Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

so¹n so¹n gi¶ng ¤n tëp ch­¬ng i tt h×nh häc tiõt 16 tuçn 8 i môc tiªu hö thèng hãa c¸c kiõn thøc vò c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng rìn luyön kü n¨ng dùng gãc khi biõt mét tû sè l­îng gi¸c cña gãc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn :


Giảng: Ôn tập chơng I (TT)Hình học Tiết:16Tuần:8


<b>I.Mục tiêu:-Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông</b>


-Rốn luyn k nng dng góc <i>α</i> khi biết một tỷ số lợng giác của góc đó, kỹ năng giải tam giác
vng và vận dụng tính chất để tìm đờng cao, chiều rộng vật thể trong thực tế, giải các tam giác có liên
quan đến hệ thức lợng trong tam giác vng.


<b>II.Chn bÞ cđa GV vµ HS: </b>


GV: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có .... để HS điền các kiến thức cho đúng, bảng phụ ghi câu
hỏi và bài tập, thớc compa ê ke, thớc đo độ phấn mu v MTBT


HS Làm các bài tập ôn chơng I, bảng phụ và MTBT.
<b>III.Tiến trình giảng dạy: </b>


HĐ1: Kiểm tra bài cũ:


HS làm câu hỏi 3 SGK: Cho tam giác ABC vuông tại A.


a)Hóy vit cụng thc tớnh cỏc cạnh góc vng b,c theo cạnh huyền a và tỉ số lợng giác của góc nhọn
b)Hãy viết cơng thức tính cạnh góc vng theo cạnh góc vng kia và tỉ số lợng giác góc nhọn.
Sau đó các em phát biểu các hệ thức dới dạng một định lý.


Bµi míi:


<b>Hoạt đọng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


HĐ2 Luyện tập:


Bài 35/94SBT


Dùng gãc nhän <i>α</i> biÕt:
a) sin <i>α</i> =0,25


b)co s <i>α</i> =0,75
c)tg <i>α</i> =1
d)cotg <i>α</i> =2


Gỵi ý mn dựng góc <i></i>
tr-ớc hết em phải làm g×?


Em phải dựng các tam giác
vng có các yếu tố ca bi


Bài 39/95 SGK


Đề bài đa lên bảng phụ và HS
lên bảng làm bài


A B C


F D
E


HS tiÕp tơc lµm bµi 85/103 SBT
TÝnh gãc <i></i> tạo bởi hai mái


-Đổi các số thập ph©n ra ph©n



-Dựng các tam giác vng và
vận dụng định nghĩa các tỷ số
l-ợng giác để xác định tỷ s ll-ng
giỏc cỏc cnh.


Bốn em lên bảng làm 4 câu


Trong quá trình 4 em lên bảng
làm GV kiểm tra các em ë díi
líp lµm vµo vë


NhËn xÐt bµi lµm cđa các em
trên bảng


Bài 39:


Trong tam giác vuông ACE
có co s500<sub>=</sub> AC


CE
suy ra CE=


AE


cos 500 <i>≈ 31 ,11(m)</i>
Trong tam gi¸c FDE vuông có:
sin 500<sub>=FD/DE</sub>


suy ra DE=FD:sin500<sub>=6,53</sub>



Vây khoảng cách giữa hai cọc
CD lµ 31,11-6,53=24,6


Bµi 35/94 SBT
a) sin <i>α</i> =0,25=1/4
B


1 4
A C
b)co s <i>α</i> =0,75=3/4
B


4
A 3 C
c)tg <i>α</i> =1 d) cotg <i>α</i>
=2


E K
1 1


D 1 F H 2 L
Bµi 39/95


5m
20m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhà , biết mỗi mái nhµ dµi
2,34m vµ cao 0,8m



A


B H C
Bài 83/102 SBT: HS hoạt động
nhóm để giải bài tập nầy
Hãy tìm độ dài cạnh đáy của
một tam giác cân, nếu đờng cao
kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và
đờng cao kẻ xuống cạnh bên
có độ dài là 6


