Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò c©u 1 thõ nµo lµ dén xuêt halogen cña hi®rocacbon nªu mét vµi øng dông cña dén xuêt halogen c©u 2 hoµn thµnh d y chuyón hãa theo s¬ ®å sau 6 5 4 3 2 1 chch ch3 c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.78 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



Câu 1:

Thế nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?


Nêu một vài ứng dụng của dẫn xt halogen.



Câu 2:

Hồn thành dãy chuyển hóa theo sơ đồ sau:



(6)
(5)


(4) (3)


(2)
(1)


CHCH <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>Cl</sub>


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>OH
CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub>


(1) CHCH+ H2


Pd+PbCO<sub>3</sub>, toC


(2) <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH</sub><sub>2</sub><sub>+ HCl</sub> <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>Cl</sub>


(4) <sub>CH</sub>


3-CH2OH



CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> <i>+ H</i><sub>2</sub>O H


+
, toC


(5) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>OH + HCl</sub> <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>Cl + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


(6) CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>Cl + KOH t


oC


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>OH + KCl
(3) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>Cl + KOH</sub> C2H5-OH, toC


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ANCOL</b>



<b>định nghĩa phân loại</b>



<b>đồng phân danh pháp</b>



<b>TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


<b>TÝnh chÊt hãa häc</b>



<b>®iỊu chÕ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. định nghĩa. Bậc của ancol

.

Phân loại



<b>1. định nghĩa</b>



- VÝ dơ:


CH<sub>3</sub> - OH


CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>2</sub> - OH


<i><b>Ancol</b></i>



<i><b>Kh«ng phải Ancol hoặc </b></i>


<i><b>không tồn tại</b></i>



OH


CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>


OH OH OH


CH<sub>3</sub> – CH = CH - OH


CH<sub>2</sub> = CH – OH


CH  C - OH


Ancol là nh

ng hợp chất h

u cơ trong phân


tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp



víi nguyªn tư C no



CH<sub>2 </sub>– OH C = CH<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. BËc cña ancol



CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>2</sub> - OH CH3 – CH – CH3


OH


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> – C – OH


CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> –
CH<sub>3</sub>


OH


CH<sub>3</sub> – CH(CH<sub>3</sub>) – OH CH3 – C(CH3)2 - OH


Ancol bËc 1


Ancol bËc 3


Ancol bËc 3
Ancol bËc 2


Ancol bËc 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Ph©n loại




An col



PL theo gốc hiđrocacbon


PL theo số nhóm -OH


PL theo bậc ancol


Ancol no


Ancol không no
Ancol thơm


Ancol n chc
Ancol a chc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a, Ancol no, đơn chức, mạch hở


C

<sub>n</sub>

H

<sub>2n+2</sub>


Ankan


-H

<sub>- C</sub>



n

H

2n+1


Gèc ankyl


+ OH



C

<sub>2</sub>

H

<sub>2n+1</sub>

OH




Ancol


d, Ancol no, đơn chức, mạch vòng



c, Ancol thơm, đơn chức



b, Ancol không no, đơn chức, mạch hở



<b>CH<sub>2</sub> = CH </b>–<b> CH<sub>2</sub></b> <b>- OH</b> <b>CH  C </b>–<b> CH<sub>2</sub></b> –<b> CH<sub>2</sub></b> <b>- OH</b>


CH<sub>2</sub> – OH Ancol benzylic


OH xiclohexanol


e, Ancol ®a chøc

<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub> – CH – CH</sub><sub>2</sub>


OH OH OH


CH<sub>2</sub> – CH<sub>2 </sub>


OH OH


Etylen glicol Glixerol


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PhiÕu häc tËp sè 1</b>


Hãy xác định bậc (nếu là ancol) và phân loại các chất theo bảng sau:


CTCT


CTCT
Ancol
Ancol
no,
no,
đơn
đơn
ch c,
ch c,
mạch
mạch
hở
hở
Ancol
Ancol
không
không
no,
no,
đơn chức,
đơn chức,
m.hở
m.hở
Ancol
Ancol
no, đơn
no, đơn
chức,
chức,
mạch

mạch
vòng
vòng
Ancol
Ancol
thơm
thơm
đơn
đơn
chức
chức
Ancol
Ancol
đa
đa
chức
chức
Không
Không


ancol
ancol
hoặc
hoặc
không
không
tồn tại
tồn tại
Bâc của

Bâc của
ancol
ancol
đơn chức
đơn chức
CH


CH<sub>2</sub><sub>2</sub> = CH - OH = CH - OH <sub> </sub><sub> </sub>


CH


CH<sub>3</sub><sub>3</sub> – OH – OH



OHOH
(CH


(CH<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub>C-CHC-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>- OH- OH <sub> </sub><sub> </sub>




CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>-OH-OH




CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub> - OH - OH
HO-CH


HO-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-OH-OH
CH



CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CH-CH=CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>OHOH
(CH


(CH<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub>C-OHC-OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. đồng phân. danh pháp



<b>1. đồng phân </b>


- Ancol no, đơn chức, mạch hở: C<sub>n</sub>H<sub>2n+1</sub>OH (n  1)
+ Mạch Cacbon


+ Mạch vị trớ nhóm -OH
- Từ C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH có đồng phân cấu tạo:


- Ví dụ: Ancol C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH có các đồng phân sau:
1. C - C - C - C


2. C - C - C - C


3. C - C - C




- OH


4. C - C - C
C






OH


OH

- OH



C


H<sub>3</sub>


H<sub>3</sub> H<sub>2</sub> H


H<sub>3</sub> H<sub>2</sub> H<sub>2</sub> H<sub>2</sub>


H<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>


H<sub>3</sub>


H H2


H<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Danh pháp</b>



a, Tên th«ng th êng



- VÝ dơ:

