Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.84 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
II/Bµi tËp:
1/ <b>Bài toán lập số:</b>
Một số cần lu ý khi giải bài to¸n lËp sè:
-Quan tâm đến điều kiện các chữ số có khác nhau hay không ?
-Đối với tập số có xuất hiện số cần u tiên chọn trớc.
<b> Bài 1 : Cho các số :1,2,3,4,5,6 .Có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn ĐK:</b>
<b> a. Có 5 chữ số</b>
<b> b. Có 6 chữ số khác nhau</b>
<b> c. Cã 4 ch÷ sè khác nhau chẵn</b>
<b>Giải: </b>
a. Giả sử số cần tìm có dạng : <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub><i>a</i><sub>5</sub>
Chọn a ❑<sub>1</sub> từ tập số đã cho có 6 cách chọn
ứng với mỗi cách chọn đó có 6 cách chọn a ❑<sub>2</sub> Tơng tự có 6 cách chọn a ❑<sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub><i>a</i><sub>5</sub><i>a</i><sub>6</sub>
Theo quy tắc nhân có :5 <sub>❑</sub>6 <sub>cách chọn các số thoả mãn yêu cầu.</sub>
b. Số các chữ số cần tìm là số hoán vị cña 6 pt :P ❑<sub>6</sub> =6! =720(sè).
c. Giả sử số cần tìm có d¹ng : <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub>
-Chọn a <sub>4</sub> chẵn có 3 cách chọn
-Số cách chọn các số còn lại là:A 53 =5.4.3 =60
-Theo quy tắc nhân có :3.60 =180 (số)
<b>Bi 2 : Cho các số từ 0,1,2,3,4,5,6 .Có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điều kiện:</b>
<b> a .Số có 5 chữ số khác nhau .</b>
<b> b. Số có 4 chữ số khác nhau ,ch½n .</b>
<b> c. Sè có 5 chữ số khác nhau nhất thiết có mặt sè 3.</b>
<b> d. Số có 8 chữ số thoả mãn số 1 có mặt 2 lần các số khác có mặt đúng 1 lần.</b>
<b>Bài giải:</b>
a. Số các chữ số cần tìm là : 6.A <sub>❑</sub><sub>6</sub>4 =2160 (sè).
b. Giả sử số cần tìm có dạng : <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub>
TH1: a <sub>1</sub> là số 0 thì các số cần tìm là :A 3<sub>6</sub> =120 (số)
TH2: a <sub>4</sub> chẵn khác 0 :Có 3 c¸ch chän
Chän a ❑<sub>1</sub> kh¸c 0 cã 5 c¸ch chän ,chän a ❑<sub>2</sub> a ❑<sub>3</sub> cã A ❑62 c¸ch .
VËy có tất cả là 3.5.A 62 =450 (số)
Theo quy t¾c céng cã :120+450 =570 (sè)
c Theo phần a có 2160 số có 5 chữ số khác nhau (gồm 2 loại :có số 3 và khơng có số 3 ).
Trong đó số khơng có mặt chữ số 3 là 5.A ❑54 =600 (số)
VËy sè cã 5 chữ số khác nhau có mặt số 3 là :2160-600 = 1560 (số)
a. Vì số 1 có mặt 2 lần nên ta có thể viết lại tập số dới dạng:0,1 ❑<i><sub>a</sub></i> ,1 ❑<i><sub>b</sub></i> ,2,3,4,5,6
Lập số có 8 chữ số khác nhau từ tập sè trªn cã :7.P ❑<sub>7</sub> =35280 (sè)
Trong các số trên do 2 số 1 <i><sub>a</sub></i> ,1 <i><sub>b</sub></i> trùng nhau nên mỗi số trên bị lặp lại 2 lần .
Vậy số các số cần tìm là :35280:2 =17640 (sè)
<b>Bài 3:Từ các số 1,2,3,4,5 .Có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ? </b>
<b> Tính tổng cỏc s ú ?</b>
<b>Bài giải :</b>
Số các chữ số cần tìm lµ A ❑54 =120 (sè)
Tính tổng :(sử dụng phơng pháp ghép cặp )Ghép 120 số thành 60 cặp sao cho tổng
mỗi cặp là 6666 .(VD 1234 +5432 =6666 ) lu ý với mỗi số cã mét sè t¬ng øng
<b>Bài 4: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 Có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?</b>
<b> Tớnh tng cỏc s ú .</b>
<b> Giải</b> :-Số các số cần tìm là 6 .A <sub></sub>3<sub>6</sub> =720 (số)
-TÝnh tæng : Céng theo cét
hàng đơn vị : chữ số 1 có mặt 5.A ❑52 lần (là các số dạng <i>a</i>1<i>a</i>2<i>a</i>31 )
Tơng tự số 2,3,4,5,6 có mặt 5.A ❑52 lần
Vậy tổng hàng đơn vị là :(1+2+3+4+5+6).A ❑<sub>5</sub>2 .5 =21.5. A ❑<sub>5</sub>2 =105 .20 =2100
Tơng tự hàng trục ,trăm có tổng là :21000,210000
hàng nghìn : chữ số 1 có mặt A <sub></sub>3<sub>6</sub> lần
Tơng tự các số 2,3,4,5,6 ,có mặt A ❑36 lÇn
VËy tỏng cần tìm là:252.000 +21.000+21.000+2100=2.753.100
<b>Bi 5 :Cho A=</b> {0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>7} <b>; Có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên :</b>
<b> a/ Có 4 chữ số ? ( Đáp số 7.8.8.8 =3584).</b>
<b> b/ Cã 4 ch÷ sè </b> <b> nhau ? (§S : 7.A</b> ❑72 <b> )</b>
<b> c/ Chẵn có 3 chữ số </b> <b> nhau ?</b>
<b> d/ LỴ cã 5 ch÷ sè ?</b>
<b> e/ Lẻ có 5 chữ số và chứa số 0 ?</b>
<b> g/ Ch½n có 3 chữ số </b> <b> nhau không có mặt chữ số 0 và 1 ?</b>
<b>Bài giải :</b>
PhÇn c/ TH1 : <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub> cã a ❑<sub>3</sub> =0 <i>⇒</i> cã 1 c¸ch chän a ❑<sub>3</sub> .