GV Gợi ý tìm sự liên hệ giữa
cạnh BC và AC, từ đó tính HC
theo AC


Bài 85: HS nêu cách tính
Tam giác ABC cân, đờng cao
AH đồng thời là đờng phân
giác, suy ra góc BAH= <i>α</i> :2
Trong tam giác vng ABH
co s( <i>α</i>


/2)=AH:AB=0,8:2,34
=0,3419


suy ra <i>α</i> :2=700<sub> nªn </sub> <i><sub>α</sub></i>


=1400<sub>.</sub>


HS hoạt động nhóm giải



<i><b>Bµi 85</b></i>


<i><b>Bµi 83:</b></i>


Cã AH.BC=BK.AC=2.SABC


hay 5.BC=6.AC
suy ra BC=(6:5).AC
suy ra HC=BC:2=(3/5).AC
A


K
6


B C
XÐt tam gi¸c vuông AHC có
AC2<sub>-HC</sub>2<sub>=AH</sub>2<sub>(ĐL Pytago)</sub>


AC2<sub>-(3/5AC)</sub>2<sub>=5</sub>2


suy ra (16:25).AC2<sub>=5</sub>2


4/5AC=5


Suy ra AC=5:(4/5)=25/4=6,25
BC=(6/5).AC=(6:5):(25:4)=7,5
di cạnh đáy của tam giác
cân là7,5



<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


-Ôn tập lý thuyết và bài tập của chơng để tiết sau kiểm tra một tiết
-Bi tp v nh 41,42/96SGK


số 87,88,90,93 trang 103,104 SBT


Soạn :


Giảng: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm sốChơng II Hàm số bậc Nhất Tiết:18Tuần:9
I.Mục tiêu:


-Nắm các khái niệm về hàm số, biến số, hàm số có thể cho bằng bảng, bằng công thức


-Khi y là hµm sè cđa x ta cã thĨ viÕt y=f(x), y=g(x), giá trị của y=f(x) tại x0, x1,.. là f(x0), f(x1),...


-Đồ thị hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cặp giá trị tơng ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng
tọa độ.


-Về kỹ năng HS có thể tính thành thạo các giá trị hàm số, biết biê diễn cặp giá trị (x;f(x)) trên mặt
phẳng tọa độ và biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax


II.Chuẩn bị của GV và HS: Vẽ trớc bảng 1a,1b trên bảng phụ, vẽ trớc bảng ?3 và bảng đáp án
?3


HS Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7, MTBT, bảng phụ
III.Tiến trình dạy học:


HĐ1 Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chơng II



ở lớp 7 ta đã làm quen với một số khái niệm về hàm số trong chơng trình lớp 9 ta sẽ bổ sung về khái
niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đờng thẳng song song.


Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Khi nào đại lợng y đợc gọi là
hàm số của đại lợng thay i x
-Hm s cú th cho bng cỏch
no?


-GV yêu cầu HS nghiến cứu 1a,
1b trang 42 SGK


GV đa sẵn ví dụ 1a,1b lên bảng
và giới thiệu lại


Vớ d 1a l hàm số y đợc cho
bằng bảng. Em hãy giải thích vì
sao y là hàm số của x


VÝ dụ 1b:( Cho thêm công thức
y=

<sub></sub>

<i>x 1</i> Trong 4 công
thức trên em hÃy giải thích vì
sao y=2x là một hàm số


-Tơng tự em giải thích các công
thức khác



-GV đa bảng viết sẵn (bài 1c
SBT)


x 3 4 3 5 8


y 6 8 4 8 16


B¶ng nầy y là hàm số của x
không?


Tp xỏc nh ca một hàm số
ở ví dụ 1b, biểu thức y=2x xác
định với mọi giá trị của x, nên
hàm số y=2x, biến số x có thể
lấy các giá trị tùy ý


-ë y=2x+3 ; y= 4
<i>x</i> ; y=


<i>x −1</i>


th× x có thể lấy những giá trị nào
Công thức y=f(x)=2x là cách
viết của y=2x, em hiếu thế nào
về kí hiệu f(0), f(1), ...., f(a)
Cho HS lµm ?1


Cho hµm sè y=f(x)= 1
2 x+5
TÝnh f(0), f(1), f(a)



