Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

thø tr­êng thcs tr­êng l©m gv t¹ xu©n ngäc tr­êng thcs tr­êng l©m gv t¹ xu©n ngäc ngµy so¹n 12 th¸ng 1 n¨m 2009 ngµy d¹y 13 th¸ng 1 n¨m 2009 tuçn 19 tiõt 91 bµn vò ®äc s¸ch chu quang tiòm a môc tiªu c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.62 KB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn 12 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 13 tháng 1 năm 2009
Tuần 19 . Tiết 91


<b>Bàn về đọc sách</b>



Chu Quang Tiềm
<b>-A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. Hiểu đợc sự cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp đọc sách qua bài
nghị luận giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm .


2. Về kĩ năng. Rèn luyện thêm cách viết văn nghị luận qua việc lĩnh hội bài nghị luận
sâu sắc, sinh động, giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm .


3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý sách và chuyên cần đọc sách.
<b>B. Chuẩn bị của thầy trị.</b>


- SGK, SGV, Gi¸o ¸n.


- Một số sách t liệu tham khảo.
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>- Bµi cị :</i> Giáo viên giới thiệu chơng trình ngữ văn kỳ II .
<i>2. Bµi míi : </i>


Chu Quang Tiềm (1897 - 1986) là nhà mĩ học và lý luận văn học nổi tiếng của


Trung Quốc. Trong các cơng trình nghiên cứu của mình, ơng đã nhiều lần lu tâm đến
việc đọc sách. Bài nghị luận "Bàn về đọc sách" là lời tâm huyết của tác giả muốn truyền
lại cho đời sau những kinh nghiệm đọc sách có hiệu quả nhất trong quá trình học tập và
làm việc của mỗi ngời .


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu
chung văn bản .


? Giới thiệu vài nét về tác giả Chu
Quang Tiềm và văn bản "Bàn về đọc
sách"


Giáo viên hớng dẫn đọc - học sinh đọc
? Xác định thể loại của văn bản .


? Dựa vào những yếu tố nào để xác
định ?


Gi¸o viªn kiĨm tra viƯc n¾m tõ khã
cđa häc sinh .


? Dựa vào bố cục của văn bản hãy tóm
tắt các luận điểm của tác giả khi triển
khai vấn đề nghị luận ấy ?


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích</b> .</i>
Học sinh đọc đoạn đầu .



? Qua lêi bµn cđa Chu Quang TiỊm ,
em thÊy s¸ch cã tÇm quan träng nh
thÕ nào ?


<b>I . Tìm hiểu chung.</b>
<i><b>1 . Tác giả - t¸c phÈm.</b></i>


<b>- Chu Quang Tiềm ( 1897 - 1986 ) : nhà mĩ</b>
học, lí luận văn học nổi tiếng Trung Quốc .
<b>- "Bàn về đọc sách" trích "Danh nhân Trung</b>
Quốc bàn về niềm vui nỗi buồn của vic c
sỏch", xut bn 1995 .


<i><b>2 . Đọc.</b></i>


Rõ ràng , m¹ch l¹c , ...
<i><b>3 . ThĨ lo¹i</b>.</i>


<b>- Văn bản nghị luận : (lập luận giả thiết 1 vấn</b>
đề xã hội )


<b>-> Tầm quan trọng của việc đọc sách và </b>
<i><b>ph-ơng pháp đọc sách nh thế nào để có hiu</b></i>
<i><b>qu .</b></i>


<b>- Dựa vào hệ thống luận điểm , cách lập luận</b>
và tên văn bản .


<i><b>4. Giải nghĩa tõ khã. </b></i>
- Häc vÊn vµ häc thuËt .


<i><b>5 . Bè côc</b>.</i>


<b>- Luận điểm 1: (Đoạn 1 + 2): Khẳng định tầm</b>
quan trọng và sự cần thiết của việc đọc sách .
<b>- Luận điểm 2: (Đoạn 3): Các khó khăn, nguy</b>
hại dễ gặp của việc đọc sách trong tình hình
hiện nay .


<b>- Luận điểm 3: ( 3 đoạn cuối ): Bàn về phơng</b>
pháp đọc sách .


<b>II . Ph©n tÝch. </b>


<i><b>1 . Tầm quan trọng và ý nghĩa của việc đọc</b></i>
<i><b>sách . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Từ đó em thấy mối quan hệ giữa đọc
sách và học vấn ra sao ?


? Vậy việc đọc sách có ý nghĩa gì ?
? Trong thời đại hiện nay, để trau dồi
học vấn, ngồi con đờng đọc sách cịn
có những con đờng nào khác ? - Học
sinh tự bộc lộ .


? Em hiểu câu "Có đợc sự chuẩn bị
nh thế ... nhằm phát hiện thế giới
mới " nh thế nào ?


<b>+ Sách đã ghi chép ... tích lu qua tng thi</b>


i .


<b>+ Những cuốn sách có giá trị ... học thuật</b>
của nhân loại .


<b>+ Sách trë thµnh kho tàng quý báu .... năm</b>
nay .


<b>* c sỏch l con ng quan trng của học</b>
vấn (Học vấn là thành quả tích luỹ lâu dài của
nhân loại).


<b> * Đọc sách là để chuẩn bị hành trang, thực</b>
lực về mọi mặt để con ngời có thể tiếp tục tiến
xa trên con đờng học tập, phát hiện thế giới .
<b>C. Hớng dẫn về nhà. </b>


- Học sinh nắm nội dung bài học .


- c lại văn bản và phân tích vai trị ý nghĩa của việc đọc sách.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế koch</b>


.


.


.



.


Ngày soạn 12 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 13 tháng 1 năm 2009
<b>Tiết 92 </b>


<b>Bn v c sỏch</b>



Chu Quang Tiềm
<b>-A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. Hiểu đợc sự cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp đọc sách qua bài
nghị luận giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm .


2. Về kĩ năng. Rèn luyện thêm cách viết văn nghị luận qua việc lĩnh hội bài nghị luận
sâu sắc, sinh động, giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm .


3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý sách và chuyên cần đọc sách.
<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>


- SGK, SGV, Gi¸o ¸n.


- Một số sách t liệu tham khảo.
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>



<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Nội dung</i>: Em hãy cho biết tầm quan trọng và ý nghĩa của việc đọc sách?


3. <i>Yêu cầu</i>: Đọc sách là con đờng quan trọng của học vấn. Đọc sách là để chuẩn bị hành
trang, thực lực về mọi mặt để con ngời có thể tiếp tục tiến xa trên con đờng học tập, phát
hiện thế giới .


<i>II. Bµi míi : </i>Từ việc kiểm tra bài cũ, giáo viên vào bài míi.


<b>HOạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


Hoạt động 1: Hớng dẫn phân tích<i> .</i>
Học sinh đọc đoạn văn 3 .


? Muốn tích luỹ học vấn, đọc sách có
hiệu quả, tại sao trớc tiên cần biết lựa
chọn sách mà đọc ?


? Theo tác giả, nên chọn sách dể đọc
nh thế nào ?


Tác giả đã khẳng định "<i>Trên đời</i>


<b>I . T×m hiĨu chung.</b>
<b>II . Ph©n tÝch. </b>



<i><b>1 . Tầm quan trọng và ý nghĩa của việc đọc</b></i>
<i><b>sách . </b></i>


<i><b>2 . Cách lựa chọn sách khi đọc :</b></i>


<b>- Trong tình hình hiện nay, sách càng nhiều,</b>
việc đọc sách càng không dễ. Học giả Chu
Quang Tiềm đã chỉ rõ ngời đọc đứng trớc 2
điều nguy hại sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>không có học vấn nào là cô lập, tách</i>
<i>rời học vấn khác</i>". Vì thế "<i>Không biết</i>
<i>rộng, không thông thoát thì không thể</i>
<i>nắm gọn</i>" -> chứng tỏ sù tõng tr¶i cđa
1 häc gi¶ lín .


Học sinh đọc đoạn cuối .


Giáo viên: Việc biết lựa chọn sách để
đọc đã là một quan điểm quan trọng
thuộc phơng pháp đọc sách . Cùng vấn
đề này Chu Quang Tiềm còn bàn cụ
thể về cách đọc sách . Em hãy phân
tích lời bàn của tác giả về phơng pháp
đọc sách.


? Luận điểm này đợc tác giả triển khai
nh thế nào? ý nghĩa giáo dục s phạm
của luận điểm này là ở chỗ nào?



Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết
-Luyện tập .


Bài viết này có tính thuyết phục cao .
Theo em điều ấy đợc tạo nên từ những
yếu tố cơ bản nào ?


Häc sinh th¶o luËn .


ngÉm .


<b>+ Sách nhiều khiến ngời đọc ... có ích .</b>
<b>-> Cách chọn sách :</b>


<b>+ Khơng tham đọc nhiều ... phải chọn cho</b>
tinh, đọc kĩ những quyển nào thực sự có giá
trị, có lợi cho mình .


<i><b>3 . Phơng pháp đọc sách : </b></i>
<b>* Cách đọc đúng đắn : </b>


<b>- Đọc kĩ, đọc nhiều lần, đến thuc lũng </b>


<b>- Đối với sự say mê, ngẫm nghĩ, suy nghÜ s©u</b>
xa, tÝch luü ...


<b>- Đọc - hiểu: Có nhiều cách đọc: đọc to, đọc</b>
thành tiếng, đọc thầm, đọc bằng mắt, đọc 1
lần, đọc nhiều lần ...



<b>* Mối quan hệ giữa học vấn phát triển và học</b>
vấn chuyên môn với việc đọc sách :


<b>- Bác bỏ quan niệm chỉ chú ý đến học vấn</b>
chuyên môn mà lãng quên học vấn phát triển.
Mà đây là 1 chỉnh thể tự nhiên .


<b>- §äc sách là học tập tri thức, rèn luyện tính</b>
cách, chun häc lµm ngời chứ không phải
làm con mät s¸ch .


<b>III. Tỉng kÕt - Lun tËp: </b>


<i><b>1. Bố cục: Đây là bài nghị luận rất chặt chẽ,</b></i>
hợp lý, các ý kiến đợc dẫn dắt nhẹ nhàng, tự
nhiên, sinh động .


<i><b>2. Nội dung : Các lời bàn, cách trình bày của</b></i>
tác giả vừa đạt lí, thấu tình -> là một học giả
có uy tín. -> nhận xét đa ra xác đáng thuyết
phục. Đồng thời tác giả trình bày bằng cách
phân tích cụ thể bằng giọng trị chuyện, tâm
tình khiến ngời đọc tiếp nhận một cách nhẹ
nhàng, thấm thía .


<i><b>3. Về cách viết : </b></i>


Tác giả sử dụng từ ngữ hóm hỉnh, giàu hình
ảnh, giàu chất thơ .



4.Ghi nhớ: Học sinh đọc to ghi nhớ sách giáo
khoa .


<b>C. Hớng dẫn về nhà. </b>


- Học sinh nắm nội dung bài học .


- Đọc lại văn bản và phân tích vai trò ý nghĩa chon sách tham khảo cho mỗi môn học.
- Viết một đoạn văn ngắn trình bày kinh nghiệm của bản thân về việc chọn sách.
- Soạn bài tiết 93.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế koạch</b>


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn 12 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 14 tháng 1 năm 2009
<b>Tiết 93 </b>


<b>Khi ng </b>


<b>A. Mc tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:



1. Về kiến thức. Giúp học sinh nhận biết khởi ngữ với chủ ngữ của câu. Nhận biết công
dụng của khởi ngữ là nêu đề tài của câu chứa nó .


2. Về kĩ năng. Rèn kĩ năng nhận diện khởi ngữ và vận dụng khởi ngữ trong nói, viết .
3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. u thích mơn tiếng việt.


<b>B. Chn bÞ của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.
- Bảng phụ


<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>
II. Bµi míi :


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức về</b>
khởi ngữ .


Gi¸o viên treo bảng phụ có ghi các VD ở
phần I. 1


Học sinh đọc yêu cầu của mục 1 :


<i><b>? Phân biệt các từ ngữ in đậm với chủ</b></i>
<i><b>ngữ trong c©u sau vµ quan hƯ víi vị</b></i>


<i><b>ngữ.</b></i>


<b> ? Nhng t ng ng trớc CN, dùng để</b>
nêu lên đề tài đợc nói đến trong câu -> là
khởi ngữ .


<b>? VËy em hiÓu khëi ngữ là gì ? </b>


? Nờu đặc điểm? Vai trò của khởi ngữ
trong câu ?


VD : ở câu a, b , c vai trò của khởi ngữ là:
a, "<i>Anh</i>" 1 -> nêu lên đối tợng đợc nói tới
trong câu .


b, "<i>Giàu</i>" 1-> nêu lên sự việc đợc nói tới
trong câu .


c, Khởi ngữ "Về ... văn nghệ" -> nêu
lên đề tài của câu nói .


<b>? VËy cã thĨ thªm những quan hệ từ nào</b>
trớc các khởi ngữ ?


Giáo viên lu ý häc sinh :


- Phân biệt khởi ngữ và bổ ngữ đảo .
<i>VD1</i> : Quyển sách này/ tôi đọc rồi
-> B N đảo



<i>VD2</i> : <i>Quyển sách này</i>,/ tơi đọc nó rồi .
-> Khởi ngữ .


<b>- Phân biệt khởi ngữ và chủ ngữ .</b>
<i>VD1</i> : Bông lúa này/hạt mỏng quá .
-> Chủ ngữ


<i>VD2</i> : Bông lúa này,/ hạt mỏng quá .


<b>I. Đặc điểm và công dụng của khởi ngữ</b>
<b>trong câu .</b>


<b>* Vớ d 1: Xỏc định CN trong các câu </b>
<b>a. "Anh" in đậm : khụng l CN</b>


Anh không in đậm : là CN .
<b>b. " Tôi " -> là CN .</b>


<b>c. "Chóng ta " - > lµ CN .</b>


<b>* </b><i><b>VÝ dụ 2 : Phân biệt các từ ngữ in ®Ëm</b></i>
víi CN .


<i><b>+ Vị trí </b></i>: Các từ ngữ in đậm đứng trc
CN .


<i><b>+ Quan hệ với VN </b></i>: Các tữ ngữ in đậm
không có quan hƯ trùc tiÕp víi VN theo
quan hÖ C - V .



<i><b>* Bµi häc</b></i> :


<b>1. Khởi ngữ (đề ngữ, TP khởi ý): là thành</b>
phần câu đứng trớc CN .


<b>2. Vai trò của khởi ngữ trong câu : </b>


Nờu lên đề tài đợc nói đến trong câu chứa
nó .


<b>3 . DÊu hiÖu nhËn biÕt : </b>


<b>- Trớc khởi ngữ có thể thêm các quan hệ tữ</b>
: về, đối với .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-> Khëi ng÷


<b>- Khëi ng÷ cã quan hƯ trùc tiÕp hoặc</b>
<b>gián tiếp với phần câu còn lại :</b>


<i><b>+</b> Quan h trực tiếp</i>: Khởi ngữ có thể đợc
lặp lại nguyên văn hoc thay th bng t
ng khỏc .


<i>VD</i> : Giàu, tôi cũng giàu rồi .
<i>+ Quan hệ gián tiếp : </i>


<i>VD</i>: Kiện ở huyện, bất quá mình tốt lễ,
quan trên mới xử cho đợc .



<i><b>II. Híng dÉn luyÖn tËp .</b></i>


<b>Bài tập 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài tập</b>
1 : xác định khởi ngữ :


a, " Điều này "


b, " Đối với chóng m×nh "
c, " Mét m×nh "


d, " Làm khí tợng "
e, " Đối với cháu "


<b>Bài tËp 2 : </b>


a, Lµm bµi, anh Êy cÈn thËn l¾m .


b, Hiểu thì tơi hiểu rồi , nhng giải thì tơi
cha giải đợc .


<b>C. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


1. Tìm thành phần khởi ngữ ở bài "Bàn về đọc sách "
2. Soạn bài "Phép phân tích và tng hp ".


<b>D. . Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch.</b>


.



.


<i> </i>Ngày soạn 12 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 16 tháng 1 năm 2009
Tiết 94


<b>Phép phân tích và tổng hợp</b> .


<b>A. Mc tiờu cn đạt.</b>
- Giúp học sinh:


1. VỊ kiÕn thøc- Gióp häc sinh hiểu và biết vận dụng các phép lập luận phân tích, tổng
hợp trong bài TLVNL.


2. Về kĩ năng. Rèn kĩ năng nhận diện bài văn có sử dụng phép phân tích và tổng hợp.
Vởn dụng vào việc viết văn.


3. V thái độ. Học tập nghiêm túc. u thích mơn Tập làm văn.
<b>B. Chuẩn bị của thầy trị.</b>


- SGK, SGV, Gi¸o ¸n.
- B¶ng phơ


<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>
<i><b>II. Bµi míi : </b></i>



<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hình thành khái niệm về
phép lập luận phân tích và tổng hợp .
Học sinh đọc văn bản "Trang phục "
<b>? ở đoạn mở đầu, bài viết nêu ra một loạt</b>
dẫn chứng về cách ăn mặc để rút ra nhận
xét về vấn đề gì? (Trang phục đẹp và văn
hố).


<b>? Hai luận điểm chính trong văn bản là</b>
gì? (<i>1.Vấn đề văn hoá trong trang phục; </i>
<i> 2.Vấn đề các quy tắc ngầm buộc mọi </i>
<i>ng-ời tuân theo</i>) .


<b>? Tác giả đã dùng phép lập luận nào để</b>
rút ra 2 luận điểm đó? (Phép phân tích)


<b>I. T×m hiĨu phÐp lËp luận phân tích và</b>
<b>tổng hợp .</b>


<b>1. Văn bản: "Trang phục".</b>
<b>* PhÐp ph©n tÝch: </b>


<b>- Hiện tợng1: Thơng thờng trong doanh trại</b>
... mọi ngời-> Hiện tợng này nêu vấn
đề: cần ăn mặc chỉnh tề, đồng bộ .


<b>- HiƯn tỵng 2 : Anh thanh niên đi tát </b>


n-ớc ... oang oang-> yªu cầu phải ăn
mặc phù hợp với hoàn cảnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>? Bi vn đã nêu ra những dẫn chứng gì</b>
về trang phục ?


<b>? Từ đó em hiểu phép lập luận phân tích</b>
là gì ?


<b>? Theo em bài viết đã dùng phép lập luận</b>
gì để chốt lại vấn đề ? Câu văn nào thể
hiện điều đó .


? Từ tổng hợp quy tắc ăn mặc nói trên, bài
viết đã mở rộng sang vấn đề ăn mặc đẹp
nh thế nào? Nêu các điều kiện quy định
cái đẹp của trang phục nh thế nào? (Học
sinh thảo luận nhóm).


<b>? Qua bài đọc em hãy nêu vai trò của</b>
phép tổng hợp đối với bài nghị luận nh thế
nào?


<b>? Mục đích của phép lập luận phân tích và</b>
tổng hợp là gì ?


Học sinh đọc to ghi nhớ .


hồ mình vào cộng đồng nh thế .



=> Phân tích là phép lập luận trình bày
từng bộ phận của 1 vấn đề và phơi bày nội
dung bên trong của sự vật hiện tợng .


Khi phân tích chúng ta có thể giả thiết, so
sánh, đối chiu.


<b>* Phép tổng hợp : </b>


<b>- Nguyên t¾c thø 2 cđa trang phơc " ¡n</b>
mỈc ra sao ... toµn x· héi " .


<b>- Trang phục đẹp là trang phục đáp ứng 3</b>
yêu cầu, 3 quy tắc: có phù hợp thì mới đẹp,
sự phù hợp với môi trờng, phù hợp với hiểu
biết, phù hợp với đạo đức .


=> Phép tổng hợp: là rút ra cái chung từ
những điều phân tích. Do đó khơng có
phân tích thì khơng có tổng hợp. Lập luận
tổng hợp thờng đợc đặt ở cuối đoạn hay
cuối bài, ở phần kết luận của một phần
hoặc tồn bộ văn bản.


=>Mục đích của phép lập luận phân tích và
tổng hợp là nhằm ý nghĩa của một sự vật
hiện tợng nào đó.


<b>2 . Ghi nhớ : SGK </b>
<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập</b></i>



<i><b>II . LuyÖn tËp</b></i>: Häc sinh lµm bµi tËp theo 4 nhãm .


<i><b>Bài tập 1 </b></i>: Để lám sáng rõ luận điểm " Học vấn ... của học vấn " tác giả đã trình
bày các luận cứ theo một thứ tự lơgíc :


- Học vấn là công việc của toàn nhân loại


- Học vấn sở dĩ đợc lu truyền lại cho đời sau là nhờ sách
- Sách chứa đựng những học vấn quý báu của nhân loại


- Nếu không đọc sách không tạo đợc điểm xuất phát vững chắc
- Nếu xoá bỏ sách sẽ trở thành những kẻ lạc hậu .


<i><b>Bµi tËp 2 : </b></i>


- Phân tích lý do phải chọn sách để đọc :
- Đọc không cần nhiều m cn phi tinh v k


- Sách có nhiều loại (sách chuyên môn, sách thờng thức) nếu không chọn dễ l¹c
h-íng .


- Các loại sách ấy phải có liên quan với nhau
<i><b>Bài tập 3 :</b></i>Tầm quan trọng của đọc sách :


- Khơng đọc thì khơng có điểm xuất phát cao ... nhân loại.


- Đọc không chọn lọc sách thì đời ngời ngắn ngủi khơng đọc xuể.


- Đọc ít mà kỹ quan trọng hơn đọc nhiều, đọc qua loa, đại khái khơng có ích lợi gì.


<b>C. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


<b>- Em hiĨu ph©n tÝch có vai trò nh thế nào trong lập luận ? </b>
<i>Gỵi ý</i> :


- Phân tích là một thao tác bắt buộc trong lập luận. Bởi khơng phân tích thì không
lám sáng tỏ đợc luận điểm và không thuyết phục đợc ngời đọc ngời nghe .


- Phân tích giúp ngời đọc, ngời nghe nhận thúc đúng, hiểu đúng vấn đề. Vì vậy có
phân tích thì có tổng hợp (Đây là mối quan hệ biện chứng trong VBNL) .


- Soạn bài tiếp theo "Luyện tập phân tích và tổng hợp" .
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch.</b>


.


.


<i> </i>Ngày soạn 12 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 16 tháng 1 năm 2009
Tiết 95


<b>Luyện tập phân tích và tổng hợp </b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giúp häc sinh:


1. VỊ kiÕn thøc- Gióp häc sinh hiĨu vµ biết vận dụng các phép lập luận phân tích, tổng
hợp trong bài TLVNL. - Rèn kỹ năng nhận diện văn bản phân tích và tổng hợp .



2. V k năng. - Rèn kỹ năng viết văn bản phân tích và tổng hợp .
3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. u thích mơn Tập làm văn.
<b>B. Chuẩn bị của thầy trị.</b>


- SGK, SGV, Gi¸o ¸n.
- B¶ng phơ


<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn ỏp.


2. <i>Nội dung</i>: ? Em hÃy nêu vai trò của phép phân tích và tổng hợp trong bài văn nghị
luận .


3. <i>Yêu cầu</i>: Mục đích của phép lập luận phân tích và tổng hợp là nhằm ý nghĩa của một
sự vật hiện tợng nào đó. - Phân tích là một thao tác bắt buộc trong lập luận. Bởi khơng
phân tích thì khơng lám sáng tỏ đợc luận điểm và khơng thuyết phục đợc ngời đọc ngời
nghe . Phân tích giúp ngời đọc, ngời nghe nhận thúc đúng, hiểu đúng vấn đề. Vì vậy có
phân tích thì có tổng hợp.


<i>II. Bµi míi : </i>


<b>HOạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận diện văn bản phân</b>


tích.


(Häc sinh th¶o ln b»ng 2 nhãm) .


Học sinh đọc kỹ 2 đoạn trích a, b tr li
cõu hi :


<b>? Luận điểm và trình tự phân tích ở đoạn</b>
văn a?


<b>? Luận điểm và trình tự phân tích ở đoạn</b>
văn b?


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả vào
dấu khổ to (5') .


Các nhóm nhận xét lẫn nhau giáo viên kết
luận vấn đề trên bảng .


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn thực hành phân</b>
tích một vấn đề .


Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 .


Giáo viên nêu vấn đề cho học sinh thảo
luận theo đôi bạn các câu hỏi sau :


<b>? Thế nào là học đối phó ? Qua loa ? </b>
<b>? Phân tích bản chất của lối học đối phó</b>
và nêu tác hại của nó ?



Häc sinh trình bày trớc lớp, bổ sung , giáo
viên kết luận .


<b>I . Nhận diện văn bản phân tích .</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


* Đoạn văn a:


<b>- Lun im : " Thơ hay ... hay cả bài".</b>
<b>- Trình tự phân tích: cái hay đợc thể hiện: </b>
+ ở các điệu xanh ...


+ ở những cử động ...
+ ở những vần th ...


+ ở các chữ không non ép ...


<b>* Đoạn văn b: Kết hợp phép phân tích &</b>
tổng hợp .


<b>- Ln ®iĨm : " MÊu chèt của sự</b>
thành ... đâu " .


<b>- Trình tự phân tích : </b>


+ Do nguyên nhân khách quan (điều kiện
cần): gặp thời, hoàn cảnh, điều kiện học
tập thuận lợi, tài năng trời phú ....



+ Do nguyên nhân chủ quan (điều kiện đủ)
T2 <sub>kiên trì phấn đấu, học tập không mệt</sub>


mỏi, không ngừng trau rồi phẩm chất đặc
điểm tốt đẹp .


<b>- Tổng hợp vấn đề: "Rút cuộc ... tốt đẹp".</b>
<b>II . Thực hành phân tích một vấn đề.</b>
<i><b>Bài tập 2 : </b></i>


<b>* Học qua loa, đối phó :</b>
<b>1 . </b><i>Học qua loa</i> :


+ Học khơng có đầu có đi, khơng đến
nơi đến chốn, cái gì cũng biết một tí nhng
khơng có kiến thức cơ bản, hệ thống ...
+ Học để khoe mẽ, nhng thực ra đầu óc
rỗng tuếch, khơng dám trình bày chính
kiến của mình về các vấn đề có liên quan
đến học thuật .


<b>2 . </b><i>Học đối phó</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Là học bị động, cốt đối phó với sự địi hỏi</b>
của thầy cơ, cha mẹ, thi cử ...


<b>- Học đối phó thì kiến thức nông cạn, hời</b>
hợt ....-> ngày càng dốt nát, h hỏng, vừa
lừa dối ngời khác, vừa tự đề cao mình->
nguyên nhân gây ra hiện tợng "tiến sĩ


<i><b>giấy" đang bị xã hội lên án gay gắt.</b></i>


* Bản chất của lối học đối phó và tác hại
của nó:


<b>- B¶n chÊt : </b>


+ Có hình thức của học tập: cũng đến lớp,
cũng đọc sách , cũng có điểm thi , cũng
bằng cấp .


+ Khơng có thực chất : đầu óc rỗng tuếch ,
đến nổi " ăn khơng nên đọi ... lời " , hỏi
gì cũng khơng biết làm việc gì cũng hỏng .
<b>- Tác hại : </b>


+ Đối với xã hội : những kẻ học đối phó sẽ
trở thành gánh nặng lâu dài cho xã hội về
nhiều mặt trong kinh tế, t tởng, đạo đức, lối
sống ....


+ Đối với bản thân : những kẻ học đối phó
sẽ khơng có hứng thú học tập , do đó hiệu
quả học tập ngày càng thấp .


<b>III . Phân tích một văn bản .</b>


<i><b>Hot ng 3 : Thực hành phân tích một văn bản .</b></i>


Học sinh đa vào văn bản " Bàn về đọc sách " để lập dàn ý .Giáo viên tổng hợp ý kiến


đúng . Dựa vào dàn ý này học sinh viết thành đoạn văn theo yêu cầu bài tập 4 .


<i><b>Bài tập 3 : Dàn ý phân tích " Tại sao phải đọc sách" .</b></i>


<b>- Sách là kho tri thức đợc tích luỹ từ hàng nghìn năm cảu nhân loại , vì vậy bất kỳ ai</b>
muốn có hiểu biết đều phải đọc sách .


<b>- Tri thức trong sách bao gồm kiến thức xã hội và kinh nghiệm thực tiễn đã đợc đúc kết ,</b>
... nếu không đọc sẽ bị lạc hậu ...


<b>- Đọc sách ta mới càng thấy kiến thức của nhân loại thì mênh mơng nh đại dơng , cịn</b>
hiểu biết của ta chỉ là vài ba giọt nớc vô cùng nhỏ bé, từ đó chúng ta mới có trình độ
khiêm tốn, ý chí cao trong học tập.


<b>=> Đọc sách là vơ cùng cần thiết , nhng cũng phải biết chọn sách mà đọc và phải</b>
<b>biết cách đọc mới có hiệu quả .</b>


<b>C. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


- Häc sinh hoµn thµnh bµi tËp 4 .


- Tìm các câu danh ngôn về giáo dục, học tập, đọc sách .
- Son bi " Ting núi vn ngh " .


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch.</b>


.


<i> </i>Ngày soạn 15 tháng 1 năm 2009


Ngày dạy 18 tháng 1 năm 2009
Tuần 20. Tiết 96


<b>Tiếng nói của văn nghệ</b>



<i>Nguyn ỡnh Thi </i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. Hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu của nó đối với
đời sống con ngời . Hiểu thêm cách viết bài NL qua tác phẩm NL ngắn gọn , chặt chẽ và
giàu hình ảnh của Nguyễn Đình Thi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý những sáng tác nghệ thuật.
<b>B. Chuẩn bị của thầy trị.</b>


- SGK, SGV, Gi¸o án.
- Chân dung nhà văn .


- c cỏc ti liu có liên quan .
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Nội dung</i>: Em hãy cho biết tầm quan trọng và ý nghĩa của việc đọc sách?



3. <i>Yêu cầu</i>: Đọc sách là con đờng quan trọng của học vấn. Đọc sách là để chuẩn bị hành
trang, thực lực về mọi mặt để con ngời có thể tiếp tục tiến xa trên con đờng học tập, phát
hiện thế giới .


<i>II. Bµi míi : </i>


Nguyễn Đình Thi là một nghệ sĩ đa tài: văn, thơ, nhạc, lý luận phê bình đồng thời
là nhà quản lý lãnh đạo văn nghệ Việt Nam nhiều năm (Tổng th ký hội nhà văn Việt
Nam hơn 30 năm).


"Tiếng nói của văn nghệ" - viết năm 1948 ở chiến khu Việt Bắc trong thời kỳ
kháng chiến chống Pháp, khi chúng ta đang xây dựng nền văn nghệ mới đậm đà tinh
thần dân tộc khoa học, đại chúng, gắn bó với cuộc kháng chiến vĩ đại của tồn dân.
Trong hồn cảnh và trình độ văn nghệ ấy ta càng thấy đợc sự sâu sắc các ý kiến của nhà
văn trẻ 28 tuổi - Đại biểu Quốc hội khoá đầu tiên .


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu chung. </b>
Giới thiệu những nét cơ bản về tác giả?
<b>? "Tiếng nói của văn nghệ" ra đời trong</b>
hồn cảnh nào ?


Học sinh đọc đoạn trích .


Giáo viên kiểm tra việc nắm từ khó cua
học sinh .


<b>? Xác định thể loại của văn bản ? </b>



<b> ? Văn bản nêu lên và phân tích những nội</b>
dung quan trọng nào ?


HÃy nêu hình thøc ln ®iĨm của văn
bản ?


<b>? Em cú nhn xét gì về nhan đề và bố cục</b>
của bài nghị lun ?


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<b>1. Tác giả</b>:


- Nguyễn Đình Thi ( 1924 - 2003 ) - Quê ở
Hà Tây .


- Ông là một cây bút đa tài: văn, thơ, nhạc,
lý luận phê bình.


<b>2 . Tỏc phm: "Tiếng nói của văn nghệ" –</b>
1948 - Thời kỳ đầu kháng chiến chống
pháp. -> Thời kỳ ta xây dựng nền VN: dân
tộc - khoa học - đại chúng (gắn bó với
nhân dân , với cuộc kháng chiến vĩ i ca
dõn tc).


<b>3 . Đọc : rõ ràng , diễn cảm .</b>


<b>4 . Từ khó : Phật giáo diễn ca, phÉn khÝch,</b>
rÊt kÞ.



<b>5 . Thể loại: nghị luận về một vấn đề văn</b>
nghệ , lập luận giải thích và chứng minh.
<b>6 . Bố cục: 2 phần </b>


<b>- Từ đầu ... tâm hồn -> nội dung phản</b>
ánh , thể hiện của VN: Văn nghệ phản ánh,
thể hiện sự sống của tâm hồn con ngời.
<b>- Tiếp ... trang giấy -> những khía cạnh</b>
của đời sống tâm hồn đợc văn nghệ phản
ánh:


+ Nghệ thuật là tiếng nói tình cảm .


+ Nghệ thuật là tiếng nói của t tởng , đạo
đức .


- Còn lại : Vai trò của văn nghệ đối với con
ngời và đối với đời sống xã hội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích .</b>


Học sinh đọc đoạn đầu -> đời sống chung
quanh .


? Phát hiện luận điểm ?


<b>? chng minh cho nhận định trên tác</b>
giả đa ra những dẫn chứng văn học nào ?
Tác dụng những dẫn chứng ấy .



Giáo viên : Đó là lời nhắn, nội dung trữ
tình độc đáo của tác phẩm văn học. Lời
gửi, lời nhắn này ln tốt lên từ nội dung
hình thức kết quả đợc biểu hiện trong các
tác phẩm, nhng nhiều khi lại đơc nói ra
một cách trực tiếp, rõ ràng, có chủ định.
Vậy bản chất của lời nhắn của nghệ sĩ đó
là gì ?


Học sinh đọc đoạn : " Lời gửi nhà thơ ....
tâm hồn " .


Häc sinh th¶o luËn :


<b>? Vì sao tác giả viết lời gửi của nghệ sĩ</b>
cho nhân loại, cho đời sau phức tạp hơn,
sâu sắc hơn những bài học luận lý, triết lý
đời ngờ, lời khuyên xử thế dù là triết lý
sâu sắc ... ?


<b>? H·y cho biÕt văn nghệ phản ánh thể</b>
hiện nội dung gì ?


s gn gủi thân mật -> Đây cũng là cách
viết thờng thấy của tác giả: sắc sảo về lỹ lẽ,
tinh tế trong phân tích, tài hoa về cách thức
diễn đạt .


<b>II . Phân tích: </b>



<b>1 . Nội dung của văn nghệ:</b>


<b>* </b><i>Lun điểm</i>: Văn nghệ không chỉ phản
ánh hiện tợng khách quan mà cịn thể hiện
t tởng, tình cảm của ngời nghệ sỹ, thể hiện
đời sống tinh thần của cá nhân ngời sáng
tác (Anh gửi ... chung quanh).


=> Văn nghệ không chỉ phản ánh cái
khách quan mà còn biểu hiện cái chủ quan
của ngời sáng tạo .


<i>- DÉn chøng</i> :


+ Hai câu thơ trong trun KiỊu (cã lêi
b×nh) .


+ Cái chết thảm khốc của An-na-Ca rê nhi
na trong tiểu thuyết của Lép Tôn Xtôi .
- Tác giả đi sâu b»ng néi dung của văn
nghệ t tởng, t tëng tiªu chuÈn cđa ngêi
nghƯ sÜ gưi g¾m trong tác phẩm (tác giả so
sánh):


-> Vn ngh cú sc lay động đến con ngời
và đời sống xã hội bởi nội dung phản ánh,
thể hiện của nó:


+ Văn nghệ phản ánh thế giới tình cảm của


con ngời : " Chổ đứng chính của văn nghệ
là ở tình u ghét , niềm vui buồn , ý đẹp
xấu trong đời sống tự nhiên và đời sống xã
hội của chúng ta " -> nó giúp con ngời
hiểu mình hơn , hiểu mọi ngời xung quanh
hơn và làm cho ngời gần ngời hơn .


+ Văn nghệ cịn là tiếng nói của t tởng : "
T tởng náu mình và n lặng " -> nó khơi
gợi ngời đọc từ những hình ảnh , con ngời ,
cảm xúc trong tác phẩm .


<b>* Văn nghệ đợc khơi nguồn từ chính sự</b>
sống tâm hồn con ngời và cũng hớng tới
xây đắp thế giới tâm hồn ấy .


<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Nắm vững nội dung bài học.


- c li vn bn. Phân tích sức mạnh và ý nghĩ kì diệu cũng nh con đờng riêng của văn
nghệ.


- ChuÈn bÞ tiÕt 97.


<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


.


.




.


.


<i> </i>Ngày soạn 12 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 16 tháng 1 năm 2009
Tuần 20. Tiết 97


<b>Tiếng nói của văn nghƯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. Hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu của nó đối với
đời sống con ngời . Hiểu thêm cách viết bài NL qua tác phẩm NL ngắn gọn , chặt chẽ và
giàu hình ảnh của Nguyễn Đình Thi .


2. Về kĩ năng. Rèn kỹ ngời đọc hiểu - phân tích văn bản nghị luận .
3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý những sáng tác nghệ thuật.
<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>


- SGK, SGV, Giáo án.
- Chân dung nhà văn .


- c cỏc ti liệu có liên quan .
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>


<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thc</i>: Vn ỏp.


2. <i>Nội dung</i>: Theo Nguyễn Đình Thi nội dung của văn nghệ là gì?


3. <i>Yờu cu</i>: Vn ngh phản ánh thế giới tình cảm của con ngời, nó giúp con ngời hiểu
mình hơn, hiểu mọi ngời xung quanh hơn và làm cho ngời gần ngời hơn. Văn nghệ cịn
là tiếng nói của t tởng, nó khơi gợi ngời đọc từ những hình ảnh, con ngời, cảm xúc trong
tác phm .


II. Bài mới : Từ bài cũ giáo viên chuyển sang bài mới.


<b>HOt ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn phân tích .</b>


<b>? Muốn hiểu sức mạnh và ý nghĩa của</b>
nghệ , trớc hết cần hiểu vì sao con ngời
cần đến tiếng nói của văn nghệ .


<b>? Em hãy tìm những dẫn chứng trong bài</b>
bài cho thấy tác giả đã phân tích một cách
thấm thía sự cần thiết của văn nghệ đối
với con ngời ?


<b>? Nếu khơng có văn nghệ đời sống con</b>
ngời sẽ ra sao ?



<b>? Phân tích con đờng văn nghệ đến với</b>
ngời đọc và khả năng kỳ diệu của nó .
<i>Gợi ý</i> : Trong đoạn văn khơng ít lần tác
giả đã đa ra quan niệm của mình về bản
chất của NT. Bản chất đó là gì ? Từ bản
chất ấy, tác giả diễn giải và làm rõ con
đ-ờng đến với ngời tiếp nhận tạo nên sức
mạnh của NT là gì ? (Học sinh phát hiện,
đọc to câu văn, nêu cách hiểu ) .


<b>I . T×m hiĨu chung .</b>
<b>II . Phân tích: </b>


<b>1 . Nội dung của văn nghệ:</b>


<b>2 . Sức mạnh và ý nghĩa kì diệu của văn</b>
<b>nghệ:</b>


- Vn nghệ giúp cho chúng ta sống đầy đủ
hơn, phong phú hơn với cuộc đời và với
chính mình " Mỗi tác phẩm lớn nh rọi ...
ta ngh " .


- Trong khi con ngời bị ngăn cách với cuộc
sống , văn nghệ là sợi dây nối họ với thế
giới bên ngoài .


- Vn nghệ góp phần làm tơi mát , giúp
con ngời vợt qua khó khăn , thử thách để


giữ cho " đời cứ tơi " .


<b>3 . Con đờng riêng của văn nghệ đến với</b>
<b>ngời tiếp nhận .</b>


- Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm :
" Nghệ thuật là tiếng nói ... đờng ấy":
+ Tác phẩm văn nghệ chứa đựng tình yêu,
niềm vui buồn của con ngời.


+ T tëng nghÖ thuËt lắng sâu, thấm vào
cảm xúc, nỗi niềm .


+ Tỏc phm vn ngh lm lay động cảm xú
... qua con đờng tình cảm .... "Ngh
thut ... ng y" .


- Văn nghệ là kết tinh tâm hồn ngời sáng
tác, là sợi dây truyền sự sống mà nghệ sĩ
mang trong lòng .


- Văn nghệ giúp con ngời tự nhận thức, tự
xây dựng nhân cách và cách sống của bản
thân con ngời, cá nh©n, x· héi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hoạt động 3 : Hng dn tng kt - luyn</b></i>
tp .


<b>? Trình bày cảm nhận của em về cách viết</b>
văn nghị luận của Nguyễn Đình Thi qua


bài tiểu luận này ?


hnh ng t giỏc .


=> Khả năng sức mạnh kì diệu của văn
nghệ .


<i><b>III . Tổng kÕt - lun tËp </b></i>
<b>1 . Bè cơc: </b>


Chặt chẽ, hợp lý, cách dẫn dắt tự nhiên.
<b>2 . Cách viết : giàu hình ảnh , có nhiều dẫn</b>
chứng về thơ văn, vế đời sống thực tế, để
khẳng định thuyết phục các ý kiến, nhận
định để tăng thêm sức hấp dẫn cho tác
phẩm .


- Giọng văn toát lên lòng chân thành,
niềm say sa đb nhiệt hứng dâng cao ở phÇn
ci .


<b>3 . Ghi nhí: SGK .</b>
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Nêu một tác phẩm văn nghệ mà em yêu thích và phân tích ý những tác động ca tỏc
phm y i vi mỡnh .


- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



.


.


.


.




Ngày soạn 30 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 3 tháng 2 năm 2009
Tiết 98


<b>Các thành phần biệt lập </b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. Nắm đợc khái niệm các thành phần biệt lập của câu: tình thỏi , cm
thỏn.


2. Về kĩ năng. Rèn kĩ năng nhận diện và sử dụng thành phần biệt lập trong câu. Nắm
đ-ợc công dụng của mỗi thành phần trong câu



3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý tiếng Việt
<b>B. Chuẩn bị của thầy trị.</b>


- SGK, SGV, Gi¸o ¸n.
- B¶ng phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Nội dung</i>: Hãy nêu đặc điểm , công dụng của khởi ngữ ? cho ví dụ .


3. <i>Yêu cầu</i>: a. Khởi ngữ (đề ngữ, TP khởi ý): là thành phần câu đứng trớc CN .
<b> b. Vai trò: Nêu lên đề tài đợc nói đến trong câu chứa nó .</b>


<b> c . Dấu hiệu nhận biết : - Trớc khởi ngữ có thể thêm các quan hệ tữ : về, đối</b>
<i><b>với ; Sau khởi ngữ có thể thêm trợ từ "thì".</b></i>


II. Bµi míi:


Giáo viên: Trong câu, ngồi các thành phần CN – VN, TRN, khởi ngữ là những
thành phần tham gia vào nghĩa sự việc của câu (nghĩa miêu tả), cịn có những thành
phần tách rời khỏi nghĩa sự việc của câu. Các thành phần này không nằm trong cú pháp
câu, chỉ biểu thị thái thái độ của ngời nói hoặc để gọi- đáp hoặc để nêu lên một số quan
hệ phụ. Ngời ta gọi chung các thành phần đó là thành phần phụ - thành phần biệt lập.
Vậy thành phần biệt lập là gì ? Bao gồm mấy loại ? ...



<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm thành</b></i>
phần biệt lập ?


Giáo viên treo bảng phụ ghi ví dụ .
Học sinh đọc ví dụ .


<b>? Xác định thành phần tham gia vào nghĩa</b>
sự việc của câu .


<b>? Xác định thành phần tách rời khởi nghĩa</b>
sự việc của câu ?


<b>? Các từ " Có lẽ ", "Trời ơi" có vai trị gì</b>
trong câu ? Nếu bỏ các từ ấy đi thì sự việc
nói trong câu có thay đổi khụng?


<b>? Vậy em hiểu thế nào là thành phần biệt</b>
lập ?


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu công</b></i>
dụng của thành phần biệt lập .


<i>Giáo viên</i> : Thành phần biệt lập gồm 2
loại, mỗi loại lại có một cơng dụng nhất
định .


Gi¸o viên treo bảng phụ cã ghi VD ë
SGK.



<b>? Học sinh đọc VD .</b>


<b>? Häc sinh tr¶ lời các câu hỏi ở mục I .</b>
<b>? Vậy em hiểu thành phần tình thái là gì ?</b>
Học sinh phát biểu, giáo viên kết luận,
Lu ý với học sinh .


Giỏo viên cho học sinh đọc ví dụ ở mục II
và trả lời câu hỏi ở SGK .


<b>I . Kh¸i niƯm thành phần biệt lập .</b>
<b>* </b><i>Ví dụ</i>:


<b>a, Có lẽ, văn nghệ rất kị "trí thức hoá" nữa.</b>
<b>b, Trời ơi, chỉ con năm phút.</b>


- Thành phần tách rời khỏi nghĩa sự việc
của câu là: "Trời ơi " , " Có lÏ".


+ Có lẽ -> nhận định đối với sự việc , thể
hiện thái độ tin cậy của ngời nói .


+ "Trời ơi" -> Dùng để bộc lộ cảm xúc,
ng-ời nói giải bày nổi lịng của mình: thể hiện
sự tiếc rẻ.


=> Bỏ các từ in đậm thì sự việc nói trong
câu vẫn khơng có gì thay đổi .



<b>* Thành phần biệt lập là thành phần phụ</b>
trong câu, tách rời khỏi nghĩa sự việc của
câu, dùng để biểu thị các quan hệ giao tiếp
<b>II . Công dụng của thành phần biệt lập .</b>
<b>1 . Thành phần tình thái : </b>


<b>* </b><i>VÝ dơ</i> :


<b>1- "Chắc", "Có lẽ" là nhận định của ngời</b>
nói đối với sự việc đợc nói đến trong câu
thể hiện thái độ tin cậy cao ở "Chắc" và
thấp hơn ở "Có lẽ" .


<b>2 - Nếu khơng có các từ đó thì sự việc nói</b>
trong câu thì khơng có gì thay đổi .


<b>* - Thành phần tình thái đợc dùng để thể</b>
hiện thái độ, cách nhìn của ngời nói đối
với sự việc đợc nói đến trong câu .


- Thµnh phần tình thái thêng thĨ hiƯn
nh÷ng néi dung:


+ ChØ mèi quan hƯ gi÷a ngêi nãi víi ngêi
nghe .


<i>VD</i> : - Mời u xơi khoai đi ạ !


+ Chỉ cách đánh giá chủ quan của ngời nói
đối với sự việc đợc nêu lên trong câu .


( Nh VD a, b trong SGK ) .


<b>2 . Thành phần cảm thán :</b>
* Ví dụ:


- Các từ: ồ, trời ¬i: kh«ng chØ sù vËt hay sù
viƯc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>? Vậy em hiểu thành phần cảm thán là gì?</b>


Hc sinh đọc ghi nhớ SGK


những phần câu tiếp theo ( nó gián tiếp cho
ngời nghe biết tại sao ngời nói cảm thán).
- Các từ ấy không dùng để gọi ai cả, chúng
chỉ giúp ngời nói giãi bày nỗi lịng mình .
<b>* Thành phần cảm thán đợc dùng để bộc lộ</b>
tâm lí của ngời nói ( vui , buồn,
mừng ... ) .


- <i>Thành phần cảm thán có thể do một thán</i>
<i>từ đích thực đảm nhận, có khi là thán từ đi</i>
<i>kèm với thực từ .</i>


<i>VD</i> : - Ôi tiếng hót vui say con chim chiền
chiện .


