Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.18 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HS1. giải các PT sau:
a) x4<sub> 5x</sub>2<sub> + 4 = 0.</sub>
b) 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 = 0.</sub>
Khi a , c trái dấu em có nhận
xét gì về số nghiệm và
nghiệm của ph ơng trình
trùng ph ơng.
8
x + 1
12
x - 1
HS2. Giải ph ơng trình:
và chúng là hai số đối nhau.
Giải: đặt x2 = t , t ≥ 0 ,
th× PT ax4<sub> + bx</sub>2 <sub>+ c = 0 (*)</sub>
trë thµnh PT at2<sub> + bt + c = 0 (**).</sub>
Khi a , c tr¸i dÊu thì PT (**) có hai nghiệm là t<sub>1</sub>, t<sub>2</sub>.
Theo hệ thøc Vi-Ðt , t<sub>1</sub>.t<sub>2</sub> = < 0.<sub>a</sub>c t<sub>1</sub> < 0 < t<sub>2</sub> .
V× t ≥ 0 nªn x2<sub> = t</sub>
2 PT (*) cã hai nghiƯm lµ hai sè
1
x2
<b>Bµi 2</b><i><b>( bài 37/56/SGK).</b></i>Giải ph ơng trình trùng ph ơng:
c) 0,3x4<sub> + 1,8x</sub>2<sub> + 1,5 = 0; d) 2x</sub>2<sub> + 1 = - 4.</sub>
x
x +1
x
Bài 3 (Bài 40/57/SGK).Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ:
a) 3(x2<sub> + x)</sub>2<sub> – 2(x</sub>2<sub> + x) – 1 = 0. c) x - = 5 + </sub>
7.
d) - 10 . = 3 .
x
x
x +1
<b>Bµi 4</b> <i><b>(bµi 39/57/SGK).</b></i>
c) ( x2<sub> – 1)(0,6x + 1) = 0,6x</sub>2<sub> + x .</sub>
1/ Nhớ thực hiện các chú ý khi giải ph ơng trình
quy về ph ơng trình bậc hai.