Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dekiem tra mon sinh cac khoi hya lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHòNG GD & ĐT TP HOà BìNH


<b>Trờng thcs thèng nhÊt bµi kiểm tra </b>


Môn : Sinh học


Họ và tên : ...

( Thời gian 45 phút )



--Điểm ---Lời thầy cô phê


<b>---Đề ch¾n</b>


<b>A- Trắc nghiệm: ( 2.5 Đ ) Khoanh tròn vào những đáp án đúng:</b>


1. Quần thể Ngời khác với Quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
a/ Quần thể ngời có những đặc trng kinh tế - xã hội mà quần thể sinh vật khỏc
khụng cú.


b/ Môi trờng sống của quần thể ngời không chỉ là môi trờng tự nhiên mà còn là
môi trờng xà hội , môi trờng nhân tạo.


c/Con ngi có thể cải tạo đợc tự nhiên cịn sinh vật lệ thuộc hồn tồn vào tự
nhiên.


d/ Con ngời có lao động và t duy, đặc điểm này khơng có ở quần thể sinh vật
khác.


<i>2. :M«i trêng sống của sinh vật là :</i>
a/ Tất cả những gì có trong tự nhiên.


b/Tất cả yếu tố ảnh hởng trực tiếp lên sinh vật.
c/ Tất cả yếu tố ảnh hởng gián tiếp lên sinh vật.



d/ Tất cả yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh
vật.


<i>3. :Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:</i>
a/ Sinh vật tiêu thụ cấp 1


b/ Sinh vật Sản xuất
c/ Sinh vật phân giải
d/ Sinh vËt tiªu thơ cÊp 2


4. Đặc trng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
a) mật độ c) Tỉ lệ đực cái


b) TØ lƯ tư vong d) TØ lƯ nhãm ti
e) Độ đa dạng


5. Vai trũ khng ch SH trong quần xã là: Sự tồn tại của:
a) Điều hoà mt qun th


b) làm giảm số lợng cá thể trong quần xÃ
c) Đam bảo sự cân bằng trong quÇn x·
d) ChØ a, b


e) ChØ c. e


B-Tù luËn : ( 7.5 đ)


<b>Câu1 (2.5 điểm</b><i><b> ) Từ bảng số lợng cá thể của 3 loài sau, hÃy vÏ th¸p ti cđa tõng </b></i>



lồi và cho biết tháp tuổi đó thuộc dạng tháp gì?
lồi sinh vật nhóm tuổi trớc sinh


s¶n nhãm ti sinh s¶n nhãm ti sau sinhs¶n


Chuột đồng 60 con/ha 50 con/ha 10 con/ha


Chim trÜ 80 con/ha 30 con/ha 8con/ha


Nai 20 con/ha 60 con/ha 5con/ha













</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy vẽ sơ đồ có thể về mạng ới thức ăn trong quần xã sinh vật đó.















<b>---Câu3 (3 điểm ):</b><i><b> Hãy vẽ sơ đồ mơ tả giới hạn sinh thái của lồi xơng rồng sa mạc </b></i>


<i>có giới hạn nhiệt độ từ 00 <sub>đến 56</sub>0<sub>C, trong đó điểm cực thuận là +32</sub>0<sub>C.</sub></i>

























<i></i>


<i>---HÕt </i>
---PHßNG GD & ĐT TP HOà BìNH


<b>Trờng thcs thống nhất bài kiểm tra </b>


Môn : Sinh học


Họ và tên : ...

( Thêi gian 45 phót )



--Điểm ---Lời thầy cô phê


<b>---Đề lẻ</b>


<b>A- Trc nghim: ( 2.5 Đ ) Khoanh tròn vào những đáp án đúng:</b>


1. Quần thể Ngời khác với Quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
a/ Quần thể ngời có những đặc trng kinh tế - xã hội mà quần thể sinh vật khác
khơng có.


b/ M«i trờng sống của quần thể ngời không chỉ là môi trờng tự nhiên mà còn là
môi trờng xà hội , môi trờng nhân tạo.


c/Con ngi cú th ci to đợc tự nhiên cịn sinh vật lệ thuộc hồn tồn vào tự
nhiên.


d/ Con ngời có lao động và t duy, đặc điểm này khơng có ở quần thể sinh vật
khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ Sinh vËt S¶n xuÊt
c/ Sinh vật phân giải
d/ Sinh vật tiêu thụ cấp 2


3. : . Đặc trng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
a) mật độ c) Tỉ lệ đực cái


b) TØ lƯ tư vong d) TØ lƯ nhãm ti
e) Độ đa dạng


<i>4:Môi trờng sống của sinh vật là :</i>
a/ Tất cả những gì có trong tự nhiên.


b/Tất cả yếu tố ảnh hởng trực tiếp lên sinh vật.
c/ Tất cả yếu tố ảnh hởng gián tiếp lên sinh vật.


d/ Tất cả yếu tè bao quanh sinh vËt cã ¶nh hëng trùc tiÕp hay gián tiếp lên sinh
vật.


5. Vai trũ khng chế SH trong quần xã là: Sự tồn tại của:
a) iu ho mt qun th


b) làm giảm số lợng cá thể trong quần xÃ
c) Đam bảo sự cân b»ng trong quÇn x·
d) ChØ a, b


e) ChØ c. e


B-Tù luận : ( 7.5 đ)



<b>Câu1 (2.5 điểm</b><i><b> ) Từ bảng số lợng cá thể của 3 loài sau, h·y vÏ th¸p ti cđa tõng </b></i>


lồi và cho biết tháp tuổi đó thuộc dạng tháp gì?
lồi sinh vật nhóm tuổi trớc sinh


s¶n nhãm ti sinh s¶n nhãm ti sau sinhs¶n


Chuột đồng 75 con/ha 69 con/ha 15 con/ha


Chim trÜ 92 con/ha 35 con/ha 8con/ha


Nai 25con/ha 55 con/ha 12 con/ha













<b>---Câu2(2 điểm): Giả sử có một quần xà sinh vật gồm các loài sinh vật sau:</b>
<i><b>Bò, gà, , cáo, cá, nai , b¸o, vi sinh vËt</b></i>


Hãy vẽ sơ đồ có thể về mạng lới thức ăn trong quần xã sinh vật đó.















<b>---Câu3 (3 điểm ):</b><i><b> Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của lồi cá rơ phi có giới </b></i>


<i>hạn nhiệt độ từ 50 <sub>đến 50</sub>0<sub>C, trong đó điểm cực thuận là +28</sub>0<sub>C.</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>













<i></i>



</div>

<!--links-->

×