Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Van chuyen cac chat qua mang sinh chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Quan sát và cho biết màng sinh chất đ ợc
cấu tạo từ các thành phần nào ?


Các sợi của chất
nền ngoại bào


Glicôprôtêin


Cacbohiđrat


Khung x ơng
tế bào


Phôtpholipit
Côlestêrôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài18:</b>



<b>Bài18:</b>



<b>sự</b>



<b>sự</b>

<b>vận chuyển các chất </b>

<b>vận chuyển các chất </b>


<b>qua màng sinh chất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A </b>



<b>A </b>

<sub>–</sub>

<b>Sù vËn chun c¸c chÊt theo </b>

<b>Sự vận chuyển các chất theo </b>


<b>cơ chế vật lý</b>



<b>cơ chế vật lý</b>




I



I

/ Kh

/ Kh

uyếch tán.

<sub>uyếch tán.</sub>





1. VÝ dô:

1. VÝ dô:




a, Më n¾p lọ dầu gió trong lớp.



b, Nhỏ vài giọt mùc vµo trong


cốc n ớc cất.



<i>Quan sát và giải thích hiện t ợng ?</i>

2.

<sub> </sub>

Kh¸i niƯm khuch t¸n:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thả quả ớt chín tỉa hoa hoặc cọng rau muống
chẻ vào cốc n ớc trong một thời gian.


Trỡnh by hiện t ợng đã quan sát và cho biết:


-N ớc và các chất hoà tan đi qua màng vào
bên trong tế bào bằng cách nào ?


2

.

Khái niÖm:



<b>II</b>



<b>II</b>

<b>/ </b>

<b>/ </b>

<b> ThÈm thÊu</b>

<b><sub> ThÈm thÊu</sub></b>






1.

1.

VÝ dô:

<sub>VÝ dô:</sub>



<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I/ Vận chuyển thụ động.
1.hiện t ợng:


B

Sù vËn chuyển các chất qua màng



sinh chất.



Sự vận chuyển khí

co

2 vµ

o

2 trong phỉi


diƠn ra nh thÕ nµo? Tại sao?


C02: Môi tr ờng


Màng phổi


phổi


02: Môi tr ờng
phổi


Màng phổi



Th nào là vận chuyển thụ động ?


2.kh¸i niƯm:


Vận chuyển thụ động là một trong những ph
ơng thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất
theo građien nồng độ.


C

C02 (phỉi)

C

C02 (m«i tr êng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. C¬ chÕ: </b>


Sự khuyếch tán của các chất theo chiều građien
nồng độ: Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp.


Vận chuyển thụ động diễn ra theo nguyên lí nào ?


<i><b>4. Các yếu tố ảnh h ởng tới tốc độ khuếch tán </b></i>
<b>của các chất tan qua màng:</b>


Tốc độ khuếch tán của các chất phụ thuộc vào sự
chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi tr ờng bên
trong và ngoài màng.


Hỏi: khi ngâm rau sống,hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu
ta cho :


+Một ít muối vào nước ?


+Nhiều muối vào nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vậy tốc độ khuếch tán chịu ảnh h ởng của </b>


<b>các loại mơi tr ờng nào ?</b>



Hái: NÕu ta cho c¸c tế bào hồng cầu ng ời
vào cốc n ớc muối thì hiện t ợng gì xảy


ra ? Tại sao ?


a, Môi tr ờng u tr ơng:


L môi tr ờng mà nồng độ chất tan ở ngồi
màng tế bào cao hơn trong màng. Do đó chất
tan có thể di chuyển từ mơi tr ờng bên ngồi
vào mơi tr ờng bên trong một cách d dng


<i> Đáp: Hồng cầu bị xẹp do trong n ớc </i>



mui cú nng độ Na cao hơn bên trong tế


bào hồng cầu do đó Na đi từ mơi tr ờng bên


ngồi vào mơi tr ờng bên trong hồng cầu,


cịn n ớc trong hồng cầu sẽ đi ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<i>Hỏi: tại sao tế bào hồng cầu ở trong cơ thể </i>



ng ời lại không bị vỡ ?



<i>Đáp: Vì các tế bào đ ợc tắm mình trong </i>




dch n c mụ l loi dch đẳng tr ơng.



<b>b, Môi tr ờng đẳng tr ơng: </b>


Môi tr ờng bên ngồi tế bào có nồng độ chất
tan bằng nồng độ chất tan có trong tế bào. Khi đó
các chất di chuyển từ mơi tr ờng bên ngoài vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> Hỏi: Nếu ta cho các tế bào hồng cầu cđa </i>


ng êi vµo trong n íc cÊt. Em h·y tiên đoán


điều gì sẽ xảy ra ?



