Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi va dap an mon vat li 12 giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.55 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & đào hà nội Đề thi mơn vật lí 12 giữa kì 1 (2009 – 2010)
Trờng THPT (Thời gian làm bài 60phút không kể giao đề)


Hä và tên thí sinh


Số báo danh.


<b>Cõu 1 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động </sub>


với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 =
30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực có 2 dãy
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


<b>A.</b> v = 36cm/s. <b>B.</b> v = 24m/s. <b>C<sub>.</sub></b> v = 36m/s. <b>D.</b> v = 24cm/s.


<b>Câu 2 : </b> <sub>Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động </sub>


riêng của nớc trong xơ là 1s. Để nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó
phải đi với vận tốc


<b>A.</b> <sub>v = 100cm/s. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>v = 25cm/s.</sub>


<b>C.</b> <sub>v = 50cm/s. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>v = 75cm/s. </sub>


<b>Câu 3 : </b> <sub>Trong nhữngdao động tắt dần sau đây, trờng hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?</sub>
<b>A.</b> <sub>Khung xe ơ tơ sau khi qua chỗ đờng gồ ghề.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Quả lắc đồng hồ</sub>


<b>C. Sự rung của một cái cầu khi xe ô tơ chạy qua.</b> <b><sub>D</sub></b> <b>Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.</b>
<b>Câu 4 : </b> <sub>Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái lặp lại </sub>


nh cị gäi lµ :



<b>A. Chu kì dao động</b> <b>B.</b> <b>Tần số dao động.</b> <b>C</b>


<b>.</b> TÇn sè gãc. <b>D.</b> Pha ban đầu


<b>Cõu 5 : </b> <sub>Mt con lc lị xo dao động điều hịa có cơ năng tồn phn E. Kt lun no sau </sub>


đây là sai?


<b>A.</b> <sub>Ti vị trí bất kì: động năng lớn hơn cơ năng..</sub>
<b>B.</b> <sub>Tại vị trí cân bằng: động năng bằng cơ năng.</sub>
<b>C.</b> <sub>Tại vị trí biên: thế năng bằng cơ năng..</sub>


<b>D.</b> <sub>Động năng cực đại luôn bằng thế năng cực đại và cơ năng toàn phần.</sub>
<b>Câu 6 : </b> <sub>Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lợng của hệ dao động điều hòa?</sub>


<b>A.</b> <sub>Cơ năng của hệ tỉ lệ ới bình phơng biên độ dao động.</sub>
<b>B.</b> Cơ năng tồn phần xác định bằng biểu thức: <i>E=</i>1


2<i>mω</i>


2<i><sub>A</sub></i>2
.


<b>C.</b> <sub>Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ đợc bảo tồn.</sub>


<b>D.</b> <sub>Trong q trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng, thế năng và công của lực </sub>


ma s¸t.



<b>Câu 7 : </b> <sub>Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng ú c </sub>


gọi là


<b>A.</b> sóng âm. <b>B.</b> sóng hạ âm.


<b>C.</b> <sub>c</sub><sub>ha điều kiện để kết luận.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>s</sub><sub>óng siêu âm. </sub>
<b>Câu 8 : </b> <sub>Hai âm có âm sắc khác nhau là do</sub> <sub>:</sub>


<b>A.</b> <sub>Chúng có độ to và độ cao khác nhau.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Các hoạ âm của chúng có tần số, </sub>


biên độ khác nhau.


<b>C.</b> <sub>Chúng khác nhau về tần số</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chúng có cờng độ khác nhau.</sub>


<b>Câu 9 : </b> <sub>Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao </sub>


động theo phơng trình u = 3,6cos(t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phơng trình
dao động của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là


<b>A.</b> uM = 3,6cos(t - 2)cm. <b>B.</b> uM = 3,6cos (t - 2)cm.


<b>C.</b> uM = 3,6cos(t)cm <b>D.</b> uM = 3,6cos(t + 2)cm.


<b>Câu 10 : </b> <sub>Một con lắc dao động với phơng trình x=5cos(</sub><i>t</i><sub>)cm. Tìm cặp giá tri ,vị trí vận </sub>
tốc khơng đúng.


<b>A.</b> <sub>x=3cm v=4cm/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>x= -3cm v=-4</sub> <sub>cm/s</sub>


<b>C.</b> <sub>x =0, v=5</sub> <sub>cm/s</sub> <b>D.</b> x=-4cm v=3cm/s



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11 : </b> <sub>Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp </sub>


b»ng bao nhiªu?


<b>A.</b> b»ng mét bíc sãng. <b>B.</b> b»ng hai lÇn bíc sãng.


