Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.45 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
§Ị thi häc sinh giái líp 6
§Ị thi học sinh giỏi lớp 6
Câu 1 :
Câu 1 :(4đ) So sánh A và B (4đ) So sánh A và B
A = A = <i>1975. 79 −975</i>
1000+78 .1975 vµ B = vµ B =
<i>175 .91 −100</i>
75+90 . 175
Câu 2
Câu 2 : (4đ) Tìm các số nguyên x , y sao cho :: (4đ) Tìm các số nguyên x , y sao cho :
2xy + x = 6y + 82xy + x = 6y + 8
C©u 3 :
C©u 3 : (4đ) Tìm ƯCLN của : (4đ) Tìm ƯCLN của :
3n + 2 vµ 4n + 5 (n là số tự nhiên)3n + 2 vµ 4n + 5 (n lµ sè tự nhiên)
Câu 4
Câu 4 : (4đ) Cho A = 1 + 2 + 2 : (4®) Cho A = 1 + 2 + 2 <sub>❑</sub>2 <sub> + 2</sub><sub> + 2</sub>
❑3 + + …… + 2 + 2 ❑999
a. Tìm chữ số tận cùng của Aa. Tìm chữ số tận cïng cña A
Câu 5 : (3đ) Tìm x : : (3đ) Tìm x :
1+3+5+. ..+99
<i>2+4+6+.. .+98+x</i> = 1= 1
C©u 6
Câu 6 : (5đ) Cho 30 điểm trong đó có 8 điểm thẳng hàng cứ hai điểm ta nối : (5đ) Cho 30 điểm trong đó có 8 điểm thẳng hàng cứ hai điểm ta nối
đ
đợc một đợc một đờng thẳng . ờng thẳng .
a. Có bao nhiêu đoạn thẳng?
a. Có bao nhiêu đoạn thẳng?
b. Có bao nhiêu đ
b. Có bao nhiêu đờng thẳng ?ờng thẳng ?
Câu7: Câu7: Cho 4 điểm A , B , C , D không nằm trên đCho 4 điểm A , B , C , D không nằm trên đờng thẳng a . Chứng tỏ ờng thẳng a . Chứng tỏ
rằng đ
rằng đờng thẳng a hoặc không cắt , hoặc cắt ba , hoặc cắt bốn đoạn thẳng ờng thẳng a hoặc không cắt , hoặc cắt ba , hoặc cắt bốn đoạn thẳng
trong các đoạn thẳng AB , AC , AD , BC , BD ,
trong các đoạn thẳng AB , AC , AD , BC , BD ,
§Ị thi häc sinh giái líp 6
Đề thi học sinh giỏi lớp 6
Câu 1
Câu 1 :(3đ) TÝnh nhanh : :(3®) TÝnh nhanh :
A = A = 1
3 + +
1
32 + +
1
33 + + + +
1
38
Câu 2 :
Câu 2 : (4đ) (4đ)
Câu 3
Câu 3 :(4đ) Tính : :(4®) TÝnh :
a.
a. 1. 2 .3+2 . 4 . 6+3 . 6 . 9+4 . 8 . 12
1 . 3. 5+2 .6 . 10+3 . 9 .15+4 . 12. 20
b.
b.
3
7+
3
17<i>−</i>
3
137 +
3
1127
5
7+
5
17<i>−</i>
5
137 +
5
1127
C©u 4
C©u 4 : (4đ) Tìm các số nguyên x , y biết : : (4đ) Tìm các số nguyên x , y biÕt :
a. (x + 1 )
a. (x + 1 ) <sub>❑</sub>2 <sub> + ( y - 2 )</sub><sub> + ( y - 2 )</sub>
❑2 = 5 = 5
b. (x + 1 )
b. (x + 1 ) <sub>❑</sub>2 <sub> + (y - 2 )</sub><sub> + (y - 2 )</sub>
❑2 <i></i> 3 3
Câu 5 :
Câu 5 : (3đ) Một sợi dây dài 1 (3đ) Một sợi dây dài 1 1
3 m làm thế nào cắt ra một đoạn 0,5 m mà m làm thế nào cắt ra một đoạn 0,5 m mà
không có th
không có thớc đo trong tay?ớc đo trong tay?
Câu 6
Cõu 6 : (6đ) Cho 4 điểm A , B , C , D. theo thứ tự trên đ : (6đ) Cho 4 điểm A , B , C , D. theo thứ tự trên đờng thẳng .Cho biết ờng thẳng .Cho biết
AB = 5 cm , BC = 10 cm , CD = 5cm .