a ❑<sub>1</sub> : cã 7 c¸ch chän
a ❑<sub>2</sub> : cã 6 c¸ch chän
VËy : cã 42 c¸ch .
TH2: a ❑<sub>3</sub> 0 <i>⇒</i> chän a ❑<sub>3</sub> : cã 3 c¸ch chän.
a ❑<sub>1</sub> : cã 7 c¸ch chän
a ❑<sub>2</sub> : cã 6 c¸ch chän
VËy :cã 42 +108 =150 cách.
Phần d/ Gọi số cần tìm là: <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub><i>a</i><sub>5</sub> , a ❑<sub>5</sub> lỴ {1<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>7} a ❑<sub>1</sub> 0
a ❑<sub>5</sub> : cã 4 c¸ch chän
a ❑<sub>1</sub> : cã 7 c¸ch chän
a ❑<sub>2</sub> : cã 8 c¸ch chän
PhÇn e / * Số lẻ có 5 chữ số lµ 14336 sè .
* Số lẻ có 5 chữ số không chứa sè 0 <i><sub>⇒</sub></i> <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub><i>a</i><sub>5</sub> <sub>{</sub>1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>7}
<i>⇒</i> cã 4 c¸ch chän a ❑<sub>5</sub>
Các số còn lại là 7.7.7.7 <i>⇒</i> 4.7.7.7.7 =9604 (sè)
VËy số lẻ có 5 chữ số và chứa số 0 là :(số lẻ 5 chữ số số lẻ 5 chữ số không chứa số 0)
=14.336 -9.604 =4732.
Phần g / Số cần chọn là <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub> , a ❑<sub>3</sub> ch½n <sub>{</sub>2<i>;</i>4<i>;</i>6} ai <sub>{</sub>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>7} a
❑<sub>1</sub> <i>a</i><sub>2</sub><i>≠ a</i><sub>3</sub>
- a ❑<sub>3</sub> : cã 3 c¸ch
- a ❑<sub>1</sub> : cã 5 c¸ch
<b> Bài 4 : Từ các số 0;1;2;3;4 có thể lập đợc :</b>
<b> a/Bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?</b>
<b> b/ Bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau ?</b>
<b>Bài giải: </b>
a/ Gọi số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau là <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub>
a
¿
¿
0 cã 4 c¸ch chän
c¸c sè còn lại có A 34 =24.
VËy cã 4.24 =96 (sè)
b/ Gọi số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau là <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub> ,ai 0<i>,</i>4
a ❑<sub>4</sub> : Có 2 cáchchọn
a
¿
❑1<i>≠</i>
¿
0 : Cã 3 c¸ch chän
a ❑<sub>2</sub> : Cã 3 c¸ch chän
a ❑<sub>3</sub> : Cã 3 c¸ch chän
VËy cã tÊt c¶ cã: 3.2.2 =36 c¸ch
<b> Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 quả cầu chọn ra có đủ 3 mầu ?</b>
<b>Bài giải :</b>
TH1: 2 xanh ,1 đỏ ,1 vàng <i>⇒</i> C ❑72.<i>C</i>51.<i>C</i>41 =420.
TH2: 1 xanh ,2 đỏ ,1 vàng <i>⇒</i> C ❑71.<i>C</i>52.<i>C</i>41 =280.
TH3: 1 xanh ,1 đỏ ,2 vàng <i><sub>⇒</sub><sub>C</sub></i><sub>7</sub>1<sub>.</sub><i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>1<sub>.</sub><i><sub>C</sub></i><sub>4</sub>2 =210 .
Vậy số cách chọn là 420+280+210 =910 .
<b>Bµi 2: Tõ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 6 nữ . Thầy giáo chọn ra 5 em tham dự lễ mÝt </b>
<b>tinh</b>
<b> t¹i trêng yêu cầu có cả nam lẫn nữ .Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?</b>
<b>Bài giải : </b>
TH1 : 1 nam ,4 n÷ <i><sub>⇒</sub>C</i>71.<i>C</i>64
TH2 : 2 nam ,3 n÷ <i><sub>⇒C</sub></i><sub>7</sub>2<sub>.</sub><i><sub>C</sub></i><sub>6</sub>3
TH3: 3 nam ,2 n÷ : <i><sub>⇒</sub><sub>C</sub></i><sub>7</sub>3<sub>.</sub><i><sub>C</sub></i><sub>6</sub>2
TH4: 4 nam ,1 n÷ : <i><sub>⇒</sub><sub>C</sub></i><sub>7</sub>4<sub>.</sub><i><sub>C</sub></i><sub>6</sub>1
VËy theo quy tắc nhân có 18.900 cách
<b>Bi 3 : Có 1 hộp đựng 2 viên bi đỏ ,3 viên bi trắng ,5 viên bi vàng .Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ </b>
<b>hộp</b>
<b> đó . </b>
<b> Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó số viên bi lấy ra không đủ cả 3 mầu ?</b>
<b> Bài giải :</b>
TH1 : Cả 4 viênbi đều vàng :C ❑54 =5
Vậy : Theo quy tắc nhân có 115 cách
+ §iỊu kiƯn cđa Èn .
