Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

LTVC MRVT Thien Nhien Hang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học thị trấn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ dưới đây:</b>


<b> Đi:</b>



<b>- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Bài 1:</b> Dịng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ


<b>thiên nhiên</b>?


a. Tất cả những gì do con người tạo ra.


b. Tất cả những gì khơng do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN</b>



<b>Bài 2:</b>Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:


a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2: Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những </b>
<b>từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên</b>


a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão


c) Nước chảy đá mịn


d) Khoai đất lạ, mạ đất quen


<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Nối những thành ngữ, tục ngữ ở cột A với ý </b>
<b>nghĩa của thành ngữ, tục ngữ đó ở cột B</b>


<b>Lên thác </b>


<b>xuống ghềnh</b>
<b>Góp gió thành </b>


<b>bão</b>


<b>Nước chảy đá </b>
<b>mịn</b>


<b>Khoai đất lạ, </b>
<b>mạ đất quen</b>


<b>Tích cái nhỏ sẽ </b>
<b>thành cái lớn</b>
<b>Kiên trì bền bỉ thì </b>
<b>việc lớn cũng xong</b>
<b>Cuộc sống gặp nhiều </b>


<b>khó khăn</b>


<b>Khoai phải trồng ở </b>
<b>đất lạ, mạ trồng ở </b>


<b>đất quen mới tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ </b>
<b>ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:</b>


1. Qua sơng phải lụy đị.


2. Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa



3. Ếch kêu m m, ao chm y nc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả </b>khụng gian Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.


a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hót


<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tả chiều </b>


<b>rộng</b> <b>Tả chiều dài (xa)</b> <b>Tả chiều cao Tả chiều sâu</b>


<b>M: bao la</b> <b>M: tít tắp</b> <b>M: cao vút</b> <b>M: hun hút</b>


<b> Chọn những từ ngữ trong ngoặc để điền vào từng </b>
<b>cột trong bảng dưới đây sao cho thích hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tả chiều </b>


<b>rộng</b> <b>Tả chiều dài (xa)</b> <b>Tả chiều cao</b> <b>Tả chiều sâu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:</b>


Ngọn tre cao vút


<b>Tả chiều </b>


<b>rộng</b> <b>Tả chiều dài (xa)</b> <b>Tả chiều cao</b> <b>Tả chiều sâu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. </b>


<b>Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc. </b>
<b> </b><sub>a) T¶ tiếng sóng.</sub> <sub>M:</sub><sub> ì ầm</sub>


b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn


c) T t súng mnh. M: cun cun


<b>Th ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:</b>



<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN</b>


<b>a. Tả tiếng sóng:</b> ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, ồm


oạp, lao xao...


<b>b. Tả làn sóng nhẹ:</b> lăn tăn, dập dềnh, lững lờ,
trườn lên, bò lên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:</b>


Sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền


<b>Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:</b>


<b>a. Tả tiếng sóng:</b> ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, ồm
oạp, lao xao...


<b>b. Tả làn sóng nhẹ:</b> lăn tăn, dập dềnh, lững lờ,
trườn lên, bò lên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 1:Dòng nào dưới đây giải thích </b>
<b>đúng nghĩa từ thiên nhiên?</b>


a) Tất cả những gì do con người tạo ra.


b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.


<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN</b>



<b>Bài 2:</b> <b>Tìm trong các thành ngữ. </b>
<b>Tục ngữ những từ chỉ các sự vật </b>
<b>hiện tượng trong thiên nhiên</b>


a) Lên thác xuống ghềnh


b) Góp gió thành bão


<b>Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không </b>
<b>gian:</b>


a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng
lớn, thênh thang....


b) Tả chiều dài (xa):
- Dài:,dằng dặc, lê thê...


- Xa: tít tắp, xa tít, mn trùng, ngút ngát, vời vợi,
thăm thẳm


c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao
chót vót...


d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Làm các bài tập</b>


<b>2. Chuẩn bị bài sau</b>


Về



nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×