Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.91 KB, 116 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN :1</b>
<b>TIẾT : 1</b> <b> Bài 1 : MEN ĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : Qua bài này hs phải : </b>
- Nêu được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa DTH
- Hiểu được cơng lao của Men Đen
<b>2.Kó năng : </b>
- Hiểu và nêu được 1 số thuật ngữ, kí hiệu trong DTH.
- Trình bày được PP phân tích các thế hệ lai của Men Đen
<b>3.Thái độ : Ham thích tìm tịi giải quyết vấn đề khoa học</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề</b>
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV :Tranh phóng to H.1.2, ảnh chân dung của Men Đen</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : Tập học, đọc trước bài</b>
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n ñònh : ( 5 ph )</b>
Sinh hoạt cách học, ghi bài, nghiên cứu sgk
<b>2.Mở bài : </b>
Vì sao con sinh ra lại có tính trạng giống hoặc khác bố mẹ ? ( Mở đầu )
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Di truyền hoïc ( 10ph )</b>
- DT : là hiện tượng truyền đạt
các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên
cho các thế hệ con cháu.
- Biến dị : Là hiện tượng con
sinh ra khác với bố mẹ và khác
nhau về nhiều chi tiết.
- Biến dị và DT là hai hiện
tượng song song và gắn liền với
quá trình sinh sản.
1.Mục tiêu : Biết được mục
đích nghiên cứu DTH
2.Tiến hành :
Hãy liên hệ bản thân để thấy
những đđ giống và khác bố
mẹ? Nhận xét .
3.Tiểu kết : DTH nghiên cứu
cơ sở vật chất, cơ chế tính qui
luật của hiện tượng DT và BD
- HS lập bảng tr 13 SGV
<b>II.Men Đen – Người đặt nền </b>
<b>móng cho DTH ( 10ph )</b>
Men Đen vận dụng PP phân
tích các thế hệ lai
Bằng PP phân tích các thế hệ
lai, Men Đen đã phát minh ra
các qui luật DT từ thực nghiệm,
đặt nền móng cho DTH
1.Mục tiêu : Biết PP độc đáo
của MĐ, đặc nền móng cho
DTH
2.Tiến hành :
- PP nghiên cứu của Men Đen
và tính độc đáo ?
3.Tiểu kết :
Nội dung cơ bản của PP phân
tích các thế hệ lai của MĐ
- Qs và phân tích H.1.2
- Nhận xét để phát biểu các
cặp tính trạng tương phản
<b>III.Một số thguật ngữ và kí </b>
<b>hiệu cơ bản của DTH ( 10 ph )</b>
<b> 1.Một số thuật ngữ :</b>
- Tính trạng
1.Mục tiêu : Biết thuật ngữ, kí
hiệu cơ bản của DTH
2.Tiến hành :
- Cặp tính trạng tương phản
- Nhân tố DT
- Dịng thuần chủng
2.Một số kí hiệu :
- P : Bố mẹ
- X : Thế hệ lai
- G : Giao tử
- F : Thế hệ con
cơ bản của DTH
3.Tiểu keát :
Trang 6 SGK
- Lấy vd minh hoạ ở người và
sv khác
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph )</b>
- Câu hỏi 1,2,3,3 SGK/ 7. Trả lời SGV / 14
- Trắc nghiệm :
1.Hiện tượng DT là :
a.Con giống bố mẹ b.Bố mẹ truyền cho con các tính trạng của mình.
c.Truyền đạt các tính trạng của bốmẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu d.Con giống tổ tiên
2.Hiện tượng BD là :
a.Con khơng biểu hiện tính trạng ở bố mẹ b.Con khơng biểu hiện tính trạng tổ tiên
c.Con khác bố mẹ và khác nhau ở 1 số chi tiết d.Con khác tổ tiên ở 1 số chi tiết
3.Đối tượng nghiên cứu của DTH là :
a.Bản chất và qui luật DT và BD b.Cơ sở vật chấtvà cơ chế của hiện tượng DT
c.Cách điều khiển túnh DT của sv d.Các PP điều khiển tính DT ccủa sv
4.Giống thuần chủng là :
a.Giống có đặc tính DT đồng nhất và ổn định b.Giống không bị lai
c.Các thế hệ sau giống thế hệ trước d.Con giống bố mẹ
* Trò chơi : Điền bảng nhanh
Luật chơi : Lớp chia 2 đội, từng em mỗi đội điền bảng. Đúng, nhanh nhất thắng
Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát ? P
F là kí hiệu Thế hệ con lai
Thế hệ con lai thứ hai F2
F1 x F1 là kí hiệu F1 tự thụ phấn
G là kí hiệu Giao tử
5.Dặn dị : ( 2 Ph )
- Đọc bài lai 1 cặp TT
- Làm bảng câm 2.1, 2.2, 2.3.
<b>TUẦN :1</b>
<b>TIẾT : 2</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
<b>1-Kiến thức : Qua bài này hs phải :</b>
- Trình bày được thí nghiệm của MĐ : + Đối tượng thí nghiệm
+ PP thí nghiệm : Khử đực ở cây mẹ
+ Kết quả thí nghiệm
- Nêu được NX từ kết quảthí nghiệm kiểu hình ở F1 và F2
- Phát biểu được nôị dung qui luật phân li ( Nhân tố DT )
- Giải thích được kết quả thí nghiệm theo quan điểm MĐ
- Ý nghóa của qui luật phân li
<b>3.Thái độ : Hình thành quan điểm khoa học ( Các hiện tượng điều có vật chất bên trong </b>
qui định)
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Tư duy quy nạp</b>
<b>II.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1. GV : H.2.1,2.2, 2.3 và phần khử đực</b>
<b>2. HS : : - Đọc và nghiên cứu sgk</b>
- Nghiên cứu h2. 1.2.3sgk
<b>III.TIẾNTRÌNH :</b>
<b>1- n định :1ph</b>
<b>2- Kiểm tra :5ph</b>
- Hãy nhắc lại các khái niệm : Tính trạng, cặp tính trạng tương phản, nhân tố DT, giống
thuần chủng ( Dòng )
- Nhắc lại các kí hiệu
3- Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I- Thí nghiệm của MĐ :</b>
<b>15ph</b>
Lai 2 giống đậu Hà Lan khác
nhau về 1 cặp TT tương phản
thuần chủng
* Sơ đồ lai
P : Hoa đỏ x Hoa trắng
F1 : Hoa trắng
F2 : 3 Hoa đỏ : 1 hoa trắng
* Mục tiêu : Biết được cách trình
bày TN của MĐ
-GV treo H.2.1 hướng dẫn cách
tiến hành TN ( 3 bước : Đối tượng,
PP, kết quả ). Cần nhấn mạnh đây
là kết quả mà MĐ tiến hành rất
cẩn thận và cơng phu
Y/ C : - Vì : + vịng đời ngắn
+ Vì đậu Hà Lan tự thụ phấn bắt
buộc
( Khi hoa mở ra thì nhị và nhuỵ
chín cùng 1 lúc, khó giao phấn)
- Khử đực ở cây mẹ xem như tự
+ Làm nhiều lần trên nhiều cặp
TT
-GV viết sơ đồ lên bảng
-HS qs hình vẽ theo dõi sau đó
kết hợp sgk thảo luận nhóm :
4ph bietá được cách tiến trình
TN
+Vì sao chọn đối tương là đậu
Hà Lan mà không chọn loại
khác ?
+ PP khử đực ở cây mẹ.
-Mơ tả lại TN
<b>II.Giải thích : 12ph</b>
-F1 trội hồn tồn , nên
giống bố hoặc giống mẹ
-F2 có 2 loại : Khi hình
thành giao tử chúng phân li
và khi thụ tinh chúng tổ hợp
lại với nhau
P : Hoa đỏ x Hoa
trắng
AA aa
G : A a
F1 : Aa Aa
G : A a A a
F2 : AA : 2Aa : aa
-Từ kết quả TN nêu trên :
+ Em nào cho biết TT nào biểu
hiện ở F1 và F 2 ?
+ GV nêu v/đ : Vì sao F1 có 1 loại
hoa đỏ, F2 có 3 đỏ : 1 trắng
=> GV giải thích quan điểm MĐ
về nhân tố DT : Mỗi TT trên cơ
thể do 1 nhân tố DT qui định ( A, a
). Ta gọi là “gen” ( Quan điểm
hiện đại )
+Khi hình thành giao tử phân li
ntn?
+Khi hình thành hợp tử nó tổ hợp
lại ntn?
* Tiểu kết :
*Nhận xét : Khi lai 2 bố mẹ
khác nhau về 1 cặp TT
-F1 trội hoàn toàn , nên giống bố
hoặc giống mẹ ( F1 : Không phải
là G lai , mà là G thuần khiết . Vì
A, a khơng hồ lẫn vật chất DT,.
Nghĩa là chúng di chuyển về cực
của tế bào)
-F2 có 2 loại : Khi hình thành giao
tử chúng phân li và khi tổ thụ tinh
chúng tổ hợp lại với nhau
-Sau đó GV viết sơ đồ H.2.3 minh
hoạ
-Sau đó GV viết kiểu đại số :
AA : 2 Aa : aa .
Tức là : ( A : a ) ( A : a )
( 3 : 1 )
*GV giài thích thêm : Nếu KG
chứa cặp gen tương ứng giống
nhau gọi thể đồng hợp (AA , aa ),
nếu cặp gen tương ứng khác nhau
gọi thể dị hợp (Aa)
<b>III.Qui luật : 3ph </b>
Trong qúa trình phát sinh
giao tử, mỗi nhân tố DT
trong cặp nhân tố DT phân li
về 1 giao tử và giữ nguyên
bản chất như ở cơ thể thuần
chủng của bố mẹ
<b>IV.Ý nghóa :4ph</b>
-Trong tạo giống cần tạo ra
giống mang TT trội có lợi
cho chọn lọc
-Loại trừ tính trội khơng
đồng nhất ( khơng thuần
chủng )
- GV phát biểu qui luật
+Hãy cho biết qui luật phân li có ý
nghóa ntn trong cuộc sống ?
<b>4 – Củng cố – Đánh giá :4ph</b>
- Đọc KL
- Phát biểu các khái niệm : Kiểu gen, kiểu hình, thuần chủng ( thể đồng hợp ),
( không thuần chủng ) thể dị hợp
- Câu hỏi sgk-Gợi ý và cho học sinh trả lời câu hỏi :1,2,3/10
<b> 5 - Dặn dị :1ph</b>
- Học thuộc phần tóm tắt
- Về nhà làm bài tập 4/10
<b>TIẾT : 3</b>
Qua bài này học simh phải :
<b> 1 – Kiến thức :</b>
- Hiểu và trình bày được nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích
- Hiểu và giải thích được vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện
nhất định
- Nêu được ý nghĩa của qui luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất
- Hiểu và phân biệt được trội hồn tồn và trội khơng hoàn toàn
<b> 2 – Kĩ năng : Phát triển tư duy lí luận như phân tích , so sánh</b>
3 – Thái độ : Hình thành quan điểm khoa học
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : nhóm nhỏ – Trực quan</b>
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
- Giáo viên : Tranh phong to H.3 sgk
- Học sinh : nghiên cứu bài trước
<b>IV.TIẾN TRÌNH :</b>
1 – n định – Kiểm tra : (6ph)
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I – Thế nào là lai phân tích : </b>
<b>(17ph)</b>
<b>1.Khái niệm :</b>
- Kiểu gen : là tổ hợp toàn bộ
các gen trong tế bào cơ thể
- Thể đồng hợp :
- Thể dị hợp :
<b>2.Lai phân tích :</b>
Là nhầm kiểm tra ññ DT
* Cách làm : Lấy cây cần kiểm
tra ( Tính trội lai với tính lặn)
*Sơ đồ 1 :
P: Hoa đỏ X Hoa trắng
AA X aa
F1 : Aa
Kiểu hình : hoa đỏ
*Sơ đồ 2 :
P : Hoa đỏ X Hoa trắng
Aa X aa
F2 : Aa : aa
Kiểu hình : Hoa đỏ : Hoa trắng
- Nếu kết quả phép lai đồng
<i>tính thì các thể mang tính trạng </i>
<i>trội có kiểu gen đồng hợp</i>
- Nếu kết quả phép lai phân
* Mục tiêu : Xác định kết quả
các phép lai
- Từ các kquả trên GV phân tích
các khái niệm : Kiểu gen, thể
đồng hợp, dị hợp
- GV cho hs biết : + AA : Mang
TT trội gọi là TC (MD chưa có
kn đồng hợp tử )
+ Aa : Có 1 trội, 1 lặn không TC
( Dị hợp tử )
Y/c : Lấy cây cần kiểm tra
( Tính trơi lai với tính lặn)
- GV gợi ý : F2 : AA và Aa, lai
với aa. Do có sự phân li các
NTDT
trong phát sinh giao tử và tổ hợp
tự do trong thụ tinh nên :
AA x aa -> Aa ( Hoa đỏ )
Aa x aa -> 1 Aa : 1 aa
Gọi là phép lai phân tích
- 1 hs nêu kquả hợp tử của F2
có tỉ lệ :1AA : 2Aa :1aa
-Nghiên cứu sgk : + cho biết
lai phân tích là lai ntn?
+ Tiếp theo hs thực hiện lần
lược các lệnh tam giác sgk
. HS 1 : Sơ đồ 1
<i>tính theo ti lệ 1:1 thì các thể </i>
mang tính trạng trội có kiểu
gen dị hợp
<b>II.Ý nghóa tương quan trội – </b>
<b>lặn (8ph)</b>
- Trong sx nếu dùng những
giống khơng tốt thì thhế hệ con
cháu sẽ xuất hiện các TT lặn,
làm giống mất đi tính đồng nhất
và ôn định và có thể xuất hiện
TT xấu
- Để xác định độ thuần chủng
của giống ta dùng phép lai
phân tích
* Mục tiêu : Xác định được phép
lai dùng để xđ độ thuần chủng
của nó
- GV : Tương quan trội- lặn theo
qui luật phân li các TT ở vật
nuôi, cây trồng cần tiến hành PP
phân tích các thế hệ lai
- Sau khi hs trả lời GV giải
thích :TT trội là TT tốt, kiểu
hình trội có kiểu gen AA ( Aa )
Trong chọn giống tạo nhiều TT
trội để có ý nghĩa kinh tế cao
- HS nghiên cứu sgk trả lời:
+ Trong sx mà tìm những
giống khơng thuần chủng thì
sẽ có tác haị gì ?
+ Để xđ độ thuần chủng của
giống cần thực hiện phép lai
nào ?
<b>III.Trội khơng hồn tồn : </b>
<b>(8ph)</b>
Là hiện tượng di truyền, trong
đó kiểu hình của cơ thể lai F1
<i>biểu hiện tính trạng trung gian (</i>
Giữa bố và mẹ ), cịn F2 có tỉ
<i>lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1</i>
* Mục tiêu : So sánh DT trội
hoàn toàn và TN MĐ
-GV treo H.3 , giới thiệu về trội
khơng hồn toàn - Trả lời câu hỏi lệnh T.giác
<b>4.Củng cố - Đánh giá : ( 6 ph )</b>
- GV cho hs đọc chậm KL, nêu được các ý cơ bản trong KL
- GV gợi ý trả lơì câu hỏi sgk
+ Câu 4 : b đúng
<b>5.Dặn dị : (1ph )</b>
- Học thuộc KL
- Câu hỏi sgk- Xem trước bài
<b>TUẦN : 2</b>
<b>TIẾT : 4</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
<b>1.Kiến thức : Qua bài này hs phải :</b>
- Trình bày được TN của MĐ
- Nêu được nhận xét từ kết quả TN
- Trình bày được nội dung qui luật phân li độc lập của Menđen.
- Nêu được khái niệm biến dị tổ hợp
<b>2.Kó năng :</b>
- Phát triển được kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm
- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ
<b>2.Thái độ: Tiếp nhận tính nguồn gốc và sự đa dạng của sinh giới trong tự nhiên.</b>
II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>2.HS : - Nghiên cứu bài 4 và hình 4 sgk</b>
-Kẻ bảng 4/ 15 sgk vào tập bài tập
<b>IV.TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1.Ổn định -.Kiểm tra : (6ph)</b>
- Nêu nhận xét kết quả MĐ về lai 1 cặp tính trạng
- Hãy giải thích về qui luật phân li của MĐ ?
- Theo quan điểm của MĐ hãy giải thích kết quả của pheùp lai sau :
F1 : Hạt trơn
F2 : 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn
<b>3.Mở bài :</b>
<b>4.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Thí nghiệm : ( 22 ph)</b>
- Lai 2 bố mẹ khác nhau về 1
cặp TT tương phản thuần
chủng
- PTC : Vàng trơn x Xanh
nhăn
- F1 : Vàng trơn ( Troäi )
- F2 : 9 VT : 3 VN : 3 XT : 1
XN ( KH)
=>3V( 3T : 1N) : 1X( 3X : 1N)
- Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2
Vàng 12Vàng 3Vàng
-- = --- =
Xanh 4Xanh 1 xanh
Trơn 12 Trơn 3Trơn
PTC : Vàng trơn x Xanh nhăn
F1 : ?
F2 : ?
+ TưØ kết quả TN hãy cho biết tỉ lệ
KH ở F1 ?
+NX như thế nào về tỉ lệ Kh ở
F2 ?
+ NX như thế nào về số loại KH
ở F2 ?
+ Hãy lập tỉ lệ Kh từng cặp tính
trang riêng biệt ?
+ Bằng kiến thức đại số đã học
làm thế nào đặt đươc thừa số
chung ?
* Thảo luận nhóm : 4ph
- Mô taû TN
- Nêu nhận xét từ kết
qủaTN :
+HS lên bảng điền vào
bảng 4 ở 2 cột đầu
+HS lên bảng lập tỉ lệ KH
từng cặp TT ở F2
-HS NX, bổ sung
* Nhận xét : Khi lai 2 bố mẹ
khác nhau về 2 cặp TT thuần
chủng tương phản DT độc lập
với nhau cho F2 có ùtỉ lệ mỗi
<i>KH bằng tích các tỉ lệ của các </i>
<i>TT hợp thành nó</i>
+ TN MĐ, TT màu sắc và hình
dạng hạt DTđộc lập với nhau. Vì
sao ?
-GV NX và đưa ra câu trả lời
đúng
- Hs làm BT điền từ tr 15
phát biểu ( 3hs )
<b>III.Biến dị tổ hợp : (10 ph)</b>
Sự tổ hợp các TT của P, làm
xuất hiện các kiểu hình khác P
-Ncứu lại kquả TN trả lời : KH
-GV NX, bổ sung và hồn thiện
-Sau đó GV nhấn mạnh khái niệm
biến dị tổ hợp và tỉ lệ của nó
được xđ dựa vào tỉ lệKH của P.
-GV giải thích và minh hoạ về sự
xuất hiện biến dị tổ hợp phong
phú ở những lồi ss hữu tính
-Nghiên cứu độc lập sgk
-HS NX, bổ sung
-Y/c :
Trong biến dị tổ hợp của
MĐ, các biến dị tổ hợp ở F2
là vàng, nhăn và xanh, trơn
chiếm 6/16; vàng trơn và
xanh, nhăn chiếm 6/10
<b>4.Củng cố – Đánh giá: Câu 1,2,3 sgk (6ph)</b>
Gợi ý trả lời câu hỏi cuối bài
Câu 1:Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành
nó.
Câu 3 : b và d
<b>5.Dặn dị : (1ph)Các biến dị tổ hợp Nghiên cứu bài 5 và hình 5 sgk</b>
TUẦN : 3
TIẾT : 5
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức :</b>
- Giải thích được kết quảthí nghiệm lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của
Menđen
-Trình bày được quy luật phân li độc lập.
- Phân tích được ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hoa
<b>ù2.Kĩ năng : </b>
-Phát triển được kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
<b>3.Thái độ : </b>
- Là cơ sở khoa học và là phương pháp tạo ra giống mới trong lai hữu tính
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : -Tranh phóng to Hình 5 sgk</b>
(hoặc máy chiếu Overhead , film ghi hình 4 sgk)
2.Chuẩn bị HS : -Nghiên cứu bài 5 và hình 5 sgk
- Kẻ bảng 5/ 18 sgk vào tập bài tập
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định : ( 1 ph )</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>Đ CỦA HS</b>
III.MĐ giải thích kết quả TN ntn? (15ph)
- MĐ cho rằng mỗi cặp TT do 1 cặp nhân
tố DT qui định
-Qui ước :+Gen A qui định hạt vàng
+ Gen a qui định hạt xanh
+Gen B qui định vỏ trơn
+ Gen b qui định vỏ nhăn
- KG AABB :(vàng trơn) trội
aabb :(xanh nhăn) lặn
- Sơ đồ lai :
P : AABB x aabb
G: AB ab
F1: AaBb
GF1: AB : Ab : aB : ab
F2 :
AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBb AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Hình 5 : Sơ đồ giải thích kết quả lai 2 cặp
TT của MĐ
* Bảng 5 : sgk
+Vì sao F2 lại cho tỉ lệ :
9 VT : 3 VN : 3 XT : 1 XN
Hay : ( 3T:1N ) ( 3V :1X) ?
-GV hỏi đáp hs để lập được
bảng H.5 sgk
+G tử P cho những loại ntn ?
+Nếu các G này thụ tinh tạo
ra G F1 có nhân tố Dt ntn ?
+F1có Kh ntn ?
+F1cho những loại G tử
nào ?
+Mỗi G có nhân tố DT ntn ?
+Cơ chế nào mà xđ F2 có tỉ
lệ KH : 9 :3 :3 :1
+Vs F2 có 16 tổ hợp ?
+A-B- : KH 2 gen trội A và
B
+A-bb: Trội A, lặn b
+aabb: 2 gen lặn a và b
+aaB:2 gen lặn a vàtrội B
Tiểu kết : HS xđ được KG
và KH F2
-HS lên bảng ghi Kh vào
ô
-Viết tỉ lệ tổng Kh F2
( Phân li độc lập và tổ hợp
tự do trong quá trình thụ
tinh tạo ra 16 tổ hợp)
(Do sự kết hợp nhẫu
nhiên “Thụ tinh” của 4
loại G đực và 4 G cái)
- 2 hs lên điền vào 2 hàng
của bảng 5 /18
-Nx, bổ sung. Dưới sự
hướng dẫn GV tìm ra đáp
án
<b>II.Qui luật phân li độc lập : ( 7ph )</b>
- Căn cứ vào biểu thức (3:1)
(3:1) ta có thể phát biểu qui
luật ntn?
- pb
<b>III. Ý nghĩa của qui luật phân li độc </b>
<b>lập :( 8ph )</b>
- Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
- Nhờ quá trình giao phối sv ngày càng
phong phú và Kh ngày càng khác nhau
- Qui luật phân liđộc lập có
ý nghĩa ntn trong cơng tác
chọn giống ?
- Giải thích sự đa dạng sv
trong tự nhiên ?
- GV : đưa ra công thưc tổ
hợp để phân tích . ( Làm
xuất hiện biến dị tổ hợp. Đó
là sự phân li độc lập và tổ
hợp tự do )
- Y/c : F2 có sự tổ hợp
lại các nhân tố DT<sub></sub> KG
khác P
( xuất hiện biến dị tổ
hợp )
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph )</b>
-Câu 4: d đúng. Vì :
P : Tóc xoăn, mắt đen x Tc thẳng , mắt xanh
AABB x aabb
G : AB ab
F1 : AaBb ( Tóc xoăn, mắt đen )
<b>5.Dặn dị : ( 2 Ph ) - Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài.</b>
_ Về nhà làm bài tập 4/19 (Câu d đúng)
- Mỗi nhóm 3-4 HS mang theo 2 đồng tiền kim loại.
- Kẻ bảng 6.1 và 6.2 trước vào tập
<b>TUAÀN : 3</b>
<b>TIẾT : 6 Bài 6 : TH: TÍNH XÁC SUẤT XUẤT HIỆN CÁC MẶT CỦA ĐỒNG KIM LOẠI</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức - Biết cách xác định xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy </b>
- Vận dụng xác suất để giải thích được tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ
các kiểu gen trong lai một cặp tính trạng
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hành và phân tích khi gieo các đồng kim loại </b>
và theo dõi, tính tốn kết quả
<b>3.Thái độ : Nhìn nhận khoa học việc nghiên cứu của Men đen</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Thực hành theo nhóm</b>
- Trực quan
<b>III.PHƯƠNG TIỆN : </b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Bảng 6.1 và 6.2 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : - Mỗi nhóm 3-4 HS mang theo 2 đồng tiền kim loại</b>
- Kẻ bảng 6.1 và 6.2 trước vào tập
<b> IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – KT : (5 ph) câu hỏi sgk </b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Gieo 1 đồng lim loại : (15ph)</b>
- Tỉ lệ 1 : 1
- Khi số lần gieo đồng kim loại
- F1 có KG Aa, khi giảm phân
cho 2 loại G với tỉ lệ ngang
nhau, nghĩa là:
P(A) = P(a) = 1/2 hay1A = 1a
- Có NX gì về tỉ lệ mặt sắp và
mặt ngữa của đồng lim loại ?
Hãy liên hệ kết quả này với các
giao tử đươc sinh ra từ con lai F1
( Aa ) ?
- GV gợi ý theo cơng thức tính
xác suất thì :
P(A) = P(a) = 1/2 hay1A = 1a
- Tluận cùng bàn ( 5ph ): Lần
lược thực hiện như sgk
- HS dựa vào bảng thống kê và
sự hướng dẫn của GV trả lời
câu hỏi
- Y/c : + Tỉ lệ 1 : 1
+ Khi số lần gieo đồng kim
- Độc lập suy nghĩ trả lời, NX,
bổ sung
- F1 có KG Aa, khi giảm phân
cho 2 loại G với tỉ lệ ngang
nhau, nghĩa là: giống như gieo
đồng kim loaì mặt sắp và mặt
<b>I.Gieo 2 đồng lim loại (19ph)</b>
- Tỉ lệ xấp xỉ 1 :2 : 1
- Khi số lần gieo đồng kim loại
càng tăng, thì tỉ lệ càng gần đến
1 : 2 : 1. Hay : 1<sub>4</sub>:1
2:
1
4
* Công thức :
P(AA) = 1<sub>2</sub>.1
2.=
1
4.
P(Aa) = 1<sub>2</sub>.1
1
4.
P(aA) = 1<sub>2</sub>.1
2.=
1
4.
P(aa) = 1<sub>2</sub>.1
2.=
1
4.
Vậy : tỉ lệ KG ở F2 là :
1
4AA :
1
2Aa :
1
4aa
- Tỉ lệ KH ở F2 được xđ bởi sự
kết hợp giữa 4 loại G đực và 4
(AB:Ab:aB:ab)(AB:Ab:aB:
ab) . Laø : 9:3:3:1
- PP giống như gieo 1 đồng KL
- Hãy liên hệ tỉ lệ này với tỉ lệ
KG ở F2 trong lai 2 cặp TT, giải
thích hiện tượng đó?
- GV gợi ý theo cơng thức tính
xác suất thì :
P(AA) = 1<sub>2</sub>.1
2.=
1
4.
P(Aa) = 1<sub>2</sub>.1
2.=
1
4.
P(aA) = 1<sub>2</sub>.1
2.=
1
P(aa) = 1<sub>2</sub>.1
2.=
1
4.
Vậy : tỉ lệ KG ở F2 là :
1
4AA :
1
2Aa :
1
4aa
-GV giải thích : Sở dĩ có tỉ lệ
9:3:3:1 . Vì : Tỉ lệ mỗi KH ở F2 =
tích tỉ lệ các TT hợp thành nó:-
Vd:Trong phép lai củaMĐ,F2:
(3vàng:1xanh),(3trơn:1nhăn)
= 9VT : 3 VN : 3 XT : 1 XN
- HS nghe gợi ý , thảo luận
nhóm và đại diện trả lời, NX,
bổ sung, hoàn thành đáp án
dưới sự hướng dẫn GV
Y/c : - Tỉ lệ KH ở F2 được xđ
bởi sự kết hợp giữa 4 loại G
đực và 4 loại G cái có số
lượng như nhau :
(AB:Ab:aB:ab)(AB:Ab:aB:ab)
Là : 9:3:3:1
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 4 ph) </b>
- HS hoàn thành bảng câm 6.1 và 6.2
- Oân tập nắm vững kiến thức để chuẩn bị học bài 7. “Luyện giải bài tập”
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph ) Oân tập nắm vững kiến thức để chuẩn bị học bài 7. “Luyện giải bài tập”</b>
TUẦN : 4
TIEÁT : 7 Bài 7 : BÀI TẬP CHƯƠNG I
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức - Củng cố, luyện tập vận dụng</b>
rèn luyện kĩ năng, kĩ xảo trong giải các bài tập di truyền
Mở rộng và nâng cao kiến thức về các qui luật di truyền
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan</b>
<b>3.Thái độ : Tính cẩn thận, kiên trì</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Bảng phụ:Đề bài và pp chung giải bài tập</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : Ôn các bài lí thuyết</b>
Máy tính cầm tay
<b> IV.TIẾNTRÌNH :</b>
<b>1.n định – Kiểm tra : (Không KT) </b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>I.Tìm hiểu cách giải bài </b>
<b>tập(17ph)</b>
<b> 1.Lai 1 cặp TT</b>
a.Dạng 1 : Biết KH P <sub></sub> KG, KHû
F1 và F2
Cách giải :
- Bước 1 :Qui ước gen
- Bước 2 : Xác định KG của P
- Bước 3 : Viết sơ đồ lai
Vd : Cho đậu thân cao lai với đậu
thân thấp, F1 thu được đậu thân
cao. Cho F1 tự thụ phấn. Xđ tỉ lệ
KG và KH ở F1 ,F2 . Biết TT
Vd:- F1(3 : 1) <sub></sub> : PAax Aa
- F1 (1:1) <sub></sub> P: Aa x aa
- F1 (1:2:1) <sub></sub> P : Aa xAa
Vd: Ở cá kiếm , TT mắt đen qui
định gen A, là trội hoàn toàn so
với mắt đỏ a. P : Cá kiếm mắt đen
lai với mắt đỏ <sub></sub> 51% cá mắt đen :
49% cá mắt đỏ. KG P trong phép
lai trên ntn ?
1.Mục tiêu : Biết được cách giải
bài tập
2.Tiến hành :
- Gv nêu v/đ Làm thế nào để xđ
KG, KH ở F1 và F2 khi biết KH
ở P ?
- GV nêu cách giải BT
- GV nx, bổ sung
- Làm thế nào để xđ KG và KH
của P ?
- PP tương tự trên
- Thảo nhóm : 4ph
- Đọc kĩ đề , thảo luận
nhóm :
- HS làm lần lược theo các
bước
- Thảo luận 4 ph
- Đại diện lên bảng làm BT
<b>II. 1.Lai 2 cặp TT ( 16ph )</b>
a.Biết KG, KH của P <sub></sub> Xđ tỉ lệ
KH ở F1 hoặc F2
- Xem đề bài cho biết từng cặp
TT DT theo qui luật nào
- Từ đó, suy ra tỉ lệ của từng cặp
TT ở F1 hoặc F2. Bằng tính nhanh
tích tỉ lệ của các cặp TT ở F1 haỳ
F2
( 3 :1 ) ( 3 : 1) = 9 :3 :3 :1
( 3 :1 ) ( 1 : 1) = 3 :3 :1 :1
( 3 :1 )( 1 :2 :1 ) = 6 :3 :3 :2 :1
- Đề bài cho tỉ lệ KH ở F1 hay F2
như thế nào để suy ra từng cặp TT
- Từ đó xđ KG P
F2 : 9 :3 :3 :1 = ( 3 :1 ) ( 3 : 1)
=> F2 dị hợp về 2 cặp gen
=> P thuần chủng về 2 cặp gen
1.Mục tiêu : Vận dụng lí thuyết
giải được BT
2.Tiến hành :
- Làm thế nào để xđ tỉ lệ KH
F1 hoặc F2 ?
- GV đưa cách giải
-GV nêu vd
- Làm thế nào để xđ KG của P ?