- Trời ơi, sinh giặc làm chi .
Để chồng tôi phải ra đi diệt thù . ( CD )
- <i>Khi thành phần cảm thán tách riêng ra</i>


<i>bằng một câu riêng theo kiểu câu đặc biệt</i>
<i>thì nó là câu cảm thán .</i>


<i>VD</i> : Ôi Tổ quốc ! Đơn sơ mà lộng lẫy.
- <i>Phần cấu trúc cú pháp của câu thờng</i>
<i>đứng sau thành phần cảm thán nói rõ</i>
<i>nguyên nhân của cảm xúc .</i>


<i>VD</i> : Trời ơi, chỉ còn 5 '
<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập .</b></i>


II . Lun tËp:


<b>Bµi tập 1 : Nhận diện thành phần tình thái , thành phần cảm thán .</b>
- Có lẽ , hình nh , chả lẽ -> thành phần tình thái .


- Chao ôi -> thành phần cảm thán .


<b>Bi tp 2 : Dờng nh , hình nh , có vẻ nh - có lẽ - chắc là - chắc hẳn - chắc chắn .</b>
Học sinh đặt câu với các từ trên .


<b>Bµi tập 3 : Dùng từ " Chắc " </b>
<b>Bài tập 4 : Häc sinh lµm ë nhµ .</b>
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ. </b>


- Häc sinh lµm bµi tËp 4 .
- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>E. Rút kinh nghiƯm giê d¹y .</b>



.
………


.
………


<i> </i> Ngày soạn 30 tháng 1 năm 2009
Ngày dạy 3 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 99 </b>


<b>Ngh lun về một sự việc, hiện tợng đời sống</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. Năm đợc cách làm một bài văn nghị luận về một sự vic , hin tng ,
i sng .


2. Về kĩ năng. Rèn kĩ năng viết văn bản nghị luận xÃa hội .


3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý môn tập làm văn, đặc biệt là thể loại văn
nghị lun.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo ¸n.
- B¶ng phơ.


<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>



<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. <i>Yêu cầu</i>: Phân tích là một thao tác bắt buộc trong lập luận. Bởi không phân tích thì
khơng lám sáng tỏ đợc luận điểm và khơng thuyết phục đợc ngời đọc ngời nghe . Phân
tích giúp ngời đọc, ngời nghe nhận thúc đúng, hiểu đúng vấn đề. Vì vậy có phân tích thì
có tổng hợp.


II. Bµi míi:


<b>HOạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b></i>
bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời
sống.


Học sinh đọc kĩ văn bản " Bệnh lề mề "
<b>? Văn bản trên tác giả bàn về hiện tợng gỡ</b>
trong i sng?


<b>? Hiện tợng ấy có những biểu hiƯn nh thÕ</b>
nµo?


<b>? Cách trình bày hiện tợng trongvăn bản</b>
trên có nêu đợc vấn đề "lề mề" khơng?
(Có).


<b>? Tác giả đã làm thế nào để ngời đọc nhận</b>


ra hiện tợng ấy (Chỉ ra nguyên nhân của
bệnh lề mề) .


<b>? Vậy nguyên nhân hiện tợng đó l do</b>
õu?


<b>? Tác hại của bệnh lề mỊ </b>


<b>? Bài viết đã đánh giá hiện tợng đó nh th</b>
no ?


<b>? Bố cục bài viết có mạch lạc và chặt chẽ</b>
không ? Vì sao ?


Hc sinh rút ra ghi nhớ .
Học sinh đọc to ghi nhớ .


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập </b></i>
Học sinh làm bài tập theo nhóm .


Học sinh thảo luận : Các nhóm cử đại diện
trình bày trên bảng trong 5' . Nhóm nào
ghi đợc nhiều hiện tợng thì thắng .


Giáo viên: ? Trong các hiện tợng các em
nêu thì hiện tợng nào đáng đợc viết bài
nghị luận .


Giáo viên cho học sinh đọc bài tham khảo
"Bệnh nói dối".



<b>I . Tìm hiểu bài nghị luận về một sự việc</b>
<b>hiện tợng i sng .</b>


<b>* Văn bản: Bệnh lề mề .</b>


- <i>Hiện tợng</i>: "Giờ cao su" trong đời sống.
Bệnh lề mề.


- BiĨu hiƯn: Sai hĐn , ®i chËm ...


- <i>Ngun nhân</i>: Coi thờng việc chung,
thiếu tự trọng , thiếu tôn trọng ngời khác .
- <i>Tác hại</i>: Làm phiền mọi ngời, làm mất thì
giờ, làm nảy sinh cách đối phó, tạo thói
quen kém văn hố .


-> Phải kiên quyết chữa bệnh lề mề vì:
cuộc sống văn minh hiện đại địi hỏi mọi
ngời phải tơn trọng lẫn nhau và hợp tác với
nhau.


-> Làm việc đúng giờ là tác phong của
ng-ời có căn hố.


Bố cục mạch lạc (trớc hết nêu hiện tợng ->
phân tích các nguyên nhân, tác hại của căn
bệnh, cuối cùng nêu giải pháp để khắc
phục.



<b>* Ghi nhí: SGK </b>
<b>II . Lun tËp :</b>
<i><b>Bµi tËp 1 :</b></i>


<i><b>Bài tập 2: Hiện tợng hút thuốc lá - hiệu</b></i>
quả của nó -> Đây là một hiện tợng đáng
đợc viết một bài nghị luận, vì :


+ Nó liên quan đến vấn đề sức khoẻ của
mỗi cá nhân ngời hút, đến sức khoẻ cộng
đồng và vấn đề nịi giống .


+ Nó liên quan đến vấn đề bảo vệ môi
tr-ờng , khói thuốc lá gây bệnh cho những
ngời không hút đang sống xung quanh
ng-ời hút .


+ Nó gây tốn kém tiền bạc cho ngời hút .
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ. </b>


- Häc sinh viÕt đoạn văn nghị luân bàn về một hiện tợng xấu hay xảy ra ở lứa tuổi học
đ-ờng .


- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>E. Rút kinh nghiệm giờ dạy .</b>


.



<i> </i>Ngày soạn 3 tháng 2 năm 2009
Ngày dạy 5 tháng 2 năm 2009
Tiết 100


<b>Cách làm bài nghị luËn</b>



<b>về một sự việc, hiện tợng đời sống</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. VỊ kÜ năng. Rèn kĩ năng viết văn bản nghị luận xà héi .


3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý môn tập làm văn, đặc biệt là thể loại vn
ngh lun.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.
- Bảng phụ.


<b>C . Tin trỡnh t chc bi học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Néi dung</i>: Häc sinh lµm bµi tËp 2 SGK.



3. <i>Yêu cầu</i>: Đây là một hiện tợng đáng đợc viết một bài nghị luận, vì : Nó liên quan đến
vấn đề sức khoẻ của mỗi cá nhân ngời hút, đến sức khoẻ cộng đồng và vấn đề nòi giống,
liên quan đến vấn đề bảo vệ mơi trờng, khói thuốc lá gây bệnh cho những ngời không
hút đang sống xung quanh ngời hút, gây tốn kém tiền bạc cho ngời hút .


II. <i>Bµi míi</i> :


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b> : </i>Hớng dẫn tìm hiểu các đề
bài .


Giáo viên treo bảng phụ có ghi các đề 1,
2, 3, 4 SGK.


<b>? Hãy nêu cấu tạo của đề ?</b>


<b>? Trên cơ sở đó em hãy ra một số bài nghị</b>
luận về sự việc, hiện tợng đời sống ?
<b>? Qua phân tích các đề văn trên em rút ra</b>
nhận xét gì về đề bài nghị luận về một sự
việc, hiện tợng đời sống ?


( Học sinh thảo luận, phát biểu, giáo viên
kết luận).


<i><b>Hot động 2</b> : </i>Hớng dẫn cách làm bài <i>.</i>
Học sinh c SGK .


<b>? Muốn làm bài văn nghị luận phải trải</b>


qua những bớc nào ?


<b>? Đề thuộc loại gì ? </b>


<b>? Đề nêu sự việc , hiện tợng gì ?</b>


<b>? Đề yêu cầu làm gì ? </b>


<b>? Tìm ý ? Những việc làm của Nghĩa nói</b>
lên ®iỊu g× ?


<b>I . Đề bài nghị luận về một sự việc , hiện</b>
<b>tợng đời sống .</b>


<b>*</b><i> Ví dụ </i>: Các đề 1 , 2 , 3 , 4


- Đều có nêu một sự việc, hiện tợng đời
sống ( Học sinh nêu cụ th mi )


- Đều có mệnh lệnh làm bài: Em hÃy trình
bày, hoặc hÃy nêu suy nghĩ, hoặc hÃy nªu ý
kiÕn ...


<b>* </b><i>NhËn xÐt</i> :


- Cã sù viƯc, hiện tợng tốt cần ca ngợi, biểu
dơng.


- Có sự việc, hiện tợng không tốt cần lu ý ,
phê phán ...



- Có đề cung cấp sẵn sự việc, hiện tợng dới
dạng một truyện kể, một mẩu tin để ngời
làm bài sử dụng; có đề khơng cung cấp nội
dung sẵn, mà chỉ gọi tên, ngời làm bài phải
trình bày, mơ tả sự việc hiện tợng đó .
- Mệnh lệnh đề thờng là: nêu suy nghĩ của
mình, nêu nhận xét, suy nghĩ của mình,
nêu ý kiến, bày tỏ thái độ .


<b>II . Tìm hiểu cách làm bài nghị luận về</b>
<b>một sự việc , hiện tợng đời sống .</b>


<b>1 . Tìm hiểu đề , tìm ý : </b>
<i><b>*</b> T</i>ìm hiểu đề :


- Thể loại : nghị luận về một sự việc , hiện
tợng đời sống .


- Đề nêu hiện tợng : ngời tốt , việc tốt , tấm
gơng bạn Phạm Văn Nghĩa ham học ,
chăm làm có đầu óc sáng tạo và biết vận
dụng những kiến thức đã học vào thực tế
cuộc sống một cỏch cú hiu qu .


- Đề yêu cầu: Nêu suy nghĩ ... hiện tợng
ấy.


<b>* </b><i>Tìm ý</i> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>? Vì sao thành đồn lại phát động phong</b>
trào học tập bạn Nghĩa ?


<b> ? Nếu mọi học sinh đều làm đợc nh bạn</b>
Nghĩa thì có tác dụng gì ?


Giáo viên giới thiệu chung dàn ý ở SGK,
học sinh lập dàn ý chi tiết cho các mục.
Học sinh viết các đoạn văn theo nhóm.
Sau đó giáo viên gọi trình bày trớc lớp.
Học sinh rút ra ghi nhớ .


Học sinh đọc ghi nhớ và giải thích theo
cách hiểu của mình .


- Vì Nghĩa là một tấm gơng tốt với những
việc làm giản dị mà bất kỳ ai cũng có thể
làm nh thế đợc, cụ thể:


+ Là ngời biết thơng mẹ, giúp đỡ mẹ trong
việc đồng áng.


+ Lµ mét häc sinh biÕt kết hợp học với
hành .


+ Là một học sinh có đầu óc sáng tạo...
- Học tập Nghĩa là noi theo một tấm gơng
có hiếu với cha mẹ, biết kết hợp học với
hành ... -> Đời sống sẽ vô cùng tốt đẹp
bởi sẽ khơng cịn học sinh lời biếng, h


hỏng ...


<b>2 . Lập dàn bài</b>.
<b>3 . Viết bài</b>.
<b>* Ghi nhớ .</b>
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện</b></i>tập


Học sinh lập dàn ý cho đề 4 ( I ) .
<b>III . Luyện tập .</b>


<b>* Lập dàn ý cho đề 4 mục I : </b>
<b>1 . Mở bài : </b>


- Giíi thiƯu Nguyễn Hiền .


- Nêu khái quát ý nghĩa của tấm gơng Nguyễn Hiền .
<b>2 . Thân bài</b>:


<b>* Phân tích con ngời và tình hình học tập của Nguyễn Hiền .</b>


- Hoàn cảnh hết sức khó khăn : nhà nghèo, phải xin làm chú tiểu trong chùa.


- Cú tinh thn ham học, chủ động học tập ở chỗ: nép bên của sổ lắng nghe, chỗ nào cha
hiểu thì hỏi lại thầy. Lấy lá để viết chữ, rồi lấy que xâu lại ....


- ý thøc tù träng cđa Ngun HiỊn .


<b>* Đánh giá con ngời và thái độ học tập của Nguyễn Hiền:</b>


- Tinh thần học tập và lòng tự trọng của Nguyễn Hiền đáng để mọi ngời khâm phục ,


học tập .


<b>3 . KÕt bµi</b> .


- Câu chuyện gợi cho ta suy nghĩ và nhìn nhận lại bản thân về lịng ham học và thái độ
học tập của mình. Chỉ khi nào đã ham học và đam mê kiến thức thì mới có thể trở thành
con ngời có ích cho gia đình, xã hội .


<b>D. Híng dÉn häc ë nhà </b>
- Viết bài văn theo dàn ý trên .
- Soạn bài tiết 101.


<b>E. Rút kinh nghiệm giờ dạy .</b>


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn 5 tháng 2 năm 2009
Ngày dạy 9 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 101 </b>


<b>Chng trình địa phơng</b>


<b>Ngồi buồn nhớ mẹ ta xa</b>
Nguyễn Duy
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>



- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. - Thấy đợc tình cảm nhớ thơng da diết của tác giả đối với mẹ – Ngời
mẹ tần tảo vị tha nhân hậu.


- Thấyđợc thể thơ lục bát ngọt ngào đắm thắm
2. Về kĩ năng : cảm nhận và phân tích thơ trữ tình.


3. Về thái độ. u q cha mẹ, gia đình. Có lịng ham thích đối với các tác giả ngời địa
phơng.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


- HS chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi ở HDHB.
- Tìm ra nét chung của 3 bài thơ Nguyễn Duy.
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>


<i>I. n nh t chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ s.</i>


<i>* Bài cũ :</i> Kiểm tra phần chuẩn bị bài cđa häc sinh.
* Bµi míi:


<b>HOạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Phần tìm hiểu chung</b>
Học sinh đọc diễn cảm bài thơ, phát
hiện hoàn cảnh tạo cảm xúc và nêu
chủ đề.



<b>Hoạt động 2: Tổ chức đọc hiểu văn </b>
bản.


? Hình ảnh mẹ hiện lên nh thế nào
qua tâm trí và tình cảm tác giả?
Học sinh làm việc theo nhóm, cử đại
diện trình bày lớp trao đổi góp ý.
Giáo viên bổ sung.


<b>I. T×m hiểu chung.</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>


<i>2. Hoàn cảnh cảm xúc.</i>


- Mt ờm mùa thu ở Thành phố Hồ Chí Minh,
thoảng mùi hoa huệ, trong khói nhang của bàn
thờ gia đình, tác giả nhớ mẹ và thấy hiện lên hình
bóng ngời.


<i>3. Chủ đề: </i>


- Nỗi nhớ thơng ngời mẹ đã khuất bóng, cả đời
sóng trong nghèo khổ lam lũ, hết lịng chăm chút
những a con trng thnh.


<b>II. Đọc - Hiểu.</b>
<i><b>1. Hình ảnh mÑ.</b></i>


<i>a. Một ngời mẹ nghèo, vất vả bơn chải giữa cuc</i>


<i>i.</i>


- Xăm xăm bóng mẹ trần gian thuở nào.


- Khụng có yếm đào, khơng nón quai thao, chỉ có
nón mê, váy nhuộm bùn, váy nhuộm nâu…bốn
mùa, quanh năm.


- NghÌo vµ tÊt bËt, vÊt v¶, tóng bÊn: Rèi ren tay
bÝ tay bầu. (Là cách nói ẩn dụ về cái nghèo
khó, lam lị bÕ t¾c).


<i>b. Nghèo đói về cuộc sống vật chất nhng mẹ rất</i>
<i>chăm chút tuổi thơ con.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Học sinh phát biểu về một số câu
thơ mang ý nghĩa trong bài thơ để
làm rõ 2 ý a,b.


HS hình dung hình ảnh ngời con.


Trao i cựng rút ra ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


Bµi tËp vỊ nhà: Về 3 bài thơ của
Nguyễn Duy: <i>Đò lèn; Cầu Bố và </i>
<i>Ngồi buồn nhớ mẹ ta xa.</i>


Nhng li, lẽ, nghĩa xa, dân gian cha ông, thế hệ


trớc truyền lại qua bài ca dao về con cò, sung
chát đào chua, thằng Bờm…


+ Chăm chút tuổi thơ con trong cảnh nghèo khó.
Trung thu có bịng có bởi vờn nhà. Đêm hè nóng
nực trải chiếu sân nhà cho con đếm sao, quạt
bằng quạt mo cau cho con nghêu ngao bài ca
thằng Bờm mà mẹ thờng ru con, con ó nhp
tõm


<i><b>2. Tình con.</b></i>


<i>a. Nghĩ về công lao dỡng dục trời bể của mẹ với</i>
<i>lòng biết ơn sâu nặng.</i>


- Ta đi trọn kiếp con ngời


Cng khụng i ht mấy lòi mẹ ru.
- Mẹ ru cái lẽ ở đời


Sữa ni phần xác hát ni phần hồn.
- Lịng ta – ch t m nm ờm ma.


(Nhớ cảnh trời ma nhà dột, con chỗ khô, mẹ nằm
chỗ dột)


- Miệng nhai cơm búng lỡi lừa cá xơng.


(Cõu ca dao c, núi cảnh nhà nghèo, phải nhai
cơm cho con bằng loại cá nhỏ, nhiều xơng. Nếu


lọc hết xơng ra thì hết cả thịt, nên ngời mẹ vừa
nhai cơm cho con vừa phải lựa lừa xơng ra).
<i>b. Nghĩ về sự tiếp nối sợi dây gia đình của thế hệ</i>
<i>sau và quê hơng máu mủ ruột rà.</i>


- bµ ru mĐ … mĐ ru con.


LiƯu mai sau các con còn nhớ chăng.
- Nhìn về quê mẹ xa xăm


õy l ni nim ca ngi con đã đứng tuổi, trởng
thành, cuộc sống thoát khỏi cảnh nghèo, nghĩ về
mẹ, cũng là nghĩ suy về thế hệ con cháu mình.
<i>c. Hình ảnh ngời con.</i>


- Hình ảnh nổi bật là một con ngời “bần thần”
trong khói hơng và tựa cửa trên tầng cao, nhìn về
quê hơng. Những shình bóng xa, những năm
tháng cũ thuở thiếu thời lại hiện về, khi cuộc đời
đã bớc sang phía bên kia. Buồn thơng tiếc nuối,
hàm ơn da diết.


- Mét hình ảnh mang ý nghĩa giáo dục cao.
<i><b>3. Ghi nhớ.</b></i>


- Với 2 hình ảnh mang giá trị thẩm mỹ và nhân
văn sâu sắc. Hình ảnh mẹ và hình ảnh ngời con.
Cùng thể thơ lục bát truyền cảm, đợc chú ý ngay
cả cách trình bày. (Chỉ viết hoa chữ cái đầu mỗi
khổ) Là sự miên man của tình con đối với mẹ,


hàm ơn tởng nhớ khơng ngi.


<b>III. Lun tËp.</b>
Mét sè ý chÝnh:


+ Các đối tợng cảm xúc đều là nhng ngi thõn
yờu nht.


+ Gắn với quê hơng và con ngời.
+ Cùng tình cảm hiếu thuận.


+ Một giọng kể giàu chất trữ tình, hoài niệm.
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b>


- Chuẩn bị bài 4 : Truyện ngắn Ngời tình của cha của Từ Nguyên Tĩnh
- Chuẩn bị bài tiết 102.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

.


.


.


...


Ngày soạn 5 tháng 2 năm 2009


Ngày dạy10 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 102</b>


<b>Chng trỡnh a phng</b>

<b>ũ lèn</b>


<b>Cầu Bố</b>



Nguyễn Duy
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Về kiến thức. – thấy đợc tình cảm chân thành , xúc động của tác giả với ngời bà,
một ngời phụ nữ tần tảo chịu đựng nhiều gian khổ hy sinh.


- Thấyđợc niềm tự hào của tác giả về quê hơng, về ngời cha thân yêu.


- Thấy đợc thể thơ tự do với giọng điệu thoải mái và dòng cảm xúc mãnh liệt
2. Về kĩ năng : cảm nhận và phân tích thơ trữ tình.


3. Về thái độ. Yêu quý cha mẹ, gia đình. Có lịng ham thích đối với các tác giả ngời a
phng.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


- HS chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi ở HDHB.
- Tìm ra nét chung của 3 bài thơ Nguyễn Duy.
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>



<i>I. n nh tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, s s.</i>


<i>* Bài cũ :</i> Kiểm tra phần chuẩn bị bµi cđa häc sinh.
* Bµi míi:


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


- học sinh đọc diễn cảm bài thơ.


?. hình ảnh bà đợc thể hiện qua những
chi tiết, hình ảnh từ ngữ nào?


? những địa danh nào gắn với những
việc làm của bà?


? xác định hai nội dung biểu hiện của
bài thơ?


? chỉ ra 3 góc độ biểu hiện?


? c¶m nhËn cđa em về hình ảnh ngòi
bà qua những câu thơ trên?


? em cảm nhận về nhân vật trữ tình
trong bài thơ này nh thế nào?


I. Bài thơ: Đò lèn
1. Hình ảnh bà :



a. từ ngữ chi tiết, hình ảnh thĨ hiƯn


- níu váy bà, mị cua, xúc tép, đi gánh chè xanh
bán giữa đêm đông, nhà bay mất, đi bán trứng gà
ở ga xe lửa, một nấm cỏ


- chợ bình lâm, chùa trần, đền cây thị, đền sịng,
đồng giao, quỏn chỏo, ga lốn


- mùi huệ trắng, khói hơng trầm, bà và tiên phật,
thánh thần, củ dong riềng luộc sợng.


b. các nội dung thể hiện:


b trong i sng vt chất thờng nhật.
- bà trong đời sống tinh thần (tín ngỡng)
c. các góc độ thể hiện:


- thuở tác giả cịn niên thiếu
- thời cháu đI bộ đội đánh mỹ
<b>- Ngày chỏu tr v</b>


d. cảm nhận về bà


- cuc i b là chuỗi ngày mu sinh vất vả, cơ
cực với gánh năng gia đình đè trĩu đơi vai


- bà sỗng một cuộc sống tinh thần tự nhiên, trong
lành, nghiêm cẩn với lễ bái, thờ phụng chốn đền
chùa tôn nghiêm của thánh thần tiên phật



2. Hình ảnh nhân vật trữ tình- Tôi:
a. Môt tuổi thơ vô t đến vô tâm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? em hÃy bình khổ thơ cuối của bài.


- HS đọc diễn cảm bài thơ


? Hình ảnh ngời cha đợc khắc hoạ
qua những chi tiết nào ?


? Bài thơ nói những gì về làng ? Điều
đó có ý nghĩa biểu thị gì ?


? NÐt chung cđa bµi th¬ cđa Ngun
Duy ?


chợ, bắt chim ở vành tai tng pht, xem l n
sũng.


- tôi trong suốt giữa hai bờ h thực một bên là
ngời bà tần tảo, vất vả sớm khuya và một bên là
tiên phật thánh thần, là mùi huệ trắng quyện
h-ơng trầm


- chỏu vẫn vô t đến vô tâm không biết nỗi cơ cực
của bà, khơng nhận ra chính bà là ngừơi lọc tinh
thần mình bằng cái h thực của tâm linh, của niềm
tin, tín ngỡng.



b. Một tình u thong sâu nặng trong sự nuối
<b>tiếc hối hận khi đã trởng thành.</b>


- TronghiÓm nguy vất vả lam lũ bà vẫn bình thản
sống, chống chọi với hết thảy. trong mắt cháu bà
bình dị và lín lao.


- thời gian khơng ngừng trơi cháu di bộ đội ít về
q ngoại. bà mất cháu khơng về đc. biết thơng
thì đã muộn bà bây giờ chỉ là nấm cỏ. đó là lời
cảnh tỉnh cho chúng ta.


<b>II- Bµi thơ : Cầu Bố </b>
<b>1- Hình ảnh ngời cha :</b>


- Một ngời lao động phóng khống, hào
phóng( mở nhiều cửa sổ, đón gió, đón bạn …)
- Cuộc đời đi xe thồ : hi sinh thầm lặng


- Khi thắng lợi không màng danh lợi trở về cuộc
sống thảo dân phóng khoáng, vô t


-> Hình ảnh ngời anh hùng dân dÃ
<b>2- Hình ảnh làng quê Thanh Ho¸ :</b>


- Bài thơ nói về men rợu, các địa danh, đờng làng
, đặc điểm trong cách xây dựng nhà cửa..


- Một làng quê có những đặc trng , phong vị
riêng , phong cách con ngời, sinh hoạt riêng của


làng Quảng


<b>III- LuyÖn tËp: </b>
* Mét sè ý chÝnh :


- Các đối tợng cảm xúc đều là những ngời thân
yêu nhất


- Gắn với quê hơng và con ngời


- Một giọng kể giàu chất trữ tình , hoài niệm
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b>


- Chuẩn bị bài 4 : Truyện ngắn Ngời tình của cha của Từ Nguyên Tĩnh
- Chuẩn bị bài tiết 102.


<b>E.Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.


...



Ngày soạn 10 tháng 2 năm 2009
Ngày dạy 13 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 103</b>


<b>Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ míi</b> .


<b>( TrÝch )</b>


<i><b><sub>Vũ Khoan </sub></b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1. Về kiến thức Nhận thức đợc những điểm mạnh , điểm yếu trong tính cách và thói
quen của con ngời Việt Nam , yêu cầu gấp rút phải khắc phục điểm yếu , hình thành
những đức tính, thói quen tốt khi đất nớc đi vào cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong thế
kỉ mới .


- Nắm đợc trình tự lập luận và NT nghị luận của tác giả.


2. Về kĩ năng. Rèn kỹ ngời đọc hiểu - phân tích văn bản nghị luận .
3. Về thái độ. Học tập nghiêm túc. Yêu quý những sáng tác nghệ thuật.
<b>B. Chun b ca thy trũ.</b>


- SGK, SGV, Giáo án.
- Chân dung nhà văn .


- c cỏc ti liu cú liờn quan .
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>



<i>* Bµi cị :</i>


? Nguyễn Đình Thi đã nói nh thế nào về sức mạnh kì diệu của văn nghệ ? Con đờng văn
nghệ đến với ngời đọc , ngời nghe có những nét riêng nh thế nào ?


* <i>Yêu cầu</i>: - Văn nghệ giúp cho chúng ta sống đầy đủ hơn, phong phú hơn với cuộc đời
và với chính mình. Văn nghệ là sợi dây nối con ngời với thế giới bên ngồi. Văn nghệ
góp phần làm tơi mát, giúp con ngời vợt qua khó khăn, thử thách để giữ cho "đời cứ tơi "
.


<b>*</b><i> Bµi míi </i>:


<b>HOạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu</b>
chung văn bản .


Giáo viên đọc mẫu - học sinh đọc .
Giáo viên kiểm tra nắm từ khó của học
sinh .


<b>? Hãy xác định kiểu loại văn bản ? </b>


<b>? Văn bản đợc viết trong thời điểm nào</b>
của lịch sử ? Bài viết đã nêu vấn đề gì ?
ý nghĩa thời sự và ý nghĩa lâu dài của
vấn đề ấy ?


(Häc sinh th¶o luËn - Gi¸o viên phân
tích).



<b>? Theo em nc ta ang đứng trớc những</b>
yêu cầu, nhiệm vụ to lớn cấp bách gì ?
( Học sinh thảo luận )


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<b>1 . Đọc</b>.


<b>2 . Từ khó .</b>


<b>3 . Kiểu loại văn bản</b> :


- Ngh lun v mt vấn đề xã hội - giáo dục ,
nghị luận giải thích .


<b>4 . </b><i>Bè cơc</i>:


- Hồn cảnh ra đời và ni dung chớnh ca
vn bn .


<b>* </b><i>Hoàn cảnh - nội dung</i> :


- Năm 2001 - năm mở đầu của thế kỉ XXI
-> một thế kỉ mà nền kinh tế tri thức sẽ phát
triển mạnh . (VN vẫn là một đất nớc đang
phát triển).Chúng ta cần chuẩn bị những
hành trang gì để vào thế kỉ mới để có nền
kinh tế ngang tầm với các nớc trong khu vực
và châu lục .



+ Đây là vấn đề có ý nghĩa thời sự bởi công
cuộc đổi mới ở nớc ta bắt đầu từ cuối thế kỉ
XX và đang đạt những thành quả vững chắc,
đất nớc đã có sự thay đổi lớn . Thế kỉ XXI
cần phát huy tốc độ phát triển đó để đạt mục
tiêu 2020 Việt nam cơ bản trở hành một nớc
cơng nghiệp .


+ Nó có ý nghĩa lâu dài bởi phát huy điểm
mạnh và khắc phục điểm yếu là điều kiện
cần thiết để phát triển đất nớc . Yếu tố con
ngời là yếu tố then thiết để giải quyết mọi
vấn đề của thế kỉ mới trong tiến trình hội
nhập nền kinh tế thế giới ở thế kỉ XXI .
<b>* Nhiệm vụ to lớn , cấp bách trớc mt </b>
<i><b>n-c ta l :</b></i>


- Thoát khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu
của nền kinh tế nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>? Hãy đọc lại văn bản và lập dàn ý theo</b>
trình tự lập luận của tác giả ?


Từ bố cục trên hãy xác định luận điểm
và luận cứ của văn bản ?


<b>? Em có nhận xét gì về bố cục và hình</b>
thức luận điểm, luận cứ đợc trình bày
trong văn bản ?



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn phân tích .</b>
<b>? Nhận xét cách nêu vấn đề của tác giả </b>


<b>? Việc đặt vấn đề trong thời điểm bắt</b>
đầu thế kỉ mới , thiên niên kỉ mới có ý
nghĩa gì?


<b>? Luận cứ đầu tiên đợc triển khai ở đây</b>
là gì?


<b>? Ngời viết đã luận chứng nh thế nào để</b>
làm sáng tỏ luận cứ ?


<b>? Luận cứ tiếp theo đợc tác giả trình bày</b>
là gì ?


Giáo viên phân tích và liên hệ tình hình
thế giới (đồng tiền chung Châu Âu, Việt
Nam là một thành viên của ASEAN, đã
gia nhập WTO). Đó chính là nguyên
nhân dẫn đến luận cứ trung tâm của bài
viết .


<b>? Tác giả đã nêu những cái mạnh , cái</b>
yếu trong tính cách, thói quen của ngời
Việt Nam nh thế nào ?


<b>? Tác giả đã dùng phơng pháp gì để</b>
trình bày luận cứ này ?



<b>? HÃy chỉ rõ và phân tích ? </b>


<b>? Mối quan hệ của những điểm mạnh ,</b>
yếu đó với nhiệm vụ đa đất nớc đi lên
cơng nghiệp hố, hiện đại hoá trong thời
đại ngày nay .


- Nhanh chãng tiÕp cËn ngay víi nỊn kinh tÕ
tri thøc .


<b>* </b><i>Bè côc</i>:


- Mở bài: (Nêu vấn đề) - Chuẩn bị hành
trang vào thế kỉ mới .


- Thân bài: (Giải quyết vấn đề)
+ Chuẩn bị cái gì ?


+ V× sao chuẩn bị ?


+ Những cái mạnh, cái yếu cđa con ngêi
ViƯt Nam cÇn nhËn râ.


- Kết bài : (Kết thúc vấn đề).


- Việc quy định đầu tiên với thế hệ trẻ Việt
Nam .


-> Lập luận chặt chẽ , lô gích .
<b>II . Ph©n tÝch: </b>



<b>1 . Nêu vấn đề: </b>


- Trùc tiÕp, rõ ràng, ngắn gọn .
+ Đối tợng: Lớp trẻ .


+ Nội dung: Cái mạnh , cái yếu của con ngời
Việt Nam .


+ Mục đích: Rèn luyện thói quen tốt khi bớc
vào nền kinh tế mới .


-> <i>Thời điểm quan trọng thiêng liêng, đầy ý</i>
<i>nghĩa vì đây là vấn đề của mọi ngời, toàn</i>
<i>dân, toàn đất nớc</i>.


<b>2. Giải quyết vấn đề</b>


<b>a. Sự chuẩn bị bản thân con ngời là quan</b>
<i><b>trọng nhất trong các việc chuẩn bị hành</b></i>
<i><b>trang để bớc vào thế kỉ mới , vì : </b></i>


+ Con ngời là động lực phát triển của lịch
sử .


+ Trong nền kinh tế tri thức ở thế kỉ XXI ,
vai trò con ngời càng quan trọng với tiềm
năng chất xám + t duy sáng tạo đã góp phần
quyết định tạo nên nền kinh tế tri thức ấy .
<i>b. <b>Bối cảnh thế giới hiện nay và mục tiêu,</b></i>


<i><b>nhiệm vụ nặng nề của đất nớc :</b></i>


+ ThÕ giới công nghiệp phát triển nh huyền
thoại, sự giao thoa, héi nhập giữa các nền
kinh tế càng sâu rộng.


+ Nc ta ng thi phi gii quyt 3 nhim
v.


<b>c. Phân tích những điểm mạnh , yếu trong</b>
<i><b>tính c¸ch, thãi quen cña con ngêi ViÖt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>


+ Phơng pháp so sánh , đối chiếu đồng thời
chỉ rõ ngun nhân , tác hại .


+ Cơ thĨ:


<b>1. </b><i>Thông minh, nhạy bén với cái mới nhng</i>
<i>thiếu kiến thức cơ bản , kém khả năng thực</i>
<i>hành.</i>


<b>2. </b><i>Cn cù, sáng tạo nhng thiếu đức tính tỉ</i>
<i>mỉ, khơng coi trọng nghiêm ngặt quy trình</i>
<i>cơng nghệ .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>? Hãy nhận xét về trình độ của tác giả</b>
khi nêu những điểm mạnh, yếu của con
ngời Việt Nam .



<b>? Tác giả nêu lại mục đích và ự cần thiết</b>
của khâu đầu tiên có ý nghĩa quyết định
khi bớc vào thế kỉ mới là gì ? Vì sao ?
(Học sinh phát biểu).


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết </b>
-luyện tập .


Học sinh đọc suy ngm ghi nh.


<b>? HÃy tìm những thành ngữ , tục ngữ </b>
đ-ợc sử dụng trong văn bản? Tác dụng của
việc sử dụng chúng ?


<b>? Tìm một vài ví dụ về những thói quen</b>
xấu, những điểm yếu của học sinh và
nêu nguyên nhân, cách khắc phục .


<i>nghĩ ... Ýt gi÷ ch÷ " tÝn </i>" .


-> Tác giả căn cứ vào thực tế lịch sử , từ tấm
lòng yêu nớc sâu sắc , từ sự lo lắng cho vận
mệnh của đất nớc . Tác giả đã nhìn nhận vấn
đề một cách khách quan , toàn diện -> chúng
ta cần nhìn lại mình và khắc phục những hạn
chế đó .


<b>3 . Kt thỳc vn : </b>


- Để sánh vai các cờng quốc 5 châu cần lấp


đầy điểm mạnh , vøt bá ®iĨm u .


- Khâu đầu tiên quyết định mang tính đột
phá : làm cho lớp trẻ nhận ra điểm mạnh ,
điểm yếu -> biến bằng hoạt động cụ thể .
-> Rõ ràng , giản dị ...


<b>III . Tỉng kÕt .</b>
<b>1 . Ghi nhí:</b>
<b>2 . Luyện tập: </b>


<b>* </b><i>Thành ngữ, tục ngữ</i> :


- Nớc đến chân mới nhảy, liệu cơm gắp
mắm, nhiễu ... giá gơng" trâu buộc ... ăn
", " bóc ngắn cắn dài ".


<b>* </b><i>T¸c dơng</i>: gần gũi, dễ hiểu, tăng sức thuyết
phục, tạo nét giản dị, súc tích cho bài văn.
Học sinh phát biểu.


Học sinh tự liên hệ bản thân.
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b>


- Học sinh làm bài phần luyện tập ( bài 1 , 2 SGK ) .
- Soạn bài " Chó sãi vµ cõu " .


<b>E. Rót kinh nghiƯm:</b>


.


………


.
………


.
………


...
………


Ngày 7 tháng 2 năm 2009
Ngày 13 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 104</b>


<b>Các thành phÇn biƯt lËp</b>
( tiÕp )


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
- Giúp học sinh:


1. Về kiến thức : + Nhận biết 2 thành phần biệt lập : gọi - đáp và phụ chú .
+ Nắm đợc công dụng riêng của mỗi thành phần trong câu .
2. Về kĩ năng : + Biết đặt câu có thành phần gọi - đáp , thành phần phụ chú .
3. Về thái độ : ý thức học tập và sử dụng tiếng Việt.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.
- Bảng phơ.



<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, s s.</i>


<i>* Bài cũ :</i>


? Thế nào là thành phần biƯt lËp ? Nªu vÝ dơ ?


* <i>u cầu</i>: Thành phần biệt lập là thành phần phụ trong câu, tách rời khỏi nghĩa sự việc
của câu, dùng để biểu thị các quan hệ giao tiếp.


<b>*</b><i> Bµi míi </i>:


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành khái nim v</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Giáo viên treo b¶ng phơ cã ghi vÝ dơ ë
SGK.


<b>? Trong những từ in đậm từ ngữ nào đợc</b>
dùng để gọi, từ ngữ nào đợc dùng để đáp .
<b>? Những từ ngữ ấy có tham gia diễn đạt</b>
nghĩa sự việc của câu hay không ?


<b>? Từ nào dùng để tạo lập cuộc thoại , từ</b>
nào dùng để duy trì cuộc thoại đang diễn
ra ?


<b>? Qua phân tích ví dụ em hiểu thế nào là</b>


thành phần gọi - đáp ?


<b>Hoạt động 2: Hình thành khái niệm phụ</b>
chú.


Giáo viên treo bảng phụ có ghi ví dụ SGK
? Học sinh đọc VD .


<b>? Nếu lợc bỏ các từ ngữ in đậm nghĩa sự</b>
việc của câu trên có thay đổi khơng? Vì
sao ?


<b>? Hãy chỉ rõ các từ ngữ in đậm ở các VD</b>
trên dùng để chú thích cho cụm từ nào ,
chú thích điều gì ?


<b>? Em hiÓu thÕ nµo lµ thµnh phÇn phơ</b>
chó ?


<b>? Dấu hiệu để nhận biết thành phần phụ</b>
chú. (Học sinh phát biểu) .


Học sinh đọc to ghi nhớ .


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập</b><i>. </i>
Học sinh đọc bài tập 1, 2 .


Học sinh suy nghĩ, phát biểu .
Học sinh làm bµi tËp 3 theo nhãm
<b>Bµi 3: </b>



a, Kể cả anh: khẳng định ngay cả anh Sáu
cũng không tin con bộ thay i.


b, Các thầy ... ngời mẹ: Chỉ rõ, những
ngời " nắm giữ chìa khoá của cánh cửa
này ".


c, Những ngời chđ thùc sù ... tíi: bỉ
sung vai trß cđa líp trỴ .


d, Có ai ngờ ... đi thơi: làm rõ thái độ,
tình cảm của tác giả. Thái độ ngạc nhiên
trớc việc cô gái vào du kích, niềm xúc
động trớc đôi mắt, nụ cời của cô gái.


- Từ : này -> gọi
- Tha ông -> đáp


=> Không nằm trong sự việc đợc diễn đạt.
- Từ: này -> tạo lập cuộc thoại


- Tha ông -> duy trì cuộc thoại


<b>* Kt luận : Thành phần gọi đáp là thành</b>
phần biệt lập , dùng để tạo lập hoặc duy trì
quan hệ giao tip .


<b>II. Thành phần phụ chú:</b>
* Ví dụ :



- Khi bỏ từ ngữ in đậm -> câu vẫn nguyên
vẹn -> không phải là một bộ phận cấu trúc
cú pháp của câu đó -> nó là thành phần
biệt lập .


- ở câu a - phần in đậm chú thích cho "
đứa ... đầu lòng " .


- ở câu b - chỉ việc diễn ra trong đời của
riêng tác giả .


<b>* </b><i>Ghi nhí</i> : SGK


<b>III . Lun tËp </b>
<b>Bµi 1: </b>


- Này -> dùng để gọi - thiết lập cuộc đối
thoại.


- Vâng -> dùng để đáp , duy trì cuc i
thoi.


<b>Bài 2: </b>


- Lời gọi: Bầu ơi .


- NghÜa Èn dô: kêu gọi T2<sub> đoàn kÕt cña</sub>


những con ngời cùng chung nòi giống,


những ngời đồng bào -> hớng tới mọi ngi
dõn Vit Nam .


<b>Bài 4 : Thành phần phụ chú.</b>


a, "Kể cả anh" -> làm rõ mọi ngời .
b, Liên quan đến cụm từ "những ngời
nắm ... cửa này".


c, Liên quan đến cụm từ " Lớp trẻ " .
d, "Có ai ngờ" -> (cũng vào du kích)
của cơ gái.


- "Thơng thơng quá" -> "Cời khúc
khích ... đen tròn".


<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b>
- Nắm vững ghi nhớ .
- Làm bài tập 5 SGK .


- Chuẩn bị viÕt bµi viÕt sè 5 .
<b>E. Rót kinh nghiƯm:</b>


.
………


.
………


.


………


.
………
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày 10 tháng 2 năm 2009
Ngày 16 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 105 - 106 </b>


<b>Viết bài tập làm văn số 5</b>

.



<b>Ngh lun v một sự việc, hiện tợng đời sống</b> .


<b>A . Mục tiêu cần đạt : </b>


- Ôn tập tổng hợp các kiến thức đã học về văn nghị luận .


- Kiểm tra kĩ năng viết văn bản nghị luận về một sự việc , hiện tợng đời xã hội .
<b>B . Chuẩn bị của thầy trò : </b>


- Giáo viên : Ra đề - biểu điểm - đáp án .
- Học sinh : Ôn tập kĩ , chuẩn bị giấy .


<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp .</b>
Giáo viên chép đề bài lên bảng và theo dõi học sinh làm bài .
<b>* </b><i>Đề bài </i>:


HÃy viết bài văn nghị luận, nêu suy nghĩ của em về tác hại của việc hút thuốc lá .
* <i>Đáp án - biểu điểm</i> :



<b>1, Yêu cầu néi dung : </b>


- Thể loại : Nghị luận về một sự việc , hiện tợng đời sống .
- Đối tợng nghị luận : Tác hại của việc hút thuốc lá .


- Bài viết đợc trình bày theo hệ thống luận điểm , luận cứ , luận chứng . Lập luận lơ
gích , chặt chẽ , rõ ràng , xác đáng .


<b>2 , Bố cục : Bài viết đảm bảo bố cục 3 phần :</b>


<b>* Mở bài : - Nêu khái quát về tác hại của thuốc lá đối với sức khoẻ con ngời .</b>
- Chất gây độc hại trong thuc lỏ l nicụtin .


<b>* Thân bài : </b>


- S lợng ngời hút thuốc lá trên thế giới và ở Việt Nam rất cao ( có số liệu cụ thể) .
- Hút thuốc lá sẽ ảnh hởng đến kinh tế của mỗi gia đình .


- T¹i sao l¹i nãi " Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ " .
- Vì sao mọi ngời phải phòng chống thuốc lá ?


- Làm thế nào để ngăn chặn việc hút thuốc lá .


- Tuổi trẻ học đờng cần phải làm gì để ngăn chặn việc hút thuốc lá .
<b>* Kết bài : </b>


- ý nghĩa của việc ngăn chặn việc hút thuốc lá .
- Liên hệ với thực tế .



<b>3 , Biểu điểm : </b>
- Mở bài : 1đ .
- Thân bài : 7 đ .
- Kết bài : 1.5 đ .


- Hành văn trong sáng , lập luận chặt chẽ : 0 .5 đ.
<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


.


...


.


...


Ngày 10 tháng 2 năm 2009
Ngày 16 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 107 </b>


<b>Chó sói và cừu</b>



<b>trong thơ ngụ ngôn của La Phông ten .</b>


<i><b> Hi-p«-lÝt Ten </b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Giúp học sinh:


1. Giúp học sinh hiểu đợc tác giả bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh
hình tợng con cừu và con chó sói trong thơ ngụ ngơn La Phơng ten với những dịng viết
về hai con vật ấy của nhà khoa học Buy - phông nhằm làm nổi bật đặc trng của sáng tác
NT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. Về kĩ năng. Rèn kỹ ngời đọc hiểu - phân tích văn bản nghị luận .
3. Về thái độ : Học tập những đạo lí lm ngi.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Gi¸o ¸n.


- Đọc các tài liệu có liên quan .
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Nội dung</i>: Phân tích ý nghĩa của một số câu ca dao , tục ngữ sau để thấy đợc một số
điểm mạnh , yếu của con ngời Việt Nam .


" Mét c©y làm chẳng ... núi cao " .
" Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại " .
3. <i>Yêu cầu</i>: Học sinh tù béc lé


<b>*</b><i> Bµi míi </i>:



Ai chẳng biết chó sói hung dữ, ranh ma, xảo quyệt, cịn cừu là loài vật ăn cỏ, hiền
lành, chậm chạp, yếu ớt, thờng là mồi ngon của chó sói. Nhng dới ngịi bút của một nhà
sinh vật, một nhà thơ, những con vật này lại đợc miêu tả, phân tích rất khác nhau . Sự
khác nhau đó là nh thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó. Đọc đoạn văn nghị luận của H.
Ten, chúng ta sẽ tìm thấy câu trả lời .


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiu chung</b></i>
vn bn .


Giáo viên treo bảng phụ có ghi bài tập:
<b>? Điền tên La Phông ten, Buy phông , H.</b>
Ten vào chỗ trống tơng ứng:


<b>A. Nhà thơ Pháp thế kỉ XVII, tác giả bài "</b>
Chó ... non " .


<b>B. Triết gia, nhà nghiên cứu văn học Pháp</b>
thế kỉ XIX tác giả công trình La Phông
ten và thơ ngụ ngôn của ông .


<b>C. Nhà vạn vật học, thế kỉ XVIII, tác giả</b>
công trình vạn vật học .


Học sinh phát biểu - Giáo viên nhận xét,
kết luận về tác giả ?


Hc sinh đọc văn bản .


<b>? Thể loại của văn bản ? </b>


<b>? Văn bản đợc chia làm mấy phần .</b>


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích văn</b></i>
bản .


Học sinh đọc đoạn 1 .


<b>? Díi con mắt của nhà khoa học Buy</b>
phông, cừu là con vËt nh thÕ nµo ?


Học sinh tái hiện, Giáo viên tổng kết .
<b>? Trong con mắt của nhà thơ Cừu có phải</b>
là con vật đần độn, sợ hãi không ? Vì
sao ?


Học sinh thảo luận nhóm .
Giáo viên định hng .


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<b>1. Tác giả:</b>


- H. ten là một triết gia ngời Pháp thế kỉ
XIX, tác giả công trình nghiên cứu văn học
nổi tiếng: La Phông ten và thơ ngụ ngôn
của ông .


- Vn bn "Chú .... non" c trớch t cụng
trỡnh y .



<b>2. Văn bản : </b>


- Thể loại: Nghị luận văn chơng.
- Bố cục: 2 phần :


+ Từ đầu ... nh thế: Hình tợng cừu dới
ngòi bút của La Phông ten và Buy phông .
+ Còn lại : Hình tợng sói dới ngòi bút của
La Phông ten và Buy phông .


<b>II . Phân tích .</b>


<b>1 . Hình tợng Cừu dới con mắt của La</b>
<i><b>Phông ten và Buy phông .</b></i>


- Buy phụng: Cừu là con vật đần độn, sợ
hãi, thụ động, không biết trốn tránh nguy
hiểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>D. Híng dÉn học ở nhà. </b>


- Đọc thêm văn bản Chó sói và chiên con
- Phân tích hình tợng cừu non.


