Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 amino axit kiểm tra bài cũ câu 1 viết công thức cấu tạo của các chất có tên gọi sau h2n ch2 cooh câu2 cho biết cấu tạo phân tử của amino axit a axit aminoetanoic b axit 26 điaminohecxanoic c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.63 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ:



Câu 1.Viết cơng thức cấu tạo của các chất có tên gọi
sau:


CH CH<sub>2</sub> COOH


HOOC


NH<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>


[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub> CH COOH


NH<sub>2</sub>


NH<sub>2</sub>


H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-COOH


Câu2. Cho biết cấu tạo phân tử của amino axit?


a. axit aminoetanoic:


b. axit -2,6-điaminohecxanoic:


c.axit-2-aminopentanđioic:



| |



2 3


<i>R C H COOH</i> <i>R C H COO</i>


<i>NH</i> <i>NH</i>






   <sub> </sub>  


Dạng ion lưỡng
cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 15: AMINO AXIT</b>



<b> II. Cấu tạo phân tử và </b>


<b>tính chất hóa học:</b>


<b>R-CH<sub>2</sub>-COO</b>


<b>-NH<sub>3</sub>+</b>


<b> (ion l ỡng cực)</b>


<b>R-CH<sub>2</sub>-COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>



<b> (Dạng phân tư)</b>


<b>2. Tính chất hóa học:</b>


a. Tính lưỡng tính:


- Tác dụng axít vơ cơ mạnh:


2 2 2 3


<i>HOOC CH</i> <i>NH</i> <i>HCl</i> <i>HOOC CH</i> <i>N H Cl</i> 


      


- Tác dụng bazơ mạnh:


2 2 2 2 2


<i>H N CH</i>  <i>COOH NaOH</i>   <i>H N CH</i>  <i>COONa H O</i>


<b>1. Cấu tạo phân tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dung dÞch </b>
<b>Glyxin</b>
<b>Dung dÞch </b>
<b>axit </b>
<b>Glutamic</b>
<b>Dung dÞch </b>
<b>Lisin</b>



CH<sub>2</sub> COOH


NH<sub>2</sub>


CH COOH


NH<sub>2</sub>


[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>


H<sub>2</sub>N


CH CH<sub>2</sub> COOH
HOOC


NH


CH<sub>2</sub>


<b>TiÕt 15: AMINO AXIT</b>



<b>GiảI thích sự </b>
<b>biến i mu </b>
<b>sc ca qu </b>


<b>tím trong </b>
<b>các dung </b>
<b>dịch trªn ?</b>


b. Tính axít-bazơ của dung dịch aminoaxit:



<b> II. Cấu tạo phân tử và </b>


<b>tính chất hóa học:</b>


<b>2. Tính chất hóa học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong dung dịch glyxin có cân bằng:


Giải thích:


2 2 3 2


<i>H N CH</i> <i>COOH</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>H N CH</i> <i>COO</i>


  <sub></sub><sub></sub>  


Axit glutamic có cân bằng:


2 2 2 2


| |


2 3


<i>HOOC CH CH C H COOH</i> <i>OOC CH CH C H COO</i>


<i>NH</i> <i>NH</i>


 





 


  <sub></sub><sub></sub>  


Lysin có cân bằng:


2 2 4 2 3 2 4


| |


2 3


[CH ] [ ]


<i>H N</i> <i>C H COOH H O</i> <i>H N CH</i> <i>C H COO</i> <i>OH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nếu n > m q tím hóa xanh



- Nếu n = m q tím khơng đổi màu


- Nếu n< m q tím hóa đỏ



<b>Tổng qt: Amino axit có cơng thức </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Phản ứng riêng của nhóm COOH


,



2 2 2 5 2 2 2 5 2


<i>HCl khi</i>


<i>H N CH COOH C H OH</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>   <i>H N CH COOC H H O</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Thực ra este hình thành dưới dạng muối:


3 2 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d. Phản ứng trùng ngưng:



NH [CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub> CO


<b>...+ H</b> <b>OH + H</b> NH [CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub> CO <b>OH + ...</b>


0


<i>t</i>


  n H2O


H<sub>2</sub>O …–NH – [CH2]5 – CO – H2O NH – [CH2]5 – CO – …+ H<sub>2</sub>O


<b>ViÕt gän</b>


nH<sub>2</sub>N [CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub> COOH <sub> </sub><i>t</i>0 ( HN [CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub> CO )<b><sub>n + n H</sub>2O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 1: Để nhận biết 3 dung dịch : H2N-CH2 -COOH,


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-COOH, CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-NH<sub>2</sub> dùng thuốc thử nào
sau đây:


A. ddNaOH
B. dd HCl
C. quì tím
D. dd brom


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 2: Dung dịch của chất nào sau đây làm


q tím hóa xanh:



A.Lysin


B.Alanin



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 3:



a.Viết phương trình phản ứng ( nếu có xảy


ra) giữa axit-2-aminopropanoic với NaOH,


H

2

SO

4

, CH

3

OH/khí HCl bão hòa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 4: Ứng dụng nào dưới đây của amino axit phát
biểu KHÔNG đúng:


A. axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là
thuốc bổ gan.



B. Muối đinatriglutamat làm gia vị thức ăn( mì chính
hay bột ngọt)


C.Axit 6-aminohecxanoic, axit 7-aminoheptanoic là
nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với


0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng


thức của A có dạng:



A. H

2

NRCOOH



B. H

2

NR(COOH)

2


C. (H

2

N)

2

RCOOH



D. (H

2

N)

2

R(COOH)

2


</div>

<!--links-->

×