- GV đưa cách giải
-GV neâu vd
Vd: Thảo luận , đại diện lên
bảng
Vd: Thảo luận , đại diện lên
bảng
<b>III. Bài tập vận dụng( 10 ph )</b>
Bài 1 : a vaø c
Baøi 2 : d
- GV gọi lần lược hs trả lời và
Bài 3 : Căn cứ vào KH của F1 là 1
: 2 : 1
- Ta suy ra đây là hiện tượng trội
khơng hồn tồn
- Vậy câu đúng : b và d
Bài 4 : b hoặc c
Baøi 5 : d
Tiểu kết : Ở từng vd GV giải
thích vànêu cách giải
<b>4.Củng cố – Đánh giá : (GV củng cố từng phần) </b>
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) Làm hết các bài tập còn lại trong sgk vào tập
-Nghiên cứu - bài 8 và bảng 8sgk
- hình 8. 1-8 5
- Tieát sau KT 15 ph
<i> Chương II :</i> ( 7t )
TUẦN : 4
TIẾT : 8
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Mơ tả được sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.
- Mơ tả được cấu trúc hiển vi điển hình của NSTở kì giữa của nguyên phân.
- Xác định được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng
<b>2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ</b>
<b>3.Thái độ : Lịng ham mê nghiên cứu khoa học, u thích bộ mơn</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
- ( sgk)
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 8.1 – 8.5 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : HS nghiên cứu bảng 8/ SGK trang 24 </b>
Hình 8.1 – 8.5 sgk
<b>1.n định – Kiểm tra : ( 15 ph ) </b>
<b>2.Mở bài : Sự DT cácTT thường có liên quan tới các NST có trong nhân Tb</b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Tính đặc trưng của bộ NST</b>
- Trong Tbsd NST tồn tại thành
từng cặp tương đồng, giống
nhau về hình thái và kìch thước
+ Thế nào là cặp NST đồng
dạng ? (Hình dạng và kích thước)
+ Phân biệg bộ NST đơn bội và
bộ NST lưỡng bội ?
- GV: Trong cặp NST tương đồng:
1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn
gốc từ mẹ
- Bộ NST LB (2n) là bộ NST
chưa 1 cặp NST tương đồng
- Bộ NST ĐB (n) là bộ NST
chưa 1ù NST của mỗi cặp tương
đồng
- Ở những loài đơn tính có sự
khác nhau giữa cá thể đực và
cá thể cái ở cặp NST giới tính
- Mỗi lồi SV có bộ NST đặc
<i>trưng về hình dạng và số lượng</i>
+ Ruối giấm có mấy bộ NST
? Mô tả hình dạng bộ NST ?
- GV : Cặp NST ghiới tính có thể
tương đồng XX, khơng tương
đồng XY, hoặc chỉ có 1 chiếc XO
+ Nêu đđ đặc trưng của bộ NST ở
mỗi loài SV ?
- Đọc bảng 8.Thực hiện lệnh
Tgiác
- Y/c : Số lượng NST kgơng
phản ánh trình độ tiến hố của
lồi
- Qs H.8.2 trả lời
- Y/c : áo 8 NST gồm :
+ 1 đơi hình hạt
+ 2 đơi hình chử V
+Con cái : 1 đơi hình que
+Con đực : 1 chiếc hình que,
1 chiếc hình móc
Y/c : Ở mỗi lồi bộ NST giống
nhau về : số lượng và hình
dạng
<b>II. Cấu trúc của NST</b>
- Cấu trúc điển hình được biểu
hiện rỏ nhất ở kì giữa
+ Hình hạt, que, chử V
+ Dài o,5 -> 50 <i>μ</i> m
+ Đường kính 0,2 -> 2 <i>μ</i> m
+ Cấu trúc : Ở kì giữa NST
gồm 2 crômatit ( NST tử chị
em) gắn với nhau ở tâm động
+ Mỗi crơmatít gồm 1 phân tử
ADN và prôtêin loại histôn
- GV : Ở kì giữa NST có hình
dạng đặc trưng và cấu trúc hiển vi
của NST được mơ tả ở kì này
+ Mơ tả hình dạng, cấu trúc của
NST ?
+ Hồn thành lệnh Tgiác tr 25
- GV chốt lại
- Qs H.8.3,4,5 : Nêu
được:
-Pb, nx, boå sung
<b>III. Chức năng của NST ( 5ph)</b>
+ NST là cấu trúc mang gen
trên đó mỗi gen ở 1 vị tríxđ
+ NST có khả năng tự nhân
đôi . Nhờ vậy các TT DT được
<i>sao chép qua các thế hệ Tb cơ </i>
<i>thể</i>
- GV : phân tích
+ NST là cấu trúc mang gen ->
Nhân tố DT (gen) được xđ ở NST
+ NST có khả năng tự nhân đôi
liên đến ADN học ở chương sau)
- Ghi nhớ thông tin
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) </b>
Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3, trong SGK
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph ) </b>
-Đọc bài 9 . Nghiên cứu h9.1, 9.2, 9.3
- Kẻ bảng 9.2 vào tập bài tập
TUẦN : 5
TIẾT : 9
<b>1 Kiến thức </b>
- Giải thích tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi lồi.
- Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của qúa trình
nguyênphân .
- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
<b>2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ</b>
<b>3.Thái độ : Chấp nhận cơ sở khoa học của sinh sản vơ tính </b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 9.2, 9.3 và bảng 9.2 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : -Đọc bài 9 . Nghiên cứu h9.1, 9.2, 9.3</b>
- Kẻ bảng 9.2 / 29 vào tập bài tập
IV.TIẾI TRÌNH :
<b>1.n định – Kiểm tra : Câu 1,2,3 sgk ( 6 ph )</b>
<b>2.Mở bài : TB của mỗi loài SV có bộ NST đặc trưng về số lượng va 2hình dạng xđ. </b>
Tuy nhiên hình thái của NST biến đổi qua các kì Tb
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Biến đổi hình thái của NST </b>
<b>trong chu kì Tb ( 12 ph)</b>
- Chu kì Tb gồm :
+ Kì trung gian Tb lớn lên và
có nhân đơi NST
+ Ngun nhân : Có sự phân
chia NSTvà chất Tb tạo ra 2
Tb mới
- Mức độ đóng và duỗi xoắn
Của NST diễn ra qua các kì
của chu kì Tb
+ dạng sợi (duỗi xoắin ở kì
trung gian
+ Dạng đặc trưng ( đóng xoắn
<i>cực đại) ở kì giữa</i>
mức độ đóng và duỗi xoắn
+ Chu kì Tb gồm những giai
đoạn nào ?
-GV lưu ý HS về sự tự nhân đôi
của NST ở kì trung gian
+ Nêu sự biến đổi hình thái
NST ?
+ Hồn thành bảng 9.1
+ Ts sự đóng và duỗi xoắn của
NST có tính chất chu kì ?
- Qs H.9.1+ NcứuTT trả lời :
- Y/c : 2 giai đoạn
+ Kì trung gian
+ Quá trình nguyên phân
- Qs H.9.2, thảo luận :(3ph)
- Y/c: NST có sự biến đổi hình
thái : đóng xoắn và duỗi xoắn
- HS ghi mức độ đóng và duỗi
xoắn vào bảng 9.1
-Y/c: Từ kì trung gian -> Kì giữa
NST đóng xoắn
+ Từ kì sau -> kì trung gian tiếp
theo NST duỗi xoắn
+ Sau đó lại tiếp tục đóng và
duỗi xoắn theo chu kì Tb tiếp
theo
- NX, bổ sung
<b>II. Những biến đơi bản của </b>
<b>NST trong q trình ngun </b>
<b>phân( 15ph )</b>
1.Kì trung gian :
- NST dài, mảnh, duỗi xoắn
- NST nhân đội thành NST
kép
- Trung thể nhân đơi thành 2
trung tử
+ Hình thái NST ở kì trung gian ?
+ Cuối kì trung NST có đđgì?
-Qs H.9.2,3 trả lời :
- Y/c : + NST có dạng sợi mảnh
+ NST tự nhân đơi
<b>2. Nguyên phân :</b>
- Kì đầu : +NST bắt đầu đóng
+ Các NST kép dính vào sợi
tơ của thoi phân bào tâm động
- Kì giữa : + Các NST kép
<i>đóng xoắn cực đại</i>
+ NST kép xếp thành 1 hàng
ở mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào
- Kì sau : Từng NST kép chẻ
dọc ở tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực của Tb
- Kì cuối : Các NST đơn dãn
xoắn dài ra, ở dạng sợi mãnh
dần thành sắc chất
=> Từ 1 Tb -> 2 Tb con có bộ
NST giống nhau và giống Tb
mẹ
- Điền nd thích hợp vào bảng 9.2
- GV chốt lại kiến thức qua từng
kì
- GV nhấn mạnh : + Ở kì sau có
sự phân chia Tb chất và các bào
+ Kì cuối có sự hìh thành màng
nhân khác nhau giữa Tb đv và tv
+ Nêu kết quả của quá trình
phân bào ?
Ghi lại những diễn biến cơ bản
của NSTở các kì ?
- Nx, bổ sung
- HS nêu được : Tạo ra 2 Tb
con
<b>III. Ý nghóa của nguyên </b>
<b>phân</b>
( 7 ph )
- Là hình thức sinh sản của
Tb và sự lớn lên cua cơ thể
- Duy trì bộ NST đặc trưng
của loài qua các thế hệ Tb.
+ Do đâu mà số lượng NST
củaTb con giống mẹ?
+ Trong ngyên phân số lượng Tb
tăng mà bộ NST khơng đổi. Điều
- GV nêu ý nghĩa thực tiễn trong
giâm, chiết , cành …
- Thảo luận 4ph : Nêu được :
+ Do NSDT nhân đôi 1 lần và
chia đơi 1 lần
+ Bộ NST của lồi được ổn
định
<b>-4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph )</b>
-Học sinh trả lời câu hỏi 1, 2d, 3, 4b, 5c trong SGK
-Đọc bài 10 SGK
-Nghiên cứu h.10 SGK
- Kẻ bảng 10 / 32 SGK vào tập bài tập
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph )</b>
-Đọc bài 10 SGK
-Nghiên cứu h.10 SGK
- Kẻ bảng 10 / 32 SGK vào tập bài tập
TUẦN :5
TIEÁT : 10
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của qúa trình giảm
phân I và giảm phân II
- Nêu được những điểm khác nhau ở từng kì của giảm phân I và giảm phân II.
Nêu được ý nghĩa của hiện tượng tiếp hợp cặp đôi của các NST tương đồng.
<b>-2.Kĩ năng : </b>
- Phát triển tư duy phân tích ,so sánh
<b>3.Thái độ : - Cơ sở khoa học của việc tạo ra biến dị tổ hợp trong thụ tinh</b>
(Sinh sản hữu tính)
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 10 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : -Đọc bài 10 SGK</b>
-Nghiên cứuh.10 SGK
-HS kẽ bảng 10 SGK trang 32
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – Kiểm tra : ( 5 ph ) Câu hỏi sgk</b>
<b>2.Mở bài : ( 1’ ) Giảm phân cũng là hình thức phân bào có thoi phân bào như nguyên </b>
phân, diễn ra vào thiời kì chín của Tb sinh dục
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Những diễn biến cơ bản </b>
<b>của NST trong giảm phân </b>
<b>(23 ph)</b>
<b>1. Kì trung gian :</b>
- NST ở dạng sợi mãnh
- Cuối kì NST nhân đơi thành
NST kép dính nhau ở tâm
động
<b>2. Diễn biến cơ bản của NST</b>
<b>trong giảm phân</b>
Các kì
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
+ Kì trung gian NST có hình
thái ntn ?
- Thảo luận : 5ph
- GV kẻ bảng, gọi HS lên bảng
làm bài (4 nhóm )
- GV chốt lại kiến thức chuẩn
Lần phân bào thứ I
- Các NST xoắn, co ngắn
- Các NST kép trong cặp tương
đồng tiếp hợp và có thể bắt
chéo, sau đó tách rời nhau
- Các cặp NST trong cặp tương
đồng tập trung và xếp song
song thành 2 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào
- Các NST kép trong cặp tương
đồng phân li độc lập với nhau
về 2 cực của Tb
- Các NST kép nằm gọn trong
- Qs H.10. Trả lời :
- Y/c :+ NST duỗi xoắn
+ NST tự nhân đôi
- Pb, nx, bổ sung
Lần phân bào thứ II
- NST co lại cho thấy số
lượng NST kép trong bộ
đơn bội
- NST kép xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào
- Từng NST kép chẻ
dọc ở tâm động thành 2
NST đơn phân về 2 cực
củaTb
2 nhânmới được tạo thành với
số lượng là đơn bội (kép)
được tạo thành với
lượng là đơn bội
<b>II.Ý ngghĩa của giảm phân </b>
( 10ph )
Tạo ra các Tb con có bô NST
đơn bội khác nhau về nguồn
- Vs trong giảm phân các Tb
con có bộ NST giảm đi 1 nữa?
- GV sự phân li độc lập của các
NST kép tương đồng . Đây là
cơ chế tạo ra các giao tử khác
nhau về tổ hợp NST
+ Nêu những điểm khác nhau
cơ bản trong GP I và GP II ?
- Y/c : Giảm phân gồm
lần phân bào liên tiếp
nhưng NST chỉ nhân
đôi 1 lần ở kì trung gian
trước lần phân bào thứ
nhất
- HS ghi nhớ TT tự rút
ra ý nghĩa của GP
- HS dựa vào kiến thưc`
bảng 10 để ss từng kì
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 5 ph )</b>
Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
<b> 5.Dặn dò : ( 1 Ph ) -Đọc bài 11 SGK</b>
-Nghiên cứuh.11/34 SGK
<b>TIẾT : 11</b> <b>Bài 11 : PHÁT SINH GIAO TỬ VAØ THỤ TINH</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Nêu được quá trình phát sinh giao tử ở động vật và cây có hoa.
– Phân biệt được quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái.
– Giải thích được bản chất của q trình thụ tinh.
<b>2.Kó năng :</b>
- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ nhiều
biến dị tổ hợp nhằm phục vụ cho công tác chọn giống
<b>3.Thái độ : - Cơ sở khoa học của việc dùng phương pháp lai hữu tính để tạo ra</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
( vấn đáp- sgk )
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 11 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : -Đọc bài 11 SGK</b>
-Nghiên cứuh. 11.1 /34 SGK
<b> IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – K.tra: Câu hỏi sgk ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài ( 1ph ) Các Tb con được hònh thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các </b>
giao tử, nhưng có sự hình thành sự khác nhau giữa giao tử đực và cái
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>1 Giống nhau :</b>
- Các Tb mầm (Nỗn nguun
bào, tinh nguyên bào ) đều
thực hiện nguyên phân liên
tiếp nhiều lần
- Noãn bào bậc 1 và tinh bào
bậc 1 đều thực hiện giảm
phân để tạo ra giao tử
<b>2. Khác nhau :</b>
* Phát sinh giao tử cái
- Noãn bào bậc 1 qua giảm
phân I cho thể cực thứ nhất
( kích thước nhỏ ) và nỗn bào
bậc 2 ( kích thước lớn )
- Nỗn bào bậc 2 qua giảm
phân II cho thể cực thứ 2 (kích
thước nhỏ ) và 1 Tb trứng
( kích thước lớn )
- Kết quả : Mỗi noãn bào bậc
1 qua giảm phân cho 2 thể cực
và 1 Tb trứng
* Phát sinh giao tử đực :
- Tinh bào bậc 1 qua giảm
phân I cho 2 tinh bào bậc 2
- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm
phân II cho 2 tinh tử, các tinh
tử phát sinh thành tinh trùng
- Tinh bào bậc 1 qua giảm
phân I cho 4 tinh tử phát sinh
thành 4 tinh trùng
đực :
+Quá trình phát sinh giao tử
đực và cái diễn ra như thế
nào ?
+Tinh nguyên bào được hình
thành ntn ?
+Từ tinh nguyên bào tạo tinh
trùng qua quá trình nào ?
* Quá trình phát sinh giao tử
cái diễn ra ntn ?
+Nỗn ngun bào được hình
+Từ noãn nguyên bào <sub></sub> Noãn
bào bậc I. Tb này giảm phân
lần I và lần II tạo ra Tb ntn ?
+Qua sơ đồ H.11 và TT em
hãy nêu những đđ giống và
khác nhau cơ bản giữa 2 quá
trình phát sinh giao tử đực va 2
cái ?
-GV Nx chốt lại.
-HS pb, nx, bổ sung
<b>II. Thuï tinh : (9ph )</b>
- Thụ tinh là sự kết hợp giữ
một giao tử đực và một cái
- Bản chất : Là sự kết hợp của
hai bộ nhân đơn bội tạo ra bộ
nhân lưỡng bội ở hợp tử
+Thế nào là sự thụ tinh?
+Bản chất của quá trình thụ
tinh?
-GV NX
+Tại sao sự kết hợp sự kết hợp
- Ncứu sgk trả lời
- pb
-Y/c : 4 tinh trùng chứa
bộ NST đơn bội khác
nhau về nguồn gốc <sub></sub>
Hợp tử có các tổ hợp
NST khác nhau
<b>III.Ý nghĩa của giảm phân </b>
<b>vaø thụ tinh :( 9 ph)</b>
- Duy trì sự ổn định bộ NST
đặc trưng qua các thế hệ cơ
thể
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp và
chọn giống và tiến hố
+Hãy cho biết giảm phân và
thụ tinh có ý nghóa ntn về mặt :
. Di truyền ?
. Biến dị ?
. Thục tiễn ?
Y/c : - DT :+ GP: Tạo
bộ NST đơn bội
- Thực tiễn : Tạo nguồn
biến dị tổ hợp và chọn
giống và tiến hoá
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 4ph )</b>
- Đọc mục em có biết.
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4, 5b, d trong SGK
5.Dặn dò : ( 1 Ph ) Đọc bài 12 SGK
-Nghiên cứu h.12.1, 12.2 /38 – 39 SGK
<b>TUẦN : 6</b>
<b>TIẾT : 12</b> <b> </b> <b> Bài 12 : CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Nêu được một số đặc điểm của NST giới tính
- Trình bày được cơ chế NST
xác định giới tính ở người.
– Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính.
- Giải thích được cơ sở khoa học của việc sinh con trai , con gái
<b>2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ</b>
<b>3.Thái độ : Từ cơ sở khoa học của việc sinh con trai , con gái phê phán tư tưởng trọng nam </b>
khinh nữ
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Làm việc với Sgk (Phần 3)
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 12.1, 12.2 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : -Đọc bài 12 SGK</b>
-Nghiên cứu h.12.1và 12.2/ 38 39sgk
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – Ktra : Câu hỏi sgk ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài : ( 1ph ) Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh đảm bảo sự </b>
duy trì ổn định NST của loài qua các thế hệ. Cơ chế ào xác định giới tính của lồi
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.NST giới tính : ( 10’)</b>
- Ở Tb lưỡng bội :
+ Có các cặp NST thường
(A)
+ 1 cặp NST giới tính :
Tương đồng : XX; Khơng
tương đồng XY
- NST giới tính tính mang
gen qui định :
+ Tính đực, cái
- GV phân tích đặc điểm NST
thường và NST giới tính
+ cặp NST nào là cặp NST giới
tính ?
+ NST giới tính có ở Tb nào?
- GV đưa ví dụ ở người :
44A + XX <sub></sub> Nữ
44A + XY <sub></sub> Nam
+ So sánh điểm khác nhau giữa
NST thường và NST giới tính ?
- Nghiên cứu sgk mục I, và H.
112.1 sgk
- Y/c : Cặp NST số 23 khác
nhau giữa nam và nữ
+ Tính trạng liên quan giới
tính
<b>II. Cơ chế NST xác định </b>
<b>giới tính :( 14ph )</b>
1.Sơ đồ xác định giới tính :
P : XX x XY
GP : X X Y
F 1 : XX : XY
1 Nữ : 1 Nam
<b>2.Nhận xét :</b>
Theo qui luật phân li và tổ
hợp cho tỉ lệ 1 : 1
- GV giới thiệu cơ chế xác định
giới tính ở người : Bắt đầu khi thụ
tinh. Thụ tinh có sự hồ nhập 2
nhân, khơng phải 2 giao tử kết hợp
nhau
+ Có mấy loại trứng và tinh trùng
được tạo ra qua giảm phân ?
+ Sự thụ tinh giữa trứng và tinh
trùng nào tạo ra hợp tử phát triển
thành con trai hay con gái?
- GV gọi 1 hs lên trình bày cơ chế
NST giới tính ở người.
- GV phân tích khái niệm đồng
giao tử, dị giao tử và sự thay đổi tỉ
lệ nam, nữ theo lứa tuổi
+ Vì sao tỉlệ nam và nữ = 1 :1 ?
Tỉ lệ này đúng trong điều kiện nào
?
+ Sinh nam hay nữ do người mẹ
đúng khơng ?
( Hợp tử hình thành như nhau, X
gặp X và X gặp Y như nhau)
- Ngihên cứu TT + Qs
H.112.2 trả lời :
* Y/c : - Mẹ sinh ra 1 loại
trứng 22A + X
- Bố sinh ra 2 loại tinh
trùng :22A + X ; 22A + Y
- Sự thụ tinh giữa trứng với :
( trai )
- NX, boå sung
-Y/c : + 2 loại tinh trùng tạo
ra với tỉ lệ ngangnhau
+ Các tinh trùng tham gia thụ
tinh với xác suất ngang nhau
+ Số lượng thống kâê đủ
lớn
<b>III.Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>đến sự phân hố giới tính</b>
( 10 ph )
- nh hưỏng của mơi trường
trong do rối loạn tiết hc
mơn sinh dục
- Nhiệt độ, nồng độ CO2 ,
aùnh saùng
- Ý nghĩa : Chủ động điều
chỉnh tỉ lệ đực, cái phù hợp
mục đích sản xuất
* Bên cạnh NST giới tính có các
yếu tố mơi trường ảnh hưởng sự
phân hố giới tính
+ Nêu các yếu tố mơi trường ảnh
hưởng sự phân hố giới tính ? - Nghiên cứu TT nêu được : Hc mơn, nhiệt độ ánh sáng
…
- NX, boå sung
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 4 ph )</b>
- Đọc mục em có biết.
- Học sinh trả lời câu hỏi :
- Câu 2 : Trình bày cơ chế sinh trai, gái ở ngưoơì. Quan niệm cho rằng người mẹ
quyết định việc sinh trai, gái là đúng hay sai ?
- Câu 3 : Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam, nữ sắp xỉ 1 : 1
- Câu 4 : Ở người mà giới đực là giới dị gaioi tử thì những trường hợp nào trong các
trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực, cái xắp xỉ 1 : 1 ?
a. Số giao tử đực bằng số giao tử cái
b. Hai loại giao tử mang NST X và Y có số lượng tương đương
c. Số cá thể đực và cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau
d. Xác suất thụ tinh của hai loại giao tử đực (mang NST X và Y ) với giao tử
cái tương đương
<b>5.Dặn dò : ( 1 Ph )</b>
- Đọc bài 13 SGK
-Nghiên cứu h.13/42 SGK
<b>TUẦN :7</b>
<b>TIẾT : 13</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b> 1 Kiến thức </b>
- Hiểu được những ưu thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mô tả và giải thích được thí nghiệm của Moocgan.
– Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt đối với chọn giống.
2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ
- phát triển tư duy thực nghiệm - qui nạp
3.Thái độ : Trong cơng tác chọn giống người ta có thể chọn được những nhóm tính trạng
tốt ln đi kèm với nhau
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Làm việc độc lập với Sgk
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 13 sgk và 13 SGV</b>
2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 13 SGK
- Nghiên cứuh.13/42 SG
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – Ktra : ( 5 ph ) Câu hỏi sgk</b>
<b>2.Mở bài : GV thơng báo hs vì sao Moocgan lại cọn ruồi hií©m làm đối tượng nghiên </b>
cứu
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.TN của Moocgan : ( 17’)</b>
PTC : Xám, dài x Đen, ngắn
F1 : Xám, dài
F1:Xám dài x Đen ngắn
* Cách 1 :
- Gv viết bảng sơ đồ TN :
PTC : Xám, dài x Đen, ngắn
F1 : Xám, dài
- Từ kết quả TN. Em hãy cho
biết tính trạng nào là tính trạng
trội ?
- Nghiên cứu TT. Trình bày TN
của Moocgan
- Nhận xét, bổ sung
- HS mô tả tiếp TN :
ng lấy :
F2 : Xám dài: Đen ngắn
* Sơ đồ : sgk - Nếu lai 2 cặp tính trạng thì F1
cho mấy loại giao tử ?
- Nếu F1 cho 4 loại giao tử thì
giao tử mang tính tạng lặn đen
ngắn cho mấy loại?
- Vậy kết quả có bao nhiêu loại
tổ hợp ?
- Vì sao trong kết quả phép lai
này chỉ cho 2ø loại ?
* Cách 2 :
- Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình
phép lai sau đây :
PTC : Cao vàng x Thaáp xanh
( Trội ) ( Lặn )
PTC : Xám dài x Đen ngắn
( Trội ) ( Lặn
- Hỏi : + F1 như thế nào
+ Nếu lai phân tích được kết
quả như thế nào
F2 : Xám dài: Đen ngắn
- 4 loại giao tử
- 1 loại giao tử
- 4 loại kiểu hình, nhưng thực tế
chỉ có 2 loại
- PP loại suy
HS lên bảng
- HS 1
- HS 1
- Cả lớp làm bài tập
<b>II. Kết luận : ( 6ph )</b>
- Các gen nằm trên 1 NST thì
- Trong tế bào mỗi NST mang
nhiều gen tạo thành nhóm gen
liên kết
- Tạo những giống có tính trạng
tốt luôn luôn đi kèm cùng nhau
- GV nêu tình huống : Ở ruồi
giấm 2n = 8 nhưng tế bào có
4000 gen. Sự phân bố gen trên
NST sẽ như thế nào ?
+ So sánh kiểu hình F2 trong
trường hợp phân li độc lập và
di truyền liên kết ?
+ Di truyền liên kết có ý nghóa
như thế nào trong công tác
chọn giống ?
- Mỗi NST sẽ mang nhiều gen
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 5 ph )</b>
- Câu 1: Thế nào là DT liên kết ? Hiện tương 5này bổ sung cho quy luật phân li độc
lập của Men Đen như thế nào ?
- Câu 2: Hãy giải thích thí nghiệm của Moocgan về sự DT liên kết du9ạ trên cơ sở tế
bào học
- Câu 3: GV hướng dẫn về nhà
- Câu 4: Cho 2 thứ đậu thuần chủng hạt trơn, khơng có tua cuốn và hạt nhăn, có tua
cuốn giao phấn với nhau được F1 toàn hạt trơn , có tua cuốn. Cho F1 tếp tục giao phấn với
nhau được F2 có tỉ lệ :
Kết quả phép lai được giải thích hư thế nào ? Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong
các câu sau :
a.Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1
b. Hai cặp tính trạng di truuyền độc lập với nhau
c. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết
d. Sự tổ hợp lại các tính trạng ở P
5.Dặn dò : ( 1 Ph )
- Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK
- Làm câu 3, 4 vào bài tập
- Ôn lại sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân và giảm phân
<b>TUẦN :7</b>
<b>TIẾT : 14</b> <b> Bài 14 : TH: QUAN SÁT HÌNH THÁI NHIỄM SẮC THỂ</b>
<b>I.MỤC TIEÂU : </b>
<b>1 Kiến thức - Nhận được dạng NST ở các kì phân bào.</b>
– Rèn luyện kĩ năng sử dụng kính hiển vi
<b>2.Kó năng : - Phát triển kó năng quan sát, vẽ hình trên kính hiển vi và kó năng </b>
thảo luận theo nhóm
<b>3.Thái độ : Cẩn thận ,Chính xác</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Thực hành</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Kính hiển vi quang học</b>
- Các tiêu bản cố định NST ( Giun đũa, châu chấu,
hành,lúa nước…)
<b>2.Chuaån bị HS : Chuẩn bị theo yêu cầu </b>
<b> IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định – Ktra : ( 5 ph ) Câu hỏi sgk, các bước sử dụng kính hiển vi ….</b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Qs tiêu bản của </b>
<b>NST : ( 20‘)</b>
- GV y/c hs nêu các bước tiến hành
qs tiêu bản NST
- GV chót lại kiến thức
- GV y/c các nhóm thực hành theo
qui trình đã hướng dẫn
- 1 hs trình bày các thao tác.
Y/c : + Đặt tiêu bản trên bàn kính :
Qs bội giác bé, chuyển sang bội
giác lớn
=> Nhận dạng Tb đang ở kì nào.
- Các nhóm tiến hành qs lần lược
các tiêu bản
Khi qs lưu ý :
- GV qs tiêu bản <sub></sub> Xác định kết quả
của từng nhóm
<b>II.Báo cáo thu </b>
<b>hoạch : (15’ )</b>
- GV treo tranh các kì của nguyên
phân
- Gv cung cấp thêm thơng tin
+ Kì trung gian Tb có nhân
+ Các kì khác câ8n cứ vào vị trí
NST trong Tb.
Vd: Kì giữa NST tập trung ở
giữaTb thành hàng, có hnh thái
rõ nhất
* Nếu trường chưa có tiêu bản. GV
dùng tranh câm các kì của nguyên
phân để hs nhận dạng hình thái
NST ở các kì
- Hs qs đối chiếu với hình vẽ của
nhóm -> Nhận dạng NST đang ở
kì nào
- Từng thành viên vẽ và chú thích
được vào vở
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 4ph )</b>
- GV cho một vài HS mô tả NST mà các em quan sát được trên tiêu bản kính
hiển vi.
- GV yêu cầu HS vẽ hồn chỉnh hình NST trên tiêu bản
<b>5.Dặn dị : ( 1 Ph ) - Đọc bài 15 SGK</b>
-Nghiên cứu h.15/45 SGK
ChươngIII: (6t)
TIẾT : 15
<b>1 Kiến thức </b>
- Xác định được thành phần hố học của ADN
- Nêu được tính đặc thù và đa dạng của ADN.
- Mô tả được cấu trúc không gian của ADN
<b>2.Kĩ năng : </b>
Rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ và kĩ năng
thảo luận nhóm
<b>3.Thái độ : Tính đa dạng và đặc thù của các lồi sinh vật trong tự nhiên</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Nêu vấn đề</b>
-Hợp tác nhóm nhỏ
<b>1.Chuẩn bị GV : - Mơ hình cấu tạo phân tử ADN</b>
- Tranh phóng to hình 15 SGK hoặc máy chiếu Overhead và
bản trong ghi hình 15 sgk
-Nghiên cứuh.15/45 SGK
<b> IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – Ktra : ( 1 ph ) Không kiểm tra</b>
<b>2.Mở bài : ADN khơng chỉ là thành phầyn quan trọng của NST, mà còn liên quan mật</b>
thiết với bản chất hố học của gen . Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tượng DT ở
cấp độ phân tử
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Cấu tạo hố học của phân </b>
<b>tử ADN : (18 ‘)</b>
- Gồm các nguyên tố : C, H,
O, N, P.
- ADN cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân, gồm nhiều đơn
phân nu ( Gồm 4 loại : A, T, G,
X)
- ADN có kích thước lớn, đạt
khối lượng hàng chục triệu đơn
vị các bon
* Đa dạng – đặc thù : Do số
lượng, thành phần và trình tự
sấp xếp các nu
- Đa dạng – đặc thù của ADN
là cơ sở phân tử cho tính đa
dạng – đặc thù của sv
- Nêu thành phần hoá học của
ADN ?
- Vs ADN có tính đa dạng và
đặc thù ?
* GV nhấn mạnh: Cấu trúc
theo đa phân với 4 loại đơn
phân khác nhau tạo nên tính đa
dạng và đặc thù cho ADN
- Ncứu TT và xử lí TT trả lời, nêu
được :
+ Gồm các nguyên tố : C, H, O,
N, P.
