Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kieåm tra 1 tieát lôùp 11 moân cn lôùp hoï vaø teân ñieåm lôøi pheâ i phçn tr¾c nghiöm 7 5 ®ióm 1 trong ppcg1 maët phaúng hình chieáu caïnh ñaët ôû a beân traùi vaät theå b phía treân vaät theå c be

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 MÔN CN </b>



<b>Lp:...</b>


<b>Hoù vaứ teõn:...</b>


<b>IM.</b> <b>LI PHấ.</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm </b>

<i><b>(7.5 ®iĨm)</b></i>



1. Trong PPCG1 mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở:


A. Bên trái vật thể. B. Phía trên vật thể. C. Bên phải vật thể. D. Phía sau vật thể.


2. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi mặt tranh :


A. Vg góc với 1 mặt của vật thể. B. Song song với 1 mặt của vật thể.


C. Không song song với 1 mặt nào của vật thể. D. Khơng vng góc
với 1 mặt nào của vật thể.


3. Khổ giấy A4 được lập ra từ khổ giấy: A. A0 B. A3 C. A5 D. A2


4. Hình chiếu nào được xây dựng bằng phương pháp chiếu xiên tâm.


A. Hình chiếu vuông góc. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu phối
cảnh. D. Hình chiếu trục đo.


5. Hình chiếu trục đo vng góc đều có góc trục đo là:



A. <i>X O Y</i> ' ' ' <i>Z O Y</i>' ' '<i>X O Z</i>' ' ' 900 <sub>B. </sub><i>X O Y</i> ' ' ' <i>Z O Y</i>' ' ' <i>X O Z</i>' ' ' 1200


C. <i>X O Y</i> ' ' ' <i>Z O Y</i>' ' ' <i>X O Z</i>' ' ' 1350 <sub>D. </sub><i>X O Y</i> ' ' ' 90 ,0 <i>Z O Y</i>' ' ' <i>X O Z</i>' ' ' 1350


6. Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O'Y' là 0,5.


A. Xiên góc cân. B. Xiên góc đều. C. Vng góc cân. D. Vng góc đều.


7. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vng góc đều và xiên góc cân là:


A. Hệ số biến dạng B. Hướng chiếu. C. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa
độ D. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng


8. Trong PPCG3 mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở:


A. Phía sau vật thể. B. Phía trên vật thể. C. Bên phải vật thể. D. Bên trái vật thể.


9 . Hình chiếu trục đo vng góc đều có: A. p = q = r = 0,5. B. Ba hệ số biến dạng


khác nhau


C. Phương chiếu l vng góc với mặt phẳng hình chiếu.


D. Phương chiếu l khơng vng góc với mặt phẳng hình chiếu.


10. Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây:


A. Đường kích thước. B. Đường tâm, trục đối xứng. C. Trục đối xứng. D. Đường


gioùng.



11. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là:


A. <i>X O Y</i> ' ' ' <i>Z O Y</i>' ' ' <i>X O Z</i>' ' ' 1200 <sub>B. </sub><i>X O Y</i> ' ' ' <i>Z O Y</i>' ' '<i>X O Z</i>' ' ' 900


C. <i>X O Z</i>' ' ' 90 ,0 <i>Z O Y</i>' ' '<i>X O Y</i>' ' '1350 D. <i>X O Y</i> ' ' ' <i>Z O Y</i>' ' ' <i>X O Z</i>' ' ' 1350


12. Khi vẽ hình cắt cục bộ phải có nét nào sau đây:


A. Nét đứt mảnh. B. Nét chấm gạch mảnh. C. Nét liền mảnh.
D. Lượn sóng.


13. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở: A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu


đứng.C. Phía trên hình chiếu đứng. D. Phía dưới hình chiếu đứng.


14. Khung tên có diện tích là: A. 4400 mm2. B. 4480 mm2. C. 5000 mm2. D. 4200


mm2<sub>.</sub>


15. Để xây dựng được hình chiếu phối cảnh thì mặt phẳng nào phải song song nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Mặt phẳng tầm mắt, mặt phẳng hình chiếu đứng. D. Mặt tranh, mặt phẳng vật thể.


16. Đường chân trời có được là do 2 mặt phẳng nào cắt nhau:


A. Mặt phẳng tầm mắt, mặt phẳng hình chiếu đứng. B. Mặt tranh, mặt phẳng tầm


maét.



C. Mặt phẳng tầm mắt, mặt phẳng vật thể. D. Mặt tranh, mặt phẳng vật thể.


17. Trong PPCG3 hình chiếu bằng đặt ở: A. Bên phải hình chiếu đứng.


B. Phía dưới hình chiếu đứng. C. Phía trên hình chiếu đứng. D. Bên trái hình chiếu
đứng.


18. Để vẽ đường giới hạn một phần hình cắt ta dùng nét gì ?


A. Chấm gạch mảnh B. Đứt mảnh C. Lượn sóng D. Liền đậm


19. Tỉ lệ 1: 2 là tỉ lệ gì ?. A. Phóng to B. Nguyên hình. C. Nâng cao. D. Thu


nhỏ


20. Hình cắt là hình biểu diễn: A. Phần còn lại của vật thể B. Mặt phẳng


cắt


C. Mặt phẳng hình chiếu bằng D. Phần bỏ đi của vật thể


21. Phương pháp chiếu góc thứ nhất khác phương pháp chiếu góc thứ ba ở chổ:


A. Hướng chiếu B. Hướng nhìn C. Mặt phẳng hình chiếu D. Cách đặt
mặt phẳng chiếu


22. Nét vẽ có mấy loại: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6


23. Hình chiếu bằng của PPCG3 cho biết chiếu nào của vật thể:



A. Dài và cao B. Cao và rộng C. Rộng và chu vi D. Rộng và dài


24. Muốn ghi kích thước phải có A. Đường kích thước B. Chữ số kích


thước C. Đường gióng kích thước, chữ số kích thước D. Đường kích thước, đường gióng kích thước,


chữ số kích thước


25. Từ khổ giấy A2 làm ra được bao nhiêu khổ giấy A4: A. 6 B. 3 C. 2 D. 4


<b>II. Phần Tự luận </b><i><b>(2.5 điểm)</b></i>


HÃy vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau:


3


0


10


</div>

<!--links-->

×