Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

soạn đề kiểm tra giữa kì i đề kiểm tra giữa kì i môn tiếng việt phần 1 đề bài i đọc thành tiếng 5 điểm hình thức bốc thăm đọc 1 trong các bài sau bài thời gian chuẩn bị bài 1 2 phút trả lời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT


PHẦN 1: Đề bài
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)


* Hình thức: Bốc thăm +đọc 1 trong các bài sau bài ( thời gian chuẩn bị
bài 1- 2 phút) + Trả lời 1-2 câu hỏi sgk


1.Quang cảnh làng mạc ngày mùa
2.Những con sếu bằng giấy


3.Bài ca về trái đất


4.Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai
5.Kì diệu rừng xanh


I.Đọc thầm và làm bài tập


- Học sinh đọc thầm bài : Một chuyên gia máy xúc ( sgk T.V5tập
1,trang 45)


-Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây.
1.Bài văn cho em biết điều gì?


a. Cuộc gặp gỡ bất ngờ mở đầu cho tình bạn thắm thiết.
b. Cuộc gặp gỡ của hai người bạn lâu ngày mới gặp nhau


c. Tình hữu nghị giữa chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.
2.Chun gia nước ngồi có tên là gì?



a. Thuỷ


b. A- lếch- xây


c. Thuỷ và A- lếch- xây


3. Thuỷ gặp A- lếch – xây ở đâu?
a. Công trường


b. Nông trường
c. Ngư trường


4. Dáng vẻ của A- lếch- xây như thế nào?
a. cao lớn, óng ả, thơng minh


b. cao lớn, vàng óng, chắc khoẻ, khuôn mặt to, chất phác.
c. cao lớn, chắc khoẻ, chất phác.


5. Câu nào dưới đây từ <b>điểm tâm</b> được dùng với nghĩa gốc:
a. Chiếc máy xúc của tôi hối hả điểm tâm những gầu chắc và đầy.
b. Gia đình tơi thường ăn điểm tâm vào lúc 6 giờ 30 phút.


6. Dòng nào dưới đây chứa tiếng <b>hữu</b> có nghĩa là “<b>bạn bè”:</b>


a. chiến hữu, hữu tình, hữu ích, bằng hữu, hữu hảo
b. hữu hảo, hữu ích, bạn hữu, chiến hữu.


c. hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, thân hữu, bạn hữu
7. Từ <b>chuyên gia</b> thuộc từ loại nào?



a. Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ


8. <b>Hối hả</b> có nghĩa là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Rất vội vã muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
c.Vất vả vì dốc sức làm cho thật nhanh.


9. Những từ nào gần nghĩa với từ <b>thắm thiết</b>:
a. cần thiết, thiết tha


b. thân thiết, mật thiết,
c. cần thiết, mật thiết


10. Em hãy viết những thành ngữ thể hiện sự đồn kết:


………..
III. Chính tả ( N - V)


Bài : Lương Ngọc Quyến/ 17 sgk T.V5 tập 1 ( 15 phút)
IV. Tập làm văn: ( 30 phút)


Đề bài : Tả ngôi trường thân yêu của em.


<b> PHẦN 2:</b>


<b> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>
<b>A. Kiểm tra đọc</b>: ( 10 điểm)



HS đọc rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, trả lời đúng câu hỏi
trong sgk.


II. Đọc thầm và làm bài tập
Đáp án


Câu 1: c ( 0,5 điểm) Câu 6: c ( 0,5 điểm)
Câu 2: b ( 0,5 điểm) Câu 7: a ( 0,5 điểm)
Câu 3: a ( 0,5 điểm) Câu 8: b ( 0,5 điểm)
Câu 4: b ( 0,5 điểm) Câu 9: a ( 0,5 điểm)


Câu 5: b ( 0,5 điểm) Câu 10: <b>Kề vai sát cánh; Bốn biển một nhà...</b>( 0,5
điểm)


<b>B. Kiểm tra viết</b>: 10 điểm
<i>I. Chính tả: ( 5 điểm)</i>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn: 5 điểm


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh;
không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.


- Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn,... bị trừ toàn bài 1 điểm.


<i>II. Tập làm văn: ( 5 điểm)</i>


- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:



+ Viết được bài văn tả ngôi trường của em đủ các bộ phận mở bài, thân
bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết 15 câu trở lên.


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên : ……… Ngày...tháng……năm 200
lớp : …….Trường : ………..


BÀI KIỂM TRA TOÁN <b>GIỮA KỲ I</b> LỚP 5


( Năm học 2009 – 2010 )
Thời gian làm bài : 40 phút


Bài 1: A/ Viết các số sau đây:


a/ Năm mươi bảy phần mười: Viết là:


……….
b/ Chín và mười lăm phần ba mươi chín: Viết là:


……….
B/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 9 phút 7 giây = ….. ………. giây b) 6000 m = ……... km
c) 12 thế kỷ =………năm d) 1<sub>4</sub> giờ = ………phút
Bài 2. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


a/ 5 tấn 15 kg = ….. ………. kg



A. 515kg B. 5015kg C. 5150kg D. 5105kg
b/ 12 ha = ………….m2


A. 1200 m2 <sub> B. 12000 m</sub>2<sub> C.120200 m</sub>2<sub> D.120000 m</sub>2
c / Giá trị của biểu thức: 29 x 3 + 336 : 6 bằng:


A. 56 B. 87 C. 143 D. 255
d) Giá trị của chữ số 8 trong số 73,831 là:


A. 8 B. <sub>10</sub>8 C. <sub>100</sub>8 D. <sub>1000</sub>8
e / Trong các số 5,78; 5,671; 67,63; 66,78 số bé nhất là:


A. 5,671 B. 5,78 C. 67,63 D. 66,78
Bài 3: Rút gọn phân số:


a/ 12<sub>15</sub>=.. .. .. . .. .. .<i>;</i> b/ 25


100=. . .. .. . .. .. . .. .<i>;</i> c/
18


36=.. .. . .. .. . .<i>;</i>


Bài 4:Tính


a/ 16<sub>25</sub> <i>−</i>2


5 b/ 10<i>−</i>
9


16 c/


3


2+


1


3<i>−</i>


5


6 d/
4


7:


3


5<i>×</i>


2
3


……….... ……….... ... ...
……… ……… ... ...
……… ... ... ...
Bài 5: Vườn hoa của vườn trường là hình chữ nhật có chu vi là 160 m và
chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều dài.


a/ Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài giải :


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
Bài 6: Tính diện tích hình vẽ được tô màu:


8m



4m Hình H
2m



6m


Bài giải


………
………
………
………


………
………
………
………
………


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
Bài 1: ( 3 điểm)


Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm
A. <i>a</i>/57


10<i>b</i>/9


15
39


B.


a/ 547 giây; b/ 6km; c/ 1200 năm d/ 15 phút
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm


a/ Đáp án B b/ Đáp án D c/ Đáp án C d/ Đáp án B e/ Đáp án A
Bài 3: ( 1 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm


<i>a</i>/4


5<i>b</i>/


1



4 <i>c</i>/


1


2 ( 0, 5 điểm)


Bài 4: ( 2 điểm)Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm
a/ <sub>25</sub>6 b/ 151<sub>16</sub> c/ 1 d/ 40<sub>63</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/ Tính chiều dài, chiều rộng , lời giải đúng : 0,5 điểm
b/ Tính diện tích vườn trường, lời giải đúng: 0,5 điểm
Tính diện tích lối đi, lời giải đúng: 0,25 điểm


Đáp số: 0,25 điểm


</div>

<!--links-->

×