+ Đơn phân là nuclêôtit
- QS H.15 và thảo luận lệnh sgk
( 3’) Y/c :
- Đặc thù : Do số lượng, thành
phần và trình tự sắp xếp các nu
- Đa dạngø: sắp xếp khác nhau
các nu
<b>II.Cấu trúc khơng gian của </b>
<b>phân tử ADN : ( 17ph )</b>
- ADN là chuỗi xoắn kép,
gồm 2 mạch đơn xoắn đều
quanh 1 trục từ trái sang phải
- Mỗi vịng xoắn có đường
kính 20 A, chiều cao 34A gồm
10 cặp nu
- Theo NTBS : A – T ; G - X
* Hệ quả : - Do biết được t/c
bổ sung của 2 mạch , nên khhi
biết trình tự đơn phân của 1
mạch thì suy ra được trình tự
đơn phân của mạch còn lại
-Số lượng, tỉ lệ các loại đơn
phân trong ADN :
+ Mô tả cấu trúc không gian
AND ?
- Từ mơ hình cùa ADN, thảo
luận : ( 3’) + Các loại nu nào
liên kết với nhau thành từng
cặp ?
+ Câu 2 : Lệnh Tgiác / 46
+ Nêu hệ quả của NTBS ?
- Đọc TT+ Qs H.15 và mơ hình
ADN ghi nhớ kiến thức
- 1 hs trình bày trên tranh, mô
hình, nx
- Y/c : A - T ; G – X
A = T ; G = X
=> A + G = T + X
* GV nhấn mạnh : tỉ số :
A+T / G+X trong các phân tử
ADN thì khác nhau và đặc
trưng cho loài
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 7 ph )</b>
-Đọc mục em có biết.
-Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4, 5, 6 trong SGK( 5a; 6 a, b, c)
5.Dặn dò : ( 1Ph ) -- Đọc bài 16 SGK
-Nghiên cứuh.16/48 SGK
TUẦN :8
TIẾT : 16 Bài 16 : ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
<b>2.Kĩ năng : </b>
- Nêu được nguyên tắc tự nhân đôi của ADN
- Xác định được bản chất hoá học của gen
- Giải thích được chức năng của ADN
3.Thái độ : Rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích hình để thu nhận kiến thức kĩ
năng thảo luận nhóm
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 16 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 16 SGK</b>
-Nghiên cứuh.16/48 SGK
<b> IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định – Ktra : ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài : </b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.ADN tự nhân đơi theo </b>
<b>những ngun tắc nào ?</b>
- ADN tự nhân đơi ở NST ở kì
trung gian
- ADN tự nhân đôi theo đúng
mẫu ban đầu
- Ncứu TT đoạn 1, 2 -> TT trên
cho m biết điều gì ?
+ Hoạt động đầu tiên của ADN
khi bắt đầu tự nhân đơi là gì ?
- Sau đó cho hs thảo luận câu
hỏi sgk.
- Ncứu TT, nêu được :Không
gian, thời gian của q trình tự
nhân đơi ADN
- Ncưú tiếp TT+ H.16 . Thảo luận
( 5’) : Lệnh Tgiác sgk
- Y/c : + ADN tháo xoắn, 2 mạch
đơn tách nhau dần.
+ Diễn ra trên 2 mạch
+ Các nu trên mạch khuôn và ở
môi trường nội bào liên kết theo
ngyên tắc bổ sung
- Quá trình tự nhân đôi :
+ 2 mạch ADN tách nhau theo
chiều dọc.
+ Các nu của mạch khuôn liên
kết nu tự do theo nguyên tắc
bổ sung
+ 2 mạch mới được hình thành
theo mạch khn của mẹ theo
chiều ngược nhau
=> 2 ADN con giống nhau và
giống ADN mẹ
- Nguyên tắc : xem sgk / 49
- GV hồn chỉnh kiến thức
- TưØ kiến thức đã thảo luận, GV
y/c hs :
+ Mơ tả sơ lược qúa trình tự
nhân đơi của ADN?
- GV cho hs làm BT vận dụng
1 đoạn mạch có cấu trúc:
- A – G – X – X – A –
- T – X – G – G – T –
=> Viết cấu trúc của 2 đoạn
ADN được tạo thành từ đoạn
trên.
+ Quá trình tự nhân của ADN
được tạo ra dựa trên ngun tắc
nào ?
theo mạch khuôn của mẹ
+ ADN con giống nhau và giống
ADN me
- Đại diên nhóm pb, nx
- 1 hs trình bày trên tranh, nx, bổ
sung
- 1 hs lên bảng, lớp nx, bổ sung
-Y/c : neâu 3 nguyên tắc :
+ Khuôn mẫu
+ Bổ sung
+ Giữ lại 1 nửa
<b>II. Bản chất của gen( 10ph )</b>
- Bản chất hoá học của gen
la ADN
- Chức năng : Gen cấu trúc
mang thông tin quy định cấu
trúc phân tử prôtêin ø
+ Nêu bản chất hoá học của
gen ?
- GV nhấn mạnh kiến thức 3
chương đã học :
+ Gen nằm trên NST
+ Bản chất hố học là ADN
+ 1 phân tử ADN gồm nhiều
gen
- Gen có chức năng gì ?
- Đọc TT trả lời, nêu được : Gen
là 1 đoạn của ADN, có cấu tạo
<b>III. Chức năng của ADN</b>
( 10’)
Lưu giữ và truyền đạt thông
tin DT
- GV đặc vấn đề : ADN là mạch
chứa gen, mà gen có chức năng
DT. Vậy chức năng ADN là gì ?
* GV nhấn mạnh : Sự tự nhân
đơi ADN -> Nhân đơi NST ->
Đặc tính DT ổn định qua các
thế hệ
<b>-4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph )</b>
Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
<b> 5.Dặn dò : ( 2 Ph ) - Đọc bài17 SGK</b>
-Nghiên cứu h. 17.1 và 17.2/51 52 SGK
- Kẻ bảng 17/ 51 vào tập bài tập
TUAÀN : 9
TIẾT : 17 Bài 17 : MỐI QUAN HỆGIỮA GEN VAØ ARN
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Mô tả được cấu tạo, chức năng của ARN.
– Phân biệt được ARN với ADN
Nêu được quá trình tổng hợp ARN (Các nguyên tắc tổng hợp)
<b>2.Kĩ năng : </b>
Rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích hình vẽ để thu nhận kiến thức
vàkĩ năng thảo luận nhóm
-Phát triển năng lực tư duy phân tích so sánh
<b>3.Thái độ : Hiểu rõ hơn cơ sở khoa học của việc di truyền tính trạng</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Nêu vấn đề </b>
-Trực quan
-Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 17.1; 17.2 sgk</b>
Mơ hình động về tống hợp ARN (nếu có)
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài17 SGK</b>
-Nghiên cứuh. 17.1 và 17.2/51 52 SGK
- Kẻ bảng 17/ 51 vào tập bài tập
<b>1.Oån định – Ktra : Câu hỏi sgk ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài : </b>
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Tìm hiểu ARN : (16’)</b>
- ARN cấu tạo từ các
nguyên tố : C,H,O,N,P
- ARN cấu tạo theo ngyên
tắc đa phân mà đơn phân à
4 loại Nu : A,U,G,X
* ARN goàm :
- m ARN : Truyền đạt TT
quy định cấu trúc của
protein
+ ARN có`thành phần hố học
ntn ?
+ Trình bày cấu tạo ARN ?
- GV y/c hs làm BT lệnh T.giác
- GV chốt lại kiến thức
- Đọc TT + Qs H.17.1, trả lời :
- Thảo luận nhóm 4’
- Đại diện nhóm trình bày, nx, bổ
sung.
Đặc điểm ARN ADN
-Số mạch
đơn
- Các loại
đơn phân
-Kích,
thước khối
1
A,U,G,
X
Nhỏ
2
A,T,G,X
- t ARN :vận chuyển
A.amin
- r ARN : Là thành phần
cấu tạo nên ribôxôm
- GV phân tích : Tuỳ chức năng
mà ARN chia thành các loại
khác nhau
lượng
- HS ghi nhớkiến thức :
<b>II. ARN được tổng hợp </b>
<b>theo nguyên tắc nào ?</b>
( 17’)
- ARN được tổng hợp ở kì
trung gian tại NST
* Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn tách dần
thành 2 mạch
- Các Nu ở mạch khuôn
liên kết với Nu tự do theo
NTBS
- Khi tổng hợp xong ARN
tách khỏi gen đi ra chất Tb
- Khuôn mẫu : Dựa trên 1
- Bổ sung : A-U ; T-A
G-X : X-G
- Mối quan hệ gen -ø ARN :
trình tự các Nu trên mạch
khn quy định trình tự các
Nu trên ARN.
+ ARN được tổng hợp ở kì nào
của chu kì Tb ?
- GV treo tranh (Mơ hình) . Mơ
tả q trình tổng hợp ARN
- GV chốt lại kiến thức
- GV dựa TT mục : Em có biết
phân tích :
tARN, rARN sau khi được tổng
hợp tiếp tục tạo thành cấu trúc
bậc cao hơn
- Ncứu TT trả lời được :
+ ARN được tổng hợp ở kì trung gian
tại NST
+ ARN được tổng hợp từ ADN
- Thảo luận nhóm 4’: Qs h.17.2 trả lời
câu hỏi lệnh T.giác
- Y/c : + ARN được tổng hợp dựa vào
1 mạch đơn
+ Liên kết theo NTBS :A-U ; T-A ;
G-X ; X-G
+ ARN có trình tự tương ứng với
mạch khuôn theo NTBS
- HS ghi nhớ
- Thảo luận 3’ : + Quá trình tổng hợp
ARN theo những nguyên tắc nào?
+ Nêu mối quan hệ gen và ARN
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 5’)</b>
- Đọc mục em có biết.
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4, 5 trong SGK
<b>5.Dặn dò : ( 1 Ph )</b>
- Đọc bài18 SGK
-Nghiên cứuh. 18/54 SGK
TIEÁT : 18
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Mô tả được các bậc cấu trúc của prơtêin và nêu được vai trịcủachúng.
- Nêu được chức năng prơtêin
<b>2.Kó năng : </b>
-Rèn luyện kó năng quan sát ,phân tích hình vẽ và
kó năng thảo luận nhóm
- Phát triển tư duy phân tích hệ thống hố kiến thức
<b>3.Thái độ : Cơ sở khoa học của hoạt động sống tế bào tính trạng cơ thể</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Nêu vấn đề </b>
-Trực quan
-Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình18 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài18 SGK</b>
-Nghiên cứuh. 18/54 SGK
<b> IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – Ktra : ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài : Prôtêin đảm nhậ6n nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ cấu trúc và </b>
hoạt động sống của Tb, biểu hiện thành các tuính trạng của cơ thể
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Cấu trúc của prôtêin : </b>
<b>(18‘)</b>
- Goàm : C,H,O,N
- Pr là đại phân tử, cấu tạo
theo nguyên tắc đa phân, đơn
phân là A.amin
- Pr có tính đa dạng và đặc thù,
do :ø số lượng, thành phần, trình
tự của các A. amin
- Cách sắp xếp khác nhau của
20 loại A. amin
* Các bậc cấu trúc:
- Cấu trúc bậc1: Lá chuỗi A.a
có trình tự xđ
- Cấu trúc bậc 2: Lá chuỗi A.a
tạo vòng xoắn lò xo
- Cấu trúc bậc 3: Do cấu trúc
bậc 2 cuộn theo kiểu đặc trưng
- Cấu trúc bậc 4: Gồm 2 hay
nhiều chuỗi A.a kết hợp với
nhau
+ Nêu t/p hoá học và cấu tạo của
pr ?
- Thảo luận : 4’
+ Tính đặc thù của pr thể hiện
ntn ?
+ Yếu tố nào xđ sự đa dạng của
pr ?
+ Vì sao pr có tính đa dạng và
đặc thù ?
- GV thơng báo : Tính đa dạng
và đặc thù cịn biểu hiện ở cấu
trúc khơng gian
- Tính đặc thù của pr được thể
hiện thông qua cấu trúc không
- Ncứu TT, trả lời
-Y/c : + Thể hiện ở số lượng,
thành phần, trình tự của các A.
amin
+ Cách sắp xếp khác nhau của
20 loại A. amin
- Đại diện nhóm pb, nx, bổ sung.
- QS H. 18 + Đơí chiếu các bậc
cấu trúc, ghi nhớ
- thể hiện qua cấu trúc bậc 3, 4
<b> 1/ Chức năng cấu trúc :</b>
Xd bào quan và màng sinh
chất
<b> 2/ Vai trò xúc tác các quá </b>
<b>trình TĐC :</b>
Bản chất enzim là pr, tham
gia các phản ứng sinh hóa
<b> 3/ Vai trị điều hịa các q </b>
<b>trình TĐC :</b>
Các hooc mon, phần lớn là
pr. Điều hịa q trình sinh lí
trong cơ thể
* Tóm lại : Pr đảm bảo nhiều
chức năng, liên quan hđ sống
của Tb, biểu hiện thành các
tính trạng của cơ thể
- Gv giảng giải 3 chức năng
- Vd : Pr dạng sợi là t/p chủ yếu
của da và mơ liên kết
* GV phân tích thêm chức năng :
- Là t/p tạo nên kháng thể
- Pr phaân giải, cung cấp Q
- truyền xung TK
- Trả lời 3 câu hỏi lệnh T.giác,
y/c :
+ Chiụ lực khỏe
+ Amilaza : biến tinh bột -.
Đường
+ Pepsin : Caét pr chuỗi dài -> Pr
chuỗi ngắn
+ Do thay đ6ỉ bất thường của
Insulin -> Tăng lượng đường
trong máu
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 6’ )</b>
Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
<b>5.Dặn dò : ( 1 Ph )</b>
- Đọc bài19 SGK
-Nghiên cứu h. 19.1 , 19.2, 19.3 /57, 58, 59 SGK
<b>TUẦN :10</b>
<b>TIẾT : 19</b> <b> Bài 19 : MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Nêu lên được mối quan hệ giữa ARN và prơtêin thơng qua những hiểu
biết về sự hình thành chuỗi axit amin.
- Giải thích được mối quan hệ giữa gen m ARN prơtêin tính trạng
<b>2.Kĩ năng : </b>
Rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích hình vẽ để thu nhận kiến thức vàkĩ năng
thảo luận nhóm
<b>3.Thái độ : </b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề </b>
-Trực quan
-Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 19.1 – 19.3 sgk</b>
Mơ hình động về sự hình thành chuỗi axit amin (nếu có)
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài19 SGK</b>
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – Ktra : ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài : </b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Mối quan hệ giữa ARN và pr</b>
( 17’)
- mARN là dạng trung gian có
vai trị truyền đạt TT về cấu
trúc của pr sắp được tổng hợp từ
nhân ra Tb.
* Sự hình thành chuỗi A.a :
- mARN rời khỏi nhân đến
+ Hãy cho biết giữa gen và pr
có quan hệ với nhau qua dạng
trung gian nào ? Vai trị của
dạng trung gian đó ?
- GV chốt lại
+ Nêu các t/p tham gia tổng hợp
chuỗi A.a ?
+ 2 câu hỏi lệnh T.giác
- Gv hồn thiện kiến thức.
+ Trình bày quá trình hình
thành chuỗi A.a
- Gv phân tích :
+ Số lượng, t/p, trình tự sắp xếp
các A.a tạo nên tính đặc trưng
+ Sự tạo thảnh chuỗi A.a dưạ
trên khuôn mẫu ARN
- Ncứu TT đoạn 1. Thảo luận :
3’. y/c :
+ Dạng trung gian :mARN
+ Vai trị : mang TT tổng hợp pr
- Nhóm pb, nx
- QS H. 19.1. Thảo luận
- Y/c : + mARN, tARN ;
riboâxoâm
+ A – U ; G – X
+ Tương quan :
3 nu -> 1A.a
- Nhóm pb, nx
- HS trình bày tên sơ đồ, nx
- Hs ghi nhớ kiến thức : Khi
biết trình tự các nu trên mARN
-> Biết trình tự các A.a của pr
<b>II. Mối quan hệ giữa gen và </b>
<b>tính trạng ( 17ph )</b>
* Mối quan hệ :
- ADN là khn mẫu để tổng
hợp mARN
- mARN là khuôn mẫu để tổng
hợp chuỗi A.a (Cấu trúc bậc 1
của pr)
- Pr tham gia cấu trúc và hoạt
động sinh lí của Tb -> Biểu hiện
tính trạng
* Bản chất mối quan hệ :
- Trình tự các nu trong gen qui
định trình tự các nu trong
mARN
- Qua đó qui định trình tự các
A.a của phân tử pr
+ Mối quan hệ giữa các t/p
trong sơ đồ theo trật tự 1,2,3 ?
+ Nêu bản chất mối quan hệ
trong sơ đồ ?
- QS H.19.2; 3 + kiế`n thức 3
chương trả lời :
- Pb, nx, hoàn thiện kiến thức
- Pr tham gia vào các hoạt động
của Tb. Từ đó biểu hiện thành
tính trạng
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph )</b>
Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
Chuẩn bị thực hành tiết sau theo u cầu SGK
<b>TUẦN :10</b>
<b>TIẾT : 20</b> <b>Bài 20 : TH : QUAN SÁT VÀ LẮP RÁP MÔ HÌNH ADN</b>
<b>I.MỤC TIEÂU : </b>
<b>1 Kiến thức </b>
- Củng cố về cấu trúc phân tử ADN
<b>2.Kĩ năng : </b>
Rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích mơ hình để tháo ráp thành thạo mơ hình
<b>3.Thái độ : - Hình thành đức tính kiên trì, bền bỉ trong cơng tác thực hành</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Thực hành </b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Mơ hình phân tử ADN </b>
- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN ở dạng tháo rời
- Tranh phóng to về cấu trúc, cơ chế tự sao,tổng hợp ARN.
<b>2.Chuẩn bị HS : Oân tập bái có liên quan do GV dặn trước</b>
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định – Ktra : ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài : </b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Qs mơ hình cấu trúc </b>
<b>khơng gian của phân </b>
<b>tử ADN (15’)</b>
<b> a/ Qs mô hình </b>
- GV hướng dẫn hs qs mơ hình
ADN, thảo luận :
+Vị trí tương đối của 2 mạch nu?
+ Chiều xoắn của 2 mạch
+ Đường kính vịng xoắn, chiều
cao vịng xoắn?
+ Số` cặp nu trong 1 chu kì
+ Các loại nu nào liên kết với
+ Gv gọi hs trình bày trên mô hình
- Qs kĩ mơ hình, vận dụng kiến thức
nêu được :
+ AND 2 mạch song song , xoắm
phải
+ Đường kính 20A, chiều cao 34A
+ Các nu liên kết thành từng cặp :
A-T; G-X
- Đại diện trình bày, nx
<b>b/ Chiếu ADN lên mơ </b>
<b>hình</b>
- GV hướng dẫn hs chiếu mơ hình
ADN lên màng hình => Y/c hs so
sánh hình này với hình 15 sgk
- Một vài hs dùng nguồn sáng phóng
hình chiếu của mơ hình AND lên
màng hình như đã hướng dẫn
- HS qs hình đối chiếu với hình 15 ->
Rút ra nhận xét
<b>III.Lắp ráp mơ hình </b> - Gv hướng dẫn lắp ráp mơ hình
<b>của phân tử ADN( 15’)</b>
đế lên hay chiều từ trên xuống
Chú ý : Lựa chọn chiều cong cho
hợp lí; đảm bảo khopảng cách với
trục giữa
+ Mạch 2 : Tìm và lắp đọan có
chiều cong song song mang nu
theo NTBS với đoạn 1
+ kiểm tra tổng thể với 2 mạch
- GV y/c các nhóm đánh giá chéo
kết quả
* Nếu có điều kiện cho hs xem
băng hình
- Các nhóm lắp mơ hình theo hướng
dẫn, sau khi lắp xong các nhóm
kiểm tra tổng thể :
+ Chiiêù xoắn 2 mạch
+Số cặp của mỗi chu kì xoắn
- Đại diện các nhóm NX tổng thể,
đánh giá kết quả
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph )</b>
- GV nhận xét, cho điểm phần trình bày và mô hình
- Vẽ hình 15 sgk vào tập
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph ) - Oân taäp 3 chương tiết sau KT 1 tiết</b>
TUẦN :11
TIẾT : 21
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Biết : - Cấu trúc ADN, ARN
- Phân tích kết quả thí nghiệm lai 1, 2 cặp tính trạng của Men Đen
2.Hiểu : - Cơ chế nguyên phân, giảm phân.
- Mối liên quan giữa gen – pơtêin – tính trạng
- Nội dung và bản chất qui luật phân li và phân li độc lập
-Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính
3.Vân dụngä : - Giải thích được sự DT lai 1, 2 cặp tính trạng
- Giải bài tập DT
<b>II.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Đề kiểm tra
2.Chuẩn bị HS : Các dụng cụ làm bài kiểm tra
III.Ma trận :
<b>Các mức độ nhận thức </b> <b>Tổng </b>
Các chủ
đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Chương 1
TN MĐ
Câu 1 :
0,5đ
Câu 2 :
0,25
Câu10 :
0,25đ
Câu 11 :
0,25
Câu 3: 3đ 4,25
đ
NST 0,25 0,25 0,25 5 đ
Chương 3
ADN và
gen
Câu : 6
0,25 Câu : 80,5
Câu 1 : 9
0,25
Câu 1:2đ
3 đ
<b>IV.TIẾN TRÌNH KIÊM TRA :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
1.Ổn định :
2.Phát đề :
Khởi động : Đưa tập ở lên bụt GV, cách
thi TL và TN, thu bài.
Phát đề TL làm trong 45`
HS laøm baøi
3.Thu baøi : Th baøi HS làm bài
<b>V. ĐỀ KIÊM TRA :</b>
<b>Phần A : Trắc nghiệm (3 đ )</b>
<b>Câu 1 : Trội khơng hồn tồn là hiện tượng F1 </b>
có kiểu hình là ...(1)... giữa bố và mẹ, F2
là ...(2)...
a.Tính trạng trung gian b. Tỉ lệ 3 : 1
c. Tỉ lệ 1 : 2 : 1 d.Giống bố hoặc mẹ
<b>Câu 2: Trên cơ sở phép lai 1 cặp tính trạng của </b>
MĐ
a.Định luật đồng tính b. Định luật đồng tính
và phân li
c.Định luật phân tính d.Định luật phân li dộc
lập
<b>Câu 3:Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra </b>
ở:
a.Tb sinh dưỡng b.Tb mầm sinh dục
<b>Câ 4: Chức năng của NST là :</b>
a.Mang thông tin di truyền
b.Giúp tế bào sinh sản phân đôi
c.Giúp tế bào lớn lên và phân chia
d.Mang gen có bản chất ADN
<b>Câu 5: : Sự kiện chỉ có trong giảm phân</b>
a.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
b.Sự tự nhân đơi của các NST
c.Hình thành thoi vơ sắc
d.NST con đi về 2 cực của tế bào
<b>Câu 6: Quá trIønh tự nhân đôi của ADN diễn ra</b>
A.Trên 2 mạch đơn của ADN
B.Trên 2 mạch đơn của ADN cùng chiều nhau
C.Trên 2 mạch đơn của ADN ngược chiều nhau
D.Trên 2 mạch đơn của ADN cùng lúc
<b>Cãu 7:: Khoanh trịn các chữ cái ở đầu câu trả lời </b>
đúng. Theo nguyên tắc bổ sung thì
a) A = T ; G = X
b) A + T = G + X
c) A + X + T = G + X + T
d) Chỉ a,b đúng
<b>Câu8 : Khi nói vềø các loại đơn phân của ADN </b>
vàøû ARN :
a.ADN :A,T,G,X b.ADN: A, U, G, X
c.ARN: A,T,G,X d. ARN: A, U, G, X
a. ẹuựng b.sai c. a, d ủuựng d. a, c sai
<b>Caõu 9 :Tính đa dạng và đặc thù của prơtêin là do</b>
a) Số lợng thành phần các loại axit amin
b) Trật tự sắp xếp các axitamin
c) Cu trỳc khụng gian ca protein
d. Chỉ a và b đúng
<b>Câu 10 :</b>Khi cho đậu thân cao thuần chủng lai
phân tích ta thu được
a.Toàn thân cao b.Toàn thân thấp
c.Tị lệ 1 thân cao : 1 thân thấp
d.Tị lệ 3 thân cao : 1 thân thấp
<b>Câu 11:: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen </b>
a quy định tóc thẳng, gen Bmắt đen, gen b mắt
xanh. Hãy chọn người có kiểu gen phù hợp trong
các truời hợp sau để sinh con đề tóc xoănù mắt
đen
A. AaBb B. AaBB C. AABb D. AABB
<b>B) Tù ln ( 7 §iĨm )</b>
<b>Câu 1:</b> Trỡnh baứy sửù ự khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính?
<b>Câu 2:</b> Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ
1 2 3
Gen ( một đoạn ADN ) mARN prôtêin Tính trạng
<b>Câu 3:</b> Cho 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng. Quả dỏ lai quả vàng.Hãy xác định kết quả thu được
<b>A) Trắc nghiệm( 3Điểm)</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
<b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>B) Tù luËn ( 7 Điểm )</b>
<b>Câu 1:</b> SGK
<b>Cõu 2: - Bn cht mối liên hệ trong sơ đồ :</b>
- Trình tự các nuclêơtit trong ADN ( gen) quy định trình tự các nuclêơtit trong mARN.
- mARN quy định trình tự các axit amin cấu thành prôtêin.
- Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào , từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ
<b>C©u 3 : -Qui ước : </b>0,25 đ
<b>-Xác định KQ : </b>0,25 đ
<b> -Sơ đồ : </b>F1 : 1 đ ; F2 : 1,5 đ
<b> </b>P : AA X aa
G : A A a a
F1 : Aa
KG : Aa
KH : Thân cao 1,đ ;
F1 X F1 : Aa X Aa
GF1 : A a A a
F2 : AA : 2 Aa : aa
KH : 3 Thân cao : 1 thân thấp ,5đ
<b>IV</b>
<b> - kiểm tra- Đánh giá</b>
GV thu bµi vµ nhËn xÐt tiÕt kiĨm tra
<b>V-.Dặn dị : ( 1 Ph ) - Đọc bài21 SGK</b>
TUẦN : 11
TIẾT : 22
- Trình bày được khái niệm biến dị.
- Xác định được khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến gen.
- Nêu được tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với sinh vật và
con người
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ để thu nhận kiến thức vàkĩ
năng tự nghiên cứu sgk.
3.Thái độ : học của Cơ sở khoa đột biến nhân tạo bằng tác nhân hố học
II.PHƯƠNG PHÁP : -Trực quan
-Hợp tác nhóm nhỏ
III.PHƯƠNG TIỆN :
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to về các dạng biến đổi gen.
Tranh: đột biến có hại cho bản thân sv, đb có lợi cho sv và con
người.
2.Chuẩn bị HS : Đọc bài21 SGK
-Nghiên cứuh.21.1 ,21.2, 21.3 , 21.4 / 62, 63, 64 SGK
1.n định – Ktra : ( 6 ph )
2.Mở bài : Biến dị có thể DT hoặc khơng DT, biến dị DT có các biến đổi trong NST
và ADN
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Đột biến gen là gì ?(16)</b>
- GV y/c HS qs H. 21.1, thảo
luận 4’, hoàn thành phiếu học
tập
- GV kẻ nhanh PHT lên bảng,
gọi HS lên làm
- Gv hồn chỉnh kiến thức
- Chú ý về trình tự và số cặp nu
điền vào PHT
- Đại diện nhóm lên bảng hoàn
thành bài tập
- Nx, bổ sung
+ Coù 5 cặp nu
+ Trình tự các cặp nu :
-T-G-A-T-X-- Đoạn ADN bị biến đổi :
Đoạn ADN Số cặp nu Điểm khác so
đọan (a) Đặt tên biếnđổi
b 4 Mất cặp G-X Mất 1 caëp nu
d 5 Thay caëp T-A =
cặp G-X Thay cặp nu = cặp nu khác
- đột biến gen là những biến
đổi trong cấu trúc của gen
- Các dạng đột biến gen : Mất,
thêm, thay thế 1 cặp nu
- Vậy : Đột biến gen là gì ? Gồm
những dạng nào ?
- Pb, nx, bổ sung
<b>II.Nguyên nhân phát sinh </b>
<b>đột biến(11’)</b>
- Tự nhiên : do rối lọan qúa
trình tự sao chép nhắm của
ADN dưới tác động của mơi
trường trong và nga cơ thể
- Thực nghiêm : Con người
gây ra các đột biến bằng tác
nhân lí, hóa học
- Nêu ngun nhân phát sinh đột
biến gen ?
- GV nhấn mạnh : do rối lọan
qúa trình tự sao chép nhắm của
ADN dưới tác động của môi
trường
- Ncứu TT, nêu được :
+ Do ảnh hưởng môi trường
+Do con người gây đột biến
nhân tạo
- Pb, nx, boå sung
<b>III.Vai trò của đột biến (5’)</b>
- Đột biến gen thể hiện ra kểu
hình thường có hại cho bản
- Đột biến gen đơi khi có lợi
cho người, có ý nghĩa trong
chăn nuôi, trồng trọt
- Trảø lời câu hỏi lệnh tam giác
+ Tại sao đột biến gen gây biến
đổi kiểu hình ?
+ Nêu vai trị của đột biến gen ?
GV sử dụng tư liệu SGK nêu ví
dụ
- Qs H.21.2,3,4 và tranh ảnh tự
sưu tầm, trả lời nêu được :
+ Có lợi : Cây cứng nhiều bông
ở lúa
+ Hại : lá mạ màu trắng, đầu
và chân sau bị dị dạng
- Thảo luận : 3’, nêu được :
+ Biến đội ADN -> Thay đổi
trình tự các A.a -> Biến đổi
kiểu hình
4.Củng cố – Đánh giá : ( 6ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 1Ph ) - Đọc bài 22 SGK
-Nghiên cứuh.22 / 65 SGK
TUẦN : 12
TIẾT : 23 Bài 22 : ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
-Trình bày được khái niệm và các dạng đột biến cấu trúc NST.
- Xác định được nguyên nhân và vai trò của đột biến cấu trúc NST.
2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát, trao đổi theo nhóm và tự nghiên
3.Thái độ : Giải thích trên cơ sở khoa học các dạng đột biến cấu trúc NST thường
gặp trong cuộc sống
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Trực quan </b>
-Hợp tác nhóm nhỏ
- Dùng lời
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 22 sgk
2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 22 SGK
-Nghiên cứu h.22 / 65 SGK
1.Oån định – Ktra : Câu hỏi sgk( 6 ph )
2.Mở bài :
<b>3.Phaùt triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Đột biến cấu trúc NST là gì</b>
<b>? ( 18ph )</b>
-Y/c Qs H.22 -> Hoàn thành
phiếu học tập
-GV cho hs biết chỉ điểm bị
đứt, mũi tên dài chỉ qáu trình
dẫn tới đột biến
- GV kẻ PHT, gọi hs lên điền
- Gv chốt lại
- Qs hình chú ý các đọan có mũi tên
ngắn
- T.Luận nhóm 4’ : hồn thành PHT
- 3 hs lần lượt lên điền
- Nx, boå sung
CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
STT NSTban đầu NST sau khi bị
biến đổi
Tên dạng
đột biến
a <sub>Gồm các đoạn :</sub>
ABCDEFGH - Mất đoạn H Mất đoạn
b Gồm các đoạn :
ABCDEFGH
- Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c <sub>Gồm các đoạn :</sub>
ABCDEFGH
Trình tự đoạn
BCD đổi lại thành
DCB
Đảo đoạn
- Đột biến cấu trúc NST là
những biến đổi trong cấu trúc
NST.
- Các dạng : Mất đoạn, lặp
đoạn, đảo đoạn, chuyển đđ
đoạn
+ Đột biến cấu trúc NST là
gì ? Gồm những dạng nào ?
+ GV thơng báo ngồi 3 dạng
đột biến trên cịn dạng đột
biến chuyển v ị
- Vài hs pb, nx, bổ sung hoàn chỉnh
kiến thức
<b>II.Nguyên nhân phát sinh và </b>
<b>tính chất của đột biến cấu </b>
<b>trúc NST (14’)</b>
a/ Nguuyên nhân phát sinh :
- Đột biến cấu trúc NST xuất
hiện trong điều kiện tự nhiên
hoặc con người
- Nguuyên nhân : Do lí,hố
học phá vỡ cấu trúc NST
+ Có những nguyên nhân nào
gây đột biến NST ?
