Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai tap kiem tra ruou andehit axit este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr¾c nghiƯm</b>



<b>chun đề tốn ơn tập hữu cơ 2</b>



Câu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 rợu A,B liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng khi bị khử nớc hoàn toàn thu
đ-ợc 2 anken. Cho biết khối lợng X là 5,978 gam, khối lợng 2 anken là 4 gam. CTPT của 2 rợu là:


a. CH3OH; C2H5OH b. C3H7OH; C4H9OH
c. C2H5OH; C3H7OH d. C4H9OH; C5H11OH


Câu 2: Cho m gam một ancol no, đơn chức, mạch hở bậc một tác dụng với Na d thu đợc 4,48 lít H2
(đktc).Cịn khi tách nớc nội phân tử từ m gam ancol đó thu đợc 22,4 gam một anken phân nhánh.Hãy xác định
công thức cấu tạo của ancol:


a. (CH3)2CHCH2OH b. (CH3)2CH CH2CH2OH
c. (CH3)2CHOH d. Kết quả khác


Cõu 3: un hn hp 4 ru no đơn chức với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 1400C thì số ete tối đa thu đợc là:


a. 10 b. 12 c. 15 d. 20


Câu 4: Cho m gam hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp thu đợc 4,48 lit CO2
(đktc). Tách nớc m gam hỗn hợp thu đợc hỗn hợp các anken. Đốt cháy hoàn toàn các anken thu đợc a gam H2O.
Giá trị của a là:


a. 1,8g b. 3,6g c. 4,8g d. Không xác định đợc


Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 3 rợu đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy m gam hỗn hợp X
thu đợc 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức tổng quát của 3 rợu này là:


a. CnH2n-3OH b. CnH2n-1OH


c. CnHn+1OH d. CnH2n+1OH
Giá trị của m là:


a. 2,3 gam b. 2,5 gam


c. 1,6 gam d. 3 gam


Câu6: 140 gam một hỗn hợp X gồm C2H5OH và C6H6 . lấy 1/10 hỗn hợp cho tác dụng với Na d thu đợc
1,12 lít H2

(đktc). % rợu trong hỗn hợp là:



a. 32,5 % b. 8,325 %


c.32,85 % d. 3,285 %


C©u 7: Cho 1 lÝt cån etylic 920<sub> t¸c dơng víi Na d. ( etylic cã d = 0,8 g/ml). thÓ tÝch H</sub>


2 (ĐKTC) tạo ra là:


a. 22,4 lít b. 228,98 lÝt


c. 289,8 lÝt d. 822,98 lÝt


Câu 8: Một hỗn hợp X gồm 2 rợu no đơn chức A,B liên tiếp trong dãy đồng đẳng khi bị khử nớc hoàn toàn
thu đợc 2 anken. Cho biết khối lợng X là 10,6 gam, khối lợng 2 anken là 7 gam. CTPT của 2 rợu là:


a. CH3OH; C2H5OH b. C3H7OH; C4H9OH
c. C2H5OH; C3H7OH d. C4H9OH; C5H11OH


Câu 9: Một hỗn hợp gồm 2 rợu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. m gam hỗn hợp này tác dụng hết với
Na d thu đợc 5,6 lít H2(đktc). Khử nớc m gam hỗn hợp thu đợc 14,13 gam hỗn hợp 3 ete và hỗn hợp X gồm 2


r-ợu d và nớc. Cho X phản ứng với Na d thu đợc 3,08 lít H2(đktc).


1, C«ng thøc cđa 2 rợu là:


a. CH3OH; C2H5OH b. C3H7OH; C4H9OH
c. C2H5OH; C3H7OH d. C4H9OH; C5H11OH
2, Giá trị của m là:


a. 15,6 gam c. 18,18 gam


c. 20,2 gam d. 18,4 gam


Câu 10: Khi thực hiện phản ứng tách nớc đối với rợu( ancol) X, chỉ thu đợc một an ken duy nhất. Oxi hố
hồn tồn một lợng chất X thu đợc 5,6 lít CO2(đktc) và 5,4 gam nớc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp
với X ?


