Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.64 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 7 Thø hai
<b>Chào cờ</b>
<b>Đạo đức</b>
<b> Bài 5: </b>Tiết kiệm thời giờ
<b>A. Mục tiêu: </b>
Hc xong bài này học sinh có khả năng:
- Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết đợc ích lợi của việc tiết kiệm thời gi.
- Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt hàng ngày một cách hợp lí.
- BiÕt q träng vµ sư dơng thêi giê mét cách tiết kiệm
<b>B. Tài liệu và phơng tiện</b>
- Mỗi học sinh có 3 tấm bìa: Xanh, đỏ và trắng
- SGK đạo đức 4
<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Tỉ chøc
2. KiĨm tra: Sau khi häc xong bµi “TiÕt kiƯm tiỊn của em ghi nhớ gì ?
3. Dạy bài mới
a) HĐ1: KĨ chun “ Mét phót ” trong s¸ch gi¸o khoa
- Cho häc sinh th¶o ln 3 c©u hái SGK
+ Mi- chi-a có thói quen sử dụng thời giờ nh thế nào?
+ Chuyện gì đ xảy ra với Mi- chi a trong cuộc thi tr<b>ã</b> ợt tuyết?
+ Sau chuyện đó, Mi- chi a đ hiểu ra điều gì?<b>ã</b>
- GV kết luận: Mỗi phút đều đáng quý. Chúng ta cần phải tiết kiệm thời giờ
b) HĐ2: Thảo luận nhóm
Bµi tËp 2
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trả lời
GV kết luận:
- Học sinh đến phịng thi muộn có thể khơng đợc vào thi hoặc ảnh hởng xấu đến
kết quả bài thi
- Hành khách đến muộn có thể bị nhỡ tàu, nhỡ máy bay
- Ngời bệnh đến bệnh viện cấp cứu chậm có thể bị nguy hiểm đến tính mạng
c) HĐ3: Bày tỏ thái độ
Bµi tËp 3
- GV nêu ý kiến cho học sinh đánh giá
- Cả lớp trao đổi thảo luận
- GV kết luận: + ý kiến d là đúng
+ ý kiến a, b, c là sai
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
D. Hoạt động nối tiếp : Đề nghị HS :
- Tù liªn hƯ viƯc sư dơng thêi giê của bản thân
- Lập thời gian biểu hàng ngày
- Hát
- Hai học sinh nêu
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh mở sách giáo khoa
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh trả lời
- Các nhóm nhận nhiệm vụ
- Học sinh thảo luận
- Một vài nhóm trả lời
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh chuẩn bị thẻ
- Bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ
- Một vài em giải thích
- Trao đổi và bổ xung
- Hai em đọc ghi nhớ
- Liên hệ thực tế
<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>
__________________________________________________
___________________________________________
<b>To¸n </b>
Tiết 41: hai đờng thẳng song song
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng song song
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song.
-Yªu thích môn học
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- £ ke, thíc th¼ng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-KiĨm tra bµi cị:
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng vng góc.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
<b> B- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:</b>
<b>Hoạt động 2-Giới thiệu 2 đờng thẳng vng góc.</b>
- GV vẽ HCN Sgk lên bảng
- Tơng tự cho HS kéo dài 2 cạnh ngắn.
+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng song song.
3- Luyện tập:
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu của bi.
- HD HS thảo luận nhóm và trình bày kết qu¶ th¶o luËn.
- 1 HS làm nêu. Lớp vẽ 2 đờng thẳng vng góc.
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát và nhận biết.
2 đờng thẳng song song.
- HS tìm những đờng thẳng song song trong lớp.
- HS đọc và thảo luận .
Bµi 2: HS nêu yêu cầu.
- ChoHS quan sát và tìm các cặp cạnh song song với nhau
trong hình tứ giác ABEG, ACDG, BCDE.
Gọi HS chữa bài trên bảng.
Bài 3:
Gv yêu cầu HS đọc bài.
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Gọi HS chữa bài.
3-Củng cố- Dặn dị:
- Gäi HS nªu cách nhận biết 2 ĐT song song.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
Cạnh AD và cạnh QP.
Cạnh MN và PQ
Cạnh MQ và NP
HS thực hiện và nêu các hình.
Trong hình ABEG có các cạnh AB và GE song song với nhau,
Cạnh AG và BE song song với nhau.
Tơng tự hình ABCD và BCDE.
- 1 HS nờu ti sao lại biết 2 đờng thẳng đó khơng song song
với nhau.
- HS chữa bài trên bảng- Lớp nhận xét.
- HS tự làm và chữa bài.
- HS thc hin trong vở và chữa bài trên bảng.
- HS trao đổi bi cha.
***************************************************************************************************************************
<b>Lịch sử</b>
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Nm c nhng nột chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa phơng nỗi dậy chia cắt đất nớc.
+ Đinh Bộ Lĩnh đ tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 s quõn, thng nht t n<b>ó</b> c.
- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa L, Ninh Bình, là một ngời cơng nghị, mu cao và có chí lớn, ông có
công dẹp loạn 12 sø qu©n.
- Thấy đợc cc sống khổ cực của nhân ta thời xa.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình trong sách giáo khoa phóng to
- PhiÕu häc tËp cña häc sinh
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra:
- KN hai Bà TRng nổ ra vào thời gian nào có ý nghĩa ntn đối
với lịch sử dân tộc?
+ NX - CĐ
HĐ1: GV giới thiệu ( SGV- trang 27 )
Sau khi Ngơ Quyền mất, triều đình lục đục tranh nhau ngai
vàng đất nớc bị chia cắt thành 12 vùng, dân chúng đổ máu vơ
ích, ruộng đồng bị tàn phá, quân thù lăm le ngoài bờ cõi
HĐ2: Lm vic c lp
+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
+ Đinh Bộ Lĩnh đ có công gì ?<b>Ã</b>
Sau khi thng nht t nc inh B Lĩnh đ làm gì ?<b>ã</b>
Nhận xét và bổ xung
H§3: Th¶o ln nhãm (phiÕu)
- u cầu các nhóm lập bảng so sánh tình hình đất nớc trớc
và sau khi đợc thống nhất về: Đất nớc; Triều đình; Đời sống
của nhân dân
- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo
- Nhận xét và bổ xung
IV. Hoạt động nối tip
- Đinh Bộ Lĩnh đ làm đ<b>Ã</b> ợc những việc gì ?
