Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

gv nguyễn phi hồng phượng hóa học – khối 12 ôn tập học kì i – khối 12 a hóa hữu cơ câu 1 hợp chất nào sau đây không phải là este a c2h5cl b ch3 – o – ch3 c ch3 – coo – c2h5 d c2h5ono2 câu 2 c4h8o2 có

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.87 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I – KHỐI 12</b>


<b>A. HÓA HỮU CƠ:</b>



<b>Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là este:</b>


A. C2H5Cl. <i><b>B. CH</b><b>3</b><b> – O – CH</b><b>3</b></i><b>.</b>


C. CH3 – COO – C2H5. D. C2H5ONO2.


<b>Câu 2: C</b>4H8O2. có số đồng phân este là:


A. 2 B. 3 <i><b>C. 4</b></i> D.5.


<b>Câu 3: Cho este X có CTPT C</b>4H6O2. X thuộc dãy đồng đẳng:


A. No, đơn chức, mạch hở


<i><b>B. Không no, đơn chức, mạch hở</b></i>


C. No, đơn chức, mạch vòng


D. Đơn chức, không no mạch hở hoặc đơn chức no mạch vịng
<b>Câu 4: Ứng với CTPT C</b>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức:


A. 3 B. 4 C. 5 <i><b>D. 6</b></i>


<i><b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng:</b></i>


<i><b>A. Phản ứng este hóa xảy ra hồn tồn.</b></i>


B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol


C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.


D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
<b>Câu 6: Cho chuỗi biến hóa sau: C</b>2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5.


X, Y, Z lần lượt là:


A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.


C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. <i><b>D. CH</b><b>3</b><b>CHO, C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH, CH</b><b>3</b><b>COOH.</b></i>
<b>Câu 7: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C</b>4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là:


A. 2. B. 4. <i><b>C. 6.</b></i> D.8.


<b>Câu 8: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este có tên là gì:</b>
A. Phản ứng trung hịa B. Phản ứng ngưng tụ


<i><b>C. Phản ứng este hóa</b></i> D. Phản ứng kết hợp


<b>Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì:</b>


<i><b>A. Xà phịng hóa</b></i> B. Hidrat hóa C. Cracking D. Sự lên men


<b>Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây:</b>


A. HCOOC3H7 <i><b>B. C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>COOCH</b><b>3</b></i> C. C3H7COOH D. C2H5COOH


<b>Câu 11: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên là gì:</b>
A. Metyl axetat <i><b>B. Etyl axetat</b></i> C. Metyl propionat D. Etyl fomiat



<b>Câu 12: Một este có CTPT C</b>4H8O2, khi thủy phân trong mơi trường axit thu được ancol etylic.


CTCT của C4H8O2 là:


A. C3H7COOH <i><b>B. CH</b><b>3</b><b>COOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i> C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 13: Đun 12,00g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H</b>2SO4 đặc làm xúc tác).


Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu:


A. 70% B. 75% <i><b>C. 62,5%</b></i> D. 50%


<b>Câu 14: Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác thu


được 14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4g nước. Tìm thành
phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hóa:


<i><b>A. 53,5% C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH; 46,5% CH</b><b>3</b><b>COOH và hiệu suất 80%</b></i>
B. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%


C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%


D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4


<i><b>C. (CH</b><b>3</b><b>COO)</b><b>3</b><b>C</b><b>3</b><b>H</b><b>5</b></i> D. C3H5(COOCH3)3


<b>Câu 16: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với </b>
100g ancol metylic. Giả thiết phản ứng este đạt hiệu suất 60%:



A. 125g B. 175g <i><b>C. 150g</b></i> D. 200g


<b>Câu 17: Cho 35,2g hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối </b>
với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lit dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6g chất


rắn B. CTCT của 2 este là:


A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
<i><b>C. HCOOC</b><b>3</b><b>H</b><b>7</b><b> và CH</b><b>3</b><b>COOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i> D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3


<b>Câu 18: Cho 1,76g một este của axit cacboxylic no đơn chức và một ancol no đơn chức phản ứng</b>
vừa hết với 40ml dd NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20g chất Y
cho 2,64g CO2 và 1,44g H2O. CTCT của este là:


A. CH3COOCH2CH2CH3 B. CH3CH2COOCH3


C. CH3COOCH3 <i><b>D. HCOOCH</b><b>2</b><b>CH</b><b>2</b><b>CH</b><b>3</b></i>


<b>Câu 19: Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dãy nào sau đây</b>
được sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:


A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 4 < 3 < 2 < 1 <i><b>C. 4 < 1 < 3 < 2</b></i> D. 4 < 3 < 1 < 2


<b>Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este thuần chức sinh ra 3 mol một axit và 1 mol một ancol. </b>
Este đó có cơng thức dạng:


A. R(COOR’<sub>)</sub>


3 B.RCOOR’ C. R(COO)3R’ <i><b>D. (RCOO)</b><b>3</b><b>R</b><b>’</b></i>



<b>Câu 21: Cho este có CTPT C</b>4H8O2. Sản phẩm thủy phân hồn tồn X trong mơi trường kiềm dư


cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu


gam CO2:


A. 32,5g <i><b>B. 35,2g</b></i> C. 25,3g D. 23,5g


<b>Câu 22: Đun nóng 6g CH</b>3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo


thành khi hiệu suất đạt 80% là:


<i><b>A. 7,04g</b></i> B. 8g C. 10g D. 12g


<b>Câu 23: Một hợp chất X có CTPT C</b>3H6O2. X khơng tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc.


CTCT của X đó là:


A. CH3CH2COOH B. HOCH2CH2CHO


C. CH3COOCH3 <i><b>D. HCOOCH</b><b>2</b><b>CH</b><b>3</b></i>


<b>Câu 24: Ứng với CTPT C</b>3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức:


A. 1 B. 2 <i><b>C. 3</b></i> D. 4


<b>Câu 25: Cho glixerol tác dụng với 2 axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu </b>
trieste:



A. 4 B. 5 <i><b>C. 6</b></i> D. 8


<b>Câu 26: Cho các chất etanol (1), metyl fomiat (2), axit axetic (3), etyl axetat (4). Dãy nào sau đây</b>
được sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:


A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 4 < 2 < 1 < 3 C. 2 < 1 < 4 < 3 <i><b>D. 2 < 4 < 1 < 3</b></i>


<b>Câu 27: Xà phàng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml


dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là:


A. 0,5M B. 1M <i><b>C. 1,5M</b></i> D. 2M


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp hai este đồng phân ta thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và


5,4g H2O. CTCT của hai este là:


<i><b>A. CH</b><b>3</b><b>COOCH</b><b>3</b><b> và HCOOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i> B. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5


C. (CH2OCOCH3)2 và (COOC2H5)2 D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>Câu 29: X là chất hữu cơ khơng làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng </b>
được với NaOH. CTCT của X là:


A. HCHO B. CH3COOH <i><b>C. HCOOCH</b><b>3</b></i> D. HCOOH


<b>Câu 30: Este C</b>4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng bạc có tên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Etyl axetat D. Vinyl axetat



<b>Câu 31: Cho 3,52g một este A đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dd NaOH 1M được một </b>
muối và một ancol khơng nhánh có tỉ khối hơi so với H2 là 30. CTCT của A là:


A. CH3COOCH2CH2CH3 <i><b>B. HCOOCH</b><b>2</b><b>CH</b><b>2</b><b>CH</b><b>3</b></i>
C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH2CH3


<b>Câu 32: Cho các chất: phenol, ancol benzylic, ancol etylic, etyl axetat. Chất vừa tác dụng với dd </b>
NaOH, vừa tác dụng với Na là:


<i><b>A. Phenol</b></i> B. Ancol benzylic C. Ancol etylic D. Etyl axetat


<b>Câu 33: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức mạch hở của </b>
C2H4O2 tác dụng với lần lượt: Na, NaOH, Na2CO3:


<i><b>A. 1</b></i> B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 34: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol khơng no có một nối đơi,</b>
đơn chức là:


A. CnH2nO2 <i><b>B. C</b><b>n</b><b>H</b><b>2n-2</b><b>O</b><b>2</b></i> C. CnH2n+2O 2 D. CnH2n-4O 2


<b>Câu 35: Số đồng phân cấu tạo của C</b>4H6O2 có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, khơng có


khả năng phản ứng với Na:


A. 3 B. 4 <i><b>C. 5</b></i> D. 6


<b>Câu 36: Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este:</b>


A. Metyl fomiat B. Etyl axetat C. Etyl fomiat <i><b>D. Metyl etylat</b></i>



<b>Câu 37: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi của</b>
X so với CO2 là 2. CTPT của X là:


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H6O2 <i><b>D. C</b><b>4</b><b>H</b><b>8</b><b>O</b><b>2</b></i>


<b>Câu 38: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8g H</b>2O. Thể tích CO2 (đktc) thu được là:


<i><b>A. 2,24 lit</b></i> B. 4,48lit C. 3,36 lit D. 1,12 lit


<b>Câu 39: Thủy phân este etyl axetat thu được ancol. Tách nước khỏi ancol thu được etilen. Đốt </b>
cháy lượng etilen này thu được 11,2 lit CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là:


A. 4,5g <i><b>B. 9g</b></i> C. 18g D. 8,1g


<b>Câu 40: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit khơng no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt </b>
cháy a mol X thu được 44,8 lit CO2 (đktc) và 18g H2O. a có giá trị là:


A. 0,5 B. 2 <i><b>C. 1</b></i> D. 1,5


<b>Câu 41: HCOOC</b>2H5 tác dụng với chất nào trong các chất sau:
<i><b>A. H</b><b>2</b><b>O(H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> xt,t</b><b>0</b><b>) và KOH</b></i> B. NaOH và Na2O


C. H2O(H2SO4 xt,t0) vaø Na2CO3 D. NaOH vaø CH3OH


<b>Câu 42 : Một este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức sẽ có công thức </b>
tổng quát là:


A. CnH2n+1O2 B. CnH2nO <i><b>C. C</b><b>n</b><b>H</b><b>2n</b><b>O</b><b>2</b></i> D. CnH2n-2O2



<b>Câu 43: Có thể phân biệt HCOOCH</b>3 và CH3COOH bằng:


1. Na 2.Dd Na2CO3 3. AgNO3/NH3,t0 4.Dd NaOH


<i><b>A. 1, 2, 3</b></i> B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4


<b>Câu 44: Để điều chế thuỷ tinh hữu cơ, người ta trùng hợp (X) được tổng hợp từ:</b>
A. CH2=CH-COOH + CH3OH B. CH2=CH-COOH + CH3CH2OH


CH<sub>2</sub> C
CH<sub>3</sub>


COOH


C. +<sub> CH</sub>


3OH


D. CH2=CH-COOH + CH3CHO


<b>Câu 45: Một este được tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức; tỉ khối A so </b>
với khí oxi là 2,75. Cơng thức phân tử của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 46: Thuỷ phân este trong môi trường axit ta thu được các sản phẩm nào trong các sản </b>
phẩm sau:


A. Axit và muối <i><b>B. Ancol và axit</b></i> C. Muối và ancol D. CO2 vaø H2O


<b>Câu 47: Este CH</b>3COOC2H5 được tạo thành bởi phản ứng giữa những chất nào với nhau:



A. C2H5COOH vaø CH3OH B. CH3COOH vaø CH3OH


<i><b>C. CH</b><b>3</b><b>COOH vaø C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH</b></i> D. HCOOH và CH3OH


<b>Câu 48: Thuỷ phân este trong mơi trường bazơ ta thu được các sản phẩm nào trong các sản </b>
phẩm sau:


A. Axit và muối B. ancol và axit <i><b>C. Muối và ancol</b></i> D. CO2 và H2O


<b>Câu 49: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:</b>


<i><b>A. Thuận nghịch</b></i> B. Không thuận nghịch


C. Luôn sinh ra axit và ancol D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
<b>Câu 50: Cho phản ứng: CH</b>3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.


Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:


A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu. B.Tăng thêm axit sunfuric đặc.
<b>C. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp.</b> <i><b>D.Tất cả A, B, C đều đúng.</b></i>


<b>Câu 51: Một este có cơng thức phân tử là C</b>3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch


AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào:


<i><b>A. HCOOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>.</b></i> B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.


<b>Câu 52: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2g CO</b>2 và 5,4g H2O. X thuộc loại:


<i><b>A. este no đơn chức.</b></i> B. este mạch vịng đơn chức.



