Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.98 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. Cấu tạo tế bào nhân thực</b>
<b>1. Nhân tế bào</b>
<b>2. L ới nội chất</b>
<b>3. Ribôxôm</b>
<b>4. Bộ máy Gôngi</b>
<i><b> hÃy quan sá</b><sub>hÃy quan sát mô</sub><sub>t mô </sub></i>
<i>h×nh cÊu tróc ti </i>
<i>h×nh cÊu tróc ti </i>
<i>thĨ</i>
<i>thĨ</i>
<i>So sánh diện </i>
<i>So sánh diện </i>
<i>tích bề mặt </i>
<i>tích bề mặt </i>
<i>giữa màng </i>
<i>giữa màng </i>
<i>ngồi và </i>
<i>ngoài và </i>
<i>màng trong </i>
<i>màng trong </i>
<i>của ti thể</i>
<i>hiện chức năng </i>
<i>gì?</i>
<i>Tại sao ví ti thể </i>
<i>như “nhà máy </i>
<i>điện”?</i>
Lục lạp
Lục lạp
có cấu
có cấu
trúc
trúc
như thế
như thế
<i><b>a. Cấu trúc:( Là bào quan chỉ có ở TB thực vật)</b></i>
- Phía ngồi có 2 lớp màng bao bọc
- Bên trong gồm 2 thành phần:
+ Chất nền không màu có chứa AND và
Ribơxơm.
<i>Tại sao lá cây </i>
<i>có màu xanh?</i>
<i><sub>Do có chứa chất diệp lục</sub></i>
<i>Tại sao mặt trên lá có màu </i>
<i>xanh sẫm hơn mặt dưới?</i>
<i><sub>Do mặt trên được chiếu </sub></i>
<i>nhiều ánh sáng nªn cã</i>
Dịch bào
Dịch bào
Màng
Màng
<i>Em h·y quan s¸t </i>
<i>Em h·y quan sát </i>
<i>hình vẽ và n/c sgk </i>
<i>hình vẽ và n/c sgk </i>
<i>để mô tả cấu trúc </i>
<i>để mô tả cấu trỳc </i>
<i>và chức năng của </i>
<i>và chức năng của </i>
<i>không bµo</i>
<i><b>- CÊu tróc: </b></i>
<i><b>- CÊu tróc: </b></i>
* Phía ngồi có một lớp màng bao bọc.
* Phía ngồi có một lớp màng bao bọc.
* Trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion * Trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion
khoáng tạo áp suất thẩm thấu.
khoáng tạo áp suất thẩm thấu.
<i><b>- </b></i>
<i><b>- Chức năng: </b></i>
* Dự trữ chất dinh dng, cha cht ph
thi(VD: ở TB lá cây).
* Giúp TB hút nước(VD: TB rƠ).
<b>7.2. Lizơxơm</b>
<i>CÊu trúc và </i>
<i>Cấu trúc và </i>
<i>chức năng của </i>
<i>chức năng cđa </i>
<i>Liz«x«m?</i>
<i><b>7.2. </b></i>
<i><b>- Cấu trúc: Dạng túi nhỏ có một lớp màng bao </b></i>
bọc.
<i><b>- Chức năng:</b></i>
* Phân huỷ tế bào,bào quan già,tế bào bị
tổn thương khơng cịn khả năng phục hồi.
Trong các loại Tb sau TB nào có nhiều
lizơxơm nhất? Vì sao?
A
A TB cơTB cơ
C
C TB hồng cầuTB hồng cầu
B
B TB bạch cầuTB bạch cầu
D
- Cấu tạo : Là một hệ thống gồm các vi
ống,vi sợi và sợi trung gian.
<b>- Chức năng: Như một giá đỡ cơ học </b>
9. Màng sinh chất (màng tế bào)
a. Cấu trúc:
a. Cấu trúc:
- Màng sinh chất có cấu tạo từ hai thành phần chính là lớp kép
photpholipit và prôtêin.
- Ở tế bào động vật và người màng sinh chất cịn có thêm phân
tử colesteron làm tăng tính ổn định của màng.
- Prơtêin trên bề mặt màng tế bào có chức năng vận chuyển các
chất và tiếp nhận thông tin.
phân tử colesteron
b. Chức năng:
- Có tính bán thấm .
- Thu nhận thông tin cho tế bào.
<i>( Nhờ các glicôpôtêin đặc trưng cho từng </i>
<i>loại tế bào nên các tế bào của cùng một </i>
<i>Thành tế bào có ở </i>
<i>nhóm</i>
<i>sinh vật nào?</i>
<i>Thành tế bào ở </i>
<i>nấm là gì?</i>
<i> Ở thực vật là gì?</i>
<i><b>Thùc vËt & nÊm</b></i> <i><b>- Kitin</b></i>
- Cấu trúc: bao bọc bên ngồi màng tế bào
<i>(Ở thực vật có thành xenlulơzơ, ở nấm có </i>
<i>thành kitin).</i>
<i>Chất nền ngoại bào có ở </i>
<i>nhóm sinh vật nào?</i>
<i>Nêu cấu tạo và chức </i>
<i>năng ?</i>
b. Chất nền ngoại bào
- Ở bên ngoài tế bào người
và động vật.
- Cấu tạo: Chủ yếu là
sợi glicôprôtêin kết hợp
với các chất vô cơ và
hữu cơ khác nhau.
- Chức năng: Giúp các tế bào liên kết với nhau
tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu
<i> Câu1: Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gì?</i>
A. Được bao bọc bởi màng kép
B. Trong cấu trúc có AND, ARN,ribơxơm
C. Cung cấp NL cho TB dưới dạng ATP
D. Cả a,b,c đều đúng
<i>Câu 2: Chức năng của lục lạp là gì?</i>
A. Chuyển năng lượng mặt trời thành năng
lượng hoá học
B. Sản xuất cacbonhyđrát từ các nguyên liệu
co2,o2
C. Điều hồ tổng hợp prơtêin riêng của lục lạp
D. Cả a,c đều đúng.
<i>Câu 3: Đặc điểm của lizơxơm trong tế bào là </i>
<i>gì?</i>
A. Có màng đơn bao bọc và chứa hệ enzim
thuỷ phân
B. Tham gia tiêu hố nội bào
C. Có ở tế bào nhân thực