Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . Thứ . . . ngày. . . . tháng 10 năm </b>
2009
<b>Họ và Tên. . . Kiểm tra giữa HK I</b>
<b>Lớp Năm </b> <b>Năm học : 2009-2010</b>
Mơn: Tốn
Điểm Chữ kí của giám thị Chữ ký của giám khảo
<b>I/- Trắc nghiệm (4 đ) Khoanh chữ cái trước câu trả lới đúng.</b>
1/-Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
a- 10<sub>70</sub> b- 81<sub>10</sub> c- <sub>50</sub>3
d-2
30
2/-Chuyển phân số thập phân sau đây thành số thập phân:
47
10 = ? a- 47 b- 47,1 c- 4,7 d- 10,47
3/-Chuyển phân số sau đây thành hỗn số:
735
10 = ? a- 7
35
10 b- 73
5
10 c- 73
5
100 d- 7
35
100
4/-Chuyển hỗn số sau đây thành số thập phân:
2 <sub>10</sub>8 = ? a- 28,1 b- 2,08 c- 2,8 d- 8,21
5/-Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a- Hàng chục. b- Hàng phần mười
c- Hàng trăm. d- Hàng phần nghìn.
6/-Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết như sau:
a- 107,402 b- 17,402 c- 17,42 d- 107,42
7/- 18 dm2 5 cm2=. . . .dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a- 185 b- 18,5 c- 18,05 d- 1,85
Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:(1 đ): 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ;
.. . . .. . . .
. . . . . . .
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
8 m 6 dm = . . . .m ; 28 m 18 cm = . . . m
3 taán 14 kg = . . . .taán ; 4750 m2 = . . . ha
Bài 3: (2đ) Một ơ tơ cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ơ tơ đó đi qng
đường 50 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
. . . . . . .
. . . .. . .
. . . . . . .
. . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . .
. . . . . . .
Bài 4: (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m. Chiều rộng bằng 1<sub>2</sub>
chiều dài.
a/-Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/-Biết rằng cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?