Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.74 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>• Phân Đạm: nitrat (NO<sub>3</sub>-<sub>), amôn (NH</sub></b>
<b>4+), nitrat amôn ( NH4NO3), urê- (NH2) 2CO,</b>
<b>• Phân Lân: Supe lân, phân lân nung chảy </b>
<b>• Phân Kali: KCl, K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>• Phân NPK tổng hợp</b>
<b>• Phân Vi lượng: Chứa các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng như Cu, Zn, Fe, Mg, </b>
<b>Mn, B, Co, Mo,…</b>
<b>1. Phân hoá học</b>
<i><b> Được sản xuất theo qui trình cơng nghiệp, sử dụng ngun liệu tự nhiên hoặc tổng </b></i>
<i><b>hợp</b></i>
<b>Căn cứ vào nguồn gốc, phân bón trong nơng, lâm nghiệp được chia làm </b>
<b>Tiết 13. Bài 12: </b>
<b>Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thơng </b>
<b>thường</b>
<b>1. Phân hố học</b>
<b>2. Phân hữu cơ</b>
<b>• Phân chuồng</b>
<b>• Phân xanh</b>
<b>• Phân bắc</b>
<b>• Rác thải đơ thị</b>
<b>1. Phân hố học</b>
<b>2. Phân hữu cơ</b>
<b>3. Phân vi sinh vật</b>
<b>• Phân vi sinh vật cố định đạm</b>
<b>• Phân vi sinh vật chuyển hố lân</b>
<b>• Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ</b>
<b>Điền thanh</b>
<b>1. Đặc điểm, tính chất của phân hố học</b>
<b>2. Đặc điểm, tính chất của phân hữu cơ</b>
<b>Phân hố học</b> <b>Phân hữu cơ</b>
<b> Chứa ít ngun tố dinh dưỡng, tỉ lệ dinh </b>
<b>dưỡng cao và ổn định</b>
<b> Dễ tan, dễ tiêu nên cây hấp thụ được </b>
<b>ngay, hiệu quả phân bón nhanh</b>
<b> Bón nhiều năm liên tục, đặc biệt phân </b>
<b>đạm và kali, làm cho đất chua đi, làm </b>
<b>thoái hoá đất</b>
<b> Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ </b>
<b>dinh dưỡng thấp và không ổn định</b>
<b> Khó tan, khó tiêu nên cần phải có thời </b>
<b>gian khoáng hoá cây mới sử dụng được, </b>
<b>hiệu quả phân bón chậm</b>
<b> Cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu cho đất, </b>
<b>giúp đất tơi xốp thống khí, giàu mùn, </b>
<b>tăng vi sinh vật</b>
<b>Tiết 13. Bài 12: </b>
<b>Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thơng </b>
<b>thường</b>
<b> Phân Đạm: NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>: 35%N (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>: 20-21%N, 23-24%S</b>
<b> (NH2)2CO:46%N</b>
<b> Phân Lân: Supe lân: 16-18%P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub></b>
<b> Phân Kali: KCl: 55-62%K<sub>2</sub>O K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>: 45-52%K<sub>2</sub>O</b>
<b> Một loại phân chuồng tốt: 0,35%N 0,25%P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> 0,6%K<sub>2</sub>O</b>
<b>Khi bón phân hoá học vào đất như</b>
<b> (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 2NH<sub>4</sub>+<sub> + SO</sub></b>
<b>42- ( Cây trồng hút NH4+ nhả H+ khi </b>
<b>đó 2H+<sub> +SO</sub></b>
<b>42- H2SO4 gây chua cho đất)</b>
<b> KCl K+<sub> + Cl</sub>-<sub> ( Cây trồng hút K</sub>+<sub> nhả H</sub>+<sub> khi đó H</sub>+<sub> + Cl</sub>-<sub> </sub></b>
<b>HCl gây chua cho đất)</b>
<b>1. Đặc điểm, tính chất của phân hố học</b>
<b>2. Đặc điểm, tính chất của phân hữu cơ</b>
<b>3. Đặc điểm, tính chất của phân vi sinh vật</b>
<b><sub> Chứa vi sinh vật cịn sống, có thời gian sống nhất định nên phân có thời </sub></b>
