Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

trang 8 12 1 9 2 1 2 2 mã đề 8 135 8 12 1 9 2 1 2 6 2 3 8 33 8 12 1 9 2 1 2 6 2 99 000 237 sở gd đt tỉnh đăk lăk kiểm tra 1 tiết khối 12 tr​ường thpt huỳnh thúc kháng môn t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk </b> <b>Kiểm tra 1 tiết khối 12</b>
<b> Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng </b> <b>Môn: Tin học</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: (4,5đ)</b>
<b> Câu 1.</b> MDB viết tắt bởi


<b>A.</b><sub> Microsoft Access DataBase </sub> <b>B.</b> Microsoft DataBase
<b>C.</b> Manegement DataBase <b>D.</b>Khơng có câu nào đúng
<b> Câu 2.</b> Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường


<b>A.</b> Không phân biệt chữ hoa hay thường <b>B.</b> Bắt buộc phải viết thường
<b>C.</b> Tùy theo trường hợp <b>D.</b>Bắt buộc phải viết hoa
<b> Câu 3.</b> Access là gì?


<b>A.</b><sub> Là phần mềm ứng dụng</sub> <b>B.</b><sub> Là phần cứng</sub>


<b>C.</b>Là phần mềm công cụ <b>D.</b> Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
<b> Câu 4.</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào


<b>A.</b> Number <b>B.</b> Currency <b>C.</b> Text <b>D.</b> Date/time


<b> Câu 5.</b>Cơ sở dữ liệu (CSDL) là?


<b>A.</b> Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
<b>B.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.


<b>C.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng


nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.


<b>D.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.


<b> Câu 6.</b><sub> Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào</sub>
sau đây là đúng


<b>A.</b> File/New/Blank Database <b>B.</b> Create Table in Design View
<b>C.</b> Create Table entering data <b>D.</b> Nhấp đúp <tên tệp>


<b> Câu 7.</b> Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy


tính.


<b>A.</b> Người lập trình <b>B.</b> Người dùng cuối <b>C.</b> Nguời quản trị CSDL <b>D.</b> Cả ba người


<b> Câu 8.</b><sub> Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng</sub>


<b>A.</b> Create table by using wizard <b>B.</b> File/open/<tên tệp>
<b>C.</b> Create Table in Design View <b>D.</b> File/new/Blank Database


<b> Câu 9.</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng


<b>A.</b> Insert/Rows <b>B.</b> File/Save/<Tên tệp>


<b>C.</b> Create Table by Using Wizard <b>D.</b> File/New/Blank Database


<b> Câu 10.</b> Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:



Cho biết: Con người<sub></sub>1, Cơ sở dữ liệu <sub></sub>2, Hệ QTCSDL <sub></sub>3, Phần mềm ứng dụng <sub></sub>4


<b>A.</b> 1<sub></sub>3<sub></sub>2<sub></sub>4 <b>B.</b> 1<sub></sub>4<sub></sub>3<sub></sub>2 <b>C.</b> 2<sub></sub>1<sub></sub>3<sub></sub>4 <b>D.</b> 1<sub></sub>3<sub></sub>4<sub></sub>2


<b> Câu 11.</b> Hệ quản trị CSDL là?


<b>A.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL


<b>B.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


<b>C.</b> Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL


<b>D.</b> Phần mềm dùng tạo lập CSDL


<b> Câu 12.</b><sub> Các thành phần của hệ CSDL gồm:</sub>


<b>A.</b> CSDL, hệ QTCSDL


<b>B.</b> CSDL, hệ QTCSDL, con người


<b>C.</b> Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL


<b>D.</b><sub> Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Edit/Delete Rows <b>B.</b> Create Table by using wizard


<b>C.</b> Insert/Rows <b>D.</b> File/New/Blank Database


<b> Câu 15.</b> Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới trong Access, ta phải?
<b>A.</b>Kích vào biểu tượng New



<b>B.</b> Vào File chọn New


<b>C.</b> Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New


<b>D.</b><sub> Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt </sub>
tên file và chọn Create.