-GV : Lí,hố học làm phá vỡ
cấu trúc NST hoặc có sự sắp
xếp lại các đoạn của chúng.
- GV hướng dẫn hs tìm hiểu
-Pb, nêu được : Lí,hố học làm
phá vỡ cấu trúc NST
-Đột biến cấu trúc NST
thường có hại cho sv
-Một số đột biến có lợi
=> Có ý nghĩa trong chọn
giống và tiến hoá
vd 1, 2 sgk
+ Vd 1 là dạng đột biến nào ?
+ Vd 2 là dạng đột biến nào ?
+ Vd nào có hại và vd nào có
lợi cho sv và ngươì ?
=> Hãy cho biết tính chất
(lợi, hại ) của đột biến cấu
trúc
NST ? ( GV giải thích như
sgk , mục II phaàn 2 )
Vd1 : Mất đoạn ( Hại )
Vd2 : Lặp đoạn ( Lợi )
- HS tự rút ra KL như sgk phần 2
mục II
4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
- Câu 3 : Làm đảo lộn cách sắp xếp hài hoà cảu NST, gây ra các rối loạn hoặc bệnh có liên
quan NST
5.Dặn dò : ( 1 Ph ) - Đọc bài 23 SGK
-Nghiên cứu h.23.1, 23.2 / 67, 68 SGK
TUẦN : 12
TIẾT : 24 Bài 23 : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
<b> I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức :
- Nêu được các biến đổi số lượng NST, cơ chế hình thành thể 3 nhiễm,
thể 1 nhiễm.
– Giải thích được hiệu quả của đột biến số lượng ơ ûtừng cặp NST
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát, trao đổi theo nhóm và tự nghiên cứu sgk
3.Thái độ :Giải thích các bệnh hiểm nghèo có ở người, đã phá quan niệm duy
taâm
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Trực quan </b>
-Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 23.1; 23.2 sgk
2.Chuẩn bị HS : Đọc và nghiên cứu bài 23 và tranh 23.1, 23.2
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra : ( 6 ph )
2.Mở bài : Đb NST xảy ra ở 1 hoặc 1 số cặpá NST : hiện tượng dị bội thể
Tất cả bộ NST : Hiện tượng đabội thể
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Hiện tượng dị bội thể (15’)</b> - Ktra kiến thức cũ :
+ NST tương đồng ?
+ Bộ NST đơn bội
+ Bộ NST lưỡng bội ?
+ Sự biến đổi số lượng ở 1 cặp
NST thấy ở dạng nào ?
+ Thế nào là hiện tượng dị bội
- 3 hs trả lời, nhắc lại
- Ncứu TT,trả lời, nêu được :
+ Các dạng : 2n + 1
2n – 1
- Hiện tượng thêm hoặc mất 1
NST ở 1 cặp NST nào đó -> Dị bội
thể
-Các dạng : 2n + 1 ; 2n – 1
thể ?
- GV hịan chỉnh kiến thức
- GV phân tích thêm có thể có
1 số cặp NST thêm hoặc mất 1
NST -> Tạo ra các dạng khác :
2n – 2 ; 2n -+ 1
-GV y/c hs qs H.23.1 -> Làm
bài tập mục Tgiác/67
-GV lưu ý : hiện tượng dị bội
gây ra biến đổi hình thái : Kích
thước, hình dạng …
1 NST ở 1 cặp NST nào đó ->
Dị bội thể
-vài hs pb, nx, bổ sung
-QShình, đối chiếu các qảu từ
II -> XII với nhau và với I ->
Rút ra nx
+Kiùch thước : Lớn : IV
Nhỏ : V; XI
+Gai dài hơn : IX
<b>II. Sự phát sinh thể dị </b>
<b>boäi( 17ph )</b>
<b> </b>
<b>*Cơ chế phát sinh thể dị bội :</b>
-Trong giảm phân có 1 cặp NST
thể tương đồng không phân li ->
Tạo thành giao tử mang 2 NST
và 1 giao tử không mang NST nào
-Hậu qủa : Gây biến đổi hình thái
(hình dạng, kích thước, màu sắc) ở
TV hoặc gây bệnh NST
-Sự phân li cặp NST hình thành
giao tử trong :
+Trường hợp bình thường ?
+ Trường hợp bị rối loạn phân
bào ?
-Các giao tử nói trên tham gia
thụ tinh -> Hợp tử có số lượng
NST ntn ?
-GV treo H.23.2 gọi hs trình
bày cơ chế phát sinh các thể dị
bội
-GV thơng báo : Ở người tăng
thêm 1 NST ở cặp NST 21 ->
gây bệnh đao
+ Nêu hiện tượng dị bội thể
-Qs H.23.2 . Thảo luận, nêu
được :
+Bình thường mỗi giao tử có
1 NST
+ Bị rối loạn: *1 giao tử có 2
NST
*1 giao tử khơng có NST
nào
-> Hợp tử có 3 NST hoặc có
1 NST của cặp tương đồng
- 1 hs trình bày, nx, bổ sung
-Hs tự nêu hậu quả
4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph ) -Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/ 68
- Đọc KL sgk
5.Dặn dò : ( 1 Ph ) -Đọc bài 24 SGK
-Nghiên cứuh.24.1 - 24.4 / 69, 70 SGK
<b>TUẦN :13</b>
<b>TIẾT : 25</b>
- Nêu được hiện tượng đa bội hoá và thể đa bội
- Phân biệt được sự phát sinh thể đa bội do nguyên phân và giảm phân.
- Có thể phân biệt được thể đa bội với thể lưỡng bội
2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng thảo luận theo nhóm, tự nghiên cứu sgk và kĩ
năng quan sát phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ.
3.Thái độ : - Vận dụng những kiến thức về thể đa bội trong thực tiễn
chọn giống
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Trực quan </b>
-Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : 5 Tranh phóng to vềcác nội dung sau kích thước của tế bào tăng
do tăng bộ NST đơn bội kích thước của thân, lá, củ,quả tăng do
tăng bộ NST đơn bội.
2.Chuẩn bị HS : Đọc bài 24 SGK
-Nghiên cứuh.24.1 - 24.4 / 69, 70 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.Oån định – Ktra Câu hỏi sgk: ( 6 ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Hiện tượng đa bội thể</b>
-Là bộ NST trong Tb sinh
dưỡng tăng lên theo bội số
của n ( Lờn hơn 2n) -> Hình
-Dấu hiệu nhận biết :
+Tăng kích thước các cơ quan
+Tăng kích thước các thân
cành -> Tăng sản lượng gỗ
+Tăng kích thước thân, lá, củ
-> Tăng sản lượng rau, màu
+Tạo giống có năng suất cao
-Thế nào là thể lưỡng bội ?
+ Các cơ hể có bộ NST 3n, 4n,
5n...có chỉ số n khác bộ lưỡng bội
ntn ?
+ Thể đa bộilà gì ?
-GV chốt lại
-GV thơng báo : Sự tăng số lượng
NST; ADN -> A/h tới cuờng độ
đồng hố và kích thước Tb
-Câu hỏi sgk
-Gv lấy các vd cụ thể để min hoa
-HS vận dụng kiến thức chương
II nêu được : Có bộ NST chứa
+ Các cơ hể có bộ NST là bội
số của n
-Đại diện pb, nx
-Qs H.24.1 -> 24.4 hoàn thành
PHT
- Đại diện pb, nx
- Sau đó thảo luận nhóm 4’, nêu
được :+Tăng số lượng NST ->
tăng rõ rệt kích thước Tb, cơ
quan
+ Nhận biết qua dấu hiệu tăng
kích thước các cơ quan của cây
-Làm tăng kích thước cq sinh
dưỡng và cqss -> năng suất cao
<b>( 10ph )</b>
-Cơ chế hình thành thể đa
bội :
do rối loạn nguyên hoặc
giảm phân khơng bình thường
nguyên và giảm phân
- Câu hỏi lệnh Tgiác -Qs H 24.5 nêu được :+Hình a : Giảm phân bình
thường, hợp tử nguyên phân
lần đầu bị rối loạn
+Hình b : Giảm phân bị rối
loạn -> thụ tinh tạo hợp tử có
bộ NST > 2n
->Hình a do rối loạn nguyên,
hình b rối loạn giảm phân
4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) -Đọc bài 25 SGK
-Nghiên cứuh.25/ 72 SGK
<b>TUẦN : 13</b>
<b>TIẾT : 26</b> <b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Nêu được khái niệm thường biến.- Phân biệt được thường biến với đột
biến( Khả năng di truyền và sự biểu hiện bằng kiểu hình)
- Giải thích được khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn
ni và trồng trọt .
- Phân tích được ảnh hưởng của mơi trường đến tính trạng số lượng và mức
phản ứng của chúng để ứng dụng trong sản xuất
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích hình vẽ để thu nhận kiến thức
vàkĩ năng tự nghiên cứu sgk, thảo luận nhóm
3.Thái độ : - Aûnh hưởng của mơi trường tính trạng số lượng nâng cao năng
suất vật nuôi, cây trồng
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề </b>
-Trực quan
-Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : - Tranh phóng to H 25 sgk
- Tranh phóng to: Biến đổi kích thước, hình dạng của thân, lá, rễ
của cây dừa nước do ảnh hưởng của mơi trường: khơ ẩm và
nước.
- Biến đổi kích thước củ và lá của cây su hào thuộc cùng mộ giống
do quy trình gieo trồng khác nhau.
2.Chuẩn bị HS : -Đọc bài 25 SGK
-Nghiên cứuh.25/ 72 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
2.Mở bài : Chúng ta đã biết kiểu gen qui định tính trạng. Trong thực tế người ta gặp
hiện tượng 1 kiểu gen cho nhiều kiểu hình klhác nhau khi sống trong đk mơi trường
khác nhau
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác
động của mơi trường
Thường biến : Là những biến
đổi kiểu hình phát sinh trong
đời sống cá thể dưới ảnh
hưởng trực tiếp của mơi
trường
-GV chốt lại đáp án
-GV phân tích kĩ vd H.25
+NX KG của cây rau mác mọc
trong 3 mơi trường ?
+Tại sao lá cây rau mác có sự
biến đổi kiểu hình ?
-Qs H.25, tìm hiểu vd sgk, thảo
luận điền vào PHT
-Đại diện 1 hs lên bảng, nx, bổ
-HS sử dụng kết quả PHT trả lời
+Kiểu gen giống nhau
+Sự biến đổi kiểu hình dễ thích
nghi với đk sống.
. Lá hình dải : tránh sóng ngầm
. Phiến rộng : nổi trên mặt nước
. Lá hình mác : tránh gió mạnh
-Tluận 3’ câu hỏi sgk :Do tác
động môi trường sống
<b>II.Mối quan hệ giữa KG, môi</b>
<b>trường và KH ( 10ph )</b>
-KH là kết quả tương tác giữa
kiểu gen và mơi trường
-Các tính trạng chất lượng chủ
yếu phụ thuộc vào KG
-Các tính trạng số lượng chịu
ảnh hưởng của môi trường
+Sự biểu hiện ra KH của 1 KG
phụ thuộc vào những yếu tố
nào ?
+NX mối quan hệ giữa KG,
mơi trường và KH ?
+ Những tính trạng loại nào
chụi ảnh hưởng của mơi
trường?
-Tính trạng số lượng liên quan
đến năng suất -> Có lợi ích,
hại gì trong sx ?
-Từ các vd ở mục 1 và TT mục 2,
Tluận 4’, nêu được :
+Biểu hiện KH la 2do tương tác
KG và mơi trường
+Tính trạng số lượng chịu ảnh
hưởng của môi trường
-Đại diện diện pb, nx, bổ sung
+Đúng quy trình -> năng suất
tăng, sai quy trình năng suất
giảm
<b>III.Mức phản ứng( 10 ph )</b>
-GV thông báo : Mức phản ứng
đề cặp đến giới hạn thường
biến của tính trạng số lượng
+Sự khác nhau giữa năng suất
bình quân và năng suất tối đa
của giống DR2 do đâu ?
-MưÙc phản ứng là giới hạn
thường biến của KG trước môi
trường khác nhau
-Mức phản ứng do KG quy
định
+ 2 câu hỏi sgk +Do KG quy định
-HS rút ra KL
4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
-Oâng cha ta tổng kết : “ Nhất nước …..”. Đúng hay sai ? Tại sao
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) -Chuẩn bị thực hành tiết sau theo u cầu SGK
-Làm câu 1,3 vào BT
-HS kẽ bảng 26 SGK trang75
<b>TUẦN : 14</b>
<b>TIẾT : 27</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Nhận biết một số đột biến hình thái ở thực vật.
- Phân biệt được sự sai khác về hình thái của thân, là, hoa, quả, hạt phấn
giữa thể lưỡng bội (trên tranh ảnh)
- Nhận biết các dạng đột biến NST (mất đoạn, lập đoạn, chuyển đoạn)
trên tranh, ảnh.
2.Kĩ năng : - Phát triển kĩ năng sử dụng kính hiển vi, và kĩ năng hợp tác trong
nhóm nhỏ
- Rèn luyện kĩ năng quan sát và hoạt động theo nhóm.
3.Thái độ : Tiếp nhận được sự sai khác về hình thái, cấu tạo…của sinhn vật trên
cơ sở khoa học
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Thực hành </b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Chuẩn bị theo yêu cầu SGK
2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 26 SGK trang75
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra : Mẫu vật HS ( 4 ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Nhận biết các đột </b>
<b>biến gen gây ra </b>
<b>biến đổi hình thái </b>
<b>(11’)</b>
-GV hướng dẫn hs qs tranh ảnh đối
chiếu dạng gốc và dạng đột biến.
Nhận biết các dạng đột biến gen
-Qs kĩ các tranh, ảnh chụp, ss các đđ
hình thái của dạng gốc và dạng đột
biến. Ghi nx vào bảng
Đối tượng quan sát Dạng gốc Dạng đột biến
-Lá lúa
-Lông chuột
<b>III.Nhận biết đột </b>
<b>biến cấu trúc NST </b>
<b>( 10 ph )</b> -GV y/c hs nhận biết qua tiêu bản
-Qs tranh câm các dạng đột biến cấu
trúc -> Phân biệt từng dạng
hiển vi về Đb cấu trúc NST
-GV Ktra trên tiêu bản. Xác nhận
kết qảu của nhóm
dạng ĐB
-Các nhóm qs dưới kính hiển vi
=> Lưu ý : Qs ở bội giác bé nhất gồi
chuyển sang bội lớn nhất
-Vẽ lại hình qs được
<b>III. Nhận biết 1 số </b>
<b>kiểu đột biến số </b>
<b>lượng NST ( 13 ph )</b>
<b> </b>
-Y/c hs qs tranh: Bộ NST ngươi bình
thường và bệnh đao
-Gv hướng dẫn các nháom qs tiêu
bản hiển vi bộ NST ở ngươi bình
thường và bệnh đao
-Ss ảnh chụp hiển vi bộ NST ở dưa
hấu
-Ss hình tahí thể đa bội với thể lưỡng
bội
-HS qs chú ý số lượng NST ở cặp 21
-Các nhóm sử dụng kính hiển vi qs
tiêu bản, đối chiế với ảnh chụp ->
Nhận biết cặp NST bị ĐB
-Qs, ss bộ NST ở thể lưỡng bội và bộ
đa bội
-HS qsghi nhận vào bảng theo mẫu
Đối tượng quan sát Đặc điểm hình thái
Thể lưỡng bơị Thể đa bội
1/
2/
3/
4/
4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph ) Hoàn thành bảng 26 váo tập
-GV nx tinh thần, thái độ TH các nhóm
-GV cho điểm các nhóm
5.Dặn dị : ( 2 Ph ) - Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK
<b>TIẾT : 28</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Nhận biết được một số thường biến ở một số đối tượng thường gặp.
- Phân biệt được thường biến với đột biến.
- Thấy được tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vøo kiểu gen, tính trạng số
lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường
2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tranh ảnh, mẫu vật để rút ra
kiến thức
- Rèn luyện kĩ năng làm việc theo nhóm
3.Thái độ : -u thích bộ mơn
- Vận dụng những hiểu biết đã học vào thực tế cuộc sống
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Thực hành </b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Oån định – Ktra : Mẫu vật hs ( 4ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CUÛA HS</b>
<b>I.Nhận biết 1 số </b>
<b>thường biến (14’)</b>
-Qs các đối tượng : + Nhận biết thường
biến phát sinh dưới ảnh hưởng của
ngoại cảnh
+Nêu các nhân tố tác động gây thường
biến
-Gv chốt lại đáp án
-Qs kĩ tranh ảnh, mẫu vật : Mần củ
khoai, cây rau dừa nước và tranh
khác
-T.Luận nhóm -> Ghi vào bảng thu
hoạch
Đối tượng Đk mơi trường Kiểu hình tương ứng Nhân tố tác động
1/Mầm khoai -Có ánh sang
-Trong tối
-Mầm lá có màu xanh
-Mầm lá có màu vàng
nh sáng
-ven bờ
-Trên mặt nước
-Thân lá nhỏ
-Thân lá lớn
-Thân lá lớn hơn, rễ
biến thành phao
Độ ẩm
3/ …
<b>II.Phân biệt thường </b>
<b>biến và ĐB (11’)</b>
-GV hướng dẫn hs qs trên đối tượng lá
cây mạ mọc ven bờ và trong ruộng
-T.Luận :
+Sự sai lkhác giữa 2 cây mạ mọc ở vị
trí khác nhau ở vụ thứ nhất thuộyc thế
hệ nào ?
+Các cây láu được gieo trừ hạt của 2
âcy trên có khác nhau khơng ? Rút ra
NX ?
Tại sao cây mạ ở ven bờ pjhát triển tốt
hơn cây mạ trong ruộyng ?
-Y/c hs phân biệt thường biến và ĐB
-QS Tluận nêu được :
-Hai cây mạ thuộc thế hệ thứ`nhất
(Biến dị trong đời cá thể )
-Con của chúng giống nhau (Biến
dị không DT)
-Do đk dinh dưỡung khác nhau
-Vài hs trình báy, nx, bổ sung
<b>III.Nhận biết ảnh </b>
<b>hưởng của mơi </b>
<b>truờng đới với tính </b>
<b>trạng số lượng và </b>
<b>chất lượng (10’)</b>
-Y/c hs qs ảnh 2 luống su hào của cùng
1 giống, nhưng có đk chăm sóc khác
nhau
+Hinh dạng của 2 luống có khác nhau
không ?
+Kích thước của các củ su hào 2 luống
có khác nhau ntn?
=> Rút ra nx
-Nêu đuợc :
+Hinh dạng giống nhau (Tính trạng
chất lượng)
+Chăm sóc tốt : củ to
+Ít chăm sóc : củ nhỏ
=>Nhận xét :
+Tính trạng chất lượng phụ thuộc
kiểu gen
+ Tính trạng số lượng phụ thuộc đk
sống
4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph ) Thu hoạch theo câu hỏi SGK
-GV nx tinh thần, thái độ TH các nhóm
-GV cho điểm các nhóm
-Thu dọn vệ sinh
-Nghiên cứuh.28.1, 28.2, 28.3/ 77, 78, 79 SGK
<b>TUẦN : 15</b>
<b>TIẾT : 29</b>
<b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Giải thích được sự di truyền một vài tính trạng hay hiện tượng đột biến ở
người.
- Phân biệt được sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.
- Nêu được ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong Di
truyền học.
2.Kó năng :
Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ và
các kĩ năng trao đổi theo nhóm và tự nghiên cứu với SGK
3.Thái độ : -Lịng u thích bộ mơn;
- Giải thích được một số trường hợp thường gặp trong nghiên cứu di truyền
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Nêu vấn đề , trực quan</b>
- Hợp tác nhóm
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to về phương nghiên cứu phả hệ.
Aûnh về trường hợp trẻ đồng sinh cùng trứng đều là trai hoặc gái
2.Chuẩn bị HS : -Đọc bài 28 SGK
-Nghiên cứuh.28.1, 28.2, 28.3/ 78 79,80 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra : ( 5 ph )
2.Mở bài : Ở người cùng có sự DT và BD. Việc Ncứu DT người có 2 khó khăn chính :
-Sinh sản chậm, đẻ ít con
-Khơng thể áp dụng PP lai và gây đột biến
=> Người ta phải đưa ra 1 PP Ncứu thích hợp
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Nghêän cứu phả hệ : ( 14’)</b>
+Giải thích các kí hiệu :
+Tsao người ta dùng 4 kí hiệu
biểu thị sự kết hơn giữa 2
người khác nhau về 1 tính
trạng ?
-Ncứu TT trả lời
-1 hs lên giải thích kí hiệu
-1 tính trạng có 2 trạng thái độc
lập -> 4 kiểu kế6n hợp
+Cùng trạng thái
Là PP theo dõi sự DT của 1
nhóm tính trạng nhất định trên
những người thuộc cùng 1 dòng
họ qua nhiều thế hệ để xđ đđ
DT của tính trạng đó
+Mắt nâu và mắt đen tính
trạng nào là trội ?
+Sự DT tính trạng màu măt có
liên quan đến giới tính hay
khơng ? Tsao ?
-Gv chốt lại
+PP Ncứu phả hệ là gì ?
+Lập sơ đồ phả hệ từ P -> F1
-Câu hỏi Tgiác :
+Màu mắt nâu là trội
+Sự DT màu mắt khơng liên
quan đến giới tính
-Nhóm pb,nx,bổ sung
Hs rút KL,Y/c :
-Vì : + Người ss chậm, đẻ ít
+Xã hội khơng áp dụng được
PP lai hoặc gây đột biến
+PP này đơn giản, dễ thực hiện
-Ncứu tiếp vd 2, Y/c :
+1 hs lên bảng lập sơ đồ phả hệ
+Do gen lặn qui định
+Sự DT máu khó đơng có liên
quan đến giới tính. Vì : Do gen
lặn qui định và thường thấy
nam giới
<b>II.Nhgiên cứu trẻ đồng sinh </b>
<b>( 12ph )</b>
-Trẻ đồng sinh :Sinh ra cùng 1
lần sinh. Có 2 trường hợp :
+Cùng trứng
+Khác trứng
-Sự khác nhau :
+Đồng sinh cùng trứng : Cùng
KG, cùng giới
+Đồng sinh khác trứng : Cùng
giớihoặc khác giới
-Tluận 4 câu hỏi sgk
-Câu 1 :
-Câu 2 :
-Câu 3 :
-Câu 4 :
-Qs H.28.2.Tluân 5’câu hỏi sgk,
Y/c :
+Số lượng trư`ng và tinh trùng
tham gia thụ tinh. Lần nguuyên
+Hợp tử tử nguyên phân -> 2
phôi bào ->2 cơ thể ( giống
nhau KG )
+2 trứng + 2 tinh trùng -> 2 hợp
tử -> 2 cơ thể ( Khác nhau KG )
-HS rút ra KL
<b>III.Ý nghiã của nghiên cứu trẻ</b>
<b>đồng sinh( 10 ph )</b>
- Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp
ta hiểu vai trị KG và vai trị của
mơi trường đối với sự hình
thành tính trạng
-Hiểu rõ sự ảnh hưởng khác
nhau của mơi trường đối với
tính trạng số lượng và chất
+Nêu ý nghiã của nghiên cứu
trẻ đồng sinh ?
-GV lấy vd mục Em có biết để
minh hoạ
-lượng
4.Củng cố – Đánh giá : ( 5 ph ) -Đọc mục em có biết
-Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK
5.Dặn dò : ( 1 Ph ) -Đọc bài 29 SGK
-Nghiên cứuh.29.1, 29.2, 29.3/ 82, 83, 84 SGK
<b> TUẦN : 15</b>
<b>TIẾT : 30</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Nhận biết được bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái
của bệnh nhận
- Nêu được đặc điểm di truyền của các bệnh: bạnh tạng, câm điếc bẩm
sinh và tật 6 ngón tay.
- Xác định được nguyên nhân của các bệnh tật, di truyền, biết đề xuất
biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh tật này
2.Kó năng :
Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, thảo luận theo nhóm và quan
sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ
3.Thái độ : Tiếp nhận các bệnh và tật di truyền ở người trên quan điểm khoa học
( Chống quan điểm duy tâm )
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Nêu vấn đề , trực quan</b>
- Hợp tác nhóm
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : - Tranh phóng to về bệnh Đao và Tơcnơ
- Tranh phóng to về các tật di truyền có trong bài
2.Chuẩn bò HS :- SGK
-Nghiên cứuh.29.1, 29.2, 29.3/ 82, 83, 84 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.Oån định – Ktra : ( 5 ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Một vài bệnh DT ở người </b>
<b>(13’)</b>
-GV hcốt lại kiến thức
-T.luận 5’: đọc TT, Qs H.29.1, hồn
thành PHT
- Đại diện nhóm pb, Nx …
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<b>Tên bệnh</b> <b>Đặc điểm DT</b> <b>Biểu hiện bên ngồi</b>
1/ Bệnh đao
2/ Bệnh Tơnơ
3/ bệnh bạch tạng
Cặp NST số 21 có 3 NST
Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST
Đột biến gen lặn
Bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi
há, lươĩ thè ra ngoài, mắt sâuvà 1
mí, khoảng cách giữa 2 mắt xa
nhau, ngón tay ngắn
-Lùn, cổ ngắn, là nữ
- Tuyến vú không phát triển,
thường mất trí và khơng có con
-Da và tóc màu trắng
4/ Bệnh câm điếc bẩm sinh Đột biến gen lặn -Câm điếc bẩm sinh
<b>II.Một số tật DT ở người :</b>
<b>( 9’)</b>
Đột biến NSTvà ĐB gen
+ Trình bày các đđ của 1 số dị
tật ở người ?
-GV chốt lại
-QsH.29.3, nêu được đđ DT ở
người :
+ Tật khe hở mơi hàm
+ Tật bàn tay, bàn chân mất 1 số
ngón
+ Tật bàn chân nhiều ngón
-Vài hs pb, Nx, …
<b>I.Các biện pháp hạn chế </b>
<b>phát sinh tật, bệnh DT ở </b>
<b>người (11’)</b>
<b>a/ Nguyên nhân :</b>
-Do tác nhân lí, hố tự
nhiên
-Do ơ nhiễm môi trường
-Do rối loạn TĐC nội bào
b/Biện pháp hạn chế :
-Sử dụng hợp lí thuốc bảo
vệ thực vât
-Đấu tranh chống sx, sử
dụng vũ khí hố học, hạt
nhân
-Hạn chế kết hơn những
người có nguy cơp mang
gen gây bệnh, bệnh DT
+ Các bệnh và tật DT ở người
phát sinh do những nguyên
nhân nào ?
+ Đề xuất các biện pháp hạn
chế sự phát sinh các bệnh, tật
DT
-T.Luận 4’: nêu được :
+ TưÏ nhiên, con người
+ Tư nêu các biện pháp
-Nhóm pb, nx, …
4.Củng cố – Đánh giá : (5 ph ) - Đọc mục em có biết
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
-Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 / 87 SGK
TUẦN : 16
<b>TIẾT : 31</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Nêu được di truyền y học tư và nội dung của lĩnh vực khoa học này.
- Giải thích được cơ sở di truyền học của việc cấm 1 người lấy nhiều vợ
hay nhiều chồng và không kết hơn với nhau trong vịng 4 đời
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng trao đổi theo nhóm và tự nghiên cứu với SGK
3.Thái độ : - DTH giúp con nguười bảo vệ mình và bảo vệ tương lai di truyền
loài người
- Đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hố học và chống ơ nhiễm
mơi trường
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Nêu vấn đề , trực quan</b>
- Hợp tác nhóm
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Hai bảng số liệu: sự thay đổi tỉ lệ Nam/Nữ theo độ tuổi và sự
gia tăng trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao theo độ tuổi của các bà mẹ
(bảng 30.1 và 30.2 SGK)
2.Chuẩn bị HS : Đọc bài 30 SGK
-Nghiên cứu phân tích số liệu
- Bảng 30.1, 30.2 / 87 sgk
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.Oån định : ( 5 ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.DT học tư vấn : (11)</b>
DT học y học tư vấn là 1 lĩnh
vực của DT học kết hợp các PP
xét nhiệm, chuận đoán hiện
đại về DT kết hợp nghiên cứu
phả hệ
- Nội dung : + Chuẩn đốn
+ Cung cấp thơng tin
+ Cho lời khuyên liên quan đế
bệnh, tật DT
-Y/c hs làm BT lệnh T.giác
-GV hồn thành đáp án và
thảo luận chung lớp
-Ncứu lệnh tam giác, thảo luận
nhóm 4’, nêu được :
+ Beänh DT
+ Bệnh do gen lặn qui định vì đã
có nggười trong gia đình đã mắc
bệnh
+ Khơng nên sinh con vì ở họ có
gen lặn qui định
-Đại diện nhóm pb, NX, bổ sung
<b>II.DT học với hôn nhân và </b>
<b>KHHGĐ : ( 16ph )</b>
<b> 1/ DT học với hôn nhân</b>
-Y/c : Thảo luận BT lệnh
T.giác
-GV chốt lại đáp án
-Đọc TT, Thảo luận vấn đề 1 BT
lệnh T.giác 4’, nêu được :
+ Kết hôn gần làm đột biến lặn,
có hại, biểu hiện dị tật bẩm sinh
tăng
+ Từ đời thứ 5 có sự sai khác về
mặt DT
DTH đã giải thích đượyc cơ sơ
KH của các qui định :
-Hôn nhân 1 vợ : 1 chồng
-Những người có quan hệ
huuyết thống trong 4 đời khơng
được kết hơn
<b>2/KHH gia đình :</b>
- Nên sinh từ 25 – 34 là hợp lí
- Phụ nữ sinh con sau 35 con dễ
măc bệnh đao
-GV y/c hs phân tích bảng
30.1, trả lời câu hỏi lệnh
T.giác tiếp theo :
- GV tổng kết lại các kiến
thức
-GV hướng dẫn hs Ncứu 30.2,
trả lời :
+ Vs phhụ nữ khơng sinh con
ở tuổi ngồi 35 ?
+ câu hỏi sgk
-GV chốt lại
- Phân tích bảng 30.1. Thảo luận
4’ câu hỏi lệnh T.giác tiếp theo :
+ Phân tích tỉ lệ nam nữ theo độ
tuổi, lưu ý tỉ lệ nam nữ tuổi từ 18
– 35
+ Khơng chuẩyn đốn thai nhi
sớm. Hạn chế việc mất cân đối
nam nữ
-Hs tự phân tích số liệu trong
bảng trả lời :
+ Phụ nữ sinh con sau 35 con dễ
măc bệnh đao
+ Nên sinh từ 25 – 34 là hợp lí
-Nhóm pb, nx, ….
<b>III.Hậu quả DT do ô nhiễm </b>
<b>môi trường ( 8 ph )</b>
Các tác nhân lí, hố học, ơ
+ Nêu tác hai ô nhiễm môi
trường đối với cơ sở vật chất
DT ? Vd ?
- Gv chốt lại
-Ncứu TT, đọc mục “Em có
biết / 85”, trả lời :
Các tác nhân lí, hố học, đặc biệt
chất phóng xạ, chất độc hoahọc
trong chiến tranh, thuối trừ sâu,
thuốc diệt cỏ sử dụng quá mức.
Gây ĐB gen, ĐB NST
4.Củng cố – Đánh giá : 4 ph ) - Đọc mục em có biết
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) - Đọc bài 30
-Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 / 87 SGK
<b>TUẦN : 16</b>
<b>TIẾT : 32</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
- Nhận biết cơng nghệ di truyền tế bào là gì, gồm những công đoạn chủ
yếu nào và hiểu được tại sao cần thực hiện các cơng đoạn đó.
- Phân tích được ưu điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và
phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn
gioáng.