- Tìm hiểu hình tợng nhân vật chó sói qua cái nhìn của nhà thơ và nhà khoa học.
<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


.



.


.


.


Ngày 10 tháng 2 năm 2009
Ngày 16 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 108 </b>


<b>Nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo đức</b>

.



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
- Giúp học sinh:


1. Về kiến thức: Nắm đợc một kiểu bài nghị luận xã hội : Nghị luận về một vấn đề t
t-ởng, đạo đức .


2. Về kĩ năng : Nhận diện và rèn kĩ năng viết một văn bản nghị luận xã hội về vấn đề t
tởng, đạo lí .


3. Về thái độ : Học tập nghiêm túc, có thái độ đúng đắn đối với những t tởng đạo lí tốt
đẹp của dõn tc.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo ¸n.



- Đọc các tài liệu có liên quan .
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Nội dung</i>: ? Thế nào là một bài văn nghị luận về một sự việc , hiện tợng đời sống ?
? Dàn ý chung của một bài văn nghị luận về một sự vic, hin tng i sng?


3. <i>Yêu cầu</i>: Học sinh tự bộc lộ


<b>*</b><i> Bài mới </i>: Từ bài cũ giáo viên vµo bµi míi.


<b>HOạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Xác định kiểu bài nghị luận</b></i>
về một vấn đề t tởng đạo lí .


Học sinh đọc văn bản mẫu SGK .
<b>? Văn bản bàn về vấn đề gì ? </b>
<b>? Xác định bố cục của bài văn .</b>


<b>? Xác định các câu mang luận điểm chính</b>
trong bài ?


<b>I. Tìm hiểu bài nghị luận vệ một vấn đề</b>


<b>t tởng , đạo lí . </b>


<b>* </b><i>Văn bản</i> : Tri thức bằng sức mạnh .
<b>- Vấn đề nghị luận: Sức mạnh của tri thức.</b>
<b>- Bố cục: 3 phần:</b>


+ Mở bài: ( đoạn 1 ): nêu vấn đề cần bàn
luận .


+ Th©n bài: ( đoạn 2, 3 ): nªu 2 vÝ dô
chøng minh tri thức là sức mạnh:


Th nht: Tri thc cú thể cứu một cái máy
khỏi số phận một đống phế liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>? Bài văn đã sử dụng phép lập luận nào là</b>
chính ?


<b>? Phân biệt bài nghị luận về một vấn đề t </b>
t-ởng , đạo lí với bài nghị luận về một sự
việc , hiện tợng xã hội .


Học sinh rút ra ghi nhớ .
Học sinh đọc to ghi nhớ .
Giáo viên kết luận vấn đề .


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập .</b></i>


Học sinh đọc văn bản: Thời gian là vàng ?
<b>? Văn bản trên thuộc loại nghị luận nào?</b>


<b>? Vấn đề nghị luận của bài văn là gì ? </b>
<b>? Chỉ ra các luận điểm chính của văn bản</b>
ấy .


<b>? PhÐp lËp luận chủ yếu của bài văn là gì ? </b>


khụng đúng chỗ.
- Học sinh tự xác định.
- Phép lập luận: chứng minh.
<b>- Phân biệt : </b>


+ Nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lí
khơng khác gì so với bài nghị luận về một
sự việc, hiện tợng đời sống .


+ Nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lí
nêu lên vai trị, ý nghĩa của một vấn đề t
t-ởng đạo lí trong cuộc sống .


+ Nghị luận về một sự việc, hiện tợng xã
hội là bàn bạc, đánh giá một sự việc, hiện
tợng trong đời sống .


<b>* Ghi nhí</b>: SGK .
<b>II . Lun tËp:</b>


- Văn bản nghị luận về một vấn đề t tởng ,
đạo lí .


- Vấn đề nghị luận: Sự quý giá của thời


gian .


- C¸c luËn ®iĨm chÝnh:
+ Thêi gian lµ sù sèng.
+ Thêi gian là thắng lợi .
+ Thời gian là tiền .
+ Thời gian là tri thức .


- Phép lập luận : Phân tÝch + chøng minh .
<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ. </b>


- Ra 5 đề nghị luận về một vấn đề t tởng , đạo lí .
- Học ghi nhớ .


- Soạn bài tiếp theo .
<b>E. Rút kinh nghiệm giờ dạy .</b>


.


.


Ngày 16 tháng 2 năm 2009
Ngày 21 tháng 2 năm 2009
Tiết 109.


<b>Liên kết câu và liên kết đoạn văn .</b>


<b>A. Mc tiờu cn t.</b>


- Giỳp hc sinh:


1. Vờ kiến thức : Giúp học sinh nâng cao hiểu biết và kĩ năng sử dụng phép liên kết đã
học từ bậc Tiểu học .


- Nhận biết liên kết nội dung và liên kết hình thức giữa câu và các đoạn văn.
- Nắm đợc trình tự lập luận và NT ngh lun ca tỏc gi.


2. Về kĩ năng. - Nhận biết một số biện pháp liên kết thờng dùng trong việc tạo lập văn
bản .


3. V thỏi : Sử dụng câu đúng và chính xác
<b>B. Chuẩn bị của thy trũ.</b>


- SGK, SGV, Giáo án.
- Bảng phụ


<b>C . Tin trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Néi dung</i>: ThÕ nµo là câu? Mối quan hệ giữa các câu trong đoạn văn là gì?
3. <i>Yêu cầu</i>: Học sinh tự bộc lộ


<b>*</b><i> Bài mới </i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

văn bản . Sự liên kết giữa câu với câu, giữa đoạn với đoạn trong văn bản gọi là liên kết
câu và liên kết đoạn văn. Vậy liên kết là gì ? Các hình thức liên kết nh thế nào ? ...


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức liên</b></i>
kết nội dung và liên kết hình thức


Gi¸o viên treo bảng phô cã ghi vÝ dô ë
SGK .


<b>? Đoạn văn bàn về vấn đề gì ? </b>


<b>? Chủ đề ấy có quan hệ nh thế nào với chủ</b>
đề chung của văn bản ?


<b>? Xác định nội dung chính của mỗi câu</b>
trong đoạn văn trên ?


<b>? Quan hệ giữa những nội dung ấy với chủ</b>
đề đoạn văn .


<b>? NhËn xÐt về trình tự sắp xếp các câu</b>
trong đoạn văn .


Giỏo viờn : Cỏc cõu trong on vn v các
đoạn văn trong một văn bản phải liên kết
chặt chẽ với nhau về nội dung? Nh vậy về
mặt nội dung , các câu trong văn bản đợc
liên kết với nhau nh thế nào ?



<b>? Ngời viết đã sử dụng những biện pháp</b>
nh thế nào để thể hiện mối quan hệ chặt
chẽ về nội dung giữa các câu trong đoạn
văn ? ( chú ý từ in đậm ).


<b>? Qua phân tích VD em hÃy cho biết liên</b>
kết là gì ?


<b>? Có mấy hình thức liên kết giữa câu với</b>
câu, giữa đoạn văn với đoạn văn .


Học sinh đọc to ghi nhớ .


Giáo viên lu ý học sinh về phép dùng từ ,
định nghĩa trong những trng liờn tng


<b>I . Khái niệm liên kết .</b>


1. * <i>Phân tích ví dụ mẫu</i> : Đoạn văn SGK .
- Vấn đề bàn luận : Cách thức ngời nghệ sĩ
phản ánh thực tại .


- Chủ đề góp phần làm sáng tỏ thực chất
của ND VN là lời gửi gắm từ tình cảm của
nhà văn, nhà thơ .


=> Liên kết chặt chẽ với chủ đề chung của
toàn văn bản . Nội dung , ý nghĩa và vai trò
của văn nghệ đối với đời sống con ngời .


<b>* </b><i>Nội dung chớnh</i>:


- Câu 1: Chất liệu của tác phẩm nghệ thuật
lấy từ cuộc sống .


- Câu 2: Nghệ sĩ luôn tạo ra cái mới trong
những sáng tác của mình .


- Cõu 3: Những cách thức khác nhau để thể
hiện sự đóng gúp ú .


<b>* </b><i>Trình tự sắp xếp</i>:


- Cõu 1: Nêu lên một nguyên lí chung.
- Câu 2: Mở rộng vấn đề .


- Câu 3: Khẳng định vấn đề, nêu lên đề tài
của cả đoạn .


=> Liªn kÕt vỊ néi dung :


+ Các đoạn văn bản phải phục vụ chủ đề
chung của văn bản, các câu p. vụ chủ đề
của đoạn văn -> Liên kết chủ đề .


+ Các đoạn văn và các câu phải đợc sắp
xếp theo một trình tự hợp lí ( liên kết lơ
gích ) .


<b>* </b><i>C¸c biƯn ph¸p</i> :



- Quan hƯ tõ "nhng" nèi c©u 1 víi c©u 2 ->
PhÐp nèi .


- Từ "anh" ở câu 3 thay cho từ "nghệ sĩ" ở
câu 2 có tác dụng nối câu 2 , 3-> phép thế.
- Từ " tác phẩm ở câu 1 đợc lặp lại ở câu 3
liên kết 2 câu này với nhau->phép lặp từ.
- Từ "tác phẩm" nằm cùng trờng nghĩa với
từ nghệ sĩ-> phép liên tởng.


<b>2 . Bµi häc ( ghi nhớ ) .</b>


<b>* </b><i>Liên kết</i>: là sự nối kết ý nghĩa giữa câu
với câu, giữa đoạn văn với đoạn văn bằng
các từ ngữ có tác dụng liên kết.


<b>* Có hai hình thức liên kết:</b>


<b>a . </b><i>Liờn kt ni dung</i>: là quan hệ đề tài và
quan hệ lơ gích giữa câu với câu, đoạn văn
với đoạn văn .


<b>b . </b><i>Liªn kết hình thức</i>: Là phép sử dụng các
từ ngữ cụ thể ( các phơng tiện cụ thể ) có
tác dơng nèi c©u với câu, đoạn văn với
đoạn văn:


+ Phép lặp từ ngữ .



+ Phép dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc
cùng trờng liên tởng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập .</b></i>


Bài tập SGK trang 44: Học sinh đọc to đoạn trích: Lớp chia bằng hai nhóm.


<b>* Chủ đề của đoạn văn là khẳng định trí tuệ của con ngời Việt Nam, quan trọng hơn là</b>
những hạn chế cần khắc phục. Đó là sự thiếu hụt về kiến thức, khả năng thực hành và
sáng tạo yếu do cách học thiếu thông minh gâu ra .


<b>* Nội dung các câu văn đều tập trung vào chủ đề đó .</b>
<b>* Trình tự sắp xếp hợp lí của các ý trong cỏc cõu: </b>


- Những mặt mạnh của trí tuệ Việt Nam .
- Những điểm hạn chế .


- Cn khc phc hạn chế để đáp ứng sự phát triển của nền kinh t mi .
C th:


Câu 1: Nêu điểm mạnh .


Câu 2: Đánh giá lợi ích của điểm mạnh trong thời đại ngày nay .
Câu 3: Chỉnh ý .


C©u 4: Những điểm yếu .


Cõu 5: Yờu cu khc phc im yếu để đáp ứng sự phát triển của nền kinh tế mới .
<b>* </b><i>Các phép liên kết</i> :



- PhÐp nèi : Tõ "nhng" ë c©u 3 nèi víi 2 c©u tríc .


- PhÐp thÕ : + Tõ "Êy" ë c©u 4 thay thế cho "cái yếu" ở câu 3 .


+ Tõ "nµy" ở câu 5 thay "kiến thức" và "khả năng - sáng tạo" ở câu 4.
- Phếp lặp : + Từ " mạnh " ở câu 1 , 3 .


+ Tõ " th«ng minh " ë c©u 1 , 5 .
+ Từ " Lỗ hổng " ở c©u 4 , 5 .


- Phép đồng nghĩa : " Kiến thức " ~ " tri thức " .
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b>


- Häc thuéc ghi nhí .


- Chuẩn bị bài " Luyện tập " .
<b>E. Rút kinh nghiệm giờ dạy .</b>


Ngày 20 tháng 2 năm 2009
Ngày 23 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 110 </b>


<b>luyện tập Liên kết câu và liên kết đoạn văn</b> .


<b>A. Mc tiờu cn t.</b>
- Giỳp hc sinh:


1. Vê kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học về liên kết câu và liên kt on
vn .



2. Về kĩ năng. Rèn kĩ năng phân tích liên kết văn bản và sử dụng các phép liên kết khi
viết văn bản .


3. V thỏi : Sử dụng câu đúng và chính xác
<b>B. Chuẩn b ca thy trũ.</b>


- SGK, SGV, Giáo án.
- Bảng phụ


<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Néi dung</i>: Thế nào là phép liên kết? Có mấy phơng tiện liên kết?


3. <i>Yêu cầu</i>: * <i>Liên kết</i>: là sự nối kết ý nghĩa giữa câu với câu, giữa đoạn văn với đoạn
văn bằng các từ ngữ có tác dụng liên kết.


<b>* Có hai hình thức liên kÕt:</b>


<b>a . </b><i>Liên kết nội dung</i>: là quan hệ đề tài và quan hệ lơ gích giữa câu với câu, on vn vi
on vn .


<b>b . </b><i>Liên kết hình thức</i>: Là phép sử dụng các từ ngữ cụ thể ( các phơng tiện cụ thể ) có tác
dụng nối câu với câu, đoạn văn với đoạn văn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I . Ôn tập về liên kết câu và liên kết đoạn văn :</b>
<b>? Tại sao phải liên kết câu và liên kết</b>


đoạn văn ?


<b>? Cú my loi liờn kt và các dấu hiệu</b>
để nhận biết các loại liên kết ú ?


- Các câu trong đoạn phải liên kết với nhau thì
ta mới có một đoạn văn hoàn chỉnh .


- Nếu các câu khơng liên kết với nhau thì có
thể ta chỉ có một chuỗi câu hỗn độn .


- Các đoạn phải liên kết với nhau thì mới có
một văn bản hồn chỉnh. Nếu khơng có sự liên
kết thì ta cũng chỉ có một tập đoạn văn hỗn
độn .


- Học sinh dựa vào ghi nhớ để trả lời .
<i><b>Hoạt động 2</b> : </i>


<b>II . Híng dÉn thùc hµnh lun tËp .</b>


<b>Bài 1: Học sinh đọc bài tập - suy nghĩ độc lập - 4 em lên bảng trình bày.</b>
Lớp nhận xét - Giáo viên bổ sung .


<b>a, PhÐp lỈp: + Trêng học - trờng học -> liên kết câu .</b>


PhÐp thÕ : + " Nh thÕ " thay cho câu cuối ở đoạn trớc -> liên kết đoạn văn .


<b>b, Phép lặp : - Văn nghệ -> liên kết câu .</b>


- Sự sống , VN -> liên kết đoạn .
<b>c, Thời gian, con ngời -> lặp -> liên kết câu .</b>


<b>d, Yếu đuối - mạnh , hiền lành - ác ( trái nghĩa ) -> liên kết câu .</b>
<b>Bài 2: Häc sinh lµm bµi tËp theo nhãm .</b>


- Thêi gian ( vËt lÝ ) - thêi gian ( t©m lÝ ) .
- Vô hình - hữu hình .


- Giá lạnh - nóng bỏng .
- Thẳng tắp - hình tròn .


- Đều đặn - lúc nhanh lúc chậm .
<b>Bài 3: Học sinh làm theo nhóm :</b>


<b>a, Lỗi về liên kết nội dung : Các câu không phục vụ chủ đề chung của đoạn văn .</b>
Chữa : Thêm một số từ ngữ hoặc câu để thiết lập liên kết chủ đề giữa các câu .
<i>VD</i> : Cấm đi một mình trong đêm. Trận địa đại đội 2 (của anh) ở phía bãi bồi bên
một dịng sơng (Anh chợt nhớ hồi đầu mùa lạc) hai bố con (anh) cùng viết đơn xin ra
mặt trận (Bây giờ), mùa thu hoạch lạc đã vào chặng cuối .


<b>b, Lỗi liên kết nội dung : Trật tự các sự việc trong câu khơng hợp lí . Thêm trạng ngữ chỉ</b>
thời gian vào câu 2 để làm rõ mối quan hệ thời gian giữa các sự kiện :


<i>VD</i> : ( Suốt 2 năm anh ốm nặng ), chị làm quần quật .
<b>Bài 4: Học sinh suy nghĩ độc lp - tr li - lp nhn xột .</b>


- Lỗi về liên kết hình thức :



<b>a, Li : Dựng từ ở câu 2 - 3 không thống nhất .</b>
Sửa : Thay đại từ " nó " bằng đại từ " chỳng " .


<b>b, Lỗi : Từ "văn phòng" và "hội trờng" không cùng nghĩa với nhau trong trờng hợp này .</b>
Sửa : Thay từ hội trờng ở câu 2 bằng từ " văn phòng " .


<b>* Giáo viên cho học sinh nhắc lại những yêu cầu sử dụng các phép liên kết câu và</b>
đoạn văn cho phù hợp , cã hiƯu qđa .


<b>* Ghi nhớ : Cần sử dụng các phép liên kết câu một cách chính xác , linh hoạt để</b>
diễn đạt đúng và hay .


<b>D. Híng dẫn học ở nhà. </b>
- Nắm yêu cầu bài học .
- Soạn bài " Con cò " .
<b>E. Rút kinh nghiệm giờ dạy .</b>


.


.


Ngày 20 tháng 2 năm 2009
Ngày 23 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 111 </b>


<b>Chó sói và cõu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> ( Tiếp theo ) Hi-pơ-lít Ten </b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Giúp học sinh hiểu đợc tác giả bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh
hiện tợng con cừu và con chó sói trong thơ ngụ ngơn La Phơng ten với những dịng viết
về hai con vật ấy của nhà khoa học Buy - phông nhằm làm nổi bật đặc trng của sáng tác
NT .


- Nắm đợc trình tự lập luận và NT nghị luận của tác giả.


2. Về kĩ năng. Rèn kỹ ngời đọc hiểu - phân tích văn bản nghị luận .
3. Về thái độ : Học tập những o lớ lm ngi.


<b>B. Chuẩn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Gi¸o ¸n.


- Đọc các tài liệu có liên quan .
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Nội dung</i>: Điểm khác nhau giữa cài nhìn của nhà khoa học và nhà thơ về cùng một
đối tợng miờu t: Con cu l gỡ?



3. <i>Yêu cầu</i>: Học sinh tự bộc lộ


<b>*</b><i> Bài mới </i>: Từ bài cũ giáo viên vào bài mới?


<b>HOt ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 :.Hớng dẫn phân tích văn</b></i>
bản .


Học sinh đọc đoạn 2.


<b>? Theo La Phông ten, chó Sói có hồn</b>
tồn là con bạo chúa khát máu, đáng ghét
khơng? Vì sao ?


<b>? Nhà thơ đã quan niệm về chó Sói nh thế</b>
nào ? ý kiến của em về quan niệm ấy?


<b>? Theo em, Buy phông đã tả hai con vật</b>
bằng phơng pháp nào, nhằm mục đích gì
? Cịn Phơng ten nhà nghệ sĩ, ông tả hai
con vật bằng phơng pháp nào, nhằm mục
đích gì khác ?


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kt - Luyn</b></i>


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<b>II . Phân tích .</b>


1 . <i>Hình tợng Cõu díi con mắt của La</i>


<i>Phông ten và Buy phông</i> .


<b>2 . Hình tợng chó Sói trong con mắt của</b>
<i><b>nhà thơ và nhà khoa học .</b></i>


- Nh khoa hc : Sói là một tên bạo chúa ,
đáng ghét ... gây hại chết , vô dụng ,
bẩn thỉu , hôi hám , h hỏng .


- Nhà thơ: Sói là tính cách phức tạp : độc
ác, khổ sở, trộm cớp, bất hạnh, vụng về, gã
vô lại thờng xuyên bị ăn địn , đói meo,
truy đuổi, đáng ghét, đáng thơng .


Chó Sói độc ác, gian xảo muốn ăn thịt Cừu
non một cách hợp pháp nhng những lí do
nó đa ra đều vụng về , sơ hở bị Cừu non
vạch trần , dồn vào thế bí. Cuối cùng Sói
đành ăn thịt Cừu non và bất chấp lý do .
-> Sói vừa là bi kịch độc ác và là hài kịch
của sự ngu ngốc .


<b>3 . Sự sáng tạo của nhà nghệ sĩ .</b>


<b>- Nhà khoa học: Tả chính xác, khách</b>
quan, dựa trên quan sát, nghiên cứu phân
tích để khẳng định những đặc tính cơ bản
của từng lồi vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

tËp .



<b>? Cách luận chứng của H. ten trong văn</b>
bản là gì và nh thế nào ? Tác dụng ?
Học sinh trao đổi - Giáo viên định hớng .
Hc sinh c ghi nh .


Giáo viên nhấn mạnh .


<b>III . Tỉng kÕt - Lun tËp .</b>


<b>1 . Nghệ thuật nghị luận của H. ten .</b>
- Phân tích, so sánh, chứng minh -> Luận
điểm đợc nổi bật, sáng tỏ, sống động,
thuyết phục.


- Mạch nghị luận đợc triển khai theo trình
tự: Từng con vật đợc hiện ra dới ngịi bút
của La Phơng ten và Buy phơng .


Bè cơc chỈt chÏ .
<b>2 . Ghi nhí : SGK </b>
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b>


<b>? Quan điểm của H.Ten có gần gũi với quan điểm của Nguyễn Đình Thi trong bài "</b>
Tiếng nói của văn nghệ " võa häc ? V× sao ? ( Cã , v× :


- Tả sinh động .


- KĨ chun hÊp dÉn .
- Lập luận chặt chẽ .



- Ngôn ngữ giàu cảm xúc .
<b>? Đặc sắc NT nghị luận của H. Ten là gì ? </b>
<b>* Soạn bài : " Con cò " .</b>


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


Ngày 20 tháng 2 năm 2009
Ngày 23 tháng 2 năm 2009
<b>Tiết 111 </b>


<b>Chó sói và cừu</b>



<b>trong thơ ngụ ngôn của La Phông ten .</b>


<i><b>(Tiếp theo )</b></i>


<i><b> Hi-pơ-lít Ten </b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


- Gióp häc sinh:


1. Giúp học sinh hiểu đợc tác giả bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh
hiện tợng con cừu và con chó sói trong thơ ngụ ngơn La Phơng ten với những dòng viết
về hai con vật ấy của nhà khoa học Buy - phông nhằm làm nổi bật đặc trng của sáng tác


NT .


- Nắm đợc trình tự lập luận và NT nghị luận của tác giả.


2. Về kĩ năng. Rèn kỹ ngời đọc hiểu - phân tích văn bản nghị luận .
3. Về thái độ : Học tập những đạo lí làm ngời.


<b>B. ChuÈn bị của thầy trò.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


- c cỏc tài liệu có liên quan .
<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cị :</i>


1. <i>Hình thức</i>: Vấn đáp.


2. <i>Nội dung</i>: Điểm khác nhau giữa cài nhìn của nhà khoa học và nhà thơ về cùng một
đối tợng miêu tả: Con cừu là gì?


3. <i>Yêu cầu</i>: Học sinh tự bộc lộ


<b>*</b><i> Bài mới </i>: Từ bài cũ giáo viên vào bài mới?


<b>HOt ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 :.Hớng dẫn phân tích văn</b></i>
bản .



Học sinh đọc đoạn 2.


<b>? Theo La Phơng ten, chó Sói có hồn</b>
tồn là con bạo chúa khát máu, đáng ghét


<b>I . T×m hiĨu chung .</b>
<b>II . Phân tích .</b>


1 . <i>Hình tỵng Cõu díi con m¾t cđa La</i>
<i>Phông ten và Buy phông</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

không? Vì sao ?


<b>? Nhà thơ đã quan niệm về chó Sói nh thế</b>
nào ? ý kiến của em về quan niệm ấy?


<b>? Theo em, Buy phông đã tả hai con vật</b>
bằng phơng pháp nào, nhằm mục đích gì
? Cịn Phơng ten nhà nghệ sĩ, ơng tả hai
con vật bằng phơng pháp nào, nhằm mục
đích gì khác ?


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết - Luyện</b></i>
tập .


<b>? Cách luận chứng của H. ten trong văn</b>
bản là gì và nh thế nào ? Tác dụng ?
Học sinh trao đổi - Giáo viên định hớng .
Học sinh c ghi nh .



Giáo viên nhấn mạnh .


- Nh khoa học : Sói là một tên bạo chúa ,
đáng ghét ... gây hại chết , vô dụng ,
bẩn thỉu , hơi hám , h hỏng .


- Nhà thơ: Sói là tính cách phức tạp : độc
ác, khổ sở, trộm cớp, bất hạnh, vụng về, gã
vô lại thờng xuyên bị ăn địn , đói meo,
truy đuổi, đáng ghét, đáng thơng .


Chó Sói độc ác, gian xảo muốn ăn thịt Cừu
non một cách hợp pháp nhng những lí do
nó đa ra đều vụng về , sơ hở bị Cừu non
vạch trần , dồn vào thế bí. Cuối cùng Sói
đành ăn thịt Cừu non và bất chấp lý do .
-> Sói vừa là bi kịch độc ác và là hài kịch
của sự ngu ngốc .


<b>3 . Sự sáng tạo của nhà nghệ sĩ .</b>


<b>- Nhà khoa học: Tả chính xác, khách</b>
quan, dựa trên quan sát, nghiên cứu phân
tích để khẳng định những đặc tính cơ bản
của từng lồi vật .


<b>- Nhà nghệ sĩ : Tả với quan sát tinh tế,</b>
nhạy cảm trái tim, trí tởng tợng phong phú.
Đó là đặc điểm, bản chất của sáng tạo nghệ


thuật. Nghệ sĩ tả bằng tởng tợng, nhập thân
vào đối tợng -> Phông ten viết về hai con
vật là để ngời đọc hiểu thêm về đạo lí trên
đời . Đó là sự đối mặt giữa thiện và ác, kẻ
yếu và kẻ mạnh. Chú Cừu và Sói đều đã
đ-ợc nhân hố, nói năng, hoạt động nh ngời,
tâm trạng khác nhau .


<b>III . Tỉng kÕt - Lun tËp .</b>


<b>1 . Nghệ thuật nghị luận của H. ten .</b>
- Phân tích, so sánh, chứng minh -> Luận
điểm đợc nổi bật, sáng tỏ, sống động,
thuyết phục.


- Mạch nghị luận đợc triển khai theo trình
tự: Từng con vật đợc hiện ra dới ngịi bút
của La Phơng ten và Buy phơng .


Bè cơc chỈt chÏ .
<b>2 . Ghi nhí : SGK </b>
<b>D. Híng dÉn häc ë nhà. </b>


<b>? Quan điểm của H.Ten có gần gũi với quan điểm của Nguyễn Đình Thi trong bài "</b>
Tiếng nói của văn nghệ " vừa học ? Vì sao ? ( Cã , v× :


- Tả sinh động .


- KĨ chun hÊp dÉn .
- LËp ln chỈt chÏ .



- Ngôn ngữ giàu cảm xúc .
<b>? Đặc sắc NT nghị luận của H. Ten là gì ? </b>
<b>* Soạn bài : " Con cò " .</b>


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


Ngày 20 tháng 2 năm 2009
Ngày 24 tháng 2 năm 2009
Tiết 112


<b>Con cò</b>



Hng dn c thờm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
- Giúp học sinh:


1. Vê kiến thức: Cảm nhận đợc vẻ đẹp và ý nghĩa của hình tợng con Cò trong bài thơ
đ-ợc phái triển từ những câu ca dao để ca ngợi tình mẹ và những lời hát ru .


- Thấy đợc sự sáng tạo vận dụng ca dao của tác giả và những đặc điểm về hình ảnh, thể
thơ, giọng điệu của bài thơ .



2. Về kĩ năng. Rèn kĩ năng cảm thụ , phân tích , đặc biệt là những hình tợng thơ đợc
sáng tạo bằng liên tởng , tởng tợng .


3. Về thái độ : Yêu quý quê hơng đất nớc. Yêu quý tình cảm gia đình.
<b>B. Chuẩn bị của thầy trũ.</b>


- SGK, SGV, Giáo án.
- Tuyển tập Chế Lan Viên


- Những câu ca dao nói về con Cị, về ngời mẹ Việt Nam, băng + đài có ghi âm bài hát
"Cánh Cò trong câu hát mẹ ru" .


<b>C . Tiến trình tổ chức bài học</b>
<i>I. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.</i>
<i>* ổn định nề nếp, sĩ số.</i>


<i>* Bµi cũ :</i>


1. <i>Hỡnh thc</i>: Vn ỏp.


2. <i>Nội dung</i>: Nêu cảm nhận của em sau khi học xong văn bản " Chã Sãi ... La Ph«ng
ten " cđa H. ten .


3. <i>Yêu cầu</i>: Học sinh tự bộc lộ
<b>*</b><i> Bài mới </i>:


Thơ của Chế Lan Viên mang đậm phong cách suy tởng triết lí, đậm chất trí tuệ và
tính hiện đại. "Con Cò" là bài thơ thể hiện khá rõ một số nét phong cách nghệ thuật của
Chế Lan Viên . Viết về con Cò trong lời ru của mẹ, nhà thơ Nguyễn Duy viết :



C<i>ái cò ... sung chát đào chua .... </i>
<i>Câu ca mẹ hát gió đa về trời </i>
<i>Ta i trn kip con ngi </i>


<i>Cũng không đi hết nh÷ng lêi mĐ ru .</i>


Nguyễn Khoa Điềm có bài "Khúc hát ru ... lng mẹ"; cịn Chế Lan Viên thì bay
bổng, bay cao với đơi cánh Cị trong lời ru thấm hơi xuân của mẹ hiền đa võng ru con
những tra hè nắng lửa . Ngời ta cũng nói nhiều về ý nghĩa và vai trò của hat ru đối với
tuổi thơ và cả cuộc đời con ngời. Nhng trong cuộc sống hiện đại ngày nay nó đã trở nên
rất khó khăn với khơng ít những ngời mẹ trẻ và đó là một thiệt thịi đáng kể với trẻ thơ. "
Con Cị " đã nhắc nhở một cách thấm thía về tình mẹ và vai trị của hát ru.


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu về tác</b></i>
giả, tỏc phm .


<b>? Em biết gì về tác giả Chế Lan Viên .</b>
Học sinh phát biểu, Giáo viên bổ sung,
khái quát .


<b>? Nêu hoàn cảnh sáng tác bài thơ "Con</b>
Cò" ?


Giáo viên cho học sinh đọc - tìm hiểu chú
thích ở SGK .


<b>? Xác định thể thơ của văn bản ? </b>
Em có nhận xét gì về thể thơ ?


Giáo viên lu ý học sinh cách đọc .
Một học sinh c .


<b>? Bao trùm toàn bài thơ là hình tợng nào ?</b>
Qua hình tợng con Cò tác giả nhằm nói về


<b>I . Tìm hiểu chung :</b>
<i><b>1 . Tác giả :</b></i>


- Tên thật: Phan Ngọc Hoan (1920 - 1989).
- Là nhà thơ xuất sắc của nền thơ hiện đại
Việt Nam .


- Phong cách suy tởng triết lí, đậm chất trí
tuệ, tớnh hin i .


- Tác phẩm: Điêu tàn (1937); Hoa ngày
th-ờng - Chim báo bÃo (1967) .


<i><b>2 . Văn bản : Con Cò (1962) </b></i>


- In trong tập: Hoa ngày thờng - Chim báo
bÃo .


<b>* Đọc - tìm hiểu chó thÝch: SGK .</b>
<b>* ThĨ th¬ : tù do.</b>


-> Các câu thơ dài ngắn không đều theo
mạch cảm xúc.



-> Sè tiÕng cịng kh«ng theo lt lệ nào.
-> Gần với điệu hát ru .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

điều gì ?


<b>? Bi th c tỏc gi chia bằng 3 đoạn, nội</b>
dung chính của mỗi đoạn là gì ?


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích văn</b></i>
<i><b>bản</b> .</i>


Học sinh đọc phần I .


<b>? Đoạn thơ gợi cho em nhớ đến hình ảnh</b>
con Cị đợc nhắc ở những bài ca dao dùng
làm hát ru nào ?


<b>? ở mỗi bài hát em cảm nhận đợc điều gì</b>
về thân phận con Cị .


? Hình ảnh Cị bay la bay lả gợi không
gian nh thế nào ? ? Cị đi ăn đêm gợi cho
em điều gì ?


<b>? Em bắt gặp hình tợng con Cò nh thế nào</b>
trong những bài ca dao , bµi thơ mà em
biết ?


<b>? Em cảm nhận đợc điều gì về cách đón</b>
nhận của em bé non nớt đối với hình tợng


Cị từ những lời ru ?


? Em bé đã hiểu ý nghĩa của hình tợng Cị
cha ? ( Câu thơ nào thể hiện điều đó)


? Cị trong lời ru đến với em có ý nghĩa gì?
<b>? Hình ảnh Cị hiện lên nh thế nào qua lời</b>
ru của mẹ trong cảm nhận của em bé .
Giáo viên bình :


<i>Đoạn thơ đã đợc tác giả vận dụng những</i>
<i>câu ca dao vào bài thơ của mình một cách</i>
<i>linh hoạt, sáng tạo . Qua những lời ru của</i>
<i>mẹ hình ảnh con Cị sẽ đến với tâm hồn trẻ</i>
<i>một cách vô thức . Điều quan trọng là đứa</i>
<i>trẻ cảm nhận đợc âm điệu ngọt ngào , dịu</i>
<i>dàng của lời ru mà lớn lên trong giấc ngủ .</i>
<i>Cịn ngời mẹ đã hố thân vào con Cị để</i>
<i>ru con mà cũng là để nói với chính mình .</i>
<i>Đoạn thơ khép lại bằng những lời an ủi, vỗ</i>
<i>về, chứa chan và tràn ngập hạnh phúc yêu</i>
<i>thơng của ngời mẹ đối với đứa con " Ngủ</i>
<i>yên .... vân " .</i>


<b>? Qua đó em hiểu gì về ca dao, lời ru trong</b>
đời sống ND đất nớc ( mang điệu hồn dân
tộc - ND ) .


<b>? Từ việc cảm nhận của em bé trong lời ru</b>
về hình ảnh con Cò, em thấy cách đón


nhận điệu hồn dân tộc của mỗi con ngời
nh thế nào ?


Học sinh đọc phần II .


cđa t×nh mĐ bao la , qua lời ru ngọt ngào
của mẹ , trở thành bầu sữa T2<sub> không bao</sub>


gi vi cn trong sut cuc đời con . Tác
giả ca ngợi tình mẹ thiêng liêng và ý nghĩa
cao đẹp của lời hát ru trong đời sống tâm
hồn mỗi con ngời .


<b>* </b><i>Bè cơc</i>: 3 phÇn


- Hình ảnh con Cò qua những lời ru víi
ti th¬.


- Hình ảnh con Cị và lời ru của mẹ trên
những chặng đờng đời của mỗi con ngời.
- Từ hình ảnh con Cị , suy ngẫm triết lí
của lời ru và tình mẹ đối với cuộc đời con
ngi .


<b>II . Phân tích .</b>


<i><b>1 . Hình tợng con Cò và ý nghĩa biểu trng</b></i>
<i><b>của nó</b></i>.


+ Cò trong ca dao h¸t ru :



- Con Cị bay la -> Cị vất vả trong hành
trình cuộc đời trên bình yên thong thả của
cuộc sống ít biến động thuở xa .


- Con Cò đi ăn đêm -> Cò lặn lội kiếm
sống -> tợng trng cho ngời phụ nữ , ngời
mẹ nhọc nhằn , lam lũ , vất vả kiếm sống .
- Học sinh tự liên hệ .


- Hình ảnh con Cị đến với tâm hồn tuổi ấu
thơ một cách vơ thức, đón nhận sự vỗ về
trong những âm điệu ngọt ngào, dịu dàng
của lời ru -> cảm nhận bằng trực giác tình
yêu và sự che chở của ngời mẹ .


=> Em bé đón nhận Cị trong lời ru thật thơ
mộng ( êm ái, vơ t nh tuổi thơ em vậy).
- Hình ảnh con Cò trong lời ru đi vào lòng
ngời một cách vô thức .


=> Là sự khởi đầu con đờng cảm nhận điệu
hồn dân tộc , ND .


<i><b>2 . Hình ảnh Cò gần gũi với tuổi thơ và</b></i>
<i><b>từng chặng đờng mỗi con ngi .</b></i>


<b>a. Khi còn trong nôi:</b>
- Cò vào trong tỉ .



- Hai đứa đắp chung đơi .
- Con ngủ -> Cũ cựng ng .


-> Cò hoá thân trong ngời mĐ chë che, lo
l¾ng cho con tõng giÊc ngđ .


<b>b. Khi đi học: </b>


- Con theo Cò đi học .


- Cò chấp cánh những ớc mơ cho con.
-> Cò là hình tợng ngêi mÑ quan tâm,
chăm sóc , nâng bớc con .


c. <i>Khi con khôn lớn</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Hình tợng Cò trong đoạn 2 gắn bó với
mỗi ngời ở những chặng nào ? ý nghĩa của
hình tợng Cò trong mỗi hình ¶nh Êy nh thÕ
nµo ?


? Hình tợng Cị khi ở trong nôi gợi cho em
liên tởng đến ai ? Ngời đó quan trọng với
em nh thế nào ?


Gi¸o viên bình :


<b>? Khi em đi học Cò xuất hiện gần gũi với</b>
em nh thế nào ?



<b>? Hình tợng con Cò ở đây gợi cho em liên</b>
tởng gì ?


<b>? Khi con khôn lớn con muốn làm gì ? Vì</b>
sao con ngời có ớc mơ thành thi sĩ ?


<b>? Em hiểu gì về cuộc đời con gắn với hình</b>
ảnh Cị ?


Học sinh đọc đoạn cuối


<b>? 4 câu thơ đầu đoạn gợi em suy nghĩ về</b>
tấm lßng ngêi mĐ .


<b>? Qua đó nhà thơ đã khái quát quy luật của</b>
tình mẹ nh thế nào ?


Giáo viên : Từ cảm xúc mở ra những suy
t-ởng , khái qt thành những triết lí , đó là
cách thờng gặp trong thơ của Chế Lan
Viên - đó cũng là một trong những điểm
quan trọng của nhà thơ này .


<b>? Em hãy tìm những câu ca dao , tục ngữ</b>
nói về điều đó: (Nớc mắt chảy xuôi ...)
<b>? Hãy đọc diễm cảm những cõu th cui .</b>
Nờu cm nhn ca em ?


Giáo viên b×nh .



<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết</b> .</i>


<b>? Em hÃy nhận xét về thể thơ, nhịp điệu ,</b>
giọng điệu của baih thơ ?


Giáo viên bật băng có ghi lời bài hát bằng
lời bài thơ .


Hc sinh c to ghi nhớ .


mẹ : con sẽ nối chí cha , mải miết chuyên
cần -> ớc mơ đẹp của ngời m v tng lai
ca con.


<i><b>3. Hình ảnh Cò gợi suy ngÉm vµ triÕt lÝ vỊ</b></i>
<i><b>ý nghÜa cđa mĐ vµ lêi ru .</b></i>


- Cò là biểu tợng cho tấm lòng ngời mẹ ở
bên con suốt đời :


" Dï ë gÇn con ... yªu con " .


- Từ sự thấu hiểu tấm lòng ngời mẹ, nhà
thơ đã khái quát một quy luật của tình cảm
có ý nghĩa bền vững, rộng lớn và sâu sắc:
Lịng mẹ ln bên con làm chỗ dựa vững
chắc suốt đời con :


" Con dï lín ... theo con " .
<b>* </b><i>Đoạn cuối</i> :



Ging iu li ru ỳc kt ý ngha p2<sub> ca</sub>


hình tợng con Cò trong nh÷ng lêi ru .


<b>-> Khẳng định ý nghĩa lời ru ngọt ngào</b>
<b>bên nôi: Về cuộc đời . Cuộc đời qua lời</b>
<b>hát ầu ơ của mẹ ngay từ thuở còn nằm</b>
<b>trong nơi .</b>


<b>III . Tỉng kÕt.</b>
<i><b>1 . NghƯ tht:</b></i>


<b>- Thể thơ tự do: Cảm xúc của nhà thơ đợc</b>
bộc lộ một cách tự nhiên, khống đạt,
khơng bị gị theo khn khổ thể thơ .


<b>- NhÞp điệu: Lời hát ru -> nhÞp chậm ,</b>
khoan thai -> tạo sắc thái tâm tình , ngọt
ngào của lời ru với bé thơ .


<b>- Giọng điệu: Tâm tình , tha thiết , mang</b>
sắc thái của lời tâm sự ru con bên nôi ->
góp phần khắc hoạ đậm nét tình mẹ âu
yếm con, làm nổi bật nội dung cảm xúc bài
thơ .


<i><b>2 . Nội dung.</b></i>


<b>D. Hớng dẫn học ở nhà. </b>



- Tìm hiểu hình tợng con cò trong ca dao


- Phân tích tiếp hình ảnh con cò trong bài thơ của Chế Lan Viên
- Học thuộc bài thơ.


<b>E. Rút kinh nghiệm giờ dạy .</b>


.


.


Ngày 22 tháng 2 năm 2009
Ngày 27 tháng 2 năm 2009
Tiết 113


<b>Cách làm bài nghị luận về một vấn đề t tởng , đạo lí</b> .


<b>A . Mục tiêu cần đạt : </b>


Giúp học sinh rèn kĩ năng tìm hiểu đề ,viết bài đọc , sửa , xây dựng dàn ý , chuẩn
bị kĩ năng làm văn nghị luận về một vấn đề t tởng , đạo lí .


<b>B . ChuÈn bị của thầy trò : </b>


C . Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học :


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Giáo viên yêu cầu c¸c tỉ b¸o cáo việc
chuẩn bị ở nhà của học sinh .


Học sinh đọc 10 đề và trả lời câu hỏi .
<b>? Các đề bài trên có điểm gì giống nhau và</b>
khác nhau ?


<b>? Rút ra nhận xét về dạng đề nghị luận về</b>
một vấn đề t tởng , đạo lí ?


<b>? Học sinh tự nghĩ ra một vài đề tơng tự .</b>
( Học sinh chia bằng hai nhóm , mỗi nhóm
tự ra một dạng đề ) .


Hoạt động 2 : Hớng dẫn cách làm bài nghị
luận về t tng , aol ớ .


<b>? HÃy nêu các bớc làm một bài văn nghị</b>
luận . ( 4 bớc ) .


( Giáo viên dùng bảng phụ trình bày dàn ý
đề văn " Uống nớc nhớ nguồn " ) .


<b>? Xác định kiểu bài của đề .</b>
? Đề yêu cầu nội dung gì ?


<b>? Để giải quyết đề này chúng ta phải vận</b>
dụng những tri thức nào ?



<b>? Hóy tỡm ý cho vn .</b>


Giáo viên bËt m¸y chiÕu dµn bµi ë SKG
trang 52 - 53 .


Học sinh đọc dàn bài .


<b>? Em rút ra nhận xét gì về cách làm một</b>
bài văn nghị luận về vấn đề t tởng , đạo lí ?
<b>? Dàn ý chung ?</b>


( Học sinh rút ra ghi nhớ .
Học sinh đọc to ghi nhớ .)


<b>? Học sinh đọc hai mở bài ở SGK .</b>
<b>? Có mấy cách mở bài ? </b>


<b>? Häc sinh viÕt c¸c đoạn thân bài theo</b>
nhóm dựa vào phần gợi ý ở SGK .


o lớ .


<b>* 10 đề ở SGK :</b>


<b>- </b><i>Giống nhau</i> : Đều bàn về những vấn đề về
t tởng , đạo lí .


<b>- </b><i>Khác nhau</i> : Có hai dạng đề


+ Dạng đề có mệnh lệnh : Đề 1, 3, 10 .


+ Dạng đề không kèm theo mệnh lệnh: Đề
2 , 4 , 5, 6, 7, 8, 9 .


<b>II . Cách làm bài nghị luận về một vấn</b>
<b>đề t tởng , đạo lớ .</b>


<b>* </b><i><b>Đề bài : Nêu suy nghĩ về câu tục ngữ "</b></i>
Uống nớc nhớ nguồn " .


<i><b>1 . Tìm hiểu đề , tìm ý</b></i>
<b>a, </b><i>Tìm hiểu đề</i> :


- Kiểu bài : Nghị luận về một vấn đề t tởng
, đạo lí .


<b>- Yêu cầu : nêu suy nghĩ về câu tục ngữ -></b>
phân tích cách cảm , hiểu và bài học đạo lí
qua câu tục ngữ .


<b>- Tri thøc cÇn cã :</b>
+ Vèn sèng trùc tiÕp .
+ Vốn sống gián tiếp .
<b>b, </b><i>Tìm ý</i> :


- Giải thích câu tục ngữ :
+ Nghĩa đen .


+ Nghĩa bãng .


- Đánh giá câu tục ngữ : Thể hiện truyền


thống đạo lí gì của ngời Việt Nam ( biết ơn
, kính trọng , quá khứ , những thành quả đã
đạt đợc ... ) .


- Bài học đạo lí rút ra rừ câu tục ngữ ấy:
+ Ngời hôm nay đợc hởng thành quả ( vật
chất , tinh thần ) -> biết ơn , kính trọng
những ngời đã làm ra nó .


+ Nhớ nguồn là lơng tâm , trách nhiệm của
mỗi ngời -> phải biết trân trọng , giữ gìn ,
bảo vệ , phát huy những thành quả đã có
=> sáng tạo ra những giá trị , vật chất , tinh
thần .


- ý nghĩa của o lớ :


+ Là một trong những nhân tố tạo nên sức
mạnh tinh thần của dân tộc .


+ L mt trong những nguyên tắc đối nhân
, xử thế mang vẻ đẹp văn hoá của dân tộc .
<b>* </b><i>Ghi nhớ</i> : SGK .


<b>3 . ViÕt bµi : </b>
<b>* </b><i>Më bµi</i> :
+ Trực tiếp .
+ Gián tiếp .
<b>* </b><i>Thân bài </i>:



- Giải thích câu tục ngữ :


- Nhn nh , đánh giá câu tục ngữ .
<b>* </b><i>Kết bài</i> :


<b>4 . Kiểm tra và sửa chữa</b> .
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Soạn bài : Viếng lăng Bác , Mùa xuân nho nhỏ .
<b>E. Rút kinh nghiệm : </b>


...
...
Ngày 22 tháng 2 năm 2009
Ngày 27 tháng 2 năm 2009
Tiết 114


<b>Cỏch lm bi nghị luận về một vấn đề t tởng , đạo lí</b> .


<b>A . Mục tiêu cần đạt : </b>


Giúp học sinh rèn kĩ năng tìm hiểu đề ,viết bài đọc , sửa , xây dựng dàn ý , chuẩn
bị kĩ năng làm văn nghị luận về một vấn đề t tng , o lớ .


<b>B . Chuẩn bị của thầy trß : </b>


<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn luyện tập .</b></i>


Lập dàn bài cho đề 7 : Tinh thần tự học .


<i><b>1 . Mở bài</b></i>:


Giới thiệu tinh thần tự học và nêu khái quát đặc điểm , vai trò của tinh thần tự học
đối với học sinh .


<i><b>2 . Thân bài :</b></i>
<b>a, </b><i>Giải thích</i> :


- Tinh thần tự học là tinh thần tự giác học tập mà không cần sự nhắc nhở của thầy
cô , cha mẹ .


- Tinh thần tự học còn thể hiện ở chỗ tự khám phá , chiếm lĩnh kiến thức của nhân
loại qua sách vở , báo chí...