Thế nào là hàm hằng, cho ví dụ
Gợi ý: nếu HS khơng nhớ cho
y=0x+2 có đặc điểm gì?
HĐ3 Đồ thị của hàm số
Yêu cầu HS làm ?2 (Kẻ sẵn
bảng phụ lới ô vuông)


Gọi 2 HS lên bảng đồng thời
làm câu a và b, HS dới lớp làm
vào vở


-GV vµ HS cïng kiĨm tra bµi
cđa bạn sau khi giải xong


-Vi mi giỏ tr ca x ta luôn
xác định đợc một giá trị tơng
ứng của y, thì y là hàm số của x
và x là biến s


-Hàm số có thể cho bằng bảng
hoặc công thức


-Vỡ i lợng y phụ thuộc vào
đại lợng thay đổi x, sao cho với
mỗi giá trị của x ta luôn xác
định đợc mt giỏ tr ca y


Bảng trên y không là hàm số
của x vì ứng với một giá trị x=3


ta có hai giá trị của y là 6 và 4
-Biểu thức 2x+3 có thể lấy với
mọi giá trị của x


-Biểu thức 4/x thì x chỉ lấy
những giá trị của x khác 0
-

<sub></sub>

<i>x 1</i> chỉ lấy giá trị khi
x>=1


-Là giá trịo của hàm số tại x
bằng 0,1,...a


HS thực hiện tính giá trị f(x) tại
0,1,a


-Khi x thay i ta ln nhận
đ-ợc một giá trị khơng đổi, thì y
gọi là một hàm hằng


-Khi x thay đổi ta luôn có y=2
y=2 là một hàm hằng
HS làm ?2


-Tập hợp tất cả các cặp giá trị
t-ơng ứng (x,f(x)) trên mặt phẳng
tọa độ đợc gọi là đồ thị hàm số


Tập xác định của một hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy thế nào là đồ thị của hàm


số?


Đồ thị của hàm số vd 1a là gì?
-Đồ thị hàm số y=2x là gỡ?
H4: Hm s ng bin v
nghch bin


-GV yêu cầu HS làm ?3


+Yêu cầu HS tính toán và điền
bút chì vào bảng


y=2x+1, và y=-2x+1 khi x tăng
thì giá trị tơng ứng cđa y thÕ
nµo?


Từ đó nêu khái niệm HSĐB,
HSNB


y=f(x)


-Là tập hợp các điểm A,B,C,D.
E,F trong mặt phẳngOxy
-Là đờng thẳng OA trong mặt
phẳng tọa độ


HS tr¶ lêi


3) Hàm số đồng biến
và nghch bin


(SGK)


IV:Bài tập về nhà 1,2,3 trang 44,45 SGK
Soạn :


Ging: sự xác định đờng trịn, tính chất đối xứngChơng II đờng tròn Tiết:18Tuần:9
<b>I.Mục tiêu bài học:-Hiểu đợc những nội dung kiến thức của chơng</b>


-Nắm đợc định nghĩa và sự xác định một đờng tròn, đờng tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội
tiếp một đờng tròn.


-Nắm đợc đờng trịn là hình có tâm đối xứng và có trục đối xứng.


HS biết cách dựng đờng tròn qua 3 điểm không thẳng hàng, biết chứng minh một điểm nằm trên
đ-ờng tròn, nằm trong đđ-ờng tròn và nằm ngoi -ng trũn


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS: </b>


Một tấm bìa hình tròn, thớc thẳng compa, bảng phụ có ghi một số nội dung cần thiết
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


H1:Gii thiệu chơng II về đờng trịn: Bảng phụ có ghi các nội dung: Chủ đề(cđ) Sự xác định đờng
tròn và các tính chất của đờng trịn; Cđ2: Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn; Cđ3


Vị trí tơng đối của hai đờng tròn: Cđ4: Quan hệ giữa đờng tròn và tam giác
Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


HĐ2: Nhắc lại về đờng tròn


GV vẽ và yêu cầu HS vẽ đờng
tròn tâm O bán kính R


-Nêu định ngiã đờng trịn
-GV đa bảng phụ nêu vị trí
t-ơng đối của điểm M với đờng
trịn (O,R)


