Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Vectơ cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây:
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các </b>
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
<b>Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?</b>
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 4: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng?</b>
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 5: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB = 2a, CB = 5a. Độ dài vectơ bằng bao </b>
nhiêu?
A. 7a B. 3a C.
<b>Câu 6: Cho bốn điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào dưới đây đúng?</b>
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 7: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F . Đẳng thức nào dưới đây đúng?</b>
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 8: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy AB = 3a và CD = 6a. Khi đó giá trị </b>
bằng bao nhiêu
A. 9a B. 3a C. -3a D. 0
<b>Câu 9: Cho hình vng ABCD cạnh bằng a. Khi đó giá trị </b>
bằng bao nhiêu
A.
<b>Câu 10: Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào dưới đây đúng?</b>
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị </b>
bằng bao nhiêu?
A. 2a B. a C.
<b>Câu 12: Cho hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G'. Đẳng thức nào dưới đây </b>
sai?
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 13: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào dưới đây </b>
đúng?
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 14: Cho ba điểm A, B, C. Nếu </b>
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 15: Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB?</b>
A.
C.
D.
<b>Câu 16: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?</b>
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 17: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào dưới </b>
đây đúng?
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 18: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. I là trung điểm của doạn thẳng BC. Đẳng</b>
thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 19:Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài vectơ </b>
là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
<b>Câu 20: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác </b>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
<b>Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?</b>
A.
B.
C.
D.
<b>Câu 22: </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(-1;4) và B(3;-5). Khi đó toạ độ của vectơ là
cặp số nào?
A. (2;-1) B. (-4;9) C. (4;-9) D. (4;9)
<b>Câu 23: Cho ba điểm A(-1;5), B(5;5), C(-1;11). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
A. A, B, C thẳng hàng B.
và
cùng phương
C.
và
không cùng phương D.
và
cùng phương
<b>Câu 24: </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(0;5) và B(2;-7). Toạ độ trung điểm đoạn
thẳng AB là cặp số nào?
<b>Câu 25: </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M(8;-1) và N(3;2). Nếu p là điểm đối xứng M
A. (-2;5) B.
<b>Câu 26: </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(5;-2) và B(0;3) và C(-5;-1). Khi đó trọng tâm
tam giác ABC có toạ độ là cặp số nào?
A. (1;-1) B. (0;0) C. (0;11) D. (10;0)
<b>Câu 27: </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABc với trọng tâm G. Biết rằng
A=(-1;4), B=(2;2), G=(0;7). Hỏi toạ độ đỉnh C là cặp số nào?
A. (2;12) B. (-1;12) C. (3;1) D. (1;12)
<b>Câu 28: </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho bốn điểm A(3;1), B(2;2), C(1;6) và D(1;-6). Hỏi điểm
G(2;-1) là trọng tâm tam giác nào sau đây?
A. tam giác ABC B. Tam giác ABD C. Tam giác ACD D. Tam giác BCD
<b>Câu 29: Cho </b>
,
. Hai vectơ
cùng phương nếu số x là:
A. -5 B. 4 C. 0 D. -1
<b>Câu 30: Cho </b>
,
và
. Vectơ
A.
<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M, N là trung điểm của BC, CD.</b>
a/ CMR: OA OM ON 0
b/ CMR:
1
AM (AD 2AB)
2
<b>Bài 2: Cho </b>ABC<sub> và điểm M thỏa </sub>AM 3AB 2AC <sub>. </sub>
Chứng minh: B,M,C thẳng hàng.
<b>Bài 3: Cho </b><sub>ABC h·y dùng ®iĨm I biÕt </sub>
a) <i>IA</i>2<i>IB</i>3<i>IC</i>0
b) 2<i>IA</i> <i>IB</i><i>IC</i>0
c) <i>IA</i>3<i>IB</i> 2<i>IC</i>0
<b>Bài 4: Cho </b><sub>ABC cã trung tuyÕn AA</sub><sub> , M là một điểm sao cho </sub><i>BM</i>3<i>CM</i>
a. TÝnh<i>AA</i>'
theo <i>AM</i>
vµ <i>AC</i>
b. TÝnh <i>AM</i>
theo <i>AB</i>
vµ <i>AC</i>
<b>Bài 5:. Cho </b> <i>Δ ABC</i> , M là trung điểm AB, N là điểm trên AC sao cho NA=2NC, K là trung điểm
MN.