<b> Câu 16.</b> Thành phần chính của hệ QTCSDL


<b>A.</b> Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu <b>B.</b> Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
<b>C.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu <b>D.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn


<b> Câu 17.</b> Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL


<b>A.</b> Cả ba người <b>B.</b> Người dùng cuối


<b>C.</b>Người QTCSDL <b>D.</b>Người lập trình ứng dụng


<b> Câu 18.</b> Tập tin trong Access đươc gọi là :


<b>A.</b> Tập tin truy cập dữ liệu <b>B.</b> Bảng


<b>C.</b> Tập tin cơ sở dữ liệu <b>D.</b> Tập tin dữ liệu
<b>II. Tự luận:</b> (5,5đ)


<b>Câu 1: </b>Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access. (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk </b> <b>Kiểm tra 1 tiết khối 12</b>
<b> Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng </b> <b>Môn: Tin học</b>


Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .
<i><b> </b></i>


<b> I. Trắc nghiệm (4,5đ) </b>


<b> Câu 1.</b> Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường


<b>A.</b> Không phân biệt chữ hoa hay thường <b>B.</b><sub> Bắt buộc phải viết hoa</sub>
<b>C.</b> Tùy theo trường hợp <b>D.</b> Bắt buộc phải viết thường


<b> Câu 2.</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng


<b>A.</b> Insert/Rows <b>B.</b>File/Save/<Tên tệp>


<b>C.</b> File/New/Blank Database <b>D.</b> Create Table by Using Wizard
<b> Câu 3.</b> Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới trong Access, ta phải?


<b>A.</b> Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
<b>B.</b> Kích vào biểu tượng New


<b>C.</b> Vào File chọn New


<b>D.</b><sub> Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt </sub>
tên file và chọn Create.


<b> Câu 4.</b> MDB viết tắt bởi


<b>A.</b><sub> Khơng có câu nào đúng</sub> <b>B.</b> Manegement DataBase


<b>C.</b> Microsoft DataBase <b>D.</b>Microsoft Access DataBase


<b> Câu 5.</b> Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin.


<b>A.</b> Cả ba người. <b>B.</b> Người dùng cuối <b>C.</b> Người QTCSDL <b>D.</b>Người lập trình


<b> Câu 6.</b> Thành phần chính của hệ QTCSDL


<b>A.</b> Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu <b>B.</b> Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
<b>C.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn <b>D.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu


<b> Câu 7.</b> Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:


Cho biết: Con người<sub></sub>1, Cơ sở dữ liệu <sub></sub>2, Hệ QTCSDL <sub></sub>3, Phần mềm ứng dụng <sub></sub>4


<b>A.</b> 2<sub></sub>1<sub></sub>3<sub></sub>4 <b>B.</b> 1<sub></sub>4<sub></sub>3<sub></sub>2 <b>C.</b> 1<sub></sub>3<sub></sub>4<sub></sub>2 <b>D.</b> 1<sub></sub>3<sub></sub>2<sub></sub>4


<b> Câu 8.</b><sub> Các thành phần của hệ CSDL gồm:</sub>


<b>A.</b>Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng


<b>B.</b> CSDL, hệ QTCSDL, con người


<b>C.</b> Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL


<b>D.</b> CSDL, hệ QTCSDL


<b> Câu 9.</b>Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây là đúng



<b>A.</b> File/New/Blank Database <b>B.</b> Create Table entering data


<b>C.</b> Create Table in Design View <b>D.</b> Nhấp đúp <tên tệp>


<b> Câu 10.</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng


<b>A.</b> File/New/Blank Database <b>B.</b> Create Table by using wizard


<b>C.</b> Insert/Rows <b>D.</b> Edit/Delete Rows


<b> Câu 11.</b>Cơ sở dữ liệu (CSDL) là?


<b>A.</b> Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
<b>B.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.


<b>C.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
<b>D.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.


<b> Câu 12.</b> Tập tin trong Access đươc gọi là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 14.</b>Access là gì?


<b>A.</b> Là phần mềm ứng dụng <b>B.</b> Là phần mềm công cụ
<b>C.</b> Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất <b>D.</b><sub> Là phần cứng</sub>


<b> Câu 15.</b> Hệ quản trị CSDL là?



<b>A.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL


<b>B.</b> Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL


<b>C.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


<b>D.</b> Phần mềm dùng tạo lập CSDL


<b> Câu 16.</b> Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL


<b>A.</b> Người dùng cuối <b>B.</b><sub> Người QTCSDL</sub>


<b>C.</b> Cả ba người <b>D.</b>Người lập trình ứng dụng


<b> Câu 17.</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào


<b>A.</b> Text <b>B.</b> Number <b>C.</b> Date/time <b>D.</b> Currency


<b> Câu 18.</b> Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy


tính.


<b>A.</b> Người lập trình <b>B.</b> Nguời quản trị CSDL <b>C.</b> Cả ba người <b>D.</b> Người dùng cuối
<b>II. Tự luận:</b> (5,5đ)


<b>Câu 1: </b>Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access. (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk </b> <b>Kiểm tra 1 tiết khối 12</b>
<b> Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng </b> <b>Môn: Tin học</b>
Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>




<b>I. Trắc nghiệm (4,5đ)</b>


<b> Câu 1.</b> Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy


tính.