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, thảo luận theo nhóm và
quan sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ
3.Thái độ : -Tiếp nhận thành tựu công nghệ tế bào
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Nêu vấn đề , trực quan</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to về sơ đồ nhân giống mía bằng ni cấy mơ
(hình 31 SGK)
2.Chuẩn bị HS : Đọc bài 31 SGK
-Nghiên cứu hình 31/ 90 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra : ( 5 ph )
2.Mở bài : GV ví dụ để dẫn dăt giiới thiệu nội dung như sau : Người nông dân để
giống khoai tây từ vụ này sang vụ khác, bằng cách chọn củ tốt giữ lại, sau đó mỗi củ tạo 1 cây mới
và giữ lại rất nhiều củ khoai tây. Nhưng với việc nhân bản vơ tính chỉ cần 1 củ khoai thu được 2000
triệu mầm giống trồng 40 ha. Đó là thành tựu quan trọng của DT học
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Khái niệm công nghệ tế </b>
<b>bào :</b>
Công nghệ Tb là nghành kĩ
thuật về qui trình ứng dụng PP
ni cấy Tb hoặc mơ để tạo ra
cơ quan hoặc cơ thể hồn
chỉnh
-Cơng nghệ Tb gồm 2 công
đoạn :
+ Tách Tb từ cơ thể rồi nuôi
cấy ở môi trường dinh dưỡung
để tạo mơ sẹo
+ Dùng hc mon sinh trưởng
kích thích mơ sẹo phân hố
thành cơ quan hoặc cơ thể
hồn chỉnh
-GV giúp hs hoàn chỉnh kiến
thức
-Ncứu sgk ghi nhớ, sau đó
thảo luận cùng bàn trả lờicâu hỏi
sgk :
-Y/c : + Khái niệm
+ Cơng nghệ tế bào gồm 2 giai
đoạn
+ Cơ thểy hoàn chỉnh có KG như
dạng gốc, vì ở cơ thề hồn chỉnh
được sinh ra từ 1 Tb của dạng gốc
có` bộ gen nằm trong nhân Tb và
được sao chép
-Pb, nx, …
- Vài hs trình bày cơng đoạn của
công nghệ Tb
<b>II. Ứng dụng công nghệ Tb </b>
<b>( 10ph )</b>
<b> 1/Nhân giống vơ tính trong </b>
<b>ống nghiệm ở cây trồng</b>
Sgk / 89
+ Hãy cho biết thành tựu
công nghệ Tb trong sx ?
+ Các công đoạn nhân giống
+ Cho ví dụ minh hoạ ?
-Gv nx và giúp hs nắm qui
trình nhân giống vơ tính
-Ncứu sgk, y/c :
+ Nhân giống vơ tính ở cây trồng
+ Ni cấy Tb và mô trong chọng
giống
+ Nhân giống vô tính ở cây trồng
-Ncứu sgk 89 (2’), sau đó trao đổi
nhóm, H.31
-Nhóm trình bày, nx, …
* Ưu điểm : + tăng số lượng
cây giống
+ Rút ngắn thời gian tạo cây
con
+ Bảo tồn 1 số nguồn gen TV
q hiếm
*Thành tựu : Nhân giống cây
phong lan, mía, khoai tây, gỗ
q ,..
2/Ứng dụng n cấy mô và Tb
trong tạo giống cây trồng
-Tạo giống cây trồng mới
bằng cách tạo Tb xô ma biến
dị
-Vd: + Chọn dịngTb tạo nóng
và khơ từ Tb phôi của giống
CR 203
+ Nuôi cấy để tạo ra giống
mới cấp quốc gia DR2 có
năng suất và độ thuần chủng
cao, chịu hạn, chịu nóng tốt
<b>3/Nhân giống vơ tính ở Đv</b>
Có ý nghĩa : -Nhân nhanh
nguồn gen Đv q hiếm có
nguy cơ bị tuyệt chủng
-Tạo cơ quan nội tạng của Đv
đã được chuyển gen người để
cung cấp cơ quan thay thế cho
các bệnh nhân bị hỏng cơ
quan, như nhân bản ở cừu, bị
trong ống nghiệm
-GV thông báo các khâu
chính trong tạo giống cây
trồng :
+ Tạo vật liệu mới để chọn
lọc
+ Chọn lọc, đánh giá tạo
giống mới
-Người ta đã tiến hành nuôi
cấy mô tạo vật liệu mới cho
hcọn giống cây trồng bằng
cách nào ? Cho vd ?
-Nhân giống thành cơng ở
ĐV có ý nghĩa như thế nào ?
-Cho biết những thành tựu
nhân bản ở VN và thế giới ?
*Gv thông báo thêm : -Đại
học Texas ở Mĩ nhân bản
thành công ở hươu sao, lợn
- Ý thành công ở ngựa
- Tquốc tháng 8/ 2001 dê
nhân bản đẻ sinh đơi
-HS có thể hỏi : Ts trong nhân
giống vơ tính ở TV, người ta khơng
-Hs nghe ghi nhớ kiến thức
-Ncứu sgk / 90 trả lời
-Ncứu sgk / 90 trả lời
4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) - Đọc mục em có biết.
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) - Đọc bài 32 SGK
-Nghiên cứu hình 32/ 92 SGK
<b>TUẦN : 17</b>
<b>TIẾT : 33</b>
<b> </b>
- Hiểu được kĩ thuật gen là gì và trình bày kĩ thuật gen bao gồm những
khâu nào? Từ nhửng hiểu biết kĩ thuật gen học sinh sẽ hiểu được công
nghệ gen là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng kĩ thuật gen.
- Trình bày được những lĩnh vực sản xuất và đời sống có ứng dụng kĩ
thuật gen.
- Hiểu được cơng nghệ sinh học là gì, trình bày được các lĩnh vực chính của
cơng nghệ sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, thảo luận theo nhóm và kĩ
năng quan sát
3.Thái độ : Tiếp nhận thành tựu công nghệ sinh học trong cây trồng và vật nuôi
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề , trực quan</b>
- Hợp tác nhóm
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 32 sgk
2.Chuẩn bị HS : Đọc bài 32 SGK
-Nghiên cứu hình 32/ 92 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định –kTra : ( 5 ph )
2.Mở bài :
3.Phaùt triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Khái niệm kó thuật gen và </b>
<b>công nghệ gen</b>
-Kĩ thuậ gen là các thao tác tác
động lên ADN để chuyển 1
đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm
+Tạo ADN tái tổ hợp (ADN
lai) nhờ enzim
+Chuyển AND tái tổ hợp vào
Tb nhận
-Công nghệ gen: Là ngành kĩ
thuật về qui trình ứng dụng kĩ
thuật gen
-Thảo luận câu hỏi sgk
-GV nx nội dung và y/c hs nắm
được 3 khâu của kĩ thuật gen
- GV lưu ý : các khâu của kĩ
thuật gen hs nắm được, nhưng
GV phải giải thích rõ việc chỉ
huy tổng hợp protein đã mã hố
trong đoạn đó sang phần ứng
dụng hs hiểu được
-Ncứu sgk ghi nhớ kiến thức sau
+Trình bày 3 khâu
+Mục đích cơng nghệ đ/v đời
sống
+Khaí quát thành khái niệm
-Hs pb dựa trên sơ đồ H.32, chỉ
rõ ADN tái tổ hợp
-Nhóm khác nx, …hoàn chỉnh
kiến thức
-Hs ghi nhớ nội dung kiến thức
<b>II.Ứng dụng công nghệ gen </b>
<b>( 10ph )</b>
<b> 1/Tạo ra chủng vi sinh vật </b>
<b>mới </b>
Các chủng vi sinh vật có khả
năng sx nhiều laọi sản phẩm
-Gv giới thiệu 3 lĩnh vực chính
được ứng dụng có hiệu quả
+ Mục đích tạo ra chủng vi sinh
vật mới là gì ?
+Nêu vd ?
-GV nx và giúp hs hoàn chỉnh
sinh học cần thiết như : A.a, pr,
kháng sinh với số lượng lớn, gía
thành rẻ
Vd: Dùng E.coli và nắm men
cấy gen mã hố <sub></sub> Sản ra kháng
sinh và hc mon insulin
<b> 2/Tạo giống cây trồng biến </b>
<b>đổi gen</b>
-Là lĩnh vực ứng dụng chuyển
các gen quívào cây trồng
-Vd:Cây láu được chuyển gen
tổng hợp <i>β</i> caroten (tiền vita
A)vào Tb cây lúa <sub></sub> Tạo giống
luá giàu vita A
-Ở VN chyển gen kháng sâu,
kháng bệnh, tổng hợp vita A,
gen chín sớm vào cây láu, ngơ,
đu đủ …
<b> 3/Tạo đv biến đổi gen</b>
-Trên thế giới : Chuyển gen
sinh trưởng ở bò vào lợn giúp
-Ở VN : Chuyển gen tổng hợp
hoóc mon sinh trưởng của người
vào các trạch
kiến thức
+Cơng việc tạo giống cây trồng
biến đổi gen là gì ? Cho vd ?
+Ứng dụng công nghệ gen để
tạo đv biến đổi gen thu được
kết quả ntn ?
-Ncứu sgk trả lời, nx, ….
-Ncứu sgk trả lời, y/c :
+Nêu được hạn chế của biến
đổi gen ở đv
+Nêu thành tựu đạt được
<b>III.Khái niệm công nghệ sinh </b>
<b>học</b>
Là ngành cơng nghệ sử dụng
Tb sống và các quá trình sinh
-Các lĩnh vực trong công nghệ
SH : công nghệ lên men…,công
nghệ Tb…công nghệ chuyển
nhân phôi …
-Trả lời câu hỏi mục Tgiác/ 94 -Ncứu sgk trảlời, nx, …
-Mỗi lĩnh vực hs lấyvd minh
hoạ
-4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) - Đọc mục em có biết
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) Đọc và nghiên cứubài 33 SGK
<b>TUAÀN : 17</b>
<b>TIẾT : 34</b>
- Giải thích được: tại sao phải chọn các tác nhân cụ thể cho từng đối
tượng gây đột biến. Nêu được một số phương pháp sử dụng các tác nhân
vật lí và hố học để gây đột biến.
- Nêu được điểm giống và khác nhau trong sử dụng các thể đột biến để cọn
giống vi sinh vật và thực vật, giải tích được tại sao có sự khác nhau đó
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, trao đổi theo nhóm
3.Thái độ : - Sử dụng trực tiếp các thế hệ đột biến để nhân lên hoặc sử dụng các
tổ hợp lai kết hợp chọn lọc để tạo ra giống mới
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề </b>
- Hợp tác nhóm
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : - Bảng phụ 1: ( đột biến nhân tạo bằng tác nhân - Bảng phụ2:
( Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống)
2.Chuẩn bị HS : Đọc và nghiên cứubài 33 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra :( 5 ph )
Thế nào là ĐB ? ĐB có ý nghĩa ntn trong thực tiễn ?
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Gây ĐB nhân tạo bằng tác </b>
<b>nhân vật lì (12’)</b>
-Y/c hs hồn thành PHT
-Ncứu sgk ghi nhớ
-Tluận 5’: Hoàn thành PHT và trả
lời câu hỏi 1,3 sgk
-Đại diện chữa PHT trên bảng
-Nx, bổ sung
-Hs trả lời câu hỏi 1,3 sgk, nx, …
Tác nhân vật lí Tiến hành Kết quả Ứng dụng
1.Tia phóng xạ
αβχ
-Chiếu tia, các tia
xuyên qua màng, mô
(Xuyên sâu)
-Tác động lên ADN
Gây ĐB gen
-Chấn thương gây ĐB ở
NST
-Chiếu xạ vào hạt nảy
mầm, đỉnh sinh trưởng
xuyên qua màng, mô
(Xuyên nông )
Gây ĐB gen Xử lí vi sv bào tử và hạt
phấn
3.Sốc nhiệt Tăng hoặc giảm nhiệt
độ môi trường đột ngột
-Mất cơ chế tự bảo vệ sự
cân bằng
-Tổn thương thoi phân
bào -> rối lạon phân bào
-ĐB số lượng NST
Gây hiện tượng đa bội ở 1
số cây trồng (đặc biệt cây
họ đậu)
<b>II.Gây ĐB nhân tạo bằng tác</b>
<b>nhân hoá học(8’)</b>
-Hố chất : EMS, NMU, NEU,
cơnsixin
-Thảo luận câu hỏi sgk
-Ncứu sgk ghi nhớ kiến thức, sau
đó thảo luận 4’
-Hs trình baøy, nx, …
-PP : + Ngâm hạt khơ, hạt nảy
mầm vào dung dịch hố chất,
tiêm dung dịch vào bầu nhuỵ,
tẩm dung dịch vào bầu nhuỵ
+ Dung dịch hoá chất tác động
lên ADN làm thay thề cặp nu,
mất cặp nu hay cản trở sự hình
6hành thoi vơ sắc
<b>III.Sử dụng ĐB nhân tạo </b>
<b>trong chọn giống (13’)</b>
<b>1/trong chọn giống vi SV</b>
Phổ biến là gây ĐB và chọn
lọc
-Chọn các thể ĐB tạo ra chất
có hoạt tính cao
-Chọn các thể ĐB sinh trưởng
mạnh, để tăng sinh khối ở nắm
men và vi khuẩn
-Chọn các thể ĐB giảm sức
sống, khơng cịn khả năng gây
bệnh để sx vắc xin
<b>2/trong chọn giống cây trồng</b>
-Chọn ĐB có lợi, nhân thành
giống mới hoặc dùng làm bố
mẹ để lai tạo giống
-Chú ý các Đb : kháng bệnh,
khả năng chống chịu rút ngắn
thời gian sinh trưởng
<b>3/Đ/v vật nuôi</b>
-Chỉ sử dụng các nhóm Đv
bậc thấp
-Các Đv bậc cao cqssản nằm
sâu trong cơ thể, dễ gây chết
khi xử lí bằng tác nhân lí hố
-Gv định hướng sử dụng ĐB…
….gồm:
+ Chọn giống vi SV
+ Chọn giống vật nuôi
+ Chọn giống cây troàng
-Gv nx….
-Ncứu sgk, ghi nhớ kiến thức
-Tluận 3’ câu hỏi sgk, y/c :
+ Nêu điểm khác nhau trong việc
sử dụng thể ĐB ở vi SV, TV
+ Vd:
-Nhóm trình bày, nx, …
*Hs đưa vd
-Xử lí bào tử nắm Penicillium
bằng tia phóng xạ tạo được
chủng Penicillium có hoạt tính
Penicillin tăng gắp 200 lần (Sx
kháng sinh
-Giốing táo má hồng cửlí hố
hcât61 NMU cho 2 vụ/ năm, quả
tròn, ngọt..
-Sử dụng đa bội dâu tằm,, dương
liễu tạo giống có năng suất cao
4.Củng cố – Đánh giá : ( 5 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) - Đọc bài 40 SGK
-Kẻ trước bảng trong bài 40/116,117, tiết sau ơng tập
TUẦN : 18
TIẾT : 35
I.MỤC TIÊU :
1 Kiến thức
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng trong trong giải quyết các tình huống xảy ra
trong thực tế
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và khái quát hoá
3.Thái độ : - Tính hệ thống chương
II.PHƯƠNG PHÁP : Trực quan - Hỏi đáp
III.PHƯƠNG TIỆN :
1.Chuẩn bị GV : Các tranh cũ có liên quan
2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 40.1 – 40.5 SGK trang 116-117
IV.TIẾI TRÌNH :
1.Oån định : ( 5 ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph )
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) - Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trong SGK
- Thi HK
I.HỆ THỐNG HỐ CÁC KIẾN THỨC :
TÓM TẮT CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
Tên qui luật Nội dung Giải thích Ý nghóa
Phân li Trong qtrình phát
sinh giao tử , mỗi nhân
tố DT trong cặp nhân
tố DT phân li về 1 giao
tử và giữ nguyên bản
chất như cơ thể P thuần
chủng
Các nhân tố DT khơng
hồ trộn vào nhau
Xác định tính trội
( Thường là tính tốt )
Phân li độc lập Các cặp nhân tố DT đã
phân li độc lặp trong
qáu trình phát sinh giao
tử
F2 có tỉ lệ kiểu hình
bằng tích của các tính
Tạo biến dị tổ hợp
Di truuyền liên kết Các tính trạng do nhóm
gen liên kết qui định
được DT cùng nhau
Các gen liên kết cùng
phân li với NST trong
phân bào
Tạo sự DT truyền ổn
định của cả nhóm tính
trạng có lơị
Di truyền giới tính Ở các lồi giao phối tỉ
lệ đực : cái xắp xỉ 1 : 1 Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính Điều khiển tỉ lệ đực : cái
DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA NST QUA CÁC KÌ TRONG NGUN PHÂN, GIẢM PHÂN
Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
Kì đầu NST kép co ngắn và
đóng xoắn, đính vào
sợi thoi phân bào tâm
động
NST kép co ngắn và
đóng xoắn. NST kép
NST kép co lại thấy rõ
số lượng NST kép (đơn
bội)
Kì giữa NST kép co ngắn cực
đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào
Từng NST kép xếp
thành 2 hanøg ở MPXĐ Các NST kép xếp thành
1 hanøg ở MPXĐ của
thoi phân bào
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực
của tế bào
tương đồng phân li độc
lặp về 2 cực của tế bào
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cựa cảu tế bào
Kì cuối Các NST đơn nằm gọn
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số
lượng = n (kép) = 1/2 ở
tế baò mẹ
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lượng
= n (NST đơn)ï
BẢN CHẤT, Ý NGHĨA CÁC QÚA TRÌNH NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH
Các quá trình Bản chất Ý nghóa
Ngun phân Giữ ngun bộ NST, nghĩa là 2 TB
con được tạo ra có 2n giống như TB
mẹ
Duy trì sự ổn định bộ NST trong sự
lớn lên cảu cơ thể và ở những lồi
sinh sản vơ tính
Giảm phân Làm giảm số lượng NST đi 1 nủa,
nghĩa là các TB con được tạo ra có
số lượng NST n = ½ cuả TB mẹ 2n
Góp phần duy trì bộ NST qua các
thế hệ ở những loài sinh sản hửa tính
Thụ tinh Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội n thành
bộ nhân lưỡng bội 2n Góp phần duy trì bộ NST qua các thế hệ ở những lồi sinh sản hữu tính
và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp
CẤU TRÚC VAØ CHỨC NĂNG CỦA ADN - ARN - PRÔTÊIN
Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
ADN (GEN) - Chuỗi xoắn kép
- 4 loại nu : A,G,X,T
- Lưu giữ thông tin DT
- Truyền đạt thơng tin DT
ARN - Chuỗi xoắn đơn
- 4 loại nu : A,G,X,U - Truyền đạt thông tin DT- Vận chuyển axít amin
- Tham gia cấu trúc ribơxơm
Prơtêin - MơÄt hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại a xít amin
-Cấu trúc các bộ phận của TB
-Enzim xúc tác các quá trình trao
đổi chất
-Hc mon điều hồ các q trính
-Vận chuyển , cung cấp năng
lượng ..
CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN
Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc
củaADN thường tại 1 điểm nào đó Mất, thêm, thay thế 1 cặp nu
Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của
NST
Mất, lặp, đảo và chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng trong bộ
NST
Dị bội thể và đa bội thể
TUẦN : 18
TIẾT : 36
<b>TUẦN : 19</b>
1 Kiến thức
- Biết được phương pháp tạo dịng thuần ở cây giao phấn
- Giải thích được sự thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
và giao phối gần ở động vật
- Nêu được vai trò của tự thụ phấn và giao phối gần trong chọn giống
2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK
- Thảo luận theo nhóm và quan sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ
3.Thái độ : Giải thích một số biến đổi ở sv ta thường thấy trong thực tiễn, trong
chọn giống
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to về thối hố ở ngơ, dị dạng ở bê và gà
Biểu đồ về sự biến đổi tỉ lệ dị hợp và thể đồng hợp do tự thụ phấn
do tự thụ phấn (hình 34.1 – 34.3 SGK)
2.Chuẩn bị HS : H 34.3/ 99, 100 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra : Câu hỏi sgk( 5 ph )
2.Mở bài :
3.Phaùt triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Hiện tượng thoái hoá (13’)</b>
<b> 1/ Hiện tượng thoái hoa ở TV </b>
<b>và ĐVù </b>
-ở TV : cây ngô tự thụ phấn sau
nhiều thế hệ: chiều cao cây
giảm, báêp dị dạng hạt ít
-Ở ĐV : Thế hệ con cháu sinh
trưởng phát triển yếu, quái thai,
dị tật bẩm sinh
*Lí do thối hố :
-Ở TV :do tự thụ phấn ở cây
giao phấn
-Ở ĐV : do giao phấn gần
2/Khái niệm :
-Thối hố: Thế hệ con cháu có
sức sống kém dần. Tính trạng
xấu, năng suất giảm
-Giao phối gần (Giao phối cận
huyết )giữa con cái sinh ra từ 1
cặp bố mẹ, hoặc giữa bố mẹ với
con cái
+ Hiện tượng thoái hoá ở TV
và ĐVù được biểu hiện ntn ?
+ Theo em vì sao dẫn đến
hiện tượng thối hố ?
+ Tìm vd về hiện tượng thoái
hoá.
+Thế nào là thoái hoá ?
+Giao phối gần là gì ?
-T.Luận 4’: Ncứu sgk 99,100 +
Qs H.34.1, 34.2. Nêu được :
-Nhóm trình bày, nx, …
Vd:+ Hồng xiêm thối hố quả
nhỏ, khơng ngọt, ít quả
+ Bưởi thói hố quả nhỏ, khơ
-Hs tự khái qt kiến thức
<b>II.Nguyên nhân của hiện </b>
<b>tượng thoái hoá ( 10ph )</b>
-Câu hỏi T.Luận sgk ( GV
giải thích H34.3 màu xanh
biểu thị thể đồng hợp trội và
-Thảo luận 3’ : Ncứu sgk +
H.34.3. Nêu được :
Qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp
gen đồng hợp lặn gây hại
laën )
-GV nx kết quả, giúp hs hoàn
chỉnh kiến thức
-Gv mở rộng : Ở 1 số loài
ĐTV cặp gen đồng hợp khơng
gây hại nên khơng dẫn tới
hiện tượng thối hố, do vậy
vẫn có thể tiến hành giao
phối gần
giảm (Tỉ lệ đồng hợp trội và
đồng hợp lặn bằng nhau )
+ Gen lặn biểu hiện tính trạng
xấu
+ Gen lanë gây hại ở thể dị hợp
không được biểu hiện
+ Các gen lặn khi gặp nhau
(Thể đồng hợp ) thì biểu hiện ra
kiểu hình
-Đại diện nhóm trình bày trên
hình 34.3, nx, …
<b>III.Vai trị của PP tự thụ phấn </b>
<b>bắt buộc và giao phối cận </b>
<b>huyết trong chọn giống(11 ph )</b>
-Củng cố đặc tính mong muốn
-Tạo dịng thuần có cặp gen
đồng hợp
-Phát hiện gen xấu loại bỏ ra
khỏi quẩn thể
-Chuẩn bị lai khác dòng để tạo
ưu thế lai
-Câu hỏi sgk ( Gv nhắc lại
khái niệm thuần chủng, dòng
thhuần chủng ….)
-GV giúp hs hồn thành kiến
thức ( vd cụ thể )
-Ncứu sgk H. 101 trả lời câu hỏi
+ Do xuất hiện cặp gen đồng
hợp tử
+ Xuất hiện tính trạng xấu
+ Con người dễ dàng loại bỏ
tính trạng xấu
+ Giữ lại tính trạng mong muốn
nên tạo được giống thuần chủng
- Pb, nx, …
-4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph )
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) -Nghiên cứu hình 35 / 102 SGK
<b>TUẦN : 19</b>
<b>TIẾT : 38</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Nêu được khái niệm lai kinh tế và phưoơng pháp thường dùng trong lai kinh
tế
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, thảo luận theo nhóm và
quan sát
3.Thái độ : - Chấp nhận bằng 3 giả thiết:
Tính dị hợp của con lai, siêu trội, tác động cộng gộp của các gen trội
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to về ưu thế lai ở ngơ (hình 35 SGK) lai kinh tế ở
lợn
2.Chuẩn bị HS : Đọc bài 35 SGK
-Nghiên cứu hình 35 / 102 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra :( 5 ph )
GV hỏi câu 2 / 101, sau đó dẫn dắt hs vào bài
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>I-Hiện tượng ưu thế lai (16’ )</b>
<b> 1/Khái niệm</b>
Là hiêïn tượng cơ thể lai F1 có ưu
-Lai 2 dòng thuần (KG đồng hợp)
con lai F1 có hầu hết cặp gen dị
hợp. Chỉ biểu hiện tính trạng trội
của gen trội
-Tính trạng số lượng (Hình thái
năng suất) do nhiều gen trội qui
định
Vd: P : AAbbcc x aaBBcc
F1 : AaBbCc
-Gv đưa v/đ : Ss cây và bắp
ngơ ở 2 dịng tự thụ phấn với
cây và bắp ngô ở cơ thể lai
F1 trong H.35
-Gv nx, hiện tương trên gọi
ưu theá lai
-GV cung cấp 1 số vd minh
hoạ
-Gv đưa v/đ :để tìm hiểu hiện
-GV nx, bổ sung : Nhịều gen
qui định 1 tính trạng để giải
thích
+ Muốn duy trì ưu thế lai
người ta làm gì ?
-Qs H.35, trả lời . Chú ý đđ :
+ Chiều cao thân cây ngô
+ Chiều dài bắp, số lương hạt
-Pb , nx, nêu được :cơ thể lai
F1 có nhiều đđ trội hơn so với
cây bố mẹ
-Hs trả lời câu hỏi sgk
-Ncứu sgk trả lời
-Chú ý lai 1 dịng thuần có 2
gen trội và 1 dịng thuần có 1
gen trội. Nêu được :
+Ưu thế lai rõ vì xuất hiện
nhiều gen trội ở con lai F1
+ Các tỉ lệ sau giảm do tỉ lệ dị
hợp giảm ( Hiện tượng thoái
hoá)
-Pb, nx, …
-Hs khác tổng hợpkiến thức
-Nêu được : nhân giií«ng vơ
tính
-Tổng hợp kiến thức
<b>II. Các PP tạo ưu thế lai( 17’ )</b>
<b> 1/PP tạo ưu lai thế lai ở cây </b>
<b>trồng</b>
-Lai khác dòng : Tạo 2 dòng tự
thụ phấn rồi cho giao phấn với
nhau
Vd: PỞ ngô tạo được ngô lai F1
năng suất cao hơn từ 25 – 30 % so
với giống hiện có
-Lai khác thứ :Để kết hợp giữa ưu
thế lai và tạo giống mới
2/PP tạo ưu thế lai ở vật nuôi
Lai kinh tế : cho giaop phới ghiữa
cặp vật ni bố mẹ thuộc 2 dịng
khác nhau rồi dùng con lai F1 làm
sản phẩm
+Con người đã tiến hành taọ
ưu thế lai ở cây trồng bằng
pp nào?
+ Nêu vd cụ thể
-Gv giải thích thêm về lai
khác dòng và lai khác thứ
+Con người đã tạo ưu thế lai
ở vật nuôi bằng pp nào ? Cho
vd ?
+Ts không dùng con lai kinh
-Ncưú sgk và tư liệu sưu
tầm,trả lời
-Y/c chæ ra 2 pp
-Ncứu sgk + H.102, 104 +
Tranh ảnh giống vật nuôi, nêu
được : + phép lai kinh tế
+ Aùp dụng ở lợn và bò
-Pb, nx, …
-Vd: Lợn ỉ Móng cái xlợn Đại
bạch -> Lợn con mới sinh ra o,8
kg tăng trọng nhanh, nạc cao
tế để nhân giống ?
+ Lai KT thường dùngcon cái
thuộc giống trong nước
+ Aùp dụng kĩ thuật giữh tình
đơng lạnh
+ Lai bị vàng Thanh Hố
với bị Hơnsten Hà Lan ->
Con lai F1 chịu nóng, sữa
tăng
hệ sau các gen lặn gây hại ở
trạng thái đồng hợp sẽ được
biểu hiện tính trạng
4.Củng cố – Đánh giá : ( 5ph ) - Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph ) - Đọc bài 36 SGK
-Nghiên cứu hình 36.1, 36.2 / 105, 106SGK
<b>TUẦN : 20</b>
<b>TIẾT : 39</b> <b> Bài 36 : CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Xác định phương pháp chọn lọc hàng loạt một lần và nhiều lần và ưu
nhược điểm của phương pháp này
- Xác định được phương pháp chọn lọc cá thể và ưu nhược điểm của phương
pháp chọn lọc cá thể
2.Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, thảo luận theo nhóm và
quan sát
3.Thái độ : Chọn giống hiện nay là khoa học vận dụng lí thuyết của di truyền
học hiện đại
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to về chọn lọc hàng loạt 1 và 2 lần, về chọn lọc cá
thể (hình 36.1; 36.2 SGK)
2.Chuẩn bị HS : Đọc bài 36 SGK
-Nghiên cứu hình 36.1, 36.2 / 105, 106 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.Oån định – Ktra : ( 5 ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Vai trò của chọn lọc trong </b>
-Chọn lọc giống phù hợp với nhu
cầu nhiều mặt và luôn thay đổi
của người tiêu dùng
-TaÏo giống mới, cải tạo giống cũ
+ haõy cho biết vai trò của chọn
lọc trong chọn giống ?
-Gv nx, y/c hs khaùi quaùt
-Ncứu sgk trả lời, y/c :
+ Nhu cầu của con người
+ Tránh toái hoá
-PB, nx, ….
<b>( 23ph )</b>
1/ Chọn lọc hàng loạt
Là dựa trên kiểu hình chọn ra 1
nhóm cá thể phù hợp nhhất với
mục tiêu chọn lọc để làm giống
*Tiến hành : Gieo giống khởi đầu.
Chọn cây tốt và hạt để giống cho
vụ sau. So sánh giống ban đầu và
giống đối chứng
<b>-Ưu điểûm : đơn giàn, dễ làm, ít </b>
tốn kém
<b>-Nhược điểm :Khơng kiểm ra </b>
được KG, khơng củng cố, tích luỹ
được biến dị
<b>2/ Chọn lọc cá thể </b>
Là lấy 1 ít cá thể tốt, nâhn lên 1
cách riêng rẽ theo từng dịng. Do
đó, có thể kiểm tra KG cuả mỗi
cá thể
*Ttiến hành : trên ruộng chọn
giống khới đầu cá thể tốt nhất, hạt
của mô8ĩ cây được gieo riêng. Ss
với giống đối chứng và giống khởi
đầu. Chọn được dòng tốt nhất
-Ưu : Kết hpợp được việc đánh
giá dựa trên KH với kiểm trra KG
nhanh chóng đạt hiệu quả
-Nhược : Theo dõi cơng phu, khó
áp dụng rộng rãi
+Tn là chọn lọc hàng loạt ?
Tiến hành ntn ?
+Cho biết ưu, nhược điểm chủa
pp này ?
-Gv nx, đánh giá
+ Tn là cọn lọc cá thể ? Tiến
hành ntn ?
+Ưu, nhược ppnày ?
-Gv nx hoạt động nhóm
-Gv mở rộng :
+ CLCT thích nghi với cây tự
thụ phấn, nhân giống vơ tính
+ Với cây giao pha761n phải
chọng lọc nhiều lần
+ Với vật nuôi dùng pp kiểm
trađực giống qua nhiều đời
-Ncứu sgk + H.61.1, nêu
được :
+ Ưu: Đơn giản
+ Nhược : khơng kiểm trả
được KG
-Pb, nx, …
-Hs tổng hợp kiến thức, dựa
trên H.61.1
-laáy vd sgk
*Tluân 4’: trả lời câu hỏi sgk/
106, nêu được :
+ Sự sai khác giữa chọn lọc
lần 1 và lần 2
+ Chọn lần 1 rên đối tượng
ban đầu
+ Chọn lần 2 : trên đối tượng
đã qua chọn lọc ở năm I
-Giống lúa A : Chọn lọc lần
1. giống B chọn lần 2
-Ncứu sgk + H. 106, 107, ghi
nhớ kiến thức.
-Tluaän 3’
-Pb, nx, …
-PP giống và khác Clhàng loạt
và CLCT ?