- Hệ thống bài và nhận xÐt giê häc
H¸t
- 3 hs nèi tiÕp TLCH
- Häc sinh lắng nghe
- Học sinh trả lời
- Ông sinh ra và lớn lên ở Hoa L- Ninh Bình. Từ nhỏ ông đ tỏ<b>Ã</b>
ra có chí lớn qua câu chuyện: Cờ lau tập trận
- Lớn lên gặp buổi loạn lạc ông đ xây dựng lực l<b>Ã</b> ợng, đem
quân đi dẹp loạn 12 sứ quân. Năm 968 ông đ thống nhất đ<b>Ã</b> ợc
giang sơn
- Ông lên ngôi vua và lấy hiệu là Đinh Tiên Hồng, đóng đơ ở
Hoa L đặt tên nớc là Đại Cồ Việt, niên hiệu là Thái Bình
- Học sinh nhận xét và bổ xung
- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm
+ Trớc khi thống nhất: Đất nớc bị chia thành 12 vùng. Triều
đình lục đục. Đời sống nhân dân nghèo khổ, đổ máu vơ ích,
làng mạc đồng ruộng bị tàn phá
+ Sau khi thống nhất: Đất nớc quy về một mối. Triều đình đợc
tổ chức lại quy củ. Đời sống nhân dân no ấm, đồng ruộng
xanh tơi, ngợc xuôi buôn bán, khắp nơi chùa tháp đợc xây
dựng
- Đại diện các nhóm lên trả lời
- Nhận xét và b xung
- HS c ghi nh
<b>Th dc</b>
<b>Tiết 17: </b>Động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
I, mục tiêu:
- Thc hin c động tác vơn thở và tay, chân; bớc đầu biết cách thực hiện động tác lng bụng của bài th dc phỏt trin
chung.
II, Chuẩn bị:
Địa điểm, phơng tiện
<b>III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:</b>
Nội dung Phơng pháp tổ chức
1, Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung , yêu cầu buổi học.
- Khởi động các khớp chõn, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:
a, Bài thể dục phát triển chung
- Gv nờu đơng tác, vừa làm mẫu vừa phân tích động tác, giảng giải tng nhịp để hs
bắt chớc
- Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Gv hơ nhịp cho hs tập tồn bộ ng tỏc
- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
* Trò chơi: " Nhanh lên bạn ơi "
- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua
- Gv quan và nhận xét
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp chân tay
- Đứng tại chỗ vỗ tay và h¸t
- Nhận xét đánh giá giờ học và tuyên dơng những hs có ý thức trong giờ học.
- Chun b bi sau: T17
Đội hình hàng dọc
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng dọc
<i>Rút kinh nghiệm sau tiÕt d¹y:</i>
<b>A. Mục đích, u cầu</b>
- HS đọc trơi chảy tồn bài. Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu nội dung: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đ thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng <b>ã</b>
quý (TL đợc các CH trong sgk)
- Qua bài cho hs hiểu đợc nghề nào cũng là nghề cao quý.
<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh đốt pháo hoa. Bảng phụ.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổ<sub>n định</sub>
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS mở SGK, q/ tranh và giới thiệu
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc mẫu
- Yêu cầu chia đoạn:
+ Đoạn1: Từ đầu đến “ một nghề để kiếm sống”
+ Đoạn2: Còn lại
- Luyện đọc đoạn
- GV kết hợp hớng dẫn phát âm đúng
- Giúp học sinh hiểu từ ngữ
- Treo tranh đốt pháo hoa (giải nghĩa từ : đốt cây bơng).
- GV đọc diễn cảm cả bài
b)T×m hiểu bài
* Đoạn 1:
- Cng xin m hc ngh rèn để làm gì ?
*ý1: Cơng muốn học một nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
* Đoạn 2:
- Mẹ nêu lí do phản đối nh thế nào ?
- Cơng thuyết phục mẹ bằng cách gì ?
<i>*ý2 : Mẹ Cơng không đồng ý, Cơng tìm cách thuyết phục mẹ.</i>
* Yêu cầu HS nêu nhận xét về cách trò chuyện giữa hai mẹ
con Cơng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm
- KiĨm tra sÜ sè, h¸t
- 2 em đọc 2 đoạn bài Đôi giày ba ta màu xanh, trả lời câu hỏi
ND mỗi đoạn.
- Më SGK
- Quan sát, nói ND tranh minh hoạ
- Nghe giíi thiƯu
- 1 HSK đọc mẫu tồn bài, cả lớp đọc thầm.
- Chia đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - phát hiện từ khó đọc.
- Luyện đọc từ khó
- Luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc chú giải
- Quan sát tranh
- Nghe, 1 em đọc cả bài
- Đọc thầm đoạn 1 và TLCH;
- … đỡ đần m.
- Đọc thầm đoạn còn lại và TLCH:
- nhà Cơng dòng dõi nhà quan, sợ mất thể diện.
- Cng nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời thiết tha: Nghề nào
<i>cũng đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp mới đáng bị coi thờng</i>
- Đọc thầm và nhận xét:
- Câu truyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào ?
- GV hớng dẫn đọc theo vai
- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm và thi đọc
- Luyện đọc đoạn: “Cơng thấy nghèn nghẹn ở cổ… khi đốt
<i>cây bơng”.</i>
3. Cđng cè, dỈn dò
- Nêu ND bài của bài
- GV nhn xét tiết học và dặn đọc bài ở nhà
- Có 2 nhân vật : Cơng, mẹ Cơng.
- 3 em đọc theo vai
- Cả lớp luyện đọc
- Mỗi tổ 1 em thi đọc diễn cảm
- Lớp luyện đọc đoạn
- C¬ng m¬ íc …
_____________________________________________________
<b> </b>
<b> Chính tả (N-V)</b>
Thợ rèn
<b>A. Mc ớch, yờu cu </b>
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ trong bài: Thợ rèn
- Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ (2)a/b
- Rèn kĩ năng viết đúng , đẹp , nhanh. Trình bày vở sạch sẽ khoa học
<b>B. Đồ dùng dạy- hc</b>
- Tranh minh hoạ cảnh 2 bác thợ rèn to khoẻ đang quai búa.