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2


Câu 11: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có axit sunfuric đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu đợc 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


a. 55% b. 50% c. 62,5% d. 75%


Câu 12: Hợp chất hữu cơ X( phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C7H8O2, tác dụng đợc với
Na và NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na d, số mol H2 thu đợc bằng số mol X tham gia phản ứng và X
chỉ tác dụng đợc với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. công thức cấu tạo thu gọn của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 13: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rợu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu đợc 21,6 gam nớc và
72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu đợc có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơng thức cấu tạo
của hai rợu là:



a. CH3OH và C3H7OH. b. C2H5OH và C3H7OH.
c. C2H5OH và CH3OH. d. Câu a đúng


Câu 14: Đun nóng hỗn hợp hai rợu mạch hở với H2SO4 đặc đợc hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các
ete đó đem đốt cháy hồn tồn thì ta có tỉ lệ:


nX : nO2 : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1,375 : 1 : 1


Tìm công thức cấu tạo thu gọn của hai rợu:



a. C2H5OH và C3H7OH. b. C3H7OH vµ CH 2= CH- CH 2OH.
c. C2H5OH vµ C4H9OH. d. CH3OH vµ CH 2= CH- CH 2OH


Câu 15: Một ete R1-O-R2 đợc điều chế từ sự khử nớc hỗn hợp hai rợu R1OH và R2OH. Đốt cháy 0,1 mol
ete thu đợc 13,2 gam CO2. Xác định công thức phân tử của hai rợu biết: R2=R1

+ 14.



a. C2H5OH vµ C3H7OH. b. C3H7OH vµ C4H9OH.
c. CH3OH vµ C2H5OH. d. C4H9OH vµ C5H11OH.


Câu 16: Cho m gam một ancol no, đơn chức, mạch hở bậc một tác dụng với Na d thu đợc 4,48 lít H2
(đktc).Cịn khi tách nớc nội phân tử từ m gam ancol đó thu đợc 22,4 gam một anken phân nhánh.Hãy xác định
công thức cấu tạo của ancol:


a. (CH3)2CHCH2OH b. (CH3)2CH CH2CH2OH
c. (CH3)2CHOH d. KÕt qu¶ kh¸c


Câu 17: Một hợp chất hữu cơ M mạch hở chứa C,H,O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một
lợng M thu đợc số mol nớc gấp đơi số mol CO2, cịn khi cho M tác dụng với Na d cho số mol H2 bằng 1/2 số mol
M tham gia phản ứng.Công thức cấu tạo phù hợp của M là:



a. C3H7OH. b . C2H5OH.


c. CH3OH. d. C4H9OH.


Câu 18: Cho một lợng hỗn hợp A gồm một rợu no đơn chức và một rợu no hai chức tác dụng với Na d thu
đợc 0,616 lít H2(đktc). Đốt cháy hồn tồn một lợng gấp đơi A thu đợc 7,92 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Xác định
công thức cấu tạo thu gọn của hai rợu:


a. CH3OH và C2H4(OH)2 b. C2H5OH và C2H4(OH)2
c. C2H5OH và C3H6(OH)2 d. C3H7OH và C2H4(OH)2
Câu 19: Khi phân tích rợu A đơn chức thì ta có mc + mH = 3,5mO.
Cơng thức phân tử của A là:


a. C2H5OH b. C3H7OH


c. CH3OH d. C4H7OH


Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam hợp chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 4,76 lít O2 (đktc). Sản phẩm thu
đợc chỉ gồm CO2 và H2O có


m CO2 - m H2O = 5,9 gam.MA< M glucoz¬.A chøa nhân thơm, tác dụng với Na,NaOH. CTCT thu gọn của A
là:


a. CH3C6H4OH b. CH3OC6H4OH
c. CH3C6H3(OH)2 d. Kết quả khác


Cõu 21: Đốt cháy hoàn toàn rợu A no đơn chức thu đợc số mol H2O bằng số mol O2 đem đốt. CTPT (A) là
công thức nào sau đây ?



a. CH3OH b. C2H5OH


c. C3H7OH d. C4H9OH


Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam một anđehit no, mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (ktc). Sản
phẩm cháy cho qua dung dịch nớc vôi trong d có 45 gam kết tủa tạo thành. Công thức phân tử của anđehit là:


a. C3H4O2. b.C4H6O4. c.C4H6O2. d.C4H6O.