-Giống :Đều chọn lọc dựa
-Khác : cá thể con cháu được
gieo riêng để đánh giá đ/v
chọn lọc cá thể
+ CL hanøg loạt : con cháu
gieo riêng
4.Củng cố – Đánh giá : ( 5 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK
5.Dặn dị : ( 1 Ph - Đọc bài 37 SGK
<b>TUẦN : 20</b>
<b>TIẾT : 40</b> <b> Bài 37 : THAØNH TỰU CHỌN GIỐNG Ở VIỆT NAM</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Trình bày các PP thường sử dụng trong CGVN và CT
- Xác định được PP cơ bản trong CGVN,CT.
- Nêu được các thành tựu nổi bật trong chọn giống vật nuôi, cây trồng.
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK và trao đổi theo nhóm
3.Thái độ : Tiếp nhận thành tựu chọn giống ở Việt Nam
Yêu thích bộ môn
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Bảng phụ ghi nội dung các dạng gây đột biến nhân tạo
- Phiếu học tập
2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 37 -SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định – Ktra : ( 5 ph )
2.Mở bài : GV tóm tắt các kiến thức tiết trước, dẫn vào bài thành tựu ..
3.Phát triển bài :
<b>NOÄI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
I.
-Gv treo bảng phóng to, gọi hs
lên bảng chữa bài
-Gv nx, đánh giá
*Tluận 5’ : -Nhóm 1-2 : Hồn thành nội
dung 1 : Thành tựu chọn giống cây trồng
-Nhóm 3-4 nội dung 2 : Thành tựu chọn
giống vật nuôi
-Hs lên bảng ghi nội dung vào bảng của
gv
-Các nhóm nx, bổ sung ,…
Nội dung Phương pháp Ví dụ
<b>1/Gây ĐB nhân tạo</b>
a.Gây ĐB nhân tạo rồi chọn cá
thể tạo giống mới
CHỌN
GIỐNG
CÂY
TRỒNG
b.Phối hợp giữa lai hữu tính và
xử lí ĐB
c.Chọn giống bằng chọn địng
Tb xơma có biến dị hoặc ĐB
xôma
-Đậu tương : Sinh trưởng ngắn, cgiụ rét,
hạt to, vàng
-Giống lúa DT 10 x ĐB A 20 -> Giống
lúa DT 16
-Giống táo đào vàng : Do xử lí ĐB đỉnh
sinh trưởung cây non của giống táo Gia
Lộc
<b>2/Lai hữu tính để tạo biến dị tổ </b>
<b>hợp hoặc chọn lọc cá thể từ các</b>
<b>giống hiện có</b>
a.Tạo biến dị tổ hợp
b.Chọn lọc cá thể
-Giống lúa DT 10 (Năng suất cao) x
Giống lúaOM 80 -> DT 17
-Từ giống cà chua Đài Loan -> chọn
giống cà chua P375
<b>3/Tạo giớng ưu thế lai ở F1</b> -Giống ngơ lai đơn giản ngắn ngày LVN
20thích hợp trên đất đông xuân trên đất
lầy thụt
-Giống ngô lai LVN 10 (thuộyc nhóm
giống dài ngày) thời gian sinh trưởng
125 ngày, chịu hạn, kháng sâu
<b>4/Tạo giống đa bội thể</b> Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x
Giốnmg lưỡng bội -> Giống dâu số 12
CHỌN
GIỐNG
VẬT
NUÔI
<b>1.Tạo giống mới </b> -Giống lợn Đại bạch x lợi ỉ 81 -> ĐB ỉ
81
-Giống lợn Bớc sai x lợn ỉ 81 -> BS ỉ 81
=> Hai giống lợn ĐB ỉ 81 và BS ỉ 81
lưng thẳng bụng gọn, thịt nạc nhiều
<b>2.Cải tạo giống địa phương: </b>
<b>Dùng con cái tốt nhất của </b>
<b>giống lai với con đực tốt nhất </b>
<b>giống nhặp ngoại </b>
-Giống trâu Mura x trâu nội -> Giống
trâu mới lấy sữa
-Giống bò vàng VN x bò sữa Hà Lan ->
Bò sữa
<b>3.Tạo giống ưu thế lai </b> - Vịt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ -> Vịt lớn
nhanh, đẻ trứng nhiều, to
-Cá chép VN x cá chép Hungari
-Gà ri VN x Gà Tam Hoàng
<b>4.Ni thích nghi các giống </b>
<b>nhặp nội </b>
-Giống cá chim trắng, gà Tam Hồng,
bị sữa -> Ni thích nghi với khí hậu và
chăm sóc ở VN cho năng suất, thịt,
trứng, sữa cao
<b>5.Ứng dụng công nghệ sinh học </b>
<b>trong cơng tác giống </b>
-Cấy chuyển phôi
-Thụ tinh nhân tạo bằng tinh
trùng bảo quản trong môi trường
pha chế
-Công nghệ gen
-TưØ 1 con bị mẹ tạo ra 10- 500 con/ năm
mục đích sx
4.Củng cố – Đánh giá : ( 5 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph) Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK như : Hoa lúa, cà
<b>TUẦN : 21</b>
<b>TIẾT : 41</b> <b> Bài 38 TH : TẬP DƯỢT THAO TÁC GIAO PHẤN</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức : Thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.( Nếu khơng có
điều kiện thực hành , yêu cầu HS mô tả phương pháp)
2.Kĩ năng : Rèn luyện các kĩ năng thực hành lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ
trấu
3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Thực hành</b>
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : -Tranh phóng to hình 38 sgk
-Hai giống lúa có cùng thời gian sinh trưởng, nhưng khác rõ rệt
về chiều cao, màu sắc , kích thước hạtâ
2.Chuẩn bị HS : Chuẩn bị thực hành tiết theo yêu cầu SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.Oån định –Ktra : ( 5 ph ) Câu 1 2 3 / 111 bài : Thnàh tựu CG ở VN
2.Mở bài : TH ứng dụng DTH vào lai giống
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Tìm hiểu các thao tác giao </b>
<b>phấn (20’)</b>
-Bước 1 : Chọn cây mẹ :
Chỉ giữ 1 số bông và hoa, chưa
vỡ, khơng dị hình, khơng non, già,
hoa khác cắt bỏ
-Bước 2 : Khử đực ở cây mẹ
+ Cắt chéo võ trấu ở phái bụng ->
Lộ rõ nhị
+ Bao bông lúa ghi rõ ngày, tháng
-Bước 3: Thụ phấn
+ Phấn hoa đực rắc nhẹ hoa cái
+ Bao ni lông ghi ngày, tháng
-Gv chia 6 nhóm
-Y/c : + Trình bày các bước
tiến hành giao phấn ở cây lúa
-Gv có thể tiến hành như sau:
+ Cho hs xem băng hình lần 1
(Nếu có đk), xem tranh
+ nêu rõ y/c để hs nắm bắt
được
+ Cho hs xem lại băng hình
lần nữa
-GV nx, bổ sung
-GV y/c : Hs trình bày 3 bước
-Xem băng hình (xem tranh)
Chú các thao tác : cắt, rắc
phấn, bao túi ni lông, …
-Trao đổi thống nhất, nêu
được :
+ Cắt vỏ trấu -> Khửh nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
+Bao ni lông bảo vệ
-Pb, nx, …
-Theo dõi đánh giá và bổ
sung GV
<b>II. Báo cáo thu hoạch( 10ph )</b>
HS trình bày theo kiểu thuyết
minh trên băng hình
-GV y/c : + Trình bày được các
thao tác giao phấn
+ Phân tích ngun nhân thành
cơng và chưa thành cơng từ bài
TH
-Xem lại nội dung vừa thực
hiện
Nnhân : + Thao tác
+ ĐK tự nhiên
+ Lựa chọn cây mẹ và hạt
phấn
4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph )
- GV nx, khen nhóm TH tốt, nhắc nhóm làm chưa tốt
5.Dặn dị : ( 2 Ph) - Theo dõi tiếp sự phát triển tạo thành hạt và quả lúa
<b>TUAÀN : 21</b>
<b>TIẾT : 42 Bài 39 TH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức :Biết các thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng qua sưu tầm tư liệu
2.Kĩ năng : Trưng bày tư liệu theo các chủ đề, cách phân tích, so sánh
3.Thái độ : Báo cáo khoa học có so sánh
1.Chuẩn bị GV : Tranh ảnh sách báo về thành tựu giống cây trồng và vật ni
bị, gà, vịt, cá, lúa, đậu tương, ngơ…
2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 39 SGK/114
Sưu tầm bài viết, tranh ảnh về thành tựu giống CTVN.
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.Oån định : ( 5 ph )
2.Mở bài :
3.Phát triển bài :
<b>I.Thành tựu chọn giống vật ni và cây trồng (15’)</b>
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
-GV y/c : + Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ
đề : Thnàh tựu của giống vật nuôi và cây trồng
+Ghi nx vào bảng 39, 40
-Gv qs và giúp đỡ các nhóm hồn thành việc
-Nhóm thực hiện : + Một số hs dán tranh vào giấy
khổ to theo lơgic của chủ đề
+ Một số hs chhuẩn bị nội dung
+ Nhóm thống nhất ý kiến hồn thành bảng 39
sgk
<b>II-Báo cáo thu hoạch (13’)</b>
-Gv y/c các nhóm báo cáo
-GV nx, đánh giá kết quả
-GV bổ sung thêm kiến thức vào bảng
-Mỗi nhóm báo cáo
+ Treo tranh của nhóm
+ Cử 1 đại diện tuuyết minh
+ Y/c : Nội dung phù hợp tranh dán
-Các nhóm theo dõi để đưa ra câu hỏi để nhóm
trình bày trả lơi, nếu khơng trả lời được nhóm
khác trả lời thay
<b>BẢNG 39. CÁC TÍNH TRẠNG NỔI BẬT VÀ HƯỚNG SỬ DỤNG CỦA 1 SỐ GIỐNG VẬT NUÔI</b>
TT TÊN GIỐNG HƯỚNG` SỬ DỤNG TÍNH TRẠNG NỔI BẬT
1 -Bị sữ Hà Lan
-Bị sin
-Lấy thịt -Có klhả năng chịu nóng
-Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
-Lợn Bớc sai
-Lấy con giống
-Lấy thịt
-Phát dục sớm, đẻ nhiều, nhiều nạc, tăng trọng
nhanh
3 -Gà rôt ri
-Gà Tam hồng -Lấy thịt và trứng -Tăng trọng nhanh-Đẻ nhiều
4 -Vịt cỏ, vịt bầu …
-Vịt Suermeat
-Lấy thịt và trứng -Dễ thích nghi
-Tăng trọng nhanh
-Đẻ nhiều trứng
5 -Rơ phi đơn tính
-Chép lai
-Cá chim trắng
<b>BẢNG 40. TÍNH TRẠNG NỔI BẬT CỦA GIỐNG CÂY TRỒNG</b>
TT TÊN GIỐNG TÍNH TRẠNG NỔI BẬT
1 Giống lúa :
-Ngắn ngày, năng sấut cao
-Chống chịu được rầt nâu
-Không cảm quang
2 -Ngô lai LNV 4
- LVN 20 -Khả năng thích ứng rộng-Chống đổ tốt
-năng suất từ 8 – 12 tấn / ha
3 -Cà chua Hồng lan
- P375
-Thích hợp với vùng thăm canh
-Năng suất cao
4.Củng cố – Đánh giá : ( 10 ph )
*Thu hoạch: -Thành tự chọn giống và các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng 1 số giống vật
nuôi cây trồng
- Ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng nào?
5.Dặn dị : ( 2 Ph) - Chuẩn bị ơn tập phần di truyền và biến dị.
<b>TUẦN :22</b>
<b>TIẾT : 43</b> <b> Bài 41 : MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
2.Kĩ năng : - HS phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống và các loại
môi trường của sinh vật
3.Thái độ : Thân thiện với môi trường
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : -Tranh phóng to Hình 41.1 41.2 SGK
- Baûng 41.1 – 41.2 SGK trang 119
2.Chuẩn bị HS : - Nghiên cứu hình 41.1, 41.2, bảng 41.1, 41.2
- HS kẽ bảng 41.1 – 41.2 SGK trang 119
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định - Kiểm tra:( 5 ph )
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Mơi trường sinh của sinh vật </b>
(10’)
Là nơi sinh sống của sv, bao
gồm tất cả những gì bao quanh
có tác động trực tiếp hoặc gián
tiếp lên sự sống, phát triển, sinh
sản cảu sv
-Các loại môi trường : + Nước,
+Trên mặt đất, không khí
+Trong đất
+Sinh vật
-GV viết sơ đồ lên bảng :
Thỏ rừng
+Thỏ sống trong rừng chịu ảnh
hưởng của những yếu tố nào ?
-Gv tổng kết : Tất cả các yếu
tố tạo nên mơi trường sống của
thỏ
+Mơi trường sống là gì ?
+Sv sống trong những môi
trường nào ?
-Gv thông báo : có nhiều mơi
-Qs sơ đồ , thảo luận nhóm,
-Y/c : Nhiệt độ, as, độ ẩm,
mưa, thức ăn, thú dữ
-Hs lên bảng hoàn thành sơ đồ,
nx, bổ sung
-Từ sơ đồ hs khái quát thành
khái niệm, nx…
-Hoàn thành bảng 41.1
-Pb, nx, …
-Hs khái quát thành 1 số laọi
môi trường cơ bản
<b>II.Các nhân tố sinh thái của </b>
<b>mơi trường ( 15ph )</b>
*Nhân tố vô sinh :
+Tn là nhân tố vô sinh, hữu
sinh ?
-Gv y/c :+ Hồn thành bảng
41.2
+Nhận biết nhân tố vơ và hữu
sinh
-Ncứu TT, trả lời nhanh
-HS qs sơ đồ về MTS của thỏ
mục 1, trao đổi nhóm điền vào
bảng 41.2
-Khí hậu : nhiệt độ, as, gió
-Nước: ngọt, mặn, lợ
-Địa hình, thổ nhưỡng, độ cao,
loại đất, …
*NTH sinh :
-NT sv : các vi SV, nấm TV, ĐV
-NT con người :+ Tác động tích
cực : cải tạo, nuôi dưỡng, lai,
ghép …
+Tác động tieuâ cực : săn bắn,
đốt phá ….
=> Nhận xét : Các nhân tố sinh
tahí tác động lên SV thay đổi
heo từng MT và thời gian
-Y/c hs ruùt ra KL về nhân tố
sinh thái
+Phân tích những hoạt động
của con người ?
-Gv mở rộng bằng cách nêu
câu hỏi sgk :
+ Trong 1 ngày as mặt trời
chiếu xuống mặt đất thay đổi
ntn ?
+ Ở nưóc ta độ dài ngày vào
mùa hè và mùa đông có gì
khác nhau ?
+ Sự thay đổi nhiệt độ trong 1
năm diễn ra ntn ?
-Dựa vốn hiểu biết phân tích
tác động tiêu, tích cực
-Tluận 3’, nêu được :
+ As trong ngày tqăng dần buổi
trưa rồi giảm
+ Mùa hè ngày dài hơn đông
-Pb, nx, …
<b>III.Giới hạn sinh thái ( 8 ph )</b>
Giới hạn sinh thái là giiới hạn
hcịu đựng của cơ thể SV đối với
1 nhân tố sinh thái nhất định
+ Cá rô phi VN sống và phát
triển ở nhiệt độ nào?
+ Nhiệt độ nào cá rô phi sinh
trưởng và phát triển thuận lợi
nhất ?
+ Ts ngoaì nhiệt độ 50<sub>C và </sub>
420<sub>C thì cá sẽ chết ?</sub>
-GV đưa thêm vd : Cây mắm
biển sống và phát triển đ65
mặn o,36 -> o,5 % NaCL
-GV hỏi : Từ các vd trên em có
nx gì về khả năng chịu đựng
của SV với mỗi nhân tố sinh
-Từ đó đưa ra khái niệm
+Các Sv có giới hạn sinh thái
rộng đ/v tất cả cá NTST thì
khả năng phân bố của chúng
ntn ?
+ Nắm được a/h cảu các NTST
và GHST có ý nhgiã ntn đ/v sx
nơng nghiệp ?
-Qs H41.2, thảo luận 4’, nêu
được :
- 50<sub>C vaø 42</sub>0<sub>C </sub>
-Từ 20 -> 35 0<sub>C</sub>
-Vì quá giới hạn chịu đựng
-Pb, nx, ..
-Mỗi loài chịu 1 giới hạn nhất
định vơi` các nhân tố sinh thái
Y/c : SV có giới hạn sinh thái
rộng thừơng phân bố rộng, dễ
thích nghi
+ Gieo trồng đúng thời vụ, tạo
5.Dặn dị : ( 2 Ph) -Nghiên cứu hình42.1,42.2 / 122, 123SGK
- Bảng 42.1/ 123
- Đọc bài 42 SGK
<b>TUẦN : 22</b>
<b>TIẾT : 44 Bài 42 : ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH </b>
<b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức
- Nêu được sự ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình
thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích tính thích nghi của sinh vật
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích, thu nhận kiến thức từ các
hình vẽ, kĩ năng thảo luận theo nhóm và tự nghiên cứu với SGK
3.Thái độ : Sinh vật chịu ảnh hưởng của mơi trường
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : -Trực quan</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 42.1 42.2 SGK
- Baûng 42.1/ 123
2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 42 SGK
-Nghiên cứu H 42.1,42.2 / 122, 123 SGK
- Bảng 42.1/ 123
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
1.n định - Kiểm tra:( 5 ph )
2.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.nh hưởng của ánh sáng lên </b>
<b>đời sống của TV (17’)</b>
A/s a/h tới hoạt động sinh lí của
TV như : quang hợp. Hô hắp và
hút nước của cây
-Nhóm cây ưa sáng : cây sống
nơi quang đãng
-Nhóm cây ưa bóng : Sống nơi
a/s yếu, dưới tán cây khác
+ As a/h đến hình thái và sinh
-GV cho hs qs cây lá lốt, vạn
niên thanh, cây lúa,…
-GV y/c hs trả lời v/đ nêu trên
+ Giải thích cách xếp lá trên
thân của và cây lá lốt ?
+ Sự khác nhau giữa 2 cách
xếp lá này nói lên điều gì ?
+Người ta phân biệt cây ưa
bóng và ưa sáng dựa vào yếu
tố nào ? Kể tên cây ưa bóng,
sáng ?
+ Trong nông nghiệo nông
dân ứng dụng điều này vào sx
- Ncứu sgk ,Thảo luận4’ hoàn
thành bảng 42.1
-Pb, nx, …
-Nêu được : As a/h tới quang
hợp
-QS 2 cây, nêu được : + cây lá
lốt la xếp ngang nhận nhiều a/s
+ Cây lúa : Xếp nghiên tránh tia
nắng chiếu thẳng góc
Giúp TV thích nghoi với mơi
trường
-Y/c : Dựa vào khả năng thích
nghi của chúng với đk chiếu
sáng của môi trường
ntn ? có ý nghĩa gì ? -Vd: Trồng đổ dưới cây ngô
<b>II.Aûnh hưởng của ánh sáng lên </b>
<b>đời sống của ĐV( 16ph )</b>
-A/s a/h tới các hoạt động của
ĐV : Nhận biết, định hướng, di
chuyển trong không gian, sinh
trưởng, sinh sản…
-Nhóm ĐV ưa sáng : Hoạt động
ban ngày
-Nhóm SĐV ưa tối : Ban đêm,
sống trong hang, hốc đất….
+ Aùnh sáng a/h lên đời sống
của ĐVntn ?
+ Kể tên những Đv thường
kiếm ăn lúc choạng tối, ban
-GV thông báo thêm :+ Gà đẻ
trứng ban ngày, vịt đêm
+ Mùa xuân nếu có nhiều a/s
cá chép đẻ trứng sớm hơn
-Từ vd hs rút ra KL về a/h a/s
tới ĐV
-GV nx, giúp hs hoàn thiện
kiến thức
*Liên hệ : trong chăn ni
người ta có biện pháp kĩ thuật
gì để tăng năng suất
-T.luận 4’: Ncứu thí nghiệm
sgk
-Pb, nx, …
-Nơi phù hợp với tập tính kiếm
ăn
-Vd: Lồi ăn đêm hay ở trong
hang tối
-Hs khái quát kiến thức, phân
chia ĐV thành nhóm thích nghi
bvới đk ngày đêm
-Hs nêu :+Chiếu sáng để cá đẻ
+ Tạo ngày nhân tạo để gà, vịt
đẻ nhiều trứng
4.Củng cố – Đánh giá : (5 ph ) - Đọc mục em có biết
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 43 SGK
-Nghiên cứu hình43.1,43.2 , 43.3/ 126, 127, 128 / SGK
- Bảng 43.1, 43.2 / 129, 130
TUAÀN : 23
TIẾT : 45
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1 Kiến thức Nêu được sự ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm đến đặc
điểm hình thái sinh lý và tập tính của sinh vật
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, thảo luận theo nhóm và quan
sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ
3.Thái độ : Sinh vật chịu ảnh hưởng của môi
trươờng
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : -Tranh phóng to Hình 43.1; 43.2; 43.3 SGK </b>
- Bảng 43.1–43.2/ 129, 130 SGK
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 43 SGK</b>
-Nghiên cứu H 43.1,43.2 , 43.3/ 126, 127, 128 / SGK
-Kẽ bảng 43.1–43.2/ 129, 130 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 5 ph ) Câu hoûi sgk</b>
<b>2.Mở bài : Chim cánh cụt ở Bắc Cực khơng sống được vùng khí hậu nhiệt đới cho em </b>
suy nghĩ gì ?
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
I.nh hường của nhiệt độ lên
<b>đời sống của sv (17’)</b>
-Nhiệt đo của môi trường a/h đến
hình thái và hoạt động sinh lí của
-Hình thành nhóm sv biến nhiệt
và nhóm sv hằng nhiệt
<b>*V/đ 1 : A/h của nhiệt độ lên </b>
hình thái và đđ sinh lí của sv
+Sv sống được ở nhiệt độ ntn ?
+Nhiệt độ a/h đến cấu tạo cơ
thể sv ntn ?
-Gv nx
<b>*V/đ 2 : Nhóm sv biến nhiệt và</b>
hằng nhiệt
+ Phân biệt sv biến nhiệt và
hằng nhiệt
+ Hồn thành bảng 43.1
-GV tóm tắt nội dung bằng câu
hỏi : Nhiệt độ a/h đến đời sống
sv ntn ?
-GV mở rộng : Nđộ MT thay
đổi - > Sv phát sinh biến dị để
thích nghi và hình thành tập
tính
-Tluận 4’ : Ncứu sgk, tranh
+ Nhiệt độ sv sống đượ là 0 –
50 o<sub>C</sub>
+ Nđộ a/h tới QH, thoát hơi
nước, HH
+ TV lá tầng Cutiun dày, rụng
lá…
+ ĐV có lơng dày, dài, kích
thước lớn
-Nhóm pb, nx, bổ sung
-Trả lời câu hoỉ lệnh Tgiác
-Ncứu TT ( vd 3, 43.1 )
-Pb, nx, ..
-Neâu KL
<b>II. Aûnh hường của độ ẩm lên đời</b>
<b>sống của sv ( 16ph )</b>
<b> </b> -GV kẽ bàng cho hs lên chữa
+ Nơi sống a/h tới đđ nào của
sv ?
-Tluân 4’: Hoàn thành bảng
43.2
-Nx, …
-Tluận dựa vào bảng nội
dung vừa hoàn chỉnh và tranh
ảnh ĐTV, nêu được :
+ A/h hình thái : Phiến lá,
mô dậu, da, vẩy
-Sv thích nghi với MT sống có độ
ẩm khác nhau
-Hình thành các nhóm sv
+ TV : Ưu ẩm và chịu hạn
+ ĐV : Ưu ẩm và ưu khô
+ Độ ẩm a/h tới đời sống của
sv ntn?
*GV liên hệ : Trong sx người
ta có biện pháp kĩ thuật gì để
tăng năng suất cây trồng và vật
ni ?
triểyn
+Thốt hơi nước, giữ nước
-Khái qt kiến thức từ nơi
dung trên
-Tìm thêm vd về Tv phù hợp
với độ ẩm MT
-Y/.c : + Cung cấp đk sống
+ Đảm bào thời vụ
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph ) - Đọc mục em có biết </b>
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
<b>5.Dặn dò : ( 1Ph) - Đọc bài 44 SGK</b>
-Nghiên cứu hình44.1,44.2 , 44.3/ 131, 133, SGK
-Kẽ bảng 44./ 132 SGK
TUAÀN : 23
TIẾT : 46 Bài 44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức Nêu được thế nào là nhân tố sinh vật</b>
Trình bày được quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, trao đổi theo nhóm và quan </b>
<b>3.Thái độ : Thái độ con người</b>
trước sự kiện ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật : Mật độ hợp lí, vệ sinh mơi
trường , thức ăn đầy đủ
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan.</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : - Tranh phóng to Hình 44.1; 44.2; 44.3 SGK </b>
-Baûng 44./ 132 SGK
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 44 SGK</b>
-Nghiên cứu hình:44.1,44.2 , 44.3/ 131, 133, SGK
-Kẽ bảng 44./ 132 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>I.Quan hệ cùng lồi ( 16ph )</b>
-Các sv cùng nhau sống gần
-Trong 1 nhóm có những mối
quan hệ :
+ Hỗ trợ : Sv đươc bảo vệ tốt
hơn, kiếm được nhiều thức ăn
hơn
+ Cạnh tranh : Ngăn ngừa gia
tăng số lượng cá thể và sự cạn
kiện nguồn thức ăn
+ Hãy chọn những tranh thể
hiện mối quan hệ cùng loài ?
+ 2 câu hỏi sgk
-GV nx, đánh giá
-GV nêu câu hỏi khái quát : Sv
cùng lồi có những mối quan
hệ nào ?
-GV mở rộng : SV cùng li có
xu hướng quần tụ bên nhau có
lợi như :
+ TV : chóng được sự mất
nước
+ ĐV : Chịu được nồng độ cao
hơn sống lẽ, bảo vệ được
những con và yếu
* Liên hệ : Trong chăn nuôi
người dân lợi dụng mối quan
hệ hỗ trợ cùng loài để làm gì ?
<b>-Tluận 4’ : </b>
+ Chọn đúng tranh qs
+Gío bảo cây sống thánh nhóm
ít bị đỗ gãy hơun sống lẽ
+ ĐV sống bầy đàn bảo vệ
được nhau
-Pb, nx, …
- Làm BT sgk 1’ : chọn câu
đúng và giải thích
+ Y/c : đúng câu 3
-Nêu được 2 mối quan hệ :
Hỗ trơ ï; cạnh tranh
-Từ đó rút KL
-Nêu được : Nuôi vịt đàn, lợn
đàn để tranh nhau ăn và nhanh
lớn
<b>II.Quan hệ khác loài ( 16ph )</b>
Nội dung bảng 44
-GV mở rộng : + Sv tiết ra chất
đặc biệt kìm hãm sự phát triển
sv khác gọi quan hệ ức chế –
cảm nhiễm
-Tluân 5’: Đọc TT mục II,
Ncứu bảng 44, thực hiện lệnh
Tgiác sgk
-Pb, nx, …thống nhất đáp án
+ Tảo nấm : quan hệ công sinh
+ Lúa, cỏ dại : cạnh tranh
+ Hươu, nai, hổ : Sv ăn sv
khác
+ Rận, bét và trâu, bò : Kí sinh
+ Địa y, cành cây : hội sinh
+ Cá ép, rùa :Hội sinh
Dê, bò : cạnh tranh
+ Giun đũa số trong ruột người
kí sinh
+ Vi khuẩn bán nốt sần cây họ
đậu : cộng sinh
+ SV ăn sv khác : trang 152
*Trong nông nghiệp và lâm
nghiệp con người sử duj5ntg
mối quan hệ giưhã các sv khác
lồi để làm gì ? Điều đó có ý
nghĩa ntn ?
- GV giải thích : Dùng sv có
ích tiêu diệt sv có hại cịn gọi
biện pháp sinh học và khơng
gây ô nhiễm môi trường
-Vd: Ong mắt đỏ diệt sâu đục
thân lúa ….
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph ) - Đọc mục em có biết</b>
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
- Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 45 – 46 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 45/ 134 SGK
-Kẽ bảng 45.1, 45.2, 45.3 / 135, 136, 138 SGKvào tập
TUẦN : 24
TIẾT : 47 - 48 Bài 45 - 46 :Thực hành : TIØM HIỂU MT VAØ ẢNH HƯỞNG
<b>1 Kiến thức :Thấy được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm </b>
lên đời sống sinh vật ở mơi trường đã quan sát
Củng cố và hồn thiện tri thức đã học
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát thảo luận theo nhóm để thu nhận kiến thức từ</b>
các đối tượng trực quan
<b>3.Thái độ : Hun đúc lóng yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Thực hành</b>
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Chuẩn bị theo yêu cầu SGK</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 45.1 – 45.3/ 135; 136; 138 SGK vào tập</b>
- Đọc bài 45 – 46 SGK
-Nghiên cứu hình 45/ 134 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Mơi trường sống của sv: </b>
-GV bật băng hình 2 – 3 lần
-GV lưu ý hs không biết tên sv trong băng hình
GV thông báo ( theo Họ, Bộ )
-Gv dừng băng hình nêu câu hỏi :
+Em đã qs những sv nào ? Số lượng ntn ?
-Qs băng hình
-Kẻ bảng 45.1, thay tên bảng “ Các loại sv sống
trong môi truờng”
- Tluận 4’: Chú ý nội dung trong bảng và hoàn
thành nội dung
+ Theo em có những MT sống nào trong đoạn
băng trên ? MT nào có sv nhiều nhất ? MT nồ số
lượng ít nhất ? Vì sao ?
+ MT có đk sống về nhiệt độ, ánh sáng, …thì số
lượng sv nhiều, số lồi phong phú
+ MT sống có đk sống khơng thuận lợi sv có số
lượng ít hơn
<b>II.nh hưởng của ánh sáng tới hình thái lá cây </b>
-Gv cho hs xem băng hình về hiới TV
- Dùng băng ở những loại lá có đđ theo y/c để hs
qs kĩ hơn
-GV nêu câu hỏi sau khi xem băng hình
+Từ những đđ của phiến lá em hãy cho biết lá
cây qs được là loại lá cây nào? ( ưu sáng, ưu
bóng..)
-GV nx, đánh giá sau khi hồn thành nội dung 1,2
-Kẻ bảng 45.2, qs băng hình
-Hòan thành nội dung trong bảng (Lưu ý cột
2,3,4)
-Tluận 4’ với gợi ý sgk/137 -> S8áp xếp phhù
hợp cột 5 trong bảng 45.2
- Pb, nx, …
<b>III.MT sống của ĐV </b>
-GV cho hs xem băng hình về ĐV
-Y/c hồn thành bảng 45.3
-Gv nêu câu hỏi :
+ Em đã qs được những loài ĐV nào ?
+ Loài D(V trên băng hình có đđ gì thích nghi với
MT ?
-GV lưu ý hs : Điền thêm 1 số sv gần giũ như :
sâu, ruồi, gián, muỗi,…
-GV nx, đánh giá
-GV cho hs xem băng về tác động tiêu cực của
con người tới thiên nhiên và nêu câu hỏi
+ Em có suy nghĩ gì sau khi xem đoạn băng trên?
-Bản thân em phải làm gì để góp phần bảo vệ
thiêb nhiên ? (Cụ thể là đ/v ĐV và TV)
-Kẻ bảng 45.3
-Xem băng lưu ý đđ của ĐV đó thích nghi với
MT ntn ?
