Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Quan sát và cho biết màng sinh chất đ ợc
cấu tạo từ các thành phần nào ?
Các sợi của chất
nền ngoại bào
Glicôprôtêin
Cacbohiđrat
Khung x ơng
tế bào
Phôtpholipit
Côlestêrôn
Thả quả ớt chín tỉa hoa hoặc cọng rau muống
chẻ vào cốc n ớc trong một thời gian.
Trỡnh by hiện t ợng đã quan sát và cho biết:
-N ớc và các chất hoà tan đi qua màng vào
bên trong tế bào bằng cách nào ?
I/ Vận chuyển thụ động.
1.hiện t ợng:
Sự vận chuyển khí
diƠn ra nh thÕ nµo? Tại sao?
C02: Môi tr ờng
Màng phổi
phổi
02: Môi tr ờng
phổi
Màng phổi
Th nào là vận chuyển thụ động ?
2.kh¸i niƯm:
Vận chuyển thụ động là một trong những ph
ơng thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất
theo građien nồng độ.
<b>3. C¬ chÕ: </b>
Sự khuyếch tán của các chất theo chiều građien
nồng độ: Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp.
Vận chuyển thụ động diễn ra theo nguyên lí nào ?
<i><b>4. Các yếu tố ảnh h ởng tới tốc độ khuếch tán </b></i>
<b>của các chất tan qua màng:</b>
Tốc độ khuếch tán của các chất phụ thuộc vào sự
chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi tr ờng bên
trong và ngoài màng.
Hỏi: khi ngâm rau sống,hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu
ta cho :
+Một ít muối vào nước ?
Hái: NÕu ta cho c¸c tế bào hồng cầu ng ời
vào cốc n ớc muối thì hiện t ợng gì xảy
ra ? Tại sao ?
a, Môi tr ờng u tr ơng:
L môi tr ờng mà nồng độ chất tan ở ngồi
màng tế bào cao hơn trong màng. Do đó chất
tan có thể di chuyển từ mơi tr ờng bên ngồi
vào mơi tr ờng bên trong một cách d dng
<b>b, Môi tr ờng đẳng tr ơng: </b>
Môi tr ờng bên ngồi tế bào có nồng độ chất
tan bằng nồng độ chất tan có trong tế bào. Khi đó
các chất di chuyển từ mơi tr ờng bên ngoài vào
a b
<b>a, </b>Khuếch tán qua lớp kép photpholipit
<b>b, </b>Khuếch tán qua kênh prôtêin
<b>Các kiểu </b>
<b>vận chuyển </b>
<b>qua màng</b>
<b>Cỏc cht vn chuyển </b>
<b>đặc tr ng</b>
<b>đặc điểm</b>
<b>Khuch </b>
<b>t¸n trùc tiÕp </b>
<b>qua líp kép </b>
<b>phôtpholipit</b>
<b>Khuyếch tán </b>
<b>qua kênh </b>
<b>prôtêin</b>
ãCó kích th ớc nhỏ
ãKhông phân cực
ãHoà tan đ ợc trong lipit,dễ
dàng đi qua màng vào trong tế
bào: co2, o2
ãCú cu to phõn tử phù hợp
với prơtêin màng hoặc các tín
hiệu c bit.
ãCác chất phải phân cực,các
ion.
ãKich th ớc lớn hơn:
prôtêin,glucô
ãKhông mang tính
chọn lọc.
ãTc chm.
ãCú tớnh chn lc.
ãTc nhanh.
Phiếu học tập số 1: So sánh các con đ ờng vận chuyển
II/ Vận chuyển chủ động (vận chuyển tích cực).
1.Hiện t ợng: đọc và nghiên cứu hiện t ợng
trong s¸ch gi¸o khoa (trang 64)
2.Kh¸i niƯm:
2.Kh¸i niƯm:
ADP
cơ chất
màng
protein màng
ATP
C¬ chÊt ( C ) + Pr <sub>Pr + C</sub>
Mµng ngoµi tÕ bµo Mµng tÕ bµo Mµng trong tÕ bào
<b>Pr _ C</b>
(Tự quay)
a a
b c
b, vận chuyển đồng cảng
<b>Phiếu học tập số 2:</b>So sánh vận chuyển
thụ ng vi vn chuyn ch ng?
Vn chuyn th động Vận chuyển chủ động
•Vận chuyển ng ợc chiều
gradien nng
ãCó tiêu tốn năng l ợng ATP
ãVn chuyn cựng chiều với
gradien nồng độ.
Xuất bào
Nhập bào
hi : hóy cho bit hin t ợng trên mơ tả q trình
gì ? trình bày đặc điểm của các q trình đó ?
