Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

chuyen de luyen thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. LÝ thuyÕt</b>


1. Số đồng phân anđehit của C5H10O là:


A. 1 B. 2. C. 4 D. 3


2. An®ehit cã tÝnh khư khi t¸c dơng víi:


A. H2(Ni/t0C) B. AgNO3/NH3C. Cu(OH)2, t0C. D. B, C đều đúng


3. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ancol đơn chức, no (1); anđehit đơn chức, no (2);
ancol đơn chức, không no 1 nối đôi (3); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (4). ứng với cơng
thức tổng qt CnH2nO chỉ có các chất:


A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4)


4. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu đợc số mol CO2 = số mol H2O thì đó là


dãy đồng đẳng:


A. Anđehit no đơn chức B. Anđehit vòng no


C. Anđehit hai chức, no D. Cả a, b, c u ỳng


5. Hợp chất A có công thức phân tử C5H8O, biết A có thể tác dụng AgNO3/NH3. Số cấu tạo mạch


hở của A là:


A. 8 B. 7 C. 6 D. 5


6. Tiến hành oxi hoá các đồng phân ancol của C5H12O thu đợc số anđehit tối đa là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


7. Để phân biệt 3 chất đựng trong 3 lọ mất nhãn chứa các chất sau: anđehit axetic, ancol etylic,
glixerol có thể dùng:


A. Cu(OH)2 B. dd níc Br2 C. Na D. dd HCl


8. Cho c¸c chÊt sau: etanol, etanoic, axetilen, etilen, 1,1-đicloetan. Số chất qua 1 phản ứng có thể
tạo thành anđehit axetic là:


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5


9. Cho anđehit A tham gia phản ứng tráng gơng với [Ag(NH3)2]OH d thu đợc muối A. Biết A tác


dụng với HCl và NaOH đều cho khí. Vậy A là:


A. CH3CHO B. (CHO)2 C. HCHO D. C6H5CHO


<b>10*. Trong c¸c kÕt luËn sau, kÕt luËn nµo sai: </b>
A. TÝnh khử của anđehit yếu hơn xeton


B. Không thể phân biệt anđehit acrylic và hex-1-en b»ng dung dÞch Br2


C. HCHO cã thĨ ®iỊu chÕ trùc tiÕp tõ CH4 qua 1 ph¶n øng


D. oxi hoá anđehit axetic bằng AgNO3/NH3 d thu đợc muối amoni axetat


11*. Kết luận nào sau đúng



A. Có thể loại bỏ hơi an®ehit axetic cã lÉn trong khÝ axetilen b»ng AgNO3/NH3


B. anđehit có thể oxi hố Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch của Cu2O


C. oxi hoá ancol no đơn chức mạch hở luôn thu đợc anđehit no đơn chức mạch hở


D. Hiđro hoá anđehit đơn chức thu đợc ancol đơn chức bậc 1
12*. Cho chất hữu cơ có cấu tạo sau:


C


H<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> C


O
CH
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


. Tên gọi của nó là:


A. đietyl xeton B. pentan-3-on C. etyl propyl xeton D.


2-metylpentan-3-on


13. Hoàn thành sơ đồ sau:


Cumen propan-2-ol




C


H3 C CH3


O


Xianohiđrin 1-brompropan-2-on
14*. Tính chất chung của anđehit và xeton là:


A. Cùng thể hiện tính khử khi tác dụng với AgNO3/NH3


B. Cùng thể hiện tính khử khi tác dụng với hiđro
C. Cùng tham gia phản ứng với dd nước brom


D. Cùng tham gia phản ứng cộng với hiđro xianua


15*. Khi oxi hoá các đồng phân ancol của C5H12O thu được số xeton tối đa là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


16. Khử hố hồn tồn 1 mol A cần tối thiểu 3mol H2 thu được ancol B. Cho toàn bộ lượng ancol B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. CH3CH2CH(CHO)2 B. CH3-C(CHO)3 C. CH C-CHO D. CHO-CH=CH-CHO


18. Cho 1 mol anđehit A tham gia phản ứng với [Ag(NH3)2]OH dư thu được 2 mol Ag. Mặt khác


khử hố hồn tồn 1 mol A cần 3 mol H2. Cấu tạo nào sau phù hợp:


A. CH2=CH-CHO B. CH(CHO)3 C. CH C-CHO D. CH3CH=CH-CH(CHO)2



19. 1mol anđehit A tác dụng tối đa 3mol AgNO3/NH3 dư. Cấu tạo nào của A phù hợp:


A. CH C-CHO B. CH2=CH-CHO C. (CHO)2 D.CH2=CH-CH(CHO)2


20. Hiđro hố hồn tồn chất hữu cơ A mạch hở thu được ancol propylic. Số cấu tạo A thoả mãn là


A. 2 B. 5 C. 3 D. 4


21. Cho các đồng phân ứng với CTPT C3H6O tác dụng lần lượt với H2, AgNO3/NH3. Có bao nhiêu


phương trình phản ứng xảy ra ?


