĩa đó là gì ?


(đều thất bại)


? Th¶o luận tìm nguyên nhân thất bại
của các cuộc khởi nghĩa trªn ?


( nổ ra lẻ tẻ, thiếu liên kết, bị triều đình
đàn áp)


? Tuy nhiên những cuộc khởi nghĩa đó
báo hiệu điều gì ?


( sự phản dối mãnh liệt của nhân dân
đối với nhà Trần  nguy cơ sụp đổ của
nhà Trn)


2. Tình hình xà hội .


- Vua quan vẫn ăn chơi sa đoạ.
+ Champa xâm lợc.


+ Nhà Minh yêu sách.


- Nhân dân cực khổ hơn.


<sub> Nông dân, nô tì mâu thn víi</sub>
phong kiÕn <sub> nỉi d¹y khởi nghĩa.</sub>


- Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.


+ Ngô bệ( 1344-1360) ở Hải Dơng .
+ Nguyễn Thanh, Ngun KÞ(1379) ë
Thanh Hoá.


+ Phạm S Ôn(1390)ở Sơn Tây.


+ Nguyễn Nhữ Cái(1399-1400) ở Sơn
Tây, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang .


<sub> Thất bại.</sub>


IV. Cng cố: GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập sau:
- Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.


a. Ngời dâng sớ lên vua đòi chém 7 tên nịnh thn l:
A. Trng Hỏn Siờu.


B. Trần Quang Khải.
C. Chu Văn An.
D. Ph¹m S M¹nh.


b. Đề nghị đó có đợc vua chấp nhận không?


A. Cã B. Không.
V. Hớng đẫn về nhà.


- Tìm hiểu tình hình , kinh tÕ- x· héi níc ta nưa sau thÕ kØ XIV?


- Kể tên địa bàn, thời gian các cuộc khởi nghĩa nơng dân và nơ tì qua lợc đồ.
- Nhận xét của em về nhà Trần nửa cuối thế k XIV?



- Đọc và tìm hiểu trớc bài 16 phần II.
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Bài 16 : <b>sự suy yếu của nhà trần cuối thế kỉ XIV</b> (tiếp).
II. nhà hồ và cải cách của hồ quý ly.


A. Mục tiêu :


1. Kiến thức : HS nắm đợc :


-Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hoàn cảnh đất nớc gặp nhiều khó khăn.
- Sau khi lên ngơi Hồ Q Ly có những cải cách để trấn hng đất nớc.
2. T tởng :


- HS thấy đợc vai trò to lớn của quần chúng nhân dân.
3. Kĩ năng :


- HS rèn kĩ năng phân tích, đánh giá nhân vật lịch sử.
B. Phơng tiện :


-Bảng phụ, tranh ảnh SGK.
C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh kinh tÕ-x· héi níc ta nưa sau thế kỉ XIV?


? Những cuộc khởi nghĩa nông dân nổ ra cuối thế kỉ XIV chứng tỏ nhà Trần ntn?
III. Bµi míi.



Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Nhà Hồ đợc thành lập trong hoàn cảnh
nào ?


? Về mặy chính trị,Hồ Quý Ly đã thực
hiện những biện pháp nào?


( SGK)


? Thảo luận: Tại sao Hồ Quý Ly lại bỏ
những quan lại họ Trần?


( s b lt ngụi v.)


? Nhà Hồ đã có những biện pháp gì về
kinh tế? (SGK)


- Yêu cầu HS tìm ra những cải cách .
về kinh tế? ( tiền giấy, hạn điền).


? Em có nhận xét gì về chính sách kinh
tế của nhà Hồ ? ( tiến bộ, hợp lòng dân,
kinh tế thoát khỏi suy sôp).


? Về mặt xã hội, Hồ Quý Ly đã ban
hành những chính sách gì ?


? Tác dụng của chính sách hạn nơ?


(giảm nơ tì  tăng lợng ngời sản xuất)
? Để cải cách văn hố, giáo dục nhà Hồ
đã làm gì ?


? chính sách văn hố , giáo dục có tác
dụng gì? (thay đổi chế độ cũ…)


? Về quân sự nhà Hồ đã thực hiện biện
pháp ntn?


- Yªu cÇu HS quan sát nhận xét hình
40(SGK):


( Thành Tây Đơ đợc xây dựng kiên cố…
phịng thủ)


1. Nhà Hồ thành lập.
-Nhà Trần suy yếu.


<sub> 1400: Nhà Hồ thành lập.</sub>


2. Những biện pháp cải cách của Hồ
Quý Ly.


a. Chính trị:
- Cải tổ võ quan.


b. Kinh tế:


- Phát hành tiền giấy.


- Chính sách hạn điền.


- Quy nh li thu inh, rung.
c. Xó hi:


- Ban hành chính sách hạn nô.


d. Văn hoá, giáo dục:


- Dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm.
- Sửa quy chế thi cử.


e. Quân sự:
- Tăng quân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Em có nhận xét gì về những biện pháp
trên của Hồ Quý Ly ?


( tiến bộ, cải cách về mọi mỈt…)


? Thảo luận :Khoanh trịn vào đáp án
đúng ở bảng phụ:Tại sao nhà Hồ lại làm
đợc nh vậy


A. Nhà Trần suy yếu cần có sự thayđổi
B.Nguy cơ ngoại xâm,không cải cách
khơng chống đợc giặc.


C. Xo¸ bá hÕt những thành quả của nhà
Trần.



D.Tất cả các ý trên.


? Em hÃy cho biết tác dụng và hạn chế
của cải cách Hồ Quý Ly? (SGK).


3. Tác dụng của cải cách Hồ Q Ly.
a.T¸c dơng:


- Đa đất nớc thốt khỏi khủng hoảng.
b. Hạn chế :


- Một số chính sách cha triệt để, cha
đảm bảo cuộc sống và quyền tự do của
nhân dân.


IV. Cñng cè.


? Qua những chính sách trên của Hồ Q Lyem có nhận xét và đánh giá ntn về
nhân vật này?


V. Híng dẫn về nhà.


-Tìm hiểu kĩ nội dung bài học.


- ễn lại toàn bộ kiến thức đã học ở chơng II và III.
Ngày soạn:


Ngµy day:



TiÕt 32 : Bµi 17 : <b>ôn tập chơng II và III.</b>


A. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc:


- HS củng cố lại những kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc thời Lý, Trần, Hồ.
- Nắm đợc những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh tế, văn hố ở Đại
Việt thời Lý, Trn, H.


2. T tởng:


- Giáo dục HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.
3. Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức, lập bảng thống kê.
B. Phơng tiện:


- Bảng phụ


C. Hot ng dy-hc.
I. ổn định tổ chức.


II. KiĨm tra bµi cũ. ( kết hợp khi ôn tập)
III. Bài mới.


Hot ng dạy-học Nội dung ghi bảng


- GV sư dơng b¶ng phơ, yêu cầu HS lên
điền vào bảng thống kê theo gợi ý sau :



Thêi gian Tªn cuéc


k/chiÕn Lùc lợnggiặc
..


Chống


Tống gđ I




1. Thi Lý,Trn nhõn dõn ta phải đơng
đầu với những cuộc xâm lợc nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>


1076-1077
1258


1287-1288




Chống
Nguyên
lần II


.


3 vạn


...



30 vạn


- Yêu cầu HS nhắc lại diễn biến của mỗi
cuộc kháng chiÕn?


( mỗi HS nhắc lại 1 cuộc kháng chiến)
? Đờng lối chống giặc trong mỗi cuộc
kháng chiến đợc thể hiện ntn?


Em h·y kÓ tên những tấm gơng tiêu
biểu qua các cuộc kháng chiến?


( Gọi nhiỊu HS tr¶ lêi)


? Thảo luận: Tinh thần đoàn kết đánh
giặc trong mỗi cuộc kháng chiến của
dân tộc đợc thể hiện ntn?