C. este có 1 liên kết đơi C=C chưa biết mấy chức. D. este hai chức no.


<b>Câu 53: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3mol CO</b>2.


Công thức phân tử este là:


A. C2H4O2 <i><b>B. C</b><b>3</b><b>H</b><b>6</b><b>O</b><b>2</b></i> C. C4H8O2 D. C5H10O2


<b>Câu 54: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ:</b>
A. CH3OH, CH3COOH B. C2H5COOH, C2H5OH


C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH <i><b>D. CH</b><b>3</b><b>COOH, (CH</b><b>3</b><b>)</b><b>2</b><b>CH-CH</b><b>2</b><b>-CH</b><b>2</b><b>OH </b></i>


<b>Câu 55: Một chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C</b>2H4O2, chất này có số đồng phân bền


là:


A. 2 <i><b>B. 3</b></i> C. 4 D. 5


<b>Câu 56: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.


A. NaOH <i><b>B. Cu(OH)</b><b>2</b></i> C. Ag2O/dd NH3 D. Na2CO3


<b>Câu 57: Đem 4,2g este hữu cơ đơn chức no X xà phịng hóa bằng dung dịch NaOH dư thu được </b>
4,76g muối. Công thức của X là:


A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 <i><b>C. HCOOCH</b><b>3 </b></i> D. HCOOC2H5


<b>Câu 58: Cho 0,01mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3mol KOH.</b>


X thuộc loại este:


A. đơn chức. B. hai chức. <i><b>C. ba chức.</b></i> D. không xác định.


<b>Câu 59: Hợp chất C</b>2H4O2 (X) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì X có cơng thức


cấu tạo là:


I/ CH2OH– CHO II/ HCOO – CH3. III/ CH3 – COOH.


<i><b>A. I, II.</b></i> B. I, III. C. II, III. D. Chỉ có I.


<b>Câu 60: Hợp chất C</b>7H8O (X) có chứa nhân thơm khơng tác dụng với NaOH thì X có cơng thức


cấu tạo là:


I/ C6H5 – CH2OH II/ HO – C6H5 – CH3. III/ C6H5 – O – CH3.


A. I, II. <i><b>B. I, III.</b></i> C. II, III. D. Chỉ có II.


<b>Câu 61: Hợp chất C</b>3H6O2 (X) có khả năng tác dụng với dung dịch KOH nhưng không tham gia


phản ứng tráng gương thì X có cơng thức cấu tạo là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. I, II. B. I, III. <i><b>C. II, III.</b></i> D. I, II, III.


<b>Câu 62: Hợp chất C</b>3H4O2 (X) có khả năng tác dụng với hiđro, tạo dung dịch xanh nhạt với


Cu(OH)2, X có cơng thức cấu tạo là:



I/ CH2 = CH – COOH. II/ HCOO – CH = CH2 III/ OHC – CH2 – CHO


A. I. B. II. <i><b>C. III.</b></i> D. I, II, III.


<b>Câu 63: Hợp chất C</b>8H8 (X) có chứa 1 vịng, 1mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol hiđro,


nhưng chỉ kết hợp được tối đa 1mol Br2 (ở trạng thái dung dịch ), X có cơng thức cấu tạo là:


I/ C6H5 – CH = CH2 II/ C4H4 – CH = CH – CH = CH2


A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. <i><b>C. Chỉ có I đúng.</b></i> D. Chỉ có II đúng.
<b>Câu 64: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được </b>
12,3 g muối . Xác định E.


A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3


<b>Câu 65: Một este đơn chức A có phân tử lượng là 88 . Cho17,6 g A tác dụng với 300ml dung </b>
dịch NaOH 1M đun nóng , sau đó đem cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng , thu được 23,2 g bã rắn
khan. Tìm công thức cấu tạo của A ,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.


A.HCOOCH2CH2CH3 B.HCOOCH(CH3)2


. C.CH3CH2COOCH3 D.CH3COOCH2CH3


<b>Câu 66:Đốt cháy hoàn toàn 4,2 g một este đơn chức E thu được 6,16 g CO</b>2 và 2,52 g nước. E là :


A. HCOOCH3 B.CH3COOCH3


C.HCOOC2H5 D.A,B,C đều đúng.



<b>Câu 67: Este C</b>4H8O2 có gốc ancol là metyl thì CTCT của este đó là:


A. CH3COOC2H5 <i><b>B. C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>COOCH</b><b>3</b></i>


C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3


<b>Câu 68: Để xà phịng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:</b>


<i><b>A. Đa chức</b></i> B. Tạp chức C. Đơn chức D. Đa chức no


<b>Câu 69: A là este mạch hở của một axit hữu cơ no đơn chức và một ancol no đơn chức. Tỉ khối </b>
hơi của A so với H2 là 44. A có CTPT là:


A. C2H4O2 <i><b>B. C</b><b>4</b><b>H</b><b>8</b><b>O</b><b>2</b></i> C. C3H6O2 D. C2H4O


<b>Câu 70: Cho 7,4g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau </b>
phản ứng thu được 8,2g muối khan. CTCT của este là:


A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 <i><b>D. CH</b><b>3</b><b>COOCH</b><b>3</b></i>
<b>Câu 71: Este C</b>5H10O2 có gốc ancol là etylic thì CTCT của este đó là:


A. CH3CH2CH2COOCH3 <i><b>B. C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>COOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i>
C. CH3OCOCH2CH2CH3 D. (CH3)2CHCOOCH3


<b>Câu 72: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử 60 đv.C thỏa mãn điều kiện sau: X </b>
không tác dụng với Na, tác dụng với dd NaOH, và có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào
trong số các chất sau:


A. C3H7OH B. CH3COOH <i><b>C. HCOOCH</b><b>3</b></i> D. HOCH2CHO



<b>Câu 73: Cho các chất: CH</b>2=CH-COOH (A), CH3COOC2H5 (B), HCOOCH=CH2 (C),


C2H5OH (D). Dùng hóa chất nào để nhận biết (C):


<i><b>A. Dd AgNO</b><b>3</b><b>/NH</b><b>3</b></i> B. Dd NaOH C. Dung dịch Br2 D. Na


<b>Câu 74: Khi thủy phân este E trong môi trường kiềm người ta thu được natri axetat và etanol. </b>
Vậy E có CT là:


A. C2H5COOCH3 <i><b>B. CH</b><b>3</b><b>COOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i> C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3


<b>Câu 75: Xà phịng hóa este C</b>4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là:


A. Axit fomic <i><b>B. Axit axetic</b></i> C. Axit propionic D. Axit oxalic
<b>Câu 76: Este CH</b>3COOCH=CH2 có đặc điểm gì:


A. Có khả năng làm mất màu dd brom B. Có khả năng trùng hợp
C. Khi thủy phân không cho ra ancol <i><b>D. Tất cả đều đúng</b></i>


<b>Câu 77: Khi thủy phân HCOOC</b>6H5 trong mơi trường kiềm dư thì thu được:


A. 2 muối <i><b>B. 2 muối và nước</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 78: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có </b> <i>dA / CO</i>2 =


1,682. CTPT của X là:


A. C2H4O2 B. C4H6O2 <i><b>C. C</b><b>3</b><b>H</b><b>6</b><b>O</b><b>2</b></i> D. C4H8O2


<b>Câu 79: Xà phịng hóa hồn tồn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 thì dùng hết



100 ml dd NaOH. Nồng độ mol /l của dd NaOH là:


A. 0,5M B. 2M <i><b>C. 1,5M</b></i> D. 1M


<b>Câu 80: Một este có CTPT là (C</b>2H4O)n. Thủy phân este đó trong mơi trường kiềm cho muối


natri, nung muối natri đó với vơi tơi – xút thu được khí metan. CTCT phù hợp nhất với este trên
là:


<i><b>A. CH</b><b>3</b><b>COOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i> B. C2H5COOCH3


C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3


<b>Câu 81: Đốt cháy hoàn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO</b>2 sinh ra ln bằng


thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt


là:


A. Metyl axetat B. Propyl fomiat C. Etyl axetat <i><b>D. Metyl fomiat</b></i>


<b>Câu 82: Thủy phân hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun </b>
nóng. Sau phản ứng ta thu được:


A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol


<i><b>C. 2 muối và 1 ancol</b></i> D. 2 muối và 2 ancol


<b>Câu 83: Cho 7,4g chất hữu cơ X có CTPT C</b>3H6O2 phản ứng hết với dd NaOH đun nóng, sau khi



phản ứng xảy ra hồn tồn người ta thu được 6,8g muối thì công thức cấu tạo của X là:


A. C2H5COOH B. HOCH2CH2COOH


C. CH3COOCH3 <i><b>D. HCOOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i>


<b>Câu 84: Chất X có CTPT C</b>2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất


X thuộc loại:


A. Axit không no đơn chức B. Ancol no đa chức
C. Este no đơn chức <i><b>D. Axit no đơn chức</b></i>


<b>Câu 85: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ancol metylic và natri axetat. Công </b>
thức cấu tạo của X là:


A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH3 <i><b>D. CH</b><b>3</b><b>COOCH</b><b>3</b></i>
<b>Câu 86: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cơng thức phân tử: C</b>2H4O2 tác dụng được với dd


NaOH là:


A. 1 <i><b>B. 2</b></i> C. 3 D. 4


<b>Câu 87: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau:</b>


<i><b>A. CH</b><b>3</b><b>COOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b> và NaOH</b></i> B. C2H6 và CH3CHO


C. CH3CH2OH và NaNO3 D. CH3COOH và NaCl



<b>Câu 88: Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g </b>
ancol etylic. Công thức của este là:


A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 <i><b>D. HCOOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b></i>


<b>Câu 89: Để chuyển hóa lipit ở trạng thái lỏng thành lipit ở trạng thái rắn người ta dùng phản </b>
ứng:


A. Oxi hóa chậm lipit B. Thủy phân lipit với xúc tác axit vơ cơ


<i><b>C. Hidro hóa lipit với xúc tác Ni, t</b><b>0</b></i> <sub>D. Xà phịng hóa lipit</sub>
<b>Câu 90: Lipit là: </b>


A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N


<i><b>B. Laø este của axit béo và glixerin</b></i>


C. Là este của axit béo và rượu đa chức
D. Là este của axit béo và rượu no đơn chức
<b>Câu 91: Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ</b></i>


C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là este của glixerin với axit vô cơ


<b>Câu 92: Lipit động vật (mỡ) thường ở trạng thái rắn là do:</b>


A. Lipit nhẹ hơn nước B. Chứa chủ yếu gốc axit béo không no



<i><b>C. Chứa chủ yếu gốc axit béo no</b></i> D. Tan nhiều trong các chất hữu cơ
<b>Câu 93: Phản ứng của lipit với dung dịch kiềm gọi là phản ứng:</b>


A. Thủy phân <i><b>B. Xà phịng hóa C. Trao đổi</b></i> D. Hidrat hóa
<b>Câu 94: Lipit thực vật chủ yếu ở trạng thái:</b>


<i><b>A. Lỏng</b></i> B. Rắn C. Hơi D. Khí


<b>Câu 95: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn. Khối lượng glixerin thu được là:


A. 13,8 kg. B. 6,975 kg. <b>C. 4,6 kg.</b> D. Đáp án khác.
<i><b>Câu 96: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit.</b></i>


A. Ở nhiệt độ phịng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn , thành phần cấu tạo chứa chủ
yếu các gốc axit béo no.


B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng , thành phần cấu tạo chứa chủ
yếu các gốc axit béo không no.


<i><b>C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen…</b></i>


D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen…
<i><b>Câu 97:Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:</b></i>


<i><b>A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu đuợc các axit và ancol</b></i>


B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu đuợc glixerol và các axit béo.
C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu đuợc glixerol và xà phịng.
D. Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu đuợc chất béo rắn.



<b>Câu 98: Hãy chọn câu đúng nhất:</b>


A. Xà phòng là muối canxi của axit béo.


<i><b>B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.</b></i>


C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ.


D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.