AB = 5 cm , BC = 10 cm , CD = 5cm .
a. Chøng tã AC = BD
a. Chøng tã AC = BD
b. Chứng tỏ trung điểm của đoạn thẳng AD trùng víi trung ®iĨm cđa BC?
b. Chøng tá trung ®iĨm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm của BC?
C©u7
Câu7 : Cho tam giác ABC đ : Cho tam giác ABC đờng thẳng a không đi qua đỉnh của tam giác .ờng thẳng a không đi qua đỉnh của tam giác .
Nếu đ
Nếu đờng thẳng a cắt cạnh AB thì có cắt cạnh nào khơng ? cắt những cạnhờng thẳng a cắt cạnh AB thì có cắt cnh no khụng ? ct nhng cnh
no ?
nào ?
Đề thi häc sinh giái líp 6
§Ị thi häc sinh giái líp 6
Bài 1
Bài 1 :(4đ) Chứng minh rằng : :(4đ) Chøng minh r»ng :
a. 8
a. 8 <sub>❑</sub>1991 <sub> + 8</sub><sub> + 8</sub>
❑1992 + 8 + 8 ❑1993 ⋮ 73 73
b. 7
b. 7 <sub>❑</sub>175 <sub> + 7</sub><sub> + 7</sub>
❑176 + 7 + 7 ❑177 ⋮ 57 57
Bài 2
Bài 2 :(3đ) Có :(3đ) Cã 4
5 m dây, làm thế nào để cắt ra 0,6 m mà không cần đến m dây, làm thế nào để cắt ra 0,6 m mà không cn n
th
thớc đo?ớc đo?
Bài 3
Bài 3 : (4đ) Năm 2000 bè 40 tuæi , Mai 11 tuæi , Nam 5 tuổi . Hỏi sau bao lâu: (4đ) Năm 2000 bè 40 tuæi , Mai 11 tuæi , Nam 5 ti . Hái sau bao l©u
bè b»ng ti hai con
bố bằng tuổi hai con ? Và lúc đó là năm nào ? ? Và lúc đó là năm nào ?
Bài 4
a. A =
a. A = 3
83 + +
7
84 B = B =
7
83 + +
3
84
b. A =
b. A = 10
7
+5
107<i>−8</i> B = B =
108+6
108<i>−7</i>
Bµi 5
Bài 5 :(4đ) Tìm các số tự nhiên sao cho : :(4đ) Tìm các số tự nhiên sao cho :
52
9 = 5 + = 5 +
1
<i>a+</i> 1
<i>b+</i>1
<i>c</i>
Bµi 6
Bài 6 : (5đ) Cho 14 điểm trong đó có 13 điểm thẳng hàng , cứ 2 điểm nối với: (5đ) Cho 14 điểm trong đó có 13 điểm thẳng hàng , cứ 2 điểm nối với
nhau đ
nhau đợc một đoạn thẳng . Hỏi :ợc một đoạn thẳng . Hỏi :
a. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ?
a. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ?
b. Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
b. Có tất cả bao nhiêu hình tam giỏc ?
Câu7Câu7 : Cho tam giác ABC có : Cho tam gi¸c ABC cã <i>∠</i> A = 80 A = 80 <sub>❑</sub>0 <sub>. §iĨm D nằm giữa B và C</sub><sub>. Điểm D nằm giữa B vµ C</sub>
sao cho
sao cho <i>∠</i> BAD = 20 BAD = 20 <sub></sub>0 <sub> . Trên nữa mặt phẳng chứa B có bờ là AC vẽ tia</sub><sub> . Trên nữa mặt phẳng chứa B có bờ là AC vÏ tia</sub>
A x sao cho
A x sao cho <i>∠</i> CA x = 25 CA x = 25 <sub></sub>0 <sub> tia này cắt BC tại E .</sub><sub> tia này cắt BC tại E .</sub>
a. Chứng tỏ E nằm giữa D và C
a. Chứng tỏ E nằm giữa D vµ C
b. TÝnh gãc DAE ?
b. TÝnh gãc DAE ?