-Tluận theo nội dung câu hỏi
-Pb, nx, …
-Pb
-Liên hệ thực tế đó là MT nơi đang sống, trường
học
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 10 ph ) Viết thu hoạch theo yêu cầu Sgk</b>
- n tập chương: Sinh vật và mơi trường
<b>5.Dặn dị : ( 2 Ph) - Đọc bài 47 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 47/ 141 sgK
-Kẽ bảng 47.1, 47.2/ 139, 140 SGKvào tập
TIẾT : 49
TUẦN : 25
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức Nêu được khái niệm quần thể, nêu ví dụ minh hoạ được quần thể sinh </b>
vật
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, trao đổi theo nhóm và quan </b>
sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ
<b>3.Thái độ : Thái độ con người</b>
trước ảnh hưởng môi trường đến quần thể
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 47 sgk</b>
- Bảng 47.1, 47.2 ( phiếu học tập)
<b>2.Chuẩn bị HS : -Nghiên cứu hình 47/ 141 sgK</b>
-Kẽ bảng 47.1, 47.2/ 139, 140 SGK vào tập
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: Không KTra( 2 ph )</b>
<b>2.Mở bài : GV giới thiệu nội dung chương và v/đ sẽ học trong chhương, sau đó vào </b>
bài cụ thể
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Thế nào là một quần thể sv</b>
<b>(11’)</b>
<b> Quần thề sv là tập hợp những</b>
cá thể cùng lồi, sinh sống
trong 1 khoảng khơng gian
nhất định, ở 1 thời điểm nhất
định, có khả năng giao phối
với nhau để sinh sản
<b>*Ví dụ :Rừng cọ, đồi chè, đàn</b>
-Qs tranh đàn bò, bụi tre, đàn
kiến, rừng dừa , từng bộ phận gọi
là gì ?
-GV nx và thống báo đáp án
đúng
+ Kể thêm 1 số quần thể khác
mà em biết ? -> Phát biểu khái
niệm quần thể .
-Gv nx, giúp hoàn chỉnh khái
niệm
<b>-GV mở rộng : Một lồng gà, 1 </b>
chậu cá chép có phải là quần thể
hay không ? Ts ? (Nếu hs không
trả lời được GV phân tích : đó
khơng phải quần thề vì : Lồng gà
và chậu cá mơí chỉ có những biểu
hiện bên ngoài của quần thể )
<b>-GV : để nhận biết 1 quần thể sv </b>
cần có dầu hiệu bên ngồi và bên
trong
-Qs tranh đàn bị, bụi tre, đàn
kiến, rừng dừa
-Hồn thành bảng 47.1
-Pb, nx, …
-Hs giải thích tại sao chọn ví dụ
đó
-Hs có thể kể ví dụ khác : Đàn
ong, đàn chim,…
-HS tự khái quát kiến thức
thành khái niệm
-HS trả lời : là quần thề vì là sv
cùng lồi, cùng sống 1 nơi
<b>II. Những đặc trưng cơ bản </b>
<b>của quần thể ( 15ph )</b>
1-Tỉ lệ giới tính :
-Là tỉ lệ giữa cá thể đực và
cái
-GV giới thiệu cung về 3 đặc
trưng cơ bản của quần thể : Tỉ lệ
giới tính, thành phần nhóm tuổi,
mật độ quần thể
-GV hỏi :
+ Tỉ lệ giới tính là gì? Tỉ lệ này
-Đảm bảo hiệu qảu sinh sản
<b> 2-Thành phần nhóm tuổi</b>
<b>3-Mật độ quần thể </b>
-Là số lượng hay kkhối lượng
sv có trong 1 đơn vị diện tích
hay thể tích
<b>Vd : </b>
+ Mật độ muỗi : 10 con/m2
+ Mật độ rau cải : 40 cây/m2
-Mật độ QT phụ huộc vào :
+ Chu kì sống của sv
+Nguồn thức ăn của QT
+Yếu tố thời tiết, hạn hán.
Lụt lội …
<b> </b>
vd ?
+ Trong chăn nuôi người ta áp
dụng điều này ntn ?
-Gv bổ sung : Ở gà con trống
thường ít hơn mái rất nhiều
- GV nêu v/đ : So sánh tỉ lệ sinh,
số lượng cá thể của quần thể ở
hình 47/ 141
-Gv nx
-GV nêu câu hỏi:
+ Trong QT có những nhóm tuổi
nào ?
+ Nhóm tuổi có ý nghĩa gì ?
-GV nêu câu hỏi: Mật độ là gì ?
Mật độ liên quan yếu tố nào
trong QT ?
<b>*Lieân hệ : </b>
-Trong nơng nghiệp cần có biện
pháp kĩ thuật gì để lng giữ mật
độ thích hợp
-GV mở rộng : Trong các đặc
trưng trên thì đặc trưng nào là cơ
bản nhất ? Vs ?
-GV có thể gợi ý : Tỉ lệ giới tính
lệ đực , cái cho phù hợp
-Cá nhân qs hình -> Tluận, nêu
được :
+ Hình A :Tỉ lệ sinh cao số
lượng cá thể tăng mạnh
+ H.B : Tỉ lệ sinh, số cá thể ổn
định
+ H.C :Thấp, số cá thể giảm
-Nhóm pb, nx, ..
-Nêu 3 nhóm tuổi -> Liên quan
số lượng cá thể -> Sự tồn tại
của QT
-Ncứu sgk/141 pb, nx, … Mật độ
liên quan đến thức ăn
-Dựa kiến thức sách, cáo trả lời
+ Trồng dày hợp lí
+ Loại bỏ cá thể yếu trong đàn
+ Cung cấp thức ăn
-Y/c : Mật độ quyêt định các
<b>III.Aûnh hưởng của MT tới </b>
<b>QT sv ( 12 ph )</b>
<b> </b>
-MT (nhân tố sinh thái)ảnh
hưởng tới số lượng cá thể
Tluận 4’: Câu hỏi mục T.giác,
nêu được :
+Muỗi nhiều do thời tiết ẩm do
sinh sản nhiều
+Mùa mưa ếch nhái tăng
+Mùa gặt lúa chiom cu gáy
xuất hiện nhiều
trong quần thể
-Mật độ cá thể trong quần thể
được điều chỉnh ở mức cân
bằng
+Các nhân tố MT ảnh hưởong tới
đđ nào cảu quần thể ?
-Gv mở rộng : Số lưọ¬ng cá thể
-Gv để hs tự trả lời, sau đó nx và
khái quát kiến thức
-Liên hệ : Trong sx việc điều
chỉnh mật độ cá thể có ý nghĩa
ntn ?
-Hs có thể hỏi: Có khi nào sự
biến động số lượng cá thể dẫn
đến sự diệt vong của quần thể
khơng ?
-Trồng dày hợp lí
-Thả cá vừa phải phù hợp với
diện tích
<b>4.Củng cố – Đánh giá : 5 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK</b>
- Đọc bài 48 SGK
-Nghiên cứu hình 48/ 144sgK
-Kẽ bảng 48.1, 48.2/ 143, 144 SGKvào tập
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 48 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 48/ 144sgK
-Kẽ bảng 48.1, 48.2/ 143, 144 SGKvào tập
TUẦN : 25
TIẾT : 50
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của quần thể người, liên quan đến vấn </b>
đề dân số.
Giải thích được vấn đề dân số trong phát triển xã hội.
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, trao đổi theo nhóm và quan sát phân </b>
tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ
<b>3.Thái độ : - Xây dựng ý thức về KHHGĐ</b>
và thực hiện pháp lễnh dân số
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : - Tranh phóng to Hình 48 sgk</b>
- Bảng 48.1; 48.2 SGK
- Phiếu học tập
<b>2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 48.1; 48.2 SGK trang 143; 144</b>
- Đọc bài 48 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Sự khác nhau giữa quần thể </b>
<b>người với quần thể các sv khác </b>
<b>( 13ph )</b>
-QT người có những đđ sinh học
giống QT sv khác
- -QT người có những đặc trưng
khác với QT sv khác: Kinh tế, xã
hội...
-Con người có lao động và tư duy
có khả năng điều chỉnh đđ sinh
thái trong QT
-GV nx và thông báo đáp án
lần lượt từ trên xuống như sau
+ Đđ chỉ có ở QT người : Pháp
-GV hỏi : +Ts có sự khác nhau
giữa QT người và QT sv khác ?
+Sự khác nhau đó nói lên điều
gì ?
-GV lưu ý :Sự khác nhau giữa
QT người và QT sv khác thể
hiện sự tiến hố và hồn thiện
trong QT người
- T.luận 4’:Qs tranh ĐV và
người, hoàn thành bảng 48.1
-Vận dụng kiến thức tiết trước
và thực tế
-Nhoùm pb, nx, ...
-HS có thể hỏi : Ở QT ĐV hay
có con đầu đàn và hoạt động
của chúng là theo con đầu
đàn . Vậy co` phải là trong QT
ĐV có luệt pháp khơng ?
-Ncứu sgk trả lời -> Khái quát
<b>II.Đặc trưng về thành phần </b>
<b>nhóm tuổi của mỗi QT người</b>
<b>(10ph)</b>
<b> </b>
-QT người gồm 3 nhóm tuổi
+ Nhóm tuổi trước sinh sản
+ Lao động và sinh sản
+ Nhóm trước lao động nặng
-Tháp dân số (Tháp tuổi) thể hiện
đặc trưng dân số của mỗi nước
-GV nêu v/đ : + Trong QT
người nhóm tuổi được phân
chia ntn ?
+ Ts đặc trưng về nhóm tuồi
trong QT ngưòi có vai trò quan
trọng ?
-GV kẻ bảng 48.2
-GV nx
-GV hỏi tiếp : + Hãy cho biết
tn là 1 nước có dạng tháp dân
+ Việc Ncứu tháp tuổu ở QT
ngươì có ý nghĩa ntn ?
-GV chữa bài , nx
-Ncứu sgk trả lời, nêu được :
+ 3 nhóm tuổi
+ Đặc trưng nhóm tuổi liên
quan đến tỉ lệ sinh, tử, nguồin
nhân lực lao động sx
-Ruùt ra KL
-Tluận 3’ : Ncứu H.48, dựa
trên những phân tích ở H.48
và nội dung trong bảng 48.2.
Trả lời câu hỏi mục T.giác /
144
-Nhoùm pb, nx, ...
+ Tháp dân số già : Tỉ lệ
người già nhiều, sơ sinh ít
+ Tháp dân số trẻø : Tỉ lệ tăng
trưởng dân số cao
+ Ncứu tháp tuổi để có kế
hoạch điều chỉnh mức tăng
gảm dân số
-> Khái quát kiến thức
<b>III.Tăng dân số và phát triển </b>
<b>XH ( 10 ph )</b>
-GV neâu v/đ : Em hiểu tăng DS
<b>Tăng DS tự nhiên là kết qủa của</b>
<b>số người sinh ra nhiều hơn số </b>
<b>người tử vong</b>
<b> </b>
Phát triển DS hợp lí tạo được sự
hài hào giưhã kinh tế và xã hội
đảm bào cuộc sống cho mỗi cá
nhân, gia đình và XH
-GV phân tích thêm : Hiện
tượng người di chuyêỷn đi và
đến gây tăng DS
-GV hỏi : Sự tăng DS có liên
quan ntn đến chất lượng cuộic
sống ?
-GV ghi kết quả các nhóm lên
bảng
-Gv nx, ...
<b>*Liên hệ : VN có biện pháp gì </b>
để giảm sự gia tăng DS và
nâng cao chất lượng cuộc
sống?
-Để trả lời câu hỏi các nhóm
làm BT mục T.giác
-Nhóm pb, nx, ...
+ Chọn : a, b...
+ DS tăng -> nguồn tài
nguyên cạn kiệt, tài nguyên
tái sinh không cung cấp đủ
-Khái quát
-Sử dụng tư liệu sưu tầm + TT
khác trả lời, nêu được :
+ Thực hiện pháp lệnh DS
+ Tuyên truyền bằng tờ rơi,
pa nơ,..
+ Giáo dục sinh sản vị thành
niên
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 6 ph ) -Đọc mục em có biết</b>
Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK
- Đọc bài 49 SGK
-Nghiên cứu hình 49.1, 49.3/ 147, 148 sgK
-Kẽ bảng 49/ 147 SGK vào tập
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 49 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 49.1, 49.3/ 147, 148 sgK
-Kẽ bảng 49/ 147 SGK vào tập
TUẦN : 26
TIẾT : 51
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức Nêu được khái niệm quần xã phân biệt được quần xã và quần thể </b>
Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ sinh thái trong quần xã
Trình bày đựơc một số dạng biến đổi thường xảy ra của quần xã
Nêu được một số biến đổi có hại cho quần xã do con người gây ra.
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK, trao đổi theo nhóm và quan sát phân </b>
tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : - Tranh phóng to Hình 49.1; 49.2; 49.3 sgk</b>
- Bảng 49/ 147
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 49 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 49.1, 49.3/ 147, 148 SGK
-Kẽ bảng 49/ 147 SGK vào tập
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 5 ph ) Câu 1, 3 sgk</b>
<b>2.Mở bài :</b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Thế nào là 1 QX SV(11’)</b>
Là tập hợp những QT SV khác
loài , cùng sống trong 1 khoảng
khơng gian nhất định, chng1 có`
quan hệ gắn bó như 1 thể thống
nhất nên QX có cấu trúc tương
đối ổn định. Các SV trong QX
thích nghi với MT sống của
Vd: Rừng Cúc Phương, Ao cá tự
nhiên ,…
-GV nêu v/đ :
+ Cho biết trong 1 cái ao có
những QT SV nào ?
+ Thứ tự xuất hiện các QT trong
cái ao đó ntn ?
-GV nx
+ Hãy tìm các vd khác tương tự
và phân tích
-GV : Ao cá , rừng gọi QX -> QX
SV là gì ?
+ Trong bể cá người ta thả cá
chép, mè, chấm …Vậy có phải là
QX không ?
-GV nx
-GV mở rộng : Nhận biết` cần có
dấu hiệu bên ngồi và trong
*Liên hệ : Mơ hình VAC có phải
-Tluận 3’, nêu được :
+ QT cá , tôm ,…
+ QT TV xuất hiện trước
+ Quan hệ cùng lồi, khác lồi
-Nhóm pb, nx, …
-Vd : Rừng nhhiệt đới, đầm,…
-Pb, nx
-Y/c : Sai vì chỉ là ngẫu nhiên
nhốt chung, không có mối
quan hệ thống nhất
- HS trả lời có hoặc khơng
<b>II.Tìm hiểu dấu hiệu điển hình</b>
<b>của QX SV ( 9ph )</b>
<b> </b>
+ Trình bày đđ cơ bản cũa 3 1 QX
SV.
-GV nx
*GV lưu ý cách gọi loài ưu thế,
-GV cho vd :
+ TV có hạt là QT ưu thế ở QX
ưu thế trên cạn
Học nội dung bảng 49 sgk + QT cây cọ tiêu biểu (Đặc
trưng) nhất choh QX SV đồi ở
Phú Thọ
<b>III.Quan hệ giữa ngoại cảnh </b>
<b>và QX(12’)</b>
-Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn tới
số lượng cá thể trong QX thay
đổi và luôn được khống chế ở
mức phù hợp với MT
-Cân bằng sinh học là trạng thái
mà số luợng cá thể trong QX
dao động quanh vị trí cân bằng
nhờ khống chế sinh học
-GV giảng giải : Quan hệ giữa
ngoại cảnh và QX là kết quả tổng
hợp kết quả các mối quan hệ giữa
ngoại cảnh với QT
+ Đk ngoại cảnh ảnh hưởng tới
QT ntn ?
-GV nx, đánh giá
-GV đặt tình huống : + Nếu sâu
phát triển -> Sâu ăn lá tăng ->
Chim ăn sâu tăng -> Sâu ăn lá lại
giảm
+ Nếu sâu ăn lá hết thì chim ăn
sâu sẽ ăn thức ăn gì ?
+ Tsao QX luôn có cấu trúc ổn
định ?
--GV giúp hs hồn thiện kiến
thức
* Liên hệ : + Tác động nào của
con người gây mất cân bằng sinh
học trong QX ?
+ Chúng ta đã và sẽ làm gì để
bảo vệ thiên nhiên ?
-Ncứu và phân tích các vd sgk,
nêu được :
+ Sự thay đổi chu kì ngày
-Pb, nx, …
_Thực hiện mục tam giác, nêu
được :
+ Thời tiết ẩm muỗi phát triển
nhiều -> Dơi và thacxh5 sùng
nhhiều
-Hs trả lời
Hs dựa vd đã phân tích : Do
có sự cân bằng các QT trong
QX
-HS khái quát quan hệ ngoại
cảnh và QX, cân bằng sinh
học
--Y/c : Săn bắn, đất rừng
+ Nhà nước có pháp lệnh boả
vệ MT, thiên nhiên hoang dã
+ Tuyên truyền mỗi người
tham gia bảo vệ MT, Tnhiên
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 50 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 50.1, 50.2 / 150, 151sgK
TUẦN : 26
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : Nêu được thế nào là một hệ sinh thái</b>
Phân biệt được các kiểu hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn
Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp trong việc nâng cao năng suất cây
trồng
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thảo luận theo nhóm và tự nghiên cứu với SGK</b>
-Rèn luyện kĩ năng
quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ
<b>3.Thái độ : Quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong hệ sinh thái</b>
Lấy ví dụ về các chuỗi thức ăn
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 50.1; 50.2 sgk
<b>2.Chuẩn bị HS - Đọc bài 50 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 50.1, 50.2 / 150, 151sgK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định - Kiểm tra: Câu 1, 4 sgk( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Tn là 1 hệ sinh th (14)</b>
Gồm QX SV và khu vực sinh
Trả lời mục T.Giác
-Tluận chung
-GV nx
+ Một HST rừng nhiệt đới
(50.1)có đđ gì ?
+ Tn là HST
-Qs H.50 + Tranh ảnh sưu tầm,
+ T/p vô sinh : Đất, nước, nhiệt
độ ,…
+ T/p hữu sinh : ĐV, TV
+ Lá mục : thức ăn của vi
khuẩn, nấm…
+ Cây rừng là thức ăn, nơi ở
của ĐV
+ ĐV ăn TV , thụ phấn và bón
phân cho TV
-Rừng cháy : Bắt nguồn thức
ăn, nơi ở, nước, kkhí hậu thay
đổi
-Nhóm pb, nx, …
-Y/c : + Có nhân tố vơ, hữu sinh
+ Có nguồn cung cấp thức ăn
đó là TV
+ Giữa SV có quan hệ dinh
dưỡng
+ Tạo thành vóng khép kín vật
sống (sinh cảnh) , trong đó các
SV ln tác động lẫn nhau và tác
động qua lại với các nhân tố sinh
thái của MT tạo thành 1 hệ thống
hoàn chỉnh và tương đối ổn định
<b>Vd : Rừng nhiệt đới</b>
-Các t/p của HST :
+ Nhân tố vô sinh
+ SV sx là TV
+ SV tiêu thụ là ĐV ăn TV, ĐV
ăn ĐV
+ SV phân giai là vi khuẩn,
nấm,..
-GV giúp hs hồn thành khái
niệm
+ Hãy kể tên các HST mà em
bieát?
-Gv giới thêm 1 số HST :
Hoang mạc nhiệt đới, rừng lá
rộng ơn đới, thảo ngun …
+HST hồn chỉnh gồm những
t/p chủ yếu nào ?
-Hs có thể kể: Mô hình nôn,
lâm, ngư nghiệp…
<b>II. Chuỗi tức ăn và lưới thức </b>
<b>ăn( 19ph )</b>
<b> </b>
Chuỗi TĂ là 1 dãy nhiều li Sv
có quan hệ dinh dưỡong với
nhau. Mỗi lồi là 1 mắc xích,
vừa là SV tiêu thụ mắc xích đứng
trước, vừa là SV bị mắc xích ở
phía sau tiêu thụ
+Tn là chuỗi thức ăn ?
-Gv gợi ý :
+ Nhìn theo chiều mũi tên : SV
đứng trước là thức ăn cho SV
đứng sau mũi tên
-GV gọi nhiều hs lên bảng viết
chuỗi thức ăn, hs còn viết ra
giấy
-GV chữa và y/c hs nắm
nguyên tắc viết chuỗi thức ăn
-GV giơíi thiệu 1 chuỗi TĂ:
-GV phân tích : Cây là SV sx
+ Sâu, cầy, đại bàng là SV tiêu
thụ các bậc 1, 2, 3
+ Sv phân huỷ là nấm, vi khuẩn
-GV hỏi : Em có nx gì về mối
quan hệ giữa 1 mắt xích với
mắc xích với mắc xích đứng
trước và mắc xích đứng sau
trong chuỗi TĂ ?
-GV giúp hs khái qáut thành
mối quan hệ dinh dưỡng
-Y/c hs làm BT điền từ / 152
-GV nx, …
-Y/c hs trả lời câu hỏi lúc đầu
đã nêu ra
-GV cho hs xem 1 tấm lưới với
nhiều mắc xích
+ Sâu ăn lá cây tham gia vào
chuỗi TĂ nào ?
-Qs H. 50. 2. Kể tên 1 vài
chuỗi thức ăn đơn giản
-Làm BT mục T.Giác/ 152.
Dựa H.50.2
-Y/c : Cây cỏ -> chuột -> rắn
Sâu -> chuột -> rắn
-Y/c : SV đứng trước là TĂ
cho SV đứng sau
+ Con vật ăn thịt và con mồi
+ Quan hệ TĂ
-Hs dựa vào BT vừa làm pb
yhành nội dug chuỗi TĂ
<b>2-Lưới thức ăn :</b>
<b> Bao gồy các chuỗi TĂ có nhiều </b>
mắc xích chung
-Chuỗi TĂ gồm các SV :
+ SV sản xuất
+ tiêu thụ
+ phân huỷ
+ Một chuỗi TĂ gồm những t/p
SV nào ?
-GV nx, khẳng định: + Chuỗi
TĂ gồm 3SV, SV tiêu thụ bậc
1, 2, 3 đều gọi là SV tiêu thụ…
+ Lươi TĂ là gì ?
-GV mở rộng :
+ Chuỗi TĂ có thể bắt đầu từ
TV hay ĐV bị phân giải
+ Sự trao đổi vật chất trong
HST tạo thành chu trình kín
nghĩa là :
TV -> ĐV -> Mùn, muối
khoáng -> TV
+ Sự trao đổi năng lượng trong
HST tức là dòng năng lượng
trong chuỗi TĂ bị tiệu hoa rất
nhhiều thể hiện qua tháp sinh
thái
*Liên hệ : Trong thực tiễn
người nơng dân có biện pháp kĩ
thuật gì để tận dụng nguồn thức
ăn của SV ?
+ Chuỗi TĂ gồm 3- 5 t/p SV
-Pb, nx, …
-Dư8ạ TT trả lời
-Y/c : + hả nhiều laọi cá trong
ao
+ Dự trữ TĂ cho ĐV trong
mùa khô
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 5 ph ) ) - Đọc mục em có biết.</b>
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK
<b>5.Dặn dị : ( 2 Ph) - Đọc mục em có biết.</b>
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK
- Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK
TUẦN : 27
TIẾT : 53-54
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : Nhận biất được các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn</b>
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát và vẽ hình</b>
Rèn luyeện kĩ năng so sánh, phân tích, rút ra kiến thức từ thực tế.
- Xây dựng tinh thần và ý thứùc trách nhiệm trong hoạt động
<b>3.Thái độ : Rèn luyện kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát và vẽ hình</b>
Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, rút ra kiến thức từ thực tế.
- Xây dựng tinh thần và ý thứùc trách nhiệm trong hoạt động
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
Túi nilon thu nhặt mẫu sinh vật
Kính lúp
Giấy, bút chì
2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 51.1 –51.4 SGK trang 154 - 156
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I-Hệ sinh thaùi : ()</b>
-Gv đưa hs đến điểm TH, đảm bảo xây dựng
được các chuỗi TĂ
-GV lưu ý hs : chú ý các yếu tố vô sinh ( Yếu tố
tự nhiên + Yếu tố do con người tạo ra ) và hữu
sinh ( Có trong tự nhiên + Con người tạo ra )
-Nhóm 4-5 hs : Qs các t/p của HST . Thảo luận
nhóm thực hiện lệnh T.Giác
-Dưới sự hướng dẫn GV các nhóm thực hiện:
<b>CÁC THÀNH PHẦN CỦA HST QUAN SÁT</b>
<b>Các nhân tố voâ sinh</b>
-Những nhân tố tự nhiên : Đất, đá, cát, sỏi, độ
dốc, độ ẩm ….
-Những nhân tố do hoạt động của copn người :
Thác nước nhân tạo, ao, mái che nắng
<b>Các nhân tố hữu sinh</b>
-Trong tự nhiên : Cây cỏ, cây bụi, cây gỗ, giun
đất, châu chấu, sâu, bọ ngựa, nấm,…
-Do con người : + Chăn nuôi: Chuối, dứa, mít,..
+ Trồng trọt : Vật ni : cá, gà …
-Gv HD hs qs, đếm các SV và ghi vào bảng các
lồi có nhiều (Ít và rất hiếm)
-Hoạt động cá nhân, TLn nhóm điền vào bảng
51.2, 51.3
THÀNH PHẦN TV TRONG KHU VỰC TH
<b>Lồi có nhiều cá thể</b>
<b>nhất</b>
<b>Lồi có nhiều cá thể</b>
<b>nhất</b>
<b>Lồi có ít cá thể nhất</b> <b>Lồi rất hiếm</b>
Tên loài : Tên loài : Tên loài : Tên lồi :
THÀNH PHẦN ĐV TRONG KHU VỰC TH
<b>Lồi có nhiều cá thể</b>
<b>nhất</b>
<b>Lồi có nhiều cá thể</b>
<b>nhất</b>
<b>Lồi có ít cá thể nhất</b> <b>Loài rất hiếm</b>
Tên loài : Tên loài : Tên loài : Tên loài :
-Gv gợi ý hs nhớ lại: lớp 6,7 và kiến thức thực tế
hồn thành bảng 51.4
-Qs, TLuận
SINH VẬT SẢN XUẤT
Tên lồi : Mơi trường sống :
ĐV ĂN TV ( SV TIÊU THỤ )
Tên lồi : Thức ăn của từng lồi :
ĐV ĂN THỊT ( SV TIÊU THỤ )
Tên lồi : Thức ăn của từng loài :
ĐV ĂN THỊT ( ĐV ĂN CÁC ĐV GHI Ở TRÊN ) ( SV TIÊU THỤ )
Tên loài : Thức ăn của từng lồi :
SINH VẬT PHÂN GIẢI
-Nấm : (nếu có)
-Giun đất (nếu có)
- …….
Mơi trường sống :
-Dựa vào bảng đã điền vẽ sơ đồ từng chuỗi TĂ
đơn giản. Quan hệ giữa 2 mắc xích trong chuỗi
TĂ thể hiện bằng mũi tên (Như hình 50. 2)
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) - Thu hoạch theo yêu cầu sgk</b>
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - n tập chương I Và II</b>
-Nghiên cứu hình 53.1, 53.2, 53.3 / 157, 158sgK
- Kẻ bảng 53.1/ 159 sgk
- Ktra 1 tiết
TUẦN : 28
TIẾT : 55
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Biết : - Thế nào là một hệ sinh thái </b>
- Các thành phần chủ yếu của một hệ sinh thaùi
<b>2.Hiểu :- Sự khác nhau của hai phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt.</b>
- Biện pháp để giảm sự gia tăng dân số và nâng cao chất lượng cuộc sống
<b>3.Vân dụngä : Giải thích được các cá thể trong quần thể hỗ trợ, cạnh tranh lẫn nhau.</b>
<b>II.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Đề kiểm tra</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : Các dụng cụ làm bài kiểm tra</b>
<b>III..TIẾN TRÌNH KIÊM TRA :</b>
<b>Câu 2 : (2đ) Hãy lấy hai ví dụ chứng minh các cá thể trong quần thể hỗ trợ, cạnh tranh lẫn </b>
nhau.
<b>Câu 3 : (2đ) Ở Việt Nam có biện pháp gì để giảm sự gia tăng dân số và nâng cao chất lượng</b>
cuộc sống ?
<b>Caâu 4 : (3đ) Thế nào là một hệ sinh thái ? Các thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Phát đề :</b>
Khởi động : Đưa tập ở lên bụt GV, cách
thi ø TN, thu bài.
Phát đề làm trong 45`
HS laøm bài
<b>3.Thu bài :</b> Thu bài TL HS nộp bài
<b>4.Dặn dị :</b> Chuẩn bị bài : 3 Đọc bài,
TUẦN : 28
TIẾT : 56 <b>BÀI 53 : TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : Thấy được hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên như thế nào.</b>
Trên cơ sở đó có ý thức bảo vệ mơi trường
<b>2.Kĩ năng : Rrèn luyện kĩ năng quan sát, tự nghiên cứu với SGK và thảo luận theo nhóm</b>
<b>3.Thái độ : Đề ra các biện pháp bảo vệ cải tạo và môi trường tự nhiên</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : Đề ra các biện pháp bảo vệ cải tạo và môi trường tự nhiên</b>
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : -Tranh phóng to Hình 53.1; 53.2 sgk</b>
- Baûng 53.1 , SGK
<b>2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 53.1</b>
SGK trang 159
- Đọc bài 53 SGK
-Nghiên cứu hình 53.1, 53.2, 53.3 / 157, 158sgK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: Khơng Ktra</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Tác động của con người tới </b>
<b>MT qua các thời kì phát triển </b>
<b>của XH (15’)</b>
-GV cho lớp thảo luận chung
-GV nx, bổ sung từng vấn đề
-ĐD nhóm trình bày nội dung ở
nhà (Có thể dùng tranh miêu
tả)
-TK nguyêyn thuỷ : Đốt rừng,
đào hố, săn bắt thú dữ -> Giảm
diện tích rừng
-Xã hội nông nghiệp :
+ Trồng trọt – Chăn nuoâi
+ Phá rừng làm khu dân cư, khu
sx. Thay đổi đất và tầng đất
nước mặt
-Xaõ hội công nghiệp :
+ Khai thác tài nghun bưùa
bãi, xd nhiều khu công nghiệp ->
Đất càng thu hẹp
+ Rác thải rất lớn
-Tluận xong cho 1 vài hs tóm tắt
nội dung
+ Việc hình thành khu dân cư,
cơng nghiệp có nhất thiết phải
phá rừng hay khơng ?
+ Thời kì cơng nghiệp hố gây
hậu quả mất diện tích đất
trồng, vậy nếù khơng tiến hành
CNH thì sao ?
<b>II. Tác động của con người làm</b>
<b>suy thoái tự nhiên( 12ph )</b>
<b> </b>
-Mất cân bằng sinh thái
-Xói mịn đất -> gây lũ lụt, hạn
hán kéo dài, ảnh hưởng mạch
nước ngầm
-Nhiều ĐV bị tiêu diệt, trong đó
có ĐV q hiếm có nguy cơ tuyệt
chủng
-GV gợi ý để hs hoàn thành
bảng 53. 1
+ Ngoài những hoạt động của
con ngườì trong bảng 53.1, em
cho biết cịn hoạt động nào của
con người gây suy thối mơi
trường ?
<b>-GV nêu v/đ : Trình bày hậu </b>
quả việc chặt phá rừng bừa bãi
và gây cháy rừng ?
<b>*GV liện hệ : Em hãy cho biết </b>
tác hại việc chặt phá rừng, đốt
rừng trong những năm gần đây
( Đặc biệt ĐBSCL) ?
-TLuận nhóm 4’
-y/c : Xd nhà máy lớn, chất
thải công nghiệp nhiều
-Vài hs trình bày nội dung
chuẩn bị ở nhà
-Nhóm khác theo dõi, nx,
hoàn thành nội dung
-Y/c : Cháy rừng Kiên Giang,
Cà Mau,lũ qúet Hà Giang, sạt
lở bờ sơng Hồng
<b>III.Vai trị của con người trong</b>
<b>việc bảo vệ và cải tạo MT tự </b>
<b>nhiên ( 10 ph )</b>
-Hạn chế sự gia tăng dân số
-Sử dụng có hiệu quả nguồn tài
nguyên
-Con người đã làm gì để bảo vệ
và cải tạo MT ?
-GV nx, hoàn chỉnh kiến thức
<b>*Liên hệ : Cho biết thành tựu </b>
của con người đạt được trong
việc cải tạo và bảo vệ MT
-Tluận 3’ : Ncứu sgk + sách
báo
-Nhoùm pb, nx, …
-Pháp lệnh bảo vệ sv
-Phục hồi trồng rừng
-Xử lí rác thải
-Lai tạo giốing có năng suất và
phẩm chất tốt
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ộph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK</b>
<b>5.Dặn dò : (1 Ph) - Đọc bài 54- 55 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 54.1 đến 54.6 và 55.1 đến 55.4 / 161-167sgK
Kẻ bảng 54.1, 54.2 , 55 / 162 đến 168 sgk
TUAÀN : 29
TIẾT : 57 <b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : Xác định được các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường </b>
Thấy được hiệu quả của việc phát triển bền vững
Nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường.