<b>A.</b> Nguời quản trị CSDL <b>B.</b> Cả ba người <b>C.</b> Người dùng cuối <b>D.</b> Người lập trình


<b> Câu 2.</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng


<b>A.</b> Edit/Delete Rows <b>B.</b> Insert/Rows


<b>C.</b> File/New/Blank Database <b>D.</b> Create Table by using wizard


<b> Câu 3.</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào


<b>A.</b> Date/time <b>B.</b> Number <b>C.</b> Currency <b>D.</b> Text


<b> Câu 4.</b> Thành phần chính của hệ QTCSDL


<b>A.</b> Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin <b>B.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
<b>C.</b> Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu <b>D.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu



<b> Câu 5.</b> Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:


Cho biết: Con người<sub></sub>1, Cơ sở dữ liệu <sub></sub>2, Hệ QTCSDL <sub></sub>3, Phần mềm ứng dụng <sub></sub>4


<b>A.</b> 1<sub></sub>3<sub></sub>4<sub></sub>2 <b>B.</b> 2<sub></sub>1<sub></sub>3<sub></sub>4 <b>C.</b> 1<sub></sub>3<sub></sub>2<sub></sub>4 <b>D.</b> 1<sub></sub>4<sub></sub>3<sub></sub>2


<b> Câu 6.</b>Cơ sở dữ liệu (CSDL) là?


<b>A.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.


<b>B.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.


<b>C.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.


<b>D.</b> Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
<b> Câu 7.</b> Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây là đúng


<b>A.</b> Create Table in Design View <b>B.</b> Nhấp đúp <tên tệp>


<b>C.</b> File/New/Blank Database <b>D.</b> Create Table entering data
<b> Câu 8.</b><sub> Tập tin trong Access đươc gọi là :</sub>


<b>A.</b> Tập tin dữ liệu <b>B.</b> Tập tin truy cập dữ liệu


<b>C.</b> Tập tin cơ sở dữ liệu <b>D.</b> Bảng


<b> Câu 9.</b> Hệ quản trị CSDL là?



<b>A.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


<b>B.</b> Phần mềm dùng tạo lập CSDL


<b>C.</b> Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL


<b>D.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL


<b> Câu 10.</b>Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


<b>A.</b> Create Table in Design View <b>B.</b> File/new/Blank Database


<b>C.</b> File/open/<tên tệp> <b>D.</b> Create table by using wizard


<b> Câu 11.</b>Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường


<b>A.</b> Bắt buộc phải viết hoa <b>B.</b> Tùy theo trường hợp


<b>C.</b> Bắt buộc phải viết thường <b>D.</b> Không phân biệt chữ hoa hay thường


<b> Câu 12.</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


<b>A.</b> File/New/Blank Database <b>B.</b> File/Save/<Tên tệp>


<b>C.</b> Insert/Rows <b>D.</b><sub> Create Table by Using Wizard</sub>


<b> Câu 13.</b> Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 15.</b>Các thành phần của hệ CSDL gồm:



<b>A.</b> CSDL, hệ QTCSDL, con người <b>B.</b> Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
<b>C.</b><sub> Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng</sub> <b>D.</b> CSDL, hệ QTCSDL


<b> Câu 16.</b> Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác
thơng tin.


<b>A.</b>Cả ba người. <b>B.</b>Người lập trình <b>C.</b> Người dùng cuối <b>D.</b>Người QTCSDL


<b> Câu 17.</b> Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới trong Access, ta phải?
<b>A.</b> Vào File chọn New


<b>B.</b><sub> Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt </sub>
tên file và chọn Create.


<b>C.</b> Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
<b>D.</b> Kích vào biểu tượng New


<b> Câu 18.</b><sub> Access là gì?</sub>


<b>A.</b>Là phần cứng <b>B.</b> Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất


<b>C.</b> Là phần mềm ứng dụng <b>D.</b> Là phần mềm công cụ
<b>II. Tự luận:</b> (5,5đ)


<b>Câu 1:</b> Liệt kê các loại đối tượng cơ bảng trong Access (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk </b> <b>Kiểm tra 1 tiết khối 12</b>
<b> Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng </b> <b>Môn: Tin học</b>
Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>




<b>I. Trắc nghiệm (4,5đ)</b>


<b> Câu 1.</b>Cơ sở dữ liệu (CSDL) là?


<b>A.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.


<b>B.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.


<b>C.</b> Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
<b>D.</b> Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.