<b>C.</b> b»ng mét phÇn t bíc sãng. <b>D.</b> b»ng mét nưa bíc sãng.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Mét ngêi quan s¸t mét chiÕc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong</sub>


18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên
mặt biển là:


<b>A.</b> v = 2m/s. <b>B.</b> v = 4m/s. <b>C<sub>.</sub></b> v = 8m/s. <b>D.</b> v = 1m/s.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tôc nào dới đây.</sub>


<b>A.</b> Biờn <b>B.</b> Tn s <b>C</b> Biờn và bớc sóng. <b>D</b> <b>Cờng độ và bớc sóng.</b>
<b>Câu 14 : </b> Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số


600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là


<b>A.</b> 80cm <b>B.</b> 13,3cm. <b>C<sub>.</sub></b> 40cm. <b>D.</b> 20cm.


<b>Câu 15 : </b> <sub>Năng lợng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện </sub>


tích đặt vng góc với phơng truyền âm gọi là :


<b>A.</b> Mức cờng độ âm. <b>B.</b> Biên độ âm. <b>C<sub>.</sub></b> Độ to của âm. <b>D.</b> Cờng độ âm.



<b>Câu 16 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng.</sub>


<b>A.</b> <sub>Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động riêng.</sub>
<b>B.</b> <sub>Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.</sub>
<b>C.</b> <sub>Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà. </sub>
<b>D.</b> <sub>Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động cỡng bức.</sub>
<b>Câu 17 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng?</sub>


<b>A.</b> <sub>Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần </sub>


số, có độ lêch pha khơng đổi.


<b>B.</b> <sub>Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.</sub>


<b>C.</b> <sub>Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng </sub>


pha, cùng biên độ.


<b>D.</b> <sub>Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.</sub>
<b>Câu 18 : </b> <sub>Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S1 </sub>


và S2 dao động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với
điểm M có những khoảng d1, d2 nào dới đây sẽ dao động với biên độ cực đại


<b>A.</b> <sub>d1 = 25cm vµ d2 = 20cm</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>d1 = 25cm vµ d2 = 21cm. </sub>
<b>C.</b> <sub>d1 = 25cm vµ d2 = 22cm</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>d1 = 20cm vµ d2 = 25cm.</sub>


<b>Câu 19 : </b> <sub>Công thức nào sau đây đợc dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo?</sub>
<b>A.</b> <i><sub>T</sub></i><sub>=π</sub>

<i>m</i>


<i>k</i> <b>B.</b> <i>T</i>=


1
2<i>π</i>



<i>m</i>
<i>k</i>


<b>C</b>


<b>.</b> <i>T</i>=1<i><sub>π</sub></i>

2<i><sub>k</sub>m</i> <b>D.</b> <i>T</i>=2<i>π</i>

<i>m<sub>k</sub></i>


<b>Câu 20 : </b> <sub>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng </sub>


40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó
dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là


<b>A.</b> <sub>vmax = 20cm/s.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>vmax = 80cm/s.</sub>


<b>C.</b> <sub>vmax = 40cm/s. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>vmax = 160cm/s. </sub>
<b>Câu 21 : </b> <sub>Xét dao động nhỏ của một con lắc đơn, kết luận nào sau đây là sai?</sub>


<b>A.</b> Chu kì dao động là: <i>T</i>=2<i>π</i>

<i>l</i>


<i>g</i> <b>B.</b>


Phơng trình dao động là :


0<i>co</i>s( <i>t</i> )<i>rad</i>



   


<b>C.</b> Phơng trình dao động là


0 s( )


<i>s S co</i> <i>t</i> <sub>cm</sub> <b>D.</b> Hệ dao động điều hịa với mọi góc <sub>lệch </sub> <i><sub>α</sub></i>


<b>Câu 22 : </b> <sub>Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên </sub>


dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên
dây là


<b>A.</b> 50m/s. <b>B.</b> 100m/s. <b>C<sub>.</sub></b> 12,5cm/s. <b>D.</b> 25cm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đúng.</b>


<b>A.</b> <sub>Môi trờng dao động có ma sát.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Tần số dao động luôn thay đổi</sub>
<b>C.</b> <sub>Biên độ dao động nhỏ.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chu kì dao động khơng đổi.</sub>
<b>Câu 24 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang.</sub>


<b>A.</b> <sub>Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.</sub>
<b>B.</b> <sub>Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.</sub>
<b>C.</b> <sub>Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.</sub>
<b>D.</b> <sub>Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.</sub>


<b>Câu 25 : </b> <sub>Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số </sub>


x1 = cos2t (cm) vàx2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là



<b>A.</b> A = 1,84cm. <b>B.</b> A = 2,60cm <b>C<sub>.</sub></b> A = 3,40cm. <b>D.</b> A = 6,76cm


<b>Câu 26 : </b> <sub>Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phơng trình dao động</sub>
2


4 s(200 )


<i>M</i>


<i>x</i>


<i>u</i> <i>co</i> <i>t</i> <i>cm</i>






. Tần số của sóng là


<b>A.</b> f = 0,01s <b>B.</b> f = 100s. <b>C<sub>.</sub></b> f = 100Hz. <b>D.</b> f = 200Hz.