- Bảng phụ viết nội dung bài tËp 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổ<sub>n định</sub>
II. KiĨm tra bµi cị
- GV đọc các từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV 192
2. Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc bài thơ Thợ rèn
- GV nhắc những từ ngữ khó
- Gọi 1 em c chỳ thớch
- Bài thơ cho các em biết những gì về nghề thợ rèn ?
- Trình bày bài thơ nh thế nào ?
- GV c tng dũng
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 10 bài, nhận xét.
3. Hớng dẫn bài tập chính tả
- GV chọn cho học sinh làm bài 2a
- Treo bảng phụ
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<i>Năm gian nhà cỏ thấp le te</i>
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
<i>L ng dậu phất phơ màu khói nhạt</i>
<i>Làn ao lóng lánh bóng trăng loe</i>
4. Củng cố, dặn dò
- GV khen ngợi những bài viết đẹp
- Nhn xột gi hc
-Dặn học sinh về nhà học thuộc những câu thơ trên.
-Hát
- 2 hc sinh vit bảng lớp, lớp viết vào nháp các từ do GV đọc
- 1-2 em đọc lại.
- Học sinh mở sách
- Nghe đọc, theo dõi sách
- Viết từ khó
- 1 em đọc
- Sự vất vả và niềm vui trong lao động của ngời thợ rèn.
- 2 em tr li
- Chữ đầu dòng viết hoa, viết sát lề
- Viết bài vào vở
- i vở soát lỗi
- Nghe chữa lỗi
- Học sinh đọc
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm phiếu
- Làm bài đúng vào vở
- Đọc bài ỳng
- Nghe nhận xét
<b>Toán </b>
Tiết 42: Vẽ hai đờng thẳng vng góc
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Vẽ đợc đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Vẽ đợc đờng cao của hình tam giác.
- Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng vng góc.
- u thớch mụn hc.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV- Ê ke, thớc thẳng
HS -thớc ,ê ke
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> A-KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng vng góc, hai đờng
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
<b> B- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1-Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài:</b>
<b>Hot ng 2-V ng thẳng CD đi qua điểm E và vng</b>
góc với đờng thẳng cho trớc.
- GV vẽ cạnh dài AB và điểm E nằm trên AB.
- Tơng tự cho HS nhận biết và vẽ hình bên.
+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng vng góc.
- Muốn vẽ đờng thẳng vng góc ta dùng dụng cụ gì?
- Giới thiệu đờng cao của hỡnh tam giỏc.
- GV vẽ hình tam giác lên b¶ng.
- Thao tác: Qua điểm A ta vẽ đờng thẳng vng góc với đờng
thẳng BC.
- GV: Đoạn thẳng AH ta gọi là đờng cao của tam giác ABC.
3-Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đờng thẳng vng góc đi qua điểm
E đ cho.<b>ã</b>
Bài 2: Tổ chức cho HS vẽ đờng cao của hình tam giác.
+ NX - đánh giá
Bµi 3: Hớng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu.
Cho hình chữ nhật ABCD và đIểm E trên cạnh AB.
V ng thẳng đi qua đIểm E và vng góc với cạnh DC, cắt
cạnh DC tại điểm G.
<b>- Nêu tên các hình ch nht .</b>
+ Nx - ỏnh giỏ
3-Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu cách vẽ đờng thẳng vng góc.
- Dặn HS ụn bi nh.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS thực hành vẽ.
HS thực hiện và nêu các h×nh.
- HS: Muốn vẽ đờng thẳng vng góc ta dùng bút chì và êke
Trong hình ABEG có các cạnh AB và GE song song với nhau,
Cạnh AG và BE song song vi nhau.
Tơng tự hình ABCD và BCDE.
- HS nhận biÕt.
* 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS vÏ trên bảng- Lớp nhận xét.
- HS tự làm và chữa bài.
- HS nêu yêu cầu và làm.
- 3 HS lên bảng chữa bài , cho hs sử dụng êke vÏ.
- HS nhËn xÐt.
- HS đổi vở kiểm tra độ chính xác của đờng cao.
- 1 HSKG đọc yêu cầu,
- 1 HS nêu cách vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm và vng góc
với cạnh cho trớc.
- HS làm bài và đọc chữa (KK cả lớp làm bài)
- HS nhận xét.
<b>Khoa học</b>
Phòng tránh tai nạn đuối nớc
<b>A. Mục tiêu: Sau bài häc häc sinh cã thÓ</b>
- Nêu đợc một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nớc:
+ Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối; giêngs, chum, vại, bể nớc cần phải có nắp đậy.
+ Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thơng đờng thủy.
+ TËp b¬i khi cã ngêi lớn và phơng tiện cứu hộ.
- Thc hin c cỏc quy tắc an tồn phịng tránh đuối nớc
- Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình trang 36, 37 sách giáo khoa
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I. Tỉ chøc</b>
<b>II. Kiểm tra: Khi bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống nh thế nào ?</b>
<b>III. Dạy bài mới</b>
+ HĐ1: Thảo luận về các biện pháp phòng tránh tai nạn đuối
nớc
* Mục tiêu: Kế tên một số việc nên và không nên làm để
phịng tránh tai nạn đuối nớc
* C¸ch tiến hành
B1: Làm việc theo nhóm
- Cho các nhóm thảo luận
B2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Thảo luận về một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi
* Mục tiêu: Nêu một số nguyên tắc khi đi bơi hoặc tập bơi
* Cách tiến hành
B1: Làm việc theo nhóm
- Thảo luận: Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu
B2: Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn
+ HĐ3: Thảo luận ( Hoặc đóng vai )
* Mục tiêu: Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nớc và vận
động các bạn cùng thc hin
* Cách tiến hành
B1: Tổ chức và hớng dẫn
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Học sinh chia nhóm và thảo luận : Nên và khơng nên làm gì
để phòng tránh đuối nớc trong cuộc sống hàng ngày
- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Chia nhóm và thảo luận
- Học sinh trả lời
- GV giao mỗi nhóm một tình huống
B2: Làm việc theo nhóm
- Các nhóm thảo luận theo tình huống
B3: Làm việc cả lớp
- Các nhóm học sinh lên đóng vai
- Nhận xét và bổ xung
<b>D. Hoạt động nối tiếp : </b>
1. Củng cố:- Nêu một số nguyên tắc khi đi bơi hoặc tập bơi
2. Dặn dò :VËn dơng bµi häc, xem tríc bµi sau.
- Học sinh chia lớp thành 3 nhóm
- Các nhóm thảo luận theo tình huống
- Đại diện các nhóm lên đóng vai
- Nhận xét và bổ xung
<b>Địa lí</b>
Hot ng sn xut ca ngi dõn Tõy Nguyờn
A. Mục tiêu: Học xong bài này häc sinh biÕt:
Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên
+ Sử dụng sức nớc sản xuất điện.
