Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bai 20 Vung Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11. Tiết 22 Ngày soạn: 25/9 Ngày giảng: 22 /10


<b>I.Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần:</b>
1.Kiến thức:


-Trình bày được quy mơ diện tích, dân số ; đặc điểm đất đai, khí hậu, các tài
nguyên quan trọng của vùng


-Nắm được đây là vùng có dân số đơng, điều đó vừa là thuận lợi vừa là khó khăn
đối với vùng.Phương hướng giải quyết các khó khăn này như thế nào?


-Biết được vùng có nền nông nghiệp thâm canh và cơ sở hạ tầng phát triển
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Xác định được trên bản đồ vị trí giới hạn của vùng
-Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích bản đồ, biểu bảng
<b>3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường</b>
<b>II.Các thiết bị dạy học cần thiết:</b>


-Lược đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng
-Bản đồ hành chính Việt Nam


-Átlát địa lý Việt Nam


- Một số tranh ảnh : hệ thống đê, cơng trình thủy lợi,……..
-Máy tính cá nhân.


<b>III Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. KTBC.</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Vùng đồng bằng Sơng Hồng có tầm quan trọng trong phân</b>
cơng lao động cả nước. Đây là vùng có vị trí thuận lợi , đk tự nhiên và tài nguyên
phong phú đa dạng, nguồn lao động dồi dào và mặt bằng dân trí cao,có thủ đơ
HN là trung tâm văn hóa, chính trị, kinh tế và là đầu mối giao thông quan trong
của cả nước


<b>*Vào bài mới:</b>


<b>Phương pháp</b> <b>Kiến thức cơ bản</b> <b>BS</b>


<b>HĐ1. cá nhân/ cả lớp:</b>


<b>CH1: Cho biết quy mô diện tích, dân số của </b>
vùng đồng bằng sơng Hồng so với cả nước.
Vùng bao gồm những tỉnh thành nào?


<b>CH2:Dựa vào h20.1, hãy xác định phạm vi </b>
lãnh thổ của vùng đồng bằng sông Hồng và
các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.


>01 HS lên xác định phạm vi lãnh thổ của


<b>I/ Vị trí địa lý và giới hạn</b>
<b>lãnh thổ </b>


<b>-Diện tích: 14.806 km</b>
❑2 = 4,5% cả nước
<b>-Dân số: 17,5 triệu người </b>


= 22% cả nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vùng và các địa danh nêu trên trên bản đồ treo
tường


<b>CH3: Vị trí ấy có ý nghĩa kinh tế, xã hội như </b>
thế nào?


>Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế
-KHKT, văn hóa đầu mối giao thông quan
trọng của cả nước.


-Giao lưu thuận lợi với các vùng trong nước.
<b>HĐ 2.Tìm hiểu điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên của vùng</b>


<b>CH1: Theo em, sơng Hồng có ý nghĩa như thế </b>
nào đối với sự phát triển kinh tế và đời sống xã
hội của vùng?


>ĐBSH trở thành nơi tập trung dân cư đông,
nông nghiệp trù phú, công nghiệp và đơ thị
hóa sơi động;


<b>CH2: Tìm trên lược đồ h20.1, tên các loại đất </b>
và sự phân bố. Loại đất nào có diện tích lớn
nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?


<b>>Các loại đất: feralit, đất lầy thụt, đất phù sa, </b>
đất mặn, đất phèn, đất xám trên phù sa cổ. Có


diện tích lớn nhất là đất phù sa.


<b>Ýnghĩa: thuận lợi cho việc thâm canh lúa </b>
nước .


<b>CH3: Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng </b>
đồng bằng sơng Hồng. Khí hậu có thuận lợi gì
cho sản xuất nơng nghiệp của vùng?


>Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh tạo
điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đơng thành
vụ sản xuất chính


<b>CH4. Hãy nêu tên một số tài ngun khống </b>
sản có giá trị trong việc phát triển kinh tế ở
Đồng bằng sơng Hồng.


>Đá vơi ( Hải Phịng, Ninh Bình, Hà Nam),
than nâu (Hưng Yên), sét cao lanh (Hải


Dương), nước khống (Thái Bình, Ninh Bình)
<b>CH5: Cho biết các tài ngun biển và du lịch </b>
của vùng, tìm trên bản đồ treo tường nơi phân
bố các loại tài nguyên đó.


<b>>Bãi cá, bãi tôm: vịnh Bắc Bộ</b>


và vịnh Bắc Bộ


-Giao lưu thuận lợi với các


vùng trong nước.


<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và </b></i>
<i><b>tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<i>-Là vùng đồng bằng lớn </i>
<i>thứ 2 cả nước có đất phù </i>
<i>sa màu mỡ thuận lợi cho </i>
<i>việc thâm canh lúa nước .</i>


<i><b>-Khí hậu</b> nhiệt đới ẩm có </i>
<i>mùa đơng lạnh tạo điều </i>
<i>kiện thuận lợi để phát </i>
<i>triển vụ đông thành vụ sản</i>
<i>xuất chính</i>


<i>-<b>Khống sản</b>: than nâu, </i>
<i>khí thiên nhiên, đá vơi…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Bãi tắm: Cát Bà, Đồ Sơn</b>


<b>-Các vườn quốc gia: Tam Đảo( Vĩnh Phúc), </b>
Ba Vì (Hà Tây), Cúc Phương( Ninh Bình),
Xuân Thủy( Nam Định), Cát Bà ( Hải Phịng)
<b>-Các hang động du lịch ở Ninh Bình, Hà Tây</b>
<b>CH6: Cho biết những khó khăn của điều kiện </b>
tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã
hội và mơi trường vùng ĐBSH?