Em hãy cho biết các hệ thức
liên hệ giữa độ dài OM và bán
kính R của đờng trịn O trong
từng trng hp


-GV ghi hệ thức dới mỗi hình


GV đa ?1 và hình 53 lên bảng
phụ và yêu cầu HS gi¶i


HS vÏ


HS tr¶ lêi:


-Điểm M nằm ngồi đờng trịn
(O,R) <i>⇔</i> OM>R


--Điểm M nằm trên đờng tròn
(O,R) <i>⇔</i> OM=R


--Điểm M nằm trong đờng
trịn (O,R) <i>⇔</i> OM<R



-Điếm H nằm bên ngồi đờng
tròn(O) suy ra OH>R


-Điểm K nằm trong đờng tròn
(O) suy ra OK<R


Từ đó suy ra OH>OK


<i><b>1) Nhắc lại định ngha ng </b></i>
<i><b>trũn</b></i>


<i><b>Định nghĩa:SGK</b></i>


V trớ tng i ca mt im
đối với một đờng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ3:Cách xác định đờng tròn
Một đờng tròn đợc xác định
khi biết các yếu tố nào?


-Hoặc biết đợc yếu tố nào khác
mà vẫn xác định đợc đờng
tròn?


Ta sẽ xét xem một đờng trịn
khi biết đợc khi biết đợc bao
nhiêu điểm của nó


HS lµm ?2



Cho hai điểm A,B hãy vẽ một
đờng trịn qua hai điểm đó, có
bao nhiêu đờng trịn qua hai
điểm đó. Tâm của chúng nằm
ở đâu?


Cho HS tiÕp tơc lµm ?3


Cho 3 điểm A,B,C khơng thẳng
hàng, hãy vẽ đờng trịn qua 3
điểm đó


Vẽ đợc bao nhiêu đờng trịn
qua 3 điểm đó


Vây qua mấy điểm ta xác định
đợc một đuờng tròn duy nhất.
GV Cho ba điểm A',B',C' thẳng
hàng có thể vẽ đờng trịn qua ba
điểm nầy không?


GV cho HS làm bài 2/100
(Đề bài trên bảng phụ)
HĐ4:Tâm đối xứng


GV Có phải đờng trịn là hình
có tâm đối xứng không?
Một em làm ?4 rồi trả lời cau
hỏi trên



HĐ5: Trục đối xứng


Vẽ một đờng tròn trên giấy, rồi
gấp tờ giấy lại bởi đờng thẳng
qua tâm, cố nhận xét gì về hai
nửa đờng trịn


-Đờng trịn có bao nhiêu trục
đối xng?


HS làm ?5


Trong tam giác OKH có
OH>OK suy ra


gốcKH>gốcHK (định lý về
góc và cạnh đối diện trong tam
giác)


-Đờng tròn đợc xác định khi
biết tâm và bán kính


-Biiết một đoạn thẳng là đờng
kính của một đờng trịn
HS vẽ


Có vơ số đờng trịn nh vậy
Tâm của các đờng tròn nằm
trên đờng trung trực của đoạn


thẳng nối hai điểm A và B
?3 HS vẽ đờng tròn qua 3 điểm
A,B,C không thẳng hàng


HS nèi (1)-(5)
(2)-(6)
(3)-(4)
Mét HS lµm ?4


Ta cã OA=OA'
Mµ OA=R
Nªn OA'=R
Suy ra A'
(O)


Vậy đờng tròn l hỡnh cú tõm
i xng


+ Hai phần bìa hình tròn trïng
nhau


+Đờng trịn là hình có trục đối
xứng


+Đờng trịn có vơ số trục đối
xứng là bất cứ đờng kính nào
?5: Có C và C' đối xứng nhau
qua AB nên AB là đờng trung
trực CC', có O AB suy ra
OC'=OC=R nênC' (O,R)



OM<R


<i><b>2) Cách xác định đờng trịn</b></i>


-Qua hai điểm xác định vơv số
đờng trịn tâm của chúng nằm
trên đờng trung trực đoạn nối
hai điểm đó