<b>Câu 99:Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C</b>17H35COOH và C17H33COOH để thu


chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của
chất béo là:


A. 2 B. 3 <i><b>C. 4</b></i> D.5


<b>Câu 100: Muối natri của axit béo được gọi là:</b>


A. Este B. Dầu mỏ C. Muối hữu cơ <i><b>D. Xà phòng</b></i>


<b>Câu 101: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong mơi trường axit là gì:</b>


<i><b>A. Phản ứng thuận nghịch</b></i> B. Phản ứng xà phịng hóa


C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho nhận electron
<b>Câu 102: Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây:</b>


A. Amoniac và khí cacbonic B. NH3, CO2, H2O



<i><b>C. H</b><b>2</b><b>O và CO</b><b>2</b></i> D. NH3 và H2O


<b>Câu 103: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:</b>


<i><b>A. Glucozơ </b></i> B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ


<b>Câu 104: Cho biết chất nào thuộc disaccarit:</b>


A. Glucozơ <i><b>B. Saccarozơ </b></i> C. Tinh bột D. Xenlulozơ
<b>Câu 105: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:</b>


A. Glucozơ B. Saccarozơ <i><b>C. Xenlulozơ </b></i> D. Mantozơ
<b>Câu 106: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 107: Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ:</b>


<i><b>A. Mantozơ </b></i> B. Glucozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ


<b>Câu 108: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có </b>
nhiều nhóm hidroxyl:


<i><b>A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)</b><b>2</b><b> ở nhiệt độ thường</b></i>
B. Thực hiện phản ứng tráng gương


C. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t0


D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng


<b>Câu 109: Glucozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây:</b>



A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 <i><b>C. H</b><b>2</b><b>O</b></i> D. H2 (Ni,t0)


<b>Câu 110: Công thức [C</b>6H7O2(OH)3]n là của chất nào sau đây:


A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột <i><b>D. Xenlulozô</b></i>


<b>Câu 111: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được </b>
phản ứng tráng bạc là:


A. Z, T B. Y, Z C. X, Z <i><b>D. X, Y</b></i>


<b>Câu 112: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag</b>2O trong dung dịch amoniac, giả sử


hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là bao
nhiêu?


<i><b>A. 24,3 gam.</b></i> B. 16,2 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.


<b>Câu 113: Cho glucozơ len men thành ancol etylic. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra trong q trình </b>
này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra được 50 gam kết tủa, biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:


A. 33,7 gam. <i><b>B. 56,25 gam.</b></i> C. 20 gxam. D. Giá trị khác.


<b>Câu 114: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá </b>
trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là:


A. 0,92 kg. <i><b>B. 0,828 kg.</b></i> C. 1,242 kg. D. Một đáp số khác.
<b>Câu 115: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:</b>



Glucozơ  rượu etylic  butađien – 1, 3  cao su buna.


Hiệu suất quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 gam cao su thì khối lượng
glucozơ cần dùng là:


<i><b>A. 144 kg.</b></i> B. 108 kg. C. 81 kg. D. 96 kg.


<b>Câu 116: Cho chuỗi phản ứng sau:</b>


Khí cacbonic ⃗<sub>(1)</sub> <sub> tinh bột </sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub> glucozơ </sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub> ancoletylic.</sub>


Hãy chọn câu đúng.


A. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng
(3) là pư thủy phân.


<i><b>B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản </b></i>
<i><b>ứng (3) là pư lên men.</b></i>


C. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng
(3) là pư lên men.


D. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng
(3) là pư lên men.


<b>Câu 117: Cho 3 chất: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ dùng 2 hóa chất </b>
là:


A. Quỳ tím và Natri kim loại . B. Dung dịch Na2CO3 và Natri kim loại.



C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3. <i><b>D. Dd AgNO</b><b>3</b><b> /NH</b><b>3</b><b> và quỳ tím.</b></i>
<b>Câu upload.123doc.net: Trong các công thức sau, công thức nào là của xelulozơ:</b>


A. [C6H5O2(OH)5] n. B. [C6H7O2(OH)2] n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 119: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 48.600.000 đ.v.C. Vậy </b>
số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:


A. 250.000. <i><b>B. 300.000.</b></i> C. 280.000. D. 350.000.


<b>Câu 120:Từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12% . Từ 1,62 </b>
tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:


A. 2,975 tấn. B. 3,613 tấn. C. 2,546 tấn. <i><b>D. 2,613 tấn.</b></i>


<b>Câu 121: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:</b>


<i><b>A. tơ axetat.</b></i> B. nilon – 6,6. C. tơ capron. D. tơ enang.


<b>Câu 122: Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) saccarozơ; (Z) tinh bột; (T) glixerol; </b>
(H) xenlulozơ.


Những chất bị thủy phân là:


A. X, Z, H. B. X, T, Y. C. Y, T, H. <i>D. Y, Z, H.</i>


<b>Câu 123: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C</b>6H10O5)


có mấy hidroxyl:



A. 5 B. 4 <i><b>C. 3</b></i> D. 2


<b>Câu 124: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây:</b>
A. H2/Ni, t0; Cu(OH)2 đun nóng


B. Cu(OH)2 đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0


<i><b>C. Cu(OH)</b><b>2</b><b> đun nóng (H</b><b>+</b><b> xúc tác); dd AgNO</b><b>3</b><b>/NH</b><b>3</b><b>(H</b><b>+</b><b>, t</b><b>0</b><b>)</b></i>
D. H2/Ni, t0; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0


<b>Câu 125: Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:</b>


A. Hợp chất hữu cơ tạp chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m


<i><b>B. Hợp chất hữu cơ tạp chức, đa số có cơng thức chung là C</b><b>n</b><b>(H</b><b>2</b><b>O)</b><b>m</b></i>
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl


D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật


<b>Câu 126: Để chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng</b>
<b>hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của </b>
glucozơ:


A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3


B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
<i><b>C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim</b></i>


D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0



<b>Câu 127: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:</b>
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3


<i><b>C. Phản ứng với H</b><b>2</b><b>/Ni,t</b><b>0</b></i> D. Phản ứng với Na


<b>Câu 128: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:</b>
A. Đều có trong củ cải đường


B. Đều tham gia phản ứng tráng gương


<i><b>C. Đều hòa tan Cu(OH)</b><b>2</b><b> ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh</b></i>
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
<b>Câu 129: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ:</b>


A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt


B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín


<i><b>C. Cịn có tên gọi là đường nho</b></i>


D. Có 0,1% trong máu người


<b>Câu 130: Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g </b>
sobitol với hiệu suất 80% là:


<i><b>A. 2,25g</b></i> B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g


<b>Câu 131: Glucozơ khơng có tính chất nào sau đây:</b>



A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của ancol đa chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 132: Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứn là 75%, khối lượng glucozơ thu </b>
được là:


A. 300g B. 250g C. 360g <i><b>D. 270g</b></i>


<b>Câu 133: Saccarozơ và glucozơ đều có:</b>


<i><b>A. Phản ứng với Cu(OH)</b><b>2</b><b> ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam</b></i>
B. Phản ứng thỷ phân trong môi trường axit


C. Phản ứng với dung dịch NaCl


D. Phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng.


<b>Câu 134: Glucozơ khơng phản ứng được với:</b>


A. AgNO3/NH3, đun nóng <i><b>B. C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH ở điều kiện thường</b></i>
C. H2 (xt Ni, đun nóng) D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường


<b>Câu 135: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muối điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat </b>
từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là


bao nhiêu lit:


<i><b>A. 14,390 lit</b></i> B. 15,000 lit C. 1,439 lit D. 24,390 lit


<b>Câu 136: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:</b>



A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh


<i><b>C. Cấu trúc phân tử</b></i> D. Phản ứng thủy phân


<b>Câu 137: Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch </b>
18g glucozơ:


A. 2,16g B. 5,40g C. 10,80g <i><b>D. 21,60g</b></i>


<b>Câu 138: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ:</b>


A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và nước tăng lực B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic <i><b>D. Nguyên liệu sản xuất PVC</b></i>


<b>Câu 139: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng:</b>


A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,… làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất
giấy


B. Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo
C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic


<i><b>D. Là thực phẩm cho con người</b></i>


<b>Câu 140: Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiêu suất 76%. Khối lượng các sản</b>
phẩm thu được là:


A. 0,5kg glucozơ và 0,5 kg frutozơ <i><b>B. 0,4kg glucozơ và 0,4 kg frutozơ</b></i>


C. 0,6kg glucozơ và 0,6 kg frutozơ D. 0,5kg glucozơ và 0,7 kg frutozơ


<b>Câu 141: Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây:</b>


A. (CH3CO)2O B. Cu(OH)2 C. Dd AgNO3/NH3 <i><b>D. Dd Br</b><b>2</b></i>


<b>Câu 142: Dựa vào tính chất nào sau đây có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime </b>
thiên nhiên có cơng thức (C6H10O5)n:


A. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước


B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ 6:5


<i><b>C. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> ta đều </b></i>


<i><b>thu được glucozơ C</b><b>6</b><b>H</b><b>12</b><b>O</b><b>6</b></i>


D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc


<b>Câu 143: Hợp chất hữu cơ X có CTĐGN CH</b>2O. X có phản ứng tráng bạc và hịa tan được


Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. X là chất nào dưới đây:


A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ <i><b>D. Glucozơ</b></i>


<b>Câu 144: Đường mía là gluxit nào:</b>


<i><b>A. Saccarozơ</b></i> B. Fructozơ C. Glucozơ D. Mantozơ


<b>Câu 145: Người ta điều chế C</b>2H5OH từ xenlulozơ với hiêu suất của cả quá trình là 60% thì khối


lượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 146: Đun 10 ml dd glucozơ với một lương dư AgNO</b>3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng


lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dd AgNO3. Nồng độ mol của dd glucozơ là:


A. 2M <i><b>B. 10M</b></i> C. 1M D. 5M


<b>Câu 147: Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lit CO</b>2 ở đktc. Lượng Na cần để tác dụng hết với


lượng rượu sinh ra là:


A. 23g B. 3,2g <i><b>C. 2,3g</b></i> D. 4,6g


<b>Câu 148: Muốn có 2631,5g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là:</b>


<i><b>A. 4999,85g</b></i> B. 4648,85g C. 4468,85g D. 4486,58g


<b>Câu 149: Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây:</b>
A. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3


<i><b>B. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO</b><b>3</b><b>/NH</b><b>3</b></i>
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3


D. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3


<b>Câu 150: Cho các chất: (1) metyl fomiat,</b> (2) axetilen, (3) axit fomic,
(4) propin, (5) glucozơ, (6) glixerol


Dãy những chất có phản ứng tráng bạc là:



<i><b>A. 1, 2, 3</b></i> B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 2, 4, 6


<b>Câu 151: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:</b>


A. Glucozơ <i><b>B. Fructozơ</b></i> C. Saccarozơ D. Mantozơ
<b>Câu 152: Cho các chất: Glucozơ (1),</b> Fructozơ (2), Saccarozơ (3).
Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là:


<i><b>A. 2 > 3 > 1</b></i> B. 3 > 1 > 2 C. 1 > 2 > 3 D. 3 > 2 > 1
<b>Câu 153: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:</b>


<i><b>A. tơ axetat</b></i> B. Tơ capron C. Tơ enang D. Nilon – 6,6


<b>Câu 154: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch) đó là loại </b>
đường nào:


A. Saccarozơ <i><b>B. Glucozơ</b></i> <i><b>C. Fructozơ</b></i> D. Loại nào cũng được
<b>Câu 155: Cho 2,25kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình </b>
chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là:


A. 0,92kg <i><b>B. 0,828kg</b></i> C. 1,242kg D. 2,15kg


<b>Câu 156: Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368kg ancol. Hiệu suất của </b>
phản ứng là:


<i><b>A. 83,3%</b></i> B. 70% C. 60% D. 50%


<b>Câu 157: Đun nóng 25g dd glucozơ với lượng dư dd AgNO</b>3/NH3 thu được 4,32g bạc. Nồng độ


% của dd glucozơ là:



A. 11,4% B. 12,4% C. 13,4% <i><b>D. 14,4%</b></i>


<b>Câu 158: Phát biểu nào sau đây không đúng:</b>
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật


<i><b>B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh</b></i>


C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên


<b>Câu 159: Cacbohidrat X tác dụng với Cu(OH)</b>2/NaOH cho dd màu xanh lam, đun nóng lại tạo kết


tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây:


<i><b>A. Glucozơ</b></i> B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Cả A, B, C
<b>Câu 160: Trong phân tử gluxit ln có:</b>


<i><b>A. Nhóm chức ancol</b></i> B. Nhóm chức axit


C. Nhóm chức xeton D. Nhóm chức anđehit
<b>Câu 161: Hai chất đồng phân của nhau là:</b>


A. Mantozơ và glucozơ B. Saccarozơ và glucozơ


<i><b>C. Glucozơ và fructozơ</b></i> D. Fructozơ và mantozơ


<b>Câu 162: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag</b>2O trong dung dịch amoniac. Khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. <i><b>C. 32,4 gam.</b></i> D. 16,2 gam.



