Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra 1t Khoi 10 Ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra (1tiết)</b>
<i>Họ và tên: lp:</i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 §iÓm)</b>


<b>Câu 1. Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Tri theo mt qu o cú</b>
dng hỡnh gỡ.


A. Hình tròn B hình elip gần tròn
C hình elip D hình Parabol


<b>Câu 2. Phép chiếu hình bản đồ là: ...</b>
...
<b>Câu3. Đặc điểm mạng lới kinh vĩ tuyến của phép chiếu hình nón đứng là.</b>
A. Kinh tuyến là những đờng thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là nhng vòng
tròn đồng tâm


B. Kinh tuyến là những đờng thẳng song song, vĩ tuyến là những cung tròn
C. Kinh tuyến là những đờng cong, vĩ tuyến là những đờng tròn đồng quy
D. Kinh tuyến là những đờng thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung
trịn đồng tâm


<b>Câu4. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu</b>
A. 500,6 Triệu Km B. 475,6 Triệu Km


C. 149,6 TriÖu Km D. 148,9 TriÖu Km


<b>Câu5. Quy ớc của đờng chuyển ngày quốc tế (kinh tuyến 180</b>0<sub>, múi giờ 12).</sub>
Nếu đi từ Tây sang Đơng qua kinh tuyến 1800<sub> thì lùi lại 1 ngày lịch, nếu đi từ</sub>
Đông sang Tây qua kinh tuyến 1800<sub> thì tăng thêm 1 ngày lịch.</sub>



A. §óng B. Sai
<b>Câu 6. Hiện tợng gì qua câu ca dao Việt Nam sau:</b>


ờm thỏng nm cha nằm đã sáng
Ngày tháng mời cha cời đã tối


A.Chuyển động biểu kiến của mặt trời B. Các mùa trong năm


C.Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa
<b>Câu7. Nối các ý sau.</b>


A. Ph¶n hồi vào không gian 1. 47%
B. KhÝ qun hÊp thơ 2. 30%
C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19%
D. Tới bề mặt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4%
<b>Câu 8. Nối các ý sau.</b>


A. Phản hồi vào không gian 1. 47%
B. KhÝ qun hÊp thơ 2. 30%
C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19%
D. Tíi bỊ mỈt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4%


<b>II. PhÇn tù luËn. (6 ®iÓm)</b>


<b>Câu 1. Hoạt động nội lực sinh ra hệ quả gì? Hãy trình bày hiện tợng uốn nếp</b>
và nguyên nhân của nó?


<b>Câu 2. Trình bày hoạt động gió mùa ở vùng Nam á, và Đông Nam á và</b>
nguyên nhân ca nú?



...
...


<b>Đề kiểm tra (1tiết)</b>
<i>Họ và tên: líp:</i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 Điểm)</b>
<b>Câu 1. Sự phân chia các khối khí đợc căn cứ vào.</b>
A. Hớng di chuyển của các khối khí


B. Vị trí hình thành(vĩ độ,bề mặt tiếp xúc là lục địa hay đại dơng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Vĩ tuyến là những cung tròn, kinh tuyến là những đờng cong


C. Kinh tuyến là những doạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là các vòng tròn
đồng tâm ở cực


D. Kinh tuyến và vĩ tuyến là những đờng thẳng song song và vuông góc


<b>Câu4. Vận tốc dài của các điểm ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất không</b>
bằng nhau là do Trái Đất


A. Có hình khối cầu B. Chuyển động từ Tây sang Đông


C. Tự quay quanh trục D. Vừa tự quay vừa chuyển động quanh Mặt Trời
<b>Câu5. Nối các ý sau.</b>


A. Phản hồi vào không gian 1. 47%
B. Khí quyển hấp thụ 2. 30%
C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19%


D. Tới bề mặt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4%
<b>Câu 6. Nhiệt lợng do Mặt Trời mang đến Trái Đất luôn thay đổi:</b>


A. Theo vĩ độ B. Theo ngày và đêm
C. Theo góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời D. Cả A và B đúng
<b>Câu7. Quy ớc của đờng chuyển ngày quốc tế (kinh tuyến 180</b>0<sub>, múi giờ 12).</sub>
Nếu đi từ Tây sang Đông qua kimh tuyến 1800<sub> thì lùi lại 1 ngày lịch, nếu đi từ</sub>
Đơng sang Tây qua kinh tuyến 1800<sub> thì tăng thêm 1 ngày lịch.</sub>


A. Sai B. §óng


<b>Câu 8. Biểu hiện sự di chuyển của các đối tợng địa lí là phơng pháp</b>


A. Phơng pháp kí hiệu B. Phơng pháp kí hiệu theo đơng chuyển động C.
Phơng pháp chấm điểm D. Phơng pháp bản đồ biểu đồ


<b>II. Phần tự luận. (6 điểm)</b>


<b>Câu 1. Phân tích các nhân tố ảnh hởng tới lợng ma?</b>


<b>Cõu2. Trỏi t chuyn động tự quay quanh trục sinh ra nhng hệ quả gỡ? Hóy</b>
trỡnh by cỏc h qu ú?