-Qua ba điểm không thẳng
hàng ta xác định đợc duy nhất
một đờng tròn


Tâm của đờng tròn nầy là giao
điểm của ba đờng trung trực


<i><b>3) Tâm đối xứng</b></i>


* Tâm đờng tròn là tâm đối
xứng của nó


<i><b>4) Trục đối xứng</b></i>


*Đờng kính của đờng trịn l
trc i xng ca nú


<b>IV.Củng cố:Cho tam giác ABC vuông t¹i a cã trung tuyÕn AM, AB=6cm, AC=8cm</b>


Chứng minh các điểm A,B,C nằm trên đờng tròn tâm M Trên tia đối MA lấy D,E,F sao cho MD =4


cm , ME=6cm,MF=5cm xác định vị trí của D,E,F với đờng trịn (M)


Soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.Mục tiêu: </b>


-Tip tc rốn luyện kỹ năng tìm giá trị của hàm số, kỹ năng đọc đồ thị và vẽ đồ thị của hàm số


-Củng cố các khái niệm "Hàm số", "Biến số ", "Đồ thị hàm số", hàm số đồng biến, hàm số nghịch
biến trên R.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:Bảng phụ ghi kết quả bài tập 2, câu hỏi hình vẽ, bảng phụ vẽ sẵn hệ trục</b>
tọa độ và lới ô vuông, thớc thẳng compa phấn màu


HS: Ôn vè liên quan hàm số, đồ thị
<b>III.Tiến trình giảng dạy: </b>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS1: Nêu khái niệm về hàm số, cho ví dụ về hàm số đợc cho bằng bảng
Giải bài tập 1/44 (Đề bài ghi trên bảng phụ


HS2:a) Điền vào chỗ trống cho hợp lý: Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
-Nếu giá trị của biến x.... mà giá trị tơng ứng f(x)... thì hàm số y=f(x) đợc gọi là ... trên R


(x tăng, f(x) tăng thì hàm số đồng biến, x giảm, f(x) tăng hàm số nghịch biến)
Giải bài tập2/45 đề bài đợc đa lên bảng phụ


HS nhËn xét bài của bạn và ghi điểm
Luyện tập:



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


HĐ2:Luyện tập
Bài tập 4/45


GV đa đề bài có đủ hình vẽ
lên màng hình


Hoạt động nhóm khoảng 6
phút


Sau đó gọi đại diện nhóm lên
trình bày các bớc làm


Nếu HS cha biết cách trình
bày các bớc thì GV hớng dẫn
Sau đó GV hớng dẫn HS
dùng thớc và compa để vẽ lại
đồ thị hàm số y=

<sub>√</sub>

3 x
-Bài số 5/45


GV đa đề bài lên bảng phụ
-GV vẽ sẵn một hệ trục tọa độ
O xy lên bảng phụ có lới ơ
vng và HS lên bảng vẽ đồ
thị


u cầu các em cịn lại dùng
vở đề vẽ



-GV yªu cầu HS trên bảng và
các em dới lớp làm câu a


Bµi 4/45


Đại diện nhóm lên trình bày
-Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị, đỉnh
O, đờng chéo OB có độ dài bằng


2 .


-Trên tia O x đặt điểm C sao cho
OC=OB=

<sub>√</sub>

2


-Vẽ hình chữ nhật có đỉnh O, cạnh
OC=

<sub>√</sub>

2 , cạnh CD=1, suy ra
đ-ờng chéo OD=

<sub>√</sub>

3


-Trên tia Oy đặt điểm E sao cho
OE=OD=

<sub>√</sub>

3


-Xác định điểm A(1,

<sub>√</sub>

3 )
-Vẽ đờng thẳng OA đó chính là đồ
thị hàm số y=

<sub>√</sub>

3 x


HS vẽ đồ thị y=

<sub>√</sub>

3 x vào vở
-HS đọc đề


-Một HS lên bảng làm câu a
Với x=1 <i>⇒</i> y=2 <i>⇒</i> C(1,2)


thuộc đồ thị hàm số y=2x


Với x=1, <i>⇒</i> y=1 <i>⇒</i> D(1,1)
thuộc đồ thị hàm số y=x <i>⇒</i>
Đ-ờng thẳng OD chính là đồ thị hàm
số OD chính là đồ thị hàm số y=x
và đờng thẳng OC chính là đồ thị
hàm số y=2x


Bµi 4/45


Vẽ đồ thị y=

<sub>√</sub>

3 x


-Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị,
đỉnh O, đờng chéo OB có độ
dài bằng

<sub>√</sub>

2 .