<b>b, </b><i>Đánh giá ý nghĩa cña tù häc</i> :


- Tinh thần tự học thể hiện ý thức học tập cao của học sinh , thể hiện sự sáng tạo,
ham hiểu biết , không ngừng vơn lên để chủ động tiếp thu những tri thức có ích, làm
hành trang cần thiết để bớc vào cuộc sống . Chỉ có nêu cao tinh thần tự học thì mới có
thể nâng cao chất lợng học tập của mỗi ngời .


- Cần có phơng pháp để tự học có hiệu quả :


+ Tự đề ra cho mình kế hoạch học tập hợp lí , phù hợp với việc học tập trên lớp .
+ Chủ động tìm sách vở , t liệu tham khảo cho từng bộ môn đợc học trong nhà
tr-ờng nhằm nâng cao vốn hiểu biết về bộ mơn đó .


+ Tạo cho mình một thói quen ghi chép một cách khoa học những tri thức tiếp thu
đợc qua sách vở , tài liệu hay các phơng tiện truyền thơng .



<b>3 . KÕt bµi : </b>


- Tinh thần tự học là phẩm chất đáng quý đối với mỗi ngời , nhất là đối với học sinh
.


- Cần phát huy tinh thần tự học để luôn tiếp cận đợc với những tri thức mới nhất
của nhân loại .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà </b>.</i>


- Häc sinh viết thành bài văn theo dàn ý trên .
- Soạn bài : Viếng lăng Bác , Mùa xuân nho nhỏ .
<b>E. Rút kinh nghiệm : </b>


...
...
Ngày soạn: 1/3/2009.
Ngày dạy: 2/3/2009.
<b>Tiết 113 </b>


<b>Trả bài tập làm văn số 5 .</b>


<b>A . Mc tiờu cn đạt : </b>


- Giúp học sinh tự đánh giá bài làm , thấy đợc u , khuyết điểm và tự sửa chữa .
- Sửa những lỗi sai cơ bản cho học sinh về kĩ năng lập luận , hình thành luận điểm ,
ngơn ngữ diễn đạt trong văn bình luận .


<b>B . §å dïng :</b>



- Bài viết của học sinh đã chấm .
- Bảng ghi lỗi sai , cách sửa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu đề , tìm ý , lập dàn bà</b>i .</i>
<b>I . Đề bài : Giáo viên chép đề lên bảng .</b>


? Cho học sinh phân tích đề , tìm ý ?


<b>Đề : Viết bài văn nghị luận bàn về việc hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ .</b>
<b>* </b><i>Tìm hiểu đề</i> :


- Vấn đề bàn luận : Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ .
<b>*</b><i> Tìm ý </i>:


- Thuốc lá có hại cho sức khoẻ nh thế nào ?


- Tại sao biết hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ nhng vẫn có rất nhiều ngời hút .
- Thực trạng hút thuốc lá hiện nay ë trong níc vµ thÕ giíi nh thÕ nµo ?


- Cần phải làm gì để ngăn chặn việc hút thuốc lá .


- Khẳng định sự nguy hại của việc hút thuốc lá đối với sức khoẻ .
- Lời khuyên với mọi ngời .


<b>* </b><i>LËp dµn bµi</i> : Nh tiÕt 104, 105 .


Giáo viên nêu biểu điểm cho học sinh biết .
<i><b>Hoạt động 2 : Nhận xét , đánh giá chung</b> .</i>
* <i>Ưu điểm</i> :



- Đa số các em nắm đợc yêu cầu của đề .
- Viết bài theo b cc 3 phn .


- Biết cách hình thành luận điểm phù hợp với bài viết .


- Mt s em lập luận , diễn đạt sắc sảo , viết đoạn văn mạch lạc , lập luận chặt
chẽ : Nhung , Trang , Thu , Nguyên , Nguyệt , Mĩ .


<b>* </b><i>Tãm l¹i</i> :


- Một số em cịn xa đề , cha biết cách lập ý : Tùng , Nam , Kiên .
- Ngôn ngữ diễn đạt trong văn cha phù hợp : Phơng , Tuân , Mạnh ,
Đ Hồng .


- Sắp xếp ý cịn lộn xộn , triển khai s sài : Giang , Nga .
<i><b>Hoạt động 3 : Trả bài và sửa lỗi</b> : </i>


- Gi¸o viên trả bài cho học sinh .


- Hc sinh t sửa lỗi về chính tả , dùng từ , đặt câu , diễn đạt .
<i><b>Hoạt động 4 : Đọc - bình</b> .</i>


Giáo viên cho học sinh đọc , nhận xét , so sánh :
- 2 bài thuộc loại khá , gii .


- 2 bài trung bình .
- 2 bài yếu kÐm .


<i><b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nh </b></i>
- c , sa li bi .



- Giáo viên chốt lại những điều cần ghi nhớ với kiểu bài này .
- Soạn bài tiếp theo .


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>





Ngày soạn: 1/3/2009.
Ngày dạy: 2/3/2009
<b>Tiết 116 </b>


<b>Mïa xu©n nho nhá</b>


- <i><b>Thanh H¶i </b></i>


<b>A . Mục tiêu cần đạt .</b>
Giúp học sinh :


- Cảm nhận đợc những cảm xúc của tác giả trớc mùa xuân của thiên nhiên đất nớc
và khát vọng đẹp đẽ muốn làm " một mùa xuân nho nhỏ " dâng hiến cho cuộc đời . Từ
đó mở ra những suy nghĩ về ý nghĩa , giá trị của cuộc sống , của mỗi cá nhân là sống có
ích , cống hiến cho cuộc đời chung .


- Rèn kĩ năng cảm thụ phân tích hình ảnh thơ trong mạch cảm xúc của tứ thơ ( từ
mùa xuân của thiên nhiên , đến mùa xuân của đất nớc và mùa xuân của con ngời ) .


- Có ý thức tu dỡng cống hiến , biết sống vì cuộc đời chung .
<b>B . Chuẩn bị của thầy trị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .</b>


<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ</i> : Đọc thuộc bài " Con Cò " và nêu t tởng chủ đề của bài thơ .
<b>* </b><i>Bài mới</i> :


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
<i><b>văn bản</b> .</i>


<b>? Em biết gì về tiểu sử và cuộc đời hoạt</b>
động văn nghệ của Thanh Hải .


<b>? Hồn cảnh sáng tác bài thơ có gì đặc biệt</b>
.


( Chú ý hoàn cảnh chung , hoàn cảnh riêng
) .


<b>? Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc diễn</b>
cảm .


<b>? Thể thơ và nhịp thơ ?</b>


Học sinh giải thích một số từ ngữ khó .
<b>? HÃy nêu bố cục của bài thơ ? </b>


<b>? T ú em cm nhn đợc mạch cảm xúc</b>
của tác giả nh thế nào ?



<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích .</b></i>
<b>? Học sinh đọc 3 khổ thơ đầu .</b>


<b>? Hình ảnh mùa xuân ở khổ thơ đầu đợc</b>
dùng với ý nghĩa gì ?


<b>? Bức tranh thiên nhiên mùa xuân đợc tác</b>
giả miêu tả qua những hình ảnh , màu sắc ,
âm thanh nh thế nào ?


<b>? Qua đó em cảm nhận về bức tranh thiên</b>
nhiên mùa xuân nh thế nào ?


Giáo viên bình .


<b>? Cm xỳc ca tỏc giả trớc cảnh trời đất</b>
vào xuân đợc diễn tả ở nhng hỡnh nh no
?


Bình luận hình ảnh ấy .


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>


<i><b>1 . Tác giả : ( 1930 - 1980 ) - Quê ở Huế .</b></i>
- Là một nhà thơ cách mạng , tham gia hai
cuộc kháng chiến .


- Đề tài :



+ Cuc u tranh bền bỉ , anh hùng của
nhân dân miền Nam và tấm lịng của đồng
bào miền Nam .


+ Tình yêu cuộc sống , quê hơng , đất nớc .
- Đặc điểm : Thơ ông sâu lắng , chân thành
, trong sáng , giản dị .


<i><b>2 . Tác phẩm</b></i> : 11 - 1980 -> tác giả đang
ốm nặng và chỉ vài tuần lễ ( 15 12
-1980 ) nhà thơ qua đời .


<b>* </b><i>§äc</i> :


<b>* </b><i>ThĨ thơ</i> : 5 chữ .


- Nhịp 3 - 2 ; 2 - 3 rộn ràng vui tơi .
<b>* </b><i>Chú thích : </i>SGK .


<b>* </b><i>Bè côc</i> :


- Khổ đầu : Cảm xúc trớc mùa xuân thiên
nhiên , đất trời .


- Hai khổ tiếp theo : Cảm xúc về mùa xuân
đất nớc .


- Hai khổ tiếp : Suy nghĩ và ớc nguyện của
nhà thơ trớc mùa xuân đất nớc .



- Khổ cuối : Lời ngợi ca quê hơng , đất nớc
qua điệu dân ca xứ Huế .


-> Từ mùa xuân đất trời -> mùa xn đất
nớc .


-> Suy nghÜ íc ngun làm một mùa xuân
nhỏ góp vào mùa xuân lớn .


<b>II . Ph©n tÝch .</b>


<i><b>1 . Hình ảnh mùa xn của thiờn nhiờn,</b></i>
<i><b>t nc .</b></i>


<i>a , Mùa xuân của thiên nhiên</i> .
- Dòng sông xanh .


- Bông hoa tím .
- Tiếng chim hãt .


=> Vµi nÐt phác hoạ gợi ra không gian
rộng , màu sắc tơi thắm , âm thanh vang
vọng vui tơi .


- Cm xúc của tác giả đợc miêu tả trực tiếp
:


" Tõng giät ... t«i høng " .


" Giọt long lanh " -> giọt ma mùa xuân ,


giọt âm thanh (ẩn dụ chuyển đổi cảm giác)
-> diễn tả niềm say sa , ngây ngất của nhà
thơ trớc vẻ đẹp của thiên nhiên trời đất vào
mùa xuân .


<i>b, Mùa xuân của đất nớc</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Từ mùa xuân của thiên nhiên , nhà thơ
chuyển sang cảm nhận về mùa xuân của
đất nớc . Hình ảnh nào thể hiện điều ú ?


Giáo viên bình .


Hc sinh c phn cũn lại .


<b>? Từ cảm xúc về mùa xuân của thiên nhiên</b>
đất nớc , tác giả nói đến sự suy ngẫm của
bản thân - Em có nhận xét gì về cách
chuyển đổi mạch thơ ?


<b>? Vậy điều tâm niệm của nhà thơ là gì? </b>
<b>? Hình ảnh thơ nào biểu hiện điều đó ?</b>
<b>? Hãy nhận xét những hình ảnh đó ? Cách</b>
cấu tứ lặp những hình ảnh có gọi là lỗi lp
khụng ? Vỡ sao ?


Giáo viên bình .


Lu ý liên tởng thơ Tố Hữu " Nếu là con
chim chiÕc l¸ .... " .



<b>? Em hiểu hình ảnh " mùa xuân nho nhỏ "</b>
nh thế nào ? Vì sao tác giả đặt tên cho bài
thơ ?


Giáo viên : Khổ thơ giống nh một lời tổng
kết của nhà thơ về cuộc đời mình - một
cuộc đời đã cống hiến trọn đời cho đất
n-ớc . 20 tuổi đi theo cách mạng phục vụ tận
tuỵ cho đất nớc . Cho đến khi cuộc đời sắp
tắt , con ngời ấy vẫn ớc nguyện chân thành
đợc góp mùa xn nho nhỏ của mình vào
mùa xuõn ln ca cuc i .


<b>Giáo viên liên hệ .</b>


<i><b>Hot động 4 : Hớng dẫn tổng kết - Luyện</b></i>
<i><b>tập</b> .</i>


<b>? Nêu những nét đặc sắc nghệ thuật trong</b>
việc tạo ra nhạc điệu trong sáng , thiết tha
gợi cảm của bài thơ ?


Học sinh đọc to ghi nhớ .


<b>? Hãy đọc một khổ thơ mà em thích , hãy</b>
bình khổ thơ ấy ?


- Lộc non gắn với họ -> hay chính họ đem
mùa xuân đến mọi nơi trên đất nớc .



- Sức sống mùa xuân thể hiện trong nhịp
điệu hối hả , âm thanh xơn xao với hình
ảnh đất nớc đợc so sánh thật đẹp . " Đất
n-ớc nh vì sao " -> một tơng lai sáng ngời
đẹp đẽ .


=> Vẻ đẹp , sức sống của mùa xuân thiên
nhiên , đất nớc đã hoà vào tâm hồn nhà thơ
với sự náo nức , xôn xao , vui mừng , phấn
khởi , hồ hởi -> biểu hiện của một tấm
lòng yêu đời , yêu cuộc sống tha thiết .
<i><b>2 . Tâm niệm của nhà thơ </b></i>


- Chuyển ý tự nhiên sang bày tỏ những suy
ngẫm và tâm niệm của nhà thơ trớc mùa
xuân đất nớc .


- Khát vọng đợc hoà nhập vào cuộc sống
của đất nớc :


+ Lµm con chim hãt .
+ Làm một nhành hoa .


+ Nhập một nốt trầm xao xuyÕn .


=> Hình ảnh đẹp , tự nhiên , cấu tứ lặp tạo
sự đối ứng chặt chẽ thể hiện niềm mong
muốn đợc sống có ích cống hiến cho đời là
một lẽ tự nhiên nh chim muông , hoa lá toả


hơng sắc cho đời .


- Con chim + nhành hoa + nốt nhạc trầm
-> làm nên diện mạo của mùa xuân nho
nhỏ : nhỏ nhẹ , bình dị , khiêm nhờng , thể
hiện điều tâm niệm của tác giả một cách
chân thành , tha thiết . Mỗi ngời phải mang
đến ( một vẻ đẹp bình dị , khiêm nhờng ,
thể hiện ) cho cuộc đời chung một nét
riêng , cái phần tinh t của mình dù nhỏ
bé , góp vào cuộc đời chung . Những hiến
dâng , hoà nhập .... là để làm một nốt trầm
" xao xuyến " .


<i><b>1 . NghÖ thuật .</b></i>


- Thể thơ 5 chữ , cách ngắt nhịp đa dạng ,
linh hoạt -> tạo nên nét náo nức, xôn xao
của cảnh vật khi xuân về .


- Vn trc đợc sử dụng ở cuối mỗi khổ ->
tạo nên âm vang rộn rã nh thể nhịp phách
tiền .


- Hình ảnh giản dị , tự nhiên với những
hình ảnh khái quát giàu ý nghĩa biểu tợng.
- Làn điệu dân ca Mi rung .


<i><b>2 . Néi dung - ghi nhí : SGK .</b></i>
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà .</b>



- Học thuộc lòng bài thơ .


- Viết lời bình cho một khổ thơ mà em thích .
- Tìm hiểu hình ảnh mùa xuân trong th¬ xa - nay .


<b>- Hiểu đợc ý nghĩa cống hiến của bản thân cho đất nớc .</b>
<b>E. Rút kinh nghim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn: 1/3/2009.
Ngày dạy: 3/3/2009
<b>Tiết 117 </b>


<b>Viếng Lăng Bác</b>


<i><b> - Viễn Phơng .</b></i>
<b>A . Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp häc sinh :


- Cảm nhận đợc niềm xúc động thiêng liêng , tấm lòng tha thiết thành kính , vừa tự
hào vừa đau xót của tác giả từ miền Nam mới đợc giải phóng ra viếng lăng Bác .


- Thấy đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài thơ : giọng điệu trang trọng và tha
thiết phù hợp với tâm trạng và cảm xúc , nhiều hình ảnh ẩn dụ có giá trị , súc tích và gợi
cảm . Lời thơ dung dị mà cô đúc , giàu cảm xúc mà lắng đọng .


- Bồi dỡng T2<sub> tự hào và lòng kính trọng Bác Hồ .</sub>


- Rèn kĩ năng cảm thụ phân tích thơ .


<b>B . §å dïng</b>


+ Tranh minh hoạ lăng Bác .
<b>+ Băng , đài có ghi bài hát .</b>


<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>* </b><i>KiĨm tra bài cũ</i> : Đọc thuộc bài " Mùa ... nhỏ " của Thanh Hải và phân tích một hình
ảnh thơ em thích nhất .


<b>* </b><i>Giới thiệu</i> : Mở băng tiếng bài hát " Viếng lăng Bác " Dân Huyền phổ nhạc -> Giáo
viên nói lời dẫn ngắn gọn .


<b>HOt ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu tác</b></i>
<i><b>giả , tác phẩm</b> .</i>


Học sinh đọc chú thích .
? Nêu khái quát về tác giả ?
Giáo viên bổ sung .


<b>? Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm có gì</b>
đáng chú ý ?


Học sinh đọc .


<b>? Mạch cảm xúc của nhà thơ biểu hiện nh</b>
thế nào ? ( xúc động ) .



<b>? Giọng điệu bài thơ có gì đáng lu ý ?</b>
( Nghiêm trang , tha thiết , đau xót lẫn tự
hào ) - Đọc chậm , sâu lắng .


Học sinh đọc lại bài .
<b>? Bố cục của bài thơ ? </b>


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân t</b>ích</i> .
Học sinh đọc lại hai khổ thơ đầu .


? Cảm xúc của nhà thơ đợc thể hiện trong
cách xng hụ nh th no ?


<b>? Cách xng hô nh vậy với Bác có phải là</b>
mới mẻ không ?


Nét mới trong lời bày tỏ cảm xúc là gì?
<b>- Giáo viên bình mở rộng thơ khác xng</b>
<b>con : Chế Lan Viên , Tố Hữu , Nguyễn</b>
<b>Đình Thi , mới ở điểm nào ? </b>


<b>? Tại sao tác giả lại không dùng từ " thăm</b>
" mà lại dùng từ " viÕng " .


? ấn tợng đầu tiên về lăng Bác là những
hàng tre ngoài lăng - Cách tả tre của Bác
có điều gì đáng chú ý ?


<b>? Ngồi hình ảnh hàng tre , tác giả còn</b>
cảm nhận đợc điều gì ?



? Phân tích những hình ảnh đó


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<i><b>1 . Tác giả : </b></i>


- Nhà thơ miền Nam .
<i><b>2 . Tác phẩm :</b></i>


- L một bài thơ cảm động về đề tài Bác
Hồ .


<b>* §äc .</b>


<b>* Chó thÝch : SGK .</b>
<b>* Bè cơc : 4 khỉ .</b>


=> Theo dịng tâm trạng của tác giả , theo
bớc chân viếng lăng Bác . Cảnh đợc miêu
tả từ xa đến gần .


<b>II . Ph©n tÝch .</b>


<i><b>1 . Hình ảnh lăng Bác qua cảm xúc của</b></i>
<i><b>nhà thơ</b></i>.


- Xng hô : Con - Bác -> thể hiện sự gần gũi
, thân thơng , kính trọng .


- " Con ở miền Nam " => nỗi khát khao


của con gặp Bác và nổi nhớ nhung của con
đến " thăm " cha nh đợc gặp Bác -> một
tấm lịng thành kính , thiêng liêng , tha
thiết .


- Hình ảnh hàng tre : dài rộng , mênh
mông , xanh màu đất nớc , kiên cờng, bất
khuất , hiên ngang vừa gần gũi thân thuộc
vừa có sức khái quát : là biểu tợng con
ng-ời dân tộc Việt nam quanh Bỏc .


- Dòng ngời quanh lăng : " Tràng hao" , "
bảy mơi chín mùa xuân " => ẩn dụ sáng
tạo thể hiện lòng thành kính của tác giả và
nhân dân thật giản dị tinh tế .


<i><b>2 . Cảm xúc của tác giả về Bác Hồ</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>? Theo em hình ảnh Bác đợc tác giả nói</b>
đến trong bài thơng qua những hình ảnh
thơ nào ?


<b>? Em cảm nhận đợc tình cảm của tác giả</b>
với Bác nh thế nào qua những hình ảnh
đó ?


<b>? Hình ảnh " Bác nằm ... dịu hiền " gợi</b>
cho em suy nghÜ g× ?


<b>? Hình ảnh Bác nằm trong lăng , nhng</b>


trong âm hởng Bác vẫn còn sống mãi . Dù
thế nào đi chăng nữa tác giả vẫn cảm thấy
một nổi đau khi hiện thực là Bác đã ra đi .
Cảm xúc ấy đợc tác giả diễn tả ở câu thơ
nào ?


Học sinh c on cui .


<b>? Tâm trạng của tác giả thể hiện trong</b>
đoạn cuối nh thế nào ?


<b>? Ước muốn hoá thân của nhà thơ thể hiện</b>
tình cảm gì của nhà thơ với Bác ?


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết - luyện</b></i>
<i><b>tập</b> .</i>


<b>? Nêu những nét đặc sắc nghệ thuật ? </b>
Học sinh đọc ghi nhớ SGK .


<b>? Giáo viên giao bài tập cho hai đối tợng :</b>
học trung bình và học giỏi ?


Hồ -> ẩn dụ : vừa nói sự vĩ đại của Bác ,
vừa thể hiện sự tơn kính của nhân dân , của
nhà thơ với Bác .


- Hình ảnh Bác nằm trong lăng đợc diễn tả
tinh tế và chính xác , sự yên tĩnh trang
nghiêm và ánh sáng dịu nhẹ , trong trẻo ở


không gian trong lăng , gợi nghĩ tâm hồn
đẹp trong sáng này và những vần thơ trăng
của Ngời .


- Hình ảnh ẩn dụ " trời xanh là mãi mãi" ->
khẳng định sự trờng tồn , hoá thân vào
thiên nhiên đất nớc ... nh trời xanh còn
mãi .


- Cảm xúc đau xót đợc bộc lộ trực tiếp "
Mà sao nghe nhói ... tim " => tác giả bày
tỏ lòng ngợi ca kính yêu và sự bất tử cảu
Bác , những đau xót trớc hiện Bác ra đi .
<i><b>3 . Tâm trạng khi rời xa lăng</b></i>.


- Tâm trạng lu luyến muốn đợc ở mãi bên
Ngời -> Nhà thơ muốn hoá thân :


+ Làm con chim + bông hoa + cây tre =>
dâng tiếng hát , hơng thơm , làm cây tre
trung hiếu canh cho Bỏc ngy ờm .


=> Lòng thành kính thiªng liªng cđa mét
con ngêi Nam bé .


<b>III . Tỉng kÕt - lun tËp .</b>


<i><b>1 . Nghệ thuật : Sử dụng linh hoạt các biện</b></i>
pháp tu từ , giọng điệu trang nghiêm .
<i><b>2 . Nội dung : Tình cảm chân thành ,</b></i>


thiêng liêng , thành kính đối với Bác .
<i><b>3 . Luyện tp :</b></i>


<b>a, Đọc thuộc một đoạn thơ mà em thích? </b>
Nêu lí do ?


b, Hình ảnh hàng tre lặp lại ở cuối bài thơ
có ý nghĩa gì ?


( Lũng trung hiếu của ngời Việt Nam với
Bác ) -> làm đậm nét hình ảnh , gây ấn
t-ợng sâu sắc cho bài thơ và dòng cảm xúc
đợc trọn vẹn thể hiện sự phát triển của
mạch cảm xúc trong thơ .


<b>D. Híng dÉn häc ở nhà :</b>
- Học thuộc lòng bài thơ .


- Suy nghĩ về tình cảm của em với Bác qua bài thơ .
- Soạn bài tiếp theo .


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>




Ngày soạn: 10/3/2009.


Ngày dạy: 12/3/2009
<b>Tiết upload.123doc.net : Nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc</b>
<b>đoạn trích )</b>



<b> ( Nghị luận về nhân vật văn học )</b>
<b>A . Mục tiêu bài học :</b>


Giúp học sinh :


- Hiểu rõ yêu cầu đối với bài văn nghị luận về nhân vật văn học , biết cách làm văn
đúng với các yêu cầu ấy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Đọc các tài liệu có liên quan .


<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ </i>:


Nhắc lại yêu cầu các bớc làm bài văn nghị luận về vấn đề t tởng đạo lí .
<b>* </b><i>Giáo viên vào bài mới</i> :


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài nghị luận về</b></i>
<i><b>tác phẩm truyện ( đoạn trích</b> ) .</i>


2 học sinh đọc văn bản mẫu ở SGK .
<b>? Vấn đề nghị luận của bài văn là gì ?</b>


<b>? Hãy đặt một nhan đề thích hợp cho văn</b>
bản ? ( các nhóm hoạt động )


<b>? Ngời viết đã triển khai vấn đề nghị luận</b>
qua những luận điểm nào ?



<b>? Tìm những câu nêu lên hoặc cơ đúc luận</b>
điểm của văn bản ? (hoạt động theo nhóm)


<b>? Để khẳng định các luận điểm , ngời viết</b>
đã lập luận nh th no ?


<b>? Nhận xét về các hình thức luận điểm ,</b>
luận cứ trong bài văn ?


<b>? Qua tìm hiểu văn bản mẫu em hÃy cho</b>
biết thÕ nµo lµ nghị luận về tác phÈm
truyÖn ?


<b>? Học sinh đọc to ghi nh SGK .</b>


Giáo viên lu ý , nhấn mạnh một sè ®iĨm
trong ghi nhí .


<i><b>Híng dÉn 2 : Híng dÉn luyÖn tËp</b> .</i>


Học sinh đọc đoạn văn , suy nghĩ lần lợt
trả lời các câu hỏi ở SGK .


<b>I . Tìm hiểu bài nghị luận về tác phẩm</b>
<b>truyện ( đoạn trích ) .</b>


<b>* Văn bản mẫu</b>:


<b>- </b><i>Vn ngh luận</i> : Những phẩm chất ,


đức tính tốt đẹp , đáng u của anh thanh
niên làm cơng tác khí tợng kiêm vật lí địa
cầu - nhân vật chính trong " Lặng lẽ Sa Pa
" của Nguyễn Thành Long .


<b>- </b><i>Nhan đề</i> :


+ Hình ảnh anh thanh niên làm cơng tác
khí tợng kiêm vật lí địa cầu trong " Lặng lẽ
Sa Pa" của Nguyễn Thành Long .


+ Vẻ đẹp , lối sống , tình ngời trong " Lặng
lẽ Sa Pa " của Nguyễn Thành Long .


<b>- </b><i>HƯ thèng ln ®iĨm</i> :


<i><b>1 . Các câu nêu vấn đề nghị luận</b></i> :
" Dù đợc miêu tả ... khó phai mờ "
<i><b>2 . Các câu nêu luận điểm : </b></i>


+ C©u 1 ở đầu đoạn 2 : Trớc tiên .... của
mình .


+ Câu 2 ở đoạn 3 : " Nhng anh ... chu ỏo
" .


+ Câu 1 ở đoạn 4 : Công việc ... khiêm
tốn .


<i><b>3 . Cõu cụ ỳc lun im : </b></i>



Cuộc sống ... tin yêu -> cuối đoạn .
- C¸ch lËp ln :


+ Vừa phân tích + giải thích + chứng minh
vẻ đẹp của anh thanh niên .


+ Luận cứ , luận điểm rõ ràng , phù hợp ,
ngắn gọn dễ hiểu . Biết chọn lựa những chi
tiết tiêu biểu trong truyện để làm dẫn
chứng .


+ Bài viết có sự mạch lạc : nêu vấn đề nghị
luận -> trình bày hệ thống luận điểm , luận
cứ rõ ràng , rành mạch , nhất quán rồi khái
quát , nâng cao vấn đề nghị luận .


<b>* Ghi nhí : SGK .</b>


Nhận xét đúng nhân vật , dựa vào đặc điểm
tính cách nhân vật , ý nghĩa nhân vật , phải
có luận cứ , luận chứng . lời văn chính xác
<b>II . Luyện tập :</b>


<b>* </b><i>Vấn đề nghị luận</i> : Sự lựa chọn , đau đớn
vẻ đẹp của Lão Hạc .


<b>* Tác giả đã nêu ý kiến đánh giá về Lão</b>
Hạc .



- Nam Cao đã g.tiếp ... từ đầu .


- Lão đã chọn cái chết trong ... sống nhục
.


- C¸i chÕt cđa L·o thĨ hiện một tình phụ tử
thiêng liêng , sâu sắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>* Qua đó em hiểu thêm về Lão Hạc :</b>


Hiểu thêm vẻ đẹp bên trong , vẻ đẹp tâm
hồn của Lão Hạc .


<i><b>D. Híng dÉn häc ë nhµ .</b></i>


- Nắm lại yêu cầu bài nghị luận về tác phẩm truyện .


- Làm bài tập " Nghĩ về nhân vật ông Hai trong truyện ngắn Làng của Kim Lân " .
- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>



Ngày soạn: 10/3/2009


Ngày dạy: 12/3/2009
<b>Tiết 119 </b>


<b>Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện</b>
<b>( Hoặc đoạn trích )</b>



<b>A. Mục tiêu bài học :</b>


- Bit cỏch vit bi ngh luận về tác phẩm truyện ( đoạn trích ) cho đúng với các
u cầu của kiểu bài .


- RÌn lun kĩ năng thực hành các bớc khi làm bài nghị luận về tác phẩm truyện
( hoặc đoạn trích ) , cách tổ chức , triển khai các luận điểm .


- Rèn luyện năng lực t duy tổng hợp và phân tích khi viết văn nghị luận .
<b>B . Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ . Đoạn văn cho học sinh tham khảo .
<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


* <i>KiĨm tra bµi cị</i> :


Thế nào là nghị luận về tác phẩm truyện ( đoạn trích ) .
* <i>Bài mới</i> :


<b>HOt ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b> : </i>


Giáo viên treo bảng phụ có ghi các đề bài
ở SGK .


Học sinh đọc đề .


<b>? Các đề bài trên đã nêu những vấn đề nghị</b>


luận nào về tác phẩm truyện ?


<b>? Các từ " suy nghĩ " và " phân tích " trong</b>
đề cho ta biết giữa các đề bài có sự giống
nhau và khác nhau nh thế nào ?


<b>? Qua phân tích các đề trên em có nhận xét</b>
gì về dạng đề bài nghị luận về một tác
phẩm truyện .


<b>I . Tìm hiểu đề bài nghị luận về tác</b>
<b>phẩm truyện .</b>


<b>* VÝ dơ :</b>


+ §Ị 1, 3 : Nghị luận về nhân vật trong tác
phẩm : Chuyện ngời con gái Nam Xơng ,
đoạn trích MÃ Giám Sinh mua KiỊu .


+ §Ị 2 : NghÞ ln vỊ cèt trun cđa
trun ng¾n " Lµng " .


+ Đề 4 : Nghị luận về chủ đề của truyện
ngắn " Chiếc lợc ngà " .


<b>- </b><i>Giống nhau</i> : Đều là kiểu bài nghị luận về
tác phẩm truyện ( đoạn trích ) .


- <i>Khác nhau</i> :



+ Suy nghĩ : là xuất phát từ sự cảm , hiểu
của mình để rút ra nhận xét để đánh giá tác
phẩm .


+ Phân tích : là xuất phát từ tác phẩm ( cốt
truyện , nhân vật , sự việc , tình tiết ) để lập
luận và sau đó nhận xét đánh giá tác
phẩm .


<b>* </b><i>NhËn xÐt</i> :


- Có hai dạng đề nghị luận về một tác
phẩm truyện .


+ Dạng đề có mệnh lệnh : Suy nghĩ ( về
nhân vật , tác phẩm .... ) ; cảm nhận của
em ( về nhân vật , tác phẩm ....) .


+ Dạng đề không kèm mệnh lệnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Hoạt động 2</b> : </i>


Giáo viên chép đề lên bảng .


<b>? Hãy tìm hiểu đề cho đề văn trên .</b>


<b>? NÐt næi bËt ( phÈm chÊt điển hình ) của</b>
nhân vật ông Hai là gì ?


<b>? Tình u Làng , u nớc của ơng Hai đợc</b>


bộc lộ trong tình huống nào . ? Những chi
tiết nghệ thuật nào chứng tỏ một cách sinh
động , thú vị tình u Làng và lịng u
n-ớc ấy ?


( Về tâm trạng , cử chỉ , lời nói ... ) .
<b>? ý nghĩa của tình cảm mới mẻ Êy ? </b>


Học sinh đọc kĩ từng phần mở bài , thân
bài , kết bài .


<b>? Qua đó em rút ra kết luận chung về dàn ý</b>
cho bài văn nghị luận về một tác phẩm ?
Học sinh đọc , quan sát các đoạn văn mở
bài ở SGK .


Häc sinh nhËn xÐt .


Học sinh lập dàn ý chi tiết cho phần thân
bài . Sau đó viết từng đoạn văn cho phần
thân bài .


Phần kết bài cách tiến hành tơng tự .
Hc sinh c to ghi nh .


Giáo viên lu ý cho häc sinh .


- Đối tợng nghị luận có thể là tác phẩm ,
nhân vật , t tởng , ( hay theo phạm vi vấn
đề ở các bài đọc , hiểu tác phẩm truyện ở


SGK ) .


<b>II . C¸ch làm bài nghị luận về tác phẩm</b>
<b>truyện ( đoạn truyện ) . </b>


<i><b>Đề bài : Suy nghĩ về nhân vật ông Hai</b></i>
trong truyện ngắn " Làng " của Kim Lân .
<i><b>1 . Tìm hiu </b></i>.


- Yêu cầu : Nghị luận về nhân vật trong tác
phẩm .


- Phơng pháp : Xuất phát từ sự cảm , hiểu
của bản thân .


<i><b>2 . Tìm ý</b></i>:


- Nét nổi bật ở ơng Hai : Tình u Làng
quyện với lòng yêu nớc - nét mới trong đời
sống tinh thần của ngời nông dân trong
cuộc kháng chiến chống Pháp .


- C¸c biĨu hiƯn :
+ Khoe lµng .


+ Đau đớn , tủi hổ khi nghe tin làng theo
giặc .


+ Khi nghe tin làng đợc cải chính thì ơng
sung sớng , tự hào .



- Nghệ thuật xây dựng nhân vật :
+ Miêu tả hành động nhân vật .
+ Ngôn ngữ đối thoại .


+ Ngôn ngữ độc thoại .
<i><b>3 . Lập dàn ý : SGK .</b></i>
-> Dàn ý : Nh SGK .
<i><b>4. Viết bài .</b></i>


<i><b>5 . Đọc và sửa bài viết </b></i>
<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập</b> .</i>


Giáo viên cho học sinh đọc nội dung và yêu cầu luyện tập theo đề ở SGK .
- Học sinh làm việc độc lập , trình bày trên lớp .


- Giáo viên đọc đoạn mở bài mẫu cho học sinh .
- Định hớng viết phần thân bài :


+ Nổi khổ của ngời nông dân trớc cách mạng .
+ Vẻ đẹp tâm hồn của Lão Hạc .


+ Gi¶i quyết cái sống và cái chết ...
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà .</b>


- Nắm cách làm bài nghị luận về nhân vật văn học .
- Viết phần kết bài về LÃo Hạc .


- Chuẩn bị bài : Luyện tập ... văn học .
<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch.</b>



.


.


.


.


Ngày soạn: 10/3/2009
Ngày dạy: 12/3/2009
<b>Tiết 120 : </b>


<b>Luyện tập làm văn nghị luận về một tác phẩm truyện</b>


<b>(đoạn trích ) </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Củng cố tri thức về yêu cầu , về cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện ( đoạn
trích ) đã học ở các tiết trớc .


- Qua hoạt động luyện tập cụ thể mà nắm vững , thành thạo thêm kĩ năng tìm ý ,
lập ý , kĩ năng viết một bài văn nghị luận về tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích ) .


<b>B . Đồ dùng :</b>


Đọc tài liệu có liên quan .



<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>
* <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


- ThÕ nào là bài nghị luận về tác phẩm truyện ( ®o¹n trÝch ) ?


- Yêu cầu đối với một bài nghị luận về tác phẩm truyện ( đoạn trích ) .
* <i>Luyện tập</i> :


- Giáo viên kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của học sinh .
- Giáo viên chép đề ở SGK lên bảng .


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu đề</b> .</i>
<b>? Đề yêu cầu nghị luận về vấn đề gì ? </b>


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn lập dàn ý</b> .</i>


Học sinh dựa vào hệ câu hỏi gợi ý ở SGK
để xây dựng dàn ý chi tiết cho đề văn . ( có
nhận xét , đánh giá , tổng kết ... ) .


<b>I . Tìm hiểu đề .</b>
- Tính chất của đề :


NghÞ luËn vÒ mét đoạn trích tác phÈm
truyÖn .


- Néi dung : C¶m nhËn vỊ đoạn trích


truyện ngắn " ChiÕc Lỵc Ngà " của
Nguyễn Quang Sáng .


- Phạm vi kiến thức :


Truyện ngắn " Chiếc lợc ngµ " .
<b>II . LËp dµn ý :</b>


<b>* </b><i>Më bµi</i> :


Giới thiệu truyện ngắn " Chiếc lợc ngà "
với những nét nổi bật về nội dung và nghệ
thuật .


<b>* </b><i>Thân bài</i> :


- Hon cnh chin tranh , ụng Sáu đi chiến
đấu xa nhà nên bé Thu hiếm khi gặp đợc
cha .


- Tình cảm cha con ơng Sáu và bé Thu trải
qua nhiều chịu đựng , thử thách , niềm tin ,
nghị lực .


+ Dù đã lâu không gặp nhau , nhng khi cha
trở về Thu nhất định không nhận cha ->
ông Sáu rất buồn .


+ Sự mất mát tình cảm ấy là do chiến tranh
. -> Ông lại phải lên đờng để chiến đấu .


+ ở chiến khu niềm thơng con , tình cha
con là nguồn động viên tiếp thêm niềm tin
cho ơng Sáu .


+ Bé Thu với tình yêu cha -> tiếp nối con
đờng mà cha đã lựa chn .


- Tình cảm cha con biểu hiện ở từng nhân
vật .


- Một số nét tiêu biểu về nghệ thuật :
+ Tình huống éo le , thử thách .


+ Chi tiết đặc sắc .
+ Ngời kể chuyện .
<b>* </b><i>Kết bài</i> :


- Tình cảm cha con sâu sắc , cảm động của
ông Sáu và bé Thu là nét ấn tợng nổi bật
nhất của truyện .


<b>III . ViÕt bµi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>D. Híng dÉn häc ë nhµ .</b>


- Viết hoàn chỉnh bài văn theo dàn ý ở lớp .
- Viết bài tập làm văn số 6 ( ở nhà ) .


<b>Đề bài : </b>



Suy nghĩ của em về thiên nhiên và con ngời trong truyện ngắn " Lặng lẽ Sa Pa "
của Nguyễn Thành Long .


- Giáo viên hớng dẫn sơ lợc về nội dung .
* Kiểu bài : Nghị luận về tác phẩm truyện .


* Nội dung : Suy nghĩ về thiên nhiên và con ngời trong truyện ngắn " Lặng lẽ Sa Pa
" .


* Tìm ý :


<b>1 . Thiên nhiên Sa Pa: một bức tranh thiên nhiên rất đẹp , đầy chất thơ .</b>
<b>2 . Con ngời đáng yêu nơi Sa Pa .</b>


- B¸c lái xe vui tính , cởi mở , nhiệt tình với hành khách .
- Cô kĩ s trẻ đầy khát khao .


- Ông kĩ s vờn rau Sa Pa say sa với công việc để phục vụ nhân dân .
- Đồng chí cán bộ nghiên cứu sét làm việc nhiệt tình , say sa ...


- Tiêu biểu nhất là anh thanh niên - làm cơng tác khí tợng kiêm vật lí địa cầu ... yêu
đời , yêu nghề , yêu cuộc sống , giàu nghị lực , mến khách ...


=> Mỗi ngời là một bức chân dung có đờng nét , hình khối ... Những lời nói của
họ phả ra một âm vang trong trẻo , ngọt ngào . Tác giả kết hợp kể chuyện với miêu tả ,
qua cảm nhận ... Truyện có nhiều yếu tố thơ .


=> Truyện là sự gặp gỡ những nhân vật khác nhau về nghề nghiệp , lứa tuổi nhng
họ lại toả ra một hơi ấm tình ngời giữa một nơi mịt mờ sơng tuyết , ở họ toát lên vẻ đẹp
của nhân cách , tình ngời , suy nghĩ chung về cuộc sống đầy tâm huyết , giàu nhiệt tình


cách mạng . ( Liờn h ) .


<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch.</b>


.


.


.


.


Ngày soạn: 10/3/2009
Ngày dạy: 12/3/2009
<b>Tiết 121 </b>


<b>Sang thu</b>



<i><b> </b><b>H÷u ThØnh </b></i>
<b>A. Mơc tiêu bài học :</b>


Giúp học sinh :


- Phõn tớch c những cảm nhận tinh tế của nhà thơ Hữu Thỉnh về sự biến đổi của
đất trời từ cuối hạ sang thu .



- Rèn luyện năng lực cảm thụ thơ ca .
<b>B . §å dïng :</b>


Những câu thơ nói về mùa thu của Nguyễn Khuyến , Xuân Diệu .
<b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


* <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


Đọc thuộc lòng bài " Viếng lăng Bác " và nêu cảm nhận của em sau khi học xong
bài thơ này .


* <i>Giới thiệu bài mới</i> :


Mùa thu là nguồn cảm hứng bất tận của thi nhân . Khoảnh khắc giao mua hạ - thu
đã đọng lại ở bao vần thơ từ cổ chí kim . Với sang thu , nhà thơ Hữu Thỉnh góp một cái
nhìn , một cảm nhận tinh tế , mới mẻ về thời điểm nên thơ này . Bài thơ miêu tả khung
cảnh vùng đồng bằng Bắc Bộ khi thu vừa chớm đến . Bài học hôm nay ta sẽ cùng tìm
hiểu sự cảm nhận tinh tế của Hữu Thỉnh qua bài thơ " Sang thu " .


<b>HOạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>? Giới thiệu vài nét chính về tác giả H÷u</b>
ThØnh .


Giáo viên lu ý : Hữu Thỉnh là nhà thơ viết
nhiều, viết hay về những con ngời , cuộc
sống ở nông thôn , mùa thu . Nhiều vần thơ
thu của ông mang cảm xúc bâng khuâng,
vấn vơng trớc trời đất trong trẻo đang biến
chuyển nhẹ nhàng .



Giáo viên giải thích khái qt về bối cảnh
thời gian , khơng gian mà bài thơ miêu tả .
Giáo viên đọc mẫu , 2 học sinh đọc .


Học sinh giải thích hai từ ở chú thích
SGK . Học sinh nhận xét cách gieo vần?
Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích văn
bản .


Học sinh đọc thầm bài thơ .


? Những từ ngữ , hình ảnh nào diễn đạt sự
chuyển mùa .


Học sinh đọc khổ 1 .


<b>? Sự biến đổi trời đất sang thu bắt đầu từ</b>
đâu, gợi tả qua những hình ảnh, hiện tợng
gì ?


<b>? Cảm xúc của tác giả khi miêu tả sự biến</b>
đổi đất trời sang thu ?


<b>? Những chuyển biến trong không gian lúc</b>
sang thu đợc Hữu Thỉnh cảm nhận bằng
những rung động tinh tế kết hợp nhiều giác
quan và đợc thể hiện qua những hình ảnh
giàu giá trị biểu cảm ?



<b>? Em hãy tìm những hình ảnh , từ ngữ diễn</b>
đạt điều đó ?


? Giá trị gợi cảm của các chi tiết , hình ảnh
đó ?


<b>? Một loạt những từ ngữ diễn tả cảm giác</b>
và từ láy đã đợc sử dụng ở đây ? Hãy nêu
giá trị biểu đạt của các từ láy .


<b>? Bình luận hình ảnh thơ:</b>
" Có đám ... sang thu " .


Giáo viên bình : Tất cả vạn vật đều hối hả,
xôn xao khi thu về . Khơng cịn cái gì gay
gắt của mùa hè nóng nực , chỉ cịn lại một
bầu khơng gian ẩm ớt se lạnh . Một thống
rối lịng để rồi nhờng lại cho thu . Thu vừa
chớm đến rất nhẹ , rất dịu , rất êm, mơ hồ
nh cả đất trời rùng mình thay áo mới. Hữu
Thỉnh khơng tả trời thu " xanh ngắt ... cao
" nh Nguyễn Khuyến mà chỉ điểm vào bức
tranh thu một chút mây vơng lại của mùa
hè vừa qua ... Một khoảnh khắc giao mùa
: Đám mây mùa hạ dịch chuyển dần về
mùa thu . Cách cảm nhận thật độc đáo,
tinh tế .


<b>? Theo em hình ảnh , câu thơ nào thể hiện</b>
rõ một nét riêng của thời điểm giao mùa hạ


- thu ?


<b>? Em hiểu nh thế nào về hai câu thơ cuối</b>


<i><b>1 . Tác giả</b></i>:


- Tên thật : Nguyễn Hữu Thỉnh ( 1942 )
Quê ở Tam Dơng - Vĩnh Phúc .


- Từ năm 2000 -> nay là Tổng th kí Hội
nhà văn Việt nam .


<i><b>2 . Tác phẩm</b></i>: sáng tác 1977 .


- Là một trong những sáng tác thành công
nhất của nhà thơ Hữu Thỉnh .


<b>* Đọc : giäng nhÑ , nhÞp chËm , khoan</b>
thai , trầm lắng thoáng suy t .


* Thể thơ : 5 chữ .


<b>II . Tìm hiểu chi tiết văn bản</b>


<i><b>1 . Cm nhn ca nh th trc sự biến</b></i>
<i><b>đổi của đất trời sang thu :</b></i>


- Bỗng nhận ra : sự đột ngột , bất ngờ .
+ Hơng ổi .



+ Giã se .
+ S¬ng .


=> Tín hiệu của sự chuyển mùa : mùa thu
đã về mang theo hơng ổi chín phả vào gió
se ( nhẹ , khơ , lạnh ) - nét đặc trng của sứ
Bắc .


- H×nh ảnh: Sơng chùng chình qua ngõ ->
nhân hoá, từ láy gợi hình -> thể hiện sự
duyên dáng, yểu điệu của nàg tiên mùa thu
...


- Hình nh: thĨ hiƯn sự ngạc nhiên, ngì
ngµng .


=> Cảm nhận tinh tế bằng một tâm hồn
nhạy cảm, tác giả thả hồn vào sự chuyển
mùa của thiên nhiên, đất trời: một chút ngỡ
ngàng, một chút bâng khuâng hơn cả là
niềm vui trớc tạo vật.


<i><b>2 . Sù tinh tế trong cảm nhận của nhà</b></i>
<i><b>thơ về nh÷ng biÕn chun trong không</b></i>
<i><b>gian lúc sang thu</b></i>:


- Hơng ổi lan vào không gian, phả vào gió
se .


- Sng đầu thu giăng mắc nhẹ nhàng


chuyển động chầm chậm nơi đờng thơn
ngõ xóm .


- Dịng sơng trôi một cách thanh thản gợi
lên vẻ êm dịu của bức tranh thiên nhiên .
- Cánh chim bắt đầu vội vã ở buổi hồng
hơn , đám mây , tiếng sấm ...


=> DÊu hiƯu chun mïa .


- Tõ l¸y cã søc gợi tả , gợi cảm : chùng
chình , dềnh dàng , vội và ...


- Hình ảnh thơ: Mây mùa hạ ... vắt ... thu :
-> Hình ảnh nhân hoá bất ngờ, liên tởng
thú vị , tinh tế hấp dÉn .


- " Vẫn còn bao nhiêu nắng " - Cái nắng
khơng cịn oi nồng gay gắt mà đó là sắc
vàng nhạt của mùa thu .


- " Sấm ... đứng tuổi " -> vừa mang nghĩa
thực , vừa mang ý ngha biu tng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

bài thơ .


<b>? Em có nhận xét gì về cách cảm nhận và</b>
miêu tả thiên nhiên của Hữu Thỉnh .