<b>Bài 1: Tìm số tự nhiên k thoả mÃn hệ thức :</b>
<b> C</b> <sub>❑</sub><sub>14</sub><i>k</i> <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i><sub>14</sub><i>k</i>+2
=2<i>C</i>14
<i>k</i>+1
<b>Gi¶i :</b>
Ta cã : C ❑14<i>k</i> +<i>C</i>14<i>k</i>+2=2<i>C</i>14<i>k</i>+1 (0 <i>k ≤</i>12<i>;k∈N</i>¿
<i>⇔</i> 14<i>!</i>
<i>k !</i>(14<i>− k</i>)<i>!</i>+
14<i>!</i>
(<i>k</i>+2)<i>!</i>(12<i>− k</i>)<i>!</i>=
2. 14<i>!</i>
(<i>k</i>+1)<i>!</i>(13<i>− k</i>)<i>!</i>
<i>⇔</i> 1
(14<i>− k</i>)<i>!</i>(13<i>− k</i>)+
(<i>k</i>+1)(<i>k</i>+2)=2
1
(<i>k</i>+1)(13<i>− k</i>)
<i>⇔</i> (k+1)(k+2)+(14-k)(13-k)=2(k+2)(14-k)
<i>⇔</i> k <sub>❑</sub>2 <sub>-12k+32 =0</sub>
<i>⇔</i>
<i>k</i>=4
¿
<i>k</i>=8
¿
¿
¿
¿
Thoả mÃn điều kiện ban đầu.
<b>Bài 2 : Tìm các số nguyên dơng thoả mÃn phơng trình :</b>
<b> C</b> ❑1<i><sub>x</sub></i>+6<i>C</i>2<i><sub>x</sub></i>+6<i>C</i>3<i><sub>x</sub></i>=9<i>x</i>2<i>−</i>14<i>x</i>
<b> Gi¶i :</b>
Ta cã C ❑1<i>x</i>+6<i>C</i>2<i>x</i>+6<i>C</i>3<i>x</i>=9<i>x</i>2<i>−</i>14<i>x</i> (x <i>N ;x ≥</i>3¿
+<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2+2<i>x</i>=9<i>x</i>2<i>−</i>14<i>x</i>
<i>⇔</i> x(x <sub></sub>2<i><sub></sub></i><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>14</sub><sub></sub><sub>=</sub><sub></sub> 0 <i></i>
<i>x</i>=0(loại)
<i>x</i>=2(loại)
<i>x</i>=7(nhận)
{ {
<b>Bài 3: Giải phơng tr×nh: P</b> <sub>❑</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>− P</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>8</sub> <b> (1</b>)
<b> Gi¶i</b> : P ❑<sub>2</sub> =2! vµ P ❑<sub>3</sub> =3! =1.2.3=6
Do đó (1) 2x <sub>❑</sub>2 -6x-8=0 x=-1 ; x=4
<b>Bµi 4: </b>
<b> Giải phơng trình : 2A</b> <sub>❑</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>50</sub><sub>=</sub><i><sub>A</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <b> (1) (2</b> <i>x∈N</i> <b>)</b> (1)
<b> Gi¶i :</b> Ta cã (1) <i>⇔</i> 2<i>x !</i>
(<i>x −</i>2)+50=
(2<i>x</i>)<i>!</i>
(2<i>x −</i>2) (2)
Vì x=2 khơnh thoả mãn (2) do đó :
(2) <i>⇔</i> 2(2x-1)x+50 =(2x-1)2x
<i>⇔</i> 2x <sub>❑</sub>2 <sub> =50 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x</sub>
❑2 =25 <i>⇔</i> x=5
<b>Bµi 5 : Giải phơng trình : C</b> ❑1<i><sub>x</sub></i>+<i>C</i>2<i><sub>x</sub></i>+<i>C</i>3<i><sub>x</sub></i>=7
2<i>x</i> <b> (1)</b>
<b> Gi¶i :</b>
(1) <i>⇔</i> <i>x !</i>
1<i>!</i>(<i>x −</i>1)+
<i>x !</i>
2<i>!</i>(<i>x −</i>2)<i>!</i>+
<i>x !</i>
3<i>!</i>(<i>x −</i>3)<i>!</i>=7<i>x</i>
<i>⇔</i> x+ 1
2(<i>x −</i>1)+
6(<i>x −</i>2)(<i>x −</i>1)<i>x −</i>
7<i>x</i>
2 =0
<i>⇔</i> x
6(<i>x −</i>2)(<i>x −</i>1)+
1
2(<i>x −</i>1)<i>−</i>
5
2
<i><sub>⇔</sub></i> x <sub>❑</sub>2 <sub> =16 </sub> <i><sub></sub></i> <sub> x=4 (đpcm).</sub>
<b>Bài 6 : Giải phơng trình : P</b> ❑<i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub>=720<i>A<sub>n</sub></i>5<i>P<sub>n −</sub></i><sub>5</sub>
<b> Gi¶i : </b>
Ta cã : P <sub>❑</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>=</sub><sub>720 .</sub><i><sub>A</sub><sub>n</sub></i>5<i><sub>P</sub><sub>n−</sub></i><sub>5</sub> <i>⇔</i> (n+3)!=720 <i>n !</i>
(<i>n −</i>5)<i>!</i>(<i>n −</i>5)<i>!</i> n 5
<i>⇔</i> (n+3)!=720 .n!