(Đoàn kết giữa dân với quân, ủng hộ
triều đình…nghe theo lệnh triều đình
thực hiện “vờn không nhà chống”, tự
xây dựng làng chiến đấu, kết hợp với
quân triều đình để tiêu diệt giặc).



? Nguyên nhân thắng lợi của các cuộc
kháng chiến đó?


? ýnghĩa của những chiến thắng đó?


2. C¸c cc kh¸ng chiÕn chèng Tống
thời Lý, chống Mông-Nguyên thời Trần.
- Diễn biến(SGK)


- Đờng lối chèng giỈc:


+ Kháng chiến chống Tống: Ta chủ
động đánh giặc, buộc giặc phải theo
cách đánh của ta.


+ Kh¸ng chiÕn chèng Mông- Nguyên:
Ta thực hiện : vờn không nhà chống,
rút lui khi giặc mạnh, phản công khi
giặc yếu.


- Những tấm gơng tiêu biểu:


+ Thêi Lý: Lý Thêng KiÖt, Lý Kế
Nguyên, Tông Đản.


+ Thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Nhân
Tông, TrÇn Quèc TuÊn, Trần Quốc
Toản



- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Nhân dân đoàn kết, ủng hộ.


+ Lónh o ti tỡnh, sỏng suốt của các
t-ớng lĩnh.


- ý nghÜa lÞch sư :


+ Nớc ta sạch bóng quân thù.


+ Khng định nền độc lập tự chủ của
dân tộc


+ Xây đắp thêm truyền thống quân sự
của dân tộc.


+ Để lại nhiều bài học quý trong cách
đánh giặc.


IV. Cñng cè.


?Dựa vào đâu để nhận định: “Thời Lý- Trần, dân tộc ta đã xây dựng đợc nền văn
minh rực rỡ gọi là nền văn minh Đại Việt”.


V. Híng dÉn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Đọc và tìm hiểu trớc bài 18.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tuần 17


Tiết 33 : Bài 18 : <b>cuộc kháng chiến của nhà hồ và phong</b>
<b>trào chống quân minh đầu thế kỉ XV.</b>


A. Mục tiêu.


1. Kin thc : HS nắm đợc :


- Âm mu và những hoạt động bành trớng của nhà Minh đối với nớc ta.
- Nắm đợc diễn biến , kết quả, ý nghĩấcc cuộc khởi nghĩa quý tộc Trần.
2. T tởng :


- Giáo dục HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, thấy đợc vai trũ ca nhõn dõn trong
khỏng chin.


3. Kĩ năng :


- HS rèn kĩ năng tờng thuật, đánh giá nhân vật và sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện :


- PhiÕu häc tËp.


C. Hoạt động dạy- học.
I ổn định tổ chức.
II. Kim tra bi c.


? Em hÃy nêu nguyên nhân chién thắng ngoại xâm ở thời Lý Trần?
III. Bài mới.



Hot ng dy-hc Ni dung ghi bng


? Vì sao nhà Minh kéo vào Xâm lợc nớc
ta ?


? Em hÃy cho biết quá trình xâm lợc cua
quân Minh ? (SGK).


- GV dùng phiếu học tập yêu cầu HS
thảo luận vấn đề sau :


Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
với nguyên nhân thất bại của nhà Hồ ?
A. Đờng lối kháng chiến sai lầm.
B. Không thu hút đợc tồn dân.
C. Vũ khí thơ sơ, thiếu thốn .


D. HËu qu¶ của những hạn chế trong
cải cách của Hồ Quý Ly.


E. Khụng tip thu c nhng bi hc
kinh nghim.


( Đáp ánB,D,E)


- GV trích câu nói của Hồ Nguyên
Trừng: “Tôi không sợ đánh mà chỉ sợ
lịng dân khơng theo”.


? Em hãy nêu chính sách cai trị của nhà


Minh trên t nc ta?


( SGK-chữ in nghiêng - trang 82).


? Em có nhận xét gì về các chính sách
cai trị của nhà Minh?


(thõm c, tn bo)


1. Cuộc xâm lợc của quân Minh và sự
thất bại của nà Hồ.


- Quõn Minh mợn cớ : "phù Trần diệt
Hồ" đô hộ nớc ta.


- 1/1407 : Minh đánh nhà Hồ ở 1 số
điểm Lạng Sơn  nhà Hồ rút về Đa
Bang <sub> Minh đánh Đa Bang </sub> <sub> Hồ rút</sub>
về Tây Đô.


<sub> cha con Hồ Quý Ly bị bắt </sub><sub> nhà Hồ</sub>
thất bại.


2. Chính sách cai trị của nhà Minh.
- Xoá quốc hiệu nớc ta.


- Đặt thuế nặng.


- Bắt cóc phụ nữ, trẻ em



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Mục đích của nhà Minh trong chính
sách cai tr ny?


( Bắt dân téc ta ph¶i phụ thuộc vào
chúng)


? Em hÃy lợc thuật cuộc khởi nghĩa của
Trần Ngỗi ? (SGK)


? Vì sao khởi nghĩa của Trần Ngỗi bị
thất bại ?


? Khởi nghĩa cđa TrÇn Q Khoáng
diễn ra ntn ? ( SGK-trang 84 )


? Nguyên nhân thất bại của cuộc khởi
nghĩa này ?


? ý ngha của các cuộc khởi nghĩa đó ?


phong tơc, tËp qu¸n cũ).


3. Những cuộc khởi nghĩa của quý tộc
nhà Trần.


a. Khởi nghĩa Trần Ngỗi :


-10/1407 : Trần Ngỗi làm minh chủ.
- 12/1048 : Đánh Minh ở Bô Cô.



- 1049 : Khởi nghĩa thất bại( chacó tinh
thần đoà kết cao).


b. Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.
- 1049 : Trần Quý Khoáng lên ngôi.
- Khởi nghĩa phát triển nhanh ở Thanh
Hoá <sub> Hoá Châu.</sub>


- 1413: Khëi nghÜa thÊt b¹i ( do nhà
Minh tăng viện quân )


c. ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa trên.
- Là ngọn lửa nuôi dỡng tinh thần yêu
n-ớc của nhân dân ta.


IV . Củng cố: GV dùng phiếu học tập yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
- Cho 2 câu thơ: Nớng dân đen trên ngọn lửa hung tàn


Vùi con đỏ dới hầm tai vạ”…


a. Hai câu thơ trên nói về tội ác của quân xâm lợc nào?


A. Tống B. Minh C. M«ng- Nguyên.
b. Của tác giả nào?


A. Trần Quốc Tuấn. B. Ngun Tr·i.
V. Híng dÉn về nhà.


- Lập bảng thống kê những cuộc khởi nghĩa của nhà Hồ chống Minh.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức phần chơng III.



Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 34 : <b>làm bài tập lịch sử</b>


A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:


- HS vn dụng kiến thức đã học để làm các dạng bài tập lịch sử.
2. T tởng:


- HS đánh giá đúng các sự kiện lịch sử  có thái độ học tập ỳng n.
3. K nng :


- HS rèn kĩ năng làm các loại bài tập lịch sử.
B. Phơng tiện:


-Bng ph, phiu học tập.
C. Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài tập 1: (PHT) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.


a. Mục đích xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ là:
A. Thiết lập ách đô hộ của Mông Cổ trên đất Đại Việt.
B. Chiếm Đại Việt để tấn công Nam Tống.


C. Chiếm Đại Việt để tấn công Đông Nam á.



b. Thái độ kiên quyết chống giặc của nhà Trần đợc thể hiện là:
A. Bắt giam sứ giặc Mơng Cổ.