§Ị thi häc sinh giái líp 7§Ị thi häc sinh giái líp 7
(Thêi gian lµm bài 90 phút)(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1 :
Câu 1 : (4đ) Tìm x , y , z biết :(4đ) Tìm x , y , z biết :
a. 4(x-1) -2 |<i>x +3</i>| = 0 = 0
b. (
b. ( 1
<i>x</i> - -
2
3 )) ❑2 - -
1
16 = 0 = 0
c. 32
c. 32 <sub>❑</sub><i>− x</i> <sub>. 16</sub><sub>. 16</sub>
❑<i>x</i> = 2048 = 2048
d. (3x-5)
d. (3x-5) <sub>❑</sub>2006 <sub> + (y</sub><sub> + (y</sub>
❑2 - 1)- 1) ❑2008 + (x-z) + (x-z) ❑2010 = 0 = 0
C©u 2
Câu 2 : (4đ) Cho : (4đ) Cho <i>bz −cy</i>
<i>a</i> = =
<i>cx − az</i>
<i>b</i> = =
<i>ay − bx</i>
<i>c</i> ( a , b . c ( a , b . c 0) 0)
Chøng minh :
Chøng minh : <i>x</i>
<i>a</i> = =
<i>y</i>
<i>b</i> = =
<i>z</i>
<i>c</i>
Câu 3
Câu 3 : (3đ) : (3đ)
a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5
2|<i>x 1</i>|+1
b. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức B = (x+1)
b. Tìm giá trị bé nhất cđa biĨu thøc B = (x+1) <sub>❑</sub>2 <sub> + (y+3)</sub><sub> + (y+3)</sub>
2 + 2009 + 2009
Câu4
Câu4 : (4đ) Cho M = : (4®) Cho M = √<i>x+1</i>
Tìm các số ngun x để M có giá trị ngun ?Tìm các số ngun x để M có giỏ tr nguyờn ?
Cõu 5
Câu 5 : (4đ) Cho a + b + c = 2009 vµ : (4®) Cho a + b + c = 2009 vµ 1
<i>a+b</i> + +
1
<i>b+c</i> + +
1
<i>c+a</i> = =
1
2009
TÝnh giá trị của biểu thức S =
Tính giá trÞ cđa biĨu thøc S = <i>a</i>
<i>b+c</i> + +
<i>b</i>
<i>c+a</i> + +
<i>c</i>
<i>a+b</i>
C©u 6 :
Câu 6 :(5đ) Cho tam giác ABC cân tại A , Biết góc B = 50(5đ) Cho tam giác ABC cân tại A , Biết góc B = 50 <sub>❑</sub>0 <sub>. Gäi M lµ</sub><sub>. Gäi M là</sub>
điểm trong tam giác sao cho
điểm trong tam giác sao cho <i>∠</i> MBC =10MBC =10 <sub>❑</sub>0 <sub> vµ </sub><sub> vµ </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>MCB = 30</sub><sub>MCB = 30</sub>
0 ..
a. Chứng minh tam giác ABM cân
a. Chứng minh tam giác ABM cân
b. TÝnh sè ®o
b. TÝnh sè ®o <i>∠</i> BAMBAM
HD : Câu 2 trong toán 7 chuyên đề tỉ lệ thức
HD : Câu 2 trong toán 7 chuyên đề tỉ lệ thức
Câu 5 trong toán 7 chuyên đề tỉ lệ thứcCâu 5 trong toán 7 chuyên đề tỉ lệ thức
Câu 6 trong toán 7 chuyên đề tam giác cânCâu 6 trong toán 7 chuyên đề tam giác cân
Chú ý
§Ị thi häc sinh giái líp 7
§Ị thi häc sinh giái líp 7
((thêi gian 120 phótthêi gian 120 phót))
C©u 1
C©u 1 : (4đ): (4đ) Tìm x , y , z biÕt : T×m x , y , z biÕt :
a. 4(x-6) -2
a. 4(x-6) -2 |<i>x +3</i>| = 0 = 0
b. (
b. ( 1
<i>x</i> - -
2
3 )) ❑2 - -
1
4 = 0 = 0
c. 32
c. 32 <sub>❑</sub><i>− x</i> <sub>. 16</sub><sub>. 16</sub>
❑<i>x</i> = 2048 = 2048
d. (2x-3)
d. (2x-3) <sub>❑</sub>2006 <sub> + (y</sub><sub> + (y</sub>
❑2 - 4)- 4) ❑2008 + (x-z) + (x-z) ❑2010 = 0 = 0
C©u 2
Câu 2 :(4đ) Cho :(4đ) Cho <i>bz −cy</i>
<i>a</i> = =
<i>cx − az</i>
<i>b</i> = =
<i>ay − bx</i>
<i>c</i> ( a , b . c ( a , b . c 0) 0)
Chøng minh :
Chøng minh : <i>x</i>
<i>a</i> = =
<i>y</i>
<i>b</i> = =
<i>z</i>
<i>c</i>
Câu 3
Câu 3 : (4đ) : (4đ)
a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5
2|<i>x 1</i>|+1
b. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức B = (x-1)
b. Tìm giá trị bé nhất cđa biĨu thøc B = (x-1) <sub>❑</sub>2 <sub> + (y+2)</sub><sub> + (y+2)</sub>
2 + 145 + 145
Câu4
Câu4 : (4đ) Cho M = : (4®) Cho M = √<i>x+1</i>
√<i>x − 1</i> ( víi x ( víi x 0 , x 0 , x 9 ) 9 )
Tìm các số nguyên x để M có giá trị ngun ?Tìm các số ngun x để M có giá trị ngun ?