<i>⇔</i> (n+1)(n+2)(n+3) =720
<i>⇔</i> n=7 (với n nguyên dơng ).
<b>Bài 7 : Giải phơnh trình :</b>
<b> C</b> ❑<i>xx −</i>1+<i>Cxx −</i>2<i>Cx−x</i> 3+.. .. . ..+<i>Cxx −</i>10=1023 <b> (1)</b>
<b>Gi¶i: </b>
Ta cã x <i>N ;x ≥</i>10
(1) <i>⇔</i> C <sub>❑</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>+C</sub><i><sub>x</sub>x −</i>1<i><sub>C</sub><sub>x</sub>x −</i>2<sub>+</sub><sub>. . .. ..</sub><sub>+C</sub><i><sub>x</sub>x −</i>10<sub>=</sub><sub>1024</sub>
<i><sub>⇔</sub></i> C <sub>❑</sub><i><sub>x</sub></i>0<i><sub>C</sub></i>1<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>C</sub><sub>x</sub>x −</i>2<sub>+</sub><sub>. .. . .</sub><sub>+</sub><i><sub>C</sub></i>10<i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>1024</sub>
NhËn xÐt r»ng : C ❑100 <i>C</i>101 +C102 +. . .. ..+C1010=1024
VËy ta suy ra x =10.
<b>Bài 8 : Giải phơng tr×nh :</b>
<b> </b> <i>Ax</i>+1
<i>y</i>+1<i><sub>P</sub></i>
<i>x − y</i>
<i>P<sub>x </sub></i><sub>1</sub> <b>=72</b>
<b>Giải:</b>
Điều kiÖn x,y <i>N</i> ; x>y Ta cã: <i>Ax</i>+1
<i>y</i>+1
<i>Px − y</i>
<i>Px −</i>1
=72
<i><sub>⇔</sub></i> A <sub>❑</sub><i><sub>x</sub>y</i><sub>+</sub>+<sub>1</sub>1
+<i>Px − y</i>=72<i>Px −</i>1
<i><sub>⇔</sub></i> (<i>x</i>+<i>y</i>)!
(<i>x − y)!</i>(x − y)<i>!=</i>72(<i>x −</i>1)<i>!</i>
<i>⇔</i> x(x-1)-72=0
<i>⇔</i> x <sub>❑</sub>2 <sub>+x-72=0</sub>
<i>⇔</i> x=8; y <i>N , y</i><8
VËy x=8, y <i>N , y ≤</i>7
<b>Bµi 9 : Định x và y sao cho : C</b> ❑<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>y</i>:<i>C<sub>x</sub>y</i>+1:<i>C<sub>x</sub>y−</i>1=6 :5 :2
Gi¶i : Ta cã : C ❑<i>x</i>+1<i>y</i>:<i>Cxy</i>+1:<i>Cxy−</i>1=6 :5 :2
<i>⇔</i>
<i>C<sub>x</sub>y</i><sub>+</sub><sub>1</sub>
<i>Cx</i>
<i>y</i>+1=
6
5
<i>C<sub>x</sub>y</i><sub>+</sub><sub>1</sub>
<i>C<sub>x</sub>y −</i>1=
<i><sub>⇔</sub></i>
¿
(<i>x</i>+1)(<i>y</i>+1)
(<i>x − y</i>)(<i>x − y</i>+1)=
6
5
<i>x</i>+1
<i>y</i> =3
¿{
¿
<i><sub>⇔</sub></i>
¿
<i>x</i>=3<i>y −</i>1
3<i>y</i>(<i>y −</i>1)
(2<i>y −</i>1)2<i>y</i>=
6
5
¿{
¿
<i><sub>⇔</sub></i>
¿
<i>x</i>=8
<i>y</i>=3
¿{
¿
Các bài tập tơng tự:
<b>Bài 1: Giải pt : A</b> <sub>❑</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>C</sub><sub>x</sub>x −</i>1<sub>=</sub><sub>48</sub> <b> . Đáp số : x=4 </b>
<b> Bài 2: Giải pt: </b> <i>Ax</i>
4
<i>A<sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>1</sub><i><sub>−C</sub></i>
<i>x</i>
<i>x −</i>4=
24
23 <b> Đáp số: x=5</b>
<b> Bài 3: Gi¶i pt : </b> <i>Px</i>+2
<i>A<sub>x −</sub>x </i><sub>1</sub>4.<i>P</i><sub>3</sub>=210 <b> Đáp số: x=5 </b>
<b> Bài 4: Giải pt : C</b> ❑<i>xx</i>++104=C2<i>x</i>+<i>x −</i>101 <b> Đáp số: x=5 </b>
<b> Bài 5: Gi¶i pt : P</b> 10<i>x</i> +72=6(<i>A</i>2<i>x</i>+2<i>Px</i>) <b> Đáp số :x=3; x=4</b>
<b> Bài 6: Giải pt : A</b> ❑10<i>x</i> +<i>Ax</i>9=9<i>Ax</i>8 <b> Đáp số :x=11</b>
<b> Bài 7: Gi¶i pt : </b> <i>Pn</i>
<i>Pn</i>+1
.<i>C<sub>n</sub>n −</i><sub>+</sub><sub>2</sub>1=1
2 <b> (§K n</b> 1<i>⇔n∈N</i>
❑ <b><sub>) Đáp số : n=1</sub></b>
<b>Bài 8 : Gi¶i bÊt pt : C</b> ❑<i><sub>n−</sub></i>4 <sub>1</sub><i>− C<sub>n −</sub></i>3 <sub>1</sub><i>−</i>5
4 <i>An−</i>2
2
<0<i>, n∈N</i>
Gi¶i : Ta cã : C ❑<i><sub>n−</sub></i>4 <sub>1</sub><i>− C<sub>n −</sub></i>3 <sub>1</sub><i>−</i>5
4 <i>An−</i>2
2
<0
<i><sub>⇔</sub></i>
<i>n −</i>1<i>!</i>
¿
5¿
(<i>n −</i>1)<i>!</i>
4<i>!</i>(<i>n −</i>5)<i>!−</i>
(<i>n−</i>1)<i>!</i>
3<i>!</i>(<i>n −</i>4)<i>!−</i>¿
<i>⇔</i> (n-4)(n-1)!-4(n-1)!-30(n-2)<0 , n 5<i>, n∈N</i>
<i><sub>⇔</sub></i> (n-2)!