-Trên tia O x đặt điểm C sao
cho OC=OB=

<sub>√</sub>

2


-Vẽ hình chữ nhật có đỉnh O,
cạnh OC=

<sub>√</sub>

2 , cạnh
CD=1, suy ra đờng chéo
OD=

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>


-Trên tia Oy đặt điểm E sao
cho OE=OD=

<sub>√</sub>

3


-Xác định điểm A(1,

<sub>√</sub>

3 )
-Vẽ đờng thẳng OA đó chính

là đồ thị hàm số y=

<sub>√</sub>

3 x


Bµi 5/45:


Với x=1 <i>⇒</i> y=2 <i>⇒</i>
C(1,2) thuộc đồ thị hàm số
y=2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vẽ đồ thị các hàm số y=x và
y= 2x trên cùng một hệ trục
tọa độ


GV nhận xét bài làm của HS
-GV vẽ đờng thẳng song
song với trục O x theo yêu
cầu của đề bài


+ Xác định tọa độ của điểm
A,B


+H·y viÕt công thức tính chu
vi P của tam giác ABO
+Trên hệ xOy, h·y tÝnh AB
+H·y tÝnh OA,OB dùa trªn
sè liƯu cđa h×nh vÏ


Dựa vào đồ thị hãy tính diện
tích S của tam giác OAB?
Cịn cách nào tính ra diện tích
khơng?



C¸ch 2:
SOAB=SO4B-SO4A


=1/2.4.4-1/2.4.2=8-4=4(cm2<sub>)</sub>


A(2,4) ; B(4,4)
P=AB+BO+OA
Ta cã AB=2(cm)
OB=

<sub>√</sub>

<sub>4</sub>2


+42=4

<sub>√</sub>

2
OA=

<sub>√</sub>

<sub>4</sub>2


+22=2

5
Suy ra


POAB=2+4


2+2

<i>5 12, 13(cm)</i>


-Tính diện tích S của tam giác OAB
S=1/2.2.4=4(cm2<sub>)</sub>


??????


hàm sè y=2x


<b>IV.H ớng dẫn về nhà: Ôn lại các kiến thức đã học: Hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến trên R</b>
-Làm bài tập về nhà số 6,7 trang 45,46SGK ; số 4,5 trang 56,57 sỏch bi tp



Đọc trớc bài hàm số bậc nhất


Soạn :


Ging: Chơng II đờng trịnluyện tập Tiết:19Tuần:10


<b>I.Mơc tiªu: </b>


-Củng cố các kiến thức về sự xác định đờng trịn, tính chất đối xứng của đờng tròn qua một số BT
-Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận, chứng minh hình hc.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS: </b>


GV: Thc thng, compa, bảng phụ ghi một số bài tập
HS bảng phụ gii bi tp


<b>III.Tiến trình giảng dạy: </b>


H1 Kim tra bài cũ:Một đờng tròn đợc xác định khi biết các yếu tố nào?( Khi biết bán kính, tâm
hoặc khi biết một đoạn thẳng là đờng kính của đờng trịn đó, hoặc biết 3 điểm thuộc đờng trịn đó
-Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, hãy vẽ đờng trịn đi qua ba điểm đó


Giải bài tập 3b tr 100 Chứng minh định lý "Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng
trịn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vng"


(Tam giác ABC nội tiếp trong đờng trịn(O) đờng kính BC thì OA=OB=OC suy ra OA=1/2BC
Tam giác ABC có trung tuyến AO bằng nửa cạnh BC thì góc BAC=900<sub> vậy tam giác ABC vng)</sub>


Lun tËp:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


H§2: Bài tập làm nhanh ,
trắc nghiệm


Bài 1/99 SGK


A B


HS tr¶ lêi


Cã OA=OB=OC=OD( tÝnh chất
của hình chữ nhật)