B. Ban lƯnh chn bị kháng chiến.
C. Sắm vũ khí, luyện tập võ nghệ.
D. Thực hiện vờn không nhà trống.


E. a quõn sang t Tống để tấn cơng Mơng Cổ.


Bµi tËp 2:Em h·y nèi tên nhân vật ở cột A sao cho phù hợp víi cét B.


A B


1. Lê Hoàn 1. Nhµ Hå
2. Lý Thêng Kiệt 2. Nhà Trần
3. Trần Hng Đạo 3. Nhà Lý


4. Hå Quý Ly 4. Nhà Tiền Lê
Bài tập 3: ( Bảng phụ)


- Da vo kin thc đã học, em hãy lập bảng thống kê 3 lần kháng chiến
chống quân Mông- Nguyên theo mẫu sau:


LÇn thø nhÊt





LÇn thø hai Lần thứ ba
Tên


ngi
lónh
đạo


DiÔn


biến Năm Tên ngời
lãnh
đạo


DiÔn


biến Năm Tờn ngi
lónh
o


Diễn


biến Năm


Bài tập 4 :(Bảng phụ)


a. Xã hội thời Trần ngày càng có sự phân hố rõ rệt. Em hãy diền tiếp vào chỗ chấm
(….) những đặc diểm của từng tầng lớp xã hội Trần.


- V¬ng hầu, quý tộc..



- Địa chủ, quan lại.


- Nông dân.


- Nông nô, nô tì .


b. Em hóy cho bit s phõn hố xã hội thời Trần có đặc điểm gì khác so với thời
Lý ?


IV. Cñng cè :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

V. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học.
- Chú ý phần chơng II, III.


+ Cần so sánh đợc sự phát triển của nhà Trần với nh Lý.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:
Tuần 18


Tiết 35 : <b>ôn tập học kì I</b>


A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:


- HS cng c li kiến thức đã học.



- Nắm đợc những thành tựu về các mặt: kinh tế, văn hố, chính trị, xã hội của thời
Trần so với thời Lý.


2. T tëng :


- Giáo dục HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.
3. Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng phân tích, so sánh, lập bảng thống kê.
B. Phơng tiện :


- B¶ng phơ.


C. Hoạt đọng dạy-học
I. ổnđịnh tổ chức.


II. KiĨm tra bài cũ ( Kết hợp khi ôn tập)
III. Bài míi


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ bộ
máy nhà nớc thời Lý, thời Trần ?


? Qua sơ đồ, em hãy so sánh bộ máy
nhà nớc thời Trần với thời Lý ?


? Em hãy vẽ lại sơ đồ phân hoá xã hội
thời Trần với thời Lý ? (2HS vẽ)



? Sù ph©n hoá xà hội thời Trần có điẻm
gì khác so với thêi Lý ?


( Thời Trần : vơng hầu, quý tộc đợc tách
khỏi quan lại, địa chủ.Địa chủ ngày
càng đông, nông dân, nông nô, nô tì
ngày càng nhiềudo chính sách tự do
buôn bán ruộng đất của nhà Trần)


1. Ôn lại kiến thức đã học.


- Bé m¸y nhà nớc thời Trần cơ bản
giống thời Lý.


- XÃ hội thời Trần phân hoá sâu sắc hơn
thời Lý.


.2. Làm bài tập củng cố.
Bài tập 1:(Bảng phụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. V khí của ta mạnh hơn địch.


B. Ta có chiến lợc, chiến thuật sáng tạo đúng đắn.
C. Lực lợng của ta đông hơn địch.


D. Ta cã chØ huy giái.


E. Ta xây dựng đợc khối đoàn kết toàn dân.
Bài tập 2 :(Bảng phụ)



Em hãy điểm lại những thành tựu nổi bật của đất nớc Đại Việt theo bảng sau:
So sánh Thời Lý Thi Trn


Kinh tế
Văn hoá
Giáo dục
Khoa học
Nghệ thuật


IV. Hớng dẫn về nhà.


- ễn li tồn bộ kiến thức đã học
- Đọc và tìm hiểu trớc bài 19 phần I.


+ Tìm hiểu trớc tiểu sử của Nguyễn Trãi, Lê Lợi.
+ Tìm hiểu trớc lợc đồ khi ngha Lam Sn.




---Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết 36 : <b>kiểm tra học kì </b>


A. Mục tiêu:


- HS nm c nhng kin thức trọng tâm của phần lịch sử đã học.
- Đánh giá đúng kết quả học tập của HS



- HS rÌn ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác.
B. Nội dung kiểm tra.


I. Đề bài :


Phần I : Trắc nghiệm khách quan.
<b> Câu 1 (1điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B. ấn Độ.
C. Ai Cập.
D. Lỡng Hà.
<b>Câu 2 (2điểm)</b>


<i>Em hÃy nối những sự kiện lịch sử ở cột A sao cho mphù hợp víi thêi gian ë cét B.</i>
A B


1. Lª Hoàn kháng chiến chống Tống 1.Năm 1400
2. Nhà Lý thành lập 2.Năm 981
3. Kháng chiến chống Nguyên 3.Năm 1009


4. Nhà Hồ thành lập 4.Năm 1258 1288
<b>Câu 3 (1 điểm)</b>


<i>Em hóy in tip vo ch chấm (…) sao cho đúng với câu nói của Hồ Nguyờn </i>
<i>Trng:</i>


Tôi không sợ.(1)mà chỉ sợ(2)
Phần II: Tự luận.


<b>Câu 1 (4 điểm)</b>



Em hÃy cho biết nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của 3 lần kháng chiến
chống quân Mông- Nguyên (thế kỉ XIII)


<b>Câu 2 ( 2®iĨm</b>


Em hãy tìm điểm giống và khác nhau về cách đánh giặc của nhà Trần trong 3 lần
kháng chin chng quõn Mụng- Nguyờn.


II. Đáp án và biểu điểm.


Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1:


Đáp án B (1 điểm)
Câu 2:


- HS cn ni đợc :


1A- 2B (0,5 ®iĨm)
2A- 3B ( 0,5 ®iĨm)
3A- 4B ( 0,5 ®iĨm)
4A- 1B ( 0,5 điểm)
Câu3:


- HS cần điền:


(1): đánh ( 0,5 điểm)
( 2): lịng dân khơng theo ( 0,5 im)
Phn II: T lun



Câu 1:


* Nguyên nhân thắng lỵi:


- Thâm gia tích cực của các tầng lớp nhân dân. (0.5 điểm)
- Chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. ( 0.5 điểm)
- Đờng lối chiến lợc, chiến thuật sáng tạo , đúng đắn ( 0.5 điểm)
- Xây dựng khối đoàn kết toàn dân. (0.5 điểm)
* ý nghĩa lịch sử:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

* Cách đánh giống nhau ở cả 3 lần: tránh thế giặc mạnh, thực hiện vờn không nhà
chống. (1 điểm)


* Cách đánh lần 1,2 cơ bản giống nhau và khác với lần 3 là:
- Lần 1,2


+ Ta vừa đánh vừa rút lui. ( 0,25 điểm)
+ Chờ thời cơ tiêu diệt giặc .( 0,25 điểm)
- Lần 3 :


+ Ta tập trung tiêu diệt đoàn thuyền lơng của giặc .( 0,25 điểm)
+ Ta chủ động bố chí trận địa cọc ngầm. ( 0,25 im)



---Ngày soạn :


Ngày dạy :
Tuần 19 :



Tiết 37 : Bài 19 : <b>cuộc khởi nghĩa lam sơn( 1418-1427).</b>


I. thời kì ở miền tây thanh hoá(1418-1423).
A. Mục tiêu:


1. Kin thc: HS nm c:


- Khởi nghĩa Lam Sơn là 1 cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc .


- Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu khơng đủ sức lãnh đạokhởi nghĩa,chỉ có
tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đáôc đủ uy tín tập hợp tầng lớp nhân dân.
2. T tởng:


- Giáo dục HS lòng yêu nớc, biết ơn những ngời có cơng với đất nớc.
3. Kĩ năng:


- Hs rÌn kĩ năng nhận xét nhân vật, sự kiện lịch sử.
B . Ph¬ng tiƯn:


- Phiếu học tập, ảnh Nguyễn Trãi, Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn.
C. Hoạt động dạy-học.


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Nguyên nhân nào dẫn đến thất bại của nhà Hồ?
III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng



? Em h·y cho biÕt vµi nÐt về Lê Lợi ?
(SGK)


- Yờu cu HS đọc câu nói của Lê
Lợi(SGK) và cho biết câu nói của ơng
thể hiện điều gì?


(ý thức tự chủ của ngời dân Đại Việt)
? Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ? Chỉ
rõ trên lợc đồ? (Lam Sơn)


? Tại sao lại chọn Lam Sơn làm căn cứ?
(địa thế hiểm yếu- SGK)


- GV: ngời đầu tiên đến với khởi ngha
Lam Sn l Nguyn Trói.


- Em hÃy quan sát chân dung Nguyễn
TrÃi và cho biết ông là ngời ntn?


- Yêu cầu HS thảo luận PHT sau:


- Em hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng


1.Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa.


- Lê Lợi: Hào trởng, yêu nớc, thơng dân.


- Căn cứ : Lam Sơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

với lý do vì sao hào kiệt khắp nơi tìm về
với khởi nghĩa Lam Sơn?


A. Lê Lợi là hào trởng có uy tín.
B. Lê Lợi quê ở Lam Sơn.


C. Nhân dân có lòng yêu nớc, căm thù
giặc nh Lê Lợi.


D. Lờ Li l a ch giu có.


? Thời kì đầu nghĩa qnđã gặp những
khó khăn gì?


( lực lợng yếu, thiếu lơng thực)
- GV dẫn 2 câu thơ SGK.


- Yờu cu HS quan sỏt lc , kết hợp
trả lời và chỉ rõ trên lợc đồ?


?Trớc khó khăn đó nghĩa qn đã làm
gì?


- GV: Qn Minh huy động lực lợng bắt
giết Lê Lợi.


? Trớc tình thế đó nghĩa quân đã nghĩ ra
cách gì để giải vây?


? Em có suy nghĩ gì trớc tấm gơng của


Lê Lai?


( hi sinh anh dũng, cứu thoát cho chủ
t-ớng)


- GV: giảng thêm : 21 Lê Lai, 22 Lê
Lợi.


? Cuèi 1421 qu©n Minh càn quét lớn,
quân ta phải làm gì?


? Vi tỡnh th ú Lờ Li ó giải quyết
ntn?


? Tại sao ta lại hồ hỗn với Minh?
(tránh cuộc bao vây, củng cố lực lợng)
? Thái độ của quân Minh trớc sự hồ
hỗn ca ta?


- 1416:Lê Lợi tổ chức hội thề ở Lũng
Nhai.


- 1418: Dùng cê khëi nghÜa.


2. Những năm đầu hoạt động ca khi
ngha Lam Sn.


- Thời kì đầu nghĩa quân gặp nhiều khó
khăn.



- 1418: Ta rút lên núi Chí Linh lần 1.


- Lê Lợi bị bắt Lê Lai liỊu chÕt cøu
chđ.


- 1421 : Ta rót lªn nói ChÝ Linh lần 2
- 1423 : Ta hoà hoÃn với Minh.


- 1424 : Minh trở mặt tấn công.
IV.Cñng cè :


- GV yêu cầu HS nhắc lại những năm đầu hoạt động của khởi nghĩa Lam Sơn qua
lợc đồ ?


V. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Häc bài theo hệ thống câu hỏi SGK.
- Đọc và tìm hiểu trớc bài 19, phần II.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 38 : Bài 19 :<b>cuộc khởi nghĩa lam sơn (1418-1427) ( tiÕp)</b>


II. gi¶i phãng nghệ an, tân bình, thuận hoá và
tiến quân ra bắc(1424- 1426)


A, Mục tiêu.


1. Kin thc : HS nm c.



- Những hoạt động chủ yếu của nghĩa quân Lam Sơn và sự lớn mạnh của nghĩa
quân.


2. T tëng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3. Kĩ năng:


- HS rốn k nng s dng và khai thác kiến thức qua lợc đồ.
B. Phơng tiện:


- PHT, lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn, lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn.
C. Hoạt động dạy- học


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ,


- Dùng PHT yêu cầu HS làm bài tập sau: Em hÃy điền vào chỗ trống những hiểu
biết của mình vỊ cc khëi nghÜa Lam S¬n.


- Ngêi chØ huy……… tù xng ………
- Bé chØ huy gåm cã ………….ngêi.


- N¬i diƠn ra héi thỊ ………
- Ngµy khëi nghÜa ………..
III. Bµi míi.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Nghĩa quân Lam Sơn đã làm gì để


thốt khỏi khăn ?


? Em h·y cho biÕt vµi nÐt vỊ Ngun
ChÝch? (SGK)


? Tại sao Nguyễn Chích lại đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An? (đất rộng,
ngời đơng, hiểm trở…)


? Mục đích của kế hoạch đó?


( thốt thế bao vây, mở rộng địa bàn
hoạt động)


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ khởi nghĩa
Lam Sơn và tờng thuật q trình giải
phóng Nghệ An qua lợc đồ ? (SGK)
? Kết quả thu đợc ?


? Em có nhận xét gì về kế hoạch của
Nguyễn Chích ? (sáng suốt, phù hợp với
tình hình)


- Yờu cu HS quan sát lợc đồ khởi nghĩa
Lam Sơn và tờng thuật lại q trình giải
phóng Tân Bình, Thuận Hoá qua lợc
đồ ? ( SGK)


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ tiến quân
ra bắc và cho biết các hớng tin quõn


ca ngha quõn Lam Sn ?


( Đạo 1 : giải phóng miền T Bắc. Đạo 2:
giải phóng hạ lu sông Nhị Hà.


o 3: Tin thng ra ụng Quan)
? Nhim vụ của 3 đạo quân là gì?


( Đánh vùng địch chiếm, cùng nhân dân
bao vây đồn địch)


- GV kĨ chun nhân dân ủng hộ.


1. Gải phóng Nghệ An (1424)


- K hoạch Nguyễn Chích: chuyển địa
bàn  Nghệ An.


- DiƠn biÕn:


+ 12/10/1424: Ta tËp kích thành Đa
Căng.


. H thành : Trà Lân.
. Tiêu diệt địch: Khả Lu.
. Siết chặt : Nghệ An.


 <sub> Gi¶i phãng NghƯ An, DiƠn Châu,</sub>
Thanh Hoá.



<sub> quân Minh bị cô lập.</sub>


2. Giải phóng Tân Bình,Thuận Ho¸
(1425).


- 8/1425: Ta từ Nghệ An đánh Tân Bình
<sub> giải phóng Tân Bình, Thuận Hố</sub>
( thời gian ngắn).


3. Tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi
hoạt động( 1426)


- 9/1426: Lê Lợi chia 3 đạo quân tiến ra
Bắc.


- Kết quả:


+ Ta thắng nhiều trận lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Yêu cầu HS theo dõi phần in nghiêng
SGK.


? Ta thu đợc kết quả ntn?


IV. Cđng cè:- GV dïng PHT yªu cầu HS làm bài tập sau:


- Em hóy ni mi tên ở cột A cho đúng với hớng tiến công của nghĩa quân Lam Sơn
ở cột B.


A B



1. Đạo 1 1. Tiến thẳng ra Đông Quan.


2. Đạo 2 2. Giải phóng Tây Bắc, ngăn chặn viện binh từ Vân
Nam sang.


3. Đạo 3 3. GIải phóng hạ lu sông Nhị Hà, ngăn chặn viện
Binh từ Quảng Tây sang.