<b>Khó khăn:</b>



-Thời tiết hay biến động


-Chế độ nước sơng Hồng thất thường


-Bình qn đất canh tác trên đầu người thấp và
đang bị thu hẹp


-Môi trường bị suy thoái
<i><b>HĐ cá nhân / cặp</b></i>


<i><b>CH1: </b>Dân số đồng bằng sơng Hồng có đặc </i>
<i>điểm gì? Dựa vào h20.2, cho biết ĐBSH có </i>
<i>mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức </i>
<i>trung bình cả nước, của các vùng Trung du và</i>
<i>miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?</i>


<i>>Là vùng đông dân cư nhất nước</i>


<i>Mật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp 4,9 </i>
<i>lần mđds TB cả nước, 10,3 lần Trung du và </i>
<i>miền núi Bắc Bộ và 14,6 lần Tây Ngun</i>


<i><b>CH2:</b> Dân cư đơng có thuận lợi và khó khăn </i>
<i>gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng? </i>
<i>Cách khắc phục?</i>


<i><b>>*Thuận lợi:</b> nguồn lao động dồi dào, thị </i>
<i>trường tiêu thụ lớn</i>



<i><b>*Khó khăn:</b> sức ép về lao động, việc làm, vấn </i>
<i>đề bảo vệ tài nguyên môi trường</i>


<i>*<b>Biện pháp:</b> giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát </i>
<i>triển ngành nghề…</i>


<i><b>CH3:</b> Qua bảng 20.1, hãy nhận xét tình hình </i>
<i>phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng </i>
<i>sông Hồng với cả nước?</i>


<i><b>CH4:</b> Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk, hãy cho</i>
<i>biết kết cấu hạ tầng nơng thơn vùng ĐBSH có </i>
<i>đặc điểm gì? Trình bày một số nét về hệ thống </i>
<i>đơ thị của vùng.</i>


<i>>Kinh thành Thăng Long nay là thủ đô Hà </i>
<i>Nội được xây dựng từ năm 1010</i>


<i><b>III. Đặc điểm dân cư, xã </b></i>
<i><b>hội</b></i>


<i>-Là vùng đơng dân nhất </i>
<i>và có mật độ dân số cao </i>
<i>nhất cả nước</i>


<i>- Nguồn lao động dồi dào</i>


<i>-Trình độ dân cư, xã hội </i>
<i>phát triển khá cao</i>



<i>-Kết cấu hạ tầng nơng </i>
<i>thơn hồn thiện nhất </i>
<i>nước.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-TP Hải Phòng là cửa ngõ quan trọng hướng </i>
<i>ra vịnh Bắc Bộ của ĐBSH </i>


<i><b>CH5:</b>Tầm quan trọng của hệ thống đê trong </i>
<i>vùng?</i>


<i>>Đê điều để ngăn lũ lụt, bảo vệ sản xuất và </i>
<i>tính mạng của nhân dân, bảo vệ các di tích </i>
<i>lịch sử, văn hóa</i>


<i><b>*GV:</b> Do thủy chế sông Hồng khá thất thường </i>
<i>nên cần có hệ thống đê. Đê điều là cơng trình </i>
<i>tiêu biểu cho văn minh sơng Hồng</i>


<i>Hải Phịng</i>


<b>4.Đánh giá :</b>


-Xác định vị trí , giới hạn vùng đồng bằng sơng Hồng trên bản đồ treo tường
- ĐKTN, dân cư của đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi khó khăn gì trong
việc phát triển kinh tế -XH ?


<b>5.Hoạt động nối tiếp:</b>


-Làm bài tập số 3/75 sgk + Bài tập bản đồ
-Đọc và trả lời câu hỏi bài 1



<b>IV.Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>CH1:</b> Tìm trên lược đồ h20.1, tên các loại đất và sự phân bố. Loại đất nào có </i>
<i>diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?</i>


<i><b>CH2:</b> Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sơng Hồng. Khí hậu có </i>
<i>thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng?</i>


<i><b>CH3:</b> Cho biết các tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển và du lịch của vùng, </i>
<i>chỉ trên bản đồ treo tường nơi phân bố các loại tài ngun đó.</i>


<i>-Các mỏ khống sản:………</i>
<i>-Bãi tơm, bãi </i>


<i>cá………..</i>


<i>-Tài nguyên du lịch:………</i>
<i>……….</i>


<i><b>CH1:</b> Tìm trên lược đồ h20.1, tên các loại đất và sự phân bố. Loại đất nào có </i>
<i>diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài ngun đất?</i>


<i><b>CH2:</b> Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sơng Hồng. Khí hậu có </i>
<i>thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng?</i>


<i><b>CH3:</b> Cho biết các tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển và du lịch của vùng, </i>
<i>chỉ trên bản đồ treo tường nơi phân bố các loại tài ngun đó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>-Bãi tơm, bãi </i>



<i>cá………..</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×