Câu 23: Cho 0,2 mol hỗn hợp 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng no, mạch hở, có số mol bằng nhau phản ứng
hoàn toàn với lợng d AgNO3 trong dung dịch NH3 số lợng Ag thu đợc là 43,2 gam ( hiệu suất 100%). Nếu đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu đợc 15,68 lít (ĐKTC) khí CO2. Công thức phân tử của 2 anđehit là:


a. HCHO, CH3CHO b. CH3CHO, C4H9CHO


c. C2H5CHO, C3H7CHO d. cả b và c đều đúng


Câu 24: Cho a mol anđehit X, mạch hở tác dụng hồn tồn với H2 thì cần 3a mol H2 và thu đợc chất hữu
cơ Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với Na d thu đợc a mol H2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu c ti a 4a mol
CO2.


Công thức cấu tạo phù hợp với X là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. C2H2(CHO)2 d. C2HCHO


Cõu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm 2 anđêhít đơn chức, tồn bộ sản phẩm cháy cho hấp
thụ vào dung dịch nớc vôi trong d, khối lợng bình tăng 12,4 gam và khi lọc thu đợc tối đa 20 gam kết tủa. Mặt
khác cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với lợng d AgNO3 trong dung dịch NH3 số lợng Ag thu đợc là 32,4 gam.
Cơng thức cấu tạo của 2 anđehít là:



a. HCHO, CH3CHO b. CH3CHO, C4H9CHO


c. C2H5CHO, C3H7CHO d. HCHO, C2H5CHO
C©u 26: Hỗn hợp X gồm CH3OH và HCOOH. Chia X thành hai phần bằng nhau.


Phần (1) : Đốt cháy hoàn toàn thấy tạo ra 6,72 lít CO2 (đktc).


Phn (2) : Thực hiện phản ứng este hố hồn tồn thu đợc m gam este Y.
Khối lợng nớc sinh ra khi đốt cháy m gam este Y là


A. 2,7 g. B. 5,4 g. C. 1,8 g. D. 7,2 g.


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH đợc 1 mol CO2 ; Đốt chỏy hon ton b gam CH3COOH


đ-ợc 1 mol CO2.


Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất phản


ứng là 100%) thu đợc c gam este. Giá trị của c là


A. 44. B. 39,6. C. 22. D. 30,8.


Câu 28: Để trung hoà 40 ml giấm ăn cần dùng 25 ml dung dịch NaOH 1M. Coi khối l ợng riêng của giấm
bằng khối lợng riêng của nớc. Nồng độ % của axit axetic trong giấm ăn là


A. 3,75%. B. 3,57%. C. 5,75%. D. 5,37%.
Câu 29: Dung dịch A gồm CH3COOH 0,01M vµ CH3COONa 0,01M. Cho biÕt 3


4,76
a(CH COOH)



K 10


.
Giá trị pH của dung dịch A là


A. 4,58. B. 4,76. C. 3,49. D. 5,46.


Câu 30: Công thức cấu tạo nào của este ứng với CTPT là C6H8O2 khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm cho


hỗn hợp sản phẩm vừa làm mất màu nớc brom vừa có phản ứng tráng bạc ?
A.

CH

2

CHCOOCH

CHCH

3<sub> </sub>


B. CH2 CHCOOC(CH )3 CH2


C.

CH CH COOCH C

3 2 2

CH

<sub> </sub>


D.

CH

CCOOCH CH CH

2 2 3


Câu 31: Este ứng với CTPT C4H6O2 có các phản ứng sau :


- Phản ứng tráng bạc.


- Tỏc dng với NaOH tạo ra các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
CTCT của este là


3 2


A. CH

C O CH

CH


||




O







2 2


B. H

C O CH

CH

CH


||



O





3

C. H

C O CH

CH CH



||


O







2 3


D. CH

CH

C O CH


||




O





Câu 32: Cho các chất : CH3COOC2H3, CH3CHO, HCOOC2H5, C2H3COOCH3, HCOOH. Cã bao nhiªu


chÊt có thể tham gia phản ứng tráng bạc ?


A 2 B. 3


C. 4 D. 5.


Câu 33: Có các phơng trình hóa học sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HCOOCH3 + 2[Ag(NH3)2]


3


dd NH


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + 2Ag</sub> <i>↓</i> <sub> + 4NH</sub><sub>3</sub><sub> (2) </sub>


0


Ni, t


3 3 2 3 3


CH - C - O-CH

H

CH - CH -O -CH




||

|



O

<sub>OH</sub>



  



(3)
HCOOCH2COOH + 2NaOH  HCOONa + HOCH2COONa + 2H2O (4)


Các phơng trình hóa học viết đúng là


A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 4
C. 1, 4 D. 1, 3, 4


Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H12O4 chứa một loại nhóm chức. Khi thủy phân X trong dung dịch


