Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ve don gian hoa la mĩ thuật 4 nguyễn văn toại thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện thi ĐH chất lượng cao ths . Nguyễn Dương 093 252 8949 </b>


<b>………..</b>

Ứng Dụng Tính Đơn Điệu Của Hàm Số



<b> (phần 1) </b>


<b>I- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình.</b>


<b>Ví dụ 1: </b>


Giải phương trình 3x<sub> = 4 - x.</sub>
Bài giải:


Tập xác định D= R. Phương trình tương đương với 3x<sub> + x - 4 = 0.</sub>
Xét hàm số f(x ) = 3x <sub> + x - 4 . Hàm số xác định và liên tục trên R</sub>


f’(x) = 3x<sub>.ln3 + 1 > 0  x R. Vậy hàm số f(x) đồng biến trên R. </sub><sub></sub> <sub> phương trình (1) có khơng quá một </sub>
nghiệm . mà f(1) = 0 ; vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình


<b>ví dụ 2 : </b>


giải phương trình : 4<i>x</i>1 4<i>x</i>2 1 1
<i>bài giải : </i>


điều kiện : 2


4 1 0 <sub>1</sub>


2



4 1 0


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




 


 <sub> </sub>


xét hàm số <i>f x</i>( ) 4<i>x</i>1 4<i>x</i>21 xác định và liên tục trong nửa đoạn
1


;
2


 





 



ta có 2


2 4


'( ) 0


4 1 4 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub>với mọi </sub>


1
2
<i>x</i>
 


; vậy hàm số đồng biến trên nửa đoạn
1


;
2


 






  


phương trình (1) khơng có q một nghiệm . mặt khác


1 1


( ) 1


2 2


<i>f</i>  


là nghiệm duy nhất của phương trình
<b>Ví dụ 3: </b>


<b>Giải bất phương trình sau : </b> 7<i>x</i> 7 7<i>x</i> 6 2 49 <i>x</i>27<i>x</i> 42 181 14  <i>x</i><b> (1)</b>


<i><b>Bài giải</b></i><b> :</b>


(1) 7<i>x</i> 7 7<i>x</i> 6 2 49 <i>x</i>27<i>x</i> 42 181 14  <i>x</i>0


<b>Đặt </b><i>t </i> 7<i>x</i> 7 7<i>x</i> 6 <i>t</i>2 14<i>x</i>2 49<i>x</i>27<i>x</i> 42<b><sub> </sub></b>(<i>t </i>0)


Phương trình trở thành : <i>t</i>2 <i>t</i> 182 0  14 <i>t</i> 13<sub> kết hợp điều kiện </sub>(<i>t </i>0)<b><sub> </sub></b>


<b> ta được : </b>0 <i>t</i> 13 (1) 7<i>x</i> 7 7<i>x</i> 6 1 <b>3 (2) ; điều kiện </b>


6


;
7
<i>x </i><sub></sub> <sub></sub>


 


1) Định lí 1:


Nếu hàm số f(x) luôn đồng biến và liên tục trên D thì phương trình f(x) = m khơng có q một
nghiệm <i>D</i>


<i><b>Chứng minh</b></i>:


Giả sử phương trình f(x) = m có nghiệm x = <i>x</i>0 nghĩa là <i>f x</i>( )0 <i>m</i>


Nếu <i>x x</i> 0 thì <i>f x</i>( ) <i>f x</i>( )0 <i>m</i>  phương trình vơ nghiệm.


Nếu <i>x x</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( ) <i>f x</i>( )0 <i>m</i><sub> </sub> <sub> phương trình vơ nghiệm</sub>


<i><b>Chú ý</b></i> :


Nếu hàm số <i>f x</i>( ) luôn nghịch biến và liên tục trên D thì phương trình f(x) = m khơng có q một
nghiệm <i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>http:chuyentoan.wordpress.com</b>


<b>Luyện thi ĐH chất lượng cao ths . Nguyễn Dương 093 252 8949 </b>



<b>………..</b>


<b>xét hàm : </b> <i>f x</i>( ) 7<i>x</i> 7 7<i>x</i> 6<b> ; hàm số xác định và liên tục trên </b>
6


;
7
<i>x </i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>ta có </b>


1 1 6


'( ) 0 ; ( ; )


7


2 7 7 2 7 6


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


  <b><sub> hàm số đồng biến trên </sub></b>


6


;
7
<i>x </i><sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub> ; mặt khác</sub></b>


(6) 13


<i>f</i>  <b><sub> nên </sub></b><i>f x</i>( ) 13  <i>x</i>6<b><sub> vậy nghiệm của bất phương trình là </sub></b>
6


6
7 <i>x</i> <b><sub> hay </sub></b>


6
.6
7
<i>x </i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Ví dụ 4: </b>


<b> giải bất phương trình </b> <i>x</i>6 7 <i>x</i> 1
<i>bài giải: </i>


Tập xác định D = - 6; 7 . Xét hàm số f(x) = <i>x</i>6 7 <i>x</i><sub>.</sub>


Ta có f’(x) =



1 1


0


2 <i>x</i>6 2 7 <i>x</i>  <sub>  x  (- 6; 7). </sub>
Vậy hàm số f(x) đồng biến trên đoạn - 6; 7


Mặt khác f(3) = 1. Do đó bất phương trình tương đương với f(x)  f(3)  x  3.