Câu 5
C©u 5 : (4®) Cho a + b + c = 14 và : (4đ) Cho a + b + c = 14 vµ 1
<i>a+b</i> + +
1
<i>c+a</i> = =
1
14
Tính giá trị của biểu thức S =
Tính giá trị của biểu thức S = <i>a</i>
<i>b+c</i> + +
<i>b</i>
<i>c+a</i> + +
<i>c</i>
<i>a+b</i>
Câu 6 :
Câu 6 : (4đ) Cho tam giác ABC cân tại A , Biết góc B = 50 (4đ) Cho tam giác ABC cân tại A , BiÕt gãc B = 50 <sub>❑</sub>0 <sub>. Gäi M lµ</sub><sub>. Gọi M là</sub>
điểm trong tam giác sao cho
điểm trong tam gi¸c sao cho <i>∠</i> MBC =10MBC =10 <sub>❑</sub>0 <sub> vµ </sub><sub> vµ </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>MCB = 30</sub><sub>MCB = 30</sub>
❑0 ..
a. Chøng minh tam gi¸c ABM cân
b. Tính số các góc của tam
Đề thi học kì 2 lớp7
Câu 1
Câu 1 :( 1,5 ®iĨm) : :( 1,5 ®iĨm) :
Thùc hiƯn phÐp tÝnh :
Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a. 25. (
a. 25. ( 2
1
))2+ +
1
5 <sub> - 2.(</sub><sub> - 2.(</sub>
1
2 <sub>)</sub><sub>)</sub> ❑2 <sub> - </sub><sub> - </sub>
1
2
b. 5
b. 5 5
27 + +
7
23 + 0,5 - + 0,5 -
5
27 + +
16
23
c. 3
c. 3 1
6 : :
4
5 - 2 - 2
1
6 : :
4
5
Câu 2
Câu 2 : (2 điểm) : : (2 ®iĨm) :
1. Cho ®a thøc : M = x
1. Cho ®a thøc : M = x <sub>❑</sub>3 <sub> - 2x</sub><sub> - 2x</sub>
❑2 + 3x - 1 vµ N = x + 3x - 1 vµ N = x ❑3 - 2x + 2 - 2x + 2
a. Tìm đa thức H = M - N
a. Tìm đa thức H = M - N
b. T×m nghiƯm cđa H
b. T×m nghiƯm cđa H
2. Tìm giá trị m để da thức P = (m - 1)x + 2 + m có nghiêm x = 1
2. Tìm giá trị m để da thức P = (m - 1)x + 2 + m cú nghiờm x = 1
Cõu 3
Câu 3 : (2,5 điểm) : (2,5 ®iĨm)
1. Cho ®a thøc P = 2x(x + y - 1) + y
1. Cho ®a thøc P = 2x(x + y - 1) + y <sub>❑</sub>2 <sub> + 1</sub><sub> + 1</sub>
Tính giá trị của P víi x = -5 vµ y = 3TÝnh giá trị của P với x = -5 và y = 3
2. T×m x biÕt :
2. T×m x biÕt :
a. (3x + 2) - (x - 1) = 4(x + 1)
a. (3x + 2) - (x - 1) = 4(x + 1)
b. 7 - 4
b. 7 - 4 |<i>5 −6 x</i>| = 3 = 3
Câu 4
Câu 4 : (3 điểm) : (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu của B trên ®
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu của B trên đờng phânờng phân
giác CD của góc C (D
gi¸c CD cđa gãc C (D AB) . Dựng điểm E sao cho H là trung ®iĨm cđaAB) . Dùng ®iĨm E sao cho H là trung điểm của
DE.
