Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

11111111111111111111 tr­êng tióu häc h­íng phïng gi¸o ¸n líp 4 tuần 6 thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008 tập đọc nỗi dằn vặt của an đrây ca i mục đích yêu cầu đọc trơn toàn bài biết đọc diễn cảm bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.81 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>



<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Tập đọc: </b>

<b>NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA</b>

<b>.</b>



<b>I - Mục đích, yêu cầu:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc động thể hiện sự ân hận, dằn
vặt của An-đrây-ca trước cái chết của ông. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi đau dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức
trách nhiệm của người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
1 p
25 p


<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- Nhận xét ghi điểm </i>



<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<b>Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</b>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<b>a) GV đọc diễn cảm toàn bài: </b>
- Giọng trầm, buồn, xúc động
- Nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm.
<b>b) Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 </b>


<i><b>(Từ đầu đến mang về nhà)</b></i>


- Sửa lỗi phát âm, cách đọc cho HS.
<i><b>- Giúp HS hiểu từ dằn vặt.</b></i>


+ Khi câu chuyện xãy ra, An-đrây-ca mấy tuổi,
hồn cảnh gia đình em lúc đó thế nào?


+ An-đrây-ca đi mua thuốc cho ông thái độ của
An-đrây-ca như thế nào?


+ An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua
thuốc cho ông?


<b>c) Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2:</b>



- Sửa lỗi về phát âm, cách đọc cho HS.
- Cùng lớp nhận xét, bổ sung.


+ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc
về nhà?


+ An-đrây-ca tự dằn vặt như thế nào?
- Luyện diễn cảm đoạn “Bước vào phòng


- 2 HS học thuộc lòng bài thơ:


<i><b>Gà Trống và Cáo</b></i>


- HS lắng nghe


- Lắng nghe , theo dõi


- Đọc đoạn 1 (2 HS).


- Luyện đọc cả lớp: An-đrây-ca
- HS đặt câu từ có từ dằn vặt.


* An-đrây-ca lúc đó 9 tuổi, sống cùng Bố,
Mẹ, Ơng ốm rất nặng.


* An-đrây-ca nhanh nhẹn, đi ngay


* Các bạn rủ chơi bóng, quên lời mẹ dặn,
sau mới nhớ ra và chạy đến cửa hàng mua
thuốc mang về.



- Luyện đọc đoạn 2


- Tiếp nối nhau đọc đoạn 2.


- Từng cặp luyện đọc, 2 em đọc lại cả đoạn.
HS đọc thầm đoạn 2. Suy nghĩ trả lời câu
hỏi 2, 3.


* An-đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ đang khóc
nấc lên. Ơng đã qua đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 p


ông nằm … từ lúc con vừa ra khỏi nhà”
<b>d) Thi đọc diễn cảm toàn bài:</b>


- Hướng dẫn vài tốp thi đọc diễn cảm toàn
truyện theo cách phân vai.


- Nhận xét đánh giá


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Một HS đọc toàn bài nêu nội dung bài
- Bổ sung, chốt lại nội dung bài


- Đặt lại tên cho truyện theo ý nghĩa của truyện.
- Nhận xét tiết học, ôn bài, chuẩn bị bài mới.



đời…


- Thi đọc diễn cảm 2 tốp
- Nhận xét đánh giá


- Đặt tên theo ý nghĩa câu truyện. HS tự đặt
tên và trình bài.


- HS thực hiện


* Nỗi đau dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện
tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm
của người thân, lòng trung thực, sự nghiêm
khắc với lỗi lầm của bản thân.


- Thực hiện cá nhân
- Thực hiện ở nhà


<b>Lịch sử: </b>

<b>KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG</b>


<b> ( Năm 40)</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa.
- Tường thuật lại trên lược đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.


- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nước ta bị các triều đại phong kiến
phương Bắc đô hộ.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>



- Hình trong SGK, lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng, phiếu học tập của HS.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p
9 p


<b>A. Kiểm tra bài cũ:.</b>


- Gọi HS lên bảng nêu ghi nhớ


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà</b></i>


<b>Trưng (năm 40)</b>


<i><b>2. Giảng bài mới:</b></i>


<b>* HĐ1: Thảo luận nhóm.</b>


- Giải thích khái niệm quận Giao Chỉ: Thời nhà
Hán đô hộ nước ta, vùng đất Bắc Bộ và Bắc
Trung Bộ chúng đặt là quận Giao Chỉ.



- Khi tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trưng, có hai ý kiến:


+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược, đặc
biệt là Thái thú Tô Định.


+ Do Thi Sách, chồng của bà Trưng Trắc bị Tô
Định giết hại.


- HS nêu kết luận bài trước


- Tiến hành thảo luận.
- Trình bày.


- Nhận xét, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 p


7 p


3 p


Theo em, ý kiến nào đúng ? Tại sao ?


- Kết luận ( Việc Thi Sách giết hại chỉ là cái cớ
để cuộc khởi nghĩa nổ ra, nguyên


nhân sâu xa là do lòng yêu nước, căm thù giặc
của hai bà).



<b>* HĐ2: Làm việc cá nhân.</b>


- Giải thích: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
diễn ra trên phạm vi rất rộng, lược đồ chỉ phản
ánh khu vực chính nổ ra khởi nghĩa.


Nhận xét.


<b>* HĐ3: Làm việc nhóm đơi.</b>


- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa
gì ?


- Cùng lớp nhận xét, kết luận.


(Sau hơn 200 năm bị phong kiến nước ngồi đơ
hộ, lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập.
Sự kiện đó chứng tỏ nhân dân ta vẫn duy trì và
phát huy được truyền thống bất khuất chống
giặc ngoại xâm)


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về ơn bài, chuẩn bị bài học sau.


-Dựa vào lược đồ và nội dung của bài để
trình bày lại diễn biến chính của cuộc khởi


nghĩa.


- Trình bày diễn biến chính của cuộc khởi
nghĩa trên lược đồ.


Tiến hành thảo luận, trình bày ý nghĩa.
- HS lắng nghe


- HS thực hiện


<b>Toán</b>

<b>: LUYỆN TẬP</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Thực hành luyện tập biểu đồ.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.

<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Cùng lớp nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> Luyện tập</b></i>
<i><b>2, Luyện tập:</b></i>


Bài1:


- Cùng lớp nhận xét


- Hướng dẫn HS làm các ý còn lại
- Nhận xét, đánh giá



Bài2:


Ví dụ: c) Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là:
(18 + 15 + 13) : 3 = 12 (ngày)


- Lên chữa bài tập 3.
- HS lắng nghe


- Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
- Trả lời 3 đến 4 câu


- Đọc và tìm hiểu đề tốn, so sánh với biểu
đồ cột trong tiết trước để nắm yêu cầu kĩ


năng của bài này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 p


Ví dụ: Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số
ngày mưa trung bình của ba tháng mấy ngày ?


- Hướng dẫn làm các ý còn lại.
Bài3:


- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS nhận xét và chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Làm các bài tập trong vở bài tập in
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Làm vào vở.
- Nhận xét bạn


- Đọc yêu cầu bài toán.
- Tìm hiểu u cầu bài tốn.
- Lên làm vào bảng phụ.
- Làm vào vở.



