Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ppct toan thcs sở gdđt kon tum cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam trường pt dtnt đăk hà độc lập tự do hạnh phúc phân phối chương trình trung học phổ thông môn toán lớp 7 a khung chương trình theo qui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT KON TUM </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG MƠN TỐN</b>
<b> LỚP 7</b>


A. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH THEO QUI ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b> <b>40 tiết</b> <b>32 tiết</b>


<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b> <b>30 tiết</b> <b>38 tiết</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi chú</b>


1


<b>I. Số hữu tỉ. Số thực</b>
<i><b>1. Tập hợp Q các số hữu tỉ</b></i>


 Khái niệm số hữu tỉ.


 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 So sánh các số hữu tỉ.


<b> Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>
của một số hữu tỉ.


<i>2. Tỉ lệ thức</i>



 Tỉ số, tỉ lệ thức.


 Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


<i>3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn. Làm trịn số.</i>
<i><b>4. Tập hợp số thực R</b></i>


 Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
 Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số thực. So sánh các số
thực.


 Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.


22


Đại số
70 tiết


2 <b>II. Hàm số và đồ thị</b>
<i>1. Đại lượng tỉ lệ thuận</i>


Định nghĩa.




Tính chất.




Giải toán về đại l



 ượng tỉ lệ thuận.


<i>2. Đại lượng tỉ lệ nghịch</i>


Định nghĩa.




Tính chất.




Giải tốn về đại l


 ượng tỉ lệ nghịch.


<i>3. Khái niệm hàm số và đồ thị</i>


Định nghĩa hàm số.




Mặt phẳng toạ độ.




 Đồ thị của hàm số y = ax (a  0).
 Đồ thị của hàm số y =



a


x<sub> (a  0).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi chú</b>


3


<b>III. Thống kê</b>


Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.




Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột


 .


Số trung bình cộng; mốt của bảng số liệu.




10


4


<b>IV. Biểu thức đại số</b>


Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.





Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức.




Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.




Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.




Nghiệm của đa thức một biến.




20


5


<b>V. Đường thẳng vng góc. Đường thẳng song song</b>


<i>1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vng</i>
<i>góc.</i>


<i>2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song.</i>
<i>Tiên đề Ơ-lít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí.</i>



16


Hình học
70 tiết
6


<b>VI. Tam giác</b>


<i>1. Tổng ba góc của một tam giác.</i>
<i>2. Hai tam giác bằng nhau.</i>
<i>3. Các dạng tam giác đặc biệt</i>


Tam giác cân. Tam giác đều.




Tam giác vng. Định lí Pi-ta-go. Hai tr


 ường hợp bằng nhau của tam giác vuông.


30


7


<b>VII. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác</b>
<i>1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</i>


Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.





 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.


<i>2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của</i>
<i>nó.</i>


<i>3. Các đường đồng quy của tam giác</i>


 Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của
một tam giác.


 Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba
đường cao của một tam giác.


24


B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ


<b>Cả năm:</b> <b>37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I:</b> <b>19 tuần (72 tiết)</b>


<b>Học kỳ II:</b> <b>18tuần (68 tiết)</b>


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


<b>Học kỳ I:</b>


19 tuần: 72 tiết


<b>40 tiết</b>



14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>32 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>Học kỳ II</b>


18 tuần: 68 tiết


<b>30 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>38 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương</b> <i><b>HỌC KỲ I (40 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>


<b> I. Số hữu </b>


<b>tỉ-số thực </b>
<b> (22 tiết)</b>


§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1


§2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2


§3. Nhân, chia số hữu tỉ 3


Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 4


Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO 5


§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân -


Luyện tập 6, 7


§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 8


§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 9


Luyện tập §5, 6 10


§7. Tỉ lệ thức - Luyện tập 11, 12


§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập


13
14


§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn 15


§10. Làm trịn số 16


Luyện tập §9, 10 17


§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18


§12. Số thực 19


Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 20


<i><b>Ơn tập chương I</b></i> <i><b>21</b></i>


<i><b>Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>22</b></i>


<b>II. Hàm số và</b>
<b>đồ thị </b>
<b>(18 tiết)</b>


§1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23


§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Luyện tập 24, 25


§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26


§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Luyện tập 27, 28
§5. Hàm số


Luyện tập 2930



§6. Mặt phẳng tọa độ


Luyện tập 3132


§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) - Luyện tập 33, 34


<i><b> Kiểm tra chương II </b></i> <i><b>35</b></i>


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>36, 37</b></i>


<i><b> Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>38, 39</b></i>


<i><b> Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)</b></i> <i><b>40</b></i>