CH3 CH COO


NH2


H


<b>Câu 163: Alanin không tác dụng với:</b>


A. CaCO3 B. C2H5OH C. H2SO4 <i><b>D. NaCl</b></i>


<b>Câu 164: Amin thơm ứng với công thức phân tử C</b>7H9N có mấy đồng phân:


A. 3 B. 4 <i><b>C. 5</b></i> D. 6


<b>Câu 165: Cho các chất sau: ancol etylic (1), etyl amin (2), metyl amin (3), axit axetic (4). Sắp </b>
xếp theo chiều có nhiệt độ sơi tăng dần:


A. (2) < (3) < (4) < (1) <i><b>B. (3) < (2) < (1) < (4)</b></i>


C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)


<b>Câu 166: Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:</b>
A. HOCH2CH2OH <i><b>B. HCOOCH</b><b>2</b><b>CH</b><b>2</b><b>CH</b><b>2</b><b>NH</b><b>2</b></i>
C. CH3CH(OH)COOH D. CH3CH(NH2)COOH


<b>Câu 167: C</b>3H9N có số đồng phân amin là:


A. 2. B. 3. <i><b>C. 4.</b></i> D. 5.



<b>Câu 168: Có các amin: NH</b>3, CH3NH2, CH3 – NH – CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được


sắp theo thứ tự tăng dần như sau:


A. NH3 < C6H5NH2 < CH3 – NH – CH3 < CH3NH2.
<i><b>B. C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NH</b><b>2 </b><b>< NH</b><b>3</b><b> < CH</b><b>3</b><b>NH</b><b>2 </b><b>< CH</b><b>3</b><b> – NH – CH</b><b>3</b><b>.</b></i>
C. CH3 – NH – CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2.


D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3 – NH – CH3.


<b>Câu 169: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây:</b>


(1) H2N – CH2 – COOH (2) Cl – NH3+ - CH2 – COOH (3) NH2 – CH2 – COONa


(4) H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (5) HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) - COOH


Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ:


A. 2, 4 B. 3, 1 C. 1, 5 <i><b>D. 2, 5</b></i>


<b>Câu 170: Hợp chất C</b>3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dung dịch HCl lẫn dung dịch KOH thì


X có cơng thức cấu tạo là:


I/ NH2 – CH2 – CH2 – COOH. II/ CH3 – CH(NH2) – COOH.


III/ CH2 = CH – COONH4.


A. I, II. B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>



<b>Câu 171: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:</b>


A. Glixin <i><b>B. Axit axetic</b></i> C. Etylen glicol D. axit amino axetic
<b>Câu 172: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức no mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT </b>
của X là:


<i><b>A . CH</b><b>5</b><b>N</b></i> B . C3H7N C . C3H9N D . C4H11N


<b>Câu 173: Một amino axit X có cơng thức tổng qt NH</b>2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X


thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. CTCT của X là :


<i><b>A. H</b><b>2</b><b>NCH</b><b>2</b><b>COOH</b></i> B. H2NCH2CH2CH2COOH


C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3NH2


<b>Câu 174: Phát biểu nào sau đây không đúng:</b>
A. Anilin là bazơ yếu


B.Anilin tác dụng với axit do trên N có đơi electron chưa sử dụng.
C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím


<i><b>D. Nhờ có tính bazơ anilin tác dụng được với dung dịch Br</b><b>2</b></i>


<b>Câu 175: Cho chuỗi phản ứng: CH</b>3COONa → A → B → C → D → anilin.


A, B, C, D lần lượt là các chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. C2H2, C2H5OH, C6H6, C6H5NO2 <i><b>D.</b><b>CH</b><b>4</b><b>, C</b><b>2</b><b>H</b><b>2</b><b>, C</b><b>6</b><b>H</b><b>6</b><b>, C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NO</b><b>2</b></i>


<i><b>Câu 176: Phát biểu nào sau đây là sai:</b></i>


<i><b>A. Anilin là một bazơ có khả năng làm q tím hóa xanh.</b></i>


B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brơm.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.


D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
<b>Câu 177: Ngun nhân anilin có tính bazơ là:</b>


A. Phản ứng được với dung dịch axit.
B. Xuất phát từ amoniac.


C. Có khả năng nhường proton.


<i><b>D. Trên Nitơ cịn một đơi electeron tự do có khả năng nhận H</b><b>+</b><b><sub>.</sub></b></i>


<b>Câu 178: Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau </b>
<b>đây sai:</b>


A. Cho nước brơm vào thì cả hai cùng cho kết tủa trắng.


<i><b>B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách thành </b></i>
<i><b>hai lớp.</b></i>


C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách thành hai
lớp.


D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân thành hai
lớp.



<b>Câu 179: Một amin đơn chức trong phân tử chứa 15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:</b>
A. CH5N. B. C2H5N. <i><b>C. C</b><b>6</b><b>H</b><b>7</b><b>N. </b></i> D. C4H9N.


<b>Câu 180: Cho chuổi biến đổi sau: </b>


Benzen + HNO3đ (H2SO4 đ) X +Fe (HCl) Y +dd NaOH Anilin.


I. C6H5NO2. II. C6H4(NO2)2. III. C6H5NH3Cl. IV. C6H5OSO2H.


X, Y lần lượt là:


A. I, II. B. II, IV. C. II, III. <i><b>D. I, III.</b></i>


<b>Câu 181: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin no đơn chức mạch hở X cần dùng 8,4 lít khí oxi</b>
(đkc). CTPT của X là:


A . CH5N <i><b>B . C</b><b>2</b><b>H</b><b>7</b><b>N</b></i> C . C3H9N D . C3H7N


<b>Câu 182: Cho biết số amin bậc II của C</b>4H11N:


A. 1 B. 2 <i><b>C. 3</b></i> D. 4


<b>Câu 183: Thuốc thử dùng để nhận biết protit là: </b>


<i><b> A .Cu(OH)</b><b>2 </b></i> B. AgNO3/NH3 C.dung dịch Br2 D. quỳ tím


<b>Câu 184: Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng: axit acrylic, anilin, benzen:</b>
A. Dung dịch HNO2 <i><b>B. Dung dịch brom</b></i>



C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 185: Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoni clorua phải dùng dung dịch chất nào sau</b>
đây:


A. Dung dịch HCl <i><b>B. Dung dịch NaOH</b></i>


C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaCl


<b>Câu 186: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH</b>2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89g X


phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:


A. H2N – CH2 – COOH <i><b>B. CH</b><b>3</b><b> – CH(NH</b><b>2</b><b>) – CH</b><b>2</b><b> – COOH</b></i>
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH D. B, C đều đúng


<b>Câu 187: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:</b>


A. NH3 B. C6H5NH2


C. CH3CH2CH2NH2 <i><b>D. CH</b><b>3</b><b> – CH(CH</b><b>3</b><b>) – NH</b><b>2</b></i>


<b>Câu 188: Glixin có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ):</b>
A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2.


<b>Câu 189: Dùng 2 amino axit Z và Y khác nhau ta sẽ được bao nhiêu dipeptit khác nhau:</b>


A. 2. B. 3. <i><b>C.4.</b></i> D. 5.



<b>Câu 190: Hợp chất có cơng thức phân tử C</b>4H9NO2 có số đồng phân amino axit là:


A. 6. <i><b>B. 5.</b></i> C. 4. D.3.


<b>Câu 191: Trạng thái và tính tan của các amino axit là:</b>


A. Chất rắn không tan trong nước. B. Chất lỏng không tan trong nước.


<i><b>C. Chất rắn dễ tan trong nước.</b></i> D. Chất lỏng dễ tan trong nước.


<b>Câu 192: Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức:</b>
A. Cacboxyl và hidroxyl. B. Amino và hidroxyl.


<i><b>C. Cacboxyl và amino.</b></i> D. Cacbonyl và amino.


<b>Câu 193: Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:</b>


A. Chất đường. <i><b>B. Chất đạm.</b></i> C. Chất béo. D. Chất xương.
<b>Câu 194: Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các:</b>


A. Phân tử axit và rượu. <i><b>B. Phân tử amino axit.</b></i>


C. Phân tử axit và anđehit. D. Phân tử ancol và amino.
<b>Câu 195: Glixin cịn có tên gọi là: </b>


<i><b>A. Axit α – amino axetic.</b></i> B. Axit α – amino propionic.


C. Axit β – amino propionic. D. Axit α – amino butiric.
<b>Câu 1961: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây:</b>



<i><b>A. HCl</b></i> B. NaOH C. CH3CH2OH D. Na


<b>Câu 197: Ứng dụng nào sau đây không phải của amin:</b>


A. Công nghệ nhuộm B. Công nghệ dược
C. Công nghệ tổng hợp hữu cơ <i><b>D. Công nghệ giấy</b></i>


<b>Câu 198: Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là dãy nào:</b>


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) CH3NH2 (4) NH3


A. (1) > (2) > (3) > (4) <i><b>B. (2) > (3) > (4) > (1)</b></i>


C. (4) > (3) >(2) > (1) D. (2) > (3) > (1) > (4)


<b>Câu 199: Vịng benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm amin thể hiện:</b>
A. Làm tăng tính khử B. Làm giảm tính axit


<i><b>C. Làm giảm tính bazơ</b></i> D. Làm tăng tính bazơ


<b>Câu 200: Cho biết số amin bậc III của C</b>4H11N:


<i><b>A. 1</b></i> B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 201: Tính bazơ của chất nào mạnh nhất:</b>


A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3NH2 <i><b>D. C</b><b>3</b><b>H</b><b>7</b><b>NH</b><b>2</b></i>


<b>Câu 202: Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: rượu etylic, anilin, nước. Có </b>


thể nhận biết anilin bằng:


A. H2O B. Dd NaOH <i><b>C. Dd brom</b></i> D. Na


<b>Câu 203: Có thể điều chế C</b>2H5NH2 từ:


A. C2H5Cl <i><b>B. C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>NO</b><b>2</b></i> C. C2H5OH C2H6


<b>Câu 204: Cho sơ đồ biến hoá sau:</b>


CH4 X  C6H6  Y  C6H5NH2  Z  C6H5NH2


X, Y, Z lần lượt là chất nào:


A. CH3Cl, C6H5CH3, C6H5Cl <i><b>B. C</b><b>2</b><b>H</b><b>2</b><b>, C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NO</b><b>2</b><b>, C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NH</b><b>3</b><b>Cl</b></i>
C. C6H5OH. C6H5NO2, C6H5NH3 D. C2H2, C6H5CH3, C6H5NO2


<b>Caâu 205: Có thể tách riêng biệt anilin và benzen bằng chất nào:</b>


A. Dd NaOH B. H2O <i><b>C. Dd HCl</b></i> D. Na


<b>Câu 206: Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 207: Cho biết số amin bậc I cuûa C</b>4H11N:


A. 3 <i><b>B. 4</b></i> C. 5 D. 6


<b>Câu 208: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được V</b>H2O = 1,5VCO2. Cơng thức của


amin là:



A. C2H7N <i><b>B. C</b><b>3</b><b>H</b><b>9</b><b>N</b></i> C. C4H9N D. CH5N


<b>Câu 209: Chon 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức no tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl </b>
0,2M được 5,96g muối. Tìm thể tích khí nitơ (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên :


A. 0,224 lit B. 0,448 lit C. 0,672 lit D. 0,896 lit
<b>Câu 210: Nhóm Cacboxyl và nhóm amino trong protein liên kết với nhau bằng:</b>


A. Liên kết ion <i><b>B. Liên kết peptit C. Liên kết hidro D. Liên kết amin</b></i>


<b>Câu 211: Trong thành phần chất protein ngồi các ngun tố C, H, O thì nhất thiết phải có </b>
nguyên tố nào:


A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Photpho <i><b>D. Nitơ</b></i>


<b>Câu 212: Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím:</b>


<i><b>A. Etyl amin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh</b></i>


B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh


C. Dung dịch natri phenolat khơng làm quỳ tím đổi màu
D. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ


<b>Câu 213: Nhóm amin trong phân tử anilin ảnh hưởng đến vòng benzen, thể hiện:</b>
A. Làm thẫm màu benzen


B. Làm giảm khả năng phản ứng thế ở nhân benzen



<i><b>C. Làm tăng khả năng phản ứng thế ở nhân benzen</b></i>


D. Làm nhạt màu benzen
<b>Câu 214: Cho các hợp chất sau: </b>


(<sub>1</sub>) H<sub>2</sub>N CH<sub>2</sub> COOH (<sub>2</sub>) CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>
(<sub>3</sub>) CH<sub>3</sub> CH


NH<sub>2</sub>


COOH (<sub>4</sub>) HO CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> OH


Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4 C. 2, 3, 4 <i><b>D. 1, 3, 4</b></i>


<b>Câu 215: Amin ứng với công thức phân tử: C</b>4H11N có mấy đồng phân:


A. 2 B. 3 C. 5 <i><b>D. 7</b></i>


<b>Câu 216: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây:</b>


(1) H2N – CH2 – COOH (2) C6H5NH2 (3) CH3NH2


(4) H2N – CH2 – CH2 – CH2 - CH(NH2) – COOH (5) HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) - COOH


Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh:


A. 1, 2, 5 B. 2, 5 <i><b>C. 3, 4</b></i> D. 4, 5



<b>Câu 217: Glixin có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ):</b>
A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2.