<i>⇔</i> n <sub>❑</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>n−</sub></i><sub>22</sub><sub><</sub><sub>0</sub> <i>⇔</i> 5 <i>n ≤</i>11<i>,n∈N</i>
<i></i> n=5,6,7,8,9,10
<b>Bài 9 : Giải bất phơng trình : </b> <i>An </i>4
4
(<i>n</i>+2)<i>!</i><
15
(<i>n </i>1)<i>!</i>
<b> Giải :</b>
§iỊu kiƯn <i>⇔</i>
¿
<i>n</i>+4<i>≥</i>4
<i>n −</i>1<i>≥</i>0
¿{
¿
<i>⇔</i> n 1
Ta cã : <i>An</i>4+4
(<i>n</i>+2)<i>!</i><
15
(<i>n −</i>1)<i>!</i> <i>⇔</i>
(n+4)!
<i>n!</i>(n+2)!<
15
(n −1)<i>!</i>
<i>⇔</i> (n+5)(n −4)
<i>n !</i> <
15
(n −1)! <i>⇔</i>
(<i>n</i>+3)(<i>n</i>+4)
<i>n</i> <15
Từ đó :
(n+3)(n+4) <15n <i><sub>⇔</sub></i> n <sub>❑</sub>2 <sub>-8n +12 <0</sub>
<b> Bµi 10 : Giải bất phơng trình :</b>
<b> </b> <i>Cn −</i>1
<i>n −</i>3
<i>An</i>+1
4 <
1
14<i>P</i><sub>3</sub> <b> §K :n</b> 3 <b> Đáp số :n>6</b>
<b> </b>
<b> Bài 11 : Giải bất phơng trình :</b>
<b> 2C</b> <sub>❑</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>A</sub></i>2<i><sub>x</sub></i><sub><</sub><sub>30</sub> <b> Đáp số x=2.</b>
<b> Bài 12 : Giải hệ phơng trình : </b>
2<i>A<sub>x</sub>y</i>+5<i>C<sub>x</sub>y</i>=90
5<i>A<sub>x</sub>y<sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>C</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
=80
{
<i>⇔</i>
¿
<i>A<sub>x</sub>y</i>
=20
<i>C<sub>x</sub>y</i>
=10
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x !</i>
(<i>x − y</i>)<i>!</i>=20
<i>x !</i>
<i>y !</i>(<i>x − y</i>)<i>!</i>=10
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>y !=</i>2
<i>x !</i>
(<i>x − y)!</i>=20
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>y</i>=2
<i>x</i>=5
¿{
¿
<b> </b>
<b> +/ </b>
B/ Bµi tËp :
<b> Bµi 1 : Cho dạng đa thức P(x) = (1+x)</b>
1+<i>x</i>14
1+<i>x</i>10+. .. .. . .. .+¿
❑9+¿
<b> Cã dạng khai triển là P(x) = a</b> <sub></sub><sub>0</sub><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i><sub>1</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>.. ..</sub><sub>+</sub><i><sub>a</sub></i><sub>14</sub><i><sub>x</sub></i>14
<b> H·y tÝnh hÖ sè a</b> ❑<sub>19</sub> <b> </b>
Gi¶i : Ta cã : (1+x) ❑9=<i>C</i>90+<i>C</i>91<i>x</i>+<i>C</i>92<i>x</i>2+<i>C</i>93<i>x</i>3+. .. .+<i>C</i>99 cã hÖ sè cđa x ❑9 lµ C ❑99
(1+x) <sub>❑</sub>10 <sub> cã hÖ sè cđa x</sub>
❑9 lµ C ❑109
(1+x)11 cã hƯ sè cđa x ❑9 lµ C ❑11
9
(1+x) <sub>❑</sub>12 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑9 lµ C ❑129
(1+x) <sub>❑</sub>13 <sub> cã hÖ sè cđa x</sub>
❑9 lµ C ❑13
9
(1+x) <sub>❑</sub>14 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑9 lµ C ❑14
9
VËy : a <sub>❑</sub><sub>9</sub><sub>=C</sub><sub>9</sub>9<sub>+</sub><i><sub>C</sub></i><sub>10</sub>9 <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i><sub>11</sub>9<sub>+</sub><i><sub>C</sub></i><sub>12</sub>9 <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i><sub>13</sub>9 <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i><sub>14</sub>9 =1+10+55+220+715+2002=3003
a <sub>9</sub> =3003
<b>Bài 2 : Đa thøc P(x) =(1+x) +2(1+x)</b>
1+<i>x</i>¿20
1+<i>x</i>¿3+. . ..+20¿
❑2+3¿
<b> Đợc viết dới dạng là P(x) = a</b> ❑<sub>0</sub>+<i>a</i><sub>1</sub><i>x</i>+<i>a</i><sub>2</sub><i>x</i>2+.. ..+<i>a</i><sub>20</sub><i>x</i>20
