Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

bài 9 tế bào nhân thựctiếp theo bµi 9 10 tõ bµo nh©n thùc tt tõ bµo nh©n thùc §æc ®ióm chung ii cêu t¹o tõ bµo nh©n thùc 1 nh©n tõ bµo 2 l­íi néi chêt 3 rib«x«m 4 bé m¸y g«ngi ® nghiªn cøu ë tiõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.98 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bµi 9 &10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TÕ bµo nhân thực</b>


<b>I.</b> <b>Đặc điểm chung</b>


<b>II. Cấu tạo tế bào nhân thực</b>
<b>1. Nhân tế bào</b>


<b>2. L ới nội chất</b>
<b>3. Ribôxôm</b>


<b>4. Bộ máy Gôngi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. TI TH:


5. TI TH:


a. Cu trỳc


a. Cu trỳc

:

<sub>:</sub>



<i><b> hÃy quan sá</b><sub>hÃy quan sát mô</sub><sub>t mô </sub></i>


<i>h×nh cÊu tróc ti </i>


<i>h×nh cÊu tróc ti </i>


<i>thĨ</i>


<i>thĨ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>a. Cấu trúc</b></i>



<i><b>a. Cấu trúc</b></i>

: gồm 2 lớp màng bao bọc.

: gồm 2 lớp màng bao bọc.



Màng ngoài khơng gấp khúc

<sub>Màng ngồi khơng gấp khúc</sub>



Màng trong gấp khúc thành các mào

<sub>Màng trong gấp khúc thành các mào </sub>


trên đó có chứa nhiều lồi enzim tham


trên đó có chứa nhiều lồi enzim tham



gia vào q trình hơ hấp TB.


gia vào q trình hơ hấp TB.



<sub>Bên trong ti thể là chất nền chứa AND </sub>

<sub>Bên trong ti thể là chất nền chứa AND </sub>


và Ribôxôm



và Ribơxơm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>So sánh diện </i>


<i>So sánh diện </i>


<i>tích bề mặt </i>


<i>tích bề mặt </i>


<i>giữa màng </i>


<i>giữa màng </i>


<i>ngồi và </i>


<i>ngoài và </i>



<i>màng trong </i>


<i>màng trong </i>


<i>của ti thể</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5.

Ti thĨ



a. CÊu tróc



b. Chức năng

<i><sub>Ti thể thực </sub></i>


<i>hiện chức năng </i>
<i>gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tại sao ví ti thể </i>
<i>như “nhà máy </i>
<i>điện”?</i>


<i>Vì: Ti thể chứa nhiều </i>


<i>enzim hơ hấp có </i>



<i>nhiệm vụ chuyển </i>


<i>hoá đường và các </i>


<i>hợp chất hữu cơ </i>


<i>khác thành năng </i>



<i>lượng ATP cung cấp </i>


<i>cho các hoạt động </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tế bào nào sau đây có chứa nhiều </b></i>



<i><b>Tế bào nào sau đây có chứa nhiều </b></i>



<i><b>ti thể nhất ?</b></i>



<i><b>ti thể nhất ?</b></i>



Tế bào cơ tim



Tế bào cơ tim

Tế bào cơ

Tế bào cơ



Tế bào xương



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<i><b> Ví dụ :</b></i>

<i><b>Ví dụ :</b></i>



<i>* TB gan có 2500 ti thể.</i>



<i>* TB gan có 2500 ti thể.</i>



<i>* TB cơ ngực của các loài chim bay </i>



<i>* TB cơ ngực của các loài chim bay </i>



<i>cao bay xa có 2800 ti thể.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

6. LỤC LẠP




Lục lạp
Lục lạp


có cấu
có cấu
trúc
trúc
như thế
như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6. Lơc l¹p



<i><b>a. Cấu trúc:( Là bào quan chỉ có ở TB thực vật)</b></i>
- Phía ngồi có 2 lớp màng bao bọc


- Bên trong gồm 2 thành phần:


+ Chất nền không màu có chứa AND và
Ribơxơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tại sao lá cây </i>
<i>có màu xanh?</i>


<i><sub>Do có chứa chất diệp lục</sub></i>


<i>Tại sao mặt trên lá có màu </i>
<i>xanh sẫm hơn mặt dưới?</i>


<i><sub>Do mặt trên được chiếu </sub></i>



<i>nhiều ánh sáng nªn cã</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Lc lp </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>b. Chức năng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7. MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dịch bào
Dịch bào


Màng
Màng


<i>Em h·y quan s¸t </i>


<i>Em h·y quan sát </i>


<i>hình vẽ và n/c sgk </i>


<i>hình vẽ và n/c sgk </i>


<i>để mô tả cấu trúc </i>


<i>để mô tả cấu trỳc </i>


<i>và chức năng của </i>


<i>và chức năng của </i>



<i>không bµo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>- CÊu tróc: </b></i>


<i><b>- CÊu tróc: </b></i>


* Phía ngồi có một lớp màng bao bọc.