+ Khai th¸c gỗ
- Nờu c vai trũ ca rng i vi đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản, nhiều thú quý ...
- Biết sự cần thiết phải bảo vệ rừng.
- Mô tả sơ lợc đặc điểm sơng ở Tây Ngun: có nhiều thác ghềnh.
- Mơ tả sơ lợc: rừng rậm nhiệt đới (rừng rậm, nhiều loại cây, tạo thành nhiều tầng ...), rừng khộp (rừng rụng lá mùa khô)
- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên: sông Xê Xan, sông Xrê Pốk, sông Đồng Nai
* Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về vùng trồng cà phê.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Tỉ chøc
II. Kiểm tra: Tây Nguyên có những dân tộc nào? Trang phục lễ hội
của họ ra sao?
III. Dạy bài mới:
1. Trng cây công nghiệp trên đất ba dan
+ HĐ1: Làm việc theo nhóm
B1: Cho HS đọc SGK và quan sát hình
- Kể tên những cây trồng chính ở Tây - Nguyên? Chúng thuộc loại
cây gì?
- Cõy cụng nghip lâu năm nào đợc trồng nhiều nhất?
- Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho viƯc trång c©y công
nghiệp?
B2: Đại diện nhóm trình bày
- Giáo viên nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Làm việc cả lớp
- Cho HS quan sát tranh ảnh
- Gi HS lờn chỉ vị trí của Bn Ma Thuột
- GV giới thiệu về cà phê Buôn Ma Thuột
2. Chăn nuôi trên ng c
+ HĐ3: Làm việc cá nhân
B1: Cho HS làm viƯc víi SGK
- H y kể tên những vật ni chính ở Tây Ngun?<b>ã</b>
- Con vật nào đợc ni nhiều ở Tây Ngun
- Tây Ngun có thuận lợi nào để chăn ni trâu bị?
- Tây Ngun ni voi để làm gì?
B2: Gọi học sinh trả lời
1- Củng cố: Trình bày đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất
của con ngời vùng Tây nguyờn?
2-Dặn dò:Về nhà học bài và xem trớc bài sau.
- Hát.
- Hai học sinh trả lời.
- Nhận xét và bổ xung.
- Học sinh trả lời
- Tây Nguyên trồng cao su, cà phê, hồ tiêu, chè...Đó là
cây công nghiệp
- C phờ, cao su, chè, hồ tiêu đợc trồng nhiều nhất
- Đất thích hợp trồng cây cơng nghiệp: Tơi xốp, phì
nhiêu...
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh quan sát tranh ảnh
- Vài học sinh lên chỉ
- Häc sinh tr¶ lêi
- Tây Ngun chăn ni trâu, bị, voi
- Trâu, bị đợc ni nhiều
- Tây Nguyên có những đồn cỏ xanh tốt
- Học sinh trả lời
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
<b>Thứ t, </b>
<b>Luyện từ và câu</b>
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
<b>A. Mc ớch, yờu cu</b>
- Bit thờm 1 số TN về chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ
- Bớc đầu tìm đợc 1 số từ cùng nghĩa với từ ớc mơ bắt đầu bằng tiếng ớc, bằng tiếng mơ (BT1, BT2)
- HiÓu ý nghÜa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a,c)
<b>B. Đồ dùng d¹y- häc</b>
- Bảng phụ kẻ nh bài tập 2. Từ điển
<b>C. Các hoạt động </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổ<sub>n định</sub>
II. KiĨm tra bµi cị
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV Nêu MĐ- YC bµi häc
2. Híng dÉn häc sinh lµm tËp
Bµi tËp 1:
- GV treo b¶ng phơ
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
- Mơ tởng: Mong mỏi và tởng tợng điều mình mong sẽ đạt đợc
trong tơng lai.
- Mong ớc: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tơng lai
Bài tập 2:
- GV đa ra từ điển và nhận xét
- Hớng dẫn học sinh thảo luận
- GV phân tích nghĩa các từ tìm đợc
Bài tập 3:
- GV hớng dẫn cách ghép từ
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
+ Đánh giá cao:ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả, ớc mơ ln
+ ỏnh giỏ khụng cao: c m nho nh
+ Đánh giá thấp: ớc mơ viển vông.
- GV viên nhắc học sinh tham khảo gợi ý 1 bài kĨ chun
- GV nhËn xÐt
Bµi tËp 5
- GV bổ xung để có nghĩa đúng
- Yêu cầu học sinh sử dụng thành ngữ
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét, dặn học thuộc các câu thành ngữ ở bài tập 5
- Hát
- 1 em nêu ghi nhí vỊ DÊu ngc kÐp
- 1 em sư dụng dấu ngoặc kép
- Nghe giới thiệu, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm bài Trung thu độc lập, tìm từ
đồng nghĩa với ớc mơ.1 em làm bảng phụ
vài em đọc
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Học sinh tập tra từ điển, đọc ý nghĩa các từ vừa tìm c
trong t in
- Học sinh thảo luận theo cặp
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh ghép các từ theo yêu cầu
- Nhiều em đọc bài làm
- Học sinh đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm
- Học sinh mở sách
- Trao đổi cặp, nêu 1 ví dụ về 1 loại ớc mơ
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm hiểu thành ngữ
- Thực hiện theo yêu cầu
<b>KĨ chun</b>
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
- HS chọn đợc 1 câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, ngời thân.
- Biết xắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện ; biết trao đổi về ý nghĩa.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
- Chăm chú nghe bạn k, nhn xột ỳng.
<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>
Bng lp vit đề bài. Bảng phụ viết: ba hớng xây dựng cốt chuyện, dàn ý bài KC.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổ<sub>n định </sub>
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ-YC
- GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS, khen ngợi học
sinh có bài tốt.
2. Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- GV gạch dới những từ ngữ quan trọng
3. Gợi ý kể chuyện
a) Giúp học sinh hiểu hớng xây dựng cốt chuyện
- GV mời 3 học sinh nối tiếp đọc gợi ý 2
- GV treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc bài
b) Đặt tên cho câu chuyện
- GV yêu cầu học sinh đọc dàn ý
- GV khen học sinh chuẩn bị bài tốt
4. Thực hành kể chuyện
- H¸t
- 1 em kể về câu chuyện về những ớc mơ đẹp, nói ý ngha
chuyn .
- 1 em nói ớc mơ của mình.
- Nghe giíi thiƯu
- Lấy bài, tranh ảnh đ chuẩn bị tr<b>ã</b> ớc cho tiết học
- 1 em đọc yêu cầu đề bài
- HS gạch vào sách, đọc những từ ngữ vừa gạch chân
- HS suy nghĩ theo hớng GV gợi ý
- 3 em nối tiếp đọc
- 1 em đọc bảng phụ
- HS nối tiếp nhau nói đề tài KC và hớng xây dựng cốt chuyện
- 1 em đọc gợi ý 3
- 2 em đọc dàn ý
a) Kể theo cặp
- Chia nhóm theo bàn
- GV đến từng nhóm nghe học sinh kể
b) Thi kể trớc lớp
- GV treo b¶ng phơ
- GV viÕt tên từng học sinh, từng tên chuyện lên bảng.
- Hớng dẫn nhận xét
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, dặn học sinh chuẩn bị bài Bàn chân kì
diệu.
- K cho GV nghe
- c tiêu chuẩn đánh giá
- Nhiều em thi kể
- Lớp đánh giá, bình chọn bạn kể hay
_________________________________________________
<b>Toán</b>
Tit 43: V hai ng thng song song
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Biết vẽ ĐT đi qua một điểm và song song với một ĐT cho trớc (bằng thớc ke và êke)
-Rèn kỹ năng quan sát và vẽ hai đờng thẳng song song
-GD ý thức học tập.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng hai ng thng song
song.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
B- Bµi míi:
<b>Hoạt động 1-Giíi thiƯu bài và ghi đầu bài:</b>
<b>Hot ng 2-V đờng thẳng CD đi qua điểm E và song</b>
song với đờng thẳng cho trớc.
- GV vẽ cạnh dài AB và điểm E nằm trên AB.
- Tơng tự cho HS nhận biết và vẽ hình bên.
+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng song song.
- Vẽ đờng thẳng MN đi qua điểm E và vng góc với đờng
thẳng AB.
- Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và vng góc với đờng
thẳng MN ta đợc đờng thẳng CD song song với đờng thẳng
CD.
<b>Hoạt động 3-Luyện tập:</b>
- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đờng thẳng AB đi qua điểm E và
song song với CD đ cho.<b>ã</b>
Bài 2: (HSKG)Tổ chức cho HS vẽ đờng thẳng song song đi
qua điểm A của hình tam giác.
Bµi 3: Híng dÉn HS thực hiện theo yêu cầu.
3-Củng cố- Dặn dò:
HS nờu cách vẽ đờng thẳng song song.
- Dặn dò về nhà làm bài tập tốn.
- 2HS nªu.
- Líp nhËn xÐt.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS trả lời câu hỏi: Muốn vẽ đờng
- Muốn vẽ đờng thẳng song song ta dùng dụng cụ gì?
- HS thùc hµnh vẽ.
- HS thực hiện và nêu các hình.
- HS lm bài trong vở.
- Hs đọc yêu cầu rồi làm bài.
- Gv vẽ đờng thẳng CD và điểm M
- HS làm bài trên phiếu, 1 HS lên vẽ bảng vẽ.
- Tô màu hình tứ giác ADCB có trong hình.
- HS viết tên các cặp cạnh // có trong hình tứ giác ADCB
- HS nhËn xÐt
- 1 HS chỉ lại trên hình vẽ các cặp cạnh //.
- HS nêu yêu cầu – làm bài trên phiếu
- 1 HS lên bảng vẽ đờng thẳng //.
- HS dới lớp vẽ vào vở và kiểm tra góc vng.
- HS đổi bài kiểm tra chộo.
- HS nêu nhận xét bài làm của bạn.
- HS nhËn xÐt vỊ tø gi¸c ABED.
<b>Thể dục</b>
I, Mục tiêu:
- Thc hin đợc động tác vơn thở và tay, chân; bớc đầu biết cách thực hiện động tác lng bụng của bài thể dục phát triển
chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi: Con cóc là cậu Ông Trời
- Giáo dục ý thức chăm luyện tập thân thể
II, Chuẩn bị:
Địa điểm, phơng tiện
<b>III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:</b>
Nội dung Phơng pháp tổ chức
1, Phần mở ®Çu:
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung , yêu cầu buổi học.
- Khởi ng cỏc khp chõn, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:
a, Bài thể dục phát triển chung
* Động tác lng
- Gv nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa phân tích động tác, giảng giải từng nhịp để
hs bắt chớc
- Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Gv hô nhịp cho hs tập tồn bộ động tác
- Líp trëng h« nhịp cho cả lớp tập
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
- Gv nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa phân tích động tác, giản giải từng nhịp để
hs bắt chớc
- GV hơ cho hs tập tồn bộ động tác
- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập
- Quan sát và sửa sai cho hs.
* Trò chơi: " Nhanh lên bạn ơi "
- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua
- Gv quan và nhận xét
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp chân tay
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Nhn xét đánh giá giờ học và tuyên dơng những hs có ý thức trong giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: T17
Đội hình hàng dọc
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng ngang
Đội hình hàng dọc
<i>Thứ năm, </i>
<b>Tp c</b>
iu c ca vua Mi- đát
<b>A. Mục đích, u cầu</b>
- HS đọc trơi chảy toàn bài. Bớc đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời nhân vật (lời xin, khẩn cầu của Mi-đát, lời phán bảo oai vệ
của thần Đi-ô-ni-dốt).
- Hiểu ý nghĩa : Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con ngời.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK
- Giáo dục đức tính hiền lành , thật thà, ko nên tham lam bất cứ thứ gì khi khơng phải là của mình.
<b>B. Đồ dùng dạy- học </b>
- Tranh minh hoạ, bảng phụ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổ<sub>n định</sub>
II. KiĨm tra bµi cị
- Đọc bài và trả lời câu hỏi bài: Tha chuyện với mẹ
- Cơng xin học thợ rốn lm gỡ?