<b> </b>

<b>Bài Tập áp dụng </b>



<b>bài tập 1: Giải phương trình </b> <i>x</i>1 <i>x</i>2 3
<b>bài tập 2: Giải phương trình : </b> <i>x</i>1<i>x</i>3 4<i>x</i>5
<b>bài tập3: Giải phương trình: </b>logx11 <i>x</i>


<b>bài tập 4: Giải phương trình: </b>


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


9<i>x</i>  (13 <i>x</i> ).3<i>x</i>  9x 36 0


<b>bài tập 5 :Giải bất phương trình </b> <i>x</i> 9 2<i>x</i>4 5


<b>bài tập 6: Giải bất phương trình </b> <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 <i>x</i>2 6<i>x</i>11 3 <i>x</i> <i>x</i>1


<b>bài 8 : Giải bất phương Trình </b> 2<i>x</i>  1 7 <i>x</i><sub>.</sub>


<b>Bài tập 9: Giải bất phương trình </b> <i>x</i>3 3x2 6x16 2 3 4 <i>x</i>


<b>Bài tập 10 : Giải bất phương trình </b>



6 8


6
3 <i>x</i>  2 <i>x</i> 


<b>Ví dụ 1 : </b>


<b> Giải phương trình : </b>


2


2


3 2


3


log 3 2


2x 4x 5 x


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


  


 



 


 


Định lý 2 : cho hàm số <i>y</i><i>f t</i>( ) ; xác định trên D


Nếu <i>y</i><i>f t</i>( ) là hàm luôn đồng biến ( hoặc luôn nghịch biến ) , với <i>x y D</i>, 
Nếu <i>x</i><i>y</i>  <i>f x</i>( ) <i>f y</i>( ) phương trình <i>f x</i>( )<i>f y</i>( )


Nếu <i>x y</i>  <i>f x</i>( ) <i>f y</i>( ) phương trình <i>f x</i>( )<i>f y</i>( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài giải: </i>


Tập xác định D = R. Phương trình đã cho tương đương với


2 2 2 2


3 3


log (<i>x</i> <i>x</i>3) ( <i>x</i> <i>x</i>3) log (2 x 4x5) (2 x 4x5)<sub> (*)</sub>
<b></b>


<b>Luyện thi ĐH chất lượng cao ths . Nguyễn Dương 093 252 8949 </b>


<b>………..</b>
Xét hàm số f(t) = <i>log t t</i>3  <sub>.Hàm số xác định và liên tục trên khoảng(0;+ )</sub>


f’(t) =
1



1
.ln 3


<i>t</i>  <sub>> 0 t > 0. Vậy hàm số f(t) đồng biến trên khoảng(0;+ )</sub>
Phương trình (*)  f(x2<sub> +x + 3) = f(2x</sub>2<sub> + 4x + 5)</sub>


 x2<sub> +x + 3 = 2x</sub>2<sub> + 4x + 5  </sub>


2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 1


2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>   </sub>


<b>Ví dụ 2 : </b>


<b> Giải phương trình : </b>


2


1 2


2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> (<i><sub>x</sub></i> 1)



   <b><sub> (1) </sub></b>


<i>Bài giải : </i>
<b> (1) </b>


2 2 2


1 2 1 2 1 2


2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 1 2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>) (<i><sub>x</sub></i> 1) 2<i>x</i> (<i><sub>x</sub></i> 1) 2<i>x</i> <i>x</i> (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>)


                 <b><sub>xét hàm </sub></b>


<b>trung gian : </b> <i>f t</i>( ) 2 <i>t</i><i>t</i> <b> ; </b><i>t R</i>


<b> </b> <i>f t</i>'( ) 2 ln 2 1 0 <i>t</i>   <i>t</i><b> , vậy </b><i>f t</i>( )<b> là hàm đồng biến </b>


<b>vậy </b><i>f x</i>( 1)<i>f x</i>( 2 <i>x</i>) <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>  1 0 <i>x</i>1


<b> Bài Tập Áp Dụng</b>



<b>Bài tập 1: Giải hệ phương trình </b>


3 3
2 2
3 3
4
x
2x



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
   


 



<b>Bài tập 2: Giải hệ phương trình </b>


3 3
2 2
3 3
1
x
3x


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
   


 



<b>Bài tập 3: Giải hệ phương trình </b>



3 10 5


3 10 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
    


   



<b>Bài tập 4 : Tìm m để hệ phương trình có nghiệm </b>


3 3 2


2 2 2


3 3 2 0


1 3 2 0


x


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>m</i>



     


     



<b>Bài tập 5 : giải phương trình </b>2009sin2<i>x</i> 2009<i>c</i>os2<i>x</i> <i>c</i>os2x
<b>Bài tập 7 : giải và biện luận theo m : </b>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


5<i>x</i> <i>mx</i> 5 <i>x</i> <i>mx m</i>  <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>mx m</sub></i>


   


<b>Bài tập 8 :Giải hệ Phương Trình </b>


3 3


6 6


3 3


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 9 : Giả hệ phương trình </b>



3


1 1


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i>


  





 <sub></sub> <sub></sub>




<i>Bài giảng này gồm tất cả 10 phần trên đây là phần 1 , các phần tiếp theo tôi tiếp tục đăng trên trang web </i>
<i>của tôi để các bạn tham khảo </i>


</div>

<!--links-->

×