22. hai chất hữu cơ cùng dãy đồng đẳng có CTPT tương ứng : C2H4O và C3H6O. Chúng cùng tác


dụng với chất nào sau:


A. Na B. NaOH C. Cu D. Cu(OH)2


23. Có 3 chất hữu cơ cùng dãy đồng đẳng có CTPT tương ứng : C2H2O2, C3H4O2, C4H6O2. Chúng


cùng tác dụng với chất nào sau


A. Na B. AgNO3/NH3 C. NaOH D. HCl


24. Cho anđehit đa chức A có tỉ khối so với H2 bằng 29. Hiđro hố hồn tồn A bằng H2 thu được


chất hữu cơ có CTPT như thế nào ?


25. Cho chất hữu cơ A có CTPT C2H4O2. Biết khi hiđro hố hồn tồn A được chất hữu cơ B có



khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức xanh. Cấu tạo A là


A. CH3-O-CHO B. CH2=C(OH)2 C. HO-CH2-CHO D. CH3COOH


26. Cho chất hữu cơ mạch thẳng A có CTPT C4H4O2. Biết 1 mol A tác dụng với AgNO3/NH3 dư


thu được 2 mol Ag. Khi hiđro hố hồn tồn A thu được chất hữu cơ B có khả năng tác dụng
với Cu(OH)2. Xác định cấu tạo đúng của A ?


27. Cho các đồng phân đơn chức có CTPT C3H6O lần lượt tác dụng với Na, H2, AgNO3/NH3 thì có


bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra được ?


28. Cho chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2. Xác định cấu tạo đúng của X trong các trường hợp sau :


A. 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 4 mol Ag.


B. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 sinh ra bằng số mol X phản ứng. Khi cho


X tác dụng với CuO dư đốt nóng được chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3


dư được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y.


C. * 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 2 mol Ag. X không tác dụng với Na.


Khi hiđro hố hồn tồn X thu được chất Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 .


29. Từ CH4 viết các ptpư điều chế axeton, CH3CHO,


C


H3 C


OH
CN


CH3


, CH2=C-CHO ?


30. Cho sơ đồ sau:


C
H<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>


X


Y Z


+O2, xt


+H2O, H+


enzim


T


+Ag(NH3)2OH


. Xác định các chất X, Y, Z, T ?



<b>II. Bài tập định lợng</b>
<b>2.1. Phản ứng tráng bạc</b>


1. Cho 10,4 gam hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tỉ lệ mol tơng ứng 2: 1 vào dung dịch


AgNO3/NH3 d thu đợc khối lợng bạc là:


A. 108g B. 54g C. 64,8g D. 32,4g


2. Cho 11,8g hỗn hợp A gồm HCHO và (CHO)2 tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 d thu đợc


129,6g chÊt kết tủa. % khối lợng HCHO trong A là:


A. 49,15% B. 50,85% C. 35,45% D. 64,55%


3. Cho anđehit đơn chức A có %mO = 29,563%. Cho 11,2 gam A tác dụng tối đa bao nhiêu ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Tiến hành phản ứng tráng gơng hoàn toàn 7,656g anđehit no, đơn chức mạch hở A thu đợc
110,246g Ag. Công thức phân tử A là:


A. CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO


5. X là một anđehit no mạch hở. Lấy 41,76g X cho phản ứng tráng gơng hoàn toàn lợng Ag thu
đ-ợc cho phản ứng với HNO3 lỗng d thu đợc 21,504 lít khí NO duy nhất (đktc). CTPT X là:


A. CH3CH2CH2CHO B. CH3CHO C. (CHO)2 D. CH2(CHO)2


6. oxi hoá 16,8g anđehit đơn chức A bằng AgNO3/NH3 d thì lợng Ag thu đợc bằng lợng Ag thốt ra


khi cho 11,2 gam Fe t¸c dơng với dung dịch AgNO3 d. Công thức phân tử của A lµ:



A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO D. C3H5CHO


7. Cho anđehit no, mạch hở X có %mC trong phân tử bằng 50%. Hỗn hợp A gồm 3 gam HCHO và


7,2 gam X cho tác dụng với AgNO3 d thu đợc khối lợng Ag là


A. 86,4 gam B. 43,2 C. 64,8 gam D. 108 gam


8. Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3/NH3 2M thu


đợc 43,2 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là:


A. CH3-CH2-CHO B. CH2=C=CH-CHO C. HC C-CH2CHO D. HC C-CHO


9. Cho 25,5g hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng AgNO3/NH3 d thu đợc


108g Ag. CTPT 2 anđehit là:


A. CH3CHO, C2H5CHO C. C2H5CHO, C3H7CHO


B. C3H7CHO, C4H9CHO D. C4H9CHO, C5H11CHO


10. Hỗn hợp X có khối lợng 29g gồm C2H5CHO và anđehit A cùng dãy đồng đẳng tham gia phản


ứng tráng gơng thu đợc lợng Ag tối đa là upload.123doc.net,8 g. CTPT của A là:


A. C4H9CHO B. CH3CHO C. C3H7CHO D. C5H11CHO


11. Cho 17,2 gam hỗn hợp A gồm pentanal, 2-metylbutanal và 2,2-đimetylpropanal tác dụng với


AgNO3/NH3 d thu đợc m gam Ag. Lợng Ag trên cho tác dụng với HNO3 lỗng d thu đợc thể tích


khÝ NO (duy nhất) thoát ra (đktc) là


A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lÝt D. 4,48 lÝt


11. Cho hỗn hợp hơi X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,5.


Cho 14,8 gam X tác dụng với AgNO3/NH3 d thu đợc khối lợng Ag là


A. 108 gam B. 129,6 gam C. 86,4 gam D. 151,2 gam


12. Cho hơi ancol metylic qua CuO, đun nóng thu đợc hỗn hợp hơi X. Hấp thụ X vào nớc thu đợc
dung dịch A và khối lợng bình nớc tăng lên 38,4g. Cho dung dịch A tham gia phản ứng với
AgNO3 d trong NH3 thu đợc 172,8g Ag. Hiệu suất oxi hoá ancol metylic là:


A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%


13. Cho 16,3g hỗn hợp hơi của metanol và etanol qua ống sứ đựng CuO d đốt nóng thu đợc hỗn hợp
khí và hơi A (hiệu suất 100%). Cho A tham gia phản ứng tráng gơng thu đợc tối đa
upload.123doc.net,8g bạc. % khối lợng metanol trong hỗn hợp đầu là:


A. 29,45% B. 32,56% C. 48,34% D. 55,45%


14. Oxi hoá hết các đồng phân ancol của C3H8O bằng CuO thu đợc 11,4g hỗn hợp hơi A. Cho hỗn


hợp hơi A qua dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8g Ag. Hiệu suất hình thành anđehit là:


A. 25% B. 75% C. 33,33% D. 66,67%



15. Sục từ từ V lít hỗn hợp C2H4 và C2H2 qua dung dịch HgSO4 d thu đợc dung dịch A. Lợng khí


tho¸t ra khái dung dÞch cho qua dung dÞch Br2 d thÊy cã 3,2 gam brom ph¶n øng. Cho A t¸c


dụng với AgNO3/NH3 d thu đợc 2,16 gam kết tủa Ag. (Cho hiệu suất 100%). Giá trị V là


A. 0,224 lÝt B. 0,672 lÝt C. 0,448 lÝt D. 0,336 lÝt


<b>2.2. Ph¶n øng H2</b>


1. Để khử hố hồn tồn 34,452g anđehit no, đơn chức mạch hở A thì cần tối thiểu 1,556g H2.