B. H – CHO, H2SO4, KOH, Na2CO3.
<i><b>C. C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH, HCl, NaOH, Ca(OH)</b><b>2</b><b>.</b></i>


D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2.


<b>Câu 218: Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột, người ta có thể dùng cách nào sau đây:</b>
I/ Đun nóng 2 mẫu thử. II/ Dùng dung dịch Iốt.


<i><b>A. I, II đều đúng.</b></i> B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
<b>Câu 219: Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. (1) và (2): trung tính. <i><b>D. (1) và (2): lưỡng tính.</b></i>


<b>Câu 220: Dùng các khẳng định sau:</b>


I/ Thành phần nguyên tố trong polipeptit và protit giống hệt nhau.


II/ Protit chỉ có trong cơ thể động vật chứ khơng có trong cơ thể thực vật.
A. I, II đều đúng. <i><b>B. I, II đều sai.</b></i> C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
<b>Câu 221: Thành phần dinh dưỡng chính trong mỗi buổi ăn của con người chứa:</b>


I/ Protit. II/ Lipit. III/ Gluxit.


A. Chỉ có I và II. B. Chỉ có II và III.
C. A. Chỉ có I và III. <i>D. Có cả I, II, và III.</i>


<b>Câu 222: Trong cơ thể protit chuyển hóa thành:</b>



<i><b>A. Amino axit. </b></i> B. Axit béo. C. Glucozơ. D. Axit hữu cơ.


<b>Câu 223: Amin nào có tính bazơ mạnh nhất trong số các amin sau:</b>


<i><b>A. CH</b><b>3</b><b>CH</b><b>2</b><b>CH</b><b>2</b><b>NH</b><b>2</b></i> B. CH3CH=CHNH2


C. CH3CC – NH2 D. CH3CH2NH2


<b>Câu 224: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh tính bazơ của anilin:</b>
A. C6H5NH2 + HCl B. C6H5NH2 + FeCl3


<b>C. C6H5NH2 + Br2</b> D. C6H5NH2 + CH3COOH


<b>Câu 225: Tất cả các chất của nhóm nào sau đây tan trong nước dễ dàng:</b>
A. Ancol etylic, axit axetic, phenol, metyl amin


<i><b>B. Ancol metylic, axit acrylic, fomanđehit, glucozơ</b></i>


C. Axit fomic, etyl axetat, anilin, saccarozơ
D. Glixerol, amilozơ, axit axetic, ancol benzylic


<b>Câu 226: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phịng có tính chất nào dưới đây:</b>
A. Xà phịng có tính bazơ B. Loại nào cũng được


C. Xà phịng có tính axit <i><b>D. Xà phịng trung tính</b></i>


<b>Câu 227: Hợp chất có CTPT C</b>4H9NO2 có số đồng phân amino axit là:


A. 4 <i><b>B. 5</b></i> C. 3 D. 6



<b>Câu 228: Hãy chỉ rõ chất nào là amin:</b>


(1) CH3NH2 (2) CH3 – NH – CH2CH3 (3) CH3 – NH – CO – CH3


(4) NH2(CH2)2 – NH2 (5) (CH3)2NC6H5 (6) NH2 – CO – NH2


(7) CH3CO – NH2 (8) CH3 – C6H4 – NH2


<i><b>A. 1, 2, 4, 5, 8</b></i> B. 1, 5, 8


C. Tất cả đều là amin D. 1, 2, 5
<b>Câu 229: Cho sơ đồ: X→ Y→ Z → Kết tủa (trắng)</b>
Các chất X, Y, Z lần lượt phù hợp sơ đồ trên là:


<i><b>A. C</b><b>6</b><b>H</b><b>6</b><b>, C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NO</b><b>2</b><b>, C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NH</b><b>2</b></i> B. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH


C. C6H5CH(CH3)2, C6H5OH, C6H5NH2 D. Cả A và B đều đúng


<b>Câu 230: Có 3 ống nghiệm khơng nhãn đựng riêng biệt các chất:</b>


(1) CH3COOH (2) H2NCH2COOH (3) H2NCH2CH2CH(NH2)COOH


Thuốc thử để nhận biết các chất trên là:


A. dd Na2CO3, dd NaOH, dd HCl B. Na, dd HCl


<i><b>C. Quỳ tím</b></i> D. Dd NaOH, dd HCl


<b>Câu 231: Khi cho 13,95g anilin tác dung hoàn tồn với 0,2 lit dd HCl 1M thì khối lượng của </b>


muối phenylamoniclorua thu được là:


<i><b>A. 25,9g</b></i> B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15g


<b>Câu 232: Khi cho 3,75g axit aminoaxetic (H</b>2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH, khối


lượng muối tạo thành là:


A. 4,50g B. 9,70g <i><b>C. 4,85g</b></i> D. 10,00g


<b>Câu 233: Cho 4,5g etylamin (C</b>2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 234: Cho 500g benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO</b>3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng nitro


benzen tạo thành được khử thành anilin. Hỏi khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? (Hiệu suất
mỗi phản ứng là 78%:


<i><b>A. 362,7kg</b></i> B. 596,154kg C. 1010,848kg D. 465 kg


<b>Câu 235: Hợp chất C</b>3H7O2N có khả năng tác dụng với dd HCl và dd KOH. X có CTCT nào sau


là:


(1) NH2CH2CH2COOH (2) CH3CH(NH2)COOH (3) CH2=CH – COONH4


A. 1, 2 B. 2, 3 <i><b>C. 1, 2, 3</b></i> D. 1, 3


<b>Câu 236: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây:</b>



(1) dd HCl (2) dd H2SO4 (3)dd NaOH (4) dd brom


(5) dd CH3CH2OH (6) dd CH3COOC2H5


A. 1, 2, 3 B. 4, 5, 6 C. 3, 4, 5 <i><b>D. 1, 2, 4</b></i>


<b>Câu 237: Phát biểu nào sau đây sai: </b>


A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm -NH2


bằng hiệu ứng liên hợp


B. Anilin khơng làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc –C6H5 kị nước


<i><b>D. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom</b></i>


<b>Câu 238: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:</b>


A. (CH3)3C – OH và (CH3)3 – NH2B. C<i><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NHCH</b><b>3</b><b> và C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b> – CHOH – CH</b><b>3</b></i>
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2


<b>Câu 239: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng</b>
đẳng, thu được 22g CO2 và 14,4g H2O. CTPT của hai amin là:


A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N


<i><b>C. C</b><b>3</b><b>H</b><b>9</b><b>N và C</b><b>4</b><b>H</b><b>11</b><b>N</b></i> D. C4H11N và C5H13N



<b>Câu 240: Amin nào dưới đây là amin bậc hai:</b>


A. CH3CH2NH2 B. CH3CH(NH2)CH3


<i><b>C. CH</b><b>3</b><b>NHCH</b><b>3</b></i> D. (CH3)2N – CH2CH3


<b>Câu 241: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 </b>
vòng benzen), đơn chức, bậc nhất:


<i><b>A. C</b><b>n</b><b>H</b><b>2n-7</b><b>NH</b><b>2</b></i> B. CnH2n+1NH2


C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4


<b>Câu 242: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo:</b>


A. C2H7N <i><b>B. C</b><b>3</b><b>H</b><b>9</b><b>N</b></i> C. C4H11N D. C5H13N


<b>Câu 243: Pháy biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là khơng đúng:</b>
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetyl amin là những chất khí, dễ tan trong nước


<i><b>B. Các amin có mùi tương tự amoniac, độc</b></i>


<b>C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước</b>


D. Độ tan của các amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
<b>Câu 244: Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau:</b>


A. Các amin đều có tính bazơ


B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH3



C. Amin tác dụng với axit cho muối


<i><b>D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính</b></i>


<b>Câu 245: Tính bazơ của chất nào yếu nhất:</b>


<i><b>A. C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NH</b><b>2</b></i> B. NH3 C. CH3NH2 D. (CH3)2NH


<b>Câu 246: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:</b>


A. NH3 B. CH3CONH2


C. CH3CH2CH2OH <i><b>D. CH</b><b>3</b><b>CH</b><b>2</b><b>NH</b><b>2</b></i>


CH3 CH NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Metyletylamin B. Etylmetylamin


C. Isopropanamin <i><b>D. Isopropylamin</b></i>


<b>Câu 248: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc). </b>
Cơng thức của amin đó là:


A. C2H5NH2 <i><b>B. CH</b><b>3</b><b>NH</b><b>2</b></i> C. C4H9NH2 D. C3H7NH2


<b>Câu 249: Trung hòa 3,1g amin đơn chwucs X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử </b>
của X là:


A. C2H5N <i><b>B. CH</b><b>5</b><b>N</b></i> C. C3H9N D. C3H7N



<b>Câu 250: Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây không đúng:</b>
A. Tất cả đều là chất rắn <i><b>B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng</b></i>


C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
<b>Câu 251: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây:</b>


A. Ancol <i><b>B. Dung dịch brom</b></i>


C. Axit (H+<sub>) và axit nitrơ</sub> <sub>D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối</sub>


<b>Câu 252: 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công </b>
thức của A có dạng nào sau đây:


A. H2NRCOOH <i><b>B. (H</b><b>2</b><b>N)</b><b>2</b><b>RCOOH</b></i> C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2


<b>Câu 253: Câu nào sau đây không đúng:</b>


A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng


B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên


<i><b>C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng</b></i>


D. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh


<b>Câu 254: Axit aminoaxetic tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây:</b>
A. Cu, HCl, C2H5OH/HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl
<i><b>B. HCl, C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH/HCl, HNO</b><b>2</b><b>, KOH, Na</b><b>2</b><b>SO</b><b>3</b><b>, CH</b><b>3</b><b>OH/HCl</b></i>
C. Cu, C2H5OH/HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl



D. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl


<b>Câu 255: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:</b>
A. Nhóm amino


B. Nhóm cacboxyl


C. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl


<i><b>D. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl</b></i>


<b>Câu 256: </b> <i>α</i> -aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy:


A. 1 <b>B. 2</b> C. 3 D. 4


<b>Câu 257: Cho các chất:</b>


(1) H2NCH2COOH (2) CH3NHCH2CH3 (3) C6H5CH(NH2)COOH


(4) CH3CH2COOH (5) HOOCCH2CH(NH2)COOH


(6) H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH


Aminoaxit là những chất nào:


A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 3, 6 C. 2, 4, 5 <i><b>D. 1, 3, 5, 6</b></i>


<b>Câu 258: Phản ứng giữa alanin và axit clohidric tạo ra chất nào sau đây:</b>
A. H2NCH(CH3) – COCl B. CH3CH(NH2) – COCl



<i><b>C. HOOC – CH(CH</b><b>3</b><b>) – NH</b><b>3</b><b>Cl</b></i> D. HOOC – CH(CH2Cl) – NH2


<b>Câu 259: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là:</b>
A. Protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn


B. Protit ln có nhóm chức –OH trong phân tử


<i><b>C. Protit ln có ngun tố nitơ trong phân tử</b></i>


D. Protit luôn là chất hữu cơ no


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. HCl và Na2SO4 B. KOH và CuO <i><b>C. KOH và HCl</b></i> D. NaOH và NH3


<b>Câu 261: Polipeptit (-NH-CH</b>2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:


A. axit <i>β</i> -amino propionic <i><b>B. Glixin</b></i>


C. Alanin D. Axit glutamic


<b>Câu 262: Cho các phản ứng:</b>


H2N – CH2 – COOH + HCl → HOOC – CH2 – NH3Cl


H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:


<i><b>A. Có tính chất lưỡng tính</b></i> B. Có tính oxi hóa và tính khử



C. Chỉ có tính axit D. Chỉ có tính bazơ


<b>Câu 263: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó</b>
là:


A. Xenlulozơ B. Saccarozơ <i><b>C. Protit</b></i> D. Tinh bột
<b>Câu 264: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:</b>


A. Stiren <i><b>B. Toluen</b></i> C. Propen D. Isopren


<b>Câu 265: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2 -)n, (-CH2 – CH=CH – CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n.


Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH


<i><b>B. CH</b><b>2</b><b>=CH</b><b>2</b><b>, CH</b><b>2</b><b>=CH-CH=CH</b><b>2</b><b>, NH</b><b>2</b><b>-CH</b><b>2</b><b>-COOH</b></i>
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2CH2-COOH


D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 266: Trong các loại tơ sau:</b>


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n


(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n


Tơ thuộc loại sợi poliamit là:


A. 1, 3 <i><b>B. 1, 2</b></i> C. 1, 2, 3 D. 2, 3



<b>Câu 267: Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây:</b>


A. NH2 – (CH2)2 – COOH. B. NH2 – (CH2)4 – COOH.


C. NH2 – (CH2)3 – COOH. <i><b>D. NH</b><b>2</b><b> – (CH</b><b>2</b><b>)</b><b>5</b><b> – COOH.</b></i>
<b>Câu 268: Chất nào sau đây là polime thiên nhiên:</b>


I/ Sợi bông. II/ Cao su buna. III/ Protit. IV/ Tinh bột.
A. I, II, III. <i><b>B. I, III, IV.</b></i> C. II, III, IV. D. I, II, III, IV.
<b>Câu 269: Các chất nào sau đây là polime tổng hợp:</b>


I/ Nhựa bakelit. II/ Polietilen. III/ Tơ capron. IV/ PVC.
A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III, IV. <i><b>D. I, II, III, IV.</b></i>


<b>Câu 270: Các chất nào sau đây là tơ hóa học:</b>


I/ Tơ tằm. II/ Tơ visco. III/ Tơ capron. IV/ Tơ nilon.
A. I, II, III. B. I, III, IV. <i><b>C. II, III, IV.</b></i> D. I, II, III, IV.
<b>Câu 271: Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên:</b>


I/ Sợi bông. II/ Len. III/ Tơ tằm. IV/ Tơ axetat.


<i><b>A. I, II, III.</b></i> B. I, II, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III, IV.


<b>Câu 272: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:</b>


A. Vinyl clorua. B. Stiren. <i><b>C. Metyl metacrilat.</b></i> D. Propilen.
<b>Câu 273:Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:</b>


A. NH2- (CH2)3- COOH B. NH2- (CH2)4- COOH



C. NH2- (CH2)5- COOH <i><b>D. NH</b><b>2</b><b>- (CH</b><b>2</b><b>)</b><b>6</b><b>- COOH</b></i>
<b>Câu 274: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây:</b>


<i><b>A. Isopren.</b></i> B. Butađien- 1,3. C. Butilen. D. Propilen.


<b>Câu 275: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây:</b>


A. CH2=CH2 B. CH3-CH=CH2 <i><b>C. C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>-CH=CH</b><b>2</b></i> D. CH2=CH-CH=CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. CH2OH-CH2-NH2 B. HOOC-COOH


C. NH2-CH2-NH2 <i><b>D. NH</b><b>2</b><b>-CH</b><b>2</b><b>-COOH</b></i>
<b>Câu 277: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng:</b>


A. Các polime khơng bay hơi


B. Đa số polime khó hịa tan trong các dung môi thông thường
C. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định


<i><b>D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit</b></i>


<b>Câu 278: Điều kiện cần để monome có thể trùng ngưng là trong phân tử phải có:</b>
A.Ít nhất một liên kết đơi


B.Ít nhất một liên kết ba
C.Ít nhất một liên kết đơn


<i><b>D.Ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau</b></i>



<b>Câu 279: Chọn câu sai:</b>


A.Protit là một polime C.Tơ sợi là một dạng polime
<i><b>B.Polime là hợp chất cao phân tử D.Lipit là một polime</b></i>
<b>Câu 280: Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế polime:</b>


A.Metylclorua <i><b>B.Vinyl clorua</b></i> C.Ancol etylic D.Axit axetic
<b>Câu 181: Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp:</b>


A. CH3COOCH3 B. CH3COOH <i><b>C. CH</b><b>3</b><b>-CH=CH</b><b>2</b></i> D. C6H6


<b>Câu 282: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ:</b>


A. CH2=CH-COOCH3 <i><b>B. CH</b><b>2</b><b>=C(CH</b><b>3</b><b>)-COOCH</b><b>3</b></i>
C. CH3OOCCH=CH2 D. CH2=CH-CH3


<b>Câu 283: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:</b>


<i><b>A. Trùng hợp</b></i> B. Axit – bazơ C. Trùng ngưng D. Trao đổi


<b>Câu 284: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:</b>


A. Tơ nilon -6,6 <i><b>B. Tơ visco</b></i> C. Tơ tằm D. Tơ capron
<b>Câu 285: Polietilen được tổng hợp từ monome có CTCT:</b>


<b>A. CH2=CH2</b> B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CHCl D. CH2=CH-CH=CH2


<b>Câu 286: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:</b>


A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2 B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH


<i><b>C. H</b><b>2</b><b>N[CH</b><b>2</b><b>]</b><b>6</b><b>NH</b><b>2</b><b> và H</b><b>2</b><b>N[CH</b><b>2</b><b>]</b><b>5</b><b>COOH</b></i> D. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH


<b>Câu 287: Khẳng định sau đây đúng hay sai?</b>


I/ Khối lượng polime thu đuợc trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên
liệu sử dụng (hiệu suất phản ứng là 100%).


II/ Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng
nguyên liệu sử dụng (hiệu suất phản ứng là 100%).


A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai.


<i><b>C. I đúng, II sai.</b></i> D. I sai, II đúng.


<b>Câu 288: Khẳng định sau đây đúng hay sai?</b>


I/ Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp điều được điểu chế từ các monome bằng phản ứng hóa học.
II/ Sợi bơng và sợi len khi đốt cháy, chúng tạo nên những mùi khác nhau.


A. I, II đều đúng. <i><b>B. I, II đều sai.</b></i>


C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
<b>Câu 289: Polistiren có cơng thức cấu tạo là:</b>


A. [– CH2 – CH(CH3) – ]n. B. [– CH2 – CH2 – ]n.
<i><b>C. [– CH</b><b>2</b><b> – CH(C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>) – ]n. </b></i> D. [– CH2 – CHCl – ]n.


<b>Câu 290: Polipropilen có cơng thức cấu tạo là:</b>


<i><b>A. [– CH</b><b>2</b><b> – CH(CH</b><b>3</b><b>) – ]n. </b></i> B. [– CH2 – CH2 – ]n.



C. [– CH2 – CH(C6H5) – ]n. D. [– CH2 – CHCl – ]n.


<b>Câu 291 Cao su buna có công thức cấu tạo là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 292: Hợp chất có cơng thức cấu tạo [– NH – (CH</b>2)5 – CO –]n. có tên gọi là:


A. Tơ enang. <i><b>B. Tơ capron.</b></i> C. Tơ nilon. D. Tơ dacron.


<b>Câu 293: Hợp chất có cơng thức cấu tạo [– NH – (CH</b>2)6 – NH - CO – (CH2)4 – CO – ]n. có tên


gọi là:


A. Tơ enang. B. Tơ capron. <i><b>C. Nilon 6,6.</b></i> D. Tơ dacron.
<b>Câu 294: Hợp chất có công thức cấu tạo [– NH – (CH</b>2)6 – CO –]n. có tên gọi là:


<i><b>A. Tơ enang.</b></i> B. Tơ capron. C. Tơ nilon. D. Tơ dacron.


<b>Câu 295: Hợp chất có cơng thức cấu tạo [– O – (CH</b>2)2 – OOC – C6H4 – CO –]n. có tên gọi là:


A. Tơ enang. B. Tơ capron. C. Tơ nilon. <i><b>D. Tơ dacron.</b></i>


<b>Câu 296: Tơ visco thuộc loại:</b>


A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật. B. Tơ tổng hợp.
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật. <i><b>D. Tơ nhân tạo.</b></i>


<i><b>Câu 297: Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm:</b></i>


I/ Tơ nilon. II/ Tơ capron. III/ Tơ dacron.



A. I, II B. I, III C. II, III <i><b>D. I, II, III</b></i>


<b>Câu 298:Polime nào sau đây bền trong môi trường axit:</b>


I/ Polietilen. II/ Polistiren. III/ Polivinyl clorua.


A. I, II B. I, III C. II, III <i><b>D. I, II, III</b></i>


<b>Câu 299: Trong sơ đồ sau: Rượu etylic  X  Cao su buna, thì X là:</b>


I/ CH2=CH2 II/ CH2=CH–CH=CH2


A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. <i><b>D. I sai, II đúng.</b></i>


<b>Câu 300: Trong sơ đồ sau: Axetilen  X  Polime, thì X là:</b>


I/ CH2=CH2 II/ CH2=CHCl


<i><b>A. I, II đều đúng.</b></i> B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
<b>Câu 301: Trong sơ đồ sau: X  Y  Cao su buna; thì X, Y lần lượt là:</b>


I/ X là rượu etylic và Y là butađien–1,3. II/ X là Vinyl axetilen và Y là
butađien–1,3.


<i><b>A. I, II đều đúng.</b></i> B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
<b>Câu 302: Trong sơ đồ sau: X  Y  PE; thì X, Y lần lượt là:</b>


I/ X là axetilen và Y là etilen. II/ X là propan và Y là etilen.



<i><b>A. I, II đều đúng.</b></i> B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
<b>Câu 303: Điền vào các vị trí (1), (2) các từ thích hợp:</b>


I/ Từ etilen, để có polietilen, ta thực hiện phản ứng (1).


II/ Từ axit –amino caproic, để có tơ capron, ta thực hiện phản ứng (2).


<i><b>A. (1): Trùng hợp – (2): Trùng ngưng.</b></i> B. (1) và (2): Trùng hợp.


C. (1): Trùng ngưng – (2): Trùng hợp. D. (1) và (2): Trùng ngưng.
<b>Câu 304: Điền vào các vị trí (1), (2) các từ thích hợp:</b>


I/ Cao su có tính (1) II/ Polietilen có tính (2)


<i><b>A. (1): Dẻo – (2): Đàn hồi.</b></i> B. (1) và (2): Dẻo.


C. (1): Đàn hồi – (2): dẻo. D. (1) và (2): Đàn hồi.


<b>Câu 305: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH CH  X  CH3 – CH2OH thì X là:


I/ CH2 = CH2. II/ CH3 – CHO. III/ CH3 – CHCl2.


<i><b>A. I, II.</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


<b>Câu 306: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH CH  X  CH3 – CH2Clthì X là:


I/ CH2 = CH2. II/ CH3 – CH3. III/ CH2 = CHCl.



A. I, II. B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>


<b>Câu 307: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH – CHO  X  CH3 – COO – C2H5 thì X là:


I/ CH3 – CH2OH. II/ CH3 – CHCl. III/ CH3 – CHCOOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 308: Trong sơ đồ phản ứng sau ( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH – CH2OH  X  CH3 – COOH thì X là:


I/ CH3 – COO – C2H5. II/ CH2 = CH2. III/ CH3 – CHO.


A. I, II. <i><b>B. I, III.</b></i> C. II, III. D. I, II, III.


<b>Câu 309: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH4  X  CH3 – OH thì X là:


I/ CH3Cl. II/ CHCl3. III/ H – COOH.


