Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kt trac nghien sinh hoc 7 lop bo sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

L í p B ß S ¸ t



L í p B ò S á t



<i>I - Câu hỏi tr¾c nghiƯm</i>



Câu 1: Đời sống của thằn lằn bóng đi dài?
a. Ưa sống nơi khơ ráo, thích phơi nắng.
b. Khi bị thân và đi tì sát vào đất.
c. Thờ bằng phổi, là động vật biến nhiệt.
d. Cả a, b và c ỳng.


Câu 2: Thằn lằn đuôi có cấu tạo nh thế nào?


a. Thằn lằn bóng đuôi dài có bốn chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt.
b. Da khô cã v¶y sõng bao bäc.


c. Cổ dài (dể cử động), mắt có mí cử động, màng nhĩ nằm ở trong hốc tai ở hai bên đầu.
d. Cả a, b và c ỳng.


Câu 3: Tìm nội dung phù hợp điền vào ô trống hoàn hoàn thành bảng dới đây.


<b>STT</b> <b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>


1 Da khô có vảy sừng bao bọc
2 Cổ dài


3 Mt cú mi c động, có nớc mắt
4 Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trờn u


5 Thân dài, đuôi rất dài
6 Bàn chân có 5 ngón có vuốt



Câu 4: Cách di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài?
a. Thân và đuôi uốn mình liên tôc.


b. Sự kết hợp co duổi của thân, đuôi, chi trớc, chi sau và vuốt sắc tác động vào đất.
c. Chi có màng nối các ngón để di chuyển.


d. Cả a và b đúng.


Câu 5: Điểm khác nhau giữa hệ tuần hồn của thằn lằn với ếch?
a. Tim có 3 ngăn b. Có 2 vịng tuần hồn.
b. Tâm thất có vách hụt d. Cả a và b đúng.
Câu 6: Phổi thằn lằn có cấu tạo nh thế nào?


a. Có nhiều vách ngăn. b. Có nhiều mao mạch bao quanh.
c. Diện tích trao đổi khí lớn. d. Cả a, b v c ỳng.


Câu 7: Bộ phận nào của bộ n·o th»n l»n ph¸t triĨn nhÊt?


a. Não trớc và thuỳ khứu giác phát triển. b. Não trớc và tiểu não phát triển.
c. Thuỳ thị giác phát triển. d. Cả a và c đúng.


Câu 8: Xác định đặc điểm sống của các đại diện tơng ứng (ếch đồng, Thằn lằn)
STT Các đại diện Trả lời Đặc điểm về đời sống


1


2


ếch đồng



Th»n lằn


1...
...
...
...
...
...
...
2...
...
...
...
...
...


a. Ưa sống và bắt mồi trong nớc hoặc bờ vực nớc ngọt.
b. Bắt mồi về ban ngày.


c. Ưa sống và bắt mồi ở những nơi khô ráo.
d. Bắt mòi vào lúc chập tối, không có ánh sáng.
e. Thờng ở nơi tối, không có ánh sáng


g. Thơng phơi nắng.


h. Trỳ đông trong các hang hốc đất khô ráo.


i. Trú đông trong các hang hốc đất ẩm ớt bên bờ các vực nớc ngọt hoặc
trong bùn.



k. Thơ tinh ngoµi
l. Thơ tinh trong
m. Đẻ ít trứng.
n. Đẻ trứng nhiều


o. Trứng có màng mỏng, ít noÃn hoàng


p. Trứng nở thành nòng nọc, phát triển có biến thái
q. Trứng có vỏ dài, nhiều noÃn hoàn


r. Trứng nở thành con, phát triển trực tiếp.
Câu 9: Đặc điểm nào chứng tỏ bò sát đa dạng?


a. Bò sát có khoảng 6500 loài


b. Bò sát chia làm bốn bộ (bộ Đầu mỏ, bộ Có vảy, bộ Cá sấu, bộ Rùa), mỗi bộ gồm nhiều loài.
c. Bò sát sống khắp nơi trên Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 10: Bộ nào sau đây thuộc lớp Bò sát?


a. B Cỏ su, bộ Rùa b. Bộ Có vảy
c. Bộ Lỡng c có đi c. Cả a và b đúng.


Câu 11: Tại sao nói cách đây khoảng 280 – 230 triệu năm là thời đại phồn thịnh của khủng long ?
a. Bò sát phát triển mạnh mẻ do gặp những điều kiện sống thun li.


b. Có nhiều loài bò sát to lớn hình thù kì lạ.


c. Chỳng ng tr c trong mụi trng nớc, môi trờng cạn và môi trờng trên không.


d. Cả a, b và c đúng.


Câu 12: Nguyên nhân diệt vọng của khủng long cỡ lớn?
a. ảnh hởng của khí hậu lạnh đột ngột và thiên tai.
b. Trứng của khủng long bị các lồi khác ăn mất.
d. Có sự cạnh tranh gay gắt với chim và thú.
d. Cả a, b và c ỳng.


Câu 13: Đặc điểm chung của lớp bò sát?
1. Da khô có vảy sừng bao bọc.


2. Có 4 chi ngắn, yếu với 5 ngón chân có vuốt.
3. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
4. Hô hấp bằng phổi.


5. Tim có 3 ngăn (trừ cá sấu) tuần hoàn 2 vòng.


6. Máu nuôi cơ thể là máu pha, có cơ quan giao phối (thụ tinh trong).
7. Không có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.


8. Trng cú v dai hoặc vở đá vôi bao bọc.
9. Là động vật hằng nhiệt.


a. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8. b. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
c. 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. d. 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 14: Vai trò của bò sát đối với con ngời?


a. Phần lớn bị sát có ích cho nông nghiệp(thằn lằn tiêu diệt sâu bọ, rắn, tiêu diệt chuột...).
b. Chúng đợc làm thực phẩm (Ba ba), dợc phẩm(nọc rắn, mật răn, yếm rùa...).



c. Chúng đợc dùng làm sản phẩm thẩm mĩ nghệ(vảy đồi mồi, da thuộc của rắn và trăn...)
d. Cả a, b và c đúng.


Câu 15: Tìm từ phù hợp điềm vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, để hồn chỉnh các câu sau:


Bị sát là động vật có xơng sống thích nghi hồn tồn với đời sống ở cạn da khơ, ...(1), cổ dài, mang nhĩ nằm
trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc, phổi có nhiều ...(2)...., tim có vách hút ngăn tâm phất (trừ cá sấu), máu đi nuôi
cơ thể là máu pha, là động vật biến nhiệt.


<i>II - PhÇn tù luËn</i>



Câu 1: So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng với ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hồn tồn với đời
sống ở cạn.


C©u 2: So sánh bộ xơng thằn lằn với bộ xơng Õch.


</div>

<!--links-->

×