* Phía ngồi có một lớp màng bao bọc.




* Trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion * Trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion
khoáng tạo áp suất thẩm thấu.


khoáng tạo áp suất thẩm thấu.


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chức năng: </b></i>


* Dự trữ chất dinh dng, cha cht ph
thi(VD: ở TB lá cây).


* Giúp TB hút nước(VD: TB rƠ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>7.2. Lizơxơm</b>


<i>CÊu trúc và </i>



<i>Cấu trúc và </i>


<i>chức năng của </i>


<i>chức năng cđa </i>


<i>Liz«x«m?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>7.2. </b></i>

<b>Liz«x«m</b>



<i><b>- Cấu trúc: Dạng túi nhỏ có một lớp màng bao </b></i>


bọc.


<i><b>- Chức năng:</b></i>


* Phân huỷ tế bào,bào quan già,tế bào bị
tổn thương khơng cịn khả năng phục hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trong các loại Tb sau TB nào có nhiều
lizơxơm nhất? Vì sao?


A


A TB cơTB cơ
C


C TB hồng cầuTB hồng cầu


B



B TB bạch cầuTB bạch cầu
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

8. KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO



- Cấu tạo : Là một hệ thống gồm các vi
ống,vi sợi và sợi trung gian.


<b>- Chức năng: Như một giá đỡ cơ học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

9. Màng sinh chất (màng tế bào)
a. Cấu trúc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. Cấu trúc:


- Màng sinh chất có cấu tạo từ hai thành phần chính là lớp kép
photpholipit và prôtêin.


- Ở tế bào động vật và người màng sinh chất cịn có thêm phân
tử colesteron làm tăng tính ổn định của màng.


- Prơtêin trên bề mặt màng tế bào có chức năng vận chuyển các
chất và tiếp nhận thông tin.


phân tử colesteron


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b. Chức năng:


- Có tính bán thấm .



- Thu nhận thông tin cho tế bào.


<i>( Nhờ các glicôpôtêin đặc trưng cho từng </i>
<i>loại tế bào nên các tế bào của cùng một </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Thành tế bào có ở </i>
<i>nhóm</i>


<i>sinh vật nào?</i>


<i>Thành tế bào ở </i>
<i>nấm là gì?</i>


<i> Ở thực vật là gì?</i>


<i><b>Thùc vËt & nÊm</b></i> <i><b>- Kitin</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

10. Cấu trúc ngoài màng sinh chất


a. Thành tế bào


- Cấu trúc: bao bọc bên ngồi màng tế bào


<i>(Ở thực vật có thành xenlulơzơ, ở nấm có </i>
<i>thành kitin).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Chất nền ngoại bào có ở </i>
<i>nhóm sinh vật nào?</i>
<i>Nêu cấu tạo và chức </i>



<i>năng ?</i>


b. Chất nền ngoại bào


- Ở bên ngoài tế bào người
và động vật.


- Cấu tạo: Chủ yếu là
sợi glicôprôtêin kết hợp
với các chất vô cơ và
hữu cơ khác nhau.


- Chức năng: Giúp các tế bào liên kết với nhau
tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Trắc nghiệm </b>


<i>Chọn câu đúng nhất</i>


<i> Câu1: Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gì?</i>
A. Được bao bọc bởi màng kép


B. Trong cấu trúc có AND, ARN,ribơxơm
C. Cung cấp NL cho TB dưới dạng ATP
D. Cả a,b,c đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Câu 2: Chức năng của lục lạp là gì?</i>


A. Chuyển năng lượng mặt trời thành năng
lượng hoá học



B. Sản xuất cacbonhyđrát từ các nguyên liệu


co2,o2


C. Điều hồ tổng hợp prơtêin riêng của lục lạp


D. Cả a,c đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Câu 3: Đặc điểm của lizơxơm trong tế bào là </i>


<i>gì?</i>


A. Có màng đơn bao bọc và chứa hệ enzim
thuỷ phân


B. Tham gia tiêu hố nội bào
C. Có ở tế bào nhân thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

×