NaOH thu c một muối và hỗn hợp 2 ancol A, B. Phân tử ancol B có số ngun tử C gấp đơi phân tử ancol A.
CTCT của X là


A. CH3COOCH2CH2CH2COOCH3


B. C2H5OCO-COOCH2CH2CH3


C. C2H5OCO-COOCH(CH3)2


D. CH3OOCCH2CH2COOCH2CH3


Câu 35: Thủy phân hoàn toàn CH3COO-CH2-CH2-OCOCH3 trong NaOH, sản phẩm thu đợc là



A. CH3COONa ; HO-CH2-CH2-OH


B. CH3COONa ; NaOOC-CH2-CH2OH ; CH3OH


C. CH3COONa ; HO-CH2-CH2-OH ; C 2H5OH


D. CH3COONa ; HO-CH2-CH2-OH ; CH3OH


Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đợc 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng


hết với NaOH thì đợc 8,2 g muối. CTCT của A là


A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3


C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5


Câu 37: X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc 60 g kết tủa. CTCT của X là


A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5


C. (C2H5COO)3C3H5 D. Không xác định đợc


Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo A bằng dung dịch NaOH thu đợc 1,84 g glixerol và 18,24 g axit
béo duy nhất. Chất béo đó là


A. ( C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5


C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5



Câu 39: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H35COOH (có H2SO4 đặc xúc


tác). Số este tối đa có thể thu đợc là


A. 4 B. 6 C. 8 D. 10


Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este A của glixerol trong NaOH thu đợc 0,1 mol muối C17H
-33COONa và 0,2 mol muối C17H31COONa. Các CTCT có thể có của A là


17 31 2 15 31 2


17 31 15 33


17 33 2 17 31 2


A. C H COO CH ; C H COO CH


| |


C H COO CH C H COO CH


| |


C H COO CH C H COO CH


 


 


 



15 33 2 17 33 2


17 33 17 31


17 31 2 17 33 2


B. C H COO

CH

;

C H COO

CH



|

|



C H COO

CH

C H COO

CH



|

|



C H COO

CH

C H COO

CH







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

15 33 2 17 31 2


17 33 17 31


17 33 2 17 31 2


C. C H COO CH

;

C H COO CH



|

|




C H COO CH

C H COO CH



|

|



C H COO CH

C H COO CH









15 35 2 17 31 2


17 31 17 35


17 33 2 17 33 2


D. C H COO CH

;

C H COO CH



|

|



C H COO CH

C H COO

CH



|

|



C H COO CH

C H COO CH










Câu 41: Thuỷ phân 1,76 g hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau có CTPT C4H6O2 bằng dung dịch


NaOH thu đợc 1,5 g hỗn hợp 2 muối, trong hỗn hợp muối này có muối axetat, các ancol tạo nên este đều là
ancol bậc 1. Xác định CTCT của hai este trên.


3 2 5 3 3


3 2 2 3 3 2 2 3


3 2 5 2 2 3


A. CH COOC H

; CH COOCH



B. CH COOCH CH CH ; CH CH COOCH CH


C. CH COOC H

; HCOOCH CH CH


D. CH3 COOCH2CH3 ; HCOOCH2CH2CH3


Câu 42: Cho một este no đơn chức phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch NaOH 0,2M thu đ ợc 8,2 g
anken. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, CTCT của este là


A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5


C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3


Câu 43: Cho 2,04 g một este no, đơn chức, phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu đợc


chất A và B. Cho 0,6 g B tác dụng với Na d thu đợc 0,112 lít khí H2 (đktc). Khi oxi hoỏ B thu c hp cht khụng


có khả năng tráng bạc. Vậy CTCT của este là


A.

CH COOCH(CH ) CH CH

3 3 2 3 <sub>B. </sub>

CH COOCH (CH )CH

3 3 3


C.

CH COOCH CH

3 2 3 <sub>D. </sub>

CH CH COOCH CH

3 2 2 3


Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b»ng lỵng dung


dịch NaOH vừa đủ, cần dùng hết 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Các muối sinh ra sau khi xà phịng hố đ ợc
sấy đến khan và cân đợc 21,8 gam. Phần trăm khối lợng của mỗi este trong hỗn hợp là


A. 50% vµ 50% B. 66,7% vµ 33,3%


C. 75% vµ 25% D. 42% vµ 58%


</div>

<!--links-->

×