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ và kĩ năng thảo luận theo nhóm,
tự nghiên cứu với SGK
<b>3.Thái độ : Có ý thức bảo vệ mơi trường</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : </b>
Bảng , 55
-Nghiên cứu hình 55.1 -4 / 166-167sgk
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Ơ nhiễm mơi trường là gì ?</b>
Là hiện tượng tự nhiên MT bị
nhiễm bẩn, đồng thời các tính
chất vật lí, hố học, sinh học
của MT bị thay đổi gây tác hại
-Ô nhiễm MT do :+ Hoạt động
con người
+ Tự nhiên : núi lửa, SV
+ Theo em ntn làô nhiễm MT ?
+ Em thấy ở đâu ô nhiễm MT ?
+ Do đâu MT bị ô nhiễm ?
-GV nx, y/c hs khái quát thành
khái niệm
<b>*GV : Ô nhiễm gây ảnh hưởng </b>
sức khoẻ, như bệnh : Viêm phế
quản, ung thư phổi, thần kinh do
nhiễm CO (Ơ xít các bon)
-Tluận 3’ : Ncứu TT + Tài liệu
sưu tầm, nêu được :
+ MT bị bẩn
+ Thay đổi bầu khơng khí
+ Độc hại
-Nhóm pb, nx, …
<b>II. Các tác nhân chủ yéu gây ô</b>
<b>nhiễm ( 10ph )</b>
<b> 1-Ơ nhiễm do các chất khí </b>
<b>thải ra từ hạt động công </b>
<b>nghiệp và sinh hoạt</b>
Các chất thải từ nhà máy,
phương tiện giao thông, đun nấu
CO2 , NO2, SO2,….gây ơ nhiễm
không khí
<b>2-Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ </b>
<b>TV va chất độc hoá học</b>
Các chất hố học độc hại được
phát tán và tích tụ :
+Các chất khí thảy gây độc đó
là chất gì ?
+Các chất khí độc thảy ra từ
hoạt động nào ?
-GV nx, đánh giá
*Liên hệ : Gia đình em có đun
nấu gây ơ nhiễm khơng ? Em sẽ
làm gì truớc tình hình đó ?
Vậy trong từng gia đình phải có
biện pháp thơng thống khí để
tránh độc hại
-Treo tranh H54.2
-NCứu TT : CO2 , NO2, SO2,
bụi, …..
-Tluận 3’ tìm ý để hàon thành
bảng 54.1
-Các nhóm lên bảng ghi từng
nội dung
-HS khái quát kiến thức
-Tuyên truyền
-Trả lời câu hỏi mục Tgiác
sgk
-Tluận nhóm 4’: Ncứu H54.2,
trả lời câu hỏi sgk, chú ý
chiều mũi tên, màu sắc mũi
tên
-Hoá chất ( dạng hơi ) -> Nước
nưa -> Đất -> Tích tụ -> Ơ
nhiễm mạch nước ngầm
- Hoá chất ( dạng hơi ) -> Nước
nưa -> Ao, sơng, biển -> Tích tụ
- Hố chất cịn bám và ngấm
vào cơ thể SV
<b>3-Ô nhiễm do cácù chất phóng </b>
<b>xạ</b>
-Gây ĐB ở người và SV
-Gây bệnh DT và ung thư
<b>4-Ô nhiễm do cácù chất thải </b>
<b>rắn</b>
Gồm : Đồ nhựa, giấy vụn, mảnh
cao su, bông kim tiêm y tế, vơi
gạch vụn…ï
<b>5-Ô nhiễm do cácù chất phóng </b>
<b>xạ</b>
-SV gây bệnh có nguồn gốc từ
chất thải khơng được xử lí
-SV gây bệnh vào cơ thể gây
bệnh cho người do 1 số thoái
quen sinh hoạt như : Aên gỏi, tái,
ngủ không màn…
-GV giúp hs hồn thiện kiến
thức trên sơ đồ
+Các chất phóng xạ có nguồn
gốc từ đâu ?
+Các chất pphóng xạ gây nên
tác hại ntn ?
-GV lưu ý thêm : Chất thải rắn
gây cản trở, tai nạn giao thơng
đồ
-Nhóm khác nx, …
-Y/c : + Từ nhà điện nguyên
tử, thử vũ khí hạt nhân..
+Phóng xạ vào cơ thể ngườivà
ĐV thơng qua chuỗi thức ăn
-HS lên bảng điền vào bảng
54.2
-Trả lời câu hỏi sgk
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) HS trả lời câu hỏi 1-4 trong SGK</b>
HS trả lời câu hỏi 1-4 trong SGK
- Đọc bài 55
HS kẽ bảng 56.1 – 56.3 SGK trang 170 - 172
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 55 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 55.1 -4 / 166-167sgk
Kẻ bảng 54.1-2
<b>TUAÀN : 29</b>
<b>TIẾT : 58</b> <b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : Xác định được các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường </b>
Thấy được hiệu quả của việc phát triển bền vững
Nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>2.Kĩ năng : Có ý thức bảo vệ mơi trường.</b>
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ và kĩ năng thảo luận
theo nhóm, tự nghiên cứu với SGK
<b>3.Thái độ : Có ý thức bảo vệ mơi trường</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : </b>
Baûng , 55
<b>2.Chuẩn bị HS - Đọc bài 54 SGK</b>
-Nghiên cứu hình 55.1 -4 / 166-167sgk
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I-Hạn chế ô nhiễm MT</b>
-GV + 2 HS giám khảo
-Gv lưu ý hs không trình bày lan man và hỏi
trọng tâm
-Giám khảo nx, đánh giá, cho điểm
-Chia lớp 6 nhóm, các nhóm bốc thăm câu hỏi,
chuẩn bị 10’:
+Ng nhân nào làm ơ nhiễm khơng khí ? Biện pháp
hạn chế ơ nhiễm ? Bản thân em làm gì giảm ơ
nhiễm khơng khí ? (Tương tự như : nguồn nước,
chất hoá học bảo vệ TV, do chất rắn …)
-Đại diện pb, được bổ sung trong nhóm
-Nhóm khác hỏi thêm và nhóm trình bày trả lời
Nội dung bảng 55
-GV mở rộng : Có bảo vệ MT không ô nhiễm
các thế hệ hiện tại và tương mới sống trong
bầu khơg khí trong lành, đó là sự bền vững
-Cá nhân hoàn thành bảng 55sgk
-Hs pb, tự chữa nếu cần
*Kết quả bảng 55 :
1: a,b,d,e,g,I,k,l,m,o
2: c,d,e,g,I,k,l,m,o
3: g,k,l,n
4: d,e,g,h,k,l
5: g.k.l,….
6: c,d,e,g,k,l,m,n
7: g.k. ….
8: g.i.k.o.p
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) </b>
-Cho hs nhắc lại biện pháp ơ nhiễm MT
<b>5.Dặn dị : ( 2 Ph) - Đọc bài 54- 55 SGK</b>
- Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK
- Đọc bài 56- 57
HS kẽ bảng 56.1 – 56.3 SGK trang 170 - 172
<b>TUẦN : 30</b>
<b>TIẾT : 59-60 Bài</b>
<b>I.MỤC TIEÂU : </b>
<b>1 Kiến thức : Chỉ ra được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương</b>
Bước đầu đề xuất các biện pháp khác phục.
Nâng cao ý thuức đối với việc phịng chống ơ nhiễm mơi trường
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích và thảo luận theo nhóm</b>
<b>3.Thái độ : Đề ra biện pháp chống ơ nhiễm mơi trườngđịa phương</b>
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Chuẩn bị theo yêu cầu SGK</b>
HS kẽ bảng 56.1 – 56.3 SGK (phiếu học tập)
<b>2.Chuẩn bị HS HS kẽ bảng 56.1 – 56.3 SGK trang 170 - 172</b>
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I-Hương dẫn điều tra MT </b>
-Gv hướng dẫn bảng 56.1 sgk
-Lấy ví dụ minh họa
-Gv hướng dẫn bảng 56.2 sgk
+ Tác nhân gây ô nhiễm : Rác, phân ĐV…
+ Mức độ : Thải nhiều hay ít
+ Nguyên nhân : Rác chưa sử lí, phân ĐV còn
chưa ủ trực tiếp…
+ Biện pháp khắc phục : Làm gì để ngăn chặn
các tác nhân
*Vd: -Ở miền núi : Chặt phá rừng, trồng lại rừng
-Mô hình VAC
*Cách điều tra : 4 bước như sgk
*Bảng 56.3 : -Xđ rõ thành phần hệ sinh thái đang
có
-Xu hướng biến đổi các thành phần trong tương
lai có thể theo hướn gtốt hay xấu
-Hoạt độn gcủa con người : Gây biến đổi tốt hay
xấu cho HST
-Lắng nghe, ghi nhớ để tiến hành điều tra 56.1
56.2 sgk
-Ncứu các bước thực hiện
-Điều tra theo nhóm vào ngày nghỉ, ghi lại kết
quả
<b>II-Báo cáo kết quả điều tra</b>
-GV nx, nhấn mạnh mức độ ô nhiễm MT và biện
pháp khắc phục
-Kết qủa được viết trên giấy khổ to (3 bảng
trình bày trên 1 tờ giấy)
-Đại diện nhóm rtình bày. Nx, bổ sung
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( ph ) </b>
-GV nx, đánh giá kết quả các nhóm
-Khen nhóm tốt, ….
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) )</b>
-Viết thu hoạch theo mẫu sgk
<b> - Đọc bài 58 sgk</b>
- Nghiên cứu hình 58.1 – 58.2 SGK
HS kẽ bảng 58.1 – 58.2, 58.3 SGK trang 173 – 174-176
Oân tập chương III làm cơ sở tiếp thu kiến thức chương : Bảo vệ môi trường
<b>TIẾT : 61 Bài </b>
<b>1 Kiến thức : Phân biệt được các dạng tài nguyên thiên nhiên.</b>
Nêu được tầm quan trọng và tác dụng của việc sự dụng hợp lý các nguồn tài nguyên
thiên nhiên
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát, thảo luận thoe nhóm và tự nghiên cứu với SGK</b>
<b>3.Thái độ : Bản thân ý thức sử dụng tiết kiệm và hợp lí tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh phóng to Hình 58.1; 58.2 sgk</b>
<b>2.Chuẩn bị HS - Đọc bài 58 sgk</b>
Nghiên cứu hình 58.1 – 58.2 SGK
HS kẽ bảng 58.1 – 58.2, 58.3 SGK trang 173 – 174-176
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 2ph ) Thu báo cáo thực hành tiết trước</b>
<b>2.Mở bài : Tài nguyên thiên nhiên là gì ? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà em biết ?</b>
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I.Các dạng tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên chủ yếu</b>
Co 3 dạng tài nguyên thiên
nhiên
-Tài ngun tái sinh :có khả
năng phục hồi khi sử dụng
hợp lí
- Tài nguyên không tái sinh :
là dạng sau 1 thời gian sử
dụng sẽ bị ạn kiệt
- Tài nguyên năng lượng : Sử
dụng mãi mãi, kkơng gây ơ
nhiễn MT
+ Kể tên các dạng tài ngyên
thiên nhiên.
-GV nx, đánh giá kết quả thảo
-Tluận 4’ : Hồn thành bảng 58.1,
lệnh T.giác, y/c :
+ Baûng 58.1: . 1:b,c,g
. 2: a,e,I
. 3:d,h,k,l
+ Ở VN có tài nguyên không tái
sinh : Than đá, dầu mỏ, mỏ thiếc…
+ Tài nguyên rừng tái sinh vì: khi
khai thác rồi vẫn phục hồi
-Pb, nx, …
<b>II. Sử dụng hợp lí tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên( 10ph )</b>
Nội dung PHT
-GV giải thích cho hs rõ : Vừa đáp ứng y/c sử dụng tài ngyên của
XH, vừa đảm bảo duy trì lâu dài tài ngyuên cho các thế hệ con cháu
mai sau
Tài nguyên đất Tài nguyên nước Tài nguyên rừng
-Đặc điểm
-Loại tài nguyên
-Cách sử dụng hợp
-GV gợi ý : Sừ dụng hợp lí tài
nguyên đất là làm cho đất
khơng bị thối hố
-GV nx, boå sung
-GV nêu v/đ : Những nội dung
chúng ta vừa Ncứu thấy rõ
hậu quả của việc sử dụng
không hợp lí nguồn tài ngun
đất, nước, rừng. <sub></sub> Vậy có biện
pháp gì hợp lí sử dụng nguồn
tài ngun này?
-GV kẻ PHT lên bảng
-Gv nx, bổ sung
-Đọc TT + Sau đó cho hs Tluận
4’ :Thực hiện bảng 58.2 sgk
-Hs lên bảng điền, nx, …
-Pb, nx, …
-TT sgk+ Kiến thức thực tế
-HS lên bảng điền PHT
-Nx, …
<b>PHT : Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>
Tài nguyên đất Tài nguyên nước Tài nguyên rừng
1-Đạc điểm -Đất là nơi ở, nơi sx
lương thực, thực phẩm
nuôi sống con người, sv
khác
-Tái sinh
-Nước là nhu cầu kơng
thể thiếu của tất cả sv
trên trái đất
-Tái sinh
-Cung cấp lâm sản,
thuốc, gỗ
-Điều hồ khí hậyu
-Tái sinh
2-Cách sử dụng hợp lí -cải tạo đấ, bón phân
hợp lí
-Chống xói mịn đất,
chống khơ cạn, chống
nhiễm mặn
-Khơi thơng dịng chảy
-Khai thác hợp lí kết
hợp trồng bổ sung
-Thành lập khu bảo tồn
thiên nhiên
<b>*Liên hệ : Cho biết tình hình sử </b>
dụng tài nguyên đất, nước, rừng
ở VN hiện nay ?
-GV thông báo :Trái đất có
1.400.000 triệu tỉ lít nước và chỉ
<b>-Y/c : + Chủ trương Đảng,nhà </b>
nước : phủ xanh đồi trọc
+ Ruộng bậc thang
Học KL sgk
có 0,0001 % lượng nước ngọt sử
dụng được
+ Hàng năm VN đất bị xói mịn
200 tấn / ha đất trong đó cố tấn
mùn
+Bản thân em làm gì góp phần
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
hợp lí
<b>-Y/c : +bản thân hiểu giá trị của </b>
tài nguyên
+ Tham gia các hoạt động bào
vệ nguồn nước, cây rừng
+ Tuyên truyền bạn bè, người
xung quanh có ý thức bào vệ tài
nguyên
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK</b>
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 59 sgk</b>
- Nghiên cứu hình 59/178 SGK
HS kẽ bảng 59.SGK trang 179
TUẦN : 31
TIẾT : 62 Bài 59
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : </b>
-Giải thích được tại sao cần khơi phục mơi trường, giữ gìn thiên nhiên hoang dã
-Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên, ý nghĩa của chúng
<b>2.Kó năng : </b>
Rèn luyện kĩ năng quan sát, thảo luận thoe nhóm và tự nghiên cứu với SGK
<b>3.Thái độ : </b>
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Trực quan.
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : -Tranh phóng to Hình 59 sgk</b>
-Tranh và hình vẽ các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã
-Bảng 59/ 179 SGK
<b>2.Chuẩn bị HS - Đọc bài 59sgk</b>
-Nghiên cứu hình 59/178 SGK
-HS kẽ bảng 59/179SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I-Ý nghóa của việc khơi phục </b>
<b>MT và gìn giữ hiên nhiên </b>
<b>hoang dã </b>
-MT đang bị suy thối
- Gìn giữ hiên nhiên hoang dã là
bảo vệ SV và MT sống của
chúng, tránh ô nhiễm, lũ lụt,
hạn hán.
-GV nx, …
-Ncứu TT, trả lời câu hoỉ sgk
-Pb, nx, …
<b>II-Các biện pháp bảo vệ thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>1/Bảo vệ tài ngun SV</b>
-bảo vệ rừng gà, rừng đầu
nguồn
-Trồng cây gây rừng
-Xd khu bảo tồn, giữ gìn nguồn
gen q
-Cấm săn bắt và khai thác bừa
bãi
<b>2/cải tạo các hệ sinh thái bị </b>
<b>thoái hố </b>
Nội dung bảng 59 sgk
-Gv nx,…
-Gv nx, đáp án
-Tluận 3’ : Qs H.59, trả lời câu
hỏi sgk.
-Vd : Xd khu rừng quốc gia Ba
Vì, Cát Bà, khơi phục rừng
chàm
-Pb, nx, …
-Tluận 4’ : Hồn thành cột 2
trong bảng 59 sgk
-Y/c : + cải tạo khí hậu, tao
được MT sống
+Hạn chế hạn hán và lũ lụt,….
-Pb, nx, …
<b>Bảng 59 : Biện pháp cải tạo các hệ sinh thái bị thối hố</b>
<b>Biện pháp</b> <b>Hiệu quả</b>
SGK -Hạn chế xói mịn đất, hạn hán, lũ, cải tạo khí hậu, tạo MT sống
-Điều hồ lượng nước, mở rộng diện tích trồng trọt
-Tăng độ màu cho đất, không mang mầm bệnh
-Luân canh, xen canh đất không bị cạn nguồn dinh dưỡng
-Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế <sub></sub> Tăng vốn đầu tư cho cải tạo đất
<b>III-Vai trị của HS trong việc </b>
<b>bảo vệ thiên nhiên hoang dã</b>
-Tuyên truyền về giá trị của
thiên nhiên và mục đích của
thiên nhiên
-Có nhiều biện pháp bảo vệ
thiên nhiên, nâng cao ý thức về
trách nhiệm của mọi người (hs)
-Nx, đánh giá
-Tluân 3’: câu hỏi sgk
-Y/c :+ Trồng cây, bảo vệ cây
+ Khơng xả rác bừa bãi
+ Tìm hiểu TT trên sách báo về
việc bảo vệ thiên nhieân
-Pb, nx,…
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) </b>
-Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK
- Đọc bài 60sgk
TUẦN : 32
TIẾT : 63 <b> Bài 60 :</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : </b>
-Lấy được các ví dụ minh hoạ các kiểu hệ sinh thái chủ yếu
-Nêu được hiệu quả cảu các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
-Đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái phù hợp ở địa phương.
<b>2.Kĩ năng : </b>
Rèn luyện kĩ năng làm việc với SGK và thảo luận theo nhóm
<b>3.Thái độ : </b>
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- sử dụng sgk
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : Tranh và hình vẽ các hệ sinh thái</b>
- Bảng 60.1 – 60.4 SGK
<b>2.Chuẩn bị HS : HS kẽ bảng 60.1 – 60.4 SGK trang 180 - 182</b>
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I-Sự đa dạng các hệ sinh thái</b>
Có 3 HST chủ yếu :
-HST trên cạn : rừng, savan….
-HST nước mặn : rừng ngập
mặn
-HST nước ngọt : Ao, hồ,…
+ trình bày đđ của HST trên
cạn, nước mặn, nước ngọt ?
GV nx, bổ sung thêm :
+ Mỗi HST đều đặc trưng bởi
các đđ : Khí hâu, ĐV, TV
+ Mỗi HST có đđ riêng như : Hệ
ĐV, TV, độ phân tầng chiếu
sáng…
-Ncứu bảng 60 ghi nhớ
-QS tranh sưu tầm về HST
-Ccho vd về HST
-Pb, nx, ..
<b>II-Bảo vệ đa dạng các HST</b>
<b> 1/Bảo vệ HST rừng</b>
Nội dung bảng 60.2
-GV nx, …
<b>*Liên hệ : -Nhà nước xd khu </b>
táa định cư cho người dân tộc
-Nhiều địa phương tham gia
trồng rừng
-Phát tờ rơi tuyên truyên bảo vệ
2/Bảo vệ HST biển :
-Bảo ệ bãi cát (Rùa hay đẻ
-Tích cực bảo vệ rừng ngập mặn
có hiệu quả và trồng lại rừg bị
chặt
-Xử lí các chất thải trước khi đổ
ra sơng, biển
-Làm sạch bãi biển
3/Bảo vệ HST nông nghiệp :
-Cung cấp lương thực, thực
phẩm
-Bảo vệ HST nơng nghiệp
+ Duy trì HST nn chủ yếu như :
láu nước, cây công nghiệp, lâm
nghiệp..
+ Cải tạo HST, đưa giống mới
có năng suất cao
rừng
-GV nx, …
-GV nx, …
-Tluận4’ : điền câu trả lời vào
bảng 60.3
-Nhoùm pb, nx, ..
-Ncứu sgk trao đổi trả lời câu
hỏi 4’
+ Ts phải bảo vệ các HST
nông nhiệp ?
+ Có biện pháp nào để bảo vệ
các HST nơng nghiệp ?
+Liên hệ thực tế ?
-Nhóm pb, nx, ..
-Khái quát kiến thức
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) </b>
- Đọc mục em có biết
- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Đọc bài 61 sgk</b>
- HS keõ bảng 61 / 184 SGK
TUẦN : 32
TIẾT : 64 <b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : </b>
-Nêu được các nội dung chủ yếu trong chương II và chương III của luật
-Thấy được tầm quan trọng của luật bảo vệ mơi trường.
-Có ý thức chấp hành luật bảo vệ môi trường.
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quan sát, thảo luận theo nhóm và tự nghiên cứu với SGK</b>
<b>3.Thái độ : Có ý thức thực hiện và vận động mọi người đều thïc hiện Luật</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Sử dụng sgk
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : - Bảng 61/ 184 SGK (phiếu học tập)</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : - Đọc bài 61 sgk</b>
-HS kẽ bảng 61/ 184 SGK
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.n định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
3.Phát triển bài :
<b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>I-Sự cần thiết ban hành luật </b>
-Nhầm ngăn chặn, khắc phục
các hậu quả xấu của người cho
MT
-Điều chỉnh việc khai hác, sử
dụng các thành phần MT, đảm
bảo sự phát triển bền vững của
đất nước
-Gv nx, …
-NCứ u độc lập, ghi nhớ 2’
_Tluận 3’: Ghi nội dung cột 3
bảng 61
-Nhóm pb, nx, …
-Rút ra kiến thức
<b>II-Một số nội dung cơ bản của </b>
<b>luật bảo vệ MT của VN</b>
<b> 1/Phịng chống suy thối, ơ </b>
<b>nhiễm và sự cố MT</b>
-Cá nhân, tập thể phải có trách
nhiệm: +giữ cho MT sạch và
xanh
+ Xử lí rác thải đúng qui trình
-cấm nhặp khẩu chất thải vào
VN
-Sử lí tiế kiệm tài nguyên
<b>2/Khắc phục suy thối, ơ </b>
<b>nhiễm và sự cố MT</b>
Khi có sự cố thì khắc phục kịp
thời và báo cáo cơ quan quản lí
-Gv nx, …
*Liên hệ : Em đã thấy sự cố MT
chưa và em đã làm gì ?
-1-2 hs đọc các điều
-Ghi nhớ
-Tluận chung 5’:Trình bày sơ
lược 2 nội dung về phịng
chống suy thối MT, khắc
phục ơ nhiễm?
-Nhóm pb, nx, …
<b>III-Trách nhiệm của mỗi </b>
<b>người trong việc chấp hành </b>
<b>luật bảo vệ MT</b>
-Mỗi người dân pjải tìm hiểu và
nắm vững luật bảo vệ MT
-Tu6en truyền mọi người thực
hiện tốt luật baỏ vệ MT
-Gv nx, …
*Liên hệ : Nước phát triên
người dân hiểu rất rỏ luật <sub></sub> MT
-Trả lờiø câu hỏi sgk, nêu
được :
+Tìm hiểu luật
+Việc cần phải chấp hành luật
+Tuyên truyền dưới nhiều
hình luật
+Vứt rác bừa bãi là hành vi
phạm luật
bảo vệ
-GD hs chấp hành luật từ nhỏ
<b>4.Củng cố – Đánh giá : ( 8 ph ) Học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK</b>
<b>5.Dặn dò : ( 2 Ph) - Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK</b>
TUẦN : 33
TIẾT : 65 <b> Bài 62 :</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b>1 Kiến thức : </b>
-Nêu được minh hoạ các hệ sinh thái chủ yéu
-Thấy được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
-Để xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng hệ sinh thái phù hợp
<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng hợp tác theo nhóm </b>
<b>3.Thái độ : - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường</b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề .</b>
- Hợp tác nhóm nhỏ
<b>III.PHƯƠNG TIỆN :</b>
<b>1.Chuẩn bị GV : - Chuẩn bị thực hành tiết sau theo yêu cầu SGK</b>
<b>2.Chuẩn bị HS : - Chuẩn bị: giấy trắng khổ lớn;</b>
Bút dạ viết giấy khổ lớn
<b>IV.TIẾI TRÌNH :</b>
<b>1.Oån định - Kiểm tra: ( 5 ph )</b>
<b>2.Mở bài :</b>
<b>3.Phát triển bài :</b>
<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
-Chia 8 nhóm
-Mỗi chủ đề 2 nhóm
-Câu hỏi :thảo luận sgk /187
-GV y/c hs treo tờ giấy có nội dung trên bảng
-GV nx phần thảo luận theo chủ đề cảu nhóm và
bổ sung thêm dẫn chứng nếu cần
-Tươnh tự với 3 chủ đề còn lại
-Mỗi nhóm ncứu :
+Nội dung luật
+câu hỏi
+Liên hệ địa phương
+Thông nhất`ý kiến
-VD: chủ đề đổ rac` bừa bãi
-Nhóm trình bày, nx, .,..
-Nhóm Tluận cùng nội dung bổ sung nếu cần
<b>4.Củng cố – Đánh giá : (12 ph ) - Viết thu hoạch các mẫu theo sgk</b>
TUAÀN : 33
TIẾT : 65
<b>I-Hệ thống hố kiến thức :</b>
<b>MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>Môi trường</b> <b>Nhân tố sinh thái</b>
<b>(Vô sinh và hữu sinh)</b>
<b>Ví dụ minh hoạ</b>
<b>Mơi trường nước</b> NTST : Vơ sinh, hữu sinh -nh sáng, nhiệt độ
-ĐV, TV
<b>Mơi trường trong đất </b> NTST : Vô sinh, hữu sinh -Độ ẩm , nhiệt độ
-ĐV, TV
<b>Môi trường trên mặt đất –</b>
<b>Khơng khí </b>
NTST : Vơ sinh, hữu sinh -nh sáng,độ ẩm, nhiệt độ
-ĐV, TV, người
<b>Môi trường sinh vật</b> NTST : Vô sinh, hữu sinh -Dinh dưỡng,nhiệt độ, độ ẩm
-ĐV, TV, người
<b>SỰ PHÂN CHIA CÁC NHĨM SV DỰA VÀO GIỚI HẠN SINH THÁI</b>
<b>Nhân tố sinh thái</b> <b>Nhóm TV</b> <b>Nhóm ĐV</b>
<b>nh sángä </b> -Nhóm cây ưu bóng -Nhóm ĐV ưu sáng
-Nhóm ĐV ưu tối
<b>Nhiệt độ</b> -TV biến nhiệt -Nhóm ĐV biến nhiệt
-Nhóm ĐV hằng nhiệt
<b>Độ ẩm</b> -TV ưu ẩm
-TV chịu hạn -Nhóm ĐV ưu ẩm-Nhóm ĐV ưu khơ
<b>QUAN HỆ CÙNG LOÀI VÀ KHÁC LOÀI</b>
<b>Quan hệ</b> <b>Cùng lồi</b> <b>Khác lồi</b>
<b>Hỗ trơ</b> -Quần tụ cá thể
-Cách li cá thể -Cộng sinh-Hội sinh
<b>Đối địch</b> -Cạnh tranh thức ăn, nơi ở, con
nhiễm
<b>HỆ THỐNG HOÁ CÁC KHÁI NIỆM</b>
<b>Khái niệm</b> <b>Định nghĩa</b> <b>Ví dụ minh hoạ</b>
<b>Quần xã </b> -Ao cá tự nhiên
-Rừng Cúc Phương ….
<b>Quần thể </b> -Quần thể thông Đà Lạt
-Voi Châu Phi…
<b>Cân bằng sinh học </b> -TV phát triển -> Sâu ăn TV tăng
-> Chim ăn sâu tăng -> Sâu ăn
TV giảm
<b>Hệ sinh thái </b> <b>-HST rừng nhiệt đời </b>
-HST bieån ….
<b>Chuỗi TĂ- Lưới TĂ</b> -Rau -> Sâu -> Chim ăn sâu tăng
-Rau -> Sâu -> Chim ăn sâu tăng
Thỏ ----> Đạibàng
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
<b>Các đặc trưng</b> <b>Nội dung cơ bản</b> <b>Ýù nghóa sinh thái</b>
<b>Tỉ lệ đực/ cái</b> Phần lớn các QT có tỉ lệ đực :
Cái là 1 : 1
Cho thấy tiềm năng sinh sản
của QT
<b>Thành phần nhóm tuổi </b> -Nhóm trứơc sinh sản
-Nhóm sinh sản
-Nhóm sau sinh sản
-Tăng trưởng khối lượng và
kích thước của QT
-Quyềt định mức ss của QT
-Không ảnh hưởng sự phát triển
của QT
<b>Mật độ quần thể </b> Là số lương SV có trong ột đơn
vị diện tích hay thể tích Phản ánh các mối qaun hệ trongQT va 2có ảnh hưởng tới các
đặc trưng khác của QT
<b>CÁC DẤU HIỆU ĐIỂN HÌNH CỦA QUẦN XÃ</b>
<b>Các dấu hiệu</b> <b>Các chỉ số </b> <b>Thể hiện</b>
<b>Số lượng các loài trong quần</b>
<b>xã</b>
Độ đang dạng Mức độ phong phú về số lựơng
loài trong QX
Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài
trong QX
Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp 1
loài trong tổng số quan sát
<b>Thành phần loài trong quần</b>
<b>xã</b>
Lồi ưu thế Lồi đóng vai trị quan trọng
trong QX
Lồi đặc trưng Lồi chỉ có ở 1 QX hặoc có
nhiều hơn hẳn các lồi khác
<b>II-Một số câu hỏi ôn tập :</b>
<b>Câu 1 : Nêu những điểm khác nhau của hai phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt.</b>
<b>Chọn lọc hàng loạt</b> <b>Chọn lọc cá thể</b>
Naêm I
-Gieo giống khởi đầu chọn cây ưu tú
-Hạt các cây này trộn lẫn để làm giống cho
vụ sau
-Gieo giống khởi đầu chọn cây tốt nhất
-Hạt các cây này gieo riêng để từng dòng
để so sánh
-So sánh giống hàng loạt với giống khổi đầu
Năm II hợp mục đích giống đối chứng -> Chọn dòng tốt, đáp
ứng yêu cầu
<b>Câu 2 : Ở Việt Nam có biện pháp gì để giảm sự gia tăng dân số và nâng cao chất lượng cuộc </b>
<b>Câu 3 : Thế nào là một hệ sinh thái ? Các thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái</b>
<b>Câu 4: Giới hạn sinh thái là gì ? Ví dụ ? Câu 4 / 121 .</b>
<b>Câu 5 : Hãy kể tên 10 ĐV thuộc hai nhóm ưu ẩm và öu khoâ.</b>
<b>Câu 6 : trong thực tiển sản xuất, cần làm gì tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể SV, làm </b>
giảm năng suất vật nuôi cây trồng ?
<b>Câu 7 : Hãy lấy hai ví dụ chứng minh các cá thể trong quần thể hỗ trợ, cạnh tranh lẫn nhau.</b>
<b>Câu 8 : Vì sao quần thể người có 1 số đặc trưng mà quần thể SV khác khơng có ?</b>
<b>Câu 9 : Thế nào là cân bằng sinh học ? Vd minh hoạ về cân bằng sinh học.</b>
<b>Câu 10 : Hãy điền vào chổ trống của chuỗi thức ăn sau đây :</b>