- Đọc bài và nêu ND của bài.
- Nhận xét, chấm điểm
III. Dạy bài mới
1. Gii thiu bài: HD quan sát tranh và nêu MĐ, yêu cầu bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
- GV treo bảng phụ
Đoạn 1: Từ đầu đến không có ai trên đời sung sớng hơn thế
nữa!
Đoạn 2: Tiếp theo đến lấy lại điều ớc để cho tôi đợc sống!
Đoạn 3: Phần còn lại.
- Đọc tiếp nối đoạn và luyện đọc từ khó.
- H¸t
- 2 em nối tiếp đọc bài Tha chuyện với mẹ
- Trả lời câu hỏi và nêu ND bài.
- Líp nhËn xÐt
- Nghe giới thiệu, mở sách, quan sát tranh minh hoạ.
- 1 HSK đọc mẫu toàn bài, lớp đọc thầm.
- HD phát âm từ khó
- c tip nối đoạn và hiểu từ mới.
- GV đọc diễn cm c bi
b) Tìm hiểu bài :
* Đoạn 1:
+ Vua Mi- đát xin thần Đi-ơ-ni-dốt điều gì?
+ Lúc đầu điều ớc đó tốt đẹp nh thế nào?
*ý1: Điều ớc của vua Mi-đát đợc thực hiện.
+ Tại sao nhà vua phải xin thần rút lại điều ớc?
<i>* ý2: Vua nhận ra sự khủng khiếp của điều ớc.</i>
+ Vua Mi- đát đ hiểu ra điều gì?<b>ã</b>
<i>*ý 3: Vua Mi-đát rút ra đợc bài học quý. </i>
- Gọi HS đọc toàn bài v rỳt ra ND
<i>Những ớc muốn tham lam không mang l¹i h¹nh phóc cho</i>
<i>con ngêi.</i>
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Câu chuyện có mấy nhân vật ?
- GV hớng dẫn đọc theo vai
- Chia nhóm luyện đọc theo vai
- Thi đọc diễn cảm theo vai
(Chọn đoạn cuối chuyện: Mi- đát bụng đói cồn cào…ớc mun
tham lam.
3. Củng cố, dặn dò
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- GV yờu cầu học sinh chọn tiếng “ ớc” đứng đầu đặt tên
chuyện theo ý nghĩa.
- NhËn xÐt giê
- 3HS nối tiếp đoạn, lớp theo dõi, phát hiện từ khó đọc.
- Luyện phát âm
- 3HS nối tiếp đoạn, lớp theo dõi
- 1 em đọc chú giải
- Nghe GV đọc
- Làm cho mọi vật ông chạm vào đều biến thành vàng.
- … cành sồi, quả táo đều biến thành vàng
- 1 sè HS TL và nhắc lại
- Vua không thể ăn uống bất cứ thứ gì.
- 1 số HS TL và nhắc lại
- Hạnh phúc không thể xây dựng bằng ớc muốn tham lam.
- 1 số HS TL và nhắc lại
- 1 HS đọc
- 1 số HSTL và đọc lại
- Có 2 nhân vật
- 3 học sinh 1 nhóm đọc
- Các nhóm thi đọc
- Lớp luyện đọc
- Nhiều học sinh nêu suy nghĩ của mình.- NX
- Nhiều em t tờn chuyn.
__________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<i>Luyn tập phát triển câu chuyện</i>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
- Dạ vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, bơc đầu kể lại câu chuyện theo trình tự không gian.
- Quan sát tranh và kể lại đợc câu chuyện theo trình tự khơng gian
- Biết dùng từ ngữ chính xác, sáng tạo, lời kể hấp dẫn sinh động
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh ho¹ chun Ỹt Kiêu trong SGK.
- Bảng phụ viết cấu trúc 3 đoạn của bài theo trình tự không gian.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
I. <sub>n nh</sub>
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giíi thiƯu bµi
- GV đa ra tranh Yết Kiêu đục thuyền giặc, giới thiệu về Yết
Kiêu.
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1
- Gọi 4 em đọc phân vai
- GV đọc diễn cảm
- Cảnh 1 có nhân vật nào ?
- Cảnh 2 có nhân vật nào ?
- Yết Kiêu là ngời thế nào ?
- Cha Yết Kiêu là ngời thế nào ?
- Vở kịch đợc diễn ra theo trình tự nào ?
Bài tp 2
- Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
- GV treo bảng phụ
- Hng dn k theo trình tự thời gian đảo lộn. GV nhận xét
- Treo bảng phụ. Nêu câu chuyển tiếp
- GV h/dẫn kể theo trình tự không gian
- Cỏch 1: Có lời dẫn gián tiếp thấy Yết Kiêu xin đi đánh giặc,
nhà vua bảo chàng nhận 1 loại binh khí.
- Cách 2: Có lời dẫn trực tiếp nhà vua thấy vậy bèn bảo:
Trẫm cho nhà ngơi nhận 1 lo¹i binh khÝ ”.
- GV nhËn xÐt
- Cã thĨ sư dơng bµi mÉu SGV cho häc sinh tham khảo.
- Hát
- 1 em kể ở vơng quốc Tơng Lai theo trình tự thời gian, 1 em
kể theo trình tự không gian.
- Quan sỏt tranh, nghe gii thiệu
- Lớp đọc thầm yêu cầu bài 1
- 4 em đọc phân vai
- Nghe
- 2 nhân vật: ngời cha và Yết Kiêu
- 2 nhân vật: nhà vua và Yết Kiêu
- 1 em trả lêi
- 1 em trả lời
- Trình tự thời gian
- 1 em đọc yêu cầu
- 1 em đọc gợi ý tiêu đề 3 đoạn
- Theo trình tự không gian
- Học sinh đọc bảng phụ, nêu cõu chuyn tip, hc sinh tp
k
- Tham khảo cách kể
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Dặn về nhà hoàn chỉnh bµi. - Nghe mÉu GV giíi thiƯu
_____________________________________________
<b>Toán </b>
Tiết 44: thực hành vẽ hình chữ nhật
<b>I- Mục tiêu:</b>
- V c hình chữ nhật (bằng thớc kẻ và êke)
- Biết sử dụng thớc kẻ và ê ke để vẽ một hình chữ nhật biết độ dài cho trớc
- Biết vẽ thnh tho HCN,.