<b> Câu 2.</b> Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL


<b>A.</b>Người QTCSDL <b>B.</b> Cả ba người


<b>C.</b> Người lập trình ứng dụng <b>D.</b> Người dùng cuối


<b> Câu 3.</b> Các thành phần của hệ CSDL gồm:


<b>A.</b> CSDL, hệ QTCSDL <b>B.</b><sub> CSDL, hệ QTCSDL, con người</sub>


<b>C.</b>Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng <b>D.</b> Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL



<b> Câu 4.</b> Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới trong Access, ta phải?
<b>A.</b><sub> Vào File chọn New </sub>


<b>B.</b>Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt
tên file và chọn Create.


<b>C.</b><sub> Kích vào biểu tượng New</sub>


<b>D.</b> Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New


<b> Câu 5.</b> Thành phần chính của hệ QTCSDL


<b>A.</b> Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu <b>B.</b> Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
<b>C.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu <b>D.</b> Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
<b> Câu 6.</b>Tập tin trong Access đươc gọi là :


<b>A.</b> Tập tin dữ liệu <b>B.</b> Tập tin cơ sở dữ liệu


<b>C.</b> Tập tin truy cập dữ liệu <b>D.</b> Bảng
<b> Câu 7.</b> MDB viết tắt bởi


<b>A.</b> Manegement DataBase <b>B.</b> Microsoft Access DataBase
<b>C.</b> Microsoft DataBase <b>D.</b><sub> Khơng có câu nào đúng</sub>


<b> Câu 8.</b> Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thơng
tin.


<b>A.</b>Người lập trình <b>B.</b> Người dùng cuối <b>C.</b>Cả ba người. <b>D.</b>Người QTCSDL


<b> Câu 9.</b>Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào


sau đây là đúng


<b>A.</b> Create Table in Design View <b>B.</b> Nhấp đúp <tên tệp>


<b>C.</b> File/New/Blank Database <b>D.</b> Create Table entering data


<b> Câu 10.</b> Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


<b>A.</b> File/new/Blank Database <b>B.</b> File/open/<tên tệp>


<b>C.</b> Create Table in Design View <b>D.</b> Create table by using wizard


<b> Câu 11.</b>Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường


<b>A.</b> Bắt buộc phải viết thường <b>B.</b> Bắt buộc phải viết hoa
<b>C.</b> Không phân biệt chữ hoa hay thường <b>D.</b> Tùy theo trường hợp


<b> Câu 12.</b> Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng


<b>A.</b> Insert/Rows <b>B.</b> File/New/Blank Database


<b>C.</b> Edit/Delete Rows <b>D.</b> Create Table by using wizard


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b>Create Table by Using Wizard <b>B.</b>File/New/Blank Database


<b>C.</b> Insert/Rows <b>D.</b> File/Save/<Tên tệp>


<b> Câu 15.</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào



<b>A.</b> Text <b>B.</b> Date/time <b>C.</b> Currency <b>D.</b> Number


<b> Câu 16.</b> Hệ quản trị CSDL là?


<b>A.</b> Phần mềm dùng tạo lập CSDL


<b>B.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


<b>C.</b> Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL


<b>D.</b> Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL


<b> Câu 17.</b><sub> Access là gì?</sub>


<b>A.</b>Là phần cứng <b>B.</b>Là phần mềm cơng cụ


<b>C.</b> Là phần mềm ứng dụng <b>D.</b> Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất


<b> Câu 18.</b> Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy


tính.


<b>A.</b> Nguời quản trị CSDL <b>B.</b> Cả ba người <b>C.</b> Người dùng cuối <b>D.</b> Người lập trình


<b>II. Tự luận:</b> (5,5đ)


<b>Câu 1:</b> Liệt kê các loại đối tượng cơ bảng trong Access (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk </b> <b>Kiểm tra 1 tiết khối 12</b>
<b> Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Môn: Tin học</b>



Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .
<i><b> </b></i>


<b>Đáp án mã đề: 135</b>


01. C; 02. A; 03. D; 04. B; 05. C; 06. B; 07. C; 08. B; 09. A; 10. B; 11. A; 12. C; 13. B; 14. A; 15. D;
16. D; 17. D; 18. C;


<b>Đáp án mã đề: 169</b>


01. A; 02. A; 03. D; 04. B; 05. B; 06. C; 07. B; 08. C; 09. C; 10. D; 11. B; 12. A; 13. C; 14. C; 15. A;
16. D; 17. D; 18. B;


<b>Đáp án mã đề: 203</b>


01. A; 02. A; 03. C; 04. B; 05. D; 06. B; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. D; 12. C; 13. D; 14. A; 15. B;
16. C; 17. B; 18. B;


<b>Đáp án mã đề: 237</b>


</div>

<!--links-->

×