CTPT A lµ:


A. HCHO B. C2H5CHO C. C3H7CHO D. CH3CHO


2. Khử hố hoàn toàn 17,226g anđehit no, đơn chức, mạch hở A thu đợc 18,3744g ancol B. CTPT
A là:


A. CH3CHO B. HCHO C. C3H7CHO D. C2H5CHO


3. Khử hố hồn tồn 12,936g anđehit đơn chức A bằng một lượng vừa đủ 0,924g H2. CTPT A là:


A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C3H5CHO


4. Anđehit no, mạch hở A có %mC = 51,143%. Để hiđro hố hồn tồn 16,8 gam A thì cần tối


thiểu thể tích H2 (đktc) là


A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 8,96 lít



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 50% B. 25% C. 75% D. 15%


6. Hiđro hoá HCHO sản phẩm thu được cho hấp thụ hoàn toàn trong nước thấy khối lượng bình
nước tăng lên 18,3g. Lượng nước trên cho tham gia phản ứng tráng gương thu được lượng Ag
tối đa 194,4g. Hiệu suất phản ứng hidro hoá là:


A. 25% B. 50% C. 40% D. 80%


7. Hỗn hợp hơi X gồm anđehit axetic và H2 có tỉ khối hơi so với He bằng 4. Thêm ít Ni vào hỗn


hợp X và đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối dối với
He là:


A. 6,75 B. 6 C. 5 D. 5,75


8. Trong bình kín chứa hỗn hợp HCHO và H2 có tỉ khối hơi so với He là 3,3. Thêm ít bột Ni vào


bình kín và đun nóng cho phản ứng xảy thu được hỗn hợp X có tỉ khối hơi so với He là 4,125.
Hiệu suất phản ứng hidro hoá là:


A. 25% B. 35% C. 50% D. 70%


9. Hiđro hố hồn tồn 18,5g hỗn hợp X gồm HCHO và C2H3CHO bằng một lượng H2 vừa đủ thu


được hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y thu được ở trên tác dụng Na dư thu được 4,48 lít
H2 (đktc). % khối lượng HCHO trong X là:


A. 32,23% B. 64,46% C. 48.64% D. 24.32%



10. Hiđro hố hồn toàn anđehit A bằng một lượng vừa đủ 2,436g H2 thu được ancol B. Cho lượng


B trên tác dụng Na dư thu được 0,812g H2. CTPT A là:


A. C2H3CHO B. (CHO)2 C. CH3CHO D. C2H2(CHO)2


11. Oxi hoá hết ancol đơn chức A cần tối thiểu 8g CuO thu được anđehit B. Khử hố hồn tồn
lượng B trên cần ít nhất 4,48 lít H2 (đktc) thu được 6g ancol C. CTCT A là:


A. CH2=CH(CH2)2OH B. CH2=CHCH2OH C. CH CCH2OH D. CH


CCH2CH2OH


12. oxi hoá 10,8g ancol benzylic bằng CuO dư đun nóng, thu được anđehit A. Khử hố hồn tồn
A cần một lượng tối thiểu của H2 là:


A. 0,2g B. 0,4g C. 0,6g D. 0,8g


13. Chia ancol X thành 2 phần bằng.


Phần 1: oxi hoá bằng CuO dư thu được anđehit B. khử hố hồn toàn B cần tối thiểu 4,3848g
H2 Phần 2: Cho tác dụng với Na dư thu được 0,7308g H2. CTCT A là:


A. CH C(CH2)2OH B. CH2=CHCH2OH C. CH CCH2OH D.


CH2=CH(CH2)2OH


14. Khử hoá m gam axeton thu được 12g propan-2-ol. Biết hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị m là:


A. 11,6g B. 9,38g C. 14,5g D. 8,38g



<b>2.3. Phản ứng cháy</b>


1. Đốt cháy hoàn toàn 38,28g anđehit no, đơn chức, mạch hở A thu được 107,88g hỗn hợp CO2 và


H2O. CTPT của A là:


A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO


2. Đốt cháy hoàn toàn 7,656g anđehit A thu được 17,424g CO2 và 7,128g H2O. CTPT A là:


A. HCHO B. C2H3CHO C. C2H5CHO D. C3H5CHO


3. Đốt cháy hoàn toàn 72,036g anđehit no, đơn chức, mạch hở A. Sản phẩm cháy cho hấp thụ
hoàn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư thấy khối lượng bình nước vơi tăng 148,8744g.
CTPT A là:


A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO


4. Đốt cháy hoàn toàn anđehit không no chứa 1 liên kết đôi trong gốc, đơn chức, mạch hở. Sản
phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 470,4g kết tủa, đồng thời khối


lượng dung dịch nước vôi trong giảm xuống 199,92g. CTPT anđehit là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A no, 2 chức, mạch hở thu được 164,604g CO2 và 44,892g H2O.