<b> Gi¶i</b> : Ta cã 15(1+x) <sub>❑</sub>15 <sub>=15(1+C</sub> <sub>❑</sub>
15
1
<i>x</i>+<i>C</i>15
2
<i>x</i>2+<i>C</i>15
3
<i>x</i>3+. . .. .+<i>C</i>15
15
<i>x</i>15¿
16(1+x) <sub>❑</sub>16 <sub> =16(1+C</sub> <sub>❑</sub>
16
1 <i><sub>x+</sub><sub>C</sub></i>
16
2 <i><sub>x</sub></i>2
+<i>C</i>163 <i>x</i>3+.. . ..+C1616<i>x</i>16¿
20(1+x) <sub>❑</sub>20 <sub> =20(1+C</sub> <sub>❑</sub>
20
1 <i><sub>x</sub></i>
+<i>C</i>202 <i>x</i>2+<i>C</i>203 <i>x</i>3+.. .. .+<i>C</i>2020<i>x</i>20¿
VËy : a ❑15=15+16<i>C</i>161 +17<i>C</i>172 +18<i>C</i>183 +19<i>C</i>194 +20<i>C</i>205
=15+16 +17. 17 .16
1. 2 +
18 .18 .17 . 16
1 . 2. 3 +19
19 .18 . 17 .16
1. 2. 3 . 4 +20
20. 19 .18 . 17 .16
1 .2 . 3. 4 .5 =400995
B<b>µi 3: Khai triÓn :</b>
<b> P(x)=(1+x)</b>
1+<i>x</i>¿17
1+<i>x</i>¿14+. . .. .. .+¿
1+<i>x</i>¿13+¿
❑12+¿
<b> Theo nhị thức Newton .HÃy tìm hệ số của số hạng chứa x</b> <sub></sub>8 <b><sub>.</sub></b>
Bài giải : Ta cã (1+x) <sub>❑</sub>12 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑8 lµ C ❑124
(1+x) <sub>❑</sub>13 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑8 lµ C ❑135
(1+x) <sub>❑</sub>14 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑8 lµ C ❑14
6 <sub> </sub>
(1+x) <sub>❑</sub>15 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑8 lµ C ❑15
7
(1+x) <sub>❑</sub>16 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑8 lµ C ❑168
(1+x) <sub>❑</sub>17 <sub> cã hƯ sè cđa x</sub>
❑8 lµ C ❑179
Do đó trong khai triển tổng S ,ta có hệ số của số hạng x <sub>❑</sub>8 <sub>là: </sub>
C ❑<sub>12</sub>4 + C ❑<sub>13</sub>5 + C ❑<sub>14</sub>6 + C ❑<sub>15</sub>7 + C ❑<sub>16</sub>8 + C ❑<sub>17</sub>9 =72710
<b> Bµi 4 : Trong khai triĨn </b>
3<i></i>
3
<i>x</i>
12
<b> .Tìm hệ số của số hạng chứa x</b> <sub></sub>4
<b> Gi¶i : </b>
Trong khai triĨn nhÞ thøc
3
<i>x</i>
12
ta cã sè h¹ng thø (k+1) víi 0 <i>k ≤</i>12 lµ :
T ❑<sub>(</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> =C
<i>−</i>1¿<i>k</i>32<i>k −</i>12<i>C</i><sub>12</sub><i>k</i> <i>x</i>12<i>−</i>2<i>k</i>
<i>−</i>1¿<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
= 3
<i>k</i>
312<i>−kC</i>12
<i>k</i>
<i>x</i>12<i>− k</i>(<i>−</i>1)<i>x− k</i>=¿
❑<sub>12</sub><i>k</i>
3
¿
Do đó nếu số hạng thứ (k+1) chứa x <sub>❑</sub>4 <sub>thì phải có :</sub>
x <sub>❑</sub>12<i>−</i>2<i>k</i><sub>=x</sub>4<i><sub>⇔</sub></i><sub>12</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>k −</sub></i><sub>4</sub><i><sub>⇔</sub><sub>k</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub>
Nếu số hạng thứ (k+1) chứa x <sub>❑</sub>4 <sub>là số hạng thứ 5 .</sub>
Ta có T=3 ❑<i>−</i>4<i>C</i><sub>12</sub>4 <i>x</i>4= 1. 12<i>!</i>
81 . 4<i>!</i>. 8<i>!</i> <i>x</i>
4
=5<i>x</i>4
VËy hƯ sè cđa sè h¹ng chøa x <sub>❑</sub>4 <sub> lµ 5 </sub>
<b> Bài 5: a.Xác định hệ số thứ nhất ,thứ 2 ,3 trong khai triển </b>
<i>x</i>2
<b> b/ Cho biÕt tỉng 3 hƯ sè nói trên là 11.Tìm hệ số của x</b> <sub></sub>2
Giải :
a/ Ta cã C ❑<i><sub>n</sub></i>0=1<i>,C<sub>n</sub></i>1=<i>n ,C<sub>n</sub></i>2=<i>n</i>(<i>n −</i>1)