- Nhận xét, đánh giá
- HS thực hiện


<b>Chính tả (Nghe - viết) </b>

<b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b>


<b> I - Mục đích, yêu cầu:</b>


<i>- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn Người viết truyện thật thà. </i>
- Biết tự phát hiện lỗi và chữa lỗi trong bài chính tả.


<i>- Tìm và viết đúng chính tả cáctừ láy có tiếng chữa âm đầu s / x hoặc có thanh hỏi / thanh ngã.</i>
<b> II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu để học sinh sửa lỗi bài tập 2, từ điển, 3 phiéu ghi nội dung bài tập 3.


<b>III – Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
15 p


10 p


<b>A - Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện


<b>B - Dạy bài mới: </b>



<i><b>1.Hướng dẫn nghe viết, đọc- viết:</b></i>


- Đọc bài chính tả.


- Lưu ý học sinh cách viết chính tả.
- Đọc cho học sinh ghi.


Dọc lại cho học sinh sốt lỗi.


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài chính tả. </b></i>


Bài 2:


- Nhắc nhở học cách sửa lổi.
- Mời 3 em làm trên phiếu.
- Cùng lớp nhận xét.
Bài 3:


- Phát phiêú cho một số nhóm thi làm nhanh 2
dạng của BT3.


<i>- 2 học sinh viết các từ bắt đầu bằng l / n</i>
hoặc có vần en / eng.


- Đọc lại bài viết, lớp suy nghĩ về nội dung
mẫu chuyện, lớp đọc thầm mẫu


chuyện.


- Theo dõi để viết bài.



- Tự đọc bài và phát hiện lỗi trong bài viết của
mình.


- Đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm.
- Làm vào vở cá nhân


- Đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 p - Chốt lại.<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Học thuộc ghi nhớ của bài
- Làm bài tập trong vở BT in


- Nhắc HS chuẩn bị bản đồ có tên quận,
huyện, thị xã, danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử ở tỉnh em.


dụng làm bài tập này.
- Trình bày, nhận xét.


- Học sinh thực hiện


<i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008</b></i>



<b>Đạo đức: </b>

<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN</b>

<b> (tiết 2)</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>



- Biết xây dựng tiểu phẩm, biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình,
nhà trường.


- Biết tơn trọng ý kiến của những người khác.


<b>II - Tài liệu và phương tiện:</b>


- Một chiếc micro để chơi trị chơi phóng viên.
- Một số đồ dùng để hoá trang, diễn tiểu phẩm.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
9 p


8 p


8 p


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng đọc ghi nhớ


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. HĐ1: Tiểu phẩm:</b>



<i><b>a) Một bữa tối trong gia đình bạn Hoa.</b></i>
<i><b>b) Nêu và thảo luận câu hỏi:</b></i>


+ Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa, bố
Hoa về việc học tập của Hoa ?


+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình như thế
nào ?


+ Ý kiến của bạn Hoa có phù hợp khơng ?
+ Nếu là bạn Hoa em sẽ giải quyết như thế nào ?


<i><b>c) Nhận xét, đưa ra kết luận.</b></i>


<b>2. HĐ2: Trị chơi phóng viên.</b>


- Nêu cách chơi.


<i><b>- Kết luận: Mỗi người đề có quyền có những</b></i>


<i><b>suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ ý kiến của</b></i>


- HS đọc ghi nhớ. (2 em)
- HS nhận xét.


- Trình diễn tiểu phẩm.
- Xem tiểu phẩm


- HS thảo luận đặt hỏi và trả lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5 p


<i><b>mình.</b></i>


<b>3. HĐ3: Học sinh trình bày các bài viết, vẽ</b>
<b>tranh (Bài tập 4/SGK)</b>


- Kết luận chung


<b>4. Hoạt động tiếp nối:</b>


- HS thảo luận nhóm về các vấn đề cần giải quyết
của tổ, lớp, trường.


- Tham gia ý kiến với cha mẹ, anh chị về vấn đề
có liên quan đến bản thân, gia đình.


+ Bạn hãy giới thiệu một bài hát, một bài
thơ mà bạn yêu thích.


+ Bạn hãy kể về một truyện mà bạn thích.
+ Người mà bạn yêu quý nhất là ai?
+ Sở thích của bạn hiện nay là gì ?


+ Điều bạn quan tâm nhất hiện nay là gì ?
- Thực hiện


<b>Tốn: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>



- Giúp HS ôn tập, củng cố về:
+ Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên.


+ Đơn vị đo khốI lượng và đơn vị đo thờI gian.


+ Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cùng lớp nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài: Luyện tập chung</b></i>
<i><b>2, Luyện tập:</b></i>


Bài1:



- Cùng lớp nhận xét


- Hướng dẫn HS làm các ý còn lại
- Nhận xét, đánh giá


Bài2:


- GợI ý, hướng dẫn cách làm
- Nhận xét, đánh giá


Bài3:


- Treo bảng phụ.
- Gợi HS lên làm


- Lên chữa bài tập 3.
- HS lắng nghe


- Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán. Làm
vào vở cá nhân.


- 1 HS lên bảng làm, Chữa bài
- Nhận xét đánh giá


- HS làm vào vở cá nhân
- 1em lên bảng làm
- chữa bài, nhận xét
- Đọc u cầu bài tốn.
- Tìm hiểu yêu cầu bài toán.


- Lên làm vào bảng phụ.
- Làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 p


<b>0</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>30</b>


<b>3A</b> <b>3B</b> <b>3C</b>


<b>East</b>



-Yêu cầu HS nhận xét và chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Làm các bài tập trong vở bài tập in
- Dặn về xem lại bài và chun b bi sau.


- HS thc hin


<b>Luyện từ và câu:</b>

<b>danh từ chung và danh từ riêng</b>




<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


-Nhn bit đợc danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa kháI quát của chúng.
-Nắm đợc nguyên tắc viết hoa DT riêng và bớc đầu vận dng quy tc ú vo thc t.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bn đồ tự nhiên Việt Nam (có sơng Cửu Long).
-Phiếu khổ to viết bàI tập 1 phần nhận xét


-Mét sè phiếu viết bàI tập 1 phần luyện tập.


<b>III.Cỏc hot ng dạy - Học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động Học</b>



5 p


30 p
2 p
25 p
10 p


5 p


<b>A-Kiểm tra bàI củ:</b>


-Gọi HS lên bảng trả lời bài



-Gọi HS lên làm BT 2 (phần lun tËp)


<b>B-Bµi míi:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<b> Danh tõ chung vµ danh từ riêng</b>


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<b>a. Nhận xét:</b>


*BàI tập 1:


- GV dỏn hai phiếu lên bảng
- Nhận xét, đánh giá


- Chốt lại lời giảI đúng
*BàI tập 2:


-GV dán phiếu đã chuẩn bị lên bảng để hớng
dẫn HS trả lời đúng.