Tại sao l¹i nh vËy?



<i> Đáp: Tế bào hồng cầu khơng có thành tế </i>


bào nên cho vào n ớc cất sẽ bị n ớc thẩm thấu


vào làm tr ơng tế bào và đến một lúc nào đó


sẽ bị vỡ .





c, Môi tr ờng nh ợc tr ¬ng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hái: Em h·y tù thiÕt kÕ mét thÝ nghiƯm </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Hái:</i>

Quan s¸t và cho biết các chất đ ợc vận


chuyển qua màng theo các con đ ờng nào ?



a b



<b>a, </b>Khuếch tán qua lớp kép photpholipit


<b>b, </b>Khuếch tán qua kênh prôtêin


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Các kiểu </b>
<b>vận chuyển </b>


<b>qua màng</b>


<b>Cỏc cht vn chuyển </b>
<b>đặc tr ng</b>


<b>đặc điểm</b>


<b>Khuch </b>


<b>t¸n trùc tiÕp </b>
<b>qua líp kép </b>
<b>phôtpholipit</b>


<b>Khuyếch tán </b>
<b>qua kênh </b>


<b>prôtêin</b>


ãCó kích th ớc nhỏ
ãKhông phân cực


ãHoà tan đ ợc trong lipit,dễ



dàng đi qua màng vào trong tế
bào: co2, o2


ãCú cu to phõn tử phù hợp
với prơtêin màng hoặc các tín
hiệu c bit.


ãCác chất phải phân cực,các
ion.


ãKich th ớc lớn hơn:
prôtêin,glucô


ãKhông mang tính
chọn lọc.


ãTc chm.


ãCú tớnh chn lc.
ãTc nhanh.


Phiếu học tập số 1: So sánh các con đ ờng vận chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ã Các chất tan phải có kích th ớc nhỏ.



ã Vn chuyn cựng chiu vi gradien nng


.



ã Không tiêu tốn năng l ợng




ã Tc khuych tỏn t l thun vi diện


tích khuyếch tán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II/ Vận chuyển chủ động (vận chuyển tích cực).
1.Hiện t ợng: đọc và nghiên cứu hiện t ợng


trong s¸ch gi¸o khoa (trang 64)


2.Kh¸i niƯm:


2.Kh¸i niƯm:


Vận chuyển chủ động là ph ơng thức vận


chuyển các chất qua màng, từ nơi có nồng


độ thấp đến nơi có nồng độ cao và phải có


sự tham gia của các protein xuyờn mng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ADP


cơ chất


màng
protein màng


ATP


3.Cơ chế vận chun



3.C¬ chÕ vËn chun




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cơ chế vận chuyển chủ động:



C¬ chÊt ( C ) + Pr <sub>Pr + C</sub>


Mµng ngoµi tÕ bµo Mµng tÕ bµo Mµng trong tÕ bào


<b>Pr _ C</b>


(Tự quay)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4.Các con đ ờng vận chuyển:



4.Các con đ ờng vận chuyển:



a a


<i>Hỏi:</i>

Quan
sát và cho biết
các chất đ ợc
vận chuyển
qua mµng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b c


b, vận chuyển đồng cảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5. Đặc điểm:



5. Đặc điểm:




ã kích th ớc phân tử chất tan nhỏ


ã Vận chuyển nhờ kênh protein



• Vận chuyển ng ợc chiều gradien nồng


độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phiếu học tập số 2:</b>So sánh vận chuyển
thụ ng vi vn chuyn ch ng?


<i>ãGiống nhau:</i>


<i>ãKhác nhau:</i>



Vn chuyn th động Vận chuyển chủ động


•Vận chuyển ng ợc chiều
gradien nng


ãCó tiêu tốn năng l ợng ATP


ãVn chuyn cựng chiều với
gradien nồng độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

III/ XuÊt bµo – nhËp bµo:



III/ XuÊt bµo – nhËp bµo:


1. Ví dụ:



Xuất bào
Nhập bào



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. Khái niệm:



3. Khái niệm:



a,

Nhập bào:



Là ph ơng thức mà tế bào đ a các chất


vào bên trong màng bằng cách biến


dạng màng sinh chất.



b,

Xuất bào:



Là hiện t ợng các chất thải trong bóng


xuất bào kết hợp với màng sinh chất,



đẩy chất thải ra ngoài.



hi : hóy cho bit hin t ợng trên mơ tả q trình
gì ? trình bày đặc điểm của các q trình đó ?
Từ đó rút ra nh ngha

?



ã<sub>Kích th ớc phân tử lớn.</sub><sub>Kích th ớc ph©n tư lín.</sub>


Màng tế bào thay đổi.


Màng tế bo thay i.


