Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò 1 thõ nµo lµ giao cña hai tëp hîp bµi tëp t×m giao cña hai tëp hîp a vµ b biõt r»ng a a mìo chã b mìo hæ voi b a 1 4 b 1 2 3 4 c a lµ tëp hîp c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.74 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


1


KiĨm tra bµi cị:



KiĨm tra bµi cị:



<i><b>1) Thế nào là giao của hai tập hợp ?</b></i>



<i><b>Bài tập: Tìm giao của hai tập hợp A và B biết r»ng:</b></i>


<i><b>a/ A = {mÌo, chã}, B = {mÌo, hỉ, voi}</b></i>



<i><b>b/ A = {1; 4}, B = {1; 2; 3; 4}</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

Đáp án:



- Giao ca hai tp hp l một tập hợp gồm các


phần tử chung của hai tập hợp đó.





A

B


=


{


m


Ì


o


}








A

B


=


{


1


;


4


}



b/



Bµi tËp :


a/





A

B


=




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


3


- Có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số


mà không cần liệt kê các ớc của mỗi số hay


không ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>



<i><b>* Định nghĩa:</b></i>

Ước chung lớn


nhất của hai hay nhiều số là

số


lớn nhất

trong

tập hợp các c


chung

ca cỏc s ú.



?

Tìm các tập hợp Ư(12), Ư(30),



ƯC(12,30). Tìm số lớn nhất trong tập


hợp ƯC(12, 30)



Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12},



¦(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30},


¦C(12;30) = {1; 2; 3; 6}



Sè lín nhÊt trong tập hợp ƯC(12; 30)


là 6



Ta nói

<b>6</b>

là íc chung lín nhÊt cđa 12


vµ 30.



KÝ hiƯu: ¦CLN (12; 30) = 6




<i><b>H·y nªu nhËn xÐt vỊ quan hệ giữa ƯC </b></i>


<i><b>và ƯCLN trong ví dụ trên ? </b></i>



*

<i><b>Nhận xét: </b></i>

Tất cả các ớc


chung của 12 và 30 đều là ớc


của ƯCLN(12;30)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>



<i><b>* Chú ý: </b></i>

Nếu trong các số đã


cho có một số bằng 1 thì



ƯCLN của cỏc s ú bng 1



? HÃy tìm: ƯCLN(5; 1)



¦CLN (12; 30; 1) ?



¦CLN (5; 1) = 1



¦CLN (12; 30; 1) = 1



- Nếu trong các số đã cho có


một số bằng 1 thì ƯCLN của


các số đó bằng bao nhiêu ?




Gi¶i:



<i><b>* Định nghĩa:</b></i>

Ước chung lớn


nhất của hai hay nhiều số là

số


lớn nhất

trong

tập hợp các ớc


chung

của các số đó.



*

<i><b>Nhận xét: </b></i>

Tất cả các ớc


chung của 12 và 30 đều là ớc


của ƯCLN(12;30)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6



<b>TiÕt 30: </b>

<b>¦íc chung lín nhÊt</b>



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>¦íc chung lớn nhất:</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>



Ví dụ: Tìm ƯCLN(36; 84; 168) ?


Gi¶i:



2 2


2


3


36 2 .3


84 2 .3.7



168 2 .3.7








- Số nào là TSNT chung của


ba số trên trong dạng phân


tích ra TSNT ? Tìm TSNT



chung với sè mị nhá nhÊt, cã


nhËn xÐt g× vỊ TSNT 7 ?



- Nh vậy để có ƯCLN ta lập


tích các TSNT chung, mỗi


thừa số lấy với số mũ nhỏ


nhất !



¦CLN (36; 84; 168) = 2

2

<sub>.3 = 12</sub>



<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. T×m íc chung lín nhÊt </b></i>

<i><b>T×m ớc chung lớn nhất </b></i>


<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>


<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>


<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>+ Quy tắc: (SGK </b></i>

<i><b> T55)</b></i>



<i><b>* Chó ý: SGK T55</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


? 1 T×m ¦CLN (12; 30) ?


Gi¶i:



2


12 2 .3


30 2.3.5






¦CLN (12; 30) = 2. 3 = 6



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhất:</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>



<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>Tìm ớc chung lớn nhất </b></i>

<i><b>Tìm ớc chung lớn nhất </b></i>


<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>


<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>


<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>+ Quy tắc: (SGK </b></i>

<i><b> T55)</b></i>



<i><b>* Chú ý: SGK T55</b></i>



<i><b>* Định nghĩa:</b></i>

SGK-T54



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>



? 2 Tìm ƯCLN (8; 9) ?



¦CLN (8; 12; 15),


ƯCLN (24; 16; 8).