DE.
a. CMR
a. CMR <i>Δ</i> BED c©nBED c©n
b. gãc CEB =gãc ADC vµ gãc EBH = gãc ACD
b. gãc CEB =gãc ADC vµ gãc EBH = gãc ACD
c. BE vu«ng gãc víi BC
c. BE vuông góc với BC
Câu 5
Câu 5 : (1 điểm) Cho x - y = 9 tính giá trị của biểu thức : (1 ®iĨm) Cho x - y = 9 tính giá trị của biểu thức
<i>4 x − 9</i>
<i>3 x + y</i> - -
<i>4 y +9</i>
<i>3 y+x</i> (x (x -3y , y -3y , y -3x) -3x)
Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 lớp 6
( thêi gian 90 phót)( thêi gian 90 phót)
C©u 1
a.
a. <i>− 2</i>
3 + +
18
27 + +
1
9 b. 10 b. 10
3
7 - ( 2 - ( 2
1
8 + +
4
4 3
7 ))
c.
c. 6
7 + +
9
8 : 9 - : 9 -
3
8 . (-2) . (-2) ❑3 c. c.
1
2 ..
4
3 -
-1
2 ..
1
3
Câu 2
Câu 2 : (2 đ) : Tìm x : : (2 đ) : Tìm x :
a. 3
4 + x = + x =
1
2 b. 16 - 2(x-2) = 14 b. 16 - 2(x-2) = 14
Câu 3:
Câu 3: (1 đ) : Tìm tập hợp các số x (1 đ) : Tìm tập hợp các số x z biÕt : z biÕt :
8
17 + +
5
17 <i>∠</i>
<i>x</i>
17 <i>∠</i>
6
17 + +
9
17
C©u 4
C©u 4 : (2 ®) : Sè häc sinh giái cđa ba líp 6A , 6B , 6C lµ 45 em. BiÕt sè häc : (2 ®) : Sè häc sinh giái cđa ba líp 6A , 6B , 6C lµ 45 em. BiÕt sè häc
sinh giái cđa líp 6C b»ng
sinh giái cđa líp 6C b»ng 1
3 sè häc sinh giái cđa ba líp . TØ sè häc sinh sè häc sinh giái cđa ba líp . TØ sè häc sinh
giái cđa 6B vµ 6A lµ 20
giái cđa 6B và 6A là 20 0 0 Tìm số học sinh giỏi của mỗi lớp ? Tìm số học sinh giỏi của mỗi lớp ?
Câu 5
Câu 5: (2đ) : Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ,Vẽ hai tia Oy và O z sao: (2đ) : Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ,Vẽ hai tia Oy vµ O z sao
cho gãc xoy = 30
cho gãc xoy = 30 <sub>❑</sub>0 <sub> , gãc xoz = 110</sub><sub> , gãc xoz = 110</sub>
❑0 . .
a. Trong 3 tia O x , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
a. Trong 3 tia O x , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b. Tính gãc yoz ?
b. TÝnh gãc yoz ?
c. Vẽ ot là phân giác của góc yoz tính góc zot vµ gãc xot ?
c. VÏ ot lµ phân giác của góc yoz tính góc zot và góc xot ?
Câu 6
Câu 6 : (1 đ) : Tính nhanh tỉng sau : : (1 ®) : TÝnh nhanh tỉng sau :
S = S = 4
2
3 . 7 + +
42
7 . 11 + +
42
11.15 + + …… + +
42
107 .111
§Ị thi häc sinh giái líp 7
§Ị thi häc sinh giái líp 7 (90 phút)(90 phút)
Câu 1
Câu 1 : (4đ) Tìm x : : (4đ) Tìm x :
a.
a. |<i>x +5</i>| = 7 b. ( x+ 1) = 7 b. ( x+ 1) <sub>❑</sub>2 <sub> - 9 = 0</sub><sub> - 9 = 0</sub>
c.