BàI LàM:


...
...
...
...
...



<b>Đề kiểm tra (1tiết)</b>
<i>Họ và tên: lớp:</i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 Điểm)</b>


<b>Câu 1. Loại gió nào thổi quanh năm, thờng mang theo ma.</b>


A.Giú Tõy ụn đới B. Gió Mậu dịch
C. Gió Mùa D. Gió Phơn
<b>Câu 2. Các địa điểm nằm trong vùng giữa 2 chí tuyến trong 1 năm đều có:</b>
A. Một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh B. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. Ba lần Mặt Trời lên thiên đỉnh D. Nhiều lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
<b>Câu 3. Bản đồ là: ...</b>
...
<b>Câu4. Biểu hiện sự di chuyển của các đối tợng địa lí là phơng pháp</b>


A. Phơng pháp kí hiệu B. Phơng pháp kí hiệu theo đơng chuyển động C.
Phơng pháp chấm điểm D. Phơng pháp bản đồ biu


<b>Câu5. Nối các ý sau.</b>


A. Phản hồi vào không gian 1. 47%
B. KhÝ quyÓn hÊp thô 2. 30%
C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 3. 19%
D. Tới bề mặt Trái Đất lại bị phản hồi vào không gian 4. 4%


<b>Câu 6 Vận tốc dài của các điểm ở các vĩ độ khác nhau không bằng nhau là do</b>
Trái Đất



A. Có hình khối cầu B. Chuyển động từ Tây sang Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu7. Sự phân chia các khối khí đợc dựa vào</b>


A. Hớng di chuyển của khối khí B. Phạm vi hoạt động của khối khí
C. Vị trí hình thành(vĩ độ, bề mặt đệm) D. Cả A và B đúng


<b>Câu 8. Do tác động của lực Côriôlit nên ở bán cầu Bắc vật chuyển động bị</b>
lệch về.


A. Hớng tây C. Bên phải theo hớng chuyển động
B. Bên trái theo hớng chuyển động D. Hng ụng


<b>II. Phần tự luận. (6 điểm)</b>


<b>Cõu 1. Gió là gì? Hãy so sánh sự khác nhau của gió Tây ơn đới và gió Tín</b>
phong?


<b>Câu2. Mơ tả cấu trúc của Trái Đất? Trình bày đặc điểm của tng lp?</b>
BI LM:


...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b>Đề kiểm tra (1tiết)</b>
<i>Họ và tên: lớp:</i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 §iĨm)</b>


<b>Câu 1. Càng lên cao khơng khí càng lỗng, sức nén càng nhỏ, do đó khí giảm:</b>
A. Đúng B. Sai


<b>Câu 2. Các địa điểm nằm trên đờng chí tuyến trong 1 năm có:</b>


A. Một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh B. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. Ba lần Mặt Trời lên thiên đỉnh D. Nhiều lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
<b>Câu 3. Đặc điểm mạng lới kinh vĩ tuyến của phép chiếu hình nón đứng là.</b>
A. Kinh tuyến là những đờng cong, vĩ tuyến là những đờng tròn đồng quy
B. Kinh tuyến là những đờng thẳng song song, vĩ tuyến là những cung tròn
C. Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là nhng vòng
tròn đồng tâm


D. Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung
tròn đồng tâm


<b>Câu4. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu</b>
A. 500,6 Triệu Km B. 475,6 Triệu Km


C. 149,6 Triệu Km D. 148,9 Triệu Km
<b>Câu5. Sự phân chia các khối khí đợc dựa vào</b>


A. Hớng di chuyển của khối khí B. Phạm vi hoạt động của khối khí
C. Vị trí hình thành(vĩ độ, bề mặt đệm) D. Cả A và B đúng



<b>Câu 6 Vận tốc dài của các điểm ở các vĩ độ khác nhau không bằng nhau là do</b>
Trái Đất


A. Có hình khối cầu B. Chuyển động từ Tây sang Đông


C. Tự quay quanh trục D. Vừa tự quay vừa chuyển động quanh Mặt Trời
<b>Câu7. Phép chiếu hình trụ đứng dùng để vẽ:</b>


A. Những khu vực quanh cực B. Những khu vực ở vĩ độ trung bình
C. Những khu vực gần xích đạo D. C A v B ỳng


<b>Câu 8. Gió Mùa là loại gió thổi:</b>


A. Thờng xuyên, có ma nhiều quanh năm


B. Thờng xuyên, hớng gió 2 mùa trái ngợc nhau và ít ma.
C. Gió thổi hai mùa ngợc hớng nhau với tính chất khác nhau
D. Là loại gió thổi theo vành đai


<b>II. Phần tự luận. (6 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cõu2. Giải thích vì sao ử vùng nội chí tuyến lại có hiện tợng Mặt Trời lên</b>
thên đỉnh mà vùng ngoại chí tuyến lại khơng có?


BµI LµM:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×