+So s¸nh a víi b
+So s¸nh c víi d


-Những tên chung của một loại vật nh sông, vua
đợc gọi là DT chung.


-Những tên riêng của một sự vật nhất định nh


Cửu Long, Lê Lợi gọi là danh từ riêng.


*BµI tËp 3:


-Học sinh hoạt động cá nhân
-Nhận xét, đánh giá


<b>b)Ghi nhí:</b>


-Híng dÉn vµ phân tích ghi nhớ cho HS hiểu
thêm.


-Lờn bng c ghi nhớ (2 em)
-1 HS lên bảng làm bàI tập
-Nhận xét, đánh giá


-L¾ng nghe


-Đọc yêu cầu 1 em, cả lớp đọc thầm, trao
đổi theo cặp.


-Hai HS lªn bảng làm, lứop lµm vµo vë,
nhËn xÐt.


-Đọc yêu cầu 1 em, cả lớp đọc thầm, so sánh
sự khác nhau giữa nghĩa của các từ
(sông-Cửu Long; vua-Lê Lợi)


+Tên chung để chỉ những dòng nớc chảy
t-ơng đối lớn. Tên riêng của một dịng sơng.


Tên chung để chỉ ngời đứng đầu nhà nớc
phong kin


Tên riêng của một vị vua


-Đọc yêu cầu 1 em, so sánh cách viết trên có
gì khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10 p


3 p


<b>c) Lun tËp:</b>


*BµI tËp 1:
-Danh tõ chung:
-Danh tõ riêng:
*BàI tập 2:


-Gọi HS lên bảng làm BT
- Đặt câu hỏi. (...)


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS lµm vµ häc ë nhµ


-Đọc u cầu đề tốn (1em)
-Lên làm bảng lớp (2em)


-Cả lứop làm vào vở
-Trả lời câu hỏi
-HS lắng nghe
-HS thực hiện


<b>Kể chuyện: </b>

<b>kể chuyện đã nghe, đá đọc</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện (mẫu chuyện, đoạn truyện) mình đã nghe, đã đọc nói
về lịng tự trọng.


- Hiểu chuyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa của chuyện (mẫu chuyện, đoạn chuyện).
Có ý thức rèn luyện mình để có lịng tự trọng.


- Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn k, nhn xột ỳng li k ca bn.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


-Trun viÕt vỊ lßng tù träng, trun cỉ tÝch, ngơ ngôn, danh nhân, truyên cời, sách truyện 4.


<b>III.Cỏc hot ng dạy-Học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p


25 p



3 p


<b>A-KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS lên kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>B-Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
- Đã kế chuyện về tính trung thực
- Hơm nay kể chuyện về tính tự trọng


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn HS kĨ chun</b></i>


<b>a) Hớng đãn HS hiểu u cầu của đề bài</b>


- GV gạch chân những từ: lòng tự trọng, đợc
nghe, đợc đọc


- Khuyễn khích HS chọn chuyện ngồi SGK để
kể


<b>b)HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện.</b>


- Các chuyện dài có thể kể 1 đến 2 đoạn
- Nhận xét ỏnh giỏ



<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Nh¾c HS u, kÐm cè g¾ng lun kĨ chun
tríc líp


- Xem trớc chuyện Lời ớc dới trăng để kể trong
tuần sau.


- Liên hệ giáo dục môi trờng thân thiện và an
toan: Cần thực hiện thờng xuyên việt vệ sinh
môi trờng và làm đẹp cảnh quan môi trờng,
trồng cây xanh, cây cảnh...


- Lên bảng kể chuyện 2 em


- Lắng nghe


- c bi


- Đọc các gợi ý: 1, 2, 3, 4 9Th<sub>ế nµo lµ “tù</sub>


träng”...)


- HS đọc lớt gợi ý 2


- HS nối tiếp nhau giới thiệu đề câu chuyện
của mình



- HS đọc thầm dàn ý của bàI kể (Gợi ý
3-SGK)


- KĨ chun theo cỈp
- Thi kĨ chun tríc líp


- kể xong đối thoại với GV và HS
- Nhận xét, ỏnh giỏ


- Lắng nghe.
- Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.Mục tiêu</b>


- Kể tên các cách bảo quản thức ăn


- Nêu ví dụ về một số thức ăn và cách bảo quản chóng


- Nói về những đIũu cần chú ý khi lựa chon thức ăn dùng để bảo quản va cách sử dng thc n ó c
bo qun.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh h×nh 24, 25 SGK
- PhiÕu häc tËp


<b>III.Các hoạt ng dy-Hc:</b>


5 p <i><b><sub>4. Củng cố, dănk dò:</sub></b></i>


- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài


- Làm bàI tập trong vở BT in
- Chuẩn bị bàI cho tiết học sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ t ngày 01 tháng 10 năm 2008</b></i>



<b>Bài 11</b>



<b>Tp hp hng ngang, dúng hng, im số </b>


<i><b>đi đều vòng trái, vòng phải, trò chơi “Kết bạn”</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, và nâng cao kĩ thuật: tập hợp hàng ngang, dàn hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu tập hợp và dàn hàng nhanh. Đi đều đúng nhịp đến chổ vòng t ơng đối
đều đẹp. Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật chơi, hào hứng, nhiệt tình
trong trũ chi.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện:</b>


- a im: Trờn sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Các hoạt động day - học chủ yêu.</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hot ng hc</b>




10 p


20 p


5 p


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện:
- Trò chi Dit cỏc con vt cú hi


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay:


<b>2. Phần cơ bản:.</b>


<i><b>a) i hỡnh , đội ngũ: </b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


- GV quan s¸t, nhËn xÐt, sưa chữa sai sót cho HS
các tổ :


- GV quan sát nhận xét sửa chữa sai sót, biểu
d-ơng thi đua


+ Cả lớp tập do GV hoặc cán sự điều khiển để
củng cố :



<i><b>b) Trò chơi vận động: </b></i>


- Trò chơi “Kết bạn”. GV tập hợp HS theo đội
hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích luật chơi
cho HS.


<b>3. Kết thúc: </b>


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp
- GV cùng HS hệ thống bµi :


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài hc


- HS lắng nghe
- HS thực hiện chơi


- HS hát, vổ tay bàI Em yêu hoà bình
+ Chia tỉ tËp lun. Do tæ trëng điều
khiển,


+ Tập hợc cả lớp, cho từng tổ thi ®ua tr×nh
diĨn.


+ HS thùc hiƯn


+ HS thùc hiƯn theo híng dÉn


+ HS thùc hiÖn



<b>Tập đọc: </b>

<b>CHỊ EM TƠI</b>

<b>.</b>


<b>I - Mục đích, u cầu:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc bài với giọng kể nhẹ
nhàng, hóm hỉnh, phù hợp với việc thể hiện tính cách, cảm xúc của nhân vật.