<i><b>HỌC KỲ II (30 Tiết)</b></i>


<b>III. Thống kê</b>
<b>(10 tiết)</b>


§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41


§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 42


Luyện tập §1, 2 43


§3. Biểu đồ
Luyện tập


44


45


§4. Số trung bình cộng - Luyện tập 46, 47


Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 48


<i><b> Ôn tập chương III</b></i> <i><b>49</b></i>


<i><b> Kiểm tra 45’ (Chương III)</b></i> <i><b>50</b></i>


§1. Khái niệm biểu thức đại số 51


§2. Giá trị của một biểu thức đại số 52


§3. Đơn thức 53


§4. Đơn thức đồng dạng 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Biểu thức</b>
<b>đại số (20 tiết)</b>


§5. Đa thức 56


§6. Cộng trừ đa thức - Luyện tập 57, 58


§7. Đa thức một biến 59


§8. Cộng trừ đa thức một biến - Luyện tập 60, 61
§9. Nghiệm của đa thức một biến - Luyện tâp 62, 63



<i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>64, 65</b></i>


<i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i><b>66</b></i>


<i><b> Ôn tập cuối năm </b></i> <i><b>67</b></i>


<i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>68, 69</b></i>


<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm</b></i> <i><b>70</b></i>


<b>HÌNH HỌC (70 TIẾT)</b>


<b>Chương</b> <i><b>HỌC KỲ I (32 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>


<b> I. Đường</b>
<b>thẳng vng</b>
<b>góc và đường</b>
<b>thẳng song</b>


<b>song</b>
<b> (16 tiết)</b>


§1. Hai góc đối đỉnh


Luyện tập 12


§2. Hai đường thẳng vng góc - Luyện tập 3, 4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5
§4. Hai đường thẳng song song



Luyện tập 67


§5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song


Luyện tập 89


§6. Từ vng góc đến song song
Luyện tập


10
11
§7. Định lý


Luyện tập


12, 13
14


<i><b> Ơn tập chương I</b></i> 15


<i><b> Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> 16


<b>II. Tam giác </b>
<b>(30 tiết)</b>


§1. Tổng ba góc của một tam giác


Luyện tập 17, 1819


§2. Hai tam giác bằng nhau 20



§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c)
Luyện tập


21, 22
23
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c)


Luyện tập


24, 25
26
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g)


Luyện tập


27, 28


<b>29</b>


<i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> 30, 31


<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) </b></i> 32


<b>HỌC KỲ II</b>


<i> Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)</i> 33
§6. Tam giác cân


Luyện tập



34, 35
36
§7. Định lý Pitago


Luyện tập 37, 3839


§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông


Luyện tập 40, 4142


Thực hành ngồi trời 43, 44


<i><b> Ơn tập chương II</b></i> 45, 46


§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Quan hệ</b>
<b>giữa các yếu</b>
<b>tố của tam</b>


<b>giác. Các</b>
<b>đường đồng</b>
<b>quy trong tam</b>


<b>giác </b>
<b>(24 tiết)</b>


§2. Quan hệ gữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.



Luyện tập 49, 50<b>51</b>


§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.


Luyện tập 5253


§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
Luyện tập


54
55
§5. Tính chất tia phân giác của một tam giác


Luyện tập


56
57
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác


Luyện tập


58, 59
60


<i><b>Ôn tập phần đầu chương III </b></i> 61


<i><b> Kiểm tra 45’ </b></i> 62


§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Luyện tập 63, 64
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Luyện tập 65, 66


§9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67, 68


<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> 69


<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) </b></i> 70


+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;


+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).


+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài (học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học).


---PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ


<b>Cả năm:</b> <b>37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I:</b> <b>19 tuần (72 tiết)</b>


<b>Học kỳ II:</b> <b>18tuần (68 tiết)</b>


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


<b>Học kỳ I:</b>


19 tuần: 72 tiết


<b>40 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết


4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>32 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>Học kỳ II</b>


18 tuần: 68 tiết <b>30 tiết</b>13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>38 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>ĐẠI SỐ (70 TIẾT)</b>


<b>Tuần</b> <i><b>HỌC KỲ I (40 tiết)</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>HỌC KỲ I (32 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>


1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 §1. Hai góc đối đỉnh 1


§2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 Luyện tập 2


2 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 3 §2. Hai đường thẳng vng góc 3


Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu


tỉ 4 Luyện tập 4


3 Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO 5 §3. Các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng trừ nhân chia số thập phân -
Luyện tập


6 §4. Hai đường thẳng song song 6
4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


Cộng trừ nhân chia số thập phân -
Luyện tập


7


Luyện tập 7


§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 8 §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng
song song


8
5 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 9 Luyện tập 9
Luyện tập §5, 6 10 §6. Từ vng góc đến song song 10


6 §7. Tỉ lệ thức 11 Luyện tập 11



Luyện tập 12 §7. Định lý 12


7 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 13 §7. Định lý 13


Luyện tập 14 Luyện tập 14


7 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân


vô hạn tuần hồn 15 <i><b> Ơn tập chương I</b></i> 15


§10. Làm tròn số 16 <i><b> Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> 16


8 Luyện tập §9, 10 17 §1. Tổng ba góc của một tam giác 17,
§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18 §1. Tổng ba góc của một tam giác 18


