Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

LTVC 5 MRVT Thien nhien Tuan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên</b>


<b>Giáo viên</b>


<b>Giáo viên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thø t ngày 21 tháng 10 năm 2009


<i><b>Luyện từ và c©u</b></i>



2. Đặt câu có từ “đứng” đ ợc dùng với các nghĩa:



+ Nghĩa 1: ở t thế thân thẳng,chân đặt trên mặt đất.


+ Nghĩa 2: ngừng chuyển động.



1. ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thø t ngày 21 tháng 10 năm 2009



<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Núi Phú Sĩ - Nhật Bản</b>


<b>Núi Phú Sĩ - Nhật Bản</b> <b>Tháp Eiffel - PhápTháp Eiffel - Pháp</b>
<b>V</b>


<b>Vịịnh H nh H ạạ</b>
<b>Long</b>


<b>Long</b>


<b>C</b>


<b>Cầầu M u M </b>


<b>Thu n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b>Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>


<b>Bài 1</b>



<b>Bi 1: </b>

Dũng no d i õy gii thớch ỳng ngha t


<i><b>thiờn nhiờn</b></i>

<b>.</b>



<i><b>a) Tất cả những gì do con ng êi t¹o ra.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Núi Phú Sĩ - Nhật Bản</b>


<b>Núi Phú Sĩ - Nhật Bản</b> <b>Tháp Eiffel - PhápTháp Eiffel - Pháp</b>
<b>V</b>


<b>Vịịnh H nh H ạạ</b>
<b>Long</b>


<b>Long</b>


<b>C</b>


<b>Cầầu M u M ỹỹ</b>
<b>Thu nậ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thø t ngày 21 tháng 10 năm 2009


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>




<b>Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>



<b>Bài 2:</b> <i><b>Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các </b></i>
<i><b>sự vật, hiện t ợng trong thiên nhiên:</b></i>


<b>a) Lên thác xuống ghỊnh.</b>
<b>b) Gãp giã thµnh b·o.</b>


<b>c) N ớc chảy đá mòn.</b>


<b>d) Khoai đất l, m t quen.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b>Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>



Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<i><b>Bài 3:</b></i> <i><b>Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với </b></i>
<i><b>một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc ở mỗi ý a, b, c.</b></i>


a) Tả chiều rộng.


b) Tả chiều dài (xa). M : tít tắp


M : bao la


c) Tả chiều cao. M: cao vót



+ Tả chiều rộng - bao la, mênh mơng, bát ngát, …
+ Tả chiều dài


(xa) - (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, <sub>mn trùng, thăm thẳm, vời vợi, </sub>
ngút ngát, … …


- (dài) dằng dặc, lê thê, …


+ Tả chiều cao - chót vót, chất ngất, vịi vọi, vời vợi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Më réng vèn tõ: Thiên nhiên</b>



Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<i><b>Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt câu với một </b></i>
<i><b>trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc ở mỗi ý a, b, c.</b></i>


<b>a) Tả tiếng sóng.</b>


<b>b) Tả làn sóng nhẹ.</b>



<b>M: ì ầm</b>


<b>M: lăn tăn</b>


+ T ting


súng

ỡ m, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp,

<sub>ồm oạp, lao xao, thì thầm, …</sub>
+ Tả làn



sóng nhẹ lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên, …
+ Tả đợt cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thø t ngµy 21 tháng 10 năm 2009



<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b>Mở rộng vốn từ: Thiªn nhiªn</b>



<i><b>+ Thiên nhiên là tất cả những gì khơng do con người tạo </b></i>
<i><b>ra.</b></i>


+ Một số từ ngữ miêu tả không gian, sông nước:
+ Một số từ ngữ miêu tả không gian, sông nước:


<i><b>bao la, mênh mông thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,</b><b> chót </b></i>


<i><b>vót, chất ngất, ầm ầm, lao xao, lăn tăn, dập dềnh, cuồn </b></i>
<i><b>cuộn, ào ạt, cuộn trào, …</b></i>


+ Một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
+ Một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên:


<i><b>biển, trời, cây cối, đất, núi, đồi, mưa, bão, gió, trăng, </b></i>


<i><b>biển, trời, cây cối, đất, núi, đồi, mưa, bão, gió, trăng, </b></i>


<i><b>sao, …</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×