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cô em. Câu
chuyện là lời khun học sinh khơng được nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất lịng tin, sự tín
nhiệm, lịng tơn trọng của mọi người với mình.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p


<i><b>AKiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>-Nhận xét ghi điểm </i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: “Chị em tôi”</b></i>



<i><b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<b>a) Luyện đọc: </b>


- giọng kể nhẹ nhàng, hóm hỉnh,
- Nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm.
- Bài chia làm ba đoạn


+ Đoạn 1: Từ đầu đến tặc lưỡi cho qua
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến cho nên người
+ Đoạn 3: phần cịn lại


- Đọc diễn cảm tồn bài


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


<b>* Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 </b>


- Sửa lỗi phát âm, cách đọc cho HS.
<i><b>- Giúp HS hiểu từ nói dối.</b></i>


+ Cơ chị xin phép ba đi đâu?
+ Cơ có đi học nhóm thật khơng?


+ Cơ nói dối ba như vậy đã nhiều lần chưa? Vì
sao cơ nói dối được nhiều lần như vậy?


+ Vì sao mỗi lần nói dối, cơ chị đề thấy ân hận?



<b>* Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2:</b>


- Sửa lỗi về phát âm, cách đọc cho HS.
- Cùng lớp nhận xét, bổ sung.


+ Cơ em đã làm gì để chị mình hết nói dối?


<b>* Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 3:</b>


- Sửa lỗi về phát âm, cách đọc cho HS.
- Cùng lớp nhận xét, bổ sung.


+ Vì sao cách làm của cô em giúp được chị tỉnh
ngộ?


+ Cô chị đã thay đổi thế nào?


+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?


+ Hãy đặt tên cho cơ em và cơ chị theo đặc
điểm tính cách?


<b>* Thi đọc diễn cảm tồn bài:</b>


- 2 HS đọc bài An-đrây-ca:
- Trả lờI câu hỏi 4 SGK
- HS lắng nghe


- Đọc nối tiếp theo đoạn (2 lượt)
- Luyện đọc theo cặp



- Đọc cả bài (2em)
- Đọc đoạn 1 (2 HS).


- Đọc thành tiếng, đọc thầm, trả lời câu hỏi.
* Cô xin phép ba đi học nhóm


* Khơng đi học mà đi chơi, …


* Cơ nói dốI đã nhiều lần, ví lâu nay ba cơ
vẫn tin cơ.


* Vì cơ thương ba, biết mình đã phụ lịng
của ba…


- Đọc thành tiếng, đọc thầm, trả lời câu hỏi
* Cơ em cũng bắt chước chị nói dốI ba đi
tập văn nghệ, rồi vào rạp chiếu bóng giã bộ
khơng thất chị mình…


* Bị chị mắng, em thủng thẳng đáp là em đi
tập văn nghệ, người chị nói: Mày tập văn
nghên ở rạp chiếu bóng à. Em thế chị đi học
nhóm sao lại ở rạp chiếu bóng?


-Đọc thành tiếng, đọc thầm, trả lời câu hỏi:
* Vì em nói dối hệt như chị…


* Cô không bao giờ nối dối ba đi chơi nữa
* Khơng được nói dối, nói dối là tính xấu


* Cô bé ngoan/ Cô chị biết hối lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3 p


- Hướng dẫn vài tốp thi đọc diễn cảm tồn
truyện theo cách phân vai.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Nhận xét tiết học, ôn bài, chuẩn bị bài mới.
- Rút ra bài học cho bản thân


- Liên hệ thực tế


- Giáo dục mơi trịng thân thiện và an tồn


* Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp
đỡ của cô em. Câu chuyện là lời khuyên học
sinh không được nói dối. Nói dối là một tính
xấu làm mất lịng tin, sự tín nhiệm, lịng tơn
trọng của mọi người với mình.


- Thực hiện


<b>Tốn: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ôn tập, củng cố về:


+ Viết số xác định giá trị của chử số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất (hoặc


bé nhất) trong một nhóm các số.


+MốI quan hệ giữa một số đơn vị đo khốI lượng hoặc đo thờI gian
+Thu thập và xữ lý một số thông tin trên biểu đồ.


+GiảI bài tốn về tìm số trung bình cộng của nhiều số


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết bài tâpk 2


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cùng lớp nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài: Luyện tập chung</b></i>
<i><b>2, Luyện tập:</b></i>


Bài1:



- Cùng lớp nhận xét


- Hướng dẫn HS làm các ý còn lại
- Nhận xét, đánh giá


Bài2:


- GợI ý, hướng dẫn cách làm


(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển)
- Nhận xét, đánh giá


Bài3:


<b>- Gợi HS lên làm Giải</b>


Số mét vải bán được trong ngày thứ hai là:
120 : 2 = 60 (mét vải)


Số mét vải bán được trong ngày thứ ba là:
120 x 2 = 240 (mét vải)


Trung bình mỗi ngàycửa hàng đã bán được số
mét vải là:


(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (mét vải)
Đáp số: 140 mét vải


- Lên chữa bài tập 4, 5 (2HS).


- HS lắng nghe


- Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
Làm vào vở cá nhân.


- 1 HS lên bảng làm, Chữa bài
- Nhận xét đánh giá


- HS lên làm vào bảng phụ
- Tất cả làm vào vở


- chữa bài, nhận xét


- Đọc u cầu bài tốn.
- Tìm hiểu u cầu bài toán.
- Làm vào vở.


- 1HS lên bảng làm
-Bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3 p


- Yêu cầu HS nhận xét và chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Làm các bài tập trong vở bài tập in - HS thực hiện



<b>Tập làm văn:</b>

<b>TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nhận thức đúng về lỗI trong lá thư của bạn và của mình khi đã được thầy giáo chĩ rỏ


- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp, chữa những lỗI chung về ý, bố cụ bài, trong cách dùng từ, lỗI
chính tả; biết tự chữa những lỗI thầy giáo yêu cầu trong bài viết của mình


- Nhận thức được cái hay của bài được thầy giáo khên


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các đề bài. - Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt đọng dạy - Học</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



7 p


15 p


8 p


5 p


<b>1. GV nhận xét chung về kết quả bài viết của</b>
<b>cả lớp.</b>



- Viết đề bài lên bảng


- Nhận xét về kết quả bài làm
+ Ưu điểm:


+ Những thiếu sót, hạn chế.


