Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG PT DT NT ĐĂK HÀ
<i><b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4.0điểm)</b>
<b> Chọn câu A,B,C,D đúng nhất :</b>
<b>Câu 1: Ba mã bộ ba nào dưới đây là ba mã vô nghĩa làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc</b>
việc tổng hợp prôtêin?
A. AUA, AUG,UGA B. UAA, UAG, UGA
C. AUG,UAG,UAA D. AUG, UAG,UGA
<b>Câu 2: Gen cấu trúc có các exon và intron là gen ở :</b>
A. sinh vật nhân sơ. B. sinh vật nhân thực.
C. sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ. D.vi khuẩn
<b>Câu 3:Axit amin metiơnin được mã hóa bởi mã bộ ba:</b>
A. AUG B. AUA C, AUX D. AUU
<b>Câu 4: Với 4 loại nuclêơtít A,T,G,X sẽ có bao nhiêu bộ ba khơng có T?</b>
A. 16 bộ ba B. 32 bộ ba C. 27 bộ ba <b>D. 8 bộ ba </b>
<b>Câu5: Với 4 loại nuclêơtít A,T,G,X . Một đọan mạch đơn của gen gồm 10 nuclêơtít sẽ có </b>
bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau?
A. 1024000 B. 1048576 C. 16462 D. 512000
<b>Câu 6: Qúa trình dịch mã kết thúc khi </b>
A. ribơxơm di chuyển đếm mã bộ ba AUG
B. ribôxôm gắn axit amin metionin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pơlipéptít
C. ribơxơm tiếp tục với một trong các mã bộ ba UAU,UAX,UXG.
D. ribôxôm tiếp tục với một trong các mã bộ ba UAA,UAG,UGA
<b>Câu 7: Sự tổng hợp ARN được thực hiện </b>
A.theo nguyên tắc bổ sung trên 2 mạch của gen
B. theo nguyên tắc bổ sung trên 1 mạch của gen
C.ở trong nhân đối với m ARN còn tARN và rARN được tổng hợp ngồi nhân
D. trong q trình phân bào nguyên phân.
<b>Câu 8: Sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân đơi và phiên mã là</b>
A.đều có xúc tác của enzim AND pơlimeraza
B.thực hiện trên tồn phân tử AND.
<b>Câu 9:Đột biến cấu trúc NST là </b>
A. đột biến làm biến đổi số lượng ở một hay một số cặp NST tương đồng.
B. những biến đổi về số lượng do sự phân li khơng bình thường của NST trong
phân bào
C. là những biến đổi trong cấu trúc của NST
D. đột biến làm sắp xếp lại trình tự các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc
của NST.
<b>Câu 10: Đột biến cấu trúc NST gây ung thu máu ở người là dạng đột biến</b>
A. mất đọan NST số 21 C. chuyển đoạn NST số 21
B. lặp đoạn NST số 21 D. đảo đoạn NST số 21
<b>Câu 11:Để quan sát đột biến cấu trúc NST, người ta thường sử dụng phương pháp</b>
A. Gây đột biến nhân tạo C. tự thụ phấn hoặc giao phối gần
B. nhuộm băng NST D. quan sát kiểu hình từ đó suy ra được kiểu hình
<b>Câu 12: Mỗi nuclêơxơm gồm một phân tử AND chứa bao nhiêu cặp nuclêơtít quấn quanh </b>
các phân tử prơtêin histơn?
A.150 cặp nuclêơtít <b>C.148 cặp nuclêơtít </b>
B. 144 cặp nuclêơtít D.146 cặp nuclêơtít
<b>Câu 13: Theo men Đen, mỗi tính trạng của cơ thể do </b>
A. 1 alen quy định C. 1cặp alen quy định
B. 2 alen khác loại quy định D. 2 cặp alen quy định
<b>Câu 14: Sự di truyền tương tác bổ trợ cho tỉ lệ sau:</b>
A. 9 : 3: 3: 1 <b>B. 9 :7 </b> C. 15: 1 D. 13: 3
<b>Câu 15: Gen đa hiệu là một cơ sở giải thích</b>
<b>A. hiện tượng biến dị tương quan </b> C. hiện tương biến di tổ hợp
B. hiện tượng hóan vị gen D. hiện tượng tương tác gen
<i><b>Câu 16: Ý nào khơng đúng khi nói về ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen?</b></i>
A. tăng số kiểu gen,kiểu hình ở thế hệ sau
B. tạo điều kiện để các nhóm tính trạng tốt đi kèm với nhau trong q trình di
truyền
C. giúp sự di truyền chinh xác từng cụm gen cho thế hệ sau
D. hạn chế biến dị tổ hợp
<b>II. TỰ LUẬN : (6.0 điểm )</b>
<b>Câu 1: (3.0 điểm )Đột biến gen là gì ? Nguyên nhân gây ra đột biến gen? Vai trò, ý nghĩa </b>
của đột biến gen đối với tiến hóa và chọn giống? (2.5 điểm )
<b>Câu 2: (2.0 điểm )Nêu trình tự các bước trong phương pháp nghiên cứu di truyền </b>
của MenĐen?
<b>Câu 3: Nêu ý nghĩa của hiện tượng hoán vị gen?(1.0 điểm)</b>
<b> ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆ</b>M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
<b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu1 8 Câu 19 Câu 20
<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>Câu</b> <b>nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b> 1</b> * Đột biến gen:
- là những biến đổi nhỏ trong cấu của gen liên quan đến 1 (đột biến điểm ) hoặc
một số cặp nu
- Đa số đột biến gen là có hại, một số có lợi hoặc trung tính
* Nguyên nhân gây ra đột biến gen:
- Tác nhân ngồi : tia tử ngoại , tia phóng xạ, chất hoá học,sốc nhiệt
-Tác nhân bên trong:
+ rối loạn qt sinh lí sinh hố trong cơ thể
+ Mét sè vi rót...
<i><b>vai trị và ý nghĩa của đột biến gen</b></i>
<i>a. Đối với tiến hoá</i>
- Làm xuất hiện alen mới
- Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
<i>b. Đối với thực tiễn:</i>
<b>2</b> <b>*Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen</b>
1. Tạo dòng thuần chủng bằn phương pháp tự phối qua nhiều thế hệ
2. Lai các dòng thuần chủng khác biệt về 1 hoặc 2 tính trạng rồi phân tích kết quả
lai ở F1, F2, F3
3.Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai sau đó đưa ra giả thuyết để giải
4. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết
<b>3</b> <b>* Nêu ý nghĩa của hiện tượng hoán vị gen</b>
Tạo nguồn biến dị tổ hợp , nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống
- các gen quý có cơ hội được tổ hợp lại trong 1 gen
- thiết lập được khoảng cách tương đối của các gen trên NST. đơn vị đo khoảng
cách được tính bằng 1% HVG hay 1CM