<sub>CH</sub>



3

-

OH



C

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

-

OH



ancol

metyl

ic



ancol

etyl

ic



Tªn ancol =

<sub>ancol</sub>

<sub>+</sub>

<sub> tªn gèc ankyl</sub>

<sub>+</sub>

<sub> </sub>

<sub>ic</sub>



CH<sub>3 </sub>– CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> - OH


CH<sub>3 </sub>– CH<sub>2 </sub>– CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> - OH


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> – C –


CH<sub>3</sub>


ancol


ancol




ancol



ancol



propyl


butyl



sec-butyl


tert-butyl



ic


ic



CH<sub>3</sub> – CH<sub>2 </sub>– CH –



CH<sub>3</sub>


ancol

<sub>ic</sub>



ic



CH<sub>3</sub> – CH– CH<sub>2</sub> –


CH<sub>3</sub>


isobutyl

<sub>ic</sub>



OH <sub>OH</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b, Tªn thay thÕ



Tªn ancol =

Số chỉ vị trí nhánh

+

Tên nhánh



+ Tên ankan t ơng ứng với mạch chính

+

vị trí nhãm -OH

+

ol



CH

<sub>3</sub>

-

OH



CH

<sub>3</sub>

– CH

<sub>2</sub>

-

OH



CH<sub>3 </sub>– CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> - OH


CH<sub>3 </sub>– CH<sub>2 </sub>– CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> - OH


CH<sub>3</sub> – CH– CH<sub>2</sub> –


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> – CH<sub>2 </sub>– CH –



CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> – C –


CH<sub>3</sub>

OH
OH
OH

metan

ol


butan


etan


propan


-ol


-ol


ol


-ol


-2
3
2
-1


3 2 1


1


4 3 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. TÝnh chất vật lí</b>



<b>1. Liên kết hiđro</b>


Phân tử ancol: R-O-H Phân tư n íc: H-O-H



O

H



R



-

+



O

H



H



-

+



O – H

O – H

O – H


R R R





--

+

+

-

+





--

-



-…

O – H

O – H

O – H

O – H


R H R H



+


+



+



+



  



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Số
Số


C


C <sub>Công thức cấu tạo</sub><sub>Công thức cấu tạo</sub>


t


t<sub>s</sub><sub>s</sub>, , ooCC


Khối l ợng riêng
Khối l ợng riêng


g/cm


g/cm33<sub> (ë 20</sub><sub> (ë 20</sub>oo<sub>C)</sub><sub>C)</sub> ĐĐé tané tan


g/100gH
g/100gH<sub>2</sub><sub>2</sub>O O


(20oC)
(20oC)
1


1 CHCH<sub>3</sub><sub>3</sub>OHOH 64,764,7 0,7920,792 



2


2 CHCH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OHOH 78,378,3 0,7890,789 


3


3 CHCH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OHOH 97,297,2 0,8040,804 
4


4 CHCH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OHOH 117,3117,3 0,8090,809 9 (ë 159 (ë 15oo<sub>C)</sub><sub>C)</sub>


5


5 CHCH<sub>3</sub><sub>3</sub>(CH(CH<sub>2</sub><sub>2</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OHOH 138,0138,0 0,8140,814 0,060,06


-Trạng thái: ancol là + chất lỏng (tõ C

<sub>1</sub>

– C

<sub>12</sub>

)


+ chÊt r¾n (tõ C

<sub>13</sub>

trë lªn)



-Tính tan: tan nhiều trong n ớc. Ancol từ C

<sub>1</sub>

đến C

<sub>3</sub>

tan vô


hạn trong n ớc (Do các phân tử ancol và phân tử


n ớc tạo đ ợc liên kết hiđro với nhau)



- Các ancol có nhiệt độ sơi cao hơn các hiđrocacbon có


cùng khối l ợng phân tử là do gi

a các phân tử ancol có


liên kết hiđro



<b>2. tÝnh chÊt vËt lÝ</b>


Ancol



Ancol Hi®rocacbonHi®rocacbon AncolAncol Hi®rocacbonHi®rocacbon
CPPT


CPPT CHCH<sub>3</sub><sub>3</sub>OHOH CC<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub> CC<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>OHOH CC<sub>3</sub><sub>3</sub>HH<sub>8</sub><sub>8</sub>
KLPT


KLPT

<sub>32</sub>

<sub>32</sub>

<sub>32</sub>

<sub>32</sub>

<sub>46</sub>

<sub>46</sub>

<sub>44</sub>

<sub>44</sub>



t


t<sub>s</sub><sub>s</sub>, , oo<sub>C</sub><sub>C</sub>


64,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phiếu học tập số 2</b>


Trả lời các câu h<sub>i trắc nghiƯm sau</sub>


Câu 1: Với cơng thức C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH có bao nhiêu đồng phân ancol?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


C©u 2: Ancol sau đây có tên gọi nào? CH<sub>3</sub> CH CH – CH – CH<sub>3</sub>


  
CH<sub>3</sub> CH<sub>3 </sub> OH


A. 1,2-®imetylpentan-3-ol B. 1,2-metylpentan-3-ol
C. 3,4,4-trimetylbutan-2-ol D. 3,4-đimetylpentan-2-ol


Câu 3: Tên gọi sau đây ứng với CTCT nào: 3-metylbutan-1-ol


A. CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH(CH<sub>3</sub>)-CH<sub>2</sub>-OH B. (CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub> CH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH
C. CH<sub>3</sub>-CH(CH<sub>3</sub>)-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH D. CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH


A. R-O…H-O B. R- O…H-O C. H-O…H-O D. Cả A và B đúng
     


H R H H H H


</div>

<!--links-->

×