<b>Câu 27 : </b> <sub>Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất </sub>


điểm thực hiện đợc 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là


<b>A.</b> <sub>vmax = 5cm/s.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>vmax = 320cm/s. </sub>


<b>C.</b> <sub>vmax = 33,5cm/s. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>vmax = 1,91cm/s. </sub>



<b>Câu 28 : </b> <sub>Vận tốc của một vật dao động điều hịa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm </sub>


t. Thêi ®iĨm Êy cã thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ®©y:


<b>A.</b> <sub>Khi t = T</sub>


<b>B.</b> Khi t = <i>T</i>


4 ( T: chu k×)


<b>C.</b> <sub>Khi t=0</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Khi vËt qua vị trí cân bằng</sub>


<b>Cõu 29 : </b> <sub>Chu kỡ dao động nhỏ của một con lắc đơn đợc xác định ỳng bng cụng thc no</sub>


sau đây:


<b>A.</b> <i><sub>T</sub></i><sub>=</sub>

<sub>2</sub><i>l</i>


<i>g</i> <b>B.</b> <i>T</i>=2<i></i>


<i>l</i>
<i>g</i>


<b>C</b>


<b>.</b> <i>T</i>=2<i></i>

<i>g<sub>l</sub></i> <b>D.</b> <i>T</i>=

2<i>π</i> <i><sub>g</sub>l</i>


<b>C©u 30 : </b> <sub>Bíc sãng lín nhÊt của sóng dừng trên sợi dây dài l = 4m bị kẹp chặt ở hai đầu là</sub> <sub>:</sub>


<b>A.</b> 2m <b>B.</b> 6m <b>C<sub>.</sub></b> 8m <b>D.</b> 4m



<b>Câu 31 : </b> <sub>Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng </sub>


9,8m/s2<sub>, chiỊu dµi cđa con lắc là </sub>


<b>A.</b> <sub>l= 1,56m.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>l= 2,45m.</sub>


<b>C.</b> l = 24,8cm. <b>D.</b> l = 24,8m.


<b>Câu 32 : </b> <sub>Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lợt qua các mơi trờng theo th t</sub>


nào dới đây :


<b>A.</b> Rắn, khí lỏng. <b>B.</b> <b>Rắn, lỏng và khí</b> <b>C</b>


<b>.</b> khí, lỏng rắn. <b>D.</b> Khi, rắn vµ láng


<b>Câu 33 : </b> <sub>Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trờng với tốc độ 60m/s. Bớc </sub>


sãng cđa nã lµ :


<b>A.</b> 0,5m <b>B.</b> 1m <b>C<sub>.</sub></b> 0,25m <b>D.</b> 2m


<b>Câu 34 : </b> <sub>Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phơng. Hai</sub>


dao động này có phơng trình là 1 2


3


4 (10 )( ), 3 (10 )



4 4


<i>x</i>  <i>cos</i> <i>t</i> <i>cm x</i>  <i>cos</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


. Độ lớn
vận tốc của vật ở vị trí cân b»ng lµ :


<b>A.</b> 10cm/s <b>B.</b> 40cm/s <b>C<sub>.</sub></b> 70cm/s <b>D.</b> 100cm/s


<b>Câu 35 : </b> <sub>Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hoà.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36 : </b> <sub>Tốc độ truyền sóng trong một mơi trờng đồng tính và đẳng hng ph thuc vo </sub>


yếu tố nào dới đây.


<b>A.</b> <sub>Bn chất và nhiệt độ của môi trờng .</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Bản chất mơi trờng và biên độ sóng.</sub>
<b>C.</b> Bản chất mơi trờng và năng lợng sóng. <b>D.</b> <b>Bản chất mơi trờng và cờng độ sóng.</b>
<b>Câu 37 : </b>


Cho mét sãng ngang có phơng trình sóng là


8 s 2 ( )


0,1 50


<i>t</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>co</i>   <i>mm</i>


, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Bớc sóng là:



<b>A.</b>  100<i>mm</i> <b>B.</b>  10<i>cm</i> <b>C<sub>.</sub></b>  50<i>cm</i> <b>D.</b>  5<i>mm</i>


<b>Câu 38 : </b> <sub>Phát biểu nào </sub><i><b><sub>sai</sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub> </sub></b></i><sub>khi nói về dao động tắt dần.</sub>


<b>A.</b> <sub>Cơ năng dao động giảm dần</sub> <b><sub>B.</sub></b> Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.


<b>C.</b> <sub>Lùc cản môi trờng càng lớn thì sự tắt </sub>


dn cng nhanh. <b>D.</b> Biên độ giảm dần.


<b>Câu 39 : </b> <sub>Một vật có khối lợng 1kg treo vào một lị xo có độ cứng k=400N/m. Hệ dao động</sub>


với biên độ A=5cm. Xác định động năng cách vị trí cân bằng 3cm.


<b>A.</b> 32j <b>B.</b> O,32j <b>C<sub>.</sub></b> 3,2j <b>D.</b> 32kj


<b>Câu 40 : </b> <sub>Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng.</sub>


Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án <i><b>(Dành cho giám khảo)</b></i>


M«n : li 12 tt
§Ị sè : 6


01 28


02 29



03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×