V : Híng dÉn vỊ nhµ.


- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn( 1424- 1426) qua lợc đồ.
- c v tỡm hiu trc phn III ca bi.


Ngày soạn :
Ngày daỵ :
Tuần 20 :


Tiết39 : Bài 19 : <b>cuộc khëi nghÜa lam s¬n ( 1418- 1427) (tiÕp).</b>


III. khëi nghÜa lam sơn toàn thắng( 1426- 1427)
A. Mục tiêu.


1. Kin thc: HS nắm đợc:


- NHững sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. ý
nghĩa của ngững sự kiện đó.


2. T tëng:



- Gi¸o dơc HS lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng của dân tộc.
3. Kĩ năng .


- HS rốn k năng đánh giá, tờng thuật trận đánh qua lợc đồ.
B. Phơng tiện.


- Bảng phụ, lợc đồ trận Tốt Động- Chúc Động; Chi Lăng- Xơng Giang.
C. Hoạt động dạy- học.


I. ổn định tổ chức.
II.Kiểm tra bài cũ.


? Em h·y thuËt l¹i diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn(1424-1426)
III. Bài míi.


Hoạt động dạy- học Nội dung ghi bảng


- Yêu cầu HS chỉ vị trí Tốt Động-Chúc
Động qua lợc đồ ?


? Hoàn cảnh nào dẫn đến trận Tốt
Động- Chúc Động ?


? Trớc tình thế đó ta tiến hành đánh giặc
ntn ?( nói rõ qua lợc đồ)


? KÕt quả của trận này ?


- GV c 2 cõu th trong : “Bình Ngơ
đại cáo”



1. TrËn Tèt §éng- Chóc §éng( cuối
1426).


- 10/1426: Vơng Thôngcùng 5 vạn quân
vào Đông Quan.


- Ta : phôc binh ë Tèt Động- Chúc
Động.


- 11/1426: Quân Minh tiến về Cao Bộ
<sub> ta tấn công mọi hớng.</sub>


- Kết quả:


+ Ta : thắng lớn.


+ Giặc: 5 vạn quân tử thơng, Vơng
Thông chạy về Đông Quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Quân Minh chuẩn bị tấn công vào nớc
ta ntn?


? Trớc trình thế đó nghĩa qn đã làm
gì ? Tại sao?


Yêu cầu HS quan sát lợc đồ trận Chi
Lăng- Xơng Giang và tờng thuật trận
đánh qua lợc đồ?



? TrËn Chi Lăng- Xơng Giangcó kết quả
ntn?


- Yêu cầu HS thảo luận tìm ra nguyên
nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam
S¬n?


? Khëi nghÜa Lam S¬n cã ý nghÜa ntn?


a. ChuÈn bÞ:


- Quân Minh: 15 vạn, chia 2 đạo.


- Ta: Tập trung lực lợng đánh Liễu
Thăng  buc Vng Thụng ra hng.
b. Din bin:


- 8/10/1427: Liễu Thăng dẫn quân vào
nớc ta bị phục kích = Chi Lăng.
- Lơng Minh thay, tiÕn xuèng X¬ng
Giang bị phục kích = Cần Trạm, Phố
Cát.


<sub> Mộc Thạnh rút về nớc.</sub>
c. Kết quả:


- Nhiều tớng giặc tử trận, giặc chết hàng
vạn, Vơng Thông xin hoà


3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa


lịch sử.


a. Nguyên nhân:
- Nhân dân ủng hộ.
- Đoàn kết toàn dân


- Đờng lối chiến lợc, chiến thuật đúng
đắn.


b. ý nghÜa:


- Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh.
- Mở ra thời kì mới cho dân tộc.


IV. Cđng cè :


- GV dùng bảng phụ hớng dẫn HS chơi trò chơi : giải ô chữ


1) Ngời phá vòng vây cứu Lê Lợi?


2) Ngi n vi khi nghĩa Lam Sơn đầu tiên?
3) Tên núi quân ta thờng rỳt lui ?


4) Tên tớng giặc lên thay khi Liễu Thăng bị giết ?


5) Mt trong nhng iu rt quan trọng trong cách đánh của nghĩa quân Lam Sơn ?
V - Hớng dẫn về nhà


- Häc hiÕu bµi cị theo câu hỏi SGK.


- Đọc và tìm hiểu trớc bài 20 phần I.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tit 40 : Bi 20 <b>: nc i vit thi lờ s( 1428-1527).</b>


I. tình hình chính trị, quân sự, pháp luật.
A. Mục tiêu:


1. Kin thc: HS nm đợc:


<b> L £ L A I</b>
N G U Y £ N T R A I


C H I L I N H


M I N H
L Ư Ơ N G




H H O A T
L I N



1
2


3


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Bộ máy chính quyền , quân đội, pháp luật thời Lê Sơ thể hiện nhà nớc trung ơng
tập quyền tơng đối hoàn chỉnh so với các triều đại trớc.


2. T tëng:


- Giáo dục HS niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nớc <sub> có ý thức bo v T </sub>
quc.


3. Kĩ năng:


- HS rốn k nng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện:


- B¶ng phơ.


C.Hoạt động dạy-học.
I. ổn định tổ chc.
II. Kim tra bi c.


? Thuật lại chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang? ý nghĩa lịch sử?
? Nguyên nhân thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn?


III. Bài mới.


Hot động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Thảo luận : Bộ máy chính quyền thời
Lê Sơ đợc thể hiện ntn ?( Đứng đầu nhà


nớc là ai ? những cơ quan giúp việc cho
vua ? Bộ máy nhà nớc ở địa phơng ?)
- HS trả lời theo SGK.


<sub> GV yêu cầu HS điền vào sơ đồ </sub>
khung đã cho ở bảng phụ.


? Em h·y so s¸nh tỉ chøc chÝnh quyền
thời Lê Sơ vời thời Trần?


(Mi cụng vic thi Lê Sơ đều tập trung
vào tay triều đình…quyền lực nhà vua
đợc củng cố, xếp đặt quy củ,chặt chẽ…)
? Em có nhận xét gì về tổ chức chính
quyền thời Lê Sơ?


? Nhà Lê tổ chức quân đội ntn?
? Thảo luận: Tại sao trong hồn cảnh
đó, chế độ : “ngụ binh nơng” là tối u?
( Thờng xun có ngoại xâm…)


? Em hãy so sánh quân đội thời Lê Sơ
với thời Trần?


? Nhà Lê quan tâm đến quân đội ntn?
? Qua đoạn in nghiêng SGK, em có
nhận xét gì về chủ trơng của nhà Lê ?
? Vì sao nhà Lê lại quan tâm đến pháp
luật ? Liên hệ tới thời Lý, Trần ?



GV : bé luËt lín cã giá trị nhất.
? Nội dung chính của bộ luật ?
( SGK)


1. Tỉ chøc bé m¸y chÝnh qun.





 <sub> Nhà nớc tập quyền chuyên chế, hoàn</sub>
chỉnh.


2. T chc quân đội.


- Tiếp tục chế độ : "ngụ binh nông"
- 2 thứ quân :


+ Quân địa phơng
+ Quân triều đình


 <sub> gièng triỊu Lý, TrÇn.</sub>


- Quan tâm luyện tập võ nghệ,bố chí
quân đội vùng biên giới.


Các cơ quan giỳp vic 6 b
Vua trc tip ch o 6 b


Vua



Đ.phơng


<b>13 o...</b>


<b>Đô hiến thõa</b>
<b>ti ti ti</b>
<b> Phđ </b>


<b> Hun,ch©u </b>


<b> </b>
<b> X·</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Thi hành chính sách cơng nhu, đề cao
bảo vệ T quc.