Học sinh, giáo viên liên hệ những câu thơ,


câu ca dao của những nhà thơ kh¸c nãi vỊ
sù chun mïa .


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>


Häc sinh tỉng kÕt néi dung vµ nghƯ tht
cđa bµi th¬ .


1 học sinh đọc to ghi nhớ .


Häc sinh viết bài văn ngắn về cảm nhận
của tác giả khi chuyển mùa .


( Giáo viên gợi ý) .


ma ro bt cht + sm bất ngờ . Khi trời
đất chuyển mình sang thu , những cơn ma
rào mùa hạ tha dần , sấm cũng khơng cịn
ầm ầm dữ dội -> Hàng cây đứng tuổi
khơng cịn giật mình bởi tiếng sấm bất ngờ
nữa .


+ Nghĩa bóng: Hình ảnh sấm + hàng cây
đứng tuổi là hình ảnh ẩn dụ . Sấm : những
bất thờng của cuộc đời , của xã hội trong
cuộc sống mỗi ngời . Hàng cây đứng tuổi
tợng trng cho những con ngời từng trải, trải
qua bao sóng gió cuộc đời . Hữu Thỉnh
muốn nhắn gửi : khi con ngời đã từng trải
thì cũng vững vàng hơn trớc , những tác


động bất thờng của ngoại cảnh cuộc đời .
=> Cách cảm nhận và miêu tả của tác giả :
tinh tế , liệt kê , thơng minh để lí giải sự
chuyển mùa của thiên nhiên , đất trời .
<b>III . Tổng kết - luyện tập .</b>


<i><b>1 . Ghi nhí : SGK .</b></i>
<i><b>2 . Lun tËp </b></i>


<b>D. Híng dÉn học ở nhà</b><i> .</i>
- Học thuộc lòng bài thơ .
- Làm bài luyện tập ở SGK .
- Soạn bài tiếp theo .


<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch.</b>


.


.


.


<b>Tiết 122 .</b>


<b>Nói víi con </b>.


<b> </b><i><b>Y Phơng .</b></i>


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>


Gióp häc sinh :


- Cảm nhận đợc tình cảm thắm thiết của cha mẹ đối với con cái , tình yêu quê hơng
sâu nặng cùng niềm tự hào với sức sống mạnh mẽ , bền bỉ của dân tộc mình qua lời thơ
của Y Pơng .


- Bớc đầu hiểu đợc cách diễn tả độc đáo , giàu hình ảnh cụ thể , gợi cảm của thơ ca
miền núi .


- Bồi dỡng tâm hồn yêu gia đình , tự hào quê hơng , dân tộc .
<i><b>B . Đồ dùng : </b></i>


Tìm các câu thơ diễn tả lối nói dân tộc .
<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>


* <i>KiĨm tra bµi cị </i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tình yêu thơng con cái , mơ ớc thế hệ sau nối tiếp xứng đáng , phát huy truyền
thống của tổ tiên , quê hơng vốn là tình cảm cao đẹp của con ngời Việt Nam ta suốt bao
đời nay . " Nói với con " của Y Phơng - nhà thơ dân tộc Tày - là một trong những bài thơ
hớng vào đề tài ấy với cách nói riêng , xúc động và chân tình bằng hình thức ngời cha
nói với con tâm tình , dặn dị trìu mến , ấm áp và tin cậy .


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu tác</b></i>
<i><b>giả , tác phẩm</b> .</i>


<b>? Nêu những nét khái quát về tác giả ,</b>
đặc điểm thơ của Y Phơng ?



<b>? Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm ? </b>
<b>? Nhận xét thể thơ ? ( Tự do ) .</b>


Giáo viên hớng dẫn đọc ( nhẹ nhàng ,
thiết tha nh lời tâm tình th th ) .


Hc sinh c .


<b>? Bài thơ viết về điều gì ? </b>


<b>? Giáo viên kiểm tra việc nhí chó thÝch</b>
cđa häc sinh ?


? Nªu bè cơc cđa bài thơ ?


<b>? Em cú nhn xột gỡ t b cục này ? </b>
<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích</b> .</i>
Học sinh đọc đoạn đầu .


<b>? 4 câu thơ đầu cho em cảm nhận đợc</b>
điều gì ?


<b>? Hãy phân tích hình ảnh thơ để thấy</b>
con đợc trởng thành trong cuộc sống
lao động , trong thiên nhiên thơ mộng ,
nghĩa tình của quê hơng .


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<i><b>1 . Tác giả : </b></i>



- Dân tộc Tày ( Cao Bằng ) .


- Đặc điểm thơ : Chân thật , mạnh mẽ ,
trong sáng , giàu hình ảnh của con ngời
Miền núi .


<i><b>2. Tác phÈm</b></i> :


TrÝch tõ : Th¬ ViƯt Nam 1945 - 1985 .
<i><b>3 . Đọc , tìm hiểu chú thích .</b></i>


<b>* Bài thơ là lời ngời cha nói với con về</b>
cội nguồn , sức mạnh quê hơng ....
<i><b>4 . Bố cục : 2 đoạn </b></i>


- T u ... trên đời : Con lớn lên
trong tình yêu thơng , sự nâng đỡ của
cha mẹ trong cuộc sống lao động nên
thơ của quê hơng .


- Còn lại : Lòng tự hào về sức sống
mạnh mẽ , bền bỉ , về truyền thống cao
đẹp của quê hơng và niềm mong ớc con
hãy kế tục xứng đáng truyền thống ấy .
-> Từ tình cảm gia đình mở rộng ra
tình cảm quê hơng , từ những kỉ niệm
gần gũi , thiết tha mà nâng lên lẽ sống .
<b>II . Phân tích :</b>



<i><b>1 . Tình u thơng của cha mẹ , sự</b></i>
<i><b>đùm bọc của quê hơng đối với con .</b></i>
<b>* </b><i>4 câu đầu</i> : Con lớn lên trong tình
u thơng , nâng đón , mong chờ của
cha m .


- Hình ảnh :


Ch©n bíc -> cha
Ch©n bíc -> mĐ


=> Khơng khí gia đình đầm ấm , quấn
quýt .


-> T duy đặc trng của ngời miền núi .
- Từng bớc đi , tiếng nói , tiếng cời đợc
cha mẹ chăm chút , vui mừng đón nhận
.


<b>* Con lớn khôn , trởng thành trong</b>
cuộc sống lao động , thiên nhiên thơ
mộng , nghĩa tình quê hơng .


- Ngời đồng mình : -> sự mộc mạc của
ngời dân tộc Tày .


- Hình ảnh : Đan lờ .


Vách nhà ken .



=> Miêu tả cụ thể , nói lên sự gắn bó ,
quấn quýt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Học sinh đọc đoạn thơ còn lại .


<b>? Ngời cha đã nói với con về những</b>
đức tính gì của ngời đồng mình ?


<b>? Trong cách nói ấy ngời cha muốn</b>
truyền cho đứa con tình cảm gì với q
hơng ?


<b>? Gi¶i thÝch các câu thơ </b>
" Sống trên .. phong tục "


<b>? Nhận xét gì về tình cảm của ngời cha</b>
dành cho con ?


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết</b> . </i>
<b>? Nhận xét về nghệ thuật của bài .</b>
( Hình ảnh cụ thể mộc mạc , có sức
khái quát , giàu chất thơ ) .


<b>? Qua bài thơ em cảm nhận đợc tình</b>
cảm gì của ngời cha dnhf cho con ?
<b>? Điều lớn nhất ngời cha muốn truyền</b>
cho con , giáo dục con là gì ?


Học sinh c to ghi nh .



, tơi vui .
- Hình ảnh :
Rừng cho hoa .
Đờng ... tấm lòng .


=> Nhân hoá -> thiên nhiên che chở
nuôi dỡng con ngời cả về tâm hồn , lối
sống .


<b>2 . Những đức tính cao đẹp của " </b>
<i><b>ng-ời đồng mình " và mơ ớc của ngng-ời</b></i>
<i><b>cha về con mình .</b></i>


- Đức tính cao đẹp của ngời đồng :
mình :


+ Vất vả mà mạnh mẽ , khống đạt ,
bền bỉ , gắn bó với q hơng dẫu cịn
cực nhọc , đói nghèo .


+ Mộc mạc , giàu chí khí , niềm tin ,
cần cù , nhẫn nại đã làm nên quê hơng
với truyền thống , phong tục tập quán
tốt đẹp .


- Phép lặp từ ngữ " Ngời đồng mình "
-> dặn dị con :


+ Phải có tình nghÜa thủ chung víi
quª hơng , biết chấp nhận và vợt qua


gian nan , thử thách bằng ý chí , niềm
tin của mình .


+ Muốn con tự hào với truyền thống
quê hơng -> tự tin vững bớc trên đờng
đời .


=> Ngời cha thể hiện tình cảm yêu
th-ơng , trìu mÕn thiÕt tha vµ niỊm tin tëng
cđa ngêi cha vµo ngêi con .


<b>III . Tỉng kÕt .</b>


<i><b>1 . NghƯ tht </b></i>: Giọng trìu mến thiết
tha , cách nói dùng nhiều hình ảnh dân
tộc miền núi .


<i><b>2 . Nội dung : </b></i>


- Là thơng yêu tha thiết và tin tởng .
- Tự hào về gia đình , quê hơng .
- Tự tin ở bản thân khi bớc vào đời .
<b>IV . Luyn tp :</b>


- Phân tích một hình ảnh thơ gây ấn
t-ợng nhất trong em .


<b>V . Hớng dẫn häc ë nhµ : </b>
Lµm bµi tËp ë SGK .



<b>TiÕt 123 .</b>


<b>NghÜa têng minh vµ hµm ý</b> .


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt :</b></i>


Giúp học sinh bớc đầu phân biệt đợc tờng minh và hàm ý trong cách diễn đạt , có
ý thức sử dụng cách diễn đạt để vận dụng trong cuộc sống .


<i><b>B . Chuẩn bị đồ dùng : </b></i>


Bảng phụ , các ví dụ hội thoại có hàm ý .
<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>


<b>* </b><i>KiĨm tra bµi cị</i> :


Giáo viên đa ví dụ đoạn hội thoại hai ngêi ngåi trong phßng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

( Em nhận đợc ra nội dung gì trong hai câu văn của hai đối tợng ngoài sự việc phản
ánh trong câu ? )


<b>* </b><i>Bµi míi </i>:


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn phân biệt</b></i>
<i><b>nghĩa tờng minh và hm ý</b> . </i>


Giáo viên treo bảng phụ có ghi VD ë
SGK .


<b>? Học sinh đọc VD .</b>



<b>? Anh thanh niên muốn nói điều gì qua</b>
câu " Trời ơi ... 5' " .


<b>? C©u nãi thø hai cđa anh thanh niên có</b>
ẩn ý gì không ?


<b>? Hc sinh c bài tập 2 .( Luyện tập ).</b>
Giáo viên ghi lại câu in nghiêng lên
bảng .


<b>? Hãy cho biết trong câu in nghiêng</b>
ngoài nội dung cho biết về sự xuất phát
ở Lào Cai sớm q hay cịn ý nghĩa gì
khác ? Nếu có hãy diễn đạt cụ thể .
<b>? Câu in nghiêng có trực tiếp nói ra ý</b>
đó khơng ? Nếu không có câu in
nghiêng ý đó có đợc truyền đến ngời
nghe không ? ( Không ) .


<b>? Vậy phần thông báo vừa tìm ra có</b>
phải là phần thông báo nhiều hơn
những gì đợc nói ra khơng ?


=> Cách diễn đạt nh câu " ồ ! cơ cịn
qn ... đây này " của anh thanh niên
diễn đạt nghĩa tờng minh .


<b>? VËy em hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa têng</b>
minh ?



<b>? Cách diễn đạt đa thêm nội dung nh</b>
câu in nghiêng ở bài tập 2 gọi là hàm ý
của câu đó .


-> Em hiểu thế nào là hàm ý ?
Học sinh đọc to ghi nhớ .


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyên tập</b> .</i>
Học sinh đọc và xác định hàm ý và câu
diễn đạt hàm ý .


<b>? Muốn tìm hàm ý trong một câu nói</b>
cần xác định điều gì ?


( Mục đích nói của câu đó )
<b>? Học sinh đọc bài tập 2 .</b>


<b>? Tìm câu chứa hàm ý trong đoạn trích</b>


<b>I . Phân biệt nghĩa tờng minh và hàm</b>
<b>ý .</b>


<b>* </b><i><b>Ví dụ</b></i> : Đoạn văn trong " Lặng lẽ Sa
Pa " .


<b>C©u 1 : </b>


- Câu nói của anh thanh niên hàm ý về
thời gian trôi nhanh quá , anh rất tiếc ,


nhng anh khơng muốn nói thẳng điều
đó có thể vì ngại ngùng , vì muốn che
dấu tình cảm của mỡnh .


- Câu thứ 2 của anh thanh niên không
có ẩn ý gì .


<b>* Bài tập 2 : </b>


" Tuổi già cần nớc chè : ở Lào Cai đi
sớm quá " .


=> Thông báo thêm : Nhà hoạ sĩ lÃo
thành cha kịp uống nớc chè .


<b>* </b><i>Kết luận</i> : ( ghi nhí SGK ) .


<i><b>1 . Nghĩa tờng minh </b></i>: Là phần thông
báo đợc diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ
trong câu .


<i><b>2 . Hàm ý</b></i> : Là phần thông báo tuy
không đợc diễn đạt trực tiếp bằng từ
ngữ trong câu nhng có thể suy ra từ
những từ ngữ ấy .


( PhÇn thông báo nhiều hơn những gì
đ-ợc nói ra ) .


<b>II . Lun tËp .</b>


<b>Bµi 1 : </b>


- <i>Câu a</i> : Nhà hoạ sĩ tặc lỡi đứng dậy .
Từ giúp ta nhận ra thái độ đó của hoạ sĩ
" tặc lỡi " .


<i>- Câu b</i> : Cô gái mặt đỏ ửng ... quay
vội đi -> cơ gái có ý định để lại chiếc
khăn làm kĩ vật cho anh thanh niên
nh-ng anh thanh niên lại tởnh-ng là cô bỏ
quên nên gọi cô để trả li .


<b>Bài 2 : </b>


Câu chứa hàm ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

sau và cho biết nội dung của hàm ý .
Học sinh đọc hai đoạn văn ở bài 4 .
<b>? Câu chứa hàm ý ? Vì sao ? </b>
gợi ý :


+ Hai câu trên là lời của ai ?


+ Đang nói về điều gì ? Mục đích của
mỗi ngời ?


+ Mục đích nói đó của ơng Hai có để
mọi ngời biết khơng ?


+ Bà Hai có định nói ra điều đó khơng .



<b>? Qua việc giải bài tập em rút ra điều</b>
gì về cách nhận biết hàm ý trong câu .


<b>Bài 4 : </b>


- Hà , nắng gớm , về nào ...
- Tôi thấy ngi ta n ...


=> Không phải là câu chứa hàm ý :
+ <i>Câu 1</i> : là câu nói của ông Hai nhằm
lÃng tránh khỏi nơi mọi ngời bàn tán là
ông theo giặc . Câu này không có phần
thông báo thêm ngoài từ ngữ => không
phải là câu chứa hàm ý .


+ <i>Câu 2</i> : Là câu nói của bà Hai muốn
thông báo tin đồn về chuyện làng theo
giặc cho chồng nghe . Tuy nhiên bà cha
kịp thơng báo thì ơng Hai đã gắt lên ,
cắt lời nói của bà . Về phơng diện hội
thoại lời nói của bà Hai không thực
hiện đợc là do bị ngắt lời -> Lời nói
này cũng khơng chứa hàm ý .


<i>* Lu ý</i> :


- Hàm ý phải đợc ngời nghe nhận thấy .
- Nói bị ngắt lời , nội dung cha nói hết
khơng gọi là hàm ý .



<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà</b> .</i>
- Nắm nội dung bài hc .


- Su tầm 3 ví dụ có hàm ý .


- Chuẩn bị bài : Nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ .
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>


<b>Tiết 124 : </b>


<b>Nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ </b>.


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>
Giúp học sinh :


- Hiểu rõ các yêu cầu đối với bài văn nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ .
- Bớc đầu rèn luyện kĩ năng viết bài nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ .
<i><b>B . Chuẩn bị đồ dùng :</b></i>


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>


<b>* </b><i>KiĨm tra bµi cị</i> : Hình ảnh thơ gây ấn tợng cho em nhất .
<b>* </b><i>Bµi míi</i> :


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ</b> .</i>
Học sinh đọc văn bản mẫu " Khát vọng
.... cho đời " ở SGK .



Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi hƯ thèng c©u
hái ë SGK .


<b>I . Tìm hiểu bài nghÞ ln vỊ một</b>
<b>đoạn thơ , bài thơ .</b>


<b>* Văn bản mẫu : </b>


<b>a, </b><i>Vấn đề nghị luận</i> : " Khát vọng , hồ
nhập , dâng hiến cho đời " -> Hình ảnh
mùa xuân , tình cảm thiết tha của
Thanh Hải trong bài thơ " Mùa xuõn
nho nh " .


<b>b, </b><i>Các luận điểm</i> :


- Hình ảnh mùa xuân mang nhiều tầng
nghĩa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

=> Ngời viết đã chọn lọc và bình giảng
những chi tiết , hình ảnh thơ đặc sắc ,
phân tích .


<b>? Nhận xét về cách diễn đạt trong từng</b>
đoạn văn bản .


Giáo viên cho học sinh tổng kết , rút ra
yêu cầu của một bài nghị luận về một
đoạn thơ , bài thơ , cho học sinh đọc
ghi nhớ SGK .



luËn cø :


+ Đó là dòng sông xanh , bông hoa
tím , lộc " giắt đầy trên lng " ngời ra
trận ....


+ Đó là tiÕng chim chiỊn chiƯn l¶nh lãt
vang trêi .


+ Đó là sức xuân " đi lên phía trớc "
của đất nớc .


- Từ rung cảm thiết tha trớc vẻ đẹp của
mùa xuân quê hơng , đất nớc , nhà thơ
bộc lộ một nguyện ớc chân thành :
+ Khát vọng đợc hoà nhập , đợc dâng
hiến .


+ Sự khiêm nhờng , tự tin , tự hào của
con ngời ý thức sâu sắc về giá trị cuộc
đời , về hạnh phúc của hiến dâng và
đón nhận .


<b>c, </b><i>Bè côc </i>:


- Mở bài : Từ đầu -> đáng trân trọng .
- Thân bài : Tiếp theo ... mùa xuân .
- Kết bài : Còn lại .



-> Bố cục rõ ràng , mạch lạc , có sự
liên kÕt .


<b>d, </b><i>Nhận xét cách diễn đạt </i>:


Ngời viết đã trình bày những cảm
nghĩ , đánh giá của mình bằng thái độ
tin yêu , bằng tình cảm thiết tha trìu
mến -> chỉ ra đợc cái hay , cái đẹp của
bài thơ .


<b>* Ghi nhí : SGk .</b>


<i><b>Hoạt động 2</b> : </i>


<i><b>II . Híng dÉn lun tËp</b> .</i>


Học sinh đọc u cầu luyện tập .


- Häc sinh lµm theo nhãm , bỉ sung luận điểm cho bài thơ .


- i din cỏc nhúm trình bày . Giáo viên nhận xét , đánh giá , tổng kết .
<b>* Có thể bổ sung các luận im cho bi th :</b>


+ Nhạc điệu của bài thơ .


+ Bức tranh mùa xuân của bài thơ .


+ Mựa xuân của giai điệu ngọt ngào , tình tứ , sâu lắng trong dân ca xứ Huế .
<i><b>Hoạt động 3 : Hng dn hc nh</b> .</i>



- Nắm vững yêu cầu nghị luận về một bài thơ , đoạn thơ .


- Chuẩn bị bài : Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ .
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>


<b>Tiết 125 . </b>


<b>Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Biết cách viết bài nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ cho đúng với các yêu cầu
của bi ngh lun vn hc .


- Rèn kĩ năng thực hiện các bớc khi làm văn nghị luận tác phẩm văn học , cách tổ
chức triển khai luận điểm .


- Có ý thức thực hiện lập dàn ý , bày tỏ ý kiến trớc một tác phẩm .
<i><b>B . Chuẩn bị đồ dùng :</b></i>


B¶ng phơ .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<b>* </b><i>Kiểm tra bi c</i> :


<b>? Thế nào là bài nghị luận về một bài thơ , đoạn thơ . </b>
<b>* </b><i>Giáo viên chuyển tiếp vào bài mới</i> :


<i><b>Hot ng 1 : Hớng dẫn tìm hiểu đề</b></i>
<i><b>văn nghị luận về một đoạn thơ , bài</b></i>
<i><b>thơ</b>.</i>



Giáo viên treo bảng phụ có ghi 8 đề
văn ở SGK .


Học sinh đọc 8 đề .


<b>? Yêu cầu của đề đợc thể hiện ở những</b>
từ ngữ nào ?


( Học sinh xỏc nh , Giỏo viờn gch
chõn ) .


<b>? Đối tợng nghị luận là gì ? </b>


<b>? Cỏc cú cu tạo nh thế nào ? </b>


<b>? Các từ trong đề bài nh phân tích cảm</b>
nhận , suy nghĩ , biểu thị những yêu
cầu gì đối với bài làm ?


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn cách làm bài</b></i>
<i><b>nghị luận về đoạn thơ , bài thơ</b> . </i>


Học sinh đọc bài văn viết về quê hơng.
( trang 81 ) .


<b>? Chỉ ra bố cục 3 phần của bài văn .</b>
<b>? Mở bài tác giả viết những ý gì ?</b>
<b>? Câu nào là câu luận điểm trong bài</b>
viết ở phần thân bài .



<b>? trin khai phn thõn bi tác giả đã</b>
phân tích mấy dẫn chứng .


<b>? Mỗi phần dẫn chứng đợc phân tích</b>


<b>I . Đề bài nghị luận về một đoạn thơ ,</b>
<b>bài th¬ .</b>


<i>1 . VÝ dơ</i><b> : SGK .</b>


<i><b>2 . NhËn xét : </b></i>


- <i>Yêu cầu</i> : Phân tích , cảm nghÜ , c¶m
nhËn .


- Đối tợng :
+ Hình tợng thơ .
+ Một đoạn thơ .
+ Cả bài thơ .
- Cấu tạo của đề :


+ Phần câu lệnh nêu yêu cầu thực hiện.
+ Phần cốt lõi nêu các vấn đề nghị
luận.


- <i>Yêu cầu cụ thể</i> :


+ Phân tích : chủ yếu vận dụng phơng
pháp phân tích .



+ Cảm nhận : ấn tợng , cảm thụ của
ng-ời viết .


+ Suy nghĩ : nhận định , phân tích , của
ngời viết .


+ Nếu không có câu lệnh : ngời viết
bày tỏ ý kiến của mình về vấn đề đợc
nêu ra trong bài .


<b>II . Cách làm bài nghị luận về một</b>
<b>đoạn thơ , bài thơ . </b>


<i><b>1 . Vớ d</b></i> : Lp dn ý cho vn .


Đề : Phân tích tình yêu quê hơng của
Tế Hanh trong " Quê hơng " .


<b>a, </b><i>Mở bài</i> : Cảm xúc về đề tài quê hơng
trong th T Hanh .


Giới thiệu tác phẩm , bàn luận " Quê
h-ơng " .


<b>b, </b><i>Thân bài</i> :


Khỏi quỏt lại vấn đề " Tế Hanh đã cất
tiếng ca trong trẻo , nồng nàn về làng
chài " . Rút ra ý nghĩa của bài thơ : bồi


đắp cho mỗi ngời đọc tình yêu quê
h-ơng thắm thiết .


- <i>Luận cứ 1</i> : Hình ảnh đồn thuyền ra
khơi trong kí ức thật sinh động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

triÓn khai nh thÕ nµo ?


<b>? Nhận xét trong mỗi câu nêu luận cứ</b>
khái quát có từ ngữ nào thể hiện sự
đánh giá của ngời viết .


Bỉ sung :
<b>c, </b><i>KÕt bµi</i> :


Đánh giá khái quát , khẳng định ý kiến
về tác phẩm :


TiÕng ca trong trẻo ...


Tác dụng : Thêm yêu quê hơng .


<b>? Bài văn có sức thuyết phục không ?</b>
Tại sao ?


( Häc sinh th¶o luËn , phát biểu , bổ
sung ).


Giáo viên tổng hợp ý kiến .



<b>? Rút ra bài học gì qua cách làm bài</b>
nghị luận văn học này ?


Hc sinh c to ghi nhớ .


Giáo viên lu ý phần này cho học sinh .
<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyễn tập</b> .</i>


+ Nhận xét lời thơ , từ ngữ .
+ Cảm nhận về cánh buồm .


-> Tình cảm của tác giả thiêng liêng
trìu mến .


- <i>Lun c 2</i> : Cảnh ồn ào đáng yêu khi
chào đón thành quả lao ng cng tht
vui ti .


+ Nhận xét âm điệu thơ so s¸nh víi
tr-íc .


- <i>Ln cø 3</i> : Hình ảnh con ngời với
những câu thơ tinh tế , hay nhất .


+ Nhận xét con ngời : bức tợng đài
ng-ời dõn chi c khc ho .


+ Bức tợng mang hơng vị quê hơng.
+ Nhận xét câu thơ cuối .



<i><b>2 . Nhận xét : </b></i>


- Đây là một bài văn hấp dÉn , giµu søc
thut phơc .


- Hấp dẫn bởi : ngời viết đã biết chọn
những hình ảnh tiêu biểu , đặc sắc của
bài thơ , có những cảm thụ , đánh giá
riêng , lời văn mợt mà , thể hiện cảm
xúc của viết , ý kiến nhận xét nêu ra là
xác đáng .


- Bài viết đã phân tích các khía cạnh cụ
thể trong bài thơ để chứng minh cho
nhận xét của mình .


- Bµi viÕt cã sự liên kết liền mạch .
<i><b>3 . Bài học : Cách làm một bài nghị</b></i>
luận về một đoạn thơ , bài thơ :


- B cc : 3 phần : Mỗi phần đảm
nhận một nhiệm vụ riêng ( nh SGK ) .
- Các ý kiến , nhận xét đa ra trong bài
văn phải cụ thể , đáng tin cậy . Các ý
kiến đó phải đợc phân tích , chứng
minh bằng các luận cứ xác thực .


- Các luận điểm đa ra phải gắn với sự
đánh giá cái hay , cái đẹp của đoạn
thơ , bài thơ .



- §Ĩ làm rõ luận điểm : ngời viết phải
bộc lộ ý kiến riêng của mình , chứng tỏ
khả năng cảm thụ tác phẩm văn học
tốt.


- Về lời văn : tự nhiên , giàu cảm xúc .
<i><b>4 . Ghi nhí : SGK .</b></i>


<b>II . Lun tËp .</b>


Gi¸o viên yêu cầu học sinh nêu yêu cầu luyện tập : Lập dàn ý phân tích bài " Khúc
hát ru ... " của Nguyễn Khoa Điềm .


Giáo viên chia học sinh làm theo nhóm , mỗi nhóm làm một phần :
Nhãm 1 : Më bµi + kÕt bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Yêu cầu triển khai các ý theo trình tự lập luận : nêu luận điểm -> dẫn chứng + lí lẽ
phân tích -> kết luận .


<b>* Gợi ý</b>:
* Më bµi :


- Giới thiệu thời gian tác phẩm ra đời 1969 .
- Bài thơ là lời ru tha thiết của ngời mẹ ...
* Thân bài :


<b>- Tình cảm yêu thơng trìu mến của ngời mẹ đối với con .</b>
- Hình ảnh ngời mẹ trong cơng việc .



* Kết bài : Khúc ca đợc mọi ngời yêu mến bởi tình cảm bao la của ngời mẹ với con
thật xúc động -> hiểu thêm tình mẹ .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà .</b></i>


- Tìm ý cho đề văn : Phân tích khổ thơ đầu trong bài " Sang thu " của Hữu Thỉnh.
- Nắm nội dung bi hc .


- Soạn bài : Mây và sóng .
<i>Ngày ... tháng ... năm 200...</i>
<b>Tuần 26 :</b>


<b>Bài 25, 26 .</b>
Tiết 126 :


<i>Mây và sóng</i>


<i><b> R. Ta Go </b></i>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt : </b></i>


Gióp häc sinh :


- Cảm nhận đợc ý nghĩa thiêng liêng của tình mẫu tử .


- Thấy đợc đặc sắc nghệ thuật của lối thơ văn xuôi , trong lời kể có xen đối thoại ,
cách xây dựng hình ảnh thiên nhiên .


- Rèn kĩ năng cảm thụ thơ , bồi dỡng tình cảm gia đình .
<i><b>B . Chuẩn b dựng : </b></i>



- Bài hát " Mẹ yêu con " của nhạc sĩ Nguyễn Văn Tý .
- Đọc các tài liệu có liên quan .


<i><b>C . Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<b>* </b><i>Giới thiu bi</i> :


Giáo viên mở băng có ghi bài hát về tình mẹ con .


- Bi hỏt " M yêu con " của nhạc sĩ Nguyễn Văn Tý là một giai điệu đẹp trong bản
trờng ca bất tận về tình mẹ con .


? Trong chơng trình ngữ văn THCS em đã đợc học những văn bản nào nói về tình
mẹ con , hãy kể tên các văn bản đó ? ( Học sinh trả lời ) .


Tình mẹ con là đề tài vĩnh cửu của văn học nghệ thuật . Đại thi hào Ta Go ( ấn
Độ ) cũng có một bài thơ hay về đề tài này . Đó là bài " Mây và sóng " .


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu tác giả , tác</b></i>
<i><b>phẩm</b> . </i>


<b>? Tóm tắt những nét chính về Ta Go ? </b>


<b>? Em biết gì về bài thơ " Mây và sóng "</b>
của Ta Go .


<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<i><b>1 . Tác giả : </b></i>


- L nh th hin đại lớn nhất của ấn
Độ , từng đến Việt Nam .



- Để lại một gia tài văn học nghệ thuật
đồ sộ cả về thơ , văn , nhạc , hoạ .
- Với tập " Thơ dâng " ông là nhà văn
đầu tiên của Châu á đợc nhận giải
th-ởng văn học Nô - ben ( 1913 ) .


- Thơ Ta - go thể hiện tinh thần dân
tộc , dân chủ sâu sắc , tinh thần nhân
văn cao cả và chất trữ tỡnh trit lớ nng
m .


<i><b>2 . Tác phẩm : Mây và sóng .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Bài thơ là lời em bÐ nãi víi mĐ nh mét
lêi thđ thØ , t©m t×nh .


Học sinh đọc phân vai .


<b>? Xác định th th ? Phng thc biu</b>
t .


<b>? Bài thơ có bố cục 2 phần , hÃy tìm và</b>
nêu nội dung từng phần .


<b>? Em có nhận xét gì về bố cục 2 phần</b>
này .


<i><b>Hot ng 2 : Hng dn phân tích</b> .</i>
<b>? Em bé đã tởng tợng ra những thử</b>


thách nào quyến rũ em xa mẹ ?


<b>? Cuộc vui chơi của mây và sóng đợc</b>
em tởng tợng thế nào ?


<b>? Cảm nhận của em về cuộc vui này ? </b>
<b>? Trớc sự hấp dẫn của mây và sóng ,</b>
em bé đã có thái độ nh thế nào ?


Hãy đọc lại dòng thứ 5 ở cả hai phần .
<b>? Xác định vị trí dịng thơ " Con hỏi " ở</b>
mỗi phần .


Câu hỏi của em thể hiện điều gì ?


<b>? Lúc đầu , em bé hỏi đờng đi . Nhng</b>
sau đó thì sao ?


Giáo viên : Nếu em từ chối ngay ... thì
sẽ thiếu tình cảm chân thực vì trẻ em
nào chả ham chơi nhng em đã từ chối :
Vì tình yêu thơng mẹ đã thắng lời mời
gọi của mây và sóng -> Sự khắc phục
ham muốn vì một điều khác cao cả
thiêng liêng . Đó là tính nhân văn sâu
sắc của bài thơ .


<b>? Em bé đã tởng tợng ra trò chơi đầy</b>


vô giá của Ta Go dành cho tuổi thơ ,


đ-ợc viết từ lòng yêu con trẻ và cả nổi
đau buồn vì mất hai đứa con thân yêu .
<i><b>3 . Đọc :</b></i>


* ThÓ th¬ : tù do .


<b>* Phơng thức biểu đạt : tự sự + biểu</b>
cảm .


<i><b>3 . Bè cơc : </b></i>


- Tht l¹i lời em với mây .
- Thuật lại lời em với sãng .
-> NhËn xÐt :


+ Hai phần giống nhau về số dịng thơ ,
có sự lặp lại về từ ngữ , cấu trúc , cách
xây dựng hình ảnh khơng trùng lặp .
+ Mỗi phần của lời em bé đều giống
nhau :


- Lêi mêi gäi cña ngêi sèng trên mây
hoặc sóng .


- Lời từ chối của em bé .
- Trò chơi của em bé .


=> õy l th văn xi ( lối thơ hiện
đại ) .



<b>II . Ph©n tích : </b>


<i><b>1 . Sự hấp dẫn của mây và sãng .</b></i>
- Ch¬i tõ khi thøc dËy .


- Cho đến lúc chiều tà .
- Chơi với vầng trăng bạc .
- Ca hát từ bình minh đến tối .
- Ngao du nơi này nơi nọ .


=> Vui , đẹp , hấp dẫn đầy quyến rũ
-> Tiếng gọi của một thế giới kì diệu .
<i><b>2 . Hình ảnh em bé : </b></i>


<i>a, Lêi nãi</i> :


- Em hỏi : Vì muốn đi nên hỏi đờng
-> đặc tính tâm lí của trẻ thơ : ham chơi
nhất là trớc cảnh đẹp đầy quyến rũ .
- Em từ chối : Làm sao tơi có thể rời
mẹ mà đến đợc -> Tình yêu thơng mẹ
đã thắng lời mời gọi hấp dẫn của mõy
v súng .


-> Sức níu giữ của tình mẫu tử .


<i>b, Sáng tạo trò chơi</i> .
- Con là mây .


- Mẹ là trăng .



- Con choàng tay lên ngời mẹ .
- Mái nhà là trời xanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

thú vị khác nhau nh thế nào ?


<b>? Em có nhận xét gì về trị chơi của em</b>
bé mà em đã sáng tạo ra ? So sánh với
trò chơi ca mõy v súng .


Giáo viên bình - liên hệ .


<b>? Qua trò chơi ấy em cảm nhận gì vỊ</b>
em bÐ .


<b>? Em h·y ph©n tÝch ý nghÜa cđa câu thơ</b>
cuối bài :


" Không ai biết ... con ta " .


<b>? HÃy chỉ ra những thành công về mặt</b>
nghệ thuật của bài thơ trong việc xây
dựng hình ảnh thiên nhiên ?


<i>Gợi ý</i> :


<b>? + Nhng hỡnh nh thiên nhiên nào </b>
đ-ợc nhắc đến trong bài ?


<b>? + Những hình ảnh thiên nhiên ấy gợi</b>


cho em liên tởng gì ?


<b>? + Giá trị của việc sử dụng hình ảnh</b>
thiên nhiên ấy ?


- Con sẽ lăn , lăn mÃi cùng tiếng cời vỡ
tan vào lòng mẹ .


=> Trò chơi hay , thú vị , có sự kết hợp
giữa thiên nhiên và tình mẫu tử thiêng
liêng bất diệt .


=> Em bé yêu mẹ thiết tha , đằm thắm
không mun xa m .


- Câu thơ cuối : tình mẫu tử ở khắp nơi
thiêng liêng , bất diệt .


-> Thơ Ta Go thờng đậm ý nghĩa triết lí
: hạnh phúc khơng phải là điều gì xa
xơi , bí ẩn do ai ban cho mà ở ngay trên
trần thế , do chính con ngời - nguồn
của sáng tạo , sự hoà hợp tạo dựng .
Tình yêu là cội nguồn của sự kết hợp
giữa con ngời với thiên nhiên . Nhà thơ
đã hoá thân bằng em bé để ca ngợi tình
mẫu tử thiêng liêng bất diệt .


<i><b>3 . NghƯ tht x©y dựng hình ảnh</b></i>
<i><b>thiên nhiên .</b></i>



- Mây , trăng , sãng , bê biĨn , bÇu
trêi ... -> th¬ méng + trÝ tëng tợng
của em bé càng lung linh , kì ¶o .


-> Liên tởng : Tiên đồng , ông tiên ,
ng-ời tiên cá => sinh động chân thực .
- Mây - sóng -> biểu tợng về con .
- Trăng - bờ biển -> tợng trng cho tấm
lòng dịu hiền bao la ca m .


-> Ca ngợi tình mẫu tử thiªng liªng ,
bÊt diƯt .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập - tổng kết</b> .</i>
Học sinh làm bài tập .


<b>Câu 1 : Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất nội dung cảm xúc của bài thơ:</b>
A . Tình yêu thiết tha , sâu nặng của đứa con với m .


B . Ngợi ca tình mẫu tử thiêng liêng , bÊt diƯt .


C.Tấm lịng u thơng , trân trọng của tác giả với trẻ thơ .
D . Cả 3 ý trên đều đúng .


<b>C©u 2 : Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ .</b>


A . L thơ văn xi , trong đó lời kể có xen đối thoại , dùng phép lặp có sự biến hố
và phỏt trin .



B . Dùng biện pháp lặp lại , nhng có sự biến hoá và phát triển , xây dựng những
hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tợng trng .


C. Là thơ văn xi , trong đó lời kể có xen đối thoại , dùng phép lặp có sự biến hố
và phát triển , xây dựng hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tợng trng .


<b>* Giáo viên cho học sinh đọc ghi nhớ SGK .</b>
<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà</b> .</i>


- Tr¶ lời câu 6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tiết 127 .</b>


<b>Ôn tËp th¬</b> .


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt :</b></i>
Giúp học sinh :


- Ơn tập hệ thống hố kiến thức cơ bản về các tác phẩm thơ hiện đại Việt Nam học
trong chơng trình ngữ văn lớp 9 .


- Củng cố những tri thức về thể loại thơ trữ tình đã hình thành qua quá trình học
các tác phẩm thơ trong chơng trình ngữ văn 9 và các lớp dới .


- Bớc đầu hình thành hiểu biết sơ lợc về đặc điểm và thành tựu của thơ Việt Nam từ
sau cỏch mng thỏng 8 nm 1945 .


- Rèn kĩ năng phân tích thơ .
<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>



- Học sinh lập bảng thống kê và trả lời câu hỏi nh SGK .
- Vòng quay văn học .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Tổ chức kiểm tra bài cũ</b> .</i>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh trớc đó một tuần .
- Giáo viên kiểm tra kết quả chuẩn bị bài của một vài học sinh .
<i><b>Hoạt động 2 : Nội dung và tiến trình ụn tp .</b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu tiết học .


- Giáo viên tổ chức cho học sinh ôn tập theo 6 câu hỏi SGK .
<b>Câu 1 : Lập bảng hÖ thèng .</b>


- Giáo viên cho học sinh lần lợt trả lời theo các mục ở các cột đã hớng dẫn .
- Học sinh lên quay vòng quay VH để chọn số điểm .


Giáo viên nêu câu hỏi theo mức độ điểm .


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt - Giáo viên kết luận nh SGV .
<i><b>T</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Tên bài</b><b>thơ</b></i> <i><b>Tác</b><b>giả</b></i> <i><b>Năm</b><b>sáng tác</b></i> <i><b>Thể</b><b>loại</b></i> <i><b>Đặc sắc nội dung t tởng</b></i> <i><b>Đặc sắc nghệ</b><b>thuật</b></i>
1 . Đồng


chớ ChớnhHu 1948 Tựdo - Ca ngợi tình đồng chí -cùng chung cảnh ngộ - lí
tởng chiến đấu của
những ngời lính cách
mạng trong thời kì đầu


kháng chiến chống Pháp
-> Tình đồng chí tạo nên
sức mạnh và vẻ đẹp tinh
thần của ngời lính cách
mạng .


- Chi tiết hình ảnh,
ngơn ngữ giản dị ,
chân thực , cô
đọng , giàu sức
biểu cảm .


2 . Bài thơ
về tiểu
đội xe
khơng
kính


Ph¹m
TiÕn
DuËt


1961 Tù


do - T thế hiên ngang , tinhthần chiến đấu bình tĩnh ,
diễn cảm , niềm vui lạc
quan của những ngời lính
lái xe ...


- Tứ thơ độc đáo .


Hình ảnh những
chiếc xe khơng
kính , giọng điệu
tự nhiên , khoẻ
khoắn ...


Giáo viên hớng dẫn học sinh ôn tập cho đến bài thơ Mây và Sóng ( nh SGV ) .
<b>Câu 2 : Sắp xếp các bài thơ Việt Nam đã học theo giai đoạn lịch sử :</b>


- 1945 - 1954 : §ång chÝ .


- 1954 - 1964 : Đoàn thuyền đánh cá , Bếp lửa , Con cò .


- 1964 - 1975 : Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính , Khúc hát ru ...


- Sau 1975 : ánh trăng , Mùa xuân nho nhỏ , Viếng lăng Bác , Nói với con , Sang
thu .


=> Phản ánh tình cảm t tởng của con ngời ( tình yêu quê hơng , đất nớc , tình cảm
đồng chí gắn bó với Bác , tình cảm gắn bó bền chặt nh tình mẹ con , bà cháu ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

( Con cò , Khúc hát ru , Mây và sóng ) .
<b>? Chỉ ra điểm giống nhau ?</b>


- Đều ca ngợi tình mẹ con đằm thắm , thiêng liêng .
- Dùng lời ru của ngời mẹ , hoc ngi con .


<b>? Chỉ ra điểm riêng biệt ở mỗi bài thơ trong cách biểu hiện tình mẹ con .</b>


<b>* Bài : Khúc hát ru ... thể hiện sự thống nhất của tình u con với lịng u n ớc ,</b>


gắn bó với cách mạng và ý chí chiến đấu của ngời mẹ dân tộc Tà ôi trong hoàn cảnh hết
sức gian khổ ở chiến khu miền Tây Thừa Thiên Huế trong thời kì kháng chiến chống
Mỹ .


<b>* Bài : Con cò khai thác và phát triển tứ thơ từ hình tợng con Cị trong ca dao hát</b>
ru để ca ngợi tình mẹ và ý nghĩa của lời hát ru .


<b>* Bài : Mây và sóng hố thân vào lời trò chuyện hồn nhiên , ngây thơ của em bé</b>
với mẹ để thể hiện tình yêu mẹ thắm thiết của trẻ thơ .


<b>Câu 4 : Hình ảnh ngời lính và tình đồng chí , đồng đội trong 3 bài thơ : Đồng chí ,</b>
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính , ánh trăng .


<b>* </b><i>Điểm chung</i> : Đều viết về vẻ đẹp tính cách và tâm hồn của anh bộ đội cụ Hồ ,
ng-ời lính cách mạng trong những hồn cảnh khác nhau .


<b>* </b><i>§iĨm riªng</i> :


<b>1 . Đồng chí : Tình đồng chí , đồng đội gần gũi , giản dị , thiêng liêng của những</b>
ngời lính nơng dân nghèo khổ trong những năm đầu kháng chiến chống Pháp cùng
chung cảnh ngộ , lí tởng ...


<b>2 . Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính : Tính chất lạc quan , bình tĩnh , t thế hiên</b>
ngang tàng , ý chí kiên cờng , dũng cảm vợt qua khó khăn , nguy hiểm vì sự nghiệp giải
phóng Miền nam của những ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn ...


<b>3 . ánh trăng : Tâm sự của ngời lính sau chiến tranh , sống giữa thành phố trong</b>
hồ bình : gợi lại những kỉ niệm gắn bó của ngời lính với thiên nhiên , đất nớc , với
đồng đội ... Từ đó nhắc nhở về đạo lí tình nghĩa thuỷ chung .



<b>Câu 5 : Nhận xét bút pháp của Huy Cận , Nguyễn Du , Chế Lan Viên , Thanh Hải</b>
qua các bài thơ đã học .


<b>* Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận .</b>


Bút pháp lãng mạn , nhiều so sánh , liên tởng , tởng tợng bay bổng . Giọng thơ tơi
vui , khoẻ khoắn . Đó là bài ca lao động sôi nổi , phấn chấn , hào hùng . Hình ảnh đặc
sắc : đồn thuyền đánh cá ra đi , đánh cả , trở về .


<b>* Đồng chí - Chính Hữu : Bút pháp hiện thực , hình ảnh chân thực , cụ thể , chọn</b>
lọc , cô đúc . Hình ảnh đặc sắc " Đầu súng trăng treo " .


<b>* ánh trăng - Nguyễn Du : Bút pháp gợi nghĩ , gợi tả , ý nghĩa khái quát . Lời tình</b>
tự , độc thoại , ăn năn , ân hận với chính mình . Hình ảnh đặc sắc : " ánh trăng im phăng
phắc " .


<b>* Con Cò - Chế Lan Viên : " Đủ cho ta giËt m×nh " .</b>


Bút pháp dân tộc , hiện đại : phát triển hình ảnh con Cị trong ca dao và lời hát ru .
Hình ảnh đặc sắc : Con Cị , cánh Cị .


<b>* Mïa xu©n nho nhá - Thanh H¶i .</b>


Bút pháp hiện thực , lãng mạn chất Huế đậm đà . Lời tâm nguyện trớc lúc đi xa .
Hình ảnh đặc sắc " Mùa xuân nho nhỏ " .


Học sinh đọc phần chuẩn bị của mình - học sinh khác nhận xét - giáo viên kết luận
nh trên .


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn học ở nhà</b> .</i>


- Giáo viên tổng kết .


- NhËn xÐt kÕt qu¶ giê häc .


- Híng dÉn häc sinh tiÕp tơc «n tËp tèt chn bÞ cho tiÕt kiĨm tra viÕt vỊ th¬ .
<b>* Rót kinh nghiƯm : </b>


Thêi gian bè trí trong 1 tiết là quá ít .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Nghĩa tờng minh và nghĩa hàm ý </b>.
<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>


- Cđng cè kh¸i niƯm vỊ nghĩa tờng minh và hàm ý .
- Rèn kĩ năng sử dụng và giải mà hàm ý trong giao tiếp .
<i><b>B . Chuẩn bị :</b></i>


Bảng phụ .


<i><b>C . Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp : </b></i>
<b>* Kiểm tra bài cũ : </b>


- Khởi động .


<b>Bài 1 : Xác định hàm ý trong câu in đậm ở đoạn thơ sau :</b>
" Thoắt trông ... trái nhiều " .


( Ngun Du - Trun KiỊu ) .


<b>Bài 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :</b>
A . Trái ngợc với nghĩa tờng minh .



B . Cùng một nội dung với nghĩa tờng minh .
C . ẩn đằng sau nghĩa tng minh .


D . Thông báo nhiều nghĩa hơn nghĩa têng minh .
<b>Bµi 3 : Dïng hµm ý khi nµo ? </b>


A . Khi không muốn nói thẳng .
B . Mn ngêi nghe kh«ng hiĨu .
C. Kh«ng biÕt nãi râ ý .


D . Muốn chấm dứt cuộc đối thoại .
<b>Bài 4 : Trong lời nói hằng ngày :</b>
A . Tất cả các câu đều có hàm ý .
B . Khơng câu nào có hàm ý .


C. Có câu có , có câu không có hàm ý .
D. Tất cả ý A, B, C .


<i><b>Đáp án :</b></i>


1 . Hàm ý mỉa mai :


+ Nng là tiểu th danh giá thế mà cũng phải đến đây , cúi đầu trớc con hoa nô này
sao .


+ Đe doạ trừng trị : Gieo gió ắt sẽ gỈp b·o .
2 . C


3 . A


4 . C


Häc sinh suy nghÜ - ph¸t biĨu - líp nhËn xÐt - giáo viên kết luận , chốt .