Tạo bómg xuất nhập bào.


Tạo bómg xuất nhập bào.



Tiêu tốn năng l ợng


Tiêu tốn năng l ợng ATPATP


2. Đặc điểm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Em hÃy trình bày cơ chế của quá


trình xuất, nhập bào?



*

<sub>Cơ Chế</sub>

<sub>Cơ Chế</sub>

:

:



Các bóng này sẽ đ ợc tiêu hoá trong Lizôxôm và
bị phân huỷ nhờ các enzim tiêu hoá.


<b>Các chất cần </b>
<b>lấy vào (có kích </b>
<b>th ớc lớn)</b>


Màng sinh chất
biến dạng


<b>Qua </b>
<b>màng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Cã 2 kiĨu nhËp bµo:


-Thực bào: Chất lấy vào là chất rắn Tế bào ăn.


- ẩm b o: Chất lấy v o l dịch môi tr ờng sống à à à


‘TÕ bµo uèng’


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hái: Em h·y cho biÕt a, b, c, cã thĨ lµ những chất gì?


<b> Nờu c chế vận chuyển của các chất đó qua màng? </b>
<b> </b>


Bµi tËp 2:(SGK 66)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Phần trắc nghiệm:</b>


<b>(Chn mt ph ng ỏn ỳng)</b>


<i><b>Câu 1. Sự vận chuyển các chất qua màng tế </b></i>


<i><b>bào(màng sinh chất) mà không cần tiêu tốn năng l </b></i>
<i><b>ợng gọi là:</b></i>


a. Vn chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ động
c. Bơm prôtôn. d. Xuất – nhập bào.


<i><b>Câu 2. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào dựa </b></i>
<i><b>theo ngun lí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến </b></i>
<i><b>nơi có nồng độ thấp đ ợc gọi là:</b></i>


a. Vận chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Câu 3. Sự khuếch tán của các phân tử n ớc qua màng tế </b></i>
<i><b>bào đ ợc gọi là:</b></i>



a.Vận chuyển thụ động. b. Bơm prôtôn.


c. Sù thÈm thÊu. d. Xuất nhập bào.


<i><b>Câu 4. Cho tế bào thực vật vào trong giọt n ớc cất trên </b></i>
<i><b>phiến kính. Một lóc sau sÏ cã hiƯn t ỵng:</b></i>


a.N ớc cất thẩm thấu vào tế bào làm tế bào tr ơng lên và
đến một lúc nào đó tế bào sẽ bị vỡ vì khơng có thành tế
bào.


b. N íc cÊt thÈm thÊu vào tế bào làm tế bào tr ơng lên
và không bị vỡ vì có thành tế bào.


c. N ớc cất không thẩm thấu vào tế bào làm tế bào
không tr ơng lên và không bị vỡ.


d. Các chất cã kÝch th íc nhá tõ trong tÕ bµo khch tán


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Câu 5. Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác </b></i>
<i><b>trong cơ thể ng ời không bị vỡ?</b></i>


a.Vì tÕ bµo cđa ng êi cã thµnh tÕ bµo che trở.


b.Vì tế bào của ng ời ở trong dịch n ớc mô nh ợc
tr ¬ng.


c.Vì tế bào của ng ời ở trong dịch n ớc mô u tr ơng.
d. Vì tế bào của ng ời ở trong dịch n ớc mô đẳng tr



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Câu 6. Quá trình vận chuyển các chất qua màng từ </b></i>
<i><b>nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và có </b></i>
<i><b>tiêu dùng năng l ợng đ ợc gọi là:</b></i>


a. Vận chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ động.
c. Khuếch tán qua kênh d. Xuất nhập bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Câu 7.</b> Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ chất tan </i>
<i>cao hơn nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ:</i>


a. Giữ ngun kích th ớc khơng thay đổi(n ớc không đi vào tế
bào và cũng không đi ra khỏi tế bào).


b. Tr ¬ng n íc.


c. MÊt n íc.


d. BÞ vì.


<i><b>Câu 8. Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ chất </b></i>
<i><b>tan bằng nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ:</b></i>


a. Giữ ngun kích th ớc khơng thay đổi (n ớc không đi vào
tế bào và cũng không đi ra khỏi tế bào).


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Câu 9. Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ </b></i>
<i><b>chất tan thấp hơn nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ:</b></i>


a. Giữ ngun kích th ớc khơng thay đổi.


b. Tr ơng n ớc.


c. Mất n ớc.
d. Bị vỡ.


<i><b>Câu 10. Các chất có kích th ớc nhỏ (không ở dạng </b></i>
<i><b>ion) đ ợc vận chuyển qua lớp kép phôtpholipit không </b></i>
<i><b>mang tÝnh chän läc nh :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

×