-Yêu thích môn học
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Ê ke, thớc thẳng (GV-HS)
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KiĨm tra bµi cị:
Gọi HS nêu cách vẽ 2 đờng thẳng song song
Thực hành vẽ …
B- Bµi míi:
<b>Hoạt động 1-Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài:</b>
<b>Hot ng 2-Vẽ hình CN cã chiỊu dµi 4cm ,chiỊu réng 2cm</b>
- GV híng dÉn vẽ mẫu: Vẽ đoạn thẳng DC= 4cm
V ng thng vuụng góc với DC tại D lấy DA = 2cm…CB =
2cm
- Nối A với B ta đợc hcn ABCD.
- YCHS vẽ vào vở
3- Bµi tËp Bµi 1: a) Cho HS vẽ ra vở
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ - nx
b) HSKG tính chu vi hcn- chữa bài.
Bi 2: HS đọc yc bài - thực hiện yc (câu b HSKG)
GV i qs giỳp
Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình
HS-GV nhận xét
3- Củng cố- Dặn dò: về nhà vẽ HCN
- HS quan sát và nhận biết.
<b> A B</b>
<b> 2cm</b>
<b> D 4cm C</b>
- HS vÏ h×nh
- 1 HS lên bảng vẽ - nx
b) HS tính chu vi hcn- chữa bài.
(5+ 3) x2 = 16(cm)
HS đọc yc bài - thực hiện yc
2 hs lên bảng vẽ hình
A 4cm B
<b> 3cm</b>
<b> D C</b>
_______________________________________________
<b>Khoa học</b>
Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ<b><sub> ( Tiết 1 )</sub></b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
¤n tËp c¸c kiÕn thøc vỊ:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với mơi trờng.
+ C¸c chÊt dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
+ Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây qua đờng tiêu hoỏ.
Hc sinh cú kh nng:
- á<sub>p dụng những kiến thức đ học vào cuộc sống hàng ngày</sub><b><sub>Ã</sub></b>
- Hệ thống hoá những kiến thức đ học về dinh d<b>Ã</b> ỡng qua 10 lời khuyên dinh dỡng hợp lý
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>
- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề con ngời và sức khoẻ
- Phiếu ghi tên thức ăn đồ uống của học sinh trong tuần
- Tranh ảnh và mơ hình hoặc vật thật về các loại thức ăn
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
<b>I. Tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra: Nêu ng/ tắc khi bơi hoặc tập bơi?</b>
<b>III. Dạy bài mới</b>
+ H1: Trũ chơi “ Ai nhanh ai đúng ”
- H¸t
* Mục tiêu: Học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về ....
* Cách tiến hành
Phng ỏn 1: Chơi theo đồng đội
B1: Tổ chức
- Chia nhóm, cử giám khảo
B2: Phổ biến cách chơi và luật chơi
- Chơi theo kiểu lắc chuông để trả lời
B3: Chuẩn bị
- Cho các đội hội ý
B4: Tiến hành
- Khống chế thời gian để các đội chơi
B5: Đánh giá tổng kết
- Nhận xét thống nhất điểm và tổng kết
+ HĐ2: Tự đánh giá
* Mục tiêu: Học sinh có khả năng áp dụng những kiến thức
đ học vào việc tự theo dõi và nhận xét v ch n ung<b>ó</b>
* Cách tiến hành
B1: Tỉ chøc híng dÉn
- GVphát phiếu cho học sinh ỏnh giỏ
B2: T ỏnh giỏ
B3: Làm việc cả lớp
- Một số học sinh lên trình bày
- GV nhận xét và bổ xung
<b>D. Hoạt động nối tiếp </b>
1. Cñng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ học.
2. Dặn dò: Học bài và CB bài sau.
- Lớp chia thành 3 nhóm
- Học sinh cử 3 em giám khảo
- Học sinh lắng nghe
- Cỏc i hi ý câu hỏi
- Học sinh thực hành chơi
- Ban giám khảo tổng kết điểm
- Häc sinh lµm việc cá nhân
- Nhận phiếu và tự điền
- Một số học sinh nêu tên các thức ăn đồ uống của mình trong
tuần
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
***************************************************************************************************************************
<i>Thứ sáu</i>
<b>Luyện từ và câu</b>
Động tõ
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: ngời, sự vật, hiện tợng).
- Nhận biết đợc động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
- Tìm đợc ĐT trong câu văn, on vn.
- Dùng những ĐT hay, có ý nghĩa khi nói hoặc viết.
<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ ghi đoạn văn ở bài tập 3(2b)
- Bảng lớp viết nội dung bµi 1 vµ 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổ<sub>n định</sub>
II. KiĨm tra bài cũ
- GV treo bảng phụ
III. Dạy bài míi
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Phần nhận xét
- Hớng dẫn học sinh làm bài 1 và 2
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- Hớng dẫn học sinh rút ra nhận xét
3. Phần ghi nh
SGK
4. Phần luyện tập
Bài tập 1
- Chia lớp theo nhãm
- GV nhËn xÐt
Bµi tËp 2
- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Cho học sinh làm bài cá nhân
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Các động từ: đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm, dùi, có thể,
lặn.
b) Các động từ: mỉm cời, thử, bẻ, biến thành,ngắt, thành, tởng,
có.
Bµi tËp 3
- Tỉ chøc trò chơi xem kịch câm
- GV phổ biến cách chơi
- Treo tranh minh hoạ
- Hát
- 1 em làm bài 4
- 1 em lên bảng gạch dới các danh từ chung, danh từ riêng.
- Nghe giíi thiƯu
- 2 em nối tiếp đọc bài 1và 2
- Lớp đọc thầm, trao đổi cặp
- Trình bày bài làm
- HS phát biểu về động từ
- 4 em đọc ghi nhớ
- 2 em nêu VD về động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng
thái.
- HS đọc yêu cầu
- Th¶o luËn nhóm, viết bài ra nháp
- Vài em nêu bài lµm.
- HS đọc yêu cầu bài 2
- HS làm bài cá nhân ra nháp
- 1 em chữa trên bảng
- Nhiều em đọc
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Nghe phổ biến cách chơi
- Quan sát tranh
- 2 em chơi thử
- GV nhận xét
5. Củng cố, dặn dò
- Nh¾c ND ghi nhí, häc thc ghi nhí.