Từ đó rút ra nh ngha
ã<sub>Kích th ớc phân tử lớn.</sub><sub>Kích th ớc ph©n tư lín.</sub>
Màng tế bào thay đổi.
Màng tế bo thay i.
Tạo bómg xuất nhập bào.
Tạo bómg xuất nhập bào.
Tiêu tốn năng l ợng
Tiêu tốn năng l ợng ATPATP
Các bóng này sẽ đ ợc tiêu hoá trong Lizôxôm và
bị phân huỷ nhờ các enzim tiêu hoá.
<b>Các chất cần </b>
<b>lấy vào (có kích </b>
<b>th ớc lớn)</b>
Màng sinh chất
biến dạng
<b>Qua </b>
<b>màng</b>
* Cã 2 kiĨu nhËp bµo:
-Thực bào: Chất lấy vào là chất rắn Tế bào ăn.
- ẩm b o: Chất lấy v o l dịch môi tr ờng sống à à à
Hái: Em h·y cho biÕt a, b, c, cã thĨ lµ những chất gì?
<b> Nờu c chế vận chuyển của các chất đó qua màng? </b>
<b> </b>
Bµi tËp 2:(SGK 66)
<b>Phần trắc nghiệm:</b>
<b>(Chn mt ph ng ỏn ỳng)</b>
<i><b>Câu 1. Sự vận chuyển các chất qua màng tế </b></i>
<i><b>bào(màng sinh chất) mà không cần tiêu tốn năng l </b></i>
<i><b>ợng gọi là:</b></i>
a. Vn chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ động
c. Bơm prôtôn. d. Xuất – nhập bào.
<i><b>Câu 2. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào dựa </b></i>
<i><b>theo ngun lí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến </b></i>
<i><b>nơi có nồng độ thấp đ ợc gọi là:</b></i>
a. Vận chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ
động
<i><b>Câu 3. Sự khuếch tán của các phân tử n ớc qua màng tế </b></i>
<i><b>bào đ ợc gọi là:</b></i>
a.Vận chuyển thụ động. b. Bơm prôtôn.
c. Sù thÈm thÊu. d. Xuất nhập bào.
<i><b>Câu 4. Cho tế bào thực vật vào trong giọt n ớc cất trên </b></i>
<i><b>phiến kính. Một lóc sau sÏ cã hiƯn t ỵng:</b></i>
a.N ớc cất thẩm thấu vào tế bào làm tế bào tr ơng lên và
đến một lúc nào đó tế bào sẽ bị vỡ vì khơng có thành tế
bào.
b. N íc cÊt thÈm thÊu vào tế bào làm tế bào tr ơng lên
và không bị vỡ vì có thành tế bào.
c. N ớc cất không thẩm thấu vào tế bào làm tế bào
không tr ơng lên và không bị vỡ.
d. Các chất cã kÝch th íc nhá tõ trong tÕ bµo khch tán
<i><b>Câu 5. Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác </b></i>
<i><b>trong cơ thể ng ời không bị vỡ?</b></i>
a.Vì tÕ bµo cđa ng êi cã thµnh tÕ bµo che trở.
b.Vì tế bào của ng ời ở trong dịch n ớc mô nh ợc
tr ¬ng.
c.Vì tế bào của ng ời ở trong dịch n ớc mô u tr ơng.
d. Vì tế bào của ng ời ở trong dịch n ớc mô đẳng tr
<i><b>Câu 6. Quá trình vận chuyển các chất qua màng từ </b></i>
<i><b>nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và có </b></i>
<i><b>tiêu dùng năng l ợng đ ợc gọi là:</b></i>
a. Vận chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ động.
c. Khuếch tán qua kênh d. Xuất nhập bào.
<i><b>Câu 7.</b> Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ chất tan </i>
<i>cao hơn nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ:</i>
a. Giữ ngun kích th ớc khơng thay đổi(n ớc không đi vào tế
bào và cũng không đi ra khỏi tế bào).
b. Tr ¬ng n íc.
c. MÊt n íc.
d. BÞ vì.
<i><b>Câu 8. Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ chất </b></i>
<i><b>tan bằng nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ:</b></i>
a. Giữ ngun kích th ớc khơng thay đổi (n ớc không đi vào
tế bào và cũng không đi ra khỏi tế bào).
<i><b>Câu 9. Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ </b></i>
<i><b>chất tan thấp hơn nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ:</b></i>
a. Giữ ngun kích th ớc khơng thay đổi.
c. Mất n ớc.
d. Bị vỡ.
<i><b>Câu 10. Các chất có kích th ớc nhỏ (không ở dạng </b></i>
<i><b>ion) đ ợc vận chuyển qua lớp kép phôtpholipit không </b></i>
<i><b>mang tÝnh chän läc nh :</b></i>