Hm ý l những điều ngời nói muốn ngời nghe suy ra từ câu nói của mình . Làm
cho ngời nghe hiểu đợc hàm ý , nghĩa là hàm ý đã sử dụng thành cơng .


<b>* </b><i>Bµi míi</i> :


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn xác định</b></i>
<i><b>điều kiện sử dụng hàm ý</b> .</i>


Giáo viên cho học sinh đọc đoạn trớch
SGK .


? Nêu hàm ý của những câu in đậm .
<b>? Vì sao chị Dậu không nói thẳng với</b>
con mà phải dùng hàm ý ?


<b>? Hàm ý trong câu nói nào của chị Dậu</b>
rõ hơn ? Vì sao ?


<b>? Chi tiết nào trong đoạn trích cho thấy</b>


<b>I . Điều kiện sử dụng hàm ý .</b>
<b>* Ví dụ : Đoạn trích " Tắt đèn " : </b>


- C©u 1 : Con chỉ ... nữa thôi -> Mẹ
phải bán con cho cụ Nghị -> điều đau
lòng .



- Cõu 2 : Con sẽ ăn ... Thơn Đồi -> u
đã bán con cho cụ Nghị Thơn Đồi =>
Chị Dậu khơng dám nói thẳng với con
vì chị q đau lịng và cũng lo con sẽ
buồn tủi .


=> Hàm ý trong câu 2 rõ hơn vì có chi
tiết cụ Nghị Thơn Đồi . Sở dĩ chị phải
nói rõ hơn vì cái Tí đã khơng hiểu đợc
hàm ý ở câu 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

cái Tí đã hiểu hàm ý trong câu nói của
mẹ ? Vì sao Tí lại có thể hiểu hàm ý ấy
?


<b>? Häc sinh th¶o luËn .</b>


<b>? Khi sử dụng hàm ý cần tránh điều gì?</b>
Giáo viên cho học sinh chốt ghi nhớ .
Học sinh đọc ghi nhớ .


Giáo viên lu ý cho học sinh :
Khi sử dụng hàm ý :


+ Đối tợng tiếp nhận hàm ý .
+ Ngữ cảnh sử dụng hàm ý .


<i><b>Hot ng 2 : Hớng dẫn luyện tập </b>.</i>
<b>Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài tập .</b>


Học sinh làm việc độc lập , đứng tại
chỗ trả lời , lớp nhận xét .


" -> Nó hiểu hàm ý của mẹ vì trớc đó
nó đã biết bố mẹ định bán nó cho Nghị
Quế và vì phần nào hiểu cảnh ngộ gia
đình .


<b>* Ghi nhí</b>:


§Ĩ sư dơng hàm ý cần 2 điều kiện :
- Ngời nói ( viết ) có ý thức đa hàm ý
vào câu nãi ( viÕt ) .


- Ngời nghe ( đọc ) có năng lực giải
đốn hàm ý .


<b>II . Lun tËp .</b>


Giáo viên bổ sung :
<b>Trả lời : </b>


a, Ngời nói : Anh thanh niªn .
Ngời nghe : Ông hoạ sĩ và cô gái .


Hàm ý : " Chè đã ngấm rồi đấy " : Mời bác và cô vào nhà uống nớc chè .
Hai ngời đều hiểu hàm ý : " Ông liền theo ... xuống ghế " .


b , Ngới nói : Anh Tấn .
Ngời nghe : Chị hàng ®Ëu .



Hàm ý câu in đậm là : Chúng tôi khơng thể cho đợc vì chúng tơi cần phải bán
những thứ này đi .


Ngêi nghe hiĨu hµm ý : " ThËt lµ cµng giµu cã ... cµng giµu cã " .
c, Ngêi nãi : Thuý KiÒu .


Ngêi nghe : Ho¹n Th .


Hàm ý câu 2 : Hãy chuẩn bị nhận sự báo ốn thích đáng .
Hoạn Th hiểu hàm ý nên " Hồn lạc ... kêu ca " .


<b>Bµi 2 : </b>


- Hàm ý : Chắt giùm nớc để cơm khỏi nhão .


- Sư dơng hµm ý không thành công vì " Anh Sáu vẫn ngồi im " -> anh không cộng
tác .


<b>Bài 3 : 2 nhóm lên trình bày trên bảng .</b>
Chú ý tình huống có thể xảy ra .


- Thành câu tờng minh .


- Câu có hàm ý nhng thiếu tế nhị .
Giáo viên chốt :


- Tránh nói những câu hàm ý thiếu tế nhị , hoặc có thể bị hiểu lầm ( dù ngời nói vô
tình ... ) .



- Câu nói có hàm ý phải phù hợp với hồn cảnh giao tiếp , đảm bảo tính tế nhị , lịch
sự .


<b>Bài 4 : Qua sự so sánh của Lỗ Tấn có thể nhận ra hàm ý : Tuy hy vọng ch a thể nói</b>
là thực hay h , nhng nếu cố gắng thực hiện thì có thể đạt đợc .


<b>Bài 5 : Học sinh đọc thuộc lòng " Mây v Súng " </b>


- Câu có hàm ý mời mọc là hai câu mở đầu bằng " Bọn tớ chơi ... " .


- Câu có hàm ý từ chối là hai câu : " Mẹ mình đang đợi ở nhà " và " Làm sao có thể
... đến đợc " .


- Viết thêm " Khơng biết có ai muốn chơi với bọn tớ không " .
<i><b>Hoạt động 3 :Hớng dẫn học ở nhà</b> .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Hoµn thµnh các bài tập .
<b>Tiết 129 . </b>


<b>Kiểm tra văn ( Phần thơ )</b> .


<i><b>A . Mc tiờu cn t : </b></i>
Giúp học sinh :


- Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập các tác phẩm thơ hiện đại Việt Nam trong
chơng trình ngữ văn 9 , kì II .


- Rèn luyện và đánh giá kĩ năng viết văn ( sử dụng từ ngữ , viết câu , đoạn văn và
bài văn ) .



- Học sinh cần huy động đợc những tri thức và kĩ năng về Tiếng việt và Tập làm
văn vào bài làm .


<i><b>B . Chn bÞ :</b></i>


- Học sinh ơn tập phần thơ dới sự hớng dẫn của giáo viên .
- Giáo viên ra đề , in đề vào bài kiểm tra .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động trên lớp : </b></i>


- Giáo viên phát bài kiểm tra ( có in đề sẵn ) cho học sinh .
- Học sinh làm bài .


- Đề và đáp án có trong bộ đề .
<i><b>* Hớng dẫn học ở nhà .</b></i>


ChuÈn bị bài tiếp theo : Tổng kết văn bản nhật dụng .
<b>Tiết 130 .</b>


<b>Trả bài tập làm văn số 6</b> .


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>


Giúp học sinh củng cố lại kiến thức để làm bài nghị luận về nhân vật văn học , nhìn
lại kết quả bài làm của bản thân để rút kinh nghiệm .


- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng làm bài nghị luận văn học .
<i><b>B . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>


<b>* </b><i>KiĨm tra bµi cị</i> :



Nêu các bớc làm bài nghị luận về một tác phÈm truyÖn .


<i><b>* Hoạt động 1 : Chép lại đề văn , tổ chức tìm hiểu đề , tìm ý</b> .</i>
Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm hiểu đề , tìm ý chính của đề .
<i><b>* Hoạt động 2 : Tổ chức lập dàn ý cho đề bài .</b></i>


Học sinh làm việc tập thể , giáo viên nêu từng yêu cầu .
- Mở bài


- Thân bài
- Kết bµi


<i><b>* Hoạt động 3 : Nhận xét tình hình làm bài của học sinh : </b></i>
- Ưu , khuyết điểm về nội dung , hình thức .


- Cho đọc mẫu : những bài làm tốt .


<i><b>* Hoạt động 4 : Trả bài , sửa bài , lấy điểm vào sổ .</b></i>
- Giáo viên trả bài cho học sinh .


- Học sinh đọc , sửa lỗi .
- Giáo viên lấy điểm vào sổ .
<i><b>* Hớng dẫn học ở nhà .</b></i>


- Nắm bài nghị luận về một tác phẩm truyện .
- Chuẩn bị bài " Tổng kết văn bản nhật dụng " .
<i>Ngày ... tháng ... năm 200...</i>


<b>Tuần 27 .</b>


<b>Bài 26 .</b>


<b>TiÕt 131 - 132 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>


- Nắm một cách có hệ thống nội dung , ý nghĩa và cách tiếp cận các văn bản nhật
dụng đã học ở THCS .


- Tiếp tục bồi dỡng năng lực viết bài nhật dụng về các chủ đề xung quanh cuộc
sống của em .


<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>


Giấy trong , máy chiÕu , bót d¹ .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động trên lớp : </b></i>


<b>* </b><i>KiĨm tra bµi cũ</i> : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh .


<b>* </b><i>Bài mới</i> : Đây là tiết ôn tập cuối cùng , ơn tập tồn bộ các văn bản nhật dụng đã
học trong chơng trình Ngữ văn THCS .


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn ôn tập </b></i>
<b>I . Khái niệm văn bản nhật dụng .</b>
* Học sinh đọc mc I SGK .


* Giáo viên cho học sinh thảo luận , phát biểu theo hệ thống câu hỏi sau :
? Văn bản nhật dụng có phải là khái niệm thể loại không ?



? Nhng c im chủ yếu cần lu ý của khái niệm này là gì ?


? Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh cËp nhËt ? TÝnh cËp nhËt víi tÝnh thêi sù cã liên quan gì
với nhau .


? Nhng vn bn ó học có phải chỉ có tính thời sự nhất thời hay khơng ? Vì sao ?
? Học văn bản nhật dụng làm gì ?


? Häc sinh lÇn lợt trả lời từng câu .


Giỏo viờn túm tt , tổng kết ( có bảng mẫu kèm theo ) trên máy chiếu .
<i><b>Hoạt động 2 : Hệ thống hoá nội dung văn bản nhật dụng</b> .</i>


<i><b>Lớp</b></i> <i><b>Tên văn bản ND</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Chủ đề , đề tài</b></i> <i><b>PT biu</b></i>
<i><b>t</b></i>


<i><b>6</b></i>


1. Cầu Long
Biên chứng nhân
lịch sử .


2. §éng Phong
Nha .


3. Bức th của thủ
lĩnh da đỏ .


- N¬i chøng kiÕn nh÷ng sự
kiện lịch sử hào hïng , bi


tr¸ng cđa Hà Nội .


- Là kì quan thế giới , thu hút
khách du lịch , tự hào và bảo
vệ danh thắng này .


- Con ngời phải sống hoà hợp
với thiªn nhiªn , lo bảo vệ
môi trờng .


- Giới thiệu và bảo
vệ di tích lịch sử ,
danh lam thắng
cảnh.


- Giới thiệu danh
lam thắng cảnh .
- Quan hệ giữa
thiên nhiên và con
ngời .


- TS + MT
+ biĨu
c¶m .
- TM +
MT .
- NL + BC


<i><b>7</b></i>



4. Cỉng trêng
më ra .


5. MĐ t«i .
6. Cuộc chia tay
của những con
búp bê .


7. Ca Huế trên
sông H¬ng .


- Tình cảm thiêng liêng của
cha mẹ với con cái . Vai trò
của nhà trờng đối với mỗi
con ngời .


- Tình yêu thơng , kính trọng
cha mẹ là tình cảm thiêng
liêng của con cái .


- Tỡnh cm thõn thit của hai
anh em và nỗi đau chua xót
khi ở trong hoàn cảnh gia
đình bất hạnh .


- Vẻ đẹp của sông Hơng VH
và những con ngời tài hoa xứ
Huế .


- Giáo dục , nhà


tr-ờng , gia đình , trẻ
em .


- nt
- nt


- Văn học dân gian


- TS + MT
+ TM +
NL + BC .
TS+ MT +
NL + BC
- TS + NL
+ BC .
- TM +
NL + TS +
BC .


<i><b>8</b></i> 8. Thông tin về
ngày trái đất
năm 2000 .
9. Ôn dịch và


- Tác hại của việc sử dụng
bao bì ni lơng với môi trờng
- Tác hại của thuốc lá n


- Môi trờng



- Chống tệ nạn ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

thuốc lá .


10. Bài toán dân
số .


kinh tế và sức khoẻ .


- Mối quan hệ giữa dân số và
sự phát triển xà hội .


tuý , thuốc lá
- Dân số và tơng
lai nhân lo¹i .


NL + BC
- TM+ NL


<i><b>9</b></i>


11. Tuyên bố thế
giới về sự sống
còn , quyền đợc
bảo vệ và phát
triển của trẻ
em .


12. Đấu tranh
cho một thế giới


hoà bình .


13. Phong c¸ch
Hå ChÝ Minh .


- Trách nhiệm chăm sóc ,
bảo vệ và phát triển của trẻ
em của cộng đồng quốc tế .


- Nguy c¬ chiÕn tranh hạt
nhân và trách nhiệm ngăn
chặn chiến tranh vì hoà bình
thế giới .


- Vẻ đẹp của phong cách
HCM , tự hào , kính yêu về
Bác .


- QuyÒn sèng con
ngêi .


- Chèng chiÕn
tranh , bảo vệ hoà
bình thế giới .
- Hội nhập với thế
giới và giữ gìn bản
sắc văn hoá d©n
téc .


- NL +


TM + BC


- NL + BC


- NL + BC


Gi¸o viên yêu cầu học sinh trình bày bảng hệ thống hoá của cá nhân , giáo viên bổ
sung , chiếu trên màn hình bảng trên .


<b>? Nhng vn trên có đạt các yêu cầu của một văn bản nhật dụng khơng ? Có</b>
mang tính cập nhật khơng ? Có ý nghĩa lâu dài khơng ? Có giá trị văn học khơng ( có ) .


<b>? Ta có thể rút ra kết luận gì về hình thức biểu đạt của văn bản nhật dụng ? </b>
( Có thể sử dụng tất cả mọi phơng thức biểu đạt của văn bản ) .


<i><b>Hoạt động 3</b> : </i>


<b>III . Phơng pháp học văn bản nhật dụng .</b>
- Học sinh đọc SGK .


- Nhấn mạnh 5 yêu cầu :


+ Lu ý ni dung các chú thích của văn bản nhật dụng .
+ Liên hệ các vấn đề trong văn bản nhật dụng .


+ Có ý kiến , quan điểm riêng trớc vấn đề đó .


+ Vận dụng tổng hợp kiến thức các môn học khác để làm sáng tỏ các vấn đề đợc
đặt ra trong văn bản nhật dụng .



+ Căn cứ vào đặc điểm và phơng thức biểu hiện để phân tích một văn bản nhật
dụng .


<i><b>Hoạt động 4 : Ghi nhớ </b></i>
Học sinh đọc ghi nhớ SGK .


<i><b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà .</b></i>


- Nắm vững chức năng , tính cập nhật của văn bản nhật dụng và hệ thống văn bản
nhật dụng đợc học ở THCS .


- Chuẩn bị bài : Chơng trình địa phơng .


<b>Tiết 133 - Chơng trình địa phơng ( Phần tiếng việt )</b>
<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>


- Nhận biết một số từ ngữ địa phơng .


- Hớng dẫn trình độ đối với việc sử dụng từ ngữ địa phơng trong đời sống, nhận xét
về cách sử dụng từ ngữ địa phơng khi dùng trong bài viết , phổ biến rộng rãi ( nh trong
văn chơng nghệ thuật ) .


<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>


- Đọc các tài liệu có liên quan .
- Bảng phụ .


<i><b>C . Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Bµi tËp 1 :</b>


Học sinh đọc các đoạn
trích ở bài tập 1, 2, 3 .
<b>? Xác định từ ngữ địa </b>
ph-ơng có sử dụng trong các
đoạn trích .


<b>? Chuyển từ ngữ địa </b>
ph-ơng -> toàn dân .


<b>? Giáo viên treo b¶ng</b>
phơ.


Häc sinh th¶o luận theo
nhóm lên điền các thông
tin vào bảng .


Học sinh khác nhận xét
bổ sung - Giáo viên sửa ,
kết luận .


<b>T a phng</b> <b>T ton dõn</b>
Tho



Lặp bặp
Ba
Lui cui
Nhằm


Kêu
Đâm
Đũa bếp
Nói trổng


Sẹo
Mẹ
Lắp bắp
Bố , cha
Lúi húi
Cho là
Gọi
Trở thành
Đũa cả


Nói trống không
Vào


Hc sinh c yờu cu bi
tp 2, 3, 4 .


Giáo viên híng dÉn häc
sinh lµm .


Gäi học sinh lên bảng .
Học sinh khác nhận xét ,
bổ sung .


Giáo viên nhận xét , cho


điểm .


<b>Học sinh kẻ bảng nh</b>
<b>SGK råi tù ®iỊn .</b>


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn</b></i>
<i><b>học sinh nhận xét về</b></i>
<i><b>cách sử dụng từ địa </b></i>
<i><b>ph-ơng</b> .</i>


<i><b>Hoạt động 3</b> : </i>


<i>Häc sinh viÕt bµi</i> ( nÕu Ýt
thêi gian cho vỊ nhà ) .


<b>Bài 2 : </b>


a, Kêu : Từ toàn d©n ( thay b»ng nãi to ) .


b, Kêu : Từ địa phơng ( từ toàn dân gọi là tơng ng )
.


<b>Bài 3 : </b>
- Trái : quả
- Chi : gì
- Kêu : gọi


- Bống hổng trống hoảng : trống rỗng trống rễnh .
<b>Bài 4 : Học sinh tù lµm .</b>



<b>II . Sử dụng từ địa phơng .</b>
<b>Bài 5 :</b>


<b>a, Không nên để cho " bé Thu " trong truyện dùng từ</b>
tồn dân . Vì em bé cha có dịp giao tiếp rộng rãi ra
bên ngồi địa phơng mình .


<b>b, Trong lời kể , tác giả vẫn dùng một số từ ngữ địa</b>
phơng dễ hiểu để nêu sắc thái của vùng đất nơi việc
đợc kể diễn ra . Tuy nhiên , tác giả có chủ định
không dùng quá nhiều từ địa phơng để khỏi gây khó
hiểu cho ngời đọc khơng phải là ngời địa phơng đó .
<b>III . Vận dụng .</b>


Viết đoạn văn ( nội dung tự chọn ) , có sử dụng từ địa
phơng ( gạch chân dới từ địa phơng trong đoạn văn ) .


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà</b> .</i>
- Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 7 .
<b>Tiết 134 - 135 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>A . Mc tiờu cn t : </b></i>


- Ôn tập tổng hợp về lí thuyết và kĩ năng kiểu bài nghị luận .
- Thích hợp với kiến thức văn , tiếng việt .


- Biết cách vận dụng các kiến thức kĩ năng về kiểu bài nghị luận , về một tác phẩm
văn học đã đợc học ở các tiết đó trong thực hành .


- Biết vận dụng một cách linh hoạt , nhuần nhuyễn các thao tác , phân tích , giải


thích , chứng minh , bình giảng ... để làm tốt bài văn nghị luận tác phẩm văn học .


- Các kĩ năng làm bài văn nói chung ( bố cục , diễn đạt , ngữ pháp .... )
<i><b>B . Chuẩn bị :</b></i>


- Giáo viên : Ra đề , đáp án .
- Học sinh : Ôn tập tốt .
<i><b>C . Tiến trình lên lớp :</b></i>


- Đề và đáp án ( Có trong bộ đề ở tập hồ sơ giáo viên ) .
- Giáo viên phát bài cho học sinh .


- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài .
- Hết giê thu bµi chÊm .


<i><b>D . Híng dÉn häc ë nhà .</b></i>
- Soạn bài " Bến quê " .


<i>Ngày ... tháng ... năm 200...</i>
<b>Tuần 28 .</b>


<b>Tiết 136 - 137 .</b>
<b>Bến quª</b>


<i><b> Nguyễn Minh Châu .</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt :</b></i>


- Qua cảnh ngộ và tâm trạng của nhân vật Nhĩ trong truyện , cảm nhận đợc ý nghĩa
triết lí mang tính trải nghiệm về cuộc đời con ngời .



- Thấy và phân tích đợc nhứng đặc sắc của truyện : tạo tình huống nghịch lí , trần
thuật qua dịng nội tâm nhân vật , ngơn ngữ , giọng điệu đầy chất suy t , hình ảnh , biểu
tợng .


- Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm có sự kết hợp các yếu tố tự sự , trữ tình , triết lí .
- Giáo dục cho học sinh biết nhận ra những vẻ đẹp bình dị và quý giá trong những
gì gần gũi của quê hơng , gia ỡnh .


<i><b>B . Chuẩn bị của thầy trò :</b></i>


- Giáo viên đọc các tài liệu có liên quan .
- Học sinh soạn , tóm tắt truyện .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>? Em hãy kể tên các tác phẩm truyện hiện đại Việt Nam đã học ở sách Ngữ văn 9</b>
kì I ? Nêu chủ đề của các tác phẩm đó .


<b>? Học sinh trả lời , Giáo viên nhận xét rồi dẫn vào bài .</b>
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu</b>


<b>chung </b>


<b>? Giíi thiƯu vµi nÐt về tác giả Nguyễn</b>
Minh Châu .


<b>? Trình bµy hiĨu biÕt cđa em vỊ t¸c</b>
phÈm ?


Giải thích thêm về tác phẩm nh SGV .


Giáo viên hớng dẫn đọc : giọng trầm t ,
suy ngẫm khi xúc động đợm buồn , khi


<b>I . T×m hiĨu chung .</b>
<i><b>1 . Tác giả :</b></i>


- Nguyễn Minh Châu ( 1930 - 1989 ) .
Quª ë : Qnh Lu NghƯ An .


- là cây bút suất sắc của văn học Việt
Nam hin i .


- Trang văn của ông giàu ý vị triết lí và
đa nghĩa .


<i><b>2 . Tác phẩm .</b></i>


- Bn quê đợc lấy làm tựa đề cho tập
truyện cùng tên của tác giả , xuất bản
năm 1985 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

ân hận xót xa .
<b>? Tóm tắt tác phẩm ?</b>


Học sinh tóm tắt - Giáo viên nhận xét .
Tóm t¾t chËm .


<b>? Thể loại của tác phẩm ? xác định </b>
ph-ơng thức biểu đạt của tác phẩm ?



Giáo viên : Truyện ngắn là tác phẩm tự
sự cỡ nhỏ , với đặc điểm nổi bật , ngắn
gọn tập phản ánh một vài biến cố trong
giai đoạn , một lát cắt nào đó của cuộc
đời nhân vật ... Nhân vật thờng ít , cốt
truyện đơn giản ...


- §èi víi trun ng¾n ngêi ta thêng
quan t©m tới :


+ Tình huống truyện .
+ Tâm trạng của nhân vật
+ Điểm nhìn của nhân vật .


Vy iu y đợc thể hiện ở tác phẩm
"Bến quê" nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn phân tích văn</b></i>
<i><b>bản</b>.</i>


<b>? Truyện đợc trần thuật theo điểm nhìn</b>
của nhân vật nào ? ( Nhĩ ) .


<b>? Nh©n vËt chÝnh cđa trun lµ ai ?</b>
( NhÜ) .


Tình huống truyện là yếu tố bất ngờ ,
ngẫu nhiên , lạ hoá nhng vẫn hợp lý ,
nó mang tính nghịch lí nhng vẫn chấp
nhận đợc .



<b>? Vậy nhân vật Nhĩ trong truyện đợc</b>
đặt ở tình huống nào ?


<b>? X©y dùng t×nh huèng ấy , tác giả</b>
nhằm thể hiện điều gì ?


Giáo viên liªn hƯ víi c¸c t¸c phÈm
kh¸c .


Qua tình huống nghịch lí ấy tính cách
nhân vật Nhĩ đợc bộc lộ rất rõ nét ...
<b>? Tâm trạng nhân vật Nhĩ đợc thể hiện</b>
theo mạch cảm xúc và suy nghĩ nào ?
- Cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên và
trong một buổi sáng đầu thu .


- Nh÷ng suy ngÉm cña Nhĩ từ hoàn


<b>* </b><i>Thể loại</i> :


- Truyện ngắn hiện đại


- Phơng thức biểu đạt: Tự sự , kết hợp
với miêu tả , nghị luận , biểu cảm .
<b>* </b><i>Bố cục</i>:


<b>II . Ph©n tÝch.</b>


<i><b>1 . T×nh hng trun :</b></i>



- Cảnh ngộ éo le , ngặt nghèo của Nhĩ
trong những ngày cuối đời : Là một
ng-ời từng đi khắp mọi nơi trên trái đất ,
không thiếu một xó sỉnh nào , vậy mà
đến cuối đời lại bị buộc chặt trên giờng
bệnh , sự sống gần nh bị cạn kiệt .
- Nhĩ khao khát đợc đặt chân sang bờ
bãi bên kia sông , anh đã nhờ cậu con
trai thực hiện niềm khao khát của mình
nhng cậu ta lại không hiểu và sa vào
bắn phá cờ thế trên hè phố .


=> Tạo tình huống nghịch lí để chiêm
nghiệm một triết lí về đời ngời , về
cuộc đời , cuộc sống số phận con ngời
chứa đựng những điều bất thờng ,
những nghịch lí ngẫu nhiên , vợt ra
ngoài dự định và ớc muốn cả những
hiểu biết và toan tính của con ngời =>
đồng thời mang tính tổng kết , trải
nghiệm của cả đời ngời , qua những
suy nghĩ của nhân vật ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cảnh của mình mà phát hiện quy luật
giống nh một nghịch lí đời ngời .


- Câu chuyện của Nhĩ với cậu con trai
và sự chiêm nghiệm của anh về một
quy luật của đời ngời .



<b>? Học sinh đọc phần đầu của truyện .</b>
<b>? Xác định phơng thức biểu đạt ? ( Tự</b>
sự + miêu tả ) .


<b>? Cảnh thiên nhiên đợc miêu tả qua cái</b>
nhìn và cảm xúc của nhân vật Nhĩ nh
thế nào ?


<b>? Em có nhận xét gì về trình tự miêu tả</b>
cảnh vật của tác giả và nêu tác dụng
của cách miêu tả ấy ?


<b>? HÃy nêu cảm nhận của em về cảnh</b>
vật thiên nhiên qua cái nhìn cđa nh©n
vËt NhÜ ?


<b>? Khi nhìn thấy cảnh thiên nhiên đó ,</b>
Nhĩ khao khát điều gì ? Vì sao anh lại
có niềm khao khát ấy ? Nó có ý ngha
gỡ ?


Giáo viên tiểu kết :


<b>? Hãy đọc lại những câu văn thể hiện</b>
sự cảm nhận của Nhĩ về Liên ( vợ anh)
trong truyện ?


Giáo viên : Hoàn cảnh của Nhĩ , bệnh
tật kéo dài , mọi sự trơng cậy vào sự


chăm sóc của vợ con . Anh cảm nhận
đợc thời gian của mình chẳng còn bao
lâu nữa : " Đêm qua .... tiếng gì
khơng?" . " Hơm nay đã là ... rồi em
nhỉ ? " . Vợ anh hầu nh cũng cảm nhận
đợc tình cảnh ấy nên lãng tránh trả lời
câu hỏi của anh " Trớc mặt chị ... giấc
ngủ " . Có thể nói ngịi bút miêu tả tâm
lý của tác giả ở thiên truyện này rất
tinh tế và thấm đợm tinh thần nhân đạo
. Em hãy tìm và phân tích những cảm
nhận của Nhĩ về Liên - vợ anh để thy
rừ iu y ?


Giáo viên bình :


<b>? Trong những ngày cuối đời Nhĩ đã</b>
khao khát điều gì khi nhìn qua khung
cửa sổ ?


<b>? Vì sao anh lại có niềm khao khát ấy ?</b>
( Vì Nhĩ biết mình sắp phải từ giã cuộc
đời -> trong anh bng dy nim khao


<b>a, Cảm nhận về thiên nhiên :</b>


- Hoa bằng lăng cuối mùa trở nên đậm
sắc hơn .


- Sông Hồng một màu đỏ nhạt , mặt


sông nh rộng thêm ra .


- Vòm trời cũng nh cao hơn .
- Những tia nắng sím ...


-> Trình tự miêu tả : Từ gần đến xa =>
tạo bằng một khơng gian có chiều sâu
rộng .


-> Cảnh đợc Nhĩ cảm nhận bằng cảm
xúc tinh tế : tất cả vốn rất quen thuộc ,
gần gũi nhng lại rất mới mẽ với Nhĩ ,
t-ởng chừng nh lần đầu tiên anh cảm
nhận đợc tất cả vẻ đẹp và sự giàu có
của nó .


=> Điều đó thể hiện : Anh khao khát
đ-ợc khám phá và tận hởng vẻ đẹp đó vì
cảnh rất đẹp , rất mới mẻ ...


<b>-> Chứng tỏ niềm tha thiết với cuộc</b>
<b>sống , với vẻ đẹp bình dị và sâu xa</b>
<b>của thiên nhiên , của quê hơng , của</b>
<b>nhân vật Nh .</b>


<b>b, Cảm nhận của Nhĩ về Liên :</b>


- Ln đầu tiên Nhĩ để ý :
+ Liên đang mắc tấm áo vá .



+ Nh÷ng ngãn tay gÊy guéc ©u yÕm
vuèt ve vai anh .


+ Mïi thuốc bắc ...
+ Bớc chân rón rén ....


-> Nhn ra tình yêu thơng , sự tần tảo ,
đức hi sinh thầm lặng của vợ .


<b>c, NiỊm khao kh¸t cđa Nhĩ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

khát vô vọng ) .


<b>? Em có suy nghĩ gì về niềm khao khát</b>
này của Nhĩ ?


Giáo viên : Qua những điều cảm nhận
của Nhĩ về Liên và niềm khat khao của
Nhĩ Nguyễn Minh Châu muốn gửi đến
bạn đọc : Cuộc sống và số phận con
ngời đầy những điều bất thờng , vợt
qua nhiều dự định để rồi khi sắp giã
biệt cuộc đời mới cảm nhận thấm thía .
Vẻ đẹp cuộc sống không phải nơi đâu
xa lạ mà nó hiện hữu ở ngay trong
những gì gần gũi , quen thuộc : " Hạnh
phúc là những gì gần gũi xung quanh ta
mà chỉ khi tuột khỏi tầm tay ta mới biết
đó là hạnh phúc ".



<b>? Hãy đọc thầm đoạn đối thoại giữa</b>
Nhĩ và cậu con trai .


<b>? Không thể thực hiện đợc điều mình</b>
muốn , Nhĩ đã nhờ cậy vào ai ( con
trai ).


<b>? Nhng rồi anh có thực hiện đợc ớc</b>
muốn của mình khơng ? vì sao ?


( Anh không thực hiện đợc ớc muốn
của mình , anh gặp một nghịch lý : Đứa
con không hiểu đợc ớc muốn của cha
nên làm một cách miễn cỡng và sau đó
lại cuốn hút vào trị chơi phá cờ thế để
rồi có thể lỡ chuyến đị ngang duy nhất
trong ngày ) .


<b>? Từ đó anh đã suy ngẫm nh thế nào về</b>
nghịch lí cuộc đời ?


<b>? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ triÕt lÝ nµy cđa</b>
NhÜ ?


( Ai cũng có một thời trai trẻ , sôi nổi ,
bồng bột , tài năng .... Cuộc đời thì đầy
những cạm bẫy , khó khăn ... khó
mà tránh đợc . Nhng dờng nh anh cảm
nhận đợc giá trị của cuộc sống và anh
thấy tiếc khi ngời con trai của anh lại


lặp lại " con đờng " của anh ... ) .
<b>? ở cuối truyện tác giả miêu tả chân</b>
dung và cử chỉ của Nhĩ khác thờng nh
thế nào ?


<b>? Em hÃy phân tích ý nghĩa của những</b>
chi tiết ấy ?


=> Sự thức tỉnh về những giá trị thờng
bị ngời ta bỏ qua , lãng quên nhất là lúc
còn trẻ khi những ham muốn xa vời
đang lôi cuốn con ngời tìm đến . Sự
nhận thức này chỉ đến đợc khi con ngời
ta đã từng trải (Với Nhĩ thì lúc đó là lúc
cuối đời khi phải nằm trên giờng bệnh )
Bởi thế đó là sự thức tỉnh có xen niềm
ân hận và nỗi xót xa .


- Con ngời ta trên đờng đời thật khó
tránh khỏi những cái điều vịng vèo
hoặc chùng chình .


=> Cuộc sống và số phận con ngời
chứa đầy nghịch lí , vợt ra ngoài dự
định ớc muốn -> mang tính trải nghiệm
cuộc đời .


- Mặt mũi đỏ dựng , hai mắt long
lanh ... cố đu mình nhơ ngời , giơ
một cánh tay gầy guộc khoát khoát nh


ra hiu ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Giáo viên : ? Em có nhận xét gì về ngòi
bút miêu tả tâm lý của Nguyễn Minh
Châu ?


Giáo viên tiểu kết :


Nhõn vật Nhĩ là nhân vật trữ tình ( nhà
văn đã gửi gắm qua nhân vật những
điều quan sát , suy ngẫm triết lí về
cuộc đời và con ngời . Những chiên
nghiệm , triết lí đợc chuyển hoá vào
trong đời sống nội tâm của nhân vật với
diễn biến của tâm trạng dới sự tác động
của hoàn cảnh đợc miêu tả tinh tế và
hợp lí .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết </b></i>
<i><b>-luyện tập</b> .</i>


<b>? Truyện ngắn " Bến quê " thành công</b>
về nội dung là nhờ có những yếu tố
nghệ thut c sc no ?


Giáo viên : NhiỊu h×nh ¶nh chi tiÕt
trong truyÖn mang hai líp nghÜa :


+ NghÜa thùc .
+ NghÜa biĨu tỵng .



Muốn hiểu đợc nghĩa biểu tợng thì cần
đặt hình ảnh , chi tiết trong mối liên hệ
với chỉnh thể tác phẩm , đặc biệt với
chủ đề t tởng của truyện , liên hệ với
các biểu tợng gần gũi đã có trong văn
học , văn hố .


<b>? Theo em trong t¸c phẩm này có</b>
những hình ảnh , chi tiÕt nµo võa mang
nghÜa thùc võa mang ý nghÜa biĨu
t-ỵng .


<b>? Hãy giải mã những hình ảnh , chi tiết</b>
mang ý nghĩa biểu tợng đó ?


( Häc sinh lµm theo nhãm ) .


Mỗi nhóm giải mã 1 - 2 hình ảnh mang
ý nghĩa biểu tợng Học sinh trình bày
-Lớp nhận xét - Giáo viên kết luận .
<b>? Phát biểu nội dung của truyện .</b>
<b>? Phát biểu chủ đề của truyện ngắn .</b>


<b>? Trong những ngày cuối đời Nhĩ hiểu</b>
ra điều gì ?


<b>? Câu văn nào thể hiện rõ nhất sự</b>
chiêm nghiêm cảu nhân vật Nhĩ về
cuộc đời .



mau mau kẻo lỡ chuyến đò ...


=> Thức tĩnh mọi ngời dứt ra khỏi cái
vòng vèo , chùng chình trên đờng đời ,
hớng tới giá trị đích thực , giản dị , gần
gũi , bền vững ...


-> Rất tinh tế khi miêu tả đời sống nội
tâm nhân vật với diễn biến tâm trạng và
thể hiện t tởng nhân đạo cao cả .


<b>III . Tæng kết - luyện tập .</b>
<i><b>1 . Đặc sắc nghệ thuật : </b></i>


- Tạo dựng tình huống nghịch lí .


- Miêu tả tâm trạng tâm lí nhân vật rất
tinh tế .


- Sự kết hợp ngôi kể thứ 3 và thứ nhÊt
-> võa mang tÝnh kh¸ch quan + chủ
quan .


- Đặc biệt là sáng tạo nhiều hình ảnh
mang ý nghĩa biểu tợng :


1 . Bến quê .


2 . Những bông bằng lăng cuối mùa .


3 . Đứa con trai của Nhĩ sa vào đám
chơi phá cờ thế .


4 . Con đị ngang duy nhất trong ngày
chỉ có một ln .


5 . Nhĩ giơ cánh tay khoát khoát .


<i><b>2 . Néi dung .</b></i>


SGK . ( Học sinh đọc ghi nhớ ) .
<b>* </b><i>Chủ đề</i> :


- Những suy ngẫm , trải nghiệm sâu sắc
của nhà văn về con ngời và cuộc đời ,
thức tỉnh ở mọi ngời sự trân trọng
những vẻ đẹp và giá trị bình dị , gần
gũi của gia đình , quê hơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

sống ở những gì gần gũi , bình thờng
mà bền vững ) .


<b>* Nhĩ hiểu ra 3 ®iÒu : </b>


- Cái đẹp tồn tại ngay ở bến q mình .
Đó là cái đẹp giản dị nhng trừng cửu ,
cái đẹp của quê hơng .


- Gia đình là điểm tựa vững chắc nhất
trong cuộc đời mỗi con ngời .



- Trong đời có biết bao bất ngờ , con
ngời ta " Thật khó tránh khỏi đợc
những cái điều vòng vèo hoặc chùng
chình " .


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà</b> : </i>
- Học sinh làm bài tập 1, 2 phần luyện tập .


- Nắm đợc nội dung , nghệ thuật , chủ đề của truyện .
- Chuẩn bị tiết ôn tập tiếng việt .


<b>* Rót kinh nghiƯm : </b>


<b>TiÕt 138 - 139 .</b>


<b>Ôn tập tiếng việt 9</b> .


<i><b>A . Mc tiờu cần đạt : </b></i>


- Giúp học sinh không chỉ củng cố phần lí thuyết , mà cịn biết thơng qua các TL
ngôn ngữ thực tế để hệ thống lại các hệ ngơn ngữ đã học .


<i><b>B . Chn bÞ :</b></i>
B¶ng phơ .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b> : </i>


<b>I . Ôn tập khởi ngữ và các thành phần biƯt lËp .</b>


<i><b>Bµi tËp 1</b>:</i>


- Học sinh đọc bài tập 1 .


- Giáo viên treo bảng phụ ( để trống ) .
<b>Khởi ngữ</b> <b>Thành phần biệt lập .</b>
a,


X©y cái lăng
ấy .


Tỡnh thỏi Gi - ỏp Cảm thán Phụ chú


a,


Dờng nh b, Tha ông d, Vất vả quá c, Những ngời
con gái ... vậy
? Kể tên các thành phần bit lp ó hc .


? Thế nào là khởi ngữ .


? Gọi tên các thành phần câu đợc in đậm ( Giáo viên điền vào bảng ) .


<b>Bài tập 2 : Viết đoạn văn ngắn giới thiệu truyện ngắn " Bến quê " của Nguyễn</b>
Minh Châu . Trong đó có ít nhất một câu chứa khởi ngữ , một câu chứa thành phần tình
thái .


Học sinh viết - Giáo viên gọi 1 - 2 học sinh trình bày phần chuẩn bị của mình.
Giáo viên đọc đoạn văn mẫu .



<i><b>Hoạt động 2 : Liên kết câu và đoạn văn .</b></i>
? Nêu các phép liên kết câu , đoạn văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Từ ngữ tơng


ng Lặp từ ngữ Dùng từ đồng nghĩa ,trái nghĩa Thế Nối


b, C« bÐ , nã b, C« bÐ ,




c, Bây ....
nữa thế .


Nhng
rồi , vµ


Học sinh đọc bài tập 1 ( II ) và trả lời câu hỏi :


<b>? Gọi tên phép liên kết đợc thể hiện : cá từ ngữ in đậm .</b>
<b>Bài tập 2 : Học sinh tự làm .</b>


<i><b>Hoạt động 3</b> : </i>


<b>III . Nghĩa tờng minh và hàm ý .</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1 , 2 .


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời - Học sinh khác nhận xét .


<b>* Bài 1 : Câu " ở dới ấy ... chỗ rồi " có hàm ý : Các ông nhà giàu bị đày xuống</b>


địa ngục sau khi chết vì thói keo kiệt .


<b>* Bµi 2 :: </b>


<i>Câu a</i> - Đội bóng huyện chơi không hay .


- Tụi khụng mun bỡnh lun về vấn đề này .
-> Ngời nói cố ý vi phm phng chõm quan h .


<i>Câu b</i> : Hàm ý của câu in đậm là :
" Tớ cha báo cho Nam vµ TuÊn "


-> Ngêi nãi cè ý vi phạm phơng châm về lợng .
Giáo viên kết luận :


<b>* Hai điều kiện sử dụng hàm ý : </b>
+ Có ý thức đa hàm ý vào câu nói .


+ Ngời nghe có năng lực giải đoán hàm ý .


<b>* Hai điều kiện thành công của việc sử dụng hàm ý : </b>
+ Ngời nghe cộng tác .


+ Ngi nói nắm năng lực giải đốn của ngời nghe .
<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà</b> .</i>


- Nắm lại các kiến thức vừa ôn tập .
- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>* Rút kinh nghiệm : </b>



<b>Tiết 140 : </b>


<b>Luyện nói : Nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ </b>.


<i><b>A . Mc tiờu cn t:</b></i>


- Ôn lại lí thuyết và kĩ năng của kiểu bài nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ.
- Tích hợp với kiến thức về văn + tiếng việt ó hc .


- Rèn kĩ năng lập dàn ý và nói theo dàn ý .
<i><b>B . Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>C . Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn lập dàn ý</b> .</i>
Giáo viên chép đề bài lên bảng :


Bếp lửa sởi ấm một đời - Bàn về bài thơ " Bếp lửa " của Bằng Việt .
<b>I . Tìm hiểu ý - tìm ý .</b>


<b>? Xác định các yêu cầu của phần tìm</b>
hiểu đề .


<b>* </b><i>Kiểu bài</i> : Nghị luận về một bài thơ .
<b>* </b><i>Vấn đề nghị luận</i> :


- Làm rõ vấn đề thể hiện trong bài thơ
Bếp lửa là : Bếp lửa sởi ấm một đời
ng-ời .



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

thụ cá nhân đối với hình ảnh đặc sắc
nhất của bài thơ : hình ảnh bếp lửa .
<b>* </b><i>Tìm ý</i> :


- Đặt bài thơ vào hoàn cảnh đất nc lỳc
by gi ( 1963 ) .


- Hình ảnh Bếp lửa gợi nhớ hình ảnh
làng quê thời thơ ấu .


- Hình ảnh Bếp lửa gắn liền với hình
ảnh bà , gợi lên lịng kính u , trân
trọng , biết ơn của cháu đối với bà .
- Hình ảnh Bếp lửa trở thành biểu tợng
của tình yêu quê hơng đất nớc.


<b>II . LËp dµn ý :</b>


Em hãy lập dàn ý cho đề trên ?
<i><b>1 . Mở bài : </b></i>


Giới thiệu bài thơ " Bếp lửa " của Bằng Việt và hình ảnh sáng tạo tiêu biểu , đặc sắc
nhất của bài thơ : Hỡnh nh bp la .


<i><b>2 . Thân bài</b></i>:


- Hình ảnh bếp lửa gắn với thời kỳ kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta. Đối
với nhà thơ , bếp lửa gợi nhớ những kỉ niệm tuổi ấu thơ sống trong tình yêu thơng chăm
sóc , ân cần của bà . Chú ý khai thác các từ : " Chên vên " " Êp iu " ....



- Hình ảnh bếp lửa gắn liền với hình ảnh ngời bà gợi lên lịng kính u , trân trọng ,
biết ơn của cháu đối với bà .


- Từ tình cảm gia đình , bài thơ đã thể hiện tình yêu quê hơng , đất nớc . Tình cảm
kính u , biết ơn đối với bà gắn liền với tình cảm yêu mến , tự hào về quê hơng , đất
n-ớc . Do đó tinh thần chiến đấu của ngời cháu xuất phát từ tình u bà và tình u xóm
làng .


<i><b>3 . KÕt bµi</b></i>:


Hình ảnh " Bếp lửa " là một sáng tạo độc đáo của bài thơ . Qua đó nhà thơ thể hiện
tình cảm kính u , biết ơn đối với ngời bà đã hi sinh cả đời vì con cháu .


<i><b>Hoạt động 2 : Luyện núi .</b></i>


Dựa vào dàn ý trên - Học sinh viết các phần , các đoạn văn . Mỗi phần , mỗi đoạn
gọi 1 - 2 học sinh lên trình bày . Lớp nhận xét .


Giáo viên nhận xét .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà .</b></i>
- Viết bài văn hoàn chỉnh cho đề trên .
- Soạn bài " Những ngôi sao xa xôi " .
<b>* Rút kinh nghim : </b>


<i>Ngày ... tháng ... năm 200... </i>
<b>Tuần 29 .</b>


<b>Bài 28 .</b>



<b>Tiết 141 - 142 : </b>


<b>Những ngôi sao xa xôi</b> .


<i><b> Lê Minh Khuª </b>.</i>


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>
Giúp học sinh :


- Cảm nhận đợc tâm hồn trong sáng , tính cách diễn cảm , hồn nhiên trong cuộc
sống chiến đấu nhiều gian khổ , hy sinh nhng vẫn lạc quan của các nhân vật nữ thanh
niên xung phong trong truyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- RÌn luyện kĩ năng phân tích tác phẩm truyện ( cốt truyện , nhân vật , nghệ thuật
trần thuật ) .


<i><b>B . Chn bÞ : </b></i>


- Băng , đài có ghi bài hát " Cô gái mở đờng " .
- Đọc các tài liệu có liên quan .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<b>*</b><i> Kiểm tra bài cũ : </i>


- Nêu chủ đề của truyện ngắn " Bến quê " .


- Câu văn nào thể hiện rõ nhất sự chiêm nghiệm của nhân vật Nhĩ về cuộc đời .
<b>*</b><i> Bài mới</i> :


Cuộc kháng chiến chống Mỹ vẻ vang , oanh liệt và đầy gian khổ của nhân dân ta là


một đề tài quen thuộc trong làng văn học Việt Nam hiện đại . Tuy cùng một đề tài nhng
mỗi tác giả lại KT , khám phá những khía cạnh khác nhau của cuộc kháng chiếm anh
dũng đó . Truyện ngắn " Những ngơi sao xa xôi " cảu Lê Minh Khê đa ngời đọc đến với
cuộc sống chiến đấu của 3 cô gái thanh niên xung phong trên một cao điểm ở tuyến
đ-ờng Trđ-ờng Sơn . Họ chính là những đại diện tiêu biểu cho thế hệ trẻ Việt Nam trong
những năm kháng chiến chống Mỹ gian khổ . Vậy truyện ngắn này có những đặc sắc gì
về nội dung và nghệ thuật .


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tỡm hiu</b></i>
<i><b>chung vn bn</b> . </i>


<b>? Trình bày vài nét cơ bản về nhà văn</b>
Lê Minh Khuê .


Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc : chú
ý thể hiện giọng điệu , ngôn ngữ .
Giáo viên đọc mẫu một đoạn .


<b>? Học sinh đọc tiếp + giải nghĩa từ khó </b>
( Đọc đoạn đầu + đoạn miêu tả cảnh
phá bom ... Đoạn hồi tởng của nhân
vật " tôi " -> Giáo viên dẫn chuyện ) .
<b>? Em hãy tóm tắt truyện .</b>


- Häc sinh kÓ - Häc sinh kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung .


- Giáo viên kết luận cho học sinh ghi
những ý cơ bản ( SGV ) .



<b>? Nờu hon cnh sáng tác văn bản ? </b>
<b>? Văn bản này đợc viết theo thể loại</b>
nào ?


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích</b></i>
<i><b>văn bản </b>.</i>


<b>? Truyện đợc kể bằng lời của nhân vật</b>
nào ? ( xác định ngôi kể của văn bản ?)
<b>? Việc chọn ngơi kể nh vậy có tác dụng</b>
gì trong việc thể hiện nội dung truyện ?


