Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tr­êng t h­íng dén vµ bióu ®ióm chêm ®ò ch½n m«n to¸n bµi néi dung §ióm bµi 1 20®ióm c©u1 05®ióm §k 0 x 1 c©u 2 10 ®ióm rót gän m 4x c©u 3 05 ®ióm a vëy mina khi x 0 05 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> hớng dẫn và biểu điểm chấm ( chn)</b>
<b>Mụn : Toỏn</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>
(2,0điểm)


Câu1: (0,5điểm)
ĐK : 0 < x 1
Câu 2: (1,0 điểm)
Rút gọn M = 4x
Câu 3: (0,5 điểm)
A = <i>1−</i> 3


√<i>x +2≥</i>
<i>− 1</i>


2
VËy MinA = <i>− 1</i>


2 khi x = 0


0,5
1,0
0,25
0,25


<b>Bài 2</b>
(1,5điểm)



Câu 1: (0,5điểm)


= 9 - 4(- 4) = 25   = 5 suy ra phơng trình có hai nghiệm


x1 =


3 5
4
2




; x2 =


3 5
1
2





Kết luận phơng trình có hai nghiệm : x1 = 4; x2 = - 1


C©u 2: (1,0 ®iÓm)


 = (m + 2)2<sub> - 8m = (m - 2)</sub>2<sub> 0 với m.</sub>


nên phơng trình luôn có hai nghiƯm x1, x2



Theo định lí Viet ta có :


1 2


1 2


2(1)
2 (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  








Theo gi¶ thiÕt : 2x1 + 3x2 = 0 (3)


Gi¶i hƯ phơng trình


1 2


1 2


2



2 3 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 







 


 <sub>x</sub><sub>1</sub><sub>= 3m + 6; x</sub><sub>2</sub><sub> = - 4 - 2b</sub>


Thế vào (2) đợc : (3m + 6)(- 4 - 2m) = 2m


 3m2<sub> + 13m + 12 = 0  m = - 3 ; m = - </sub>


4
3


0,25


0,25


0,25



0,25


0,25
0,25


<b>Bài 3</b>
(2,0điểm)


a) Vì A(- 4; - 4) thuộc (P) nªn : - 4 = a.(- 4) <i>⇔ a=−</i>1


4
b) PT đờng thẳng (d) có dạng y = mx +n


Vì (d) đi qua A(- 4; -4) nên : - 4 = m(-4) + n (1)
(d) đi qua B(2; - 10) nên : - 10 = m.2 + n (2)
Từ (1) và (2) giải ra ta đợc m = - 1; n = - 8
Vậy (d) : y = - x – 8


c) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình:
- 1


4 x2 = - x – 8


Giải ra ta đợc x1 = - 4 ; y1 = 8 và x2 = 8; y2 = -16


d) Vì (d) // (d) nên phơng trình (d) có d¹ng : y = - x + b
(d’) tiÕp xóc víi (P)  - 1


4 x2 = - x +b cã nghiÖm kÐp.


 x2<sub> – 4x + 4b = 0 cã nghiÖm kÐp  ’ = 4 – 4b = 0  b = 1</sub>


0,5


0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4</b>
(3,5điểm)


Câu1: (1,0điểm)


Vì AEC + ADC = 1800


nên AECD nội tiếp
Vì BDC + BFC = 1800


nên BDCF nội tiếp
Câu 2: (1,25điểm)
Â1 = 1




<i>D</i> <sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CE)</sub>


Â1 = 1





<i>B</i> <sub>(góc giữa tia tiếp tuyến và dây và góc nội tiếp cùng chắn </sub>
một cung)


1 1


ˆ


<i>B</i> <i>F</i><sub>(hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD) suy ra </sub><i>D</i>ˆ<sub>1</sub> <i>F</i>ˆ<sub>1</sub>
Chứng minh tơng tự đợc <i>E</i>ˆ2 <i>D</i>ˆ2


Do đó DEC  FDC (g.g)


<i>CD</i> <i>CE</i>


<i>CF</i> <i>CD</i>


 


 CD 2<sub> = CE.CF</sub>


Câu 3(1,25điểm)
Xét tứ giác ICKD có


ICK + IDK = ICK + <i>D</i>ˆ1<i>D</i>ˆ2<sub> = ICK + </sub><i>B</i>ˆ1<i>A</i>ˆ2<sub>= 180</sub>0


nªn ICKD néi tiÕp  CIK = <i>D</i>ˆ2<sub> (gãc néi tiÕp ch¾n </sub><i>CK</i><sub>)</sub>


Suy ra CIK = Â2 mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên KI // AB



Vì CD AB (gt) nên CD KI


0,5
0,5


0,25
0,25


0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Bài 5</b>
(1,0điểm)


2x4<sub> 7x</sub>3<sub> x</sub>2<sub> 3x 6 = 0  (2x</sub>2<sub> – x + 2)(x</sub>2<sub> – 3x – 3) = </sub>


0


 x2<sub> – 3x – 3 = 0 (Do 2x</sub>2<sub> – x + 2 > 0 víi mäi x)</sub>


 <i>x</i><sub>1</sub>=<i>3 −</i>√21
2 <i>;x</i>2=



3+√21
2


</div>

<!--links-->

×