- Thơng báo điểm cụ thể (GiỏI, khá, trung bình,
yếu)


- Cần chỉ rỏ những ưu điểm, thiếu sót của Hs


<b>2.Hướng dẫn Hs chữa bài :</b>


- Trả bài cho Hs:


<i><b>a) Hướng dẫn từng HS chữa lỗI</b></i>


- Phát phiếu học tập cho HS


- Yêu cầu HS chữa các lổI thầy đã chữa trong
bài


<i><b>b)Hướng dẫn chữa lỗI chung:</b></i>


- Chép các lỗI định chữa lên bảng lớp
- GV chữa lạI cho đúng


<b>3. Hướng dẫn học tập những đoạn thư, lá </b>
<b>thư hay</b>



- Hướng đẫn HS thảo luận
- Đọc các lá thư hay


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xrts tiết học


- Biểu dương những HS có bài viết hay
- Nhắc nhở những HS viết còn yếu
- Về nhà cần rèn luyện viết thư


- HS lắng nghe


- Nhận bài, xem lạI bài viết của mình
- Làm bài vào phiếu học tập


- Chữa các lôic đã được đánh đấu
- Lên bảng chữa lỗI


- Nhận xrts


- Thảo luận nhóm ba
- Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kĩ thuật: </b>

<b>KHÂU </b>



<b>GHÉP HAI MÉP VẢI </b>



<b>BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG</b>




<b>I.Mục tiêu</b>


- HS biết cách khâu ghép hai mép vảI bằng mũi khâu thường
- Khâu ghép được hai mép vảI bằng mũi khâu thường


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mầu đường khâu ghép hai mép vảI bằng mũi khâu thường


- Vật liệu dụng cụ cần thiết: vảI, Len, Kim khâu, kéo, thước, phấn vạch


<b>III.Các hoạt đọng dạy học chủ yếu</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>35 p</b></i>


<b>5 p</b>
<b>25 p</b>


10 p


15 p


<b>5 p</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B- Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục đích bài học


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs quan sát và </b></i>


<i><b>nhận xét mẫu:</b></i>


- Giới thiệu mẫu khâu


- Giới thiệu sản phẩm các lớp trước


- Kết luận về đặc điểm của khâu ghép hai mép
vảI bằng mũi khâu thường


<i><b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật:</b></i>


- Hướng dẫn Hs quan sát hình 1, 2, 3 (SGK)
nêu các bước khâu ghép hai mép vải


- đặt câu hỏi quan sát H1(SGK)


- Hướng dẫn HS quan sát hình 2, 3 (SGK) nêu
cách khâu lược


- Hướng dẫn HS những điểm cần lưu ý


+Vạch dấu tên mặt trái của một mãnh vải
+ Úp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau và
xếp cho hai mép vải bằng nhau rồI mới khâu
lược


+ Sau mỗi lần rút kim, kéo chỉ, cần vuốt các
mũi khâu theo chiều phải sang trái cho đường
khâu thật phẳng rồi mới khâu các mũi khâu tiếp
theo


- GọI HS lên bảng thực hiện


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


-HS lắng nghe


-HS quan sát, nêu nhận xét
-HS quan sát học tập
-Lắng nghe, quang sát


-Quan sát tranh trong SGk


-Nêu các bước khâu ghép hai mép vảI
-Trả lờI câu hỏI


-Nêu các khâu ghép hai mép vảI
-lắng nghe, quan sát



-Quan sát


- Thực hiên theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Luyện tập khâu ghép hai mép vảI ơt nh trc - Thc hin nh


<i><b>Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2008</b></i>



<b>Luyện từ và câu: </b>

<b>mở réng vèn tõ : </b>



<b> trung thùc - tù träng</b>



<b>I-Mục đích, yêu cầu:</b>


-Më réng vèn tõ thc chđ ®iĨm Trung thùc-Tù träng.


Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.


<b>II-§å dïng day-häc:</b>


-PhiÕu khỉ to viÕt bài tập: 1, 2, 3
-Các trang phô tô từ điển


<b>III-Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p


30p


1p
25p


<b>A-KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS lên bảng viết: năm danh từ chung ttên
gọi các đồ dùng, 5 danh t riờng ca ngi, s
vt...


<b>B-Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi: Më réng vèn tõ : </b></i>


<i><b> Trung thùc - Tù träng</b></i>


<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


<i><b>a) Bµi tËp 1:</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Phỏt phiu hc tp cho 4 HS
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<i><b>* Thứ tự các từ đúng là: tự trọng, tự kiêu, t ti, t</b></i>


<i><b>tin, tự ái, tự hào.</b></i>
<i><b>b) Bài tập 2:</b></i>


- Phát phiếu học tập cho 4 HS khác làm


- Nhận xÐt, sưa ch÷a, kÕt ln


+ C©u 1: trung thành
+ Câu 1: trung kiªn
+ C©u 1: trung nghÜa
+ C©u 1: trung hËu
+ C©u 1: trung thùc


<i><b>c) Bµi tËp 3:</b></i>


- Nói: các em đã biết các từ: trung thành, trung
kiên, trung nghĩa, trung hậu, trung thực. Nừu các
em cha hiểu nghĩa các từ: trung bình, trung thu,
trung tâm các em sử dụng sổ tay từ điển, từ ngữ.
- Phát phiu 3 HS lm BT


Nhận xét, mời những HS làm phiếu HT trình bày.


<i><b>d) bài tập 4:</b></i>


- Nêu yêu cầu bµi tËp.


- Cho HS hoạt động nhóm đơi
- Các nhóm trỡnh by


VD:


<i><b>+ Bạn Huệ là học sinh trung bình cđa líp.</b></i>
<i><b>+ ThiÕu nhi ai cịng thÝch tÕt trung thu.</b></i>



<i><b>+ Mhóm hài lớp em luôn là trung tâm của sự chú</b></i>
ý.


<i><b>+ Các chiến sĩ luôn luôn trung thành với Tổ </b></i>
quốc.


<i><b>+ LÃo bộc là ngời rất trung nghĩa.</b></i>
<i><b>+ Phụ nữ Việt Nam rất trung hậu.</b></i>


+ Phạm Hồng Thái là một chiến sĩ cách mạng


<i><b>trung kiên.</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hai HS lên bảng viết hai nội dung


- HS lắng nghe


- Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
- 4 HS làm bài vào phiếu HT


- Trình bày, nhận xét.


<i><b>- tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự </b></i>


<i><b>hào.</b></i>


- Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm cá
nhân. 4HS làm vào phiếu HT



- Trình bày, nhận xÐt


+ C©u 1: trung thµnh
+ C©u 1: trung kiên
+ Câu 1: trung nghÜa
+ C©u 1: trung hËu
+ C©u 1: trung thực
- Đọc yêu cầu của bài tập.
- Sử dụng sổ tay từ điển, từ ngữ
- Làm việc cá nhân vào vở
- 3HS làm vào phiếu HT
- Trình bày, nhận xét.


- Suy nghĩ đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4p - Nhận xét tiết học- Về nhà viết lại 4 câu văn các em va t theo
yờu cu ca BT4


- Thực hiện


Địa lí:

<b>Tây Nguyên</b>



<b>I - Mục tiêu </b>


* Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Chỉ vị trí các cao nguyên ở Tây nguyên trên bản đồ Địa lí Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của Tây Nguyên.



- Dựa vào lợc đồ, bảng số liệu, tranh, ảnh để tìm ra kiến thức.


<b>II - đồ dùng dạy hc</b>


- Bn a li Vit Nam.


- Tranh, ảnh và t liệu về các cao nguyên ở Tây nguyên


<b>III - Các hoạt động dạy - học </b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p
15 p


10 p


<b>A-KiÓm tra bài cũ:</b>


- Gi HS lờn bng c ghi nh


<b>B-Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Chỉ vị trí Tây nguyên ở dÃy</b></i>


<i><b>trờng sơn bài Tây nguyên</b></i>



<b>2.Giảng bài mới:</b>


<i><b>a)Tây nguyên - xứ sở của các cao nguyên</b></i>
<i><b>xếp tầng</b></i>


<b>* Hot ng 1 : làm việc cả lớp</b>


- Yêu cầu HS dựa vào màu sắc trên bản đồ và
cho biết vùng đất Tây Nguyên cao hay thấp ?
- Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu ở mục một
trong SGK, xếp các cao nguyên theo thứ tự từ
thấp lên cao ?