<i><b>2.</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Tìm ớc chung lớn nhất </b></i>

<i><b>Tìm ớc chung lớn nhất </b></i>


<i><b>Bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>Bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>số ra thõa sè nguyªn tè:</b></i>



<i><b>sè ra thõa sè nguyªn tè:</b></i>



+ Quy tắc (SGK/55)



Giải:


8 = 2

3

<sub> ; 9 = 3</sub>

2


ƯCLN (8; 9) = 1



Ta nãi 8 vµ 9 lµ hai sè


nguyªn tè cïng nhau



<b>TiÕt 30: </b>

<b>¦íc chung lín nhÊt</b>



<i><b>* Chó ý: SGK T55</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>



<i><b>* Định nghĩa: (SGK/54)</b></i>


+ Chó ý (SGK/55)



<i><b>2.</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>T×m íc chung lín nhÊt </b></i>

<i><b>T×m ớc chung lớn nhất </b></i>


<i><b>Bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>Bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



+ Quy tắc (SGK/55)




Giải:



8 = 2 ; 9 = 3

3 2

¦CLN (8; 9) = 1



8 = 2 ; 12 = 2. 3; 15 = 3.5

3 2

¦CLN (8; 12; 15) = 1



24 = 2.3;16 = 2 ; 8 = 2

3 4 3

¦CLN (24; 16; 8) = 2

3

<sub> =</sub>

<sub>8.</sub>



Trong ý 3 nµy ta có thể


không cần phân tích ra


TSNT ta vẫn tìm đ ợc ƯCLN



!



+ Chú ý (SGK/55)



<b>Tiết 30: </b>

<b>Ước chung lớn nhất</b>



? 2 Tìm ¦CLN (8; 9) ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>TiÕt 30:</b>

<b>Ước chung lớn nhất</b>



<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:


<b>B ớc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyên tè chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<b>Chó ý</b>



<b>Chó ý</b>



a) Nếu các số đã cho khơng có thừa số ngun tố


chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay


nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên


tố cùng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<i><b>3. Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>3. Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<b>Bài 1: Khoanh trịn chữ cái tr c cõu tr li ỳng:</b>



d) ƯCLN (56; 140) là: A. 1 B. 56 C. 28 D. 140
c) ƯCLN (24;10; 15) là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
a)ƯCLN (289; 986; 487; 1) là:


A. 1 B. 5 C. 300 D. 1000
A. 289 B. 487 C. 986 D. 1
b) ƯCLN (5; 300; 1000; 50000) là:


<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:


<b>B ớc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyªn tè chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>2.T×m ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12



<b>Bµi 2:</b>



<b>Bài 2:</b>

Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?



a)NÕu a chia hÕt cho b thì ƯCLN(a,b) = a

<b>Đúng</b>

<b>Sai</b>



b) Nếu ƯCLN (a,b) = m thì ƯC (a,b) là các



bội của m.

<b>§óng</b>

<b>Sai</b>



c)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong


tập hợp các ớc của các s ú.



d) ƯCLN(a, b) = 1 nếu a, b nguyên tố cùng



nhau.

<b>Sai</b>



<b>Sai</b>



<b>Đúng</b>


<b>Đúng</b>



a)ƯCLN(a,b) = a, nếu a

<b>là ớc của</b>

b



hoặc ƯCLN (a, b) = b nếu a chia hÕt cho b.




b) NÕu ¦CLN(a,b) = m thì

<b>tất cả</b>

ƯC(a,b)


là các

<b> ớc</b>

của m.




c)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất


trong tập hợp các ớc

<b>chung</b>

của các số đó.



<i><b>3.Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>3.Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>1.¦íc chung lớn nhất:</b></i>


<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:


<b>B ớc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyªn tè chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>2.T×m ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13
<b>Để tìm ƯCLN của hai hay nhiều sè ta cÇn l u ý:</b>


* Tr ớc hết hãy xét xem các số cần tìm ƯCLN có rơi vào một trong ba tr ờng hợp đặc
biệt sau hay khơng:



1) Nếu trong các số cần tìm ƯCLN có một số bằng 1
thì ƯCLN của các số đã cho bằng 1.


2) Nếu số nhỏ nhất trong các số cần tìm ƯCLN là ớc của các số cịn lại
thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.


3) NÕu c¸c sè cần tìm ƯCLN mà không có thừa số nguyên tố chung (hay nguyªn
tè cïng nhau)


* Nếu khơng rơi vào ba tr ờng hợp trên khi đó ta sẽ làm theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Dựa vào định ngha CLN.


Cách 2: Dựa vào qui tắc tìm ƯCLN.


thỡ CLN của các số đã cho bằng 1.


<i><b>3.Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>3.Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


TiÕt 31: ¦íc chung lín nhÊt¦íc chung lín nhÊt


<i><b>1.¦íc chung lín nhÊt:</b></i>


<i><b>1.¦íc chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:


<b>B íc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.



<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>2.T×m íc chung lín nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyªn tè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<i><b>3 .Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>3 .Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>1.¦íc chung lín nhÊt:</b></i>


<i><b>1.¦íc chung lín nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:


<b>B íc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.


<b>B c 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>2.T×m íc chung lín nhÊt bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>4.H ớng dẫn về nhà:</b></i>


<i><b>4.H ớng dẫn về nhà:</b></i>


* Học thuộc khái niệm ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN bằng cách phân


tích các số ra thõa sè nguyªn tè.



* Biết áp dụng qui tắc để tìm ƯCLN một cách thành thạo. Biết tìm


ƯC thông qua ƯCLN.



* BTVN: 139, 140, 141(SGK/56), 176, 177, 178 (SBT/24)



</div>

<!--links-->

×