9 §12. Số thực 19 Luyện tập 19


Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 20 §2. Hai tam giác bằng nhau 20


<i><b>10</b></i> <i><b>Ơn tập chương I</b></i> <i><b>21</b></i> §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất


của tam giác cạnh-cạnh-cạnh
(c-c-c)


21


<i><b>Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>22</b></i> §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất


của tam giác cạnh-cạnh-cạnh
(c-c-c)



22


11 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23 Luyện tập 23


§2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ
thuận


24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai
của tam giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c)


24
12 Luyện tập 25 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai


của tam giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c)


25


§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26 Luyện tập 26


14 §4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ
nghịch


27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba
của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g)


27
Luyện tập 28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba


của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g)



28


15 §5. Hàm số 29 Luyện tập <b>29</b>


Luyện tập 30


§6. Mặt phẳng tọa độ 31


16 Luyện tập 32 <i><b> Ơn tập học kỳ I</b></i> 30


§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 33


Luyện tập 34


<i><b>17</b></i> <i><b> Kiểm tra chương II </b></i> <i><b>35</b></i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> 31


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>36</b></i>


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>37</b></i>


<i><b>18</b></i> <i><b> Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình </b></i>


<i><b>học)</b></i>


<i><b>38, 39</b></i> <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần</b></i>


<i><b>hình học) </b></i>


32



<i><b> Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)</b></i> <i><b>40</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>HỌC KỲ II (30 Tiết)</b></i> <b>HỌC KỲ II</b>


20 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41 <i> Luyện tập (về ba trường hợp bằng</i>
<i>nhau của tam giác)</i>


33
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu


hiệu


42 §6. Tam giác cân 34


21 Luyện tập §1, 2 43 §6. Tam giác cân 35


§3. Biểu đồ


Luyện tập 4445 Luyện tập 36


22 §4. Số trung bình cộng 46 §7. Định lý Pitago 37


Luyện tập 47 §7. Định lý Pitago 38


23 Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 48 Luyện tập 39


<i><b> Ơn tập chương III</b></i> <i><b>49</b></i> §8. Các trường hợp bằng nhau của


tam giác vuông



40


<i><b>24</b></i> <i><b> Kiểm tra 45’ (Chương III)</b></i> <i><b>50</b></i> §8. Các trường hợp bằng nhau của


tam giác vng


41


§1. Khái niệm biểu thức đại số 51 Luyện tập 42


25 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 52 Thực hành ngồi trời 43


§3. Đơn thức 53 Thực hành ngoài trời 44


26 §4. Đơn thức đồng dạng 54 <i><b> Ôn tập chương II</b></i> 45


Luyện tập §1, 2, 3, 4 55 <i><b> Ôn tập chương II</b></i> 46


27 §5. Đa thức 56 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối


diện trong một tam giác 47


§6. Cộng trừ đa thức 57 Luyện tập 48


28 Luyện tập 58 §2. Quan hệ gữa đường vng góc
và đường xiên, đường xiên và hình
chiếu.


49


§7. Đa thức một biến 59 §2. Quan hệ gữa đường vng góc


và đường xiên, đường xiên và hình
chiếu.


50


29 §8. Cộng trừ đa thức một biến 60 Luyện tập <b>51</b>


Luyện tập 61 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một
tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 52


30 §9. Nghiệm của đa thức một biến 62 Luyện tập 53


Luyện tâp 63 §4. Tính chất ba trung tuyến của
tam giác


54


<i><b>31</b></i> <i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>64</b></i> Luyện tập 55


<i><b> Ơn tập chương IV</b></i> <i><b>65</b></i> §5. Tính chất tia phân giác của một


tam giác 56


<i><b>32</b></i> <i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i><b>66</b></i> Luyện tập 57


§6. Tính chất ba đường phân giác
của tam giác



58


<i><b>33</b></i> <i><b> Ôn tập cuối năm </b></i> <i><b>67</b></i> §6. Tính chất ba đường phân giác


của tam giác


59


Luyện tập 60


<i><b>Ôn tập phần đầu chương III </b></i> 61


<i><b>34</b></i> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình </b></i>


<i>học)</i> <i><b>68</b></i> <i><b> Kiểm tra 45’ </b></i> 62


§7. Tính chất đường trung trực của


một đoạn thẳng 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>35</b></i> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình </b></i>


<i>học)</i> <i><b> 69</b></i> §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 65,


Luyện tập 66


§9. Tính chất ba đường cao của tam
giác


67



<i><b>36</b></i> <i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm</b></i> <i><b>70</b></i> §9. Tính chất ba đường cao của tam


giác


68


<i><b> Ơn tập cuối năm</b></i> 69


<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần</b></i>
<i><b>hình học) </b></i>


70


<i><b>37</b></i> <i><b>00</b></i> <i><b>00</b></i>


+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;


+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).


</div>

<!--links-->

×