Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

địa lí về dự giờ và thăm lớp 5a1 môn địa lí giáo viên lê hữu trình naêm 2004 nöôùc ta coù số dân bao nhieâu soá daân nöôùc ta ñöùng thöù maáy trong caùc nöôùc ôû ñoâng nam aù kieåm tra baøi cuõ năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM</b>



<b>VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM</b>

<b>LỚP 5A1</b>

<b><sub>LỚP 5A1</sub></b>


<b>MƠN: ĐỊA LÍ</b>



<b>MƠN: ĐỊA LÍ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm 2004 nước ta có s dố ân bao nhiêu? Số dân nước
ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đơng Nam Á?


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Năm 2004 nước ta có 82 triệu dân, dân số nước ta đứng
thứ 3 trong các nước ở khu vực Đông Nam Á.


Dân số nước ta tăng nhanh gây ra những khó khăn
gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân?


Đời sống nhân dân thấp, phương tiện sinh hoạt thiếu
thốn, ảnh hưởng đến việc học tập ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Các dân tộc:


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



Hãy kể tên một số dân tộc ở nước ta mà em biết?
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các dân tộc Việt Nam:



Kinh, Mường, Chứt,

Thổ. Bố Y, Giáy, Lào, Lự,



Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.Ba na, Brâu,



Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, K’ ho, Cơ-tu, Gié-triêng ,


Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng,



M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun,


Xơ-đăng, Xtiêng.Dao, Mông, Pà thẻn.Cờ lao, La Chí


, La ha, Pu péo.Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai,



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Người Mường </b> <b><sub>Người Tày </sub></b> <b><sub>Người Tà-ôi</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bản
đồ
Hành
chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Các dân tộc:</b>


- Nước ta có 54 dân tộc



- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đơng nhất,
sống tập trung chủ yếu các vùng đồng


bằng, ven biển.


- Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở
<i><b>vùng núi và cao nguyên. </b></i>


Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Địa lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MĐDS = TỔNG SỐ DÂN : DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN</b>


<b>2. Mật độ dân số: </b>



Số người


sống/km2 Người


Km2


Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Địa lí


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ


Ví dụ


Dân số của xã Hòa Trung năm 2009 là


Dân số của xã Hòa Trung năm 2009 là


3200 người.Diện tích đất tự nhiên là


3200 người.Diện tích đất tự nhiên là


20 km



20 km2 .2 .


Tính MĐDS của


Tính MĐDS của xã Hịa Trungxã Hịa Trung naêm 2009? naêm 2009?


Mật độ dân số của xã Hòa Trung năm 2009
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tên nước</b>



<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004 Mật độ dân số năm 2004
(Người/km


(Người/km22)<sub>)</sub>


Toàn thế giới 47


Cam-pu-chia 72


Lào 24


Trung Quốc 135


Việt Nam 249


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khu vực


Khu vực <sub>Mật độ dân số </sub><sub>Mật độ dân số </sub><sub>(Người/km</sub><sub>(Người/km</sub>22)<sub>)</sub>



Em hãy so sánh mật độ dân số của Hòa


Trung với mật độ dân số của cả nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tên nước</b>



<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004 Mật độ dân số năm 2004
(Người/km


(Người/km22)<sub>)</sub>


Toàn thế giới 47


Cam-pu-chia 72


Lào 24


Trung Quốc 135


Việt Nam 249


Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lược đồ
mật độ dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quan sát kỹ lược đồ SGK vở


Quan sát kỹ lược đồ SGK vở àà cho biết:cho biết:


-Những vùng nào có dân cư đơng đúc?



-Những vùng nào có dân cư đơng đúc?


-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?


-Những vùng nào có dân cư thưa thớt?


Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư


Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư


của nước ta?


của nước ta?


<b>3. Phân bố dân cư:</b>


<b>1. Các dân tộc:</b>


Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Địa lí


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lược đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vùng núi phía Bắc Đồng bằng Nam Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• Dân cư nước ta phân bố khơng đồng đều ...
• Dân cư tập trung đơng đúc ở các đồng bằng,


ven biển và thưa thớt ở vùng nỳi.


ã Khong ắ dõn s nc ta sng nụng thơn.
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009


Địa lí


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



<b>1. Các dân tộc:</b>


<b>2. Mật độ dân số: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhiều tài nguyên


Thiếu lao động


Thừa lao động
Vùng núi


Dân cư thưa thớt


Đất chật Dân cư đơng đúc


Hãy hồn thiện sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ
giữa các vùng, miền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong </b>
<b>đó người Kinh (Việt) có số dân đơng nhất.</b>



<b> Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập </b>
<b>trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển </b>
<b>và thưa thớt ở vùng núi. </b>


<b> Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nơng </b>
<b>thơn </b>


<b> Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong </b>
<b>đó người Kinh (Việt) có số dân đơng nhất.</b>


<b> Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập </b>
<b>trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển </b>
<b>và thưa thớt ở vùng núi. </b>


<b> Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nơng </b>
<b>thơn </b>


<b>BÀI HỌC</b>


Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc


a. 45 a. 54 a. 55


2. Dân tộc nào có số dân đông nhất?


a. Tày <sub>a. Thái</sub> <sub>a. Kinh</sub>



3. Người Kinh sống chủ yếu ở vùng nào?


a. Vùng núi <sub>b. Cao nguyên</sub> <sub>c</sub><sub>. </sub>


Đồng bằng ven biển


4. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×