CTPT A là:


A. (CHO)2 B. C2H4(CHO)2 C. CH2(CHO)2D. C3H6(CHO)2



6. Trong bình kín dung tích 33,6 lít 136,50<sub>C, 1atm chứa hơi của chất hữu cơ A và khí O</sub>


2 có tỉ lệ


thể tích là 1: 4. Nâng nhiệt độ lên cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí và hơi
B. Cho B lần lượt bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì


thấy bình 1 tăng lên 7,2g, bình 2 có 40g kết tủa và cịn lại 9,6g khí O2 thốt ra khỏi bình 2.


CTPT A là:


A. C2H4O B. C2H4O2 C. C4H8O D. C4H8O2


7. Hỗn hợp A gồm CH3CHO và C3H5CHO. Đốt cháy hoàn toàn A cho sản phẩm hấp thụ vào dung


dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vơi trong tăng lên 76,10g và có 130g
kết tủa. % khối lượng của CH3CHO trong A là:


A. 72,61% B. 27,39% C. 35,56% D. 64,44%


8. Đốt cháy hoàn toàn anđehit A, sản phẩm cháy sau phản ứng cho hấp thụ hoàn toàn vào 150ml
dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10g kết tủa, đồng thời khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng lên


10,6g. Lọc bỏ kết tủa sau đó đun nóng dung dịch lại thu được thêm một lượng kết tủa nữa.
CTPT A là:


. C2H5CHO B. HCHO C. (CHO)2 D. CH2(CHO)2


<b>2.4. Biện luận và tổng hợp </b>



1. Đốt cháy 12,936g anđehit đơn chức A thu được 30,492g CO2. CTPT A là:


A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C3H5CHO


2. Cho 11,6 g anđehit A no, mạch hở tham gia phản ứng tráng gương thu được lượng Ag tối đa
86,4 g. CTCT A là:


A. HCHO B. C2H5CHO C. CH2(CHO)2D. (CHO)2


3. Đốt cháy 1 mol anđehit đơn chức, mạch hở A cần 4,5 mol O2. Biết MA < 80, số cấu tạo A thoả


mãn là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


4. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit no, đơn chức, mạch hở A thu được 6 mol hỗn hợp CO2 và


H2O. Số cấu tạo A thoả mãn là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


5. Đốt cháy hoàn tồn 1 anđehit no, mạch hở A thì khối lượng oxi cần thiết để đốt cháy A gấp 3 lần
khối lượng oxi có trong A, biết MA < 100. Vậy khi hiđro hố hồn tồn 1 mol A cần tối thiểu số


gam H2 là:


A. 4 g B. 2 g C. 6 g D. 1 g


6*. Đốt cháy hoàn toàn 11,7 g hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức mạch hở thu được 24,2 g CO2.



Mặt khác 11,7 gam hỗn hợp trên cho phản ứng AgNO3/NH3 dư thu được 75,6 g Ag. CTPT hai


anđehit là:


A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và C2H5CHO


C. CH3CHO và C2H5CHO D. C2H5CHO và C3H7CHO


7. Hỗn hợp A gồm CH3CHO và anđehit X cùng dãy đồng đẳng ( X không phải là HCHO ). Cho


20,4 gam A tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác 2,9 gam X tác dụng


với AgNO3/NH3 dư thu được nhiều hơn 10 gam Ag. CTPT của X là


A. C2H5CHO B. C3H7CHO C. C4H9CHO D. C5H11CHO


8. Hiđro hố hồn tồn 5,8 gam anđehit no, mạch hở A cần V lít H2 (đktc) thu được ancol B.


Lượng ancol B trên tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (đktc). Tìm CTPT của A ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10. Cho anđehit đơn chức A có %mo = 29,63%. Hỏi 10,8 gam A tác dụng tối đa bao nhiêu ml dung


dịch AgNO3/NH3 1M ?


11. Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.


Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam


CH3CH(CN)OH



(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O =
16)


A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.


12. Tính khối lượng cumen cần dùng để điều chế 89,6 tấn axeton. Biết hiệu suất phản ứng bằng
80% ?


13. Oxi hoá hết 14,8 gam hỗn hợp các đồng phân ancol mạch thẳng có CTPT C4H10O bằng CuO


dư. Sản phẩm thu được cho hấp thụ qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Tính


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×