Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ khi nµo sè tù nhiªn a chia hõt cho sè tù nhiªn b  0 khi nµo sè tn a kh«ng chia hõt cho sè tn b  0 tl số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b  0 nõu cã sè tù nhiªn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



? Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 ?
<b>? Khi nào số TN a kh«ng chia hÕt cho sè TN b  0 ? </b>


TL: (Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b  0 nÕu cã sè
tù nhiªn k sao cho a = b.k) (- Số T/nhiên a không chia hết cho
số t/nhiên b  0 nÕu


a = b.q + r)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 19 - 10 TÝnh chÊt chia hÕt cña M T tæng</b>

<b>Ộ</b>



<b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết.</b>


a chia hết cho b kí hiệu là: a  b


a khơng chia hết cho b kí hiệu là: a b


<b>2. Tính chất 1. </b>


?1.a) Viết hai số chia hết cho 6. Xét xem
tổng của chúng có chia hết cho 6 không?
b) Viết hai số chia hết cho 7. Xét xem
tổng của chúng có chia hết cho 7 không?


<b>?1. </b>


<b>a) 12 6; 186 Tổng 12 + 18 = 30  6</b>


b) 14  7; 21 7 Tổng 14 + 21 = 35  7 * Nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng đều



chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết
cho số đó.


? Nếu a  m và b  m thì tổng a + b
có chia hết cho m hay khơng.


*Tổng qt: a  m và b m  (a+b)  m


+) Kí hiệu “” đọc là suy ra ( hoặc kéotheo)
<b>+) a, b, m  N và m ≠ 0</b>


+)Có thể viết a+b  m hoặc (a+b)  m


* chó ý:


a) tính chất 1 cũng đúng đối với một hiệu ( a  b):
a m, b  m,  (a - b)  m


b) Tính chất 1 cũng đúng đối với một tổng có nhiều
số hạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 19 - 10 TÝnh chÊt chia hÕt cđa M T tỉng</b>

<b>Ộ</b>



<b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết.</b>
<b>2. Tính chất 1. </b>


*Tổng quát: a  m và b m  (a+b)  m


* chó ý:



a) a m, b  m,  (a - b)  m ; ( a  b):
b) a m, b  m, c  m  (a+b+c)  m


<b>3. Tính chất 2. </b>


?2. a) Viết hai số đó có một số khơng
chia hết cho 4, số cịn lại khơngchia hết
cho 4. Xét xem tổng có chia hết cho 4
khơng?


b) Viết hai số trong đó co một số khơng
chia hết cho 5, số cịn lại chia hết cho 5.
Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5
không?


?2
a) 8  4; 7 4 tổng 8+74
b) 10  5; 125 tổng 10+12 = 22 5


NX:Trong một tổng hai số hạng, cú một
số hạng khụng chia hết cho một số, cũn
số hạng kia chia hết cho số đó thỡ tổng
khụng chia hết cho số đú.


? nếu có a m, bm , thì a+b có chia hết
cho m khơng.


* Tổng quát: a  m và b m  (a+b)m



* Chó ý:


a) Tính chất 2 cũng đúng đối với một hiệu (a >b)
a  m v b à  m  (a - b)  m


a  m,vµ b  m  (a - b)  m


b) Tính chất hai cũng đúng đối với một tổng có nhiều
số hạng, trong đó chỉ có một số hạng không chia hết
cho m, các số hạng còn lại đều chia hết cho m:


a  m, b  m, c  m  (a + b + c)  m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 19 - 10 TÝnh chÊt chia hÕt cña M T tỉng</b>

<b>Ộ</b>



<b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết.</b>
<b>2. Tính chất 1. </b>


*Tổng quát: a  m và b m  (a+b)  m


* chó ý:


a) a m, b  m,  (a - b)  m ; ( a  b):
b) a m, b  m, c  m  (a+b+c)  m


<b>3. Tính chất 2. </b>


* Chó ý:


a) a  m v b à  m  (a - b)  m (a >b)


a  m,vµ b  m  (a - b)  m


b) a  m, b  m, c  m  (a + b + c)  m


<b>TiÕt 19 - 10 TÝnh chÊt chia hÕt cđa M T tỉng</b>

<b>Ộ</b>



<b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết.</b>
<b>2. Tính chất 1. </b>


*Tổng quát: a  m và b m  (a+b)  m


* chó ý:


a) a m, b  m,  (a - b)  m ; ( a  b):
b) a m, b  m, c  m  (a+b+c)  m


<b>3. Tính chất 2. </b>


* Tổng quát: a  m và b m  (a+b)m


?3.


Kh«ng tÝnh c¸c tỉng, c¸c hiƯu, xÐt xem
c¸c tỉng, c¸c hiƯu cã chia hÕt cho 8
kh«ng:


80 + 16; 80 - 16; 80 + 12; 80 - 12; 32 + 40
+ 24; 32 + 40 + 12.


?3.



* 80 + 16 8 vì 80 8 và 16 
8


* 80 - 16  8 v× 80 8 và 16 8
* 80 + 12 8 vì và 128


* 80 - 12 8 vì vµ 128


* 32 + 40 + 24  8 v× 32  8; 40  8; 24  8;
* 32 + 40 + 12  8 v× 32  8; 40  8; 12  8;


?4


Cho ví dụ hai số a và b trong đó a 3, b3
nh ng a +b  3


TL: C4


a = 5, b = 4; 53; 43
nh ng 5 + 4 = 9  3


<b>4. LuyÖn tập. </b>


<b> Bài 86(SGK-T36): Điền dấu X vào </b>
ô thích hợp trong các câu sau.


Câu Đúng <sub>Sai</sub>


a) 134 . 4 + 16 chia hÕt cho 4


b) 21 . 8 + 17 chia hÕt cho 8
c) 3 . 100 + 34 chia hÕt cho 6


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Cñng cè</b>



<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×