- KÕt luËn : (SGK)


<b>* Hoạt động 2 : làm việc theo nhúm</b>


- Chia lớp thành 5 nhóm, phát cho mỗi nhóm
một sè tranh ¶nh vµ t liƯu vỊ mét sè cao
nguyªn.


- u cầu các nhóm thảo luận trình bày một
số đặc điểm tiêu biểu của cao nguyên.


- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm
- Gọi đại diện các nhóm lên trả lời


- S÷a ch÷a, bỉ sung gióp tõng nhóm hoàn
thiện phần trình bày.



<i><b>b) Tây nguyên có hai mùa rõ rệt : mùa ma</b></i>
<i><b>và mùa khô</b></i>


<b>*Hot động 3 : Làm việc cá nhân</b>


- Dùa vµo néi dung mơc 2 vµ b¶ng sè liƯu
trong SGK tr¶ lêi câu hỏi sau :


+ ở Buôn Ma Thuột mùa ma là những tháng
nào? Mùa khô và những tháng nào ?


+ Mô tả cảnh mïa ma vµ mùa khô ở tây
nguyên


- Theo dõi và giúp đỡ HS
- Gọi HS trình bày kt qu.


- Sữa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
- Mô tả mùa ma và mùa khô kết hợp với chỉ
tranh ảnh


- Hai HS lờn bng c ghi nhớ nội dung của
bài


- HS l¾ng nghe


- Vùng đất Tõy Nguyờn cao


- Đắk Lắk, Kon Tum, Di Linh, Lâm viên



- Cỏc nhúm tho lun hon thnh nhim v
ca nhúm mỡnh.


- Mùa ma là tháng : 5, 6, 7, 8, 9, 10. - Mùa
khô là tháng : 1, 2, 3, 4, 11, 12.


- HS dựa vào SGK hay hiểu biết cảu mình để
trả lời


- 2 HS trả lời câu hỏi và 2 HS mô tả mùa ma
và mùa khô trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3 p


- Kết luận : SGK


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ häc néi dung bµi


- Giáo dục mơi trờng thân thiện và an tồn HS
cần yêu những cảnh đẹp thiên nhiên ở Tõy


Nguyên - Thực hiên


<b>Toán: </b>

<b>Phép cộng</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



- Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính cộng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập
- Bảng phụ


<b>III.Hot ng dy v học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p
10 p


15 p


3 p


<b>A-Kiểm tra bài củ:</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập


<b>B-Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Phép cộng</b>



<b>2.Giảng bài mới:</b>


<i><b>a) Củng cố cách thực hiện phép cộng.</b></i>


- Nêu phép cộng ở trên bảng, chẳng hạn:


<b>48352 + 21026.</b>


- Gi HS đọc phép cộng, nêu cách thực hiện phép
cộng.


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép cộng (đặt tính,
cộng từ phải sang trái) vừa viết vừa nói nh trong
(SGK)


- Nªu phÐp céng:


<b>367 859 + 541728.</b>


- c¸ch thùc hiƯn nh trên


<i><b>b)Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Thực hiện cá nhân</b>


- Gọi HS lên bảng làm


- Hng dn, giỳp Nhn xột, sa cha



<b>Bài 2:</b>


- Tơng tự bài 1


<b>Bài 3:</b>


- Hớng dẫn cách giải, gọi HS lên bảng làm BT.
Góp ý, nhận xét


<b>Bài 4:</b>


- Gọi lên bảng làm, Nhận xét, đánh giá


<b>3.Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà


-1 HS lên chữa bài tập 3 phần luyện chung.
-HS lắng nghe.


-1HS đọc phép cộng, nêu cách thực hiện
phép cộng


-1HS lên bảng làm, cả lớp theo giỏi
-Nhân xét


-1HS c phộp cng, nờu cỏch thc hin
phộp cng


-1HS lên bảng làm, cả lớp theo giỏi


-Nhân xét


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa


-Thực hiện


<b>Khoa hoc: </b>

<b>phßng mét sè bƯnh </b>



<b>do thiÕu chÊt dinh dỡng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học, HS có thể :


- Kể đợc tên một số bệnh do thiếu chất dinh dng:


- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Tanh phúng hình trang 26, 27 SGK

<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5 p
30 p
2 p
25 p
8 p


8 p


7 p


3 p


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu ghi nhớ của bài


<b>B- Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Phòng một số bệnh do</b></i>


<i><b>thiếu chất dinh dỡng</b></i>


<b>2. Giảng bài míi:</b>


<i><b>a) Hoạt động 1: Nhận dạng một số bệnh do</b></i>


<i><b>thiÕu chất dinh dỡng.</b></i>



<b>+ Làm việc theo nhóm: </b>


- Quan sát các tranh hình 1, 2 trang 26 SGK,
nhận xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh còi
x-ơng, suy dinh dìng vµ bƯnh bíu cỉ.


- Thảo luận về ngun nhân n n cỏc bnh
trờn.


<b>+ Làm việc cả lớp:</b>


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Kt lun: Tr em nu khụng đợc ăn đủ lợng,
đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh
dỡng. Nừu thiếu Vi-ta-min D sẽ bị cịi xơng.
Nừu thiếu I-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém
thơng minh, dẽ bị bớu cổ.


<i><b>b) Hoạt động 2: Thảo luận về cách phịng</b></i>


<i><b>bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng:</b></i>


+ Ngoµi các bệnh còi xơng, suy dinh dỡng,
b-ớu cổ các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh
dỡng?


+ Nờu cỏch phát hiện và đề phòng các bệnh
do thiếu dinh dỡng.



* KÕt luËn:


<i><b>c) Hoạt động 3: Trò chơi: Thi kể tên một số</b></i>


<i><b>bÖnh.</b></i>


- Chia lớp thành 2 đội.


- Cho rút thăm xem đội nào chơi trớc.


- Cách chơi: Nừu đội này nói: “Thiếu chất
đạm” Đội kia dáp lại: “Sẽ bị suy dinh dỡng...
- Kết thúc trị chơi tun dơng đội thắng,


<b>3. Cđng cè, dăn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Học nội dung bài


- Làm bài tập trong vở BT in.