2
b/ Theo gi¶ thiÕt : 1+n+ <i>n</i>(<i>n</i>+1)
2 =11
H¹ng tư thø k+1 cđa khai triĨn lµ :C <i>x</i>
3
¿<i>k</i>
<i>x</i>2
<i>n − k</i>
=<i>Cnkx</i>5<i>k −</i>2<i>n</i>
❑<i><sub>n</sub>k</i>¿
, x <sub>❑</sub>5<i>k−</i>2<i>n</i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2
Cho 5k-2n =2 <i>⇔</i> k= 2<i>n</i>+2
5 =
2 . 4+2
5 =2
VËy hƯ sè cđa x <sub>❑</sub>2 <sub> lµ C</sub> <sub>❑</sub>
6
2
=6
<b> Bµi 6: Cho nhÞ thøc (2x-3)</b> <sub>❑</sub>12 <b><sub> </sub></b>
<b> a/ Tìm số hạng tổng qu¸t cđa khai triĨn ?</b>
<b> b/ Tìm số hạng chính giữa của khai triÓn ?</b>
<b> c/ Tìm hệ số nhị thức của số hạng thứ 5 ?</b>
<b> d/ T×m hƯ sè cđa sè h¹ng chøa x</b> <sub>❑</sub>8 <b><sub>?</sub></b>
<b> Gi¶i : </b>
a/ T
<i>−</i>3¿<i>k</i>
2<i>x</i>¿12<i>−k</i>¿
❑<i><sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=<i>C<sub>n</sub>k</i>¿
, k <sub>{</sub>0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3, .. .. .<i>;</i>12}
b/ n=12 <i></i> Số các số hạng của nhị thức là 13 <i></i> Số chính giữa là số thứ 7 <i></i> k=6
<i>⇒</i> T
<i>−</i>3¿6=43110
2<i>x</i>¿12<i>−</i>6.¿
❑<sub>7</sub>=<i>C</i><sub>12</sub>6 ¿
c/ HƯ sè nhÞ thức của số hạng thứ 5 là C <sub></sub><sub>12</sub>4<sub>=</sub><sub>495</sub>
d/ HƯ sè cđa sè hạng chứa x <sub></sub>8 <sub>là (Theo phần a ) T</sub>
2<i>x</i>¿834=495 . 28. 34.<i>x</i>8
<i>−</i>3¿4=<i>C</i><sub>12</sub>4 ¿
<b> Bài 7 : Tìm số hạnh không chứa x trong khai triển </b>
<i>x</i>+
<i>x</i>12
Gi¶i : Cã T ❑<i><sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=<i>C</i><sub>12</sub><i>k</i>
<i>x</i>
12<i>−k</i>
.
=<i>C</i><sub>12</sub><i>k</i> .<i>x</i>
<i></i>24+3<i>k</i>
2
Số hạng không chøa x <i><sub>⇔</sub></i> <i>−</i>24+3<i>k</i>
2 =0 <i>⇔</i> -24=-3k <i>⇔</i> k=8
Vậy : Số hạnh không chứa x trong khai triĨn lµ T ❑<sub>9</sub> =495.
<b> Bµi 8 : HÃy tìm trong khai triển nhị thức </b>
<i>x</i>3
<b>số hạng độc lập với x</b>
Gi¶i : Giả sử trong khai triển nhị thức
<i>x</i>3
18
Sè hạng thứ (k+1) với 0 <i>k </i>18 là :T <i>x</i>
3
¿18<i>− k</i>
<i>x</i>3
<i>k</i>
=<i>C</i>18
<i>k</i>
<i>x</i>54<i>−</i>6<i>k</i>
❑<sub>(</sub><i>k</i>+1)=<i>C</i>18
<i>k</i>
¿
Nếu T ❑<i><sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub> không chứa x (độc lập đối với x ) thì
Ta cã : 54-6k =0 <i>⇔</i> k =9
<b> Bài 6 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triĨn Newton cđa </b>
<i>x</i>
Gi¶i : Khai triÓn
<i>x</i>
0
<i>x</i>12+<i>C</i><sub>12</sub>1 <i>x</i>111
<i>x</i>+. .. .+<i>C</i>12
<i>k</i>
<i>x</i>12<i>− k</i> 1
<i>xk</i>+. ..
Số hạng thứ (k+1) trong khai triển đó là : C ❑<sub>12</sub><i>k</i> <i>x</i>12<i>− k</i> 1
<i>xk</i>=<i>C</i>12
<i>k</i>
<i>x</i>12<i>−</i>2<i>k</i>
Số hạng này không phụ thuộc x khi : 12-2k =0 <i><sub>⇔</sub>k</i>=6 .
VËy sè h¹ng thø 7 cđa khai triĨn ,không phụ thuộc vào x và có giá trị là : C ❑126=924
<b>Bµi 1</b> : Chøng minh r»ng :
<i>−</i>1¿<i>n</i> 1
3<i>nCn</i>
<i>n</i>
<i>−</i>1¿<i>k</i> 1
3<i>kCn</i>
<i>k</i>
+. ..+¿
<i>C<sub>n</sub></i>0<i><sub>−</sub></i>1
3<i>Cn</i>
1
+ 1
32<i>Cn</i>
2
+. .. .¿
¿
<b> Gi¶i</b> :
Ta cã
<i>−</i>1¿<i>k</i> 1
3<i>kCn</i>
<i>k</i>
+. . .