a. Phân tích <sub>AK</sub> <sub> theo </sub> <i><sub>AB ,</sub></i><sub>AC</sub> <sub>.</sub>
b. Tìm điểm I sao cho <sub>IA+2</sub><sub>IB=</sub><sub>CB</sub> <sub>.</sub>
c. Tìm điểm J sao cho <sub>JA +</sub><sub>JB+2 </sub><sub>JC=0</sub>
<b>Bài 6: Cho </b><sub>ABC , gäi I trªn BC sao cho </sub><i>IB</i>3<i>IC</i><sub> . J,K trên các cạnh AC, AB sao cho</sub>
JA=2 JC vµ KB = 3KA
a. TÝnh <i>IK</i>
vµ <i>IJ</i>
theo <i>AB</i>
,<i>AC</i>
b. TÝnh <i>BC</i>
theo <i>AI</i>
<b>Bài 7: Cho </b><sub>ABC trên BC lấy điểm D sao cho </sub>
3
5
<i>BD</i> <i>BC</i>
. Gọi E là điểm thoả mÃn
4<i>EA</i>2<i>EB</i>3<i>EC</i>0
a. Tính<i>ED</i>
theo <i>EB</i>
và <i>EC</i>
b. Chứng minh A,E,D thẳng hàng
c. Trên AC lấy điểm F sao cho <i>AF</i><i>k AC</i>
. Tìm k để B,E,F thẳng hàng
<b>Bài 8: Cho </b><sub>ABC nội tiếp đờng tròn tâm O , Gọi H là trực tâm , G là trọng tâm , D là điểm dối </sub>
xứng với A qua O.
a. Chứng minh: HBDC là hình bình hành
b. Chứng minh: <i>HA</i><i>HB</i><i>HC</i>2<i>HO</i>
<i>OA OB</i> <i>OC</i><i>OH</i>
c. <i>OH</i>3<i>OG</i>
suy ra O,H,G thẳng hàng
<b>Bi 9: Cho tứ giác ABCD với I,J là trung điểm các cạnh AB ,Cd . G là trung ®iĨm cđa IJ</b>
vµ <i>4AG</i> <i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i>
b. Tìm tập hợp ®iĨm M tho¶ m·n : <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> 4
<b>Bài 10: Cho tam giác ABC có tọa độ A(1;2) , B(2;3) , C(0,1)</b>
a. Tìm : AB 2BC AC
b. Tìm tọa độ M,N để ABMN là hình bình hành có giao điểm hai đường chéo là C
<b>Bài 11: Cho 3 ®iĨm A(-1;1) B(3;2) C(2; -1)</b>
a. Chứng minh : A,B,C là 3 đỉnh của một
b. Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC
c. Tìm toạ độ đỉnh D của hình bình hành ABCD
d. Tìm trên trc tung im M sao cho MA=MB
e. Tìm trên trục hoành điểm N sao cho A,B,N thẳng hàng
f. Tỡm trên trục hồnh điểm E sao cho ABEC là hình thang có 2 đáy AB và CE
g. Tìm toạ độ điểm H trên trục tung sao cho AH vng góc với BC
<b>Bài 12: 3.Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(5; -3), đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm G nằm trên </b>
<b>Bài 13: Cho A(1;2) B(-2;4) C(2;5). Hãy phân tích </b>
<i>OA</i><sub> theo </sub><i>OB OC</i> , <sub>.</sub>
<b>Bài 14: Cho ABC. Biết A(0;3) B(-2;-1) C(3;1)</b>
a. Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox để ABC cân tại M
b. Tìm tọa độ điểm I sao cho : <sub>AI=2</sub><i><sub>AB −3 </sub></i><sub>AC</sub> <sub> </sub>
<b>Bài 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(3, 1); B(2, 4) </b>
a. Tìm tọa độ điểm D sao cho 6<i>OD −OA −</i>OB=<i>O</i> .