- Liên hệ giáo dục môi trờng thân thiện và an
toàn cho học sinh


-1HS lên bảng nêu ghi nhớ.
-HS lắng nghe


-HS quan sát tranh rồi mô tả các bệnh còi
x-ơng, suy dinh dỡng, bớu cổ



-Nêu nguyên nhân gây bệnh: do ăn uống thiếu
chất


-Trình bày kết quả
-Nêu kết luận


-HS nêu các bệnh mà các em biết
-Nêu cách phát hiện bệnh


-HS thc hin chi
- Nhận xét, đánh giá
- Lắng nghe


- Thùc hiÖn


<b>Âm nhạc:</b>

<b>tập c nhc : tn s 1</b>



<b>giới thiệu một vài nhạc cơ d©n téc</b>



<b>I. Mục đích cần đạt:</b>


-HS đọc đợc bài TĐN số 1, thể hiện đúng độ dài các nốt đen, nốt trắng


-Phân biệt đợc hình dáng các loại nhạc cụ dân tộc và gọi tên: Đàn nhị, đàn tam, n t, n tỡ b.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Nhạc cụ quen thuộc



-Chộp sẳn các bài tập cao độ, tiết tấu, TĐN số 1 vào bảng phụ
-Hình vẽ các nhạc cụ : Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà.


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p <b>1.PhÇn mở đầu:</b>


-Ôn lại các bài tập tiết tấu lần trớc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

25 p


5 p


<b>2.Phần hoạt động</b>


<i><b>a)Nội dung 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i>


-Cho HS luyện tập cao độ. Đô-Rê-Mi-Son-La
-Chỉ nốt cho HS núi


-Đọc mẫu 5 âm


Ch nt trờn khuụng cho HS đọc đúng cao độ


<i><b>*Hoạt động 2:</b></i>


-Lun tËp tiÕt tÊu T§N số 1- son la son, vỗ tay


-Hớng dẫn HS làm quen TĐN số 1- son la son
chia làm 4 bớc


+Bớc 1: Nói tên nốt


+Bớc 2:Vỗ hoặc gõ tiết tấu


+Bc 3:c cả cao độ ghép với hình tiết tấu
+Bớc 4:Ghép lời ca


<i><b>b)Néi dung 2:</b></i>


-Giới thiệu nhạc cụ dân tộc: Đàn nhị, đàn tam,
đàn tứ, đàn tì bà.


<i><b>*Hoạt động 1:</b></i>


-Giíi thiƯu qua tranh vẽ sẵn


<i><b>*Hot ng 2:</b></i>


-Cho HS nghe bng a


<b>3.Phần kết thóc:</b>


- Hát lời ca và gõ đệm bài TĐN số 1- son la son
* Hoạt động ngồi giờ lên lớp:


<b>Gi¸o dục vệ sinh răng miệng</b>



- ỏnh răng thờng xuyên bằng bàn chải và
thuốc đánh răng : Sau khi ăn, trớc khi đi ngũ và
sau khi ngũ dậy. Sau khi ăn cần dùng tăm sạch
để xĩa răng và uống nớc nóng...


-Đọc theo GV
-Đọc đồng thanh
-Đọc cá nhân
-Lắng nghe
-Đọc đồng thanh
-Đọc đồng thanh
-Nêu tên các bớc:
+Bớc 1: Núi tờn nt


+Bớc 2:Vỗ hoặc gõ tiết tấu


+Bc 3:c cả cao độ ghép với hình tiết tấu
+Bớc 4:Ghép lời ca


-Trả lời theo nội dung từng bớc
-Lắng nghe


-Quan sỏt tranh, trả lời
- Nghe đĩa nhạc


- Thùc hiÖn


<i><b>Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2008</b></i>



<b>ThĨ dơc:</b>

<b>Bµi 12</b>




<b>Đi đều vịng phải, vịng trái,</b>


<b>trị chơi “ném trúng đích”</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố, và nâng cao kĩ thuật: đi đều vòng phải, vòng trái, đôit chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu tập
hợp và dàn hàng nhanh.Đi đều sai nhịp đến chổ vòng tơng đối đều đẹp. Biết cách đổi chân khi đều sai
nhịp.


- Trị chơi “Ném trúng đích”. u cầu tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo léo, ném chớnh xỏc vo ớch.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 cịi, 4-6 quả bóng và vật làm đích, kẻ san chơi.


<b>III. Các hoạt động day - học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dy</b>

<b>Hot ng hc</b>



10 p <b>1. Phần mở đầu: </b>


- ổn định tổ chức lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập
luyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20p


5 p



- Khởi động xoay các khớp:


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiện ở sân
trờng 100-200 m ri hớch th sõu:


- Trò chơi Thi đua xếp hàng


<b>2. Phần cơ bản : </b>


a) i hỡnh , đội ngũ:


- Ơn đi đều, vịng phải, vịng trái


+ Cả lớp tập do GV điều khiển để củng cố :
b) Trò chơi vận động:


Trò chơi “Ném trúng đích”. GV tập hợp HS
theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích
luật chơi cho HS.


<b>3. KÕt thóc : </b>


- GV cïng HS hƯ thèng bµi :


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và giao
bài tập về nhà :


- Thực hiện



- Cả lớp thi đua chơi


- Tp hp đội hình hàng dọc


+ Chia tỉ tËp lun. Do tỉ trởng điều khiển,
GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho
HS các tổ :


+ Tập hợc cả lớp, cho từng tổ thi đua trình
diển. GV quan sát nhận xét sửa chữa sai sót,
biểu dơng thi đua


- HS tham gia chơi


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp


<b>Toán: </b>

<b>Phép trừ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính trừ.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


- PhiÕu häc tËp
- B¶ng phơ


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30p
2 p
25 p
10 p


15 p


<b>A-Kiểm tra bài củ:</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập


<b>B-Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Phép trừ</b>


<b>2.Giảng bài mới:</b>


<i><b>a) Củng cố cách thực hiện phép trừ.</b></i>


- Nêu phép trừ ở trên bảng, chẳng hạn:


<b>865279 - 450237.</b>


- Gi HS c phộp trừ, nêu cách thực hiện phép
trừ.


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép trừ (đặt tính, trừ


từ phải sang trái) vừa viết vừa nói nh trong (SGK)
- Nêu phép trừ:


<b>647253 - 285749.</b>


- cách thực hiện nh trên


<i><b>b)Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Thực hiện cá nhân</b>


- Gọi HS lên bảng làm


- Hng dn, giỳp Nhn xột, sa cha


<b>Bài 2:</b>


- Tơng tự bài 1


<b>Bài 3:</b>


- Hớng dẫn cách giải, gọi HS lên bảng làm BT.
Góp ý, nhận xét


<b>Bài 4:</b>


- Gi lờn bng lm, Nhn xột, ỏnh giỏ


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>



-1 HS lên chữa bài tập 3 phần thực hành.
- HS lắng nghe.


-1HS đọc phép trừ, nêu cách thực hin
phộp tr


-1HS lên bảng làm, cả lớp theo giỏi
-Nhân xét


-1HS đọc phép trừ, nêu cách thực hin
phộp tr


-1HS lên bảng làm, cả lớp theo giỏi
-Nhân xét


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa


-HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xÐt, sưa ch÷a


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3 p - NhËn xÐt tiết học


- Giáo làm BT trong vở BT in -Nhận xét, sửa chữa
-Thực hiện


<b>Tập làm văn: </b>

<b>luyện tập </b>




<b>xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>



<b>I.Mc ớch, yờu cu:</b>


-Da vo sáu tranh minh hoạ truyện Ba lỡi rìu và những lời dẫn giải dới tranh, HS năm đợc cốt truyện
Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện.