3. Luật pháp.


- Ban hành : bộ luật Hồng Đức.
- Nội dung :


+ Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc,
giai cấp thống trị.


+ Bảo vệ sản xuất.


+ Bảo vệ 1 số quyền lợi của phụ nữ.
IV. Củng cố


- GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tËp sau:



- Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng với điểm khác biệt trong luật pháp thời Trần
với thi Lý, Trn.


A. Bảo vệ quyền lợi của vua.
B. Bảo vệ giai cấp thống trị.
C. Bảo vệ trật tự xà hội.
D. Bảo vệ phụ nữ.
E. Bảo vệ sản xuất.
V. Hớng dẫn về nhà.


- Tìm hiểu kĩ bộ máy chính quyền thời Lê Sơ.


- So sánh bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ với thời Lý, Trần.
- Đọc và tìm hiểu trớc phàn II của bài.




---Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 21 :


Tit 41 : Bài 20 <b>: nớc đại việt thời lê sơ( 1428- 1527) (tiếp)</b>


ii. t×nh h×nh kinh tÕ x héi<b>·</b>


A. Mơc tiªu.


1. Kiến thức : HS nắm đợc :



- NỊn kinh tế thời Lê Sơ phát triển về mọi mặt, xà hội có sự phân chia sâu sắc.
2. T tởng.


- Giáo dục HS ý thức tự hào về thời kì thịnh trị của đất nớc.
3. Kĩ năng :


- HS rÌn kĩ năng phân tích, nhận xét sự kiện lịch sử.
B. Phơng tiện


- Bảng phụ.


C. Hot ng dy-hc.
I. n nh tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Lê Sơ?
III. Bài mới.


Hoạt động dạy-học Nội dung ghi bảng


? Thảo luận : ? Để khôi phục và phát
triển sản xuất nhà Lê đã làm gì ?


? Tại sao cần giải quyết ruộng đất đàu
tiên? (đất nớc vừa trải qua chiến


1. Kinh tÕ.
a. N«ng nghiƯp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

tranh…)



? Nhà Lê giải quyết ruộng đất bằng
cách nào ? (SGK)


? Qua đoạn in nghiêng, em hãy cho biết
vì sao nhà Lê quan tâm đến việc bảo vệ
đe điều?


( khai hoang, lÊn biĨn, chèng thiªn
tai…)


? Em có nhận xét gì về những biện pháp
của nhà Lê đối với nông nghiệp?


(quan tâm phát triển nông nghiệp, nền
sản xuất đợc khôi phục, đời sống nhân
dân cải thiện)


-? ở nớc ta thời kì đó có những ngành
thủ cơng tiờu biu no?


( SGK)


?Nông nghiệp và thđ c«ng nghiƯp cã
mèi quan hƯ víi nhau ntn?


( nơng nghiệp phát triển <sub> thủ công</sub>
nghiệp phát triển  <sub> giao lu trao đổi</sub>
hàng hoá phát triển mạnh)



? Triều Lê có biện pháp gì để phát triển
buôn bán trong nớc và nớc ngoài?
(SGK)


? Em có nhận xét gì về tình hình kinh tế
thời Lê S¬?


(ổn định , ngày càng phát triển)


? Xã hội thời Lê Sơ có những giai, tầng
nào ?Yêu cầu HS lên điền vào sơ đồ
khung ở bảng phụ.


? Quyền lợi của các giai , tầng đó ra
sao ? (SGK)


? So sánh xà hội thời Lê với thời Trần ?
( có sự hình thành rõ giai, tầng. Nô tì
giảm dần rồi xoá bỏ)


? Em có nhận xét gì về chủ trơng hạn nô
của nhà Lê?


( tiến bộ)


- Khuyến khích sản xuất.


b. Công thơng nghiệp.
*.Thủ công nghiệp:



- Có nhiều nghề: ở các làng xÃ, Thăng
Long.


*. Thơng nghiệp:


- Trong nớc: Chợ phát triển


- Hạn chế buôn bán với nớc ngoài.
2. XÃ hội.


- sơ đồ phân hoá x hội thời lê sơ<b>ã</b>


IV - Cñng cè


GV yêu cầu HS làm bài tập sau:Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất với biện
pháp mà nhà Lê đã làm để phục hồi phát triển nụng nghip.


A- Vua quan tâm khuyến khích sản xuất.


B - Đặt ra một số chức quan chuyên lo về nông nghiệp.
C - Cho hai mơi lăm vạn lính về quê lµm rng.


V - Híng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Vẽ sơ đồ các giai, tầng trong xã hội thời Lê Sơ.
- Đọc và tìm hiểu trớc phần III của bi.


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 21 :



Tit 42 : Bi 20 <b>: nớc đại việt thời lê sơ( 1428- 1527) (tiếp)</b>


iIi. t×nh hình văn hoá giáo dục
A. Mục tiêu.


1. Kin thc: HS thy c:


- Những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lê Sơ.
2. T tởng:


- Giỏo dc HS niềm tự hào về những thành tựu mà cha ông ta đã đạt đợc.
3. Kỹ năng:


- HS rèn kỹ năng nhận xét đánh giá lịch sử.
B. Phơng tiện


- Bảng phụ, tranh ảnh, SGK.
C. Hoạt động dạy - học
I - ổn định tổ chức
II - Kiểm tra bài cũ


? Em h·y so sánh xà hội thời Lê Sơ với thời Trần?
III - Bµi míi


Hoạt động dạy - học Nội dung ghi bảng


? Nhà nớc quan tâm đến GD nh thế
nào ? (SGK)



? Thảo luận : Vì sao thời Lê Sơ lại sùng
bái Nho Giáo, hạn chế Phật, Đạo Giáo ?
(Tất cả quyền lực nằm trong tay vua 
đề cao trung - hiếu…)


? Chế độ thi cử thời Lê Sơ đợc biểu hiện
ntn?


(Làm quan  qua thi  cử… trái qua
3 kỳ thi : hơng - hội - đình)


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ khoa cử thời Lê
Sơ?


? Những thành tựu nổi bật về văn học
thời Lê sơ? (SGK)


? Em hÃy nêu một vài tác phẩm tiêu
biểu mà em biết?


( "Bình Ngô Đại Cáo" - Nguyễn TrÃi)
? Các tác phẩm văn học tập trung phản
ánh nội dung gì?(SGK)


? Thời Lê Sơ có những thành tựu khoa
học tiêu biểu nào? (sử học, địa lí, y học,
tốn học).


? Em có nhận xét gì về những thành tựu
đó?



? Những nét đặc sc v ngh thut sõn


<b>1) Tình hình giáo dục và thi cử.</b>
- Dựng lại Quốc Tử Giám.


- Nho Giỏo: c tôn.


- Khoa cử : quy củ, chặt chẽ (3 kỳ thi).
 <sub> tạo nhiều nhân tài cho đất nớc.</sub>
<b>2) Văn học, khoa học nghệ thuật.</b>
a) Văn học


- Chữ Hán đợc duy trì.
- Chữ Nơm phát triển.


- Néi dung : yêu nớc, tự hào dân tộc.
b) Khoa học


- Nhiu thành tựu về lĩnh vực sử học,
địa lý, y học, tốn học.


 <sub> nhiỊu t¸c phÈm khoa häc thành văn,</sub>
phong phú, đa dạng.


c) Nghệ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

khấu? (SGK)


- Yêu cầu HS quan sát, miêu tả hình 46


- SGK.


? Em có nhận xét gì về kiến trúc thời
Lê ?


? Thảo luận : Vì sao quốc gia Đại Việt
đạt đợc nhũng thành tựu trên ?


(Đóng góp xây dựng của nhân dân, triều
đình PK thịnh trị, có cách trị nớc đúng
đắn. Sự đóng góp của nhiều ngời tài
năng nh Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Lê Thánh
Tông).


- Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc: đồ
sộ, điêu luyện.