<i><b>A. I, II.</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


<b>Câu 310: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH3 – C CH  X  CH3 – CHCl – CH3 thì X là:


I/ CH3 – CH = CH2. II/ CH3 – CH2 – CH3. III/ CH2 = CCl – CH3.


A. I, II. B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>


<b>Câu 311: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH2 = CH2  X  CH3 – CH2Clthì X là:



I/ CH3 – CH3. II/ CH3 – CH2OH. III/ Cl – CH2 – CH2Cl


<i><b>A. I, II.</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


<b>Câu 312: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
CH3 – (CH2)2 – CH3  X  CH3 – CH2Cl thì X là:


I/ CH3 – CH3. II/ CH2 = CH2.


<i><b>A. I, II đều đúng.</b></i> B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
<b>Câu 313: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>


CH3 – CH = CH2  X  CH3 – CH = CH2 thì X là:


I/ CH3 – CH2OH – CH2OH. II/ CH3 – CH2 – CH3.


A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. <i><b>D. I sai, II đúng.</b></i>


<b>Câu 314: Trong sơ đồ phản ứng sau( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
X  CH3 – CHO  Y thì X là:


I/ X là CH CH và Y là CH3 – CH2OH. II/ X là CH3 – CH2OH và Y là CH3 – COOH.
<i><b>A. I, II đều đúng.</b></i> B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.


<b>Câu 315: Trong sơ đồ phản ứng sau ( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)</b>
X  CH3 – CH2 – CH2OH  Y thì X là:


I/ X là CH3 – CH2 – CHCl2 và Y là CH3 – CH2 – CHO.



II/ X là CH3 – CH2 – CHO và Y là CH3 – CH2 – COOH.


A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. <i><b>D. I sai, II đúng.</b></i>


<b>Câu 316: PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây:</b>
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOC2H5


C. CH3-O-CH2-CH2-CH3 <i><b>D. CH</b><b>2</b><b>=CH – OCOCH</b><b>3</b></i>
<b>Câu 317: Cho các nhận định sau về tơ poliamit:</b>


(1) Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit
(2) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm
(3) Tơ poliamit bền đối với nhiệt


(4) Tơ poliamit bền về mặt cơ học
(5) Tơ poliamit khơng có liên kết peptit
Những nhận định nào là đúng:


A. 1, 2, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 <i><b>D. 1, 2, 3</b></i>


<b>Câu 318: Q trình polime hóa có kèm theo tạo thành các phân tử nhỏ gọi là:</b>


A. Đồng trùng hợp B. Đề polime hóa


<i><b>C. Trùng ngưng</b></i> D. Đime hóa


<b>Câu 319: Số mắc xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là:</b>
A. Số chính của polime B. Yếu tố polime


<i><b>C. Hệ số của polime hóa</b></i> D. Hệ số cao phân tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>A. (-CH</b><b>2</b><b>-CHCl-)</b><b>n</b></i> B. (-CH2-CH-)n


C. (-CH2-CHC6H5-)n D. (-CH2-CH2-)n


<b>Câu 321: Cho công thức: (-NH[CH</b>2]6CO-)n


<b>Giá trị n trong công thức này không thể gọi là:</b>


A. Hệ số polime hóa B. Độ polime hóa


<i><b>C. Hệ số trùng hợp</b></i> D. Hệ số trùng ngưng


<b>Câu 322: Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len:</b>


<i><b>A. Bông</b></i> B. Capron C. Visco D. Xenlulozơ axetat


<b>Câu 323: Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên:</b>
A. Tính đàn hồi B. Khơng dẫn điện và nhiệt


C. Khơng thấm khí và nước <i><b>D. Không tan trong xăng và benzen</b></i>


<b>Câu 324: Bản chất của sự lưu hóa cao su là:</b>


<i><b>A. Tạo cầu nối disunfua giúp cao su có cấu tạo mạng khơng gian</b></i>


B. Tạo loại cao su nhẹ hơn
C. Giảm giá thành cao su
D. Làm cao su dễ ăn khuôn



<b>Câu 325:. Để phân biệt 3 chất lỏng: ancol etylic, glixerol, fomon, ta dùng thí nghiệm nào: </b>
I/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)2 ( có đun nóng ).


II/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).


III/ Thí nghiệm 1 dùng AgNO3/ NH3 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).


A. I, II. <i><b>B. I, III.</b></i> C. II, III. D. Chỉ có I.


<b>Câu 326: Để phân biệt 3 chất lỏng: ancol etylic, glixerol, phenol, ta dùng thí nghiệm nào: </b>
I/ Thí nghiệm 1dùng NaOH và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.


II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br2 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.


III/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Br2.


<i><b>A. I, II.</b></i> B. I, III. C. II, III. D. Chỉ có II.


<b>Câu 327: Để phân biệt 3 chất lỏng: dung dịch glucozơ , glixerol, fomon, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)2 ( có đun nóng ).


II/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).


III/ Thí nghiệm 1 dùng AgNO3/ NH3 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).


A. I, II. <i><b>B. I, III.</b></i> C. II, III. D. Chỉ có I.


<b>Câu 328: Để phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, anilin, và ancol etylic, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng nước và thí nghiệm 2 dùng quỳ tím.



II/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2 và thí nghiệm 2 dùng dd brom.


III/ Chỉ dùng quỳ tím.


<i><b>A. I, II</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


<b>Câu 329: Để phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, ancol etylic và nước, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng q tím và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.


II/ Thí nghiệm 1 dùng CaCO3 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.


III/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.


A. I, II B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>


<b>Câu 330: Để phân biệt 3 chất rắn:glucozơ, amilozơ và saccarozơ, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng nước thí nghiệm 2 dùng AgNO3/NH3.


II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Iot và thí nghiệm 2 dùng dung dịch AgNO3/NH3.


III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Iot và thí nghiệm 2 dùng nước.


<i><b>A. I, II</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


<b>Câu 331: Để phân biệt 3 chất khí: metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Brom.


II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch KMnO4.


III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch HCl.



<i><b>A. I, II</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Brom và thí nghiệm 2 dùng nước vơi trong.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO4 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.


III/ Thí nghiệm 1 dùng hidro và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.


<i><b>A. I, II</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


<b>Câu 333: Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glixerol, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Dùng thí nghiệm 1 dùng HNO3 đặc và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.


II/ Dùng thí nghiệm 1 dùng dung dịch Iot và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.


III/ Dùng thí nghiệm 1 dùng dung dịch Iot và thí nghiệm 2 đun nóng.


A. I, II.. B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>


<b>Câu 334: Để phân biệt 3 chất: axit axetic, fomon, nước, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng quỳ tím.


II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng CuO.


III/ Chỉ cần dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng.


A. I, II.. B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>


<b>Câu 335: Để phân biệt 3 chất: axit fomic, fomon, glixerol, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng quỳ tím và thí nghiệm 2 dùng dung dịch AgNO3/NH3.



II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch K2CO3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch AgNO3/NH3.


III/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng dung dịch AgNO3/NH3.


A. I, II.. B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>


<b>Câu 336: Để phân biệt 3 chất: axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng quỳ tím và thí nghiệm 2 dùng Na.


II/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2 và thí nghiệm 2 dùng Na.


III/ Thí nghiệm 1 dùng Zn và thí nghiệm 2 dùng Na.


A. I, II.. B. I, III. C. II, III. <i><b>D. I, II, III.</b></i>


<b>Câu 337: Để phân biệt 3 chất: fomon, etyl axetat, ancol etylic, ta dùng thí nghiệm nào:</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng Na.


II/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2/ t0 và thí nghiệm 2 dùng Na.


III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch NaOH.


<i><b>A. I, II..</b></i> B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.


<b>B. HĨA VƠ CƠ:</b>



<b>Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hồn, phân nhóm chính của nhóm nào sau đây chỉ gồm tồn </b>
kim loại:



A) Nhóm I. <i><b>B) Nhóm II.</b></i>


C) Nhóm I(trừ hiđro), II và III. D) Nhóm I(trừ hiđro), II, III và IV.
<b>Câu 2: Các ngtử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng kiên kết gì?</b>


A) Ion. B) Cộng hóa trị.


<i><b>C) Kim loại. D) Kim loại và cộng hóa trị.</b></i>


<b>Câu 3: Ý nào khơng đúng khi nói về ngun tử kim loại:</b>


A) Bán kính ngtử tương đối lớn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B) Số electron hóa trị thường ít so với phi kim.


<i><b>C) Năng lượng ion hóa của ngtử kim loại lớn.</b></i>


D) Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hóa trị tương đối yếu.
<b>Câu 4: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:</b>


A)Tính dẻo, dẫn điện, khó nóng chảy, có ánh kim.


<i><b>B) Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.</b></i>


C) Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, đàn hồi.
D) Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, cứng.


<b>Câu 5. Liên kết hóa học giữa các ngtử trong phân tử của chất rắn NaCl, I</b>2 và Fe thuộc loại liên


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A) NaCl: ion. B) I2: cộng hóa trị.



C) Fe: kim loại. <i><b>D) A, B, C đều đúng.</b></i>


<b>Câu 6. Cho các chất rắn NaCl, I</b>2<b> và Fe. Khẳng định về mạng tinh thể nào sau đây là sai:</b>


<i><b>A) Fe có kiểu mạng nguyên tử.</b></i> B) NaCl có kiểu mạng ion.


C) I2 có kiểu mạng phân tử. D) Fe có kiểu mạng kim loại.


<b>Câu 7. Kim loại dẻo nhất là:</b>


<i><b>A) Vàng</b></i> B) Bạc C) Chì D) Đồng


<b>Câu 8. Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:</b>


A) Có nhiều mạng tinh thể kim loại. B) Trong kim loại có các electron hóa trị.


<i><b>C) Trong kim loại có các electron tự do. D) Các kim loại đều là chất rắn.</b></i>


<b>Câu 9. Nói chung kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện và dẫn nhiệt của </b>
các kim loại sau đây tăng theo thứ tự nào?


A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu


<i><b>C) Al < Cu < Ag</b></i> D) A, B, C đều sai.


<b>Câu 10. Trong số các kim loại: nhôm, sắt, đồng, chì, crom thì kim loại nào cứng nhất?</b>


<i><b>A) Crom</b></i> B) Nhôm C) Sắt D) Đồng


<b>Câu 11. Trong các phản ứng hóa học, vai trị của các kim loại và ion kim loại như thế nào?</b>


A) Đều là chất khử.


B) Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử.
C) Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa.


<i><b>D) Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử.</b></i>


<b>Câu 12. Tính chất hóa học chung của ion kim loại M </b>n+<sub> là:</sub>


A) Tính khử. <i><b>B) Tính oxi hóa.</b></i>


C) Tính khử và tính oxi hóa. D) Tính hoạt động mạnh.
<b>Câu 13. Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):</b>


<i><b>A) S</b></i> B) Cl2 C) Dung dịch HNO3 D) O2


<b>Câu 14. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thì chất nào sau đây phản </b>
ứng?


A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe <i><b>D) CuO, Al, Fe</b></i>


<b>Câu 15. Cho kim loại M vào dung dịch HNO</b>3<b> lỗng khơng thấy khí thốt ra. Hỏi M là kim loại </b>


nào sau đây?


A) Cu B) Pb <i><b>C) Mg</b></i> D) Ag


<b>Câu 16. Nhóm kim loại nào khơng tan cả trong HNO</b>3 đặc nóng và H2SO4 đặc nóng?


<i><b>A) Pt, Au</b></i> B) Cu, Pb C) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au



<b>Câu 17. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng:</b>


A) Fe + dd CuSO4 <i><b>B) Cu + dd HCl</b></i>


C) Cu + dd HNO3 D) Cu + dd Fe2(SO4)3


<b>Câu 18. Cho cùng một số mol ba kim loại X, Y, Z (hóa trị theo thứ tự là I, II, III) lần lượt phản </b>
ứng hết với HNO3 loãng tạo thành khí NO duy nhất. Hỏi kim loại nào sẽ tạo thành lượng khí NO


nhiều nhất?


A) X B) Y <i><b>C) Z</b></i> D) Khơng xác định được.


<b>Câu 19. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO</b>3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh số theo


thứ tự là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống như nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm
thay đổi như thế nào?


A) X tăng, Y giảm, Z không đổi. <i><b>B) X giảm, Y tăng, Z không đổi.</b></i>


C) X tăng, Y tăng, Z không đổi. D) X giảm, Y giảm, Z không đổi.


