Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Trên đây là TN Ơ-xtet cho thấy dòng điện tác dụng lên </b>
<b>KNC.</b>
<b>Tit 29: Lc in t</b>
<b>I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A
1. Thí nghiệm:
- Đóng công
tắc K quan
sát xem có
hiện t ợng gì
xảy ra với
đoạn dây AB
A
B
<b>Tiết 29: Lực in t</b>
I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện
<b>S</b>
<b>N</b>
A
1. Thí nghiệm: MĐ nh hình d íi
A
B
Ta quan sát lại lần nữa ở tốc độ chậm
2. KÕt luËn
Từ tr ờng tác dụng
lực lên đoạn dây
dẫn AB có dịng
điện chạy qua đặt
trong từ tr ờng.
Em h·y rót
ra kÕt
<b>Tiết 29: Lực điện từ</b>
<b>I. T¸c dơng cđa tõ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện</b>
1. Thí nghiệm
2. Kết luËn
Từ tr ờng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dịng điện chạy qua
đặt trong từ tr ờng. Lực đó gọi là <b>lực điện từ</b>
<b> Ii. ChiỊu cđa lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Thí nghiƯm
<sub>Đổi chiều dịng điện chạy qua dây dẫn AB</sub>
<b>S</b>
<b>N</b> <sub>A</sub>
A
B
-Chóng ta theo dâi chËm
tõng b íc, chó ý chiỊu
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A
A
B
Chóng ta theo dâi chËm
tõng b íc chó ý chiỊu
chuyển động của đoạn dây
AB
<b>Ii. ChiỊu cđa lùc điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
1. Chiều của lực ®iƯn tõ phơ thc vµo u tè nµo?
N
<sub>Đổi chiều dòng điện chạy qua dây dẫn AB</sub>
<sub>Giữ ngun chiều dịng điện, đổi chiều đường sức từ</sub>
a. Thí nghiệm:
<i>: chiều lực điện từ thay đổi</i>.
: <i>chiều lực điện từ thay đổi</i>
Qua 2 TN
em h·y rót
ra kÕt
<b>Tiết 29: Lực điện từ</b>
<b>I. T¸c dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng ®iÖn</b>
1. ThÝ nghiÖm
2. KÕt luËn
Từ tr ờng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dòng điện chạy qua
đặt trong từ tr ờng. Lực đó gọi là <b>lực điện từ</b>
<b> Ii. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Thí nghiệm
2. Quy tắc bàn tay trái
<b>Ii. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?
Biết chiều dòng điện chạy qua đoạn
dây dẫn thẳng và chiều đ ờng sức từ.
<b>Quy tc bn tay trỏi</b> giỳp ta xỏc nh
đ ợc chiều của lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn.
<b>Quy tắc bàn tay trái:</b>
Đặt bàn tay trái sao cho các đ ờng sức
từ h ớng vào lòng bàn tay.
B
A
-S
N
+
I
<b>Tiết 29: Lực điện từ</b>
<b>I. Tác dụng của từ tr ờng lên dây dẫn có dòng điện</b>
1. Thí nghiệm
2. Kết luận
T tr ng tỏc dng lực lên đoạn dây dẫn AB có dịng điện chạy qua đặt trong từ
tr ờng. Lực đó gọi là <b>lực điện từ</b>
<b> Ii. Chiều của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái</b>
1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Thí nghiệm
b. Kết luận: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB phụ thuộc vào
chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều đ êng søc tõ.
2. Qui tắc bàn tay trái
<b>S</b>
<b>N</b>
F
A
B
C2 áp dụng quy tắc bàn tay trái,
xác định chiều dòng điện qua
đoạn AB
<b>S</b>
<b>N</b>
F
A
B
A
c
B C
D
C4 Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD
của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có tác dụng gì đối
với khung dây.
o
o’
Lùc ®iƯn từ tác dụng nh hình vẽ
A
B
c
D
O
O’
C4 Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD
của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có tác dụng gì đối
với khung dây.
A
c
B
C
D
C4 Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD
o
o’
Lùc điện từ tác dụng nh hình vẽ
-
Làm nhiễm từ thanh thép : Cho thanh thép tiếp xúc với nam
châm .
Đặt thanh thép lên miếng xốp .
Thả nhẹ miếng xốp nổi trên mặt nước trong chậu .
Chờ thanh thép định hướng theo phương Bắc – Nam địa lí .
Đánh dấu cực của thanh thép .
N
S
Nam
Bắc
4
3
5