IV - Củng cố


GV dùng bảng phụ yêu cầu HS làm bài tËp sau:


Em hãy đánh dấu (x) vào ô trống thể hiện nguyên nhân phát triển giáo dục của thời
Lê.


Nhà nớc quan tâm đào tạo nhân tài.
Lấy việc thi cử để tuyển dụng quan lại.
Dịch nhiều sách chữ Hán ra chữ Nôm.
Khắc tên tiến sĩ vào văn bia.


Chăm lo đào tạo quý tộc và quan lại.


V - Hng dn v nh


- Tìm hiểu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu thời Lê Sơ.
- HÃy nêu công lao của một vài danh nhân có trong bài học.
- Đọc và tìm hiểu trớc phần IV của bài.


+ Su tÇm mét sè t liƯu vỊ Ngun Tr·i, Lê Thánh Tông, Ngô Sĩ Liên, Lơng Thế
Vinh.


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 22 :


Tiết 43 : Bài 20 <b>: nớc đại việt thời lê sơ( 1428- 1527) (tiếp)</b>


iV. Mét sè danh nh©n xuất sắc của dân tộc
A. Mục tiêu.


1. Kin thc: HS nắm đợc:


- Sơ lợc về cuộc đời, cống hiến to lớn của một số danh nhân đối với sự nghiệp của
đất nớc Đại Việt thế kỷ XV.


2. T tëng


- GD HS niềm tự hào, biết ơn những danh nhân văn hoá của dân tộc <sub> ý thức giữ</sub>
gìn phát huy.


B. Ph¬ng tiƯn



- PHT, chân dung Nguyễn Trãi
C. Hoạt động dạy - học


I - ổn định tổ chức
II - Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Hoạt động dạy - học Ghi bảng
- Yêu cầu HS quan sát chân dung


Ngun Tr·i vµ cho biÕt vµi hiểu biết
của mình về ông ? (SGK)


- GV giới thiệu sơ qua một vài tác phẩm
tiêu biểu.


? Các tác phẩm của ông tập trung phản
ánh t tởng gì ?


- Yêu cầu HS đọc đoạn in nghiêng SGK.
? Qua nhận xét của Lê Thánh Tông, em
hãy nêu những đóng góp của Nguyễn
Trãi ? (anh hùng dân tộc, tài mu lợc,
nhà văn hoá kiệt xut).


? Trình bày hiểu biết của em về vua Lê
Thánh T«ng? (SGK)


? Ơng có đóng góp gì cho dõn tc?
(SGK)



- GV: Ông là một nhan vật xuất sắc về
nhiều mặt.


? Hiểu biÕt cña em về Ngô Sĩ Liên?
(SGK)


? Tên tuổi của Ngơ Sĩ Liên cịn để lại
những dấu n gỡ?


(Tên phố, tên trờng <sub> vai trò, trách</sub>
nhiệm dạy - học của GV, HS).


? Lng Th Vinh có vai trị quan trọng
ntn đối với thành tựu nghệ thut ?


? Ông có công trình toán học nổi tiếng
nào ?


- Gv yêu cầu HS kể 1 vài mẩu chuyện
về Lơng Thế Vinh nh: Cân voi, lấy
bóng.


<sub> ụng c mệnh danh là Trạng Lờng.</sub>


<b>1. NguyÔn Tr·i(1380-1442)</b>


- Nhà chính trị, quân sự đại tài, danh
nhân văn hoá thế giới.


- T tởng: nhân đạo, yêu nc, thng dõn.



<b>2. Lê Thánh Tông (1442 - 1497)</b>


- Quan tâm phát triển kinh tế, giáo dục,
văn hoá.


- Lập hội tao đàn, có nhiều tác phm
vn th cú giỏ tr.


<b>3. Ngô Sĩ Liên (thế kỷ XV)</b>
- Nhà sử học nổi tiếng.


<b>4. L ơng Thế Vinh (1442 - ? ) </b>
- So¹n bộ "Hí phờng phả lục"


<sub> đây là công trình lịch sử nghệ thuật</sub>
sân khấu nổi tiếng.


- Nhà toán học nổi tiÕng víi bé Đại
thành toán pháp


IV - Củng cố


GV dùng PHT yêu cầu HS làm bài tập sau:


- Em hÃy nối những mơc ë cét A sao cho phï hỵp víi danh nh©n ë cét B.


A B


1) Quèc ©m thi tËp 1) Lơng Thế Vinh



2) Đại Việt sử kí toàn th 2) Nguyễn TrÃi
3) Hồng Đức Quốc âm thi tập 3) Ngô Sĩ Liên


4) Đại thành toán pháp 4) Lê Thánh Tông


V - Híng dÉn vỊ nhµ


- Đọc và tìm hiểu lại toàn bộ những kiến thức ở phần lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XV
đến thế kỷ XVI.


- Ôn lại phần kiến thức chơng IV để chuẩn bị cho tiết ôn tập.
+ Chú ý so sánh đợc các sự kiện lch s ó hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

---Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tuần :22</b>


<b>Tiết : 44 Bài</b> <b>: 21</b>: ôn tập chơng iv.


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc: HS nm c:</b></i>


- S phát triển toàn diện của đất nớc ta ử các th k XV- XVI.


- So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời thịnh trị nhất( Lê Sơ) với Lý, Trần.


<i><b>2. T tởng</b><b>:</b></i>



- Giáo dục HS ý thức tự hào, tự tôn dân tộc.
3. Kĩ năng:


- HS rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức lịch sử.
<b>B. Phơng tiện:</b>


- Bảng phô.


<b>C. Hoạt động dạy - học</b> <b>:</b>


<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định t chc</b></i>


<i><b>II - Kiểm tra bài cũ</b></i><b> (kết hợp khi «n tËp)</b>
III - Bµi míi


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>IV - Củng cố</b></i>


- GV yêu cầu HS chốt lại những kiến thức trọng tâm.


<i><b>V - Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.


- Xem lại các bài tập SGK, sách bài tập có liên quan đến kiến thức lịch sử phần
ch-ơng IV.


- ChuÈn bÞ cho tiết làm bài tập lịch sử.



_______________________________
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tuần :23</b>


<b>Tiết : 45 :</b> làm bài tập lịch sử
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS nắm đợc:</b></i>


- HS vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào làm bài tập lịch sử.


<i><b>2. T tởng</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- HS rèn kĩ năng làm các kiểu bài tập trắc nghiệm.
<b>B. Phơng tiện:</b>


- Bảng phụ, PHT.


<b>C. Hoạt động dạy - học</b> <b>:</b>


<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài cũ</b></i>


(KÕt hợp làm bài kiểm tra 15 phút).
Đề bài.



Cõu 1: (1 diểm) . Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Chính quyền thời Lê Sơ là
hồn chỉnh nhất vì:


A. Qun lợi tập trung vào tay vua.
B. Cải cách hành chính.


C. Hạn chế tính phân tán cục bộ.
D. BÃi bỏ các chức vụ trung gian.
E. Tất cả các ý trên ( 1 điểm)


.Câu 2 (2 điểm): Em hÃy điền tiếp vào chỗ chấm những hiểu biết của mình về cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn.


- Ngời chỉ huy là Lê Lợi tự xng là Bình Định V<i> ơng .(0,5 điểm)</i>
- Bộ chỉ huy gåm cã 19 ngêi. ( 0,5 điểm)
- Nơi diễn ra hội thề Lũng Nhai. ( 0,5 điểm)
- Ngày khởi nghĩa đầu tiên: 7/02/1418. ( 0,5 điểm)


Câu 3 (2 điểm): Em hÃy nối những mơc ë cét A sao cho phï hỵp víi cét B.
A B


1. Quèc ©m thi tËp 1. Lơng Thế Vinh. (0,5đ)
2. Đại ViƯt Sư kÝ toµn th. 2. NguyÔn Tr·i. (0,5đ)
3. Hồng Đức quốc âm thi tập. 3. Ngô Sĩ Liên. (0,5đ)
4. Đại thành toán pháp. 4. Lê Thánh Tông. (0,5đ)


Câu 4 (5 điểm): Em hÃy so sánh điểm giống và khác nhau về luật pháp, phân hoá xÃ
hội thời Trần với thời Lê Sơ?


