Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.63 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1 2 3 4
5 6 7 8
3 2
Pb(NO )
2 3
Na CO <sub>KCl</sub> Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> NaNO<sub>3</sub>
2
1. Trạng thái tự nhiên:
* NaCl cã nhiÒu trong n íc biĨn.
* Ngồi ra trong lịng đất cũng chứa một l ợng lớn
2. C¸ch khai th¸c:
* Cho n ớc mặn bay hơi từ từ thu đ ợc muối kết tinh.
* Khai thác muối mỏ bằng cách đào hầm lấy muối
3. Ứng dơng
nóng chảy
<b>Na</b>
2
Cl
Ch to hp kim
Cht trao i nhit
Điện
phân
dung
dịch
Sản xuất thủy tinh
Chế tạo xà phòng
Chất tẩy rửa tổng hợp
3
2 3
NaHCO
Na CO
NaClO NaOH
Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất HCl
Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng trừ sâu,
diệt cỏ.
Sản xuất HCl
2
H
1. TÝnh chÊt:
• <sub>Muèi Kali nitrat tan nhiỊu trong n íc.</sub>
• <sub>Muối Kali nitrat bị phân huỷ ở nhiệt độ cao</sub>
2. øng dụng:
ã <sub>Chế tạo thuốc nổ đen</sub>
ã <sub>Làm phân bón cung cấp Nitơ và Kali cho cây trồng</sub>
ã <sub>Bảo quản thực phÈm trong c«ng nghiƯp</sub>
3
o
t
3(r) 2(r) 2(k)
1 Muối khơng đ ợc phép có trong n ớc ăn vì tính độc là
2 Muối khơng độc nh ng cũng khơng nên có trong n ớc ăn
vì vị mặn của nó là
3 Muối không tan trong n ớc nh ng bị phân huỷ ở nhiệt độ
cao là
4 Muối rất ít tan trong n ớc và khó bị phân huỷ ở nhiệt độ
cao là
3 4 3 2
CaCO , CaSO , Pb(NO ) , NaCl
ã Bài tập 1. Có những muối sau:
ã Bài tập 2.Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu đ ợc
có NaCl. HÃy cho biết 2 dung dịch ban đầu có thể là những
chát nào? Minh hoạ bằng ph ơng trình hoá học.
…? + ? . NaCl … … … + …………