Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tổ : Khoa học tự nhiên</b>
Kiểm tra bài cũ
1. VÏ 2 ®iĨm A , B.
A B
1. VÏ 2 ®iĨm A , B.
A B
2. Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 ®iÓm A;B.
A B
2. Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 điểm A;B.
Dùng phấn( hoặc chỡ) vạch theo mép th ớc từ A đến B
A B
2. Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 điểm A;B. Dùng phấn( hoặc chỡ)
A B
2. Đặt mép th ớc thẳng đi qua 2 điểm A;B. Dùng phấn
vạch theo mép th ớc từ A đến B ta đ ợc một hình.
KiĨm tra bài cũ
<b>Hình này gồm vụ s điểm- Là những điểm A; B; v các </b>
điểm nằm giữa A; B
1.Định nghĩa:
A B
*Đoạn thẳng AB
(hay đoạn thẳng BA).
*A, B là hai mút(2 đầu) của đoạn thẳng AB.
2.Bài tập:
a.Bài tËp 1:Bµi 33 (SGK-T115)
<b>? Vẽ đoạn thẳng: MN. Chỉ ra hai mút của MN.</b>
<i><b> 1.Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm 2 điểm A, B và </b></i>
1.Định nghĩa: SGK - T115
A B
*Đoạn thẳng AB
(hay đoạn thẳng BA).
*A, B là hai mút(2 đầu) của đoạn thẳng AB.
2.Bài tập:
a.Bài tập 1:Bài 33 (SGK-T115)
b.Bài tập 2:
Cho 2 điểm M, N. vẽ đ ờng thẳng MN
1. Trờn on thng va vẽ có đoạn thẳng nào khơng? Nếu có hãy dùng
bút khác màu tơ đoạn thẳng đó?.
M N
E F
Trên hình có những đoạn thẳng: <b>ME; EN; NF; MN; EF;MF.</b>
Cỏc <b>on thẳng</b> đều <b>là một phần</b> của <b>đ ờng thẳng chứa </b>
<b>nó.</b>
M N
<b>Đoạn thẳng MP và MN có một điểm M chung.</b>
<b>II. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng thẳng:</b>
D
A
*Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại I
*Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I
*I là giao điểm của đoạn thẳng AB và CD.
1. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:
2. Đoạn thẳng cắt tia:
K
* Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau tại K
<b> A </b>
B
C <sub> B</sub>
I
O x
<b>I. Đoạn thẳng AB là gì?</b><sub> A B</sub>
3. Đoạn thẳng cắt đ ờng thẳng:
A
<b>Thảo luận nhóm</b>
Hóy chn cỏc ch cỏi ứng với các hình đúng với yêu cầu sau:
1. on thng ct on thng:
2. Đoạn thẳng cắt tia:..
3. Đoạn thẳng cắt đ ờng thẳng:..
a
b
c
P R Q
S
O x
a
K
H
<i>I</i>
T
A x
C
D
B <sub>y</sub>
F
E
n <sub>C</sub>
D
M
N
P
Q
S
e
f
a, b, h
c, e , f
d, g
<b>II. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng thẳng:</b>
1. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:
2. Đoạn thẳng cắt tia:
<b>I. Đoạn thẳng AB :</b> <sub> A B</sub>
<b>*Nhận xột</b> Các <b>đoạn thẳng</b> đều <b>là một phần</b> của <b>đ ờng thẳng </b>
<b>chứa nó.</b>
M N
E F
<b>Dặn dò</b>
* Thuc v hiu nh ngha on thng.
*Biết vẽ hình biểu thị đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ
ờng thẳng,
* Làm bài tập :34, 36, 37, 38, 39 (SGK- T116)
* Lµm bµi tËp :30, 31, 32, 34, 36 (SBTT- T100)
<i><b>*Xem tr ớc bài o di on thng .</b></i>