* Pháp luật:



- Ging: Bảo vệ triều đình, sản xuất… (1điểm)
- Khác: Thời Lê Sơ : Bảo vệ 1 số quyền lợi phụ nữ…. ( 1 điểm)
* Phân hoá xã hội:


- Vẽ đợc 2 sơ đồ phân hoá xã hội thời Trần, thời Lê Sơ (1 điểm)
- Giống : Phân hoá xã hội sâu sắc…. (1điểm)
- Khác: Xã hội thời Lê Sơ phân hoá rõ ràng hơn, xuất hiện giai, tầng…( 1đ)


<i><b>III - Bµi míi</b></i>


Bài tập 1: ( bảng phụ): Em hãy điền vào bảng thống kê dới đây những trận đánh lớn
góp phần đa đến thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.


Tên trận đánh Thời gian Diễn biến chính


Bài tập 2: (PHT): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.


a. Để nhanh chóng khơi phục và phát triển kinh tế nơng nghiệp vua Lê Thái Tổ đã
có những biện phỏp gỡ?


A. Cho 25 vạn lính về quê làm ruộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

C. Đặt ra 1 số chức quan chuyên lo về nông nghiệp.
D. Cả 3 ý trên.


b. Nguyờn nhõn sự phát triển giấo dục thời Lê Sơ là :
A. Nhà nớc quan tâm đào tạo nhân tài.


B. DÞch nhiỊu sách chữ Hán ra chữ Nôm.


C. Khắc tên tiến sĩ vào văn bia.


D. Ly giỏo dc tuyn chn quan lại.


<i><b>IV - Cñng cè</b></i>


- GV yêu cầu HS hệ thống lại phần kiến thức lịch sử đã học phần chơng IV.


<i><b>V - Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Đọc và tìm hiểu trớc chơng V, bài 22, phần I.
- Vẽ lợc đồ phong tro nụng dõn khi ngha.


_______________________________
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tuần : 23</b>


<b>Tiết : 46 Bµi</b> : 22: Sù suy yÕu của nhà nớc phong kiến tập quyền(thế kỉ <b><sub></sub></b>


<b>XVI-XVIII).</b>


I. Tình hình chính trị - x hội<b>Ã</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thức: HS nắm đợc:</b></i>



- Sự sa đoạ của triều đình phong kiến Lê Sơ là nguyên nhân dẫn đến phong trào
khởi nghĩa nông dân ( thế kỉ XVI).


<i><b>2. T tëng</b><b>:</b></i>


- Tự hào truyền thống đấu tranh của nhân dân: nớc nhà thịnh hay suy là do ở lịng
dân.


<b>B. Ph¬ng tiƯn:</b>


- Bảng phụ, lợc đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỉ XVI.
<b>C. Hoạt động dạy - học</b> <b>:</b>


<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Văn hoá giáo dục, khoa học nghệ thuật thời Lê Sơ đạt đợc những thành tựu gì?
? Vì sao có đợc những thành tựu ấy?


III - Bµi míi


<b>Hoạt động dạy - hc</b> <b>Ghi bng</b>


? Yêu cầu HS nhắc lại tình hình nhà
nớc PK thời Lê (thế kỉ XV) ?


( kinh t ổn định, vững vàng  cực
thịnh)


? Thế kỉ XVI, tình hình nhà Lê đợc


thể hiện ntn ?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và
khoanh tròn vào đáp án đúng với
nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của
nhà Lê ? ( bảng phụ)


A. Vua hởng thụ,không lo việc nớc
B. Nhân dân cực khổ, nổi dËy …


1. Triều đình nhà Lê (XVI)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

C. Quan lại trung thành.
D. Triều đình rối loạn.


? Em cã nhËn xÐt gì về nhà Lê
(XVI) ? (không còn cờng thịnh)
? Em hÃy so sánh các vua Lê ở thế kỉ
XVI với vua Lê Thánh Tông?


( Các vua ở thế kỉ XVI kém năng lực,
nhân cách.)


? Sự suy yếu của triều Lê dẫn tới hậu
quả gì?( Đời sống nhân dân cực khổ)
? Em h·y cho biÕt tình cảnh ngời
nông dân ë thÕ kØ XVI?(SGK)


? Thảo luận: Tại sao đời sống của
ng-ời dân lại nh vậy?



( Vua …, quan:đục khoét: “dùng
của..cỏ rác”)


? Nhân dân có thái độ ntn đối với
tầng lớp thống trị?


? Từ tình cảnh trên dẫn tới điều gì?
- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ khởi
nghĩa nông dân thế kỉ XVI <sub> GV</sub>
gọi 4 HS lên dán tên 4 cuộc khởi
nghĩa vào đúng địa điểm nổ ra và chỉ
rõ trên lợc đồ?


( Dùa vµo SGK)


- GV nhÊn m¹nh: khëi nghĩa Trần
Cảo tiêu biểu vì 3 lần tấn công vào
Thăng Long có lần nhà Lê phải
bỏ chạy vào Thanh Ho¸.


? Qua lợc đồ, em có nhận xét gì về
quy mô, thời gian, kết quả của cuộc
khởi nghĩa?


( Quy mô lớn, thời gian lẻ tẻ, nổ ra
cha đồng loạt <sub> thất bại)</sub>


? Tuy thÊt bại nhng các cuộc khëi
nghÜa cã ý nghÜa ntn?



2. Phong trµo khëi nghĩa của nông dân ở
đầu thế kỉ XVI.


a. Nguyên nhân :


- Đời sống nhân dân cực khổ


<sub> Nụng dõn mâu thuẫn với địa chủ</sub>
- Nhân dân mâu thuẫn với triều đình.
b. Phong trào khởi nghĩa nơng dân


- TrÇn Tuân( 1511 ) ở Hng Hoá, Sơn Tây,
Thăng Long.


- Lê Hy, Trịnh Hng( 1512) ở Nghệ An
Thanh Hoá.


- Phùng Chơng(1515) ở Tam Đảo.
- Trần Cảo (1516) ở Đông Triều.


c. Kết quả: Thất bại.


d. ý nghĩa: Tấn công vào chính quyền
phong kiến nhà Lê đang mơc n¸t.


<i><b>IV - Cđng cè</b></i>


? Em có nhận xét gì về tình hình chính trị- xã hội thời Lê Sơ ở thế kỉ XVI?
? So sánh đợc với tình hình nhà Lê ở thế kỉ XV?



<i><b>V - Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Thấy rõ đợc q trình suy yếu của phong kiến Lê Sơ thế kỉ XVI. Nguyên nhân dn
n s suy yu ú.


- Dùng bảng phụ yêu cầu Hs về nhà lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông
dân đầu thế kỉ XVI theo mẫu sau:


Thi gian Ngời lãnh đạo Địa điểm Kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

_______________________________
Ngµy soạn:


Ngày dạy:


<b>Tuần :</b>


<b>Tit : Bi</b> <b>: đánh tên bài vào đây</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS nm c:</b></i>


-


<i><b>2. T tởng</b><b>:</b></i>


-


<i><b>3. Kĩ năng</b></i> <i><b>:</b></i>





<b>-B. Phơng tiÖn:</b>
-


<b>C. Hoạt động dạy - học</b> <b>:</b>


<i><b>I - </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài cũ</b></i>


?


III - Bµi míi


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>IV - Cđng cè</b></i>




<i><b>-V - Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


-


</div>

<!--links-->

×