<i></i> A,B,C,D (O)
AC=

<sub></sub>

<sub>12</sub>2


+52=13 cm


Bài 1/99


Có OA=OB=OC=OD( tính chất
của hình chữ nhật)


<i></i> A,B,C,D (O)
AC=

<sub>√</sub>

<sub>12</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

O



D C
Bµi 7/101


Đề bài đợc đa lên bảng
phụ


Bài tập 5/128 SBT Trong
các câu sau câu nào đúng,
câu nào sai?


a) Hai đờng trịn phân biệt
có thể có hai điểm chung
b)Hai đờng trịn phân biệt
có thể có ba điểm chung
c)Tâm của đờng tròn ngoại
tiếp một tam giác bao giờ
cũng nằm trong tam giác
đó


HĐ2 Bài tập dạng tự luận
Đề bài đợc đa lên bảng
phụ


GV vẽ hình dựng tam, u
cầu HS phân tích để tìm
cách xác định điểm O

y


A



B C
Bài tập 6 Hoạt động nhóm
Cho tam giác ABC đều
cạnh bằng 3cm, bán kính
đờng trịn ngoại tiếp tam
giác bằng bao nhiêu?


GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm


<i>⇒</i> R(O)=6,5cm


HS hình 58SGK có tâm đối xứng
và trục đối xứng


Hình 59 SGK có trục đối xứng
khơng có tâm đối xứng


HS tr¶ lêi Nèi 1 víi 4, 2 víi 6, 3
vãi 5


Kết quả
a) đúng


b)sai vì nếu có ba điểm chung
phân biệt thì chúng trùng nhau
c)sai, đối với tam giác tù
HS đọc đề



HS cã OB=OC=R suy ra O thuéc
trung trùc cđa BC


Tâm O của đờng trịn là giao
điểm của tia Ay và đờng trung
trực của BC


y
A B C


Bµi 6:


Tam giác ABC đều, O là tâm
đ-ờng tròn ngoại tiếp suy ra O là
giao điểm các đờng phân giác
đ-ờng trung tuyến, đđ-ờng cao, đđ-ờng
trung trực suy ra O thuộc AH và
AH vng góc với BC


Trong tam gi¸c AHC
AH=AC.sin 600<sub>=</sub> 3 .

3


2
R=OA=


2
3AH=


2


3.


3 .

3
2 =

3
Hoặc là HC=BC/2=3/2
HO=HC.tg300<sub>=</sub> 3


2.
1


3=


3
2


<i></i> R(O)=6,5cm


HS hỡnh 58SGK có tâm đối xứng
và trục đối xứng


Hình 59 SGK có trục đối xứng
khơng có tâm đối xứng


Bài 5/128 SBT
Kết quả
a) đúng


b)sai vì nếu có ba điểm chung
phân biệt thì chúng trùng nhau
c)sai, đối với tam giác tù



Bµi 6
Gi¶i:


Tam giác ABC đều, O là tâm
đ-ờng trịn ngoại tiếp suy ra O là
giao điểm các đờng phân giác
đ-ờng trung tuyến, đđ-ờng cao, đđ-ờng
trung trực suy ra O thuộc AH và
AH vng góc với BC


Trong tam gi¸c AHC
AH=AC.sin 600<sub>=</sub> 3 .

3


2
R=OA=


2
3AH=


2
3.


3 .

3
2 =

3
Hoặc là HC=BC/2=3/2
HO=HC.tg300<sub>=</sub> 3


2.
1



3=


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sau ú GV hng dn gii
bi 12/130 SBT


Đề bài đa lên bảng


OA=2OH=

<sub></sub>

3
Củng cố bài bằng các c©u hái sau


-Pháy biểu định lý về sự xác định đờng trịn? Nêu tính chất đối xứng của đờng trịn
-Tâm của đờng trịn ngoại tiếp tam giác vng nằm ở đâu?


-Nếu một tam giác có một cạnh của một tam giác là đờng khính của đờng trịn ngoại tiếp thì tam giác
đó là tam giác gì?


</div>

<!--links-->

×