Câu 2
Câu 2 : (4đ) Cho hai đa thøc : : (4®) Cho hai ®a thøc :
P(x) = xP(x) = x <sub>❑</sub>2 <sub> + 2mx + m</sub><sub> + 2mx + m</sub>
❑2
Q(x) = xQ(x) = x <sub>❑</sub>2 <sub> + ( 2m + 1) x + m</sub><sub> + ( 2m + 1) x + m</sub>
❑2
T×m m biÕt P(1) = Q(-1)
T×m m biÕt P(1) = Q(-1)
Câu 3
Câu 3 : (3đ) Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức : : (3đ) Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thøc :
A = A = |<i>x +1</i>| + 5 , B = + 5 , B = 1
<i>x</i>2+2 , C = , C =
<i>x</i>2<sub>+15</sub>
<i>x</i>2+3
Câu 4
Câu 4 : (3đ) : Cho ba sè a , b , c kh¸c nhau và khác 0 ( a+b , b+c , c+a : (3®) : Cho ba sè a , b , c khác nhau và khác 0 ( a+b , b+c , c+a o) o)
Thoả mÃn điều kiện :
Thoả mÃn điều kiện : <i>a</i>
<i>b+c</i> = =
<i>b</i>
<i>a+c</i> = =
<i>c</i>
<i>a+b</i>
TÝnh gi¸ trị của biểu thức : P =
Tính giá trÞ cđa biĨu thøc : P = <i>b+c</i>
<i>a</i> + +
<i>a+c</i>
<i>b</i> + +
<i>a+b</i>
<i>c</i>
C©u 5
Câu 5 : (4đ) : Cho : (4đ) : Cho <i>Δ</i> ABC cã gãc A = 60ABC cã góc A = 60 <sub></sub>0 <sub> . Các phân giác BD và CE</sub><sub> . Các phân giác BD và CE</sub>
cắt nhau tại I . Tính các góc của tam giác DIE
cắt nhau tại I . Tính các góc của tam giác DIE
Câu 6
Câu 6 : (2đ) : Cho a , b , c, d là các số nguyên d : (2đ) : Cho a , b , c, d là các số nguyên dơng thoả mÃn điều kiện :ơng thoả mÃn điều kiện :
aa <sub>❑</sub>2 <sub>- b</sub><sub>- b</sub>
❑2 = c = c ❑2 - d - d ❑2 . Chøng minh S = a + b + c + d là hợp số. Chứng minh S = a + b + c + d là hợp số
.
.
HD
HD : Câu 2 : thay x = 1 vµo P(x) . thay x = -1 vào Q(x) và giải hệ pt: Câu 2 : thay x = 1 vµo P(x) . thay x = -1 vào Q(x) và giải hƯ pt
C©u 3
C©u 3 : Min A , Max B , Max C : Min A , Max B , Max C
C©u 4
C©u 4 : V× : V× <i>a</i>
<i>b+c</i> = =
<i>b</i>
<i>c+a</i> = =
<i>c</i>
<i>a+b</i> nªn nªn
<i>a+b</i>
<i>c</i> = =
<i>b+c</i>
<i>a</i> = =
<i>c+a</i>
<i>b</i> = … = …
= 2
= 2
VËy P = 6VËy P = 6
Câu 5
Câu 5 : Trong tam giác cân toán 7 : Trong tam giác cân toán 7
Câu 6
Câu 6 : Vì a : Vì a <sub>❑</sub>2 <sub>- b</sub><sub>- b</sub>
❑2 = c = c ❑2 - d - d ❑2 nªn a nªn a ❑2 + d+ d ❑2 = c= c ❑2 ++
b
b <sub>❑</sub>2 <sub> suy ra </sub><sub> suy ra </sub>
a
a <sub>❑</sub>2 <sub>+ b</sub><sub>+ b</sub>
❑2 + c + c ❑2 + d+ d ❑2 ⋮ 2 mµ ( a 2 mµ ( a ❑2 + b + b ❑2 + c + c ❑2 + d + d
❑2 ) - ( a + b + c + d ) =) - ( a + b + c + d ) =
= ( a= ( a <sub>❑</sub>2 <sub> - a) + ( b</sub><sub> - a) + ( b</sub>
❑2 - b) + ( c - b) + ( c ❑2 - c ) + ( d - c ) + ( d ❑2 - d) - d)
= a (a-1) + b( b-1) + c( c-1) + d( d-1) c¸c số hạng là tích các số tự nhiên
= a (a-1) + b( b-1) + c( c-1) + d( d-1) các số hạng là tích các số tự nhiên
liên tiếp nªn chia hÕt cho 2. VËy S = a + b + c + d chia hÕt cho 2 mµ S lại lớn
liên tiếp nên chia hết cho 2. Vậy S = a + b + c + d chia hết cho 2 mà S lại lớn
hơn 2 nên S là hợp số.