3
=<i>C<sub>n</sub></i>0<i>−</i>1
3<i>Cn</i>
1
32<i>Cn</i>
2
+.. .¿
Suy ra : 3 <sub>❑</sub><i>n</i>
3
=3<i>n</i>
<i>n</i>
=2<i>n</i>
VËy :
<i>−</i>1¿<i>n</i> 1
3<i>nCn</i>
<i>n</i>
<i>−</i>1¿<i>k</i> 1
3<i>kCn</i>
<i>k</i>
+. ..+¿
<i>C<sub>n</sub></i>0<i>−</i>1
3<i>Cn</i>
1
+ 1
32<i>Cn</i>
2
+. .. .¿
¿
=2 <sub>❑</sub><i>n</i>
<b>Bµi 2</b> : Chøng minh r»ng : C ❑<i>n</i>
0
+6<i>Cn</i>
1
+62<i>Cn</i>
2
+63<i>Cn</i>
3
+. .. ..+6<i>nCn</i>
<i>n</i>
=7<i>n</i>
<b>Gi¶i</b> :
Ta cã: :(1+x) ❑<i>n</i>=<i>Cn</i>0+<i>Cn</i>1<i>x</i>+<i>Cn</i>2<i>x</i>2+. ..+<i>Cnnxn</i>
Cho x=6 ta cã : C ❑<i>n</i>0+6<i>Cn</i>1+62<i>Cn</i>2+63<i>Cn</i>3+. .. ..+6<i>nCnn</i>=7<i>n</i>
<b>Bµi 3</b>: Chøng minh r»ng:
<i>n</i>
<i>n</i>
=<i>Cn</i>0+2<i>C</i>1<i>n</i>+22<i>Cn</i>2+. . .. 22<i>Cnn</i>
❑<i>nCn</i>
0
<i>−</i>4<i>n −</i>1<i>Cn</i>
1
+4<i>n−</i>2<i>Cn</i>
2
<b> Gi¶i</b> : Ta cã : (2x-1) ❑<i>n</i>=<i>C<sub>n</sub></i>0(2<i>x</i>) -C
<i>−</i>1¿<i>nCn</i>
<i>n</i>
2<i>x</i>¿<i>n −</i>2+. .. . .+¿
2<i>x</i>¿<i>n −</i>1+<i>C</i>2<i><sub>n</sub></i>¿
❑<i><sub>n</sub></i>1¿
Cho x=2 ta cã 3 ❑<i>n</i>=4<i>nCn</i>0<i>−</i>4<i>n −</i>1<i>C</i>1<i>n</i>+4<i>n−</i>2<i>Cn</i>2<i>−</i>.. . ..+(−1)C<i>nn</i> (1)
Ta l¹i cã :(1+x) ❑<i>n</i>=<i>Cn</i>0+<i>Cn</i>1<i>x</i>+<i>Cn</i>2<i>x</i>2+. ..+<i>Cnnxn</i>
Cho x=2 ta cã : 3 ❑<i>n</i>=C<i><sub>n</sub></i>0+2<i>C<sub>n</sub></i>0+22<i>C<sub>n</sub></i>2+.. ..+2<i>nC<sub>n</sub>n</i> (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã :
4 <i>−</i>1¿
<i>n<sub>C</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
=<i>Cn</i>0+2<i>C</i>1<i>n</i>+22<i>Cn</i>2+. . .. 22<i>Cnn</i>
❑<i>nCn</i>0<i>−</i>4<i>n −</i>1<i>C</i>1<i>n</i>+4<i>n−</i>2<i>Cn</i>2<i>−</i>.. .¿
2.Chøng minh nhê c«ng thøc: C ❑<i><sub>n</sub>k</i>=C<i><sub>n−</sub>k</i> <sub>1</sub>+<i>C<sub>n −</sub>k −</i><sub>1</sub>1.
<b>Bµi 1</b>: Cho k vµ n lµ 2 sè tù nhiªn sao cho 3 <i>k ≤ n</i>
CMR: C ❑<i><sub>n</sub>k</i>+3<i>C<sub>n</sub>k −</i>1+3<i>C<sub>n</sub>k −</i>2+C<i><sub>n</sub>k−</i>3=C<i><sub>n</sub>k</i><sub>+</sub><sub>3</sub>
<b>Gi¶i</b> : Ta cã : C ❑<i><sub>m</sub>k</i>=<i>Ck<sub>m −</sub></i><sub>1</sub>+<i>C<sub>m−</sub>k−</i>1<sub>1</sub>
Ta cã : C <sub>❑</sub><i><sub>n</sub>k</i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>=C</sub><i>k<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>+C</sub><i><sub>n</sub>k −</i><sub>+</sub><sub>2</sub>1<sub>=(C</sub><i>k<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>+C</sub><i><sub>n</sub>k −</i><sub>+</sub><sub>1</sub>1<sub>)+(C</sub><i>k−<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>1<sub>+</sub><i><sub>C</sub><sub>n</sub>k −</i><sub>+</sub><sub>1</sub>2<sub>)</sub>
=C <sub>❑</sub><i><sub>n</sub>k</i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>C</sub>k −<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>1<sub>+</sub><i><sub>C</sub><sub>n</sub>k −</i><sub>+</sub><sub>1</sub>2