<b>? §äc truyÖn em cã suy nghĩ gì về</b>
ngôn ngữ , giọng điệu của truyện .


<b>I . Tìm hiểu chung . </b>


<i><b>1 . Tác giả</b></i> : Lê Minh Khuê .


Sinh năm 1949 . Quª : TÜnh Gia
-Thanh Ho¸ .


- Là nhà văn nữ có sở trờng về truyện
ngắn , với ngịi bút miêu tả tâm lí sắc
sảo , tinh tế , đặc biệt là tâm lí nhân vật
nữ .


<i><b>2 . Đọc , tóm tắt , chú thích .</b></i>
<b>* Tóm tắt : SGV .</b>



<i><b>3 . Hoàn cảnh sáng tác</b></i>:


<b>Năm 1971 - lúc cuéc kh¸ng chiÕn</b>
<b>chèng Mü đang diễn ra ác liệt .</b>


<i><b>4 . Thể loại</b></i> :
Truyện ngắn .
<b>II . Phân tích .</b>
<i><b>1 . Ngôi kể</b></i> :


Truyện đợc trần thuật theo ngơi 1
-ngời k/c cũng là nhân vật chính .


-> Thuận lợi cho việc biểu hiện thế giới
nội tâm những cảm xúc và suy nghĩ của
nhân vật .


+ Phù hợp để ( điểm nhìn ) miêu tả
hiện thực cuộc chiến đấu ở tuyến đờng
Trờng Sơn .


<i><b>2 . Giäng ®iƯu , ngôn ngữ : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Giỏo viờn : Nhân vật đợc tác giả thể
hiện chân thực sinh động , tự nhiên .
Các nhân vật vừa có nét chung vừa có
nét riêng .


<b>? Truyện kể về những nhân vật nào ? </b>
Giáo viên : Có ý kiến cho rằng : " Tác


giả đã thể hiện chân thực , sinh động ,
tự nhiên tâm lí của những cơ gái thanh
niên xung phong tuổi đời cịn rất trẻ .
Họ vừa có những nét chung lại vừa có
những nét riêng " .


ý kiÕn cđa em thÕ nµo ?


<b>? ở họ có những nét gì chung khiến họ</b>
gắn bó với nhau thành một khối thống
nhất và những nét riêng ở mỗi ngời ?


<b>? Vai trò của nhân vật Phơng Định</b>
trong truyện ?


<b>? Hc sinh đọc đoạn tự thuật - hồi tởng</b>
của nhân vật Phơng Định .


<b>? Hãy phân tích nhân vật này để thấy</b>
rõ nghệ thuật miêu tả tâm lí của tác giả
Học sinh trao đổi nhóm bàn ( 5' ) .
+ ? Nhân vật tự quan sát , đánh giá về
mình nh thế nào ở phần đầu truyện .
+ ? Hồi tởng của cô về tuổi thiếu niên ở
Hà Nội .


+ ? Tâm trạng của cô ra sao ở lần phá
bom ë ci trun .


Häc sinh tr¶ lêi , häc sinh khác nhận


xét .


Giáo viên kết luận .


<b>? Tỡm dẫn chứng minh hoạ cho đặc</b>
điểm tính cách của Phơng Định .
<b>? Nêu cảm nhận của em về nhân vật</b>
này ? Về các cô gái thanh niên xung
phong trong truyện .


<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ thuật</b>
miêu tả tâm lí nhân vật cuat tác giả ?
<b>? Qua truyện ngắn này , em hình dung</b>
và cảm nghĩ nh thế nào về tuổi trẻ Việt
Nam trong cuéc kh¸ng chiến chống
Mỹ .


Giáo viên bình liên hệ với những tác


nhiên , gần gũi khẩu ngữ , trẻ chung nữ
tính .


- Lời kể thờng dùng câu ngắn , nhịp
nhanh tạo đợc khơng khí khẩn trơng
trong hon cnh chin ttng .


- Những đoạn hồi tởng nhịp kể chậm
lại , gợi nhí nh÷ng kØ niƯm của tuổi
niên thiếu .



<i><b>3 . Nhân vật</b></i> :


<b>a, Hình ảnh ba cô gái thanh niên xung</b>
phong .


<b>* </b><i>Nh÷ng nÐt chung</i> :


- Cùng hoàn cảnh sống , chiến đấu ,
cùng công việc : nguy hiểm ác liệt .
- Đều có những phẩm chất tốt đẹp của
những chiến sĩ thanh niên xung phong
ở chiến trờng : dũng cảm , trách
nhiệm , gắn bó với đồng đội , dễ xúc
cảm , nhiều mơ ớc , hay mơ mộng ...
<b>* </b><i>Những nét riêng</i> :


<b>- Chị Thao : từng trải hơn , bình tĩnh ,</b>
táo bạo , sợ máu , chăm chép bài hát .
- Chị Nho : V ngoi ỏng yờu , thớch
thờu thựa .


- Định : thích ngắm nhìn , mơ mộng ,
thích hát .


=> Tâm hồn trong sáng , dũng cảm ,
hồn nhiên , l¹c quan .


<b>b, Nhân vật trung tâm : Phơng Định : </b>
- Là cô gái khá đẹp , đợc nhiu ngi
ý .



- Là cô gái nhạy cảm , hồn nhiên , hay
mơ mộng và thích hát .


- u những ngời đồng đội .


- Dịng c¶m , tự trọng , tinh thần trách
nhiệm cao trong công việc .


=> Là con ngời mới , tiêu biểu cho lớp
trẻ thời kỳ kháng chiến chống Mỹ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

phẩm cùng viết về đề tài ngời lính
trong kháng chiến chống Mỹ .


Giáo viên bật băng có ghi bài hát " Cơ
gái mở đờng " .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết </b></i>
<i><b>-luyện tập</b> .</i>


<b>? Nêu nét đặc sắc về nội dung , nghệ</b>
thuật của truyện ngắn " Những ngôi
sao xa xôi " .


Học sinh đọc to ghi nhớ .


<b>? Qua t×m hiĨu hai trun ngắn " Bến</b>
quê " và " Những ngôi sao xa xôi " em
có thể rút ra bài học gì trong phân tích


tác phẩm truyện .


<b>? Theo em nhan của truyện có liên</b>
quan trực tiếp đến nội dung đợc cp
trong truyn khụng ?


<b>? Hình ảnh " Những ngôi sao xa xôi "</b>
mang ý nghĩa biểu tợng gì ? Đợc cảm
nhận qua suy nghĩ của nhân vật nào ?
Thể hiện ở phần nào của truyện .


Học sinh tự béc lé .


<b>III . Tỉng kÕt - lun tËp .</b>
<i><b>1 . Ghi nhí : SGK . </b></i>


<i><b>Hoạt động 4 : Hng dn hc nh</b> .</i>


- Viết bài văn ngắn nêu cảm nhận của em về những cô thanh niên xung phong
trong truyện .


- Chuẩn bị : Ôn tập truyện .
<b>TiÕt 143 .</b>


<b>Chơng trình địa phơng ( Phần tập làm văn )</b> .


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>
Nh tiết 101 - Bài 19 .
<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>



Tìm các tài liệu có liên quan đến nội dung bài học .
<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>


<b>* Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh về chơng trình địa phơng ( viết về những</b>
vấn đề , hiện tợng xã hội ) .


<b>* </b><i>Bi mi</i> :
<i><b>Hot ng 1</b> : </i>


Giáo viên cho học sinh trình bày dàn ý.
Lớp nhận xét , giáo viên bổ sung .


<i><b>Hot ng 2</b> : </i>


Học sinh lun nãi theo dµn ý .


<b>I . LËp dµn ý :</b>


<b>* </b><i><b>Đề bài : Vấn đề bảo vệ môi trờng ở</b></i>
địa phơng em .


<i><b>1 . Më bµi : </b></i>


- ý nghĩa của việc bảo vệ môi trờng .
- Thực trạng môi trờng ở địa phơng
em .


<i><b>2 . Thân bài</b></i> :


- Giỏo dc ý thc bảo vệ môi trờng .


- Những việc làm cụ thể để bảo vệ mơi
trờng .


<i><b>3 . KÕt bµi : </b></i>


Bản thân em làm gì với môi trờng .
<b>II . Lun nãi tríc líp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Gi¸o viên giao cho mỗi tổ chuẩn bị một
phần dàn bài .


Học sinh tự suy nghĩ cách diễn đạt sau
đó tổ cử đại diện tổ trình bày . Lớp
nhận xét . Giáo viên bổ sung , khái
quát lại yêu cầu văn nghị luận về một
sự việc , hiện tợng trong đời sống xã
hội .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà</b></i> .
- So sánh văn nghị luận về vấn đề của
đời sống với nghị luận vn hc .


- Chuẩn bị bài tiếp theo .


- Rành mạch , rõ ràng từng ý , từng néi
dung .


- Sư dơng vèn tõ ng÷ , kiĨu câu và ngữ
điệu phù hợp .



<b>Tiết 144 . </b>


<b>Trả bài tập làm văn số 7</b> .


<i><b>A. Mc tiờu cn t : </b></i>
Giỳp hc sinh :


- Nhận ra những u điểm , nhợc điểm về nội dung và hình thức trình bày trong bài
viết của mình .


- Thy c phng thức khắc phục , sửa chữa các lỗi trong bài .


- Ôn tập lại kiến thức về lí thuyết và kĩ năng làm bài bình luận tác phẩm văn học .
<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>


Hoàn thành công việc chấm bài , thống kê lỗi trong bài làm của học sinh , bài văn
mẫu ( nếu có ) .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu đề và lập dàn ý cho bài văn tự luận</b> .</i>
<b>* Phần trắc nghiệm và tự luận nh đáp án ( có trong bộ hồ sơ ) .</b>


<b>* Giáo viên chép đề lên bảng , cho học sinh tìm hiểu đề , lập dàn ý - Sau đó giáo</b>
viên nêu dàn ý nh đáp án ở trong bộ hồ sơ .


<i><b>Hoạt động 2 : Trả bài - Học sinh tự nhận xét .</b></i>
- Giáo viên trả bài cho học sinh .


- Học sinh đọc bài làm của mình , đối chiếu với đáp án của giáo viên .


- Học sinh tự nhận xét bài làm của mình , gọi học sinh đọc phần tự nhận xét.
<i><b>Hoạt động 3 : Chữa lỗi </b></i>


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng tự ghi lỗi trong bài của mình - học sinh tự chữa
( Lỗi về từ , câu , diễn đạt , chính tả ... ) .


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt bổ sung .
- Giáo viên sửa .


<i><b>Hot ng 4 : Nhận xét chung, tổng kết .</b></i>
Giáo viên nhận xét chung :


- Bài làm tốt : Nhung , Nguyên , Mĩ , Nguyệt ....
- Bài làm kém : Quý , Phơng , Kiên , Nam , Hạnh ...
- Giáo viên đọc một số bài khá cho học sinh nghe .
<i><b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nh .</b></i>


- Giáo viên nhắc nhở một số lỗi cơ bản phải khắc phục ngay .


- Về xem lại , nắm chắc cách làm bài nghị luận về một tác phẩm văn học .
- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>Tiết 145 .</b>


<b>Biên bản</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Hiu cỏc yờu cầu của biên bản và các loại biên bản thờng gặp trong cuộc sống .
- Nắm đợc cách viết một biên bản .


<i><b>B . ChuÈn bÞ :</b></i>



<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<i><b>Hot ng 1 : Tỡm hiu c im ca</b></i>


<i><b>biên bản</b> .</i>


Học sinh đọc 2 biên bản .


<b>? Hai biên bản trên ghi lại sự việc gì ? (</b>
Mục đích ) .


<b>? Cụ thể mỗi biên bản ghi chép sự viƯc</b>
g× ?


<b>? Vậy biên bản cần đạt những u cầu</b>
gì về nội dung , hình thức ?


Học sinh đọc ghi nhớ 1, 2 .


<b>? Em h·y kÓ tên một số loại biên bản</b>
thờng gặp trong thùc tÕ ( Biên bản
nghiệm thu , biên bản bàn giao công
tác ... ) .


<i><b>Hot ng 2 : </b></i>


<i><b>Hớng dẫn cách viết biên bản</b> .</i>
Đọc thầm lại hai biên bản SGK .


<b>? Phần mở đầu của biên bản gồm</b>


những mục gì ?


<b>? PhÇn néi dung của biên bản gồm</b>
những mơc g× ? Cách ghi những nội
dung này trong biên bản nh thế nào ?
Tính chính xác cụ thể biên bản có giá
trị nh thế nào ?


<b>? Phần kết thúc của biên bản gồm có</b>
những mục gì ?


<b>? Lời văn ghi biên bản phải nh thế nào</b>
( ngắn gọn , chính xác )


Học sinh đọc to ghi nhớ .


<b>? Khi tr×nh bày một biên bản cần lu ý</b>
điều gì ?


<b>( tên quốc hiệu, tên biên bản cần</b>
<b>trình bày ra sao ? khoảng cách giữa</b>
<b>các mục đợc trình bày nh thế</b>
<b>nào ?...)</b>


<b>? So sánh điểm giống và khác nhau</b>
giữa hai biên bản trên .


Giáo viên khái quát lại toàn bộ kiÕn
thøc bµi häc .



<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>luyện tập</b>.</i>


Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1, đứng
tại chỗ trả lời?


-Häc sinh kh¸c nhận xét , bổ sung.
- Giáo viên sửa kết luận .


<b>I . Đặc điểm của biên bản .</b>
<i><b>1 . Ví dô : </b></i>


<b>a, Văn bản 1 : -> Văn bản hội nghị .</b>
- Ghi lại diễn biến một buổi sinh hot
chi i , tun 6 ang in ra .


<b>b, Văn bản 2 : -> văn bản sự vụ .</b>


- Ghi l¹i mét sù viƯc trao tr¶ giÊy tê
tang vËt , ph¬ng tiện vi phạm hành
chính cho chủ sở hữu .


<b>c, Yêu cầu : </b>


<b>* </b><i>Nội dung</i> : Sự việc phải đợc ghi lại
một cách trung thực , chính xác , đầy
đủ , tuân theo thủ tục chặt chẽ .


* <i><b>H×nh thức : lời văn ngắn gọn ,</b></i>
<b>chính xác . </b>



<i><b>2 . Ghi nhí : mơc 1 , 2 .</b></i>
<b>II . Cách viết văn bản . </b>


<i><b>a, Phn m đầu : Tên quốc hiệu , tiêu</b></i>
ngữ , tên biên bản , địa điểm thời gian ,
thành phần tham gia và chức trách của
họ .


- Tên biên bản thờng đợc viết bằng chữ
in hoa .


<i><b>b, PhÇn néi dung : </b></i>


- DiƠn biÕn , kÕt qu¶ cđa sù viƯc .


- Ghi tóm tắt những việc đã diễn ra
theo trình tự thời gian -> những nội
dung cơ bản tiêu biểu của sự việc đang
diễn ra .


<i><b>c, PhÇn kÕt thóc</b></i> :


- Thêi gian kết thúc , chữ kí và họ tên
các thành viên có trách nhiệm tham gia
...


<b>* Ghi nhớ : SGK .</b>


<b>III . Lun tËp :</b>



<b>Bµi 1 : Lựa chọn tình huống viết biên</b>
bản .


- Ghi lại diễn biến và kết quả của Đại
hội Chi Đội.


- Chú công an ghi lại một vụ tai nạn
giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-Học sinh viết ra nháp.


- Gọi 3 em lên bảng trình bày .
- Học sinh khác theo dõi, nhận xét .
- Giáo viên sửa cho điểm.


<b>Bài 2 : Tập viết biên bản. </b>


<i><b>Hot ng 4 : Hng dn học bài ở nhà</b> .</i>
? Những điều cần lu ý khi vit biờn bn.


? Theo em, những mục nào không thể thiếu trong biên bản.
Soạn bài tiếp theo.


<b>* Rút kinh nghiệm .</b>


<i>Ngày ... tháng ... năm 200...</i>
<b>Tuần 30 . </b>


<b>Bài 29 .</b>


TiÕt 146 .


<b>Rơ - Bin - Xơn ngồi đảo hoang</b> .


<i><b> Đi Phô</b></i>
<i><b>A . Mục tiêu cần đạt :</b></i>


Hiểu sâu hình dung đợc cuộc sống gian khổ , tinh thần lạc quan của Rơ Bin
-Xơn một mình ngồi đảo hoang bộc lộ gián tiếp qua bức chân dung tự hoạ của nhõn
vt .


- Giáo dục học sinh tinh thần vợt qua những hoàn cảnh kó khăn , sống lạc quan.
<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>


Đọc các tài liệu có liên quan .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ</i> :


Em hình dung và suy nghĩ nh thế nào về tuổi trẻ Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống Mỹ sau khi học xong truyện ngắn " Những ngôi sao xa xôi " .


<b>* </b><i>Giíi thiƯu bµi</i> :


Nếu nh " Dế Mèn phiêu lukí " của Tơ Hồi là lời Dế Mèn tự kể chuyện phiêu lu
của cuộc đời mình thì trong T2<sub> Rơ - Bin - XơnCru - xơ ( 1719 ) , Đi Phô ( 1660 - 1731 )</sub>


để nhân vật chính Rơ - Bin - Xơn kể lại đoạn đời gian chuân suốt gần 30 năm sống cuộc
đời trên đảo hoang mà đoạn trích đợc học hơm nay là bức chân dung tự hoạ sau hơn 10
năm kể từ ngày tàu đắm .



<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung</b> .</i>


Học sinh c chỳ thớch SGK .


Giáo viên giới thiệu vài nét tóm tắt về
tác giả , tác phẩm ? ( SGV ) .


Giáo viên đọc mẫu - Hớng dẫn cách
đọc - gọi học sinh đọc .


<b>? Truyện đợc kể theo ngơi thứ mấy ? </b>
<b>? Nội dung chính của đoạn trích là gì ? </b>
<b>? Văn bản trích có thể chia làm mấy</b>
phần ? Nội dung từng phn


<b>I . Tìm hiểu chung . </b>
<i><b>1 . Tác giả : </b></i>


Đi Phô ( 1660 - 1731 ) là nhà văn nổi
tiếng ở Anh .


<i><b>2 . Tác phẩm</b></i> :


- Sáng tác năm 1719 , dới hình thức tự
truyện -> tiĨu thut phiªu lu .


- Đoạn trích kể về Rơ - Bin - Xơn sống
một mình ngồi đảo hoang khoảng 15


năm .


<i><b>3 . §äc - Chó thÝch tõ khó</b></i> :


- Ngôi thứ 1 - nhân vật Rô - Bin - Xơn .
Bức chân dung tự hoạ của Rô Bin
-Xơn .


<i><b>4 . Bố cục : 4 phần </b></i>
- Phần 1 : Mở đầu .


Phần 2 : Trang phục của Rô Bin
-Xơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>? Nêu nhận xét của em về vị trí , độ dài</b>
của phần 4 so với các phần khác ?
( Ngắn hơn ) Vì sao ?


Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích nhân
vật Rơ - Bin - Xơn .


<b>? Đoạn trích là bức chân dung tự hoạ</b>
của ai ?


<b>? HÃy miêu tả bức chân dung tự hoạ</b>
của Rô - Bin - Xơn qua lời tự thuật của
nhân vật này .


<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ trang phơc ,</b>
trang bị , diện mạo của Rô - Bin - Xơn


<b>? Em hiểu gì vỊ cc sèng cđa R« </b>
-Bin - Xơn qua bức chân dung tự hoạ ?
<b>? Mặc dù vậy , khi khắc hoạ bức chân</b>
dung tự hoạ của mình Rô - Bin - Xơn
có lêi kĨ nµo than phiÒn , ®au khỉ
kh«ng ? ( kh«ng ) .


<b>? Qua đó chứng tỏ điều gì ? </b>


<b>? Tinh thần ấy đợc thể hiện nh thế nào</b>
qua bức chân dung tự hoạ và giọng kể
của nhân vật ?


<b>? Đặt địa vị em là Rô - Bin - Xơn nếu</b>
rơi vào hoàn cảnh nh vậy em sẽ hành
động xử sự nh th no ?


Giáo viên liên hệ .


<b>? Nêu cảm nhận của em về nhân vật</b>
Rô - Bin - Xơn .


<i><b>Hot ng 3 : Hớng dẫn tổng kết</b> .</i>
<b>? Em có nhận xét gì về giọng điệu của</b>
truyện ?


<b>? Qua đoạn trích em cảm nhận đợc</b>
điều gì ?


Học sinh đọc to ghi nhớ .



- Phơng thức tự sự ở ngơi thứ nhất chỉ
kể những gì nhìn thấy đợc nên phần 4
nói ít về diện mạo và nói sau -> Do
ng-ời kể muốn giới thiệu cách ăn mặc kì
khơi của mình là chính .


<b>II . Ph©n tÝch : </b>


Bức chân dung tự hoạ của Rô Bin
-Xơn .


<b>* </b><i>Trang phôc</i> :


- Mũ : với mảnh ra rũ xuống sau gáy ,
vừa che nắng vừa để không cho ma hắt
vào cổ .


- áo : bằng da dê dài chừng hai bắp
đùi.


- Quần : loe bắng da dê
- Tự tạo đôi ủng .


<b>* </b><i>Trang bÞ</i> :


- Thắt lng , ca , rìu con , túi đựng thuốc
+ đạn , dù , súng .


<b>* </b><i>DiƯn m¹o</i> :



- Khơng đến nổi đen cháy .


- Râu ria cắt tỉa theo kiểu hồi giáo .
-> Hình dạng kì quặc , kì dị , kí quái ,
lạ lùng , <b>lố lăng , nực cời .</b>


=> Cuộc sống hết sức khủng khiếp ,
thiếu thốn một mình nơi hoang đảo của
chàng .


-> Rơ - Bin - Xơn bất chấp gian khổ ,
lạc quan yêu đời .


+ Sau 15 năm xa cách thế giới loài ngời
anh vẫn lạc quan , tin yêu cuộc sống .
<b>+ Bằng bàn tay , khối óc chàng đã</b>
<b>tạo ra một cuộc sống đầy đủ .</b>


+ Chàng hăng say lao động ( tất cả
những trang bị lỉnh kỉnh mang theo )
-> chàng có tình u cuộc sống và
niềm tin mãnh liệt .


<b>III . Tổng kết .</b>
<i><b>1. Nghệ thuật :</b></i>


Ngôn ngữ kể chuyện với giọng điệu hài
hớc .



<i><b>2 . Nội dung</b></i> :


- Tinh thần lạc quan của Rô - Bin - Xơn
ngoài đảo hoang .


<b>- Bài học về ý chí , nghị lực , con ngời</b>
<b>chinh phục đợc thiên nhiên . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động 4 : Luyện tp </b>


Viết đoạn văn nêu cảm nhận của em về
Rô - Bin - X¬n .


<i><b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn hc nh</b> .</i>
- Hc thuc ghi nh .


- Ôn tập kĩ phần ngữ pháp .
<b>Tiết 147 - 148 . </b>


<b>Tổng kết về ngữ pháp .</b>
<i><b>A . Mục tiêu cần đạt :</b></i>


- Hệ thống hoá kiến thức về từ loại bao gồm : thực hành nhận diện 3 loại từ lớn :
Danh từ , động từ , tính từ thông qua 3 tiêu chuẩn ( ý nghĩa khái quát , khả năng kết
hợp , chức vụ cú pháp ) . Điểm diện các từ loại cịn lại thơng qua việc nhận diện chúng
trong câu cụ thể .


- Hệ thống hố kiến thức về cụm từ chính phụ với 3 kiểu cụ thể : là cụm danh từ ,
cụm động từ , cụm tình từ . Nắm cấu tạo chung của từng kiểu cụm từ và biết nhận diện
cụm từ trong ng liu c th .



- Rèn kĩ năng thực hành nhận biết cụm từ , nhận biết từ loại và biết vận dụng khi
tạo lập văn bản .


<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>


Bảng phụ , phiếu học tập .


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu về


danh từ , động từ , tính từ .
Hớng dẫn học sinh làm bài tập .
Học sinh đọc yêu cầu bài 1, 2 .


<b>Giáo viên chia nhóm cho học sinh</b>
<b>thảo luận ( 5' ) .</b>


Gọi học sinh trình bày trên bảng .
Häc sinh nhãm kh¸c nhËn xÐt , bỉ
sung .


Giáo viên nhận xét , sửa chữa :


<b>I . H thống từ loại tiếng việt .</b>
<i><b>1 . Danh từ , động từ , tính từ</b></i> .
<b>Bài 1 : </b>


<i><b>Đoạn</b></i>



<i><b>trích</b></i> <i><b>Danh từ</b></i> <i><b>Động từ</b></i> <i><b>Tính từ</b></i>


a, Lần Đọc Hay


b, nghĩ ngợi


c, Cái


lăng ,
làng


Phục
dịch , đập


d, Đột


ngột


e, Ông


Giáo Phải ,sung
s-ớng
Bài 2 :


Danh từ Động từ Tính từ


Một lần
Một cái lăng
Cái làng
Những ông


Giáo


ó c
Va ngh
ngi


HÃy phục
dịch


HÃy đập


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>? Xếp các từ ngữ in đậm dùng trong</b>
những đoạn trích ở SGK theo các cột
từ loại trong bảng mẫu 1


<b>? Điền các từ cho sẵn SGK vào chỗ</b>
dấu ( .... ) trớc các từ thích hợp với
chúng trong 3 cột bên dới và cho biết
từ loại của mỗi từ trong cột .


<b>? Qua 3 bài tập em hãy cho biết</b>
danh từ , động từ , tính từ thờng
đứng sau những từ nào ?


Gi¸o viên treo bảng phụ ( bảng tổng
hợp kĩ năng kết hợp ... SGK )


Hc sinh c .


Bài 3 :



<b>- Danh từ thờng đứng sau những từ chỉ số</b>
<b>lợng : những , các , một .</b>


- Động từ thờng đứng sau những từ chỉ thời
gian : hãy , đã , vừa .


- Tính từ thờng đứng sau những từ chỉ mức
độ : rất , hơi , quá .


<i>Bảng tổng kết khả năng kết hợp của danh từ , động từ , tính từ : </i>
<b>ý</b> <b>nghĩa khỏi</b>


<b>quát của từ loại</b> <b>Khả năng kết hợp</b><i><b>Kết hợp về phía trớc</b></i> <i><b>Từ loại</b></i> <i><b>Kết hợp về phía sau</b></i>
Chỉ sù vËt ( ngêi


vËt , hiƯn tỵng ,
kh¸i niƯm )


Sè tõ nh : mét ,


những , vài , cái .... Danh từ Chỉ từ : ấy , đó ....
Chỉ hoạt ng


trạng thái của sự
vật .


Các từ chỉ sự cầu
khiến ( hãy , đừng ,
chớ ) và các từ chỉ


thời gian ( đã , vừa ,
mới ) .


§éng tõ Tõ " råi "


Chỉ đặc điểm ,
tính chất của sự
vật , hoạt động ,
trạng thái .


Phụ từ chỉ mức độ


: rÊt , h¬i , quá . Tính từ Từ " lắm "


<b>Bài 5 : Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp .</b>


a, " Trịn " là tính từ -> ở đây đợc dùng nh động từ .
b, " Lí tởng " là danh từ -> ở đây đợc dùng nh tính từ .
c, " Băn khoăn " là tính từ -> ở đây đợc dùng nh danh từ .
Giáo viên khái quát về hiện tợng chuyển loại của từ .
<i><b>Hoạt động 2</b> : </i>


2 . Hệ thống hoá các từ loại khác .
Học sinh đọc bài tập 1 :


Giáo viên treo bảng phụ - Học sinh điền kết quả vào bảng mẫu SGk .
<i>Số từ</i> <i>Đại từ</i> <i>Lợng</i>


<i>từ</i> <i>ChØ tõ</i> <i>Phã tõ</i> <i>QuanhƯ tõ</i> <i>Trỵ tõ</i> <i>T</i>



<i>2<sub> tõ</sub></i> <i><sub>Thán từ</sub></i>


Ba
Một
Năm


Tôi ,
bao
nhiêu ,


Những ấy ,


đâu ĐÃ ,mới ,
đang


Của ,
nhng ,
nh , ë


ChØ , c¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

bao
giê ,
bÊy
giê


<b>Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 .</b>
- Học sinh trao đổi nhóm bàn ( 2' ) .


- Học sinh lên bảng điền , học sinh khác nhận xét , bổ sung .


- Giáo viên sửa cho điểm .


Hot ng 3 :


<b>Giáo viên chia nhóm .</b>
- Nhãm 1 : Bµi tËp 1 .
- Nhãm 2 : Bµi tËp 2 .
<b>- Nhãm 3 : Bµi tËp 3 .</b>


Học sinh trao đổi nhóm ( 5' ) .
Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày
Học sinh khác nhận xét bổ sung
Giáo viên sửa , cho điểm .


Gi¸o viên treo bảng phụ : Cấu tạo của
cụm từ .


Học sinh điền các thông tin theo mẫu .


<b>II . Cụm từ .</b>


<i><b>1 . Phân loại cụm từ .</b></i>


<i>a, Thành tố chÝnh -> Danh tõ</i> :
<b>Bµi 1 : </b>


<b>a.</b>


- Tất cả những ảnh hởng quốc tế đó .
PPT TT ( DT ) PPS


- Một nhân cách rất Việt Nam .
PPT TT ( DT ) PPS


- Mét lèi sèng rất bình dị ...
PPT TT ( DT ) PPS


<b>b , </b>


Những ngày khởi nghĩa dồn đập ở làng
<i>b , Thành tố chính là động từ</i> .


<b>Bµi 2 : </b>


a, Đến , chạy xô , ôm chặt .
b, Lên .


c, Thµnh tè chÝnh lµ tÝnh tõ .
<b>Bµi 3 : </b>


a, Việt Nam , bình dị, phơng Đông ,
mới , hiện đại .


b, Êm ả .


c, Phức tạp , phong phú , sâu sắc .
<i><b>2 . Cấu tạo của cụm từ</b></i>.




<b>Bài tập</b> <b>Phần trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


1 . Cụm danh từ Tất cả những


Một


ảnh hëng
TiÕng cêi nãi
Lèi sèng


Quốc tế đó


xơn xao của đám
ngời ... lên .
Rất bình dị ...
Ph-ng ụng


2 . Cm ng t ó
Va
S


Đến
Lên
Ôm chặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

3 . Cụm tính từ RấtSẽ
Không


Hin i
Phc tp


Êm ả Hơn



? Nhìn vào bảng trên em rút ra nhận xét gì về cấu tạo của cụm từ ?


<b>? Cn c vào đâu để phân biệt các cụm từ ? ( Căn cứ vào thành tố chính làm thành</b>
phần trung tâm trong mỗi cụm từ ) .


<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà</b> . </i>
- Nắm lại các loại cụm từ .


- Viết đoạn văn có cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ . Gạch chân dới cụm từ
, ghi rõ tên gọi cụm t .


- Chuẩn bị bài tiếp theo .
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>


<b>Tiết 149 . </b>


<b>Luyện tập viết biên bản</b> .


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt : </b></i>


- Ơn lại lí thuyết về đặc điểm và cách làm biên bản .


- Biết viết đợc một biên bản hội nghị hoặc một biên bản sự vụ thông dụng .
<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn ôn lí thuyết</b> .</i>


<b>? Biên bản nhằm mục đích gì ? </b>



Ngời viết biên bản phải có thái độ nh
thế nào ?


<b>? Nêu bố cục của một biên bản ? </b>


<b>? Lời văn và cách trình bày một biên</b>
bản cú gỡ c bit .


Giáo viên khái quát lại kiến thức về
biên bản .


<i><b>Hot động 2 : Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>luyện tập</b> .</i>


<b>Học sinh trao đổi nhóm bài 1 .</b>
<b>? Nội dung ghi chép đã đầy đủ cha .</b>
<b>? Cần thêm bt ý gỡ ? </b>


<b>? Cách sắp xếp các ý nh thế nào ? Em</b>
hÃy sắp xếp lại .


<b>I . Ôn lí thuyết : </b>


<i><b>1 . Mc ớch vit biên bản . </b></i>
<i><b>2 . Bố cục của biên bản . </b></i>


<i><b>3 . Cách trìn bày một biên bản . </b></i>


<b>II . LuyÖn tËp .</b>



<b>Bài 1 : Viết biên bản cuộc họp dựa vào</b>
các tình tiết đã cho :


- Quốc hiệu , tiêu ngữ .
- Tên biên bản .


- Thi gian , a im cuc họp .
- Thành phần tham dự .


- DiÔn biÕn kÕt quả cuộc họp :
+ Khai mạc


+ Lớp trởng báo cáo


+ Hai bạn học sinh giỏi báo cáo kinh
nghiÖm .


+ Trao đổi
+ Tổng kết


- Thêi gian kết thúc , kí tên .


<b>Bài 2 : Häc sinh lµm theo 2 nhóm</b>
trong 5' lên trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>Gợi ý</i> :


- Thành phần tham dù bµn giao gồm
những ai .



- Nội dung bàn giao nh thÕ nµo ?


+ Kết quả cơng việc đã làm trong tuần .
+ Các phơng tiện vật chất và hiện trạng
của chúng tại thời điểm bàn giao


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà</b> .</i>
- Làm hoàn chỉnh bi tp 4 .


- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>Tiết 150 . </b>
<b>Hợp đồng</b>


<i><b>A . Mục tiêu cần đạt : </b></i>


- Phân tích đặc điểm , mục đích và tác dụng của hợp đồng .
- Viết đợc một hợp đồng đơn giản .


- Có ý thức cẩn trọng khi soạn thảo hợp đồng và ý thức trách nhiệm với việc thực
hiện các điều khoản trong hợp đồng đã đợc thảo luận và kí kết .


<i><b>B . ChuÈn bÞ : </b></i>


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu đặc</b></i>


<i><b>điểm của hợp đồng</b> . </i>



Học sinh đọc văn bản SGK .
<b>? Tại sao cần phải có hợp đồng ? </b>


<b>? Hợp đồng ghi lại những nội dung gì ?</b>
<b>? Hợp đồng cần đạt đợc những yêu cầu</b>
gì ?


<b>? Nội dung chủ yếu của một văn bản</b>
hợp đồng ? ( Các bên tham gia kí kết ,
các điều khoản , nội dung thoả thuận
giữa các bên , hiệu lực của hợp đồng ) .
<b>? Qua phân tích ví dụ , em hiểu hợp</b>
đồng là gì ?


Học sinh đọc ghi nhớ 1 .


<b>? Kể tên một số hợp đồng mà em biết ?</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn cách thức</b></i>
<i><b>làm hợp đồng</b> .</i>


<b>? Biên bản hợp đồng gồm mấy phần ? </b>
<b>? Cho biết nội dung từng phần gồm</b>
những mục nào ?


<b>I . Đặc điểm của hợp đồng : </b>
<i><b>1 . Ví dụ</b></i> :


- Vì nó là loại văn bản có tính chất
pháp lí , là cơ sở để các bên tham gia kí
kết , ràng buộc lẫn nhau , có trách


nhiệm thực hiện các điều khoản đã ghi
để đảm bảo cho công việc thu đợc kết
quả , tránh thiệt hại cho các bên tham
gia .


- <i>Néi dung</i> : Sù tho¶ thuËn , TN vỊ
tr¸ch nhiƯm nghÜa vơ , qun lỵi cđa
hai bªn tham gia .


- <i>u cầu</i> : Phải tuân theo các điều
khoản của pháp luật , cụ thể , chính xác
, rõ ràng , dễ hiểu , đơn nghĩa , tránh
dùng từ ngữ chung chung : có thể , có
lẽ , nói chung , phần lớn ...


<i><b>2 . Ghi nhí : SGK . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>? Khi viết hợp đồng cần lu ý điều gì ? </b>
<b>? Cách dùng từ ngữ và viết câu trong</b>
hợp đồng có gì đặc biệt ?


<b>? Em rút ra kết luận gì về cách làm hợp</b>
đồng ?


Học sinh đọc ghi nhớ 2 SGK .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập</b> .</i>
Học sinh đọc bài tập 1 .


Gọi một học sinh đứng tại chỗ trả lời . <b>III . Luyện tập . Bài tập 1 : </b>



Chọn tình huống b, c, e để viết hợp
đồng .


<b>Híng dÉn häc ë nhµ : </b>


<b>- Lµm hoµn chØnh bµi tËp 2 . </b>
- Soạn bài tiếp theo .


<i>Ngày ... tháng ... năm 200...</i>
<b>Tuần 31 . </b>


<b>Bài 30 - 31 .</b>
<b>TiÕt 151 - 152 . </b>


<b>Bè cđa Xi m«ng </b>.


<i><b> G. M« - Pa - Xăng</b> .</i>


<i><b>A. Mc tiờu cn t : </b></i>


Thy c sự miêu tả diễn biến tâm trạng của 3 nhân vật chính một cách tinh tế , sắc
nét , tác giả Mô Pa - Xăng muốn giáo dục cho học sinh lịng u thơng bè bạn và nói
rộng ra là lịng u thơng con ngời .


<i><b>B . Chn bÞ : </b></i>


<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ </i>:



Kể tên các tác phẩm thuộc nhà văn Pháp đã học ở lớp 6, 8 ?
( - Buổi học cuối cùng - ụ ờ .


- Ông Giuốc - đanh mặc lễ phục của Mô li - e
- Đi bộ ngao du - Ru xô ) .


<b>* </b><i>Giới thiệu bài mới</i> :


Mô - Pa - Xăng là nhà văn hiện thực xuất sắc của nớc Pháp thÕ kØ XIX , nỉi tiÕng toµn
thÕ giíi vỊ thĨ loại truyện ngắn ( Mụ xô va , LÃo Mi lông , Món gia tài , Bà Êc
-mê ... )


" Bố của Xi - mông " chạm tới một vấn đề xã hội đời thờng rất nhạy cảm và sâu sắc :
thái độ của mọi ngời đối với những ngời phụ nữ lỡ lầm , đặc biệt là đối với những đứa
trẻ khơng có bố - nạn nhân của những ngời đàn ông vô trách nhiệm và bạc tình , bạc
nghĩa .


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung văn bản</b> .</i>


Gọi một học sinh đọc chú thích SGK .
<b>? Vài nét chính v tỏc gi .</b>


Giáo viên giải thích thêm về tác giả ,
tác phẩm ( SGV ) .


Giáo viên kể tóm tắt tác phẩm ?


Hc sinh c + gii ngha t khú .



<b>I . Tìm hiểu chung .</b>
<i><b>1 . Tác giả</b></i> :


- Mô - Pa - Xăng ( 1850 - 1893 ) là nhà
văn nổi tiếng ë Ph¸p víi xu híng
trun ng¾n , hiƯn thùc .


<i><b>2 . Tác phẩm</b></i> : ( Đoạn trích ) .


- Văn bản " Bố của Xi mông " là một
đoạn trích nằm ở phần đầu truyện ngắn
cùng tên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>? Em hÃy kể tóm tắt đoạn trích trong</b>
SGK .


<b>? Đoạn trích cã thÓ chia b»ng mÊy</b>
phÇn ? Néi dung ?


<b>? Nhận xét cách kể chuyện ? Ngôi kể ?</b>
Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích
<b>? Đoạn trích gồm mấy nhân vật chính ?</b>
Học sinh đọc lời dẫn chuyện trong
phần chú thích SGK .


<b>? Phần đầu văn bản đã kể và tả tâm</b>
trạng của Xi mơng trong hồn cảnh c
th no ?


Hc sinh c on 1 :



<b>? Đoạn văn kể tả lại chuyện gì ? Cảnh</b>
gì ?


? Xi mơng ra bờ sơng để làm gì ?
<b>?Vì sao em bỏ ý định nhảy xuống sông</b>
tự tử ?


<b>? Nỗi đau đớn tuyệt vọng đợc biểu hiện</b>
nh thế nào ?


<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghệ thuật</b>
miêu tả tâm lí nhân vật Xi mông ?
<b>? Khi gặp bác Phi - Líp , Xi mông có</b>
tâm trạng nh thế nào ?


<b>? Câu nói của Xi mông nói với bác Phi</b>
- LÝp " B¸c cã muèn lµm bố cháu
không " thể hiện điều gì ?


Học sinh đọc đoạn cuối .


<b>? Thái độ của Xi mông trớc sự trêu</b>
chọc của bạn bè ?


<b>? Qua phân tích nhân vật Xi mơng em</b>
cảm nhận đợc gì về nhân vật này ?
<b>? Bài học rút ra từ câu chuyện này .</b>


<b>? Tác giả giới thiệu nhân vật Blăng </b>


-sốt qua những nét cụ thể nào ?


<i><b>4 . Bố cục</b></i> : ( DiƠn biÕn sù viƯc ) .
- T©m trạng tuyệt vọng của Xi mông .
- Xi mông gặp bác Phi - Líp .


- Bác Phi Líp đa Xi mông về nhà .
- Ngày hôm sau ở trờng .


<b>II . Ph©n tÝch : </b>


<i><b>1 . Nh©n vËt Xi m«ng</b></i> .


* Đau đớn , tuyệt vọng vì khơng có bố
* Tâm trạng ở bờ sơng :


+ ý nghĩ hành động : Bỏ nhà ra bờ sông
định tự tử .


+ Cảnh thiên nhiên đẹp : trời ấm , ánh
mặt trời sởi ấm bãi cát ... khiến em
nghĩ đến nhà , đến mẹ .


+ Chợt nhớ đến nhà , đến mẹ nổi đau
khổ lại trở về , em lại khóc ( ngời em
rung lên , những cơn nức nở ... em
chỉ khóc hồi ... mắt đẫm lệ , giọng
nghẹn ngào ... ồ khóc ) .


+ Nói năng : ấp óng , ng¾t quÃng


không nên lời .


-> Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật
phù hợp với tâm lí lứa tuổi , cá tính của
Xi mông .


<b>* </b><i>Khi gặp bác Phi Líp</i> :


<b>" Cháu khơng có bố " đợc nhắc 2 lần</b>
<b>-> khẳng định sự tuyệt vọng , bất lực</b>
<b>của em . </b>


- Câu nói " Bác có ... không ? " -> Sù
khao kh¸t cã mét ngời bố của em ->
phù hợp với tâm lí , tâm trạng của Xi
mông .


- Em quỏt vào mặt chúng mạnh mẽ nh
ném một hòn đá : " Bố tao ... Phi
Líp " -> niềm tự hào , hãnh diện vì đã
có một ngời bố .


=> Xi mông là nhân vật rất đáng
th-ơng , đáng yêu , em buồn tủi bất hạnh
vì khơng có bố . Nhng cuộc sống đã
đem lại hạnh phúc cho em : em đã có
một ngời bố chân chính , thực sự -> sức
mạnh để em sống , học tập một cách tự
tin , vững vàng hơn . => Gia đình có
vai trị quan trọng đối với con trẻ .


<i><b>2 . Nhân vật B. Lăng - sốt</b></i> :


- Ng«i nhà của chị : nhá , quÐt vôi
trắng , hết sức sạch sẽ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>ng-? Có ý kiến cho rằng : Chị là ngời h</b>
hỏng . Nhng cũng có ngời cho chị là
ngời tốt nhng trót lầm lỡ mà thôi ? ý
kiến em thế nào ? HÃy chứng minh .
<b>? Cảm nhận của em về chị B.Lăng - sốt</b>
Giáo viên cho học sinh liªn hƯ .


<b>? Tâm trạng của bác Phi - Líp đợc</b>
miêu tả qua mấy giai đoạn ? Đó là
những giai đoạn nào ?


<b>? H·y ph©n tÝch diÔn biÕn tâm trạng</b>
của bác Phi - Líp qua từng giai đoạn .


<b>? Em có nhận xét gì về diễn biến tâm</b>
trạng của bác Phi Líp ?


<b>? Tình yêu thơng Êy cđa B¸c víi Xi</b>
m«ng thĨ hiƯn râ nÐt nhÊt qua cư chỉ
nào của bác ? HÃy bình giá cử chỉ ấy ?
<b>? Nêu cảm nhận của em về bác Phi Líp</b>
Giáo viên liên hệ , bình .


<b>? Em có nhận xét gì về tâm trạng của 3</b>
nhân vật trong đoạn trích và cách miêu


tả của tác giả ?


<b>? Trong câu chuyện này ai là ngời đáng</b>
thơng , ai là ngời đáng trách ? Vì sao ?
<b>? Tác giả muốn nhắn nhủ điều gì qua</b>
thái độ , hành động của lũ trẻ bạn Xi
mông .


<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết</b></i>
<i><b>luyện tập</b> .</i>


<b>? Nêu nét chính về nội dung và nghệ</b>
thuật ?


Học sinh đọc ghi nhớ SGK.


ìng cưa ...


- Nỗi lịng đối với con :


+ Tê tái đến tận xơng tuỷ , nớc mắt lã
chã tuôn rơi .


+ Lặng ngắt và quằn quại vì hổ thẹn .
=> Tất cả điều đó chứng tỏ chị là ngời
phụ nữ xinh đẹp , đức hạnh .


<i><b>3 . Nh©n vËt Phi LÝp</b></i> :
<i>* Khi gặp Xi mông</i> :



- Đặt tay lên vai em ôn tồn hỏi , nhìn
em một cách nhân hậu .


-> Bác rất thơng em : " Ngời ta sẽ cho
cháu một ông bố " .


<i>* Khi a Xi mụng về nhà</i> : Nghĩ bụng
có thể đùa cợt đợc với chị : " tự nhủ
thầm .... lần nữa " .


<i>* Khi gặp chị B. Lăng - sốt</i> : hiểu ra là
không thể bỡn cợt với chị -> cảm mến
ngời phụ nữ từng lầm lỡ nhng có một
phẩm chất tốt đẹp .


<i>* Khi đối đáp với Xi mông</i> : Bác đồng ý
nhận làm bố của Xi mơng vì bác thơng
cậu bé + sự cảm mến chị B Lăng - sốt .
-> Từ ý định đùa cợt thờng tình của đàn
ơng -> sự nghiêm túc thực sự ; từ sự an
ủi của ngời lớn với đứa trẻ có hồn
cảnh éo le đến tình u thơng đích thực
.


=> Là ngời nhân hậu , giàu tình thơng
đã cứu sống Xi mông , nhận làm bố
của Xi mông đem lại niềm vui cho em .


=> Lịng cảm thơng và tình u thơng
bạn bè , nhất là những bạn có hồn


cảnh đặc biệt : nghèo khó , mồ côi , tật
nguyền ... không nên xa lánh , ghẻ
lạnh , thờ ơ , càng không nên trêu
chọc , rẻ khinh ...


<b>III . Tỉng kÕt - Lun tËp :</b>
<i><b>1 . Ghi nhí: SGK</b></i>


<i><b>2. Lun tËp:</b></i>


? Em thích chi tiết nào trong chuyện?
Cảm nhận của em về chi tiết đó.
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà</b>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>Thứ .... ngày ... tháng.... năm 200...</i>
<b>Tiết 153: </b>


<b>Ôn tập về truyện.</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt:</b></i>


- Ôn tập, củng cố kiến thức về những tác phẩm truyện hiện đại đã học trong chơng
trìnhngữ văn 9.


- Cđng cè nh÷ng hiểu biết về thể loại truyện trần thuật , xây dựng nhân vật , cốt
truyện , tình huống truyện .


- Rèn kĩ năng tổng hợp , hiện thực hoá kiến thức .
<i><b>B . Chuẩn bị : </b></i>


Máy chiếu , phiÕu häc tËp .



<i><b>C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh lập bảng ôn tập và điền thể loại , nội dung</b></i>
<i><b>trong bảng</b>.</i>


<i><b>I . Thống kê các tác phẩm truyện hiện đại Việt Nam </b></i>
- Giáo viên hớng dn hc sinh k bng.