<b>Câu 20: Cho kim loại Na vào lượng dư dung dịch CuCl</b>2 sẽ thu được kết tủa nào sau đây:


<i><b>A) Cu(OH)</b><b>2</b></i> B) Cu C) CuCl D) A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 21:Cặp kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO</b></i>3 đặc, nguội:


A) Zn, Fe <i><b>B) Fe, Al</b></i> C) Cu, Al D) Ag, Fe



<b>Câu 22: Từ các hóa chất sau: Cu, Cl</b>2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3. Có thể điều chế trực tiếp Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A) 1 B) 2 <i><b>C) 3</b></i> D) 4


<b>Câu 23: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 5 g trong 250 g dung dịch AgNO</b>3 4%. Khi lấy vật


ra thì lượng bạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Hỏi khối lượng của vật sau phản ứng là bao
nhiêu?


<i><b>A) 5.76 g</b></i> B) 6.08 g C) 5.44 g D) Giá trị khác.


<b>Câu 24: Cho 51.6 g hỗn hợp X gồm các kim loại Ag, Cu ở dạng bột tác dụng hết với dung dịch </b>
HNO3 lỗng dư thì thu được 6.72 lít khí NO duy nhất (đkc). Nếu gọi x, y lần lượt là số mol của


Ag và Cu trong hỗn hợp X thì phương trình đại số nào sau đây không đúng?
A) 108x + 64y = 51.6 B) x/3 + 2y/3 = 0.3


C) x + 2y = 0.9 <i><b>D) x + y = 0.3</b></i>


<b>Câu 25: Cho một bản kẽm (lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO</b>3)2, phản ứng xảy ra hồn


tồn thì thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0.01 g. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dung


dịch là bao nhiêu?


A) < 0.01 g B) 1.88 g C) 0.29 g <i><b>D) Giá trị khác.</b></i>


<b>Câu 26: Cho 50.2 g hỗn hợpA gồm bột hai kim loại là Fe và M (có hóa trị không đổi là II – đứng </b>
trước H trong dãy điện hóa). Chia A thành 2 phần bằng nhau.



Cho phần I tác dụng với dd HCl dư thấy có 0.4 mol khí H2 thốt ra.


Cho phần II tác dụng hết với dd HNO3 lỗng đun nóng thấy thốt ra 0.3 mol khí NO duy nhất.


Hỏi M là kim loại nào?


A) Mg B) Sn <i><b>C) Zn</b></i> D) Ni


<b>Câu 27: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO</b>3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử


các ion kim loại theo thứ tự nào sau đây?


A) Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+ <sub>B) Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+


C) Cu2+<sub> Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <i><b><sub>D) Ag</sub></b><b>+</b><b><sub>, Cu</sub></b><b>2+</b><b><sub>, Pb</sub></b><b>2+</b></i>
<b>Câu 28: Vai trò của ion Fe</b>3+<sub> trong phản ứng:</sub>


Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:


A) Chất khử B) Chất bị oxi hóa <i><b>C) Chất bị khử</b></i> D) Chất trao đổi.
<b>Câu 29: Câu nói nào hồn tồn đúng:</b>


A) Cặp oxi hóa khử của kim loại là cặp gồm một chất oxi hóa và một chất khử.


B) Dãy điện hóa của kim loại là một dãy những cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính oxi hóa của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.


C) Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt.



<i><b>D) Fe</b><b>2+</b><b><sub> có thể đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng </sub></b></i>


<i><b>vai trị chất khử trong phản ứng khác.</b></i>


<b>Câu 30: Có phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag</b>+<sub> = Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub>


A) Cu2+<sub> có tính oxi hóa yếu hơn Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>B) Ag</sub>+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>


C) Cu có tính khử mạnh hơn Ag+<sub>.</sub> <i><b><sub>D) Ag có tính khử yếu hơn Cu.</sub></b></i>


<b>Câu 31; Các ion kim loại Ag</b>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào?</sub>
<i><b>A) Fe</b><b>2+</b><b><sub>< Ni</sub></b><b>2+</b><b><sub>< Pb</sub></b><b>2+</b><b><sub>< Cu</sub></b><b>2+</b><b><sub>< Ag</sub></b><b>+</b><b><sub>.</sub></b></i> <sub>B) Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub>< Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>.</sub>


C) Ni2+<sub>< Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub>< Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>D) Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub> < Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 32: Phương trình phản ứng hóa học nào sai?</b>


A) Cu + 2Fe3+<sub> = 2Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+ <sub>B) Cu + Fe</sub>2+<sub> = Cu</sub>2+<sub> + Fe</sub>


C) Zn + Pb2+<sub> = Zn</sub>2+<sub> + Pb </sub> <sub>D) Al + 3Ag</sub>+<sub> = Al</sub>3+<sub> + 3Ag </sub>


<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<i><b>A) Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.</b></i>


B) Một chất oxi hóa gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hóa học.
C) Đã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao.


D) Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hóa – khử tương ứng.



<b>Câu 34: Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Fe</b>2+<sub>/ Fe; Cu</sub>2+<sub>/ Cu; Fe</sub>3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau </sub>


đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C) Fe khơng tan được trong dung dịch CuCl2.


D) Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.


<b>Câu 35: Bột Ag có lẫn bột Fe, Cu, Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp bột vào một </b>
lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào?


<i><b>A) AgNO</b><b>3</b></i> B) HCl C) NaOH D) H2SO4


<b>Câu 36: Cho 0.01 mol Fe vào 50 ml dd AgNO</b>3 1M. Khi pứ xảy ra hoàn tồn thì khối lượng Ag


thu được là:


A) 5.4 g B) 2.16 g <i><b>C) 3.24 g</b></i> D) Giá trị khác.


<b>Câu 37: Cho 0.1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO</b>3 1M thì dung dịch thu được chứa:


A) AgNO3 B) Fe(NO3)3 C) AgNO3 và Fe(NO3)2 D) AgNO3 và Fe(NO3)3


<i><b>Câu 38: Phát biểu nào sau đây Đúng?</b></i>


A) Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau.
B) Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn.


<i><b>C) Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn các kim loại tạo nên hợp kim.</b></i>



Dung dịch) Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim.
<b>Câu 39: Liên kết trong hợp kim là liên kết:</b>


A) Ion B) Cộng hóa trị C) Kim loại <i><b>D) Kim loại và cộng hóa trị.</b></i>
<b>Câu 40: “Ăn mòn kim loại” là sự phá hủy kim loại do:</b>


<i><b>A) Tác dụng hóa học của mơi trường xung quanh.</b></i>


B) Kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C) Kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện.


D) Tác động cơ học.


<b>Câu 41: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dd H</b>2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây


dẫn. Khi đó sẽ có:


A) Dịng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.
B) Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.
C) Dòng ion H+<sub> trong dung dịch chuyển về lá Cu.</sub>


<i><b>D) Cả A và C cùng xảy ra.</b></i>


<b>Câu 42: Khi cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra:


A) Ăn mịn hóa học. <i><b>B) Ăn mịn điện hóa.</b></i>


C) Ăn mịn hóa học và điện hóa. D) Sự thụ động hóa.


<b>Câu 43: Để một hợp kim (tạo nên từ 2 chất cho dưới đây) trong khơng khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn </b>


mịn điện hóa khi 2 chất đó là:


A) Fe và Cu B) Fe và C C) Fe và Fe3C <i><b>D) Tất cả đều đúng.</b></i>


<b>Câu 44: Một vật bằng hợp kim Zn – Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO</b>2) xảy ra sự ăn


mịn điện hóa. Q trình gì xảy ra ở cực dương của vật?


A) Quá trình khử Cu B) Quá trình khử Zn


<i><b>C) Quá trình khử ion H</b><b>+</b></i> <sub>D) Quá trình oxi hóa ion H</sub>+


<b>Câu 45: Trong khơng khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây sẽ bị ăn mịn điện hóa?</b>
A) Tơn (sắt tráng kẽm) <i><b>B) Sắt nguyên chất</b></i>


C) Sắt tây (sắt tráng thiếc) D) Hợp kim gồm Al và Fe


<b>Câu 46: Một sợi dây thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A với một sợi dây nhôm, đầu B với một sợi dây</b>
đồng. Khi để sợi dây này trong khơng khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mịn điện hóa ở đầu
nào?


Hình vẽ: A B
x x


Al Cu


A) Đầu A B) Đầu B <i><b>C) Ở cả 2 đầu</b></i> D) Khơng có đầu nào bị ăn mịn.
<b>Câu 47: Ngâm một lá sắt vào dung dịch HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh</b>
nhất khi thêm vào chất nào?



A) Nước <i><b>B) Dung dịch CuSO</b><b>4</b></i> C) Dung dịch NaCl D) Dung dịch ZnCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A) Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và ko<sub> có phát sinh </sub>


dịng điện.


B) Giống là cả 2 đều là sự ăn mịn, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện.


C) Giống là cả 2 đều phát sinh dịng điện, khác là chỉ có ăn mịn hóa học mới là qtrình oxi
hóa khử.


<i><b>D) Giống là cả 2 đều là q trình oxi hóa khử, khác là có và khơng có phát sinh dịng </b></i>
<i><b>điện.</b></i>


<b>Câu 49: Cách li kim loại với môi trường là một trong những phương pháp chống ăn mòn kim </b>
loại. Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này?


A) Phủ một lớp sơn. Vecni lên kim loại.


B) Mạ một lớp kim loại (như crom, niken) lên kim loại.


C) Tạo một lớp màng hợp chất hóa học bền vững lên kim loại (oxit kim loại, photphat kim
loại).


<i><b>D) A, B, C đều thuộc phương pháp trên.</b></i>


<b>Câu 50: M là kim loại. Phương trình sau đây: M</b>n+<sub> + ne = M .Biểu diễn:</sub>


A) Tính chất hóa học chung của kim loại. <i><b>B) Nguyên tắc điều chế kim loại. </b></i>



C) Sự khử của kim loại. D) Sự oxi hóa ion kim loại.


<b>Câu 51: Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion </b>
kim loại khác trong hợp chất nào?


A) Muối ở dạng khan. <i><b>B) Dung dịch muối.</b></i>


C) Oxit kim loại. D) Hiđroxit kim loại.


<b>Câu 52: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung </b>
dịch Pb(NO3)2:


A) Na B) Cu <i><b>C) Fe</b></i> D) Ca


<b>Câu 53: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H</b>2 ở nhiệt độ


cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:


A) Muối rắn. B) Dung dịch muối.


<i><b>C) Oxit kim loại.</b></i> D) Hiđroxit kim loại.


<b>Câu 54: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ </b>
chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:


A) Al, Cu B) Mg, Fe <i><b>C) Fe, Ni</b></i> D) Ca, Cu


<b>Câu 55: Có thể coi chất khử trong phương pháp điện phân là:</b>


<i><b>A) Dịng điện trên catot.</b></i> B) Điện cực.



C) Bình điện phân. D) Dây dẫn điện.


<b>Câu 56: Khi điện phân dung dịch CuCl</b>2 (điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi như thế


náo?


A) Tăng dần. <i><b>B) Giảm dần.</b></i> C) Khơng thay đổi.


D) Chưa khẳng định được vì câu hỏi khơng nói rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol.
<b>Câu 57: Điện phân dung dịch của muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?</b>


A) NaCl B) CaCl2 <i><b>C) AgNO</b><b>3</b><b> (điện cực trơ) D) AlCl3</b></i>


<b>Câu 58: Cách nào sau đây có thể giúp người ta tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag và Cu?</b>


<i><b>A) Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO</b><b>3</b></i>.
B) Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl3.


C) Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D) A, B, C đều đúng.


<b>Câu 59:. Nung quặng pirit FeS</b>2 trong không khí thu được chất rắn là:


A) Fe và S <i><b>B) Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i> C) FeO D) Fe2O3 và S


<b>Câu 60: Từ Fe</b>2O3 người ta điều chế Fe bằng cách nào?


A) Điện phân nóng chảy Fe2O3. B) Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.



C) Nhiệt phân Fe2O3. <i><b>D) B, C đều đúng.</b></i>


<b>Câu 61: Từ dung dịch Cu(NO</b>3)2 có thể điều chế Cu bằng cách nào?
<i><b>A) Dùng Fe khử Cu</b><b>2+</b><b><sub> trong dung dịch Cu(NO</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B) Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2.


C) Cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO3)2.


</div>

<!--links-->

×