<b>hạn sử dụng ngắn</b>
<b><sub> Mỗi loại phân chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định, </sub></b>
<b>do mỗi loại vi sinh vật có phương thức sống khác nhau</b>
<b><sub> Bón phân vi sinh vật khơng làm hại đất</sub></b>
<b>Tiết 13. Bài 12: </b>
<b>Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thơng </b>
<b>thường</b>
<b>1. Sử dụng phân hố học</b>
<b><sub> Chủ yếu bón thúc, thúc nơng, khơng bón tập trung, bón từng ít theo sát nhu cầu </sub></b>
<b>từng giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng</b>
<b><sub> Phân lân khó hồ tan, khó tiêu hơn nên có thể bón lót</sub></b>
<b><sub> Bón nhiều năm ( đặc biệt phân đạm và kali) đất sẽ bị hoá chua, cần bón vơi để cải </sub></b>
<b>tạo</b>
<b><sub> Khơng bón phân đạm amơn, Urê cùng với các chất có phản ứng kiềm ( vơi, tro bếp) </sub></b>
<b>sẽ làm mất đạm</b>
<b><sub> Khơng bón khi trời mưa, hoặc giữa trưa nắng, bón vào buổi sáng sớm hoặc chiều </sub></b>
<b>mát</b>
<b><sub> Phân có thể bón vùi vào đất, hoà nước tưới, hoặc phun qua lá</sub></b>
<b><sub> Sử dụng phân NPK- biện pháp an toàn</sub></b>
<b><sub> Do phân có tỉ lệ dinh dưỡng cao nên thường bón với một lượng nhỏ, chuyên trở dễ </sub></b>
<b>dàng, đỡ tốn cơng</b>
<b><sub> Bảo quản nơi khơ ráo, thống vì phân dễ chảy rữa, bay hơi</sub></b>
<b>2. Sử dụng phân hữu cơ</b>
<b><sub> Chủ yếu bón lót để có thời gian cho phân bị phân giải</sub></b>
<b><sub> Bón vào đất trước hoặc sau khi cày, bừa cho tan phân hoặc vùi vào trong đất</sub></b>
<b><sub> Phải ủ trước khi bón ( như phân chuồng): có 3 phương pháp ủ phân chuồng</sub></b>
<b>Ủ tơi( ủ nóng)</b>
<b>Ủ chặt( ủ nguội)</b>
<b>Kết hợp ủ tơi trước, ủ chặt sau</b>
<b> Tác dụng của việc ủ: Phân nhanh hoai mục; diệt mầm bệnh, cỏ dại; khử mùi hôi …</b>
<b> Khi ủ có thể kết hợp với vôi bột, lân, đất bột, hoặc phân vi sinh vật phân giải chất </b>
<b>hữu cơ để tăng dinh dưỡng cho phân, tăng hoạt động của vi sinh vật phân giải, tăng </b>
<b>khối lượng phân bón và tăng hiệu quả tác dụng việc ủ</b>
<b><sub> Khi đánh đống ở ruộng phải đánh đống lớn, che phủ kĩ</sub></b>
<b><sub> Do phân có tỉ lệ dinh dưỡng thấp nên thường bón với lượng lớn, chun trở khó </sub></b>
<b>khăn, tốn cơng</b>
<b>1. Sử dụng phân hố học</b>
<b>3. Sử dụng phân vi sinh vật</b>
<b><sub> Trộn, tẩm hạt hoặc hồ rễ cây trước khi gieo trồng</sub></b>
<b><sub> Có thể bón trực tiếp vào đất</sub></b>
<b><sub> Có thể trộn với phân chuồng để ủ</sub></b>
<b>2. Sử dụng phân hữu cơ</b>
<b>1. Sử dụng phân hoá học</b>
<b>I. Một số loại phân bón thường dùng trong nơng, lâm nghiệp</b>
<b>II. Đặc điểm, tính chất của một số loại phân bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp</b>
<b>III. Kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thường dùng trong nơng, lâm nghiệp</b>
<b>1. Phân hoá học</b>
<b>2. Phân hữu cơ</b>
<b>3. Phân vi sinh vật</b>
<b>1. Đặc điểm, tính chất của phân hố học</b>
<b>2. Đặc điểm, tính chất của phân hữu cơ</b>
<b>3. Đặc điểm, tính chất của phân vi sinh vật</b>
<b>1. Sử dụng phân hoá học</b>
<b>Tiết 13. Bài 12: </b>
<b>1. S</b> <b>2. S</b> <b>3. Đ</b> <b>4.Đ</b> <b>5. S</b> <b>6.Đ</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>