- Học sinh lên bảng điền (cột 2-5)


- Học sinh nhắc lại nội dung chính từng bài- giáo viên tóm tắt - học sinh ghi.
- Giáo viên bật máy chiếu có ghi các nội dung cần điền sau :


<b>TT Tên tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Năm sáng tác</b> <b>Tóm tắt nội dung</b>


1 <b>Làng</b> Kim Lân 1948 Qua tâm trạng đau xót , tủi


h ca ụng Hai ở nơi tản c
khi nghe tin đồn làng mình
theo giặc , truyện thể hiện
tình u làng q S2<sub> , thiên</sub>


nhiªn víi lòng yêu nớc và
tinh thần kháng chiến của
ngời nhân dân


2 <b>Lặng lẽ Sa Pa </b> Ngun


Thành Long 1970 Cuộc gặp gỡ tình cờ của côkĩ s mới ra trờng với ngời


thanh niên làm việc một
mình tại trạm khí tợng trên
núi cao Sa Pa - Qua đó ca
ngợi những ngời lao động
thầm lặng, có cách sống đẹp,
cống hiến sức mình cho đất
nớc.


3 <b>Chiếc lợc ngà </b> Nguyễn


Quang Sỏng 1966 Cõu chuyn cm động về haicha con ông Sáu và bé Thu
trong lần ông về thăm nhà và
ở khu căn cứ -> ca ngi tỡnh
cha con thm thit...


4 <b>Bến quê</b> Nguyễn Minh


Châu 1985


5 <b>Những ngôi</b>


<b>sao xa xụi</b> LờKhuờ Minh 1971
<i><b>Hot động 2: </b></i>


<b>? Häc sinh nêu những nội dung chđ</b>
u cđa t¸c phÈm trun ViƯt Nam
<b>? HÃy nêu những phong cách chung và</b>


<b>II. Nét chính về néi dung t¸c phÈm</b>
<b>trun ViƯt Nam </b>



- Phản ánh đời sống con ngời Việt Nam
trong giai đoạn lịch sử (chống Pháp,
Mỹ, xây dựng đất nớc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

riªng ë tõng nh©n vËt trong c¸c tác
phẩm


Học sinh nêu- nhận xét - Giáo viên bổ
sung - kÕt luËn nh SGV


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<b>?NghÖ thuËt chÝnh qua các truyện Việt</b>
Nam và nớc ngoài là gì?


<b>?Truyện nào có nhân vËt kĨ chun</b>
xt hiƯn trùc tiÕp?


Häc sinh trả lời- nhận xét.


Giáo viên bổ sung- kết luận b»ng m¸y
chiÕu.


chiÕn tranh.


+ Phẩm chất, tâm hồn cao đẹp của con
ngời Việt Nam trong chiến đấu và xây
dựng đất nớc: yêu làng, yêu quê hơng
đất nớc, u cơng việc, có tinh thần


trách nhiệm cao, trọng tình nghĩa ...
<b>III. Nét chính về nghệ thuật truyện</b>
<b>Việt Nam và nc ngoi </b>


<b>?Cách trần thuật này có tác dơng nh</b>
thÕ nµo.


<b>?Truyện nào có sự sáng tạo tình huống</b>
truyện đặc sắc?


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà.</b></i>


- Ơn tập tồn bộ kiến thức về truyện hiện đại Việt Nam qua bài ôn tập.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .


<b>TiÕt 154.</b>


<b>Tổng kết về ngữ pháp (tiếp theo)</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt:</b></i>


- Hệ thống kiến thức về các kiểu câu xét theo cấu tạo, gồm 3 mục cụ thể: Câu đơn
C-V- câu đơn đặc biệt, câu ghép.


- Nắm chắc các thành tố chính, phụ, thành phần biệt lập trong câu.
- Rèn kĩ năng vận dụng trong tạo lập văn bản .


<i><b>B. Chuẩn bị :</b></i>


Bảng phụ, phiếu học tËp .



<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy hc :</b></i>
<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>?Kể tên các thành phần chính cảu câu?</b>
thành phần phụ của câu?


<b>?Du hiu để nhận biết từng thnh</b>
phn.


<b>C. Thành phần câu:</b>


I. Thành phần chính và thành phần
<b>phụ.</b>


- Thnh phn chính là những thành
phần bắt buộc phải có mặt để câu có
cấu tạo hồn cảnh, diễn đạt đợc một ý
trọn vẹn.


+ VN- TPC- khả năng kết hợp với các
phụ từ chỉ quan hệ thời gian, trả lời câu
hỏi : làm gì? làm sao? nh thế nào?
+ CN- TPC- nêu lên sự vật hiện tợng có
hành động, đặc điểm , trạng thái .... đợc
miêu tả ở VN . Trả lời câu hỏi : Ai, con
gì , cỏi gỡ.


<i><b>* Dấu hiệu nhận biết các thành phần</b></i>
<i><b>phụ :</b></i>



-Trạng ngữ : đứng ở đầu, cuối câu hoặc
giữa câu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Häc sinh lµm bµi tËp 2 theo nhóm vào
phiếu học tập (5').


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


Giáo viên treo bảng phụ


<b>?Nối thông tin cột A với thông tin tơng</b>
ứng ở cột B.


Học sinh lên bảng nối- học sinh nhận
xét .


Giáo viên nhận xét- kết luận
<i>Đáp án:</i>


1-a ; 3,2-c ; 4-b ; 5-d .


<b>?Qua đó em hãy nêu lên dấu hiệu nhận</b>
biết TPBL .


Häc sinh lµm bµi tËp 2 theo mÉu ở
bảng phụ


<b>* Bài tập 2:</b>


a, ụi cng tụi // mm bóng.


CN VN
b, Sau một hồi .... lịng tơi, mấyngời
TRN CN
học trò cũ // đến sắp... vào lớp .
VN


c, Cịn tấm gơng ... tráng bạc, nó
Khởi ngữ CN
vẫn là ... độc ác


VN


<b>II. Thành phần biệt lập :</b>


A B


1. Nêu cách nhìn
của ngời nói
2. Nêu ®iỊu bỉ
sung thªm lêi nãi
3. Nªu quan hƯ
phơ thªm lêi nãi
4. Nêu quan hệ
gián tiếp


5. Nêu thái độ
của ngời nói


a, TP tình thái
b, TP gọi đáp


c, TP phụ chú
d, TP cảm thán


=> Dấu hiệu nhận biết : chúng không
trực tiếp tham gia vào sự việc đợc nói
trong câu.


T×nh


thái Cảmthán Gọi đáp Phụ chú
- Có lẽ


- NgÉm
ra


- Cã
khi


Dõa
xiªm
ThÊp lÌ


Vỏ
hồng
<i><b>Hoạt động3</b> : </i>


<b>D. Hệ thống các kiểu câu .</b>
<b>I. Câu đặc biệt .</b>



<b>Bµi 1: Häc sinh lµm bµi tập - lớp nhận xét- bổ sung- Giáo viên sửa chữa.</b>
a, Nghệ sĩ // ghi lại ...


b, Lời ... nhân loại // phức tạp hơn và sâu sắc hơn.
c, Nghệ thuật // là tiếng nói ... tình cảm .


d, Tác phẩm // là sợi dây ... trong lòng
e, Anh // thứ sáu ... Sáu


<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

a, TiÕng mơ chđ


b, Mét anh ... 27 ti .
c, Nh÷ng bi tËp qu©n sù .
<i><b>II . C©u ghÐp </b></i>


C©u ghÐp trong các đoạn trích ở bài tập 1:
<i>Đáp án:</i>
? Thế nào là câu ghép Câu ghép là


? Có mấy loại câu ghép a, Anh gưi vµo ... chung quanh
? Häc sinh lµm bµi tËp theo nhãm b, Nhng vì bom ... bị choáng
c, Ông lÃo vừa ... cả lòng
d, Con nhµ ... kì lạ


e, Để ngêi con g¸i ... con g¸i


<b>Bài tập 2: Quan hệ về nghĩa giữa các vế trong câu ghép tìm đợc ở bài tập 1 là : </b>
a, Quan hệ bổ sung



b, Quan hệ nguyên nhân
c, Quan hệ bổ sung
d, Quan hệ nguyên nhân
e, Quan hệ mục đích


<b>Bài tập 3 : Xác định quan hệ về nghĩa giữa các vế trong câu ghép </b>
a, Quan hệ tơng phản


b, Quan hƯ bỉ sung


c, Quan hƯ ®iỊu kiƯn - giả thiết
<b>Bài 4 :</b>


- Vì quả bom tung lên và nổ trên không (nên) hầm của Nho bị sập .
- Nếu quả bom tung lên và nổ trên không thì hầm của Nho bị sập .
- Quả bom nổ khá gần ,nhng hầm của Nho không bị sập .


- Hầm của Nho không bị sập, tuy quả bom nổ khá gần .
<b>III. Biến đổi câu </b>


<b>?Thế nào là câu bị động </b>


<b>?Cách chuyển đổi từ câu chủ động bằng câu bị động nh thế nào?</b>
Học sinh làm bài tập.


Häc sinh trả lời- Giáo viên nhận xét bổ sung, kết luận.
<b>1. Câu rút gọn :</b>


- Quen rồi



- Ngày nào Ýt : ba lÇn


<b>2. Câu vốn là một bộ phận của câu đứng trớc đợc tách ra .</b>
a, Và làm việc có khi suốt đêm.


b, Thêng xuyªn.


c,Mét dÊu hiƯu chẳng lành.


=> Nhm nhn mnh ni dung ca b phn đợc tách ra.
<b>3 . a, Đồ gốm đợc ngời thợ thủ công làm ra khá sớm.</b>
b, Một cây cầu lớn sẽ đợc tỉnh ta bắc qua ... sông này.


c, Những ngôi đền ấy đã đợc ngời ta dựng lên từ hàng trăm năm trớc.
<b>IV. Các kiểu câu ứng với những mục đích giao tiếp khác nhau.</b>
Học sinh làm bài tp theo nhúm.


<b>Bài 1: Câu nghi vấn:</b>


-Ba con, sao con không nhận?
- Sao con biết là không phải?
- Ba con ... chø g×?


=>Dùng để hỏi (câu cảm thán)
<b>Bài 2: Câu cầu khiến.</b>


a, -ở nhà trơng em nhá.
-Đừng có đi đâu đấy.
=> Dùng để ra lệnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Vơ ăn cơm (dùng để mời)


Câu " Cơm chín rồi !" -> Câu trần thuật đơn đợc dùng làm câu cầu khiến.
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà.</b></i>


- Nắm hệ thống các vấn đề ngữ pháp.
- Chuẩn bị bài kiểm tra tiếng việt.
<b>Tiết 155. </b>


<b>Kiểm tra văn (phần truyện)</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt :</b></i>


- Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của hoc sinh về các tác phm truyn ó hc
k II.


- Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm truyện, rèn kĩ năng làm bài.
<i><b>B. Chuẩn bÞ :</b></i>


Ra đề bài, đáp án, phơ tơ đề bài.


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên phát đề</b></i>


Có đề kèm theo trong b .


<i><b>Hot ng 2: Hc sinh lm bi </b></i>


Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.


Học sinh làm bài nghiêm tóc.


<i><b>Hoạt động 3: Giáo viên thu bài</b></i>


Giáo viên thu bài, chấm (ở nhà) theo đáp án.
Đáp án và biểu điểm sẽ công bố ở tiết trả bài.


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dn hc nh</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ làm bài.


- Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập, chuẩn bị bài kiểm tra tiết 157.
- Soạn bài " Con chó Bấc ".


<i>Ngày ... tháng... năm 200...</i>
<b>Tuần 32.</b>


<b>Bài 31, 32.</b>
<b>Tiết 156.</b>
<i><b>Con chã BÊc</b></i>


<b>(TrÝch tiÕng gäi n¬i hoang d·)</b>


<b> G. Lân-đơn.</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt :</b></i>


Hiểu Lân-đơn đã có những nhận xét tinh tế kết hợp với trí tởng tợng tuyệt vời khi
viết về những con Chó trong bài văn này, đồng thời qua tình cảm của nhà văn đối với
con Chó Bấc-bồi dỡng cho hc sinh lũng yờu thng loi vt.



<i><b>B. Chuẩn bị :</b></i>


Đọc các tài liệu có liên quan.


<i><b>C. Tin trỡnh t chc các hoạt động dạy học : </b></i>


<b>* </b><i>Bài cũ</i>: Kể tên một số tác phẩm đã học của các nhà văn Mỹ.
<b>* </b><i>Bài mới</i> :


<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


Học sinh đọc chú thích.


Gi¸o viên giải thích tác giả, tác phẩm.
Tóm tắt tác phẩm.


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>


- Lõn-n ( 1876-1916 )
- L nhà văn Mỹ.


<i><b>2. T¸c phÈm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Giáo viên hớng dn hc sinh c-Hc
sinh c.


<b>?Kể tóm tắt đoạn trích.</b>



<b>?Xỏc nh bố cục đoạn trích?</b>
<b>?Nêu nội dung từng phần.</b>


<b>?Em cã nhËn xét gì về bố cục này.</b>


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>?Phn m u tác giả muốn nói với </b>
ng-ời đọc điều gì?


<b>?Có gì đặc biệt ở Thoóc tơn với Bấc?</b>
Biểu hiện ở chi tiết nào?


<b>?Em đánh giá nh thế nào về tình cm</b>
ca Thoúc tn vi Bc.


<b>?Nêu cảm nhËn cđa em vỊ nhân vật</b>
Thoóc tơn?


<b>?Ti sao trc khi diễn tả tình cảm của</b>
Bấc đối với chủ, tác giả lại dành một
đoạn nói về tình cảm của Thc tơn?
<b>?Tình cảm của Bấc đối với chủ biểu</b>
hiện qua những khía cạnh nào? Tìm
những chi tiết trong văn bản để chứng
minh.


<b>?Em cã nhËn xÐt g× vỊ sự quan sát của</b>
tác giả.



<b>?Điều gì khiến cho tác giả nhËn xÐt</b>
tinh tÕ, đi sâu vào "tâm hån" cđa thÕ
giíi loµi vËt nh vậy?


(Tình yêu thơng loài vật của tác giả ).
<b>?Đánh giá về tình cảm của Bấc với ông</b>
chủ và nêu cảm nhận của em về nhân
vật con chó Bấc (yêu quý, không muốn
rời xa ông chủ).


<b>?Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật</b>
qua toàn đoạn trích? Tác dụng?


<b>?Nêu cảm nhận của em về nhân vật con</b>
chó Bấc.


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


<b>?Đặc s¾c nghƯ tht, nội dung của</b>
đoạn trích là gì?


<b>? So s¸nh nghƯ thuật khắc hoạ tính</b>
cách nhân vật là loài vật có gì khác với
các nhà văn khác .


<i><b>3. Đọc-kể-tìm bố cục :</b></i>
Bố cục : 3 phần


- <i>Phần 1</i>: Mở đầu.



- <i>Phần 2</i>: Tình cảm cuả Thoóc tơn với
Bấc.


- <i>Phn 3</i>: Tỡnh cm ca Bc đối với ông
chủ.


=> Nhà văn muốn tập trung nói đến
tình cảm của Bấc đối với chủ của nó.
<b>II. Phân tích </b>


<i><b>1. Tình cảm của Thoóc tơn i vi</b></i>
<i><b>Bc.</b></i>


- Chăm sóc chó nh là con cái của anh.
+ Chào hỏi thân mật.


+ Chuyện trò, nói lời vui vẻ.


+ Túm chặt đầu Bấc dựa vào đầu mình,
đẩy tới, đẩy lui, rủa yêu.


+ Kờu lờn trân trọng : đằng ấy ...
=> Yêu thơng, trân trọng nh đối với con
ngời.


<i><b>2. Tình cảm của Bấc đối với ông chủ.</b></i>
<i>- Cử chỉ hành động:</i>


+ C¾n vê



+ N»m phơc ë ch©n Thoóc tơn hàng
giờ, mắt háo hức ... quan tâm theo dõi
... trên nét mặt.


=> Tác giả quan sát tinh tế, tài tình,
chính xác và trí tởng tợng phong phú,
rất đúng với lồi chó .


<i>- T©m hån :</i>


+ Tríc kia cha từng cảm thấy một tình
yêu nh vậy .


+ Bấc thấy không có gì vui sớng bằng
cái ôm ghì m¹nh mÏ Êy.


+ Nã l¹i tëng nh qu¶ tim mình nhảy
tung ra khỏi lồng ngực...


+ Không muốn rời Thoóc tơn một bớc,
lo sợ Thoóc tơn rêi bá ....


=> Sù t«n thê , kÝnh phơc.
<i>- NghƯ tht</i> : So s¸nh


<b>III . Tỉng kÕt- lun tËp.</b>
<i><b>1. NghƯ thuËt</b></i> :


NhËn xÐt tinh tÕ, trÝ tëng tỵng phong
phó.



<i><b>2. Néi dung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>Hoạt động 4 : Hng dn hc nh.</b></i>


- Viết đoạn văn : chứng minh tình yêu thơng loài vật của Thoóc tơn qua đoạn trích.
- Chuẩn bị ôn tập tốt cho tiết kiĨm tra tiÕng viƯt.


<b>TiÕt 157.</b>


<b>Kiểm tra tiếng việt.</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt :</b></i>


- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức tiếng việt đã học.


- Kiểm tra kĩ năng sử dụng kiến thức tiếng việt vào hành động giao tiếp xã hội .
- Đánh giá kiến thức tiếng việt của học sinh .


<i><b>B. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
- Giáo viên ra đề và phô tô đề bài.


- Giáo viên phát bài cho học sinh và theo dõi học sinh làm bài.
- Giáo viên thu bài về nhà chấm theo đáp án.


* Đề-đáp án có trong tập hồ sơ giáo viên .


<b>TiÕt 158: </b>


<b>Luyện viết hợp đồng</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt :</b></i>



- Ôn lại lý thuyết về đặc điểm và cách viết hợp đồng . Biết viết một văn bản hợp
đồng thơng dụng có nội dung đơn giản và gần gũi với lứa tuổi .


- Có thái độ cẩn trọng khi soạn thảo hợp đồng và ý thức nghiêm túc tuân thủ những
điều đợc kí kết trong hợp đồng .


<i><b>B. Chn bÞ :</b></i>


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn lí thuyết</b></i>


Học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu
hỏi ở SGK .


Häc sinh nhËn xÐt, bỉ sung .
Gi¸o viªn kÕt luËn .


<i><b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>luyện tập.</b></i>


Học sinh đứng tại chỗ làm bài tập 1
Học sinh nhận xét.


Giáo viên sửa.
Học sinh đọc bài 2.


<b>? Các thông tin ấy đã đầy đủ cha? Cách</b>
sắp xếp các mục nh thế nào?



<b>?Thêm những thông tin cần thiết cho</b>
đầy đủ và sắp xếp theo bố cục một hợp
đồng ?


- Học sinh làm theo nhóm (5'-7')
- Gọi 3 em đại diện nhóm.


- Lên trình bày 3 phần của hợp đồng .
- Học sinh nhn xột, b sung.


- Giáo viên sửa, cho điểm.


<b>I. Ôn lÝ thuyÕt.</b>


1. Mục đích và tác dụng của hợp đồng
2. Loại văn bản có tính chất pháp lí.
- Biên bản.


- Hợp đồng


3. Các mục của hợp đồng


4. Yêu cầu về hành văn, số liệu của hợp
đồng.


<b>II. LuyÖn tËp </b>
<b>Bài 1:</b>


a, Chọn cách 1.
b, Chọn cách 2.


c, Chọn cách 2.
d, Chọn cách 2.
<b>Bài 2:</b>


Lp hp ng thuờ xe .


Cộng hoà xã ... Việt Nam .
Độc lập ... Hnh phỳc .
Hp ng thuờ xe .


Căn cứ nhu cầu của ngời có xe và ngời
thuê xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng


ph cú ghi hợp đồng mẫu. Ngời có xe cho thuê : Nguyễn Văn AĐịa chỉ:
Đối tợng thuê: Xe mi ni nhật


Thời gian thuê: 3 ngày


Giỏ c: 10.000/ 1 ngy, ờm.


Hai bên thống nhất nội dung hợp đồng
nh sau:


§iỊu 1:...
§iỊu 2: ...
§iỊu 3: ...


Hợp đồng này đợc làm 2 bản có giá trị


nh nhau, mỗi bên giữ một bản .


Ngời cho thuê xe Ngời thuê xe
Kí ghi rõ họ tên Kí ghi rõ họ tên
<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà .</b></i>


- Lµm bµi tËp 3, 4 .


- Chuẩn bị bài tiếp theo .


<b>Tiết 159-160.</b>


<b>Tng kết văn học nớc ngoài</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt :</b></i>


Giúp học sinh tổng kết, ôn tập một số kiến thức cơ bản về những văn bản văn học
nớc ngoài đã đợc học trong 4 năm ở cấp THCS bằng cách h thng hoỏ .


<i><b>B. Chuẩn bị :</b></i>


Máy chiếu, giấy trong, bót d¹.


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh lập bảng thng kờ theo mu .</b></i>
<b>ST</b>


<b>T</b> <b>Tên tác phẩm(Đoạn trích)</b> <b>Tác giả</b> <b>Nớc</b> <b>Thế kỉ</b> <b>Thể loại</b>


<b>1</b> Bui hc cui cựng A. ụ - ờ Nga XIX Truyn ngn



2 Lòng yêu níc E- ren - bua Nga XIX KÝ


3 Xa ngắm thác núi L Lí Bạch Trung Quốc Đời đờng Thơ
4 Cảm nghĩ ... tĩnh Lí Bạch Trung Quốc Đời đờng Thơ
5 Bài ca nhà ... phá Đỗ Phủ Trung Quốc Đời đờng Thơ
6 Ngẫu nhiên ... quê Hạ Tri Chơng Trung Quốc Đời đờng Thơ
7 Đánh nhau với cối


xay giã XÐc-Van-TÐc T©y Ban Nha Nửa cuốiTK XVIII
nửa đầu
TK XIX


Tiểu thuyết


8 Cô bé bán diêm An-Đéc-Xen Đan Mạch XIX Truyện ngắn


9 Ông Giuốc đanh mặc


lễ phục Mô-Li-e Pháp XVII Kịch


10 Hai cây phong Ai-ma tôp Nga XX Truyện ngắn


11 Chiếc lá cuối cùng Ơ-Hen-ri Mỹ XX Truyện ngắn


12 Đi bộ ngao du Ru-Xô Pháp XVIII Tiểu thuyết


13 Cố hơng Lỗ Tấn Trung Quốc XX Truyện ngắn


14 Nhng a tr M.Go-rơ-ki Liên Xơ(cũ) XX Tiểu thuyết



15 Rơ-bin-xơn ngồi đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

16 Con chó Bấc Lân-đơn Mỹ XX Tiểu thuyt


17 Bố của Xi-mông Mô-pa-xăng Pháp XIX Tiểu thuyết


18 Mây và Sóng Ta-Go ấn Độ XX Thơ


19 Chó Sói và Cõu trong
th¬ ngơ ...
La-Phông-ten


H. Ten Pháp XIX Nghị luận


Giỏo viờn bt mỏy chiu hớng dẫn học sinh điền các thông tin nh bảng trờn .
<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Khái quát những nội dung chủ yÕu.</b>


Học sinh đọc yêu cầu bài tập 4 SGK . Học sinh làm việc theo nhóm .
Các nhóm cử đại diện trình bày, lớp nhận xét, giáo viên bổ sung.
<i><b>* Những nội dung chủ yếu:</b></i>


<b>1. Những sắc thái về phong tục, tập quán của ngời dân tộc, ngời Châu lục trên thế</b>
giới : Cây bút thần, Ông Lão đánh cá ..., B ca Xi mụng.


<b>2. Thiên nhiên và tình yêu thiên nhiên : Đi bộ ngao du, Hai cây phong, Lòng yêu </b>
n-ớc, Xa ngắm thác núi L ...



<b>3. Thông cảm với những số phận những ngời nghèo khổ, khát vọng giải phóng ngời</b>
nghèo (Bài ca nhà tranh..., Em bé bán diêm, Chiếc lá cuối cùng, Cố hơng ... )


<b>4. Hớng tới cái thiện, ghét cái ác, cái xấu: Cây bót thÇn ...</b>


<b>5. Tình u làng xóm, q hơng, tình yêu đất nớc : Cố hơng, Cảm nghĩ ..., Lòng</b>
yêu nớc ...


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<b>III. Những nét nghệ thuật đặc sắc.</b>


Giáo viên cho học sinh trao đổi, học sinh trả lời, Giáo viên bổ sung.


<i><b>1. Truyện dân gian : Nghệ thuật kể chuyện, trí tởng tợng, các yếu tố hoang đờng</b></i>
( so sánh với một số truyện dân gian Việt Nam)


<i><b>2. VỊ th¬:</b></i>


- Nét đặc sắc của 4 bài thơ Đờng( ngơn ngữ, hình ảnh, hám súc, biện pháp tu
từ... )


- Nét đặc sắc của thơ tự do (Mây và Sóng)
- So sánh với thơ Việt Nam


<i><b>3. VỊ trun :</b></i>


-Cèt trun và nhân vật
-Yếu tố h cấu



-Miêu tả, biểu cảm và nghị luận trong truyện.
<i><b>4. Về nghị luận:</b></i>


-Nghị luận xà hội và nghị luận văn học .


-Hệ thống lập luận(luận điểm,luận cứ, luận chứng)


-Yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm, thuyết minh hay nghị luận.
<i><b>5. Về kịch:</b></i>


Mõu thun kịch, ngơn ngữ, hành động kịch .
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<b>IV. Lun tËp</b>


Giáo viên ra một sốđề văn học nớc ngoài cho học sinh làm ở nhà.
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học nh.</b></i>


- Nắm hệ thống văn học nớc ngoài, làm bài tập về văn học nớc ngoài.
- Chuẩn bị bài : Tæng kÕt TLV.


Soạn bài "Bắc Sơn".
<i>Ngày ... tháng... năm 200...</i>
<b>Tuần 33.</b>


<b>Bài 32-33.</b>
<b>Tiết 161-162.</b>
<i><b>Bắc Sơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>A. Mc tiờu cn t :</b></i>



- Nắm nội dung, ý nghĩa của đoạn trích hồi 4- vở kịch : Bắc Sơn. Xung đột cơ bản
của vở kịch đợc bộc lộ gay gắt và tác động đến tâm lí của nhân vật Thơm, khiến cơ đứng
hẳn về phía cách mạng, ngay trong hồn cảnh cuộc khởi nghĩa đang bị kẻ thù đàn áp
khốc liệt.


- Thấy đợc nghệ thuật viết kịch của Nguyễn Huy Tởng, tạo dựng trong tình huống,
tổ chức đối thoại và hành động, thể hiện ni tõm v tớnh cỏch nhõn vt .


- Hình thành những hiểu biết sơ lợc về thể loại kịch nói .
<i><b>B. Chuẩn bị :</b></i>


Đọc các tài liệu có liên quan


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>


<i><b>chung.</b></i>


<b>? Giíi thiệu vài nét về tác giả.</b>
Giáo viên bổ sung.


<b>? Em biết gì về vở kịch " Bắc Sơn "</b>
Giáo viên bỉ sung.


<b>?Vị trí đoạn trích đợc học?</b>


<b>?Em biết gì về thể loại kịch qua cỏc</b>
on trớch c hc ?



Giáo viên bổ sung thêm.


Hc sinh tóm tắt tác phẩm theo SGK.
Giáo viên hớng dẫn cách c. Hc sinh
c phõn vai 2 lp kch u.


Giáo viên tóm tắt lớp còn lại.


?Thut li din bin, s vic, hành động
trong lớp kịch.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn phân tích vn</b></i>
<i><b>bn.</b></i>


<b>?Các lớp kịch gồm các nhân vật nào?</b>
Nhân vật nào là nhân vật chính.


<b>?HÃy chỉ ra t×nh huèng bÊt ngờ, gay</b>


<b>I. Tìm hiểu chung .</b>
<i><b>1. Tác giả :</b></i>


- Nguyễn Huy Tởng (1912-1960), quê
Hà Nội.


- Là một trong những nhà văn chủ chốt
của nền văn học cách mạng sau CM
tháng 8.


<i><b>2 . Tác phÈm:</b></i>



- Bắc Sơn là vở kịch đầu tiên biểu hiện
thành công chủ đề cách mạng, đã xây
dựng và khẳng định hình tợng con ngời
mới- qc cách mạng.


- Là tác phẩm đợc xem là mốc son mở
đầu cho sân khấu nói riờng v nn vn
hc Vit Nam nc ta.


<i>* Đoạn trích</i>:2 lớp đầu của hồi 4
<i><b>3. Thể loại : Kịch</b></i>


- Là một trong 3 loại hình văn học(Tự
sự, trữ tình, kịch) thuộc loại hình sân
khấu.


- Phơng thức thể hiện :


+ Bằng ngôn ngữ trực tiếp (đối thoại,
độc thoại).


+ Bằng cử chỉ hành động của nhân vật.
- Phản ánh đời sống qua mâu thuẫn,
xung đột thể hiện ra hành động kịch.
- Các thể loại của kịch gồm :


+ Kịch hát(Chèo, tuồng .... )-> ca kịch.
+Kịch thơ.



+ Kịch nói: bi kịch, hài kịch...


- Cấu trúc: hồi, lớp, (cảnh), thời gian,
không gian trong kịch.


<i><b>4. Tóm tắt.</b></i>
<i><b>5. Đọc.</b></i>


<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1. Tình huống kịch:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

cấn mà tác giả xây dựng trong các lớp
kịch


<b>?Tỡnh hung y có tác dụng gì trong</b>
việc thể hiện xung đột và phát triển
hành động kịch?


<b>? Vai trò của nhân vật Thơm trong lớp</b>
kịch? (Nhân vật chính)


<b>? Hoàn cảnh của Thơm trong lớp kịch</b>
nh thế nào?


<b>?Hóy phân tích tâm trạng và hành động</b>
của nhân vật Thơm?


Học sinh đọc lời tự trách của nhân vật
Thơm qua lớp kịch.



Học sinh đọc lời đối đáp của Thơm với
Ngọc thể hiện sự nghi ngờ của cô.
<b>? Đánh giá của em về hành động của</b>
Thơm?


<b>? Nhân vật Thơm đã có chuyển biến gì</b>
trong lớp kịch này .


<b>?Qua nhân vật Thơm tác giả muốn</b>
khẳng định điều gì?


<b>? Nªu c¶m nhËn cđa em vỊ nh©n vËt</b>
Th¬m.


<b>?Bằng thủ pháp nào, tác giả đã để cho</b>
nhân vật Ngọc bộc lộ bản chất của y?
Đó là bản chất gỡ?


<b>? Đánh giá và nêu cảm nhận của em về</b>
nhân vật này?


<b>? Những nét nổi rõ trong tình cảm của</b>
Thái và Cửu lag gì?


Thơm ( Ngọc).


-> Bc l rõ xung đột kịch và có tác
dụng thúc đẩy hành động kịch : Buộc
nhân vật Thơm phải có chuyển biến


thái độ, dứt khoát đứng về phía cỏch
mng...


<i><b>2. Nhân vật Thơm:</b></i>
<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Cha, em trai ó hy sinh.


- Mẹ thì hoá điên bỏ đi lang thang .
- Còn một ngời thân duy nhất là Ngọc
(chồng ).


-> C« nghi ngê chång nhng vÉn hy
vọng chồng mình không xấu xa nh thế.
<i>* Tâm trạng:</i>


- Thơm day dứt, ân hận bao nhiêu về
cái chết của cha, em trai và mẹ thì nổi
nghi ngờ chång l¹i chång chất bấy
nhiêu mặc dù Ngọc rất chiều cô.


<i>* Thỏi vi chng:</i>


- Băn khoăn, nghi ngờ chồng làm việt
gian.


- Tìm cách dò xét .


- C nớu chỳt hy vọng về chồng ...
<i>* Hành động:</i>



- Che dấu Thái, Cửu (hai chiến sĩ cách
mạng) ngay trong buồng của mình .
- Khôn ngoan, che mắt Ngọc để bảo vệ
cho hai chiến sĩ cách mạng.


=> Chứng tỏ cô là ngời có bản chất
trung thực, lịng tự trọng, nhận thức về
cách mạng nên đã biến chuyển thái độ,
đứng hẳn về phía cách mạng.


=> Đối diện với sự thật ( Ngọc là một
kẻ tay sai, phản động ), cơ đã dứt khốt
đứng về phái cách mạng.


=> Tác giả đã khẳng định : Cuộc đấu
tranh cách mạng ngay cả khi bị đàn áp
khốc liệt cách mạng cũng không thể bị
tiêu diệt, vẫn có thể thức tỉnh quần
chúng, cả với những ngời ở vị trí trung
gian nh Thơm.


<i><b>3 . Nh©n vËt Ngäc:</b></i>


- Đợc bộc lộ qua những ngôn ngữ, thái
độ, hành động nhân vật.


- Ham muốn địa vị, tiền tài, quyền lực.
->Làm tay sai cho giặc.



=> Tên Việt gian bán nớc đê tiện, đáng
khinh, đáng ghột.


<i><b>3. Nhân vật Thái, Cửu ( chiến sĩ cách</b></i>
<i><b>mạng ).</b></i>


- Thái: bình tĩnh, sáng suốt.
- Cửu: hăng hái, nóng nảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng </b></i>
<i><b>kết-luyện tập.</b></i>


<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht viết</b>
kịch của Nguyễn Huy Tởng.


<b>? Nêu nét chÝnh vÒ néi dung cđa líp</b>
kÞch.


Học sinh đọc ghi nhớ SGk.
Học sinh đọc phân vai .


<b>III. Tỉng kÕt-Lun tËp.</b>


<i><b>1. Nghệ thuật: Cách tạo dựng tình</b></i>
huống, sử dụng ngôn ngữ đối thoại,
nghệ thuật biểu hiện tâm lí và tính cách
nhân vật.


<i><b>2. Nội dung: Thể hiện diễn biến nội</b></i>
tâm nhân vật Thơm - có chồng theo


giặc- đứng hẳn về phía cách mạng.
<i><b>3 . Ghi nhớ : SGK.</b></i>


<i><b>4. Đóng kịch</b></i> .
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Làm bài tập 2 phần luyện tập.
- Học kĩ bài.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>Tiết 163-164.</b>


<b>Tng kt tp lm vn.</b>
<i><b>A. Mục tiêu cần đạt:</b></i>


- Ôn và nắm vững các kiểu văn bản đã học từ lớp 6-lớp 9 phân biệt các kiểu văn
bản và nhận biết sự phối hợp của chúng trong thực tiễn làm văn . Biết đọc các kiểu văn
bản theo đặc trng.


- Phân biệt kiểu văn bản và thể loại văn học. Viết đợc văn bản cho phù hợp.
<i><b>B. Chuẩn bị :</b></i>


B¶ng phơ.


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. Hệ thống hoá các kiểu văn bản </b>
?Kể tên các kiểu văn bản đã học.



?Nêu phơng thức biểu đạt của các kiểu văn bản đó.
?Cho ví dụ.


Học sinh trả lời, đọc bảng tổng kết ở SGK.
Học sinh thảo luận các câu hỏi nh SGK.
<b>? So sánh tự sự khác miêu tả nh thế</b>
nào?


<b>?ThuyÕt minh kh¸c tù sự và miêu tả nh</b>
thế nào?


<b>?Nghị luận khác điều hành nh thế nào?</b>
<b>?Biểu cảm khác thuyÕt minh nh thÕ</b>
nµo?


Học sinh cử đại diện trả lời-Các nhóm
nhận xét-Giáo viên đa ỏp ỏn ỳng lờn
bng ph.


<b>?Các kiểu văn bản trên có thể thay thế</b>
cho nhau không? Vì sao?


<b>?Có thể phối hợp với nhau trong một</b>
văn bản cụ thể hay không?


Lấy ví dụ?


Giáo viên chia nhóm cho học sinh làm
câu hỏi 5,6,7.



Hc sinh tho lun nhúm, tỡm hiu nét
đặc trng của kiểu văn bản trong TLV
khác với thể loại văn học tơng ứng (cho


<i><b>* Sù kh¸c biƯt cđa các kiểu văn bản.</b></i>
- Tự sự : trình bày sự viÖc.


- Miêu tả: Đối tợng là con ngời, vật,
hiện tợng tái hiện đặc điểm của chúng.
- Thuyết minh: Cần trình bày những đối
tợng đợc thuyết minh, cần làm rõ về
bản chất bên trong và nhiều phơng diện
có tính khách quan.


- Nghị luận: Bày tỏ quan điểm.
- Biểu cảm: Cảm xúc.


<i><b>* Phân biệt các thể loại văn học và</b></i>
<i><b>kiểu văn bản.</b></i>


<i><b>1. Văn bản tự sự và thể loại văn học</b></i>
<i><b>tự sự .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

ví dụ).


Học sinh trình bày vào bảng phụ.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<i><b>Hot ng 3:</b></i>



Giáo viên hệ thống đặc điểm 3 kiểu văn
bản lớp 9 .


+ Văn bản tự sự: Xét hình thức, phơng
thức.


+Thể lo¹i tù sù : Đa dạng ( Truyện
ngắn, tiểu thuyết, kịch...)


- Tính nghệ thuật trong tác phẩm tự sự:
Cốt truyện+ nhân vËt + sù viÖc + kết
cấu.


<i><b>2. Kiểu văn bản biểu cảm và thể loại</b></i>
<i><b>trữ tình.</b></i>


- Ging: Cha đựng cảm xúc-> tình
cảm chủ đạo.


- Kh¸c:


+ Văn bản biểu cảm: bày tỏ cảm xúc về
một đối tợng (văn xi).


+Tác phẩm trữ tình: đời sống cảm xúc
P2<sub> của chủ thể trớc vấn đề đời sống</sub>


(th¬).



<i><b>3. Vai trị của các yếu tố thuyết minh,</b></i>
<i><b>miêu tả, tự sự trong văn nghị luận.</b></i>
+ Thuyết minh: giải thích cho một cơ
sở nào đó của vấn đề bàn luận.


- Tự sự: Sự việc d/c cho vấn đề .
- Miêu tả:


<b>II. TËp làm văn trong chơng trình</b>
<b>ngữ văn THCS.</b>


- Đọc- hiểu văn bản->học cách viết tốt.
- Đọc.


<b>III. Các kiểu văn bản học ở lớp 9 .</b>


<i>Kiểu văn bản</i>


<i>c im</i> <i>Vn bản thuyếtminh</i> <i>Văn bản tự sự</i> <i>Văn bản nghị luận</i>
Mục đích Phơi bày nội dung


sâu kín bên trong
đặc trng đối tợng


Trình bày sự việc Bày tỏ quan điểm,
nhận xét, đánh giá
về vai trị.


C¸c u tè t¹o



thành Đặc điểm khảquan của đối tợng Sự việc, nhân vật Luận điểm, luậncứ, luận chứng.
( Khả năng kết


hợp ) đặc im
cỏch lm.


Phơng pháp


Thuyết minh : giải
thích.


Gii thiệu, trình
bày diễn biến sự
việc theo trình tự
nhất định .


- HÖ thống lập
luận.


- Kết hợp miêu tả,
tự sự .


<i><b>Hot động 4 : Hớng dẫn học ở nhà.</b></i>


- Ôn lại toàn bộ kiến thức trọng tâm đã học ở lớp 9.
- Chuẩn bị soạn bài : Tôi và chúng ta .


<b>Tiết 165-166.</b>
<i><b>Tôi và chúng ta</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Cm nhn đợc tính cách của các nhân vật tiêu biểu Hồng Việt, Nguyễn Chính, từ
đó thấy đợc cuộc đấu tranh gay gắt giữa những con ngời mạnh dạn đổi mới, có tinh thần
dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm với những kẻ mang t tởng bảo thủ, lạc hậu
trong sự chuyển mình mạnh mẽ của xã hội ta.


- Hiểu thêm đặc điểm thể loại kịch nh viết về cách tạo tình huống, phát triển mâu
thuẫn, cách diễn tả hành động và sử dụng ngơn ngữ.


<i><b>B. Chn bÞ :</b></i>


Đọc, xem phần kịch đã quay phim.


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :Hớng dẫn tìm hiu</b></i>


<i><b>chung.</b></i>


Hc sinh c chỳ thớch.


Giáo viên giới thiệu chung về tác giả.


Giỏo viờn gii thiu bi cnh hin thc
t nớc sau 75-80.


Giíi thiƯu vỊ vë kÞch .


<b>? Xác định các nhân vật chính, phụ?</b>
Đọc phân vai .


<b>? Xác định nội dung của đoạn trích.</b>



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Giáo viên giới thiệu về khung cảnh trớc
đó của xí nghiệp T.Lợi để học sinh hiểu
tình huống kịch ở cảnh 3.


<b>? Trong kịch có hai tuyến nhân vật, hãy</b>
chỉ ra những tuyến nhân vật đó?


<b>?ChØ râ m©u thuẫn cơ bản giữa hai</b>
tuyến ở những mặt nào trong mối quan
hệ công việc điều hành tổ chức sản xuất
và qu¶n lÝ trong xÝ nghiƯp .


<b>? Sự xung đột đó là biểu hiện mối quan</b>
hệ giữa những t tởng khác nhau nh th
no?


Đọc cảnh kịch Ên tỵng cđa em về
những nhân vật nào?


(Học sinh thảo luận từng nhân vật).


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>


- Nhà thơ, nhà sáng tác kịch trởng
thành từ quân đội.



- Đặc điểm kịch : Đề cập đến thời sự
nóng hổi trong cuộc sống đơng thời->
Xã hội đang đổi mi mnh m.


<i><b>2. Tác phẩm: 9 cảnh</b></i>


- Trích trong "Tuyển tập kịch".
- Cảnh 3.


<i><b>3. Đọc-tìm hiểu chú thích.</b></i>
a,Đọc, tìm hiểu chú thích.
b,Đại ý:


Cuc i thoi gay gt, cụng khai u
tiờn giữa hai tuyến mật diễn ra trong
phòng làm việc của Giám đốc Hồng
Việt.


<b>II. Ph©n tÝch :</b>


<i><b>1. T×nh huèng kịch và những mâu</b></i>
<i><b>thuẫn cơ bản.</b></i>


- Tỡnh trng ngng trệ sản xuất ở xí
nghiệp địi hỏi có cách giải quyết táo
bạo.


-> Giám đốc Hoàng Việt quyết điịnh
công bố kế hoạch sản xuất mở rộng và
phơng án làm ăn mới.



=> Tuyªn chiÕn với cơ chế quản lý,
ph-ơng thức tổ chức lỗi thời mà Nguyễn
Chính và Trơng là tiêu biểu.


- Xung t (mõu thun) c bn gia hai
tuyn.


Hoàng Việt và
Sơn


-T tởng tiên tiến
dám nghĩ, dám
làm.


Phũng tổ chức lao
động, tài vụ, quản
đốc phân xởng.
Phó Giám đốc
-T tởng bảo thủ,
máy móc


=> Mở rộng quy mơ sản xuất phải có
nhiều đổi thay mạnh mẽ, đồng bộ.
<i><b>2. Những nhân vật tiêu biểu:</b></i>
<i>a, Giám đốc Hoàng Việt.</i>


+ Ngời lãnh đạo có tinh thần trách
nhiệm cao, năng động, dám nghĩ, dám
làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>?Cảm nhận của em về xu thế phát triển</b>
và kt thỳc ca xung t kch.


Giáo viên bình.


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


Hc sinh đọc ghi nhớ.


đấu tranh với niềm tin vào chân lí.
<i>b, Kĩ s Lê Sơn.</i>


+ Có năng lực, trình độ chun mơn
giỏi, gắn bó nhiều năm cùng xí nghiệp.
+ Sẵn sàng cùng Hoàng Việt cải tiến
tồn diện hoạt động xí nghiệp.


<i>c, Phó giỏm c Chớnh.</i>


+ Máy móc, bảo thủ, gian ngoan, nhiều
mánh khoÐ.


+ Vin vào cơ chế nguyên tắc chống lại
sự đổi mới, khéo luồn lọt, xu nịnh.
<i>d, Quản đốc phân xởng Trng.</i>


- Suy nghĩ, làm việc nh một cái máy.
- Thích tỏ ra quyền thế, hách dịch với
công nhân.



<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghÜa cđa m©u thuẫn kịch và</b></i>
<i><b>cách kết thúc tình huèng.</b></i>


- Cuộc đấu tranh giữa hai phái : đổi mới
và bảo thủ.


=> Phản ánh tính tất yếu và gay gắt
nh-ng tình huốnh-ng xunh-ng đột nêu trên là vấn
đề nóng bỏng của thực tế đời sống sinh
động.


- Cuộc đấu tranh gay go nhng cái mới
sẽ thắng vì nó phù hợp với yêu cầu thực
tế đời sống, thúc đẩy sự đi lên của xã
hội . Họ không đơn độc mà đợc sự ủng
hộ của số đơng trong xã hội.


<b>III. Tỉng kÕt.</b>


- Nghệ thuật : Kịch với nhân vật tính
cách rõ nét.


- Nội dung : Vấn đề đổi mới trong sản
xuất.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<b>IV. Học sinh luyện tập.</b>



Giáo viên hớng dẫn học sinh tóm tắt sự phát triển của mâu thuẫm kịch trong đoạn trích.
?Sự phát triển của mâu thuẫn kịch.


?Phỏt biu tỡnh cảm của em với một nhân vật trong kịch.
<i><b>Hoạt động 5:</b></i>


<b>V. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Tập diễn kịch .


- Chuẩn bị bài "Tổng kết văn học" .
<i>Ngày... tháng... năm 200...</i>
<b>Tuần 34.</b>


<b>Bài 33-34.</b>
<b>Tiết 167-168.</b>


<b>Tổng kết văn học.</b>
<b>( Có giáo án kÌm theo)</b>
<b>TiÕt 169-170.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Thi theo đề của Phịng và Sở giáo dục.
- Đề và đáp án có trong tp h s.
<i>Ngy ... thỏng... nm 200...</i>


<b>Tuần 35.</b>
<b>Bài 35.</b>


<b>Tiết 171-172.</b>


<b>Th (Điện) chúc mừng và thăm hỏi.</b>


<i><b>A. Mục tiêu cần t :</b></i>


- Hiểu trờng hợp viết th (điện) chúc mừng và thăm hỏi .
- Biết cách viết th(điện) chúc mừng và thăm hỏi.


- Vn dng vit th (in) trong cuộc sống, sinh hoạt, học tập.
<i><b>B. Chuẩn bị:</b></i>


B¶ng phơ.


<i><b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Học sinh đọc ví dụ 1 SGK về 5 trờng
hợp cn vit th(in) .


Học sinh tìm thêm ví dụ.


<b>?Mc đích và tác dụng của viết th</b>
(điện).


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Giáo viên cho học sinh đọc văn bản và
những yêu cầu câu hỏi trong SGK mục
II (bài tập 1+2) .


Học sinh trả lời-Giáo viên nhận xét bổ
sung.



Hc sinh c ghi nh SGK.
<i><b>Hot ng 3.</b></i>


Học sinh lần lợt làm các bài tập trong
SGK.


<b>I. Những trờng hợp cần viết th (điện)</b>
<b>chúc mừng và thăm hỏi.</b>


- Các trờng hợp cần viết th, điện
(SGK) .


- Bày tỏ lời chúc mừng hoặc thông cảm
tới cá nhân hay tập thể .


<b>II. Cách viết th, điện chúc mừng và</b>
<b>thăm hỏi.</b>


- Nờu c lý do (chúc mừng thăm hỏi)
mong muốn điều tốt lành .


- Viết ngắn gọn, súc tích với tình cảm
chân tình.


<i><b>* Ghi nhí : SGK.</b></i>
<b>III. Lun tËp.</b>


- T×nh hng viÕt th (điện) chúc mừng:
a, b, d, e.



- Tình huèng cÇn viÕt th (điện) thăm
hỏi: c.


<b>Tiết 173-174-175.</b>


</div>

<!--links-->

×