-HiĨu néi dung, ý nghÜa trun Ba lỡi rìu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Phóng sáu trnh minh hoà trong sách giáo khoa
-Một phiếu khổ to điền nội dung bài tập 2


-Bảng viết sẵn câu trả lời theo 5 trang (1, 2, 3, 4, 5)


<b>III.Các hoạt đọng dạy học:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



5 p
30 p
2 p
25 p
15 p


10 p


3 p



<b>A-KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc ghi nh bi: on vn trong bi
nn k chuyn


<b>B-Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Luyện tập xây dựng đoạn</b>


văn kĨ chun.


<b>2.H íng dÉn hS lµm bµi tËp</b>


<i><b>a) Bµi tËp 1: Dựa vào tranh, kể lại cốt truyện</b></i>


Ba lỡi rìu.


- Treo s¸u bøc trnh theo thø tù trong SGK
- Đây là câu chuyện Ba lìi r×u gồm sáu sự
việc chính gắn với sáu tranh minh hoạ. Mỗi
tranh kể một sự việc


+ Truyện có mấy nhân vật ?


+ Nội dung truyện nói về điều gì ?


<i><b>b) Bài tập 2: Phát triển ý nêu dới mỗi tranh</b></i>


thành một đoạn văn kể chuyện



- Cần quan sát kĩ từng bức tranh, hình dung
nhân vật trong tranh đang làm gì, nói gì, ngoại
hình của nhân vật...


- Hớng dẫn hS làm tranh 1.
+ Nhân vật làm gì ?


+ Nhân vật nói gì ?
+ Ngoại hình nhân vật ?
+ Lỡi rìu sắt ?


<b>3. Củng cố, dăn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tiếp tục viết thành sáu đoạn của câu
chuyện


- Xem bài tiết sau


- 1 HS lên bảng nêu ghi nhớ


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh suy nghĩ trả lời câu hói


- Hai nhân vật (chàng tiều phu và một ông già
chính là ông tiên)



- Chng trai c tiên ơng thử thách tính thật
thà, trung thực qua những lỡi rìu.


- Đọc nội dung bài tập 2, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp quan sát kĩ tranh 1, đọc gợi ý dới
tranh suy nghĩ, trả lời các câu hỏi


* Càng tiuuè phu đang đốn củi thì lỡi rìu văng
xuống sơng


* Chµng bn bả nói:Cả nhà ta chỉ trông vào
lỡi rìu này. nay mất rìu thì sống thế nào đây
* Chàng tiều phu nghèo, ở trần, quấn khăn mỏ
rìu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>M thut:</b>

<b>Vẽ theo mẫu</b>



<b>VẼ THEO DẠNG HÌNH CẦU</b>



<b>I. Mục đích:</b>


- HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẻ đẹp của một số loại quả dạng hình cầu.
- HS biết cách vẽ và vẽ được một vài dạng hình cầu, vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích.


- HS yêu thiên nhiên, biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Tranh, ảnh về loại quả hình cầu



- Quả dạng hình cầu có màu sắc, đậm nhạt khác nhau
- Bài vẽ của HS lớp trước


- Giấy vẽ, vở thực hành
- Bút chì, tẩy, màu vẽ


<b>III.Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



2 p
5 p


5 p


10 p


5 p


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>Vẽ theo mẫu</b>


<b>VẼ THEO DẠNG HÌNH CẦU</b>
<b>2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>


- Giới thiệu một số quả đã chuẩn bị và tranh
ảnh về quả dạng hình cầu và đặt câu hỏi:
+ Đây là quả gì?



+ Hình dáng, đặc điểm, màu sắc của từng loại
quả như thế nào?


+ So sánh hình dáng, màu sắc giữa các loại quả.
+ Tìm thêm các loại quả có dạng hình cầu mà
em biết, miêu tả về hình dáng, đặc điểm và màu
sắc của chúng?


- GV tóm tắt


<b>3. Hoạt động 2: Cách vẽ quả:</b>


- Dùng hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ lên bảng để
giới thiệu cách vẽ quả


- Hướng dẫn cách sắp xếp bố cục trong tờ giấy
- Nhắc HS vẽ bàng bút chì


<b>4. Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Sắp cho hai dãy bàn vẽ hai mẫu
- Nhắc HS cần quan sát kĩ vật mẫu
- Nhắc lại cách vẽ


- Quan sát, hướng dẫn, uốn nắn


<b>5. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>


- Nhận xét một số bài ưu điểm, nêu những ưu
điểm, khuyết của bài vẽ



+ Bố cục
+ Cách vẽ hình


- Lắng nghe


- Quan sát vật mẫu, nhận xét
- Lắng nghe


- Suy nghĩ trả lời
- Nhận xét, bổ sung


- Nêu các laọi quả mà em biết
- Miêu tả về các loại quả đó


- Quan sát, lắng nghe


-Thực hành vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3 ph


+ Những khuyết điểm cần khắc phục
+ Những ưu điểm cần phát huy
- Xếp loại các bài vẽ


<b>6. Cũng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà hồn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau



- Nêu và đánh giá bài bạn
- Thực hiện


<b>SINH HOẠT TUẦN 6</b>



<b>I. Mục đích:</b>


- Nhận xét, đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của HS trong tuần. Nhằm nhắc nhở, uốn nắn HS
thực hiện nhiệm vụ của mình tốt hơn trong tuần tới


- Để tập cho HS tự làm chủ để phê bình và tự phê bình dưới sự chỉ đạo của GVCN
<b>III.Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



20 p
10 p


5 p
5 p
15 p


<b>A/ Đánh giá nhận xét tuần 6</b>
<b>1. Đánh giá</b>


- Đặt vấn đề chung
- Quan sát theo dõi
- Nhận xét



- Đánh giá
- Kết luận


<b>2. Bình bầu thi đua:</b>


<b>3. Khen thưởng, tuyên dương:</b>


- Tun dương trước lớp các học sinh có thành
tích nổi bật trong tuần.


<b>B/ Kế hoạch tuần 7:</b>


- Lắng nghe


- Lớp trưởng tiến hành đánh giá.
- Chuyên cần:


- Ý thức học tập ở lớp, ở trường :
- Công tác chuẩn bị đồ dùng học tập :
- Rèn luyện chữ viết :


- Công tác tự quản
- Vệ sinh lớp học :
* Ý kiến các lớp phó
* Ý kiến các tổ trưởng
* Các HS có ý kiến


-Học sinh có nhiều điểm tốt.
-Học sinh xây dựng bài tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dạy và học tuần 7:
- Tổ 1 làm trực nhật.


- Khắc phục mọi tồn tại tuần qua.


- Làm vệ sinh môi trường vào chiều thứ 2 và
thứ 4.


- Trang hoàng lớp đẹp hơn
- Trồng cây xanh


- Thực hiện đúng các kế hoạch.


<b>C/ Dặn dò</b>


- Hoc sinh thực hioện nghiêm túc kế hoạch đã
đề ra.


- Ghi kế họch
- Thực hiện


</div>

<!--links-->

×