- Nhiều học sinh chơi
<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>
<b>Tập làm văn</b>
Luyn tp trao i ý kin vi ngi thõn
<b>A. Mc đích, yêu cầu</b>
- Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi, lập đợc dàn ý rõ nội dung của bài trao đổi đạt mục đích.
- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục.
- Ln có khả năng trao đổi với ngời khác để đạt đợc MĐ.
<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ chép sẵn đề bài
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổ<sub>n định</sub>
II. KiĨm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:SGV(207)
2. Hớng dẫn học sinh phân tích bài
- GV gạch chân từ ngữ quan trọng
- Treo bảng phụ
3. Xỏc nh mục đích trao đổi,hình dung các câu hỏi sẽ có
- GV hớng dẫn xác định trọng tâm
- Nội dung trao đổi là gì ?
- Đối tợng trao đổi là ai ?
- Mục đích trao đổi để làm gì ?
- Hình thức trao đổi là gì ?
4. Thực hành trao đổi theo cặp
- Chia cặp theo bàn
- GV giúp đỡ từng nhóm
5. Thi trình bày trớc lớp
- GV hớng dẫn nhận xét theo các tiêu chí sau: Đúng đề tài,
đạt mục đích, hợp vai.
- GV nhận xét
6. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại những điều cần nhớ khi trao đổi với ngời
thân
- NhËn xÐt giê häc
- DỈn học sinh viết bài vào vở
- Chuẩn bị bài tiÕt sau.
- H¸t
- 1 em đọc bài văn đ chuyển từ vở kịch Yết Kiêu thành<b>ã</b>
chuyện.
- 1 em kĨ c©u chun
- Nghe giíi thiƯu
- HS đọc thầm bài, 2 em đọc to
- Đọc từ GV gạch chân
- Đọc bảng phụ
- 3 em nối tiếp đọc 3 gợi ý
- Xác định trọng tâm
- VỊ ngun väng häc môn năng khiếu
- Làm cho anh, chị hiểu rõ nguyện vọng, giải đáp thắc mắc
của anh, chị…
- Em và bạn trao đổi
- Mỗi ngời đóng 1 vai
- Thảo luận để chọn vai
- Thực hành trao đổi
- Đổi vai
- HS thi đóng vai trớc lớp
- Lớp nhn xột
- 2 em nhắc lại
_____________________________________________
<b>Toán </b>
Tiết 45: thực hành vẽ hình vuông
<b>I- Mục tiêu:</b>
- V c hỡnh vuụng (bng thớc kẻ và êke)
- Biết sử dụng thớc kẻ và ê ke để vẽ một hình vng biết độ dài một cạnh cho trớc
- Biết vẽ thành thạo hình vng,.
-HS biết vẽ một hình vng có độ dài cạnh cho trớc.
-Biết vẽ thành thạo hình vng.
-u thích mơn học.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Ê ke, thớc thẳng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi cị:
-Gäi HS nêu cách vẽ hình chữ nhật.
-Thực hành vẽ hình chữ nhật.
B- Bài mới:
<b>Hot ng 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:</b>
<b>Hot ng 2-Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm:</b>
- GV nêu bài toán
-HD HS coi hình vuông nh hình chữ nhật có cả 4 cạnh là 3 cm.
- HD HS vẽ theo các bớc sau:
- 2HS nêu cách vẽ hình chữ nhật.
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát và nhận biết.
+ Vẽ đoạn th¼ng Cd=3dm.
+ Vẽ đờng thẳng CB vng góc với DC tại C và lấy CB = 3
dm.
<i>+ Vẽ đờng thẳng DA vng góc với DC tại D và lấy DA = 3 dm.</i>
+ Nối A với B ta đợc hình vng ABCD.
- Tơng tự cho HS nhận biết và vẽ hình bên.
+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng vng góc.
- Cho HS thực hiện vẽ ra nháp.
3-Lun tËp:
Bài 1: câu b dành cho HSKG
Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện vẽ hình vng và tính chu vi hình đó.
Bài 2: câu b dành cho HSKG
Tæ chøc cho HS vÏ theo mẫu.
Bài 3: HSKG
HD HS thực hiện theo yêu cầu.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
3-Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu cách vẽ hình vuông.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
<i>- HS nhận biết.</i>
- HS vẽ trên bảng- Lớp nhận xét.
- HS tự làm và chữa bài.
A B
3cm
D C
- HS thùc hiÖn trong vở và chữa bài trên bảng.
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16(cm2<sub> )</sub>
- HS thực hiện trong vở và chữa bài trên bảng.
- HS thùc hiƯn vÏ vµ tÝnh chu vi.
- HS thùc hiện theo yêu cầu của đầu bài.
_______________________________________________________
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Tit 9: </b>Khõu t tha
<b>I,Mục tiêu:</b>
- Thc hnh khâu đợc các mũi khâu đột tha.
- HS biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha các mũi khâu có thể cha đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.
* Với HS khéo tay: Khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối đều nhau. Đờng khâu ít bị dúm.
- Có thành thói quen làm việc kiên trì cẩn thận
II, §å dïng day - häc:
- mẫu thêu, vải, kim ,len, kéo, bút chì, thớc...
<b>III, các HĐ dạy - học chủ yếu:</b>
Hot ng ca thy Hoạt động của trị
1, HĐ3: Thực hành khâu đơt tha
- YCHS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện thao tác khâu đột
tha.
- GV nhận xét và củng cố kĩ thuật khâu mũi đột tha theo 2
b-ớc:
+ Bớc 1: Vạch dấu đờng khâu
+ Bớc 2: Khâu đột tha theo đờng vạch .
+ HS thực hành khâu các mũi đột tha, gv quan sát, uốn nắn
thao tác cho những hs còn lúng túng hoặc thực hiện cha đúng.
- GV tổ chức cho hs trình bày sản phẩm thực hành
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
- HS tự đánh giá sản phẩm theo các tiêu chuẩn trên
- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của hs
3, HĐ3: C - D:
- NhËn xÐt giê häc
- Chuẩn bị bài sau: T8
- HS quan sát kĩ mẫu
- HS quan sát và thực hành
-HS nêu lại các bíc thùc hiƯn
- HS thao t¸c theo sù híng dÉn của giáo viên và trình bày sản
phẩm
- Nêu lại các thao tác thực hiện
- Nhắc lại quy trình thêu
- HS trình bày sản phẩm
<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>