Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De on luyen co ban va hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề ụn luyện số 10</b>


<b>Câu 1 Trong dao động điều hoà, nhận xét nào sau đây là đúng? </b>


<b> A.Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. </b>
<b> B. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. </b>
<b> C. Chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. </b>
<b> D. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động. </b>


<b>Câu 2 Con lắc lị xo có độ cứng k, khối lợng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi cógia tốc trọng trờng g. Khi vật ở vị trí</b>


cân bằng, lị xo giãn là

<i>Δ</i>

l.Tần số dao động điều hoà của con lắc

đợc tính bằng biểu thức:



<b>A. f = </b>

1



<i>2 π</i>

<i><sub>Δl</sub>g</i> <b>B. f = </b>

1



<i>2 π</i>

<i>m<sub>k</sub></i> <b>C. f = 2</b>

<i>π</i>

<i><sub>Δl</sub>g</i> <b>D. f = 2</b>

<i></i>

<i><sub>m</sub>k</i>


<b>Câu 3: Chiêú chùm ánh sáng vào catốt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tợng quang điện. Nếu giảm bớc sóng ánh</b>


sỏng, ng thời tăng cờng độ chùm ánh sáng kích thích thì


<b> A. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, I</b>BH tăng


<b>B. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, I</b>BH giảm


<b>C. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, I</b>BH tăng


<b> D. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, I</b>BH giảm



<b>Câu 4: Đặt vật AB phẳng nhỏ vuông góc trên trục chính trớc gơng cầu lõm có tiêu cự f, cách gơng 1,5f. Kết luận nào đúng</b>


v

Ị vÞ trí, tính chất ảnh của vật.



<b>A. ảnh thật, ngợc chiều, cách gơng 3f.</b> <b>B. ảnh ảo,cùng chiều, cách gơng 2f.</b>
<b>C. ảnh thật, ngợc chiều, cách gơng 2f.</b> <b>D.ảnh ảo, cùng chiều, cách gơng 3f.</b>


<b>Cõu 5: Con lc n cú chiu dài l = 98cm, khối lợng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc </b> <i><sub>α</sub></i> 0 = 60tại nơi có


gia tốc trọng trờng g =9,8 m/s2<sub>.Cơ năng dao động điều hoà của con lắc</sub>

có giá trị bằng:



<b>A. E = 0,0047 J </b> <b>B. E = 1,58 J</b> <b>C. E = 0,09 J</b> <b>D. E = 1,62 J</b>


<b>Câu 6: Đặt vật AB phẳng nhỏ vng góc trên trục chính trớc một thấu kính phân kì, ta đợc một ảnh cao bằng </b>

1


3

lần


vật và cách vật 20cm. Tính tiêu cự thấu kính.



<b>A. f = - 15 cm</b> <b>B. f = - 12 cm</b> <b>C. f = 12 cm </b> <b>D. f = -7,5 cm </b>


<b>Câu 7: Trong mạch dao động lí tởng, tụ điện có điện dung C = 5</b>

<i>μ</i>

F, điện tích của tụ điện có giá trị cực đại là 8.10- 5<b><sub> C.</sub></b>


Năng lợng dao động điện từ toàn phần trong mạch là:


<b>A. W = 6,4.10</b>- 4 <sub>J</sub> <b><sub>B. W = 8.10</sub></b>- 4<sub>J</sub> <b><sub>C. W = 12,8.10</sub></b> – 4 <sub>J</sub> <b><sub>D. W =16.10</sub></b> – 4<sub> J</sub>


<b>Câu 8 Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 5mm, thị kính có tiêu cự 25mm. Ngời quan sát mắt không có tật, có điểm</b>


cc cận cách mắt 25cm. Khi điều chỉnh kính để quan sát rõ ảnh của một vật nhỏ ở trạng thái mắt không điều tiết, ngời này
thu đợc độ bội giác của ảnh là 300 lần. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:



<b> A. l = 18 cm</b> <b>B. l = 15 cm</b> <b>C. = 20 cm </b> <b>D. l = 22 cm</b>


<b>Câu 9 Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi, cuộn cảm có độ tự cảm L=</b>

2



<i></i>

<i>H</i>

và điện trở


r = 30 <i></i> mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f =
50 Hz. Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W. Tính giá trị R


vµ C1. .


<b>A. R = 120 </b>

<i><sub>Ω</sub></i>

; C1 =

10



<i>− 4</i>


<i>π</i>

<i>F</i>

<b>B. R = 120 </b>

<i>Ω</i>

; C1 =


10

<i>− 4</i>


<i>2 π</i>

<i>F</i>


<b>C. R = 90 </b>

<i><sub>Ω</sub></i>

; C1 =

10



<i>− 4</i>


<i>2 π</i>

<i>F</i>

<b>D. R = 100</b>

<i>Ω</i>

; C1 =


10

<i> 4</i>


<i>2 </i>

<i>F</i>


<b>Câu 10: Dòng quang điện trong tế bào quang điện triệt tiêu khi:</b>


<b>A. Cụng in trờng cản lớn hơn hoặc bằng động năng ban đầu cực đại của electron quang điện</b>
<b>B. Bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của catốt.</b>


C. UAK< 0.


D. e.UAK =


1


2

mV



20 MAX


<b>Câu 11:</b>

Đặt vật AB phẳng nhỏ vng góc trên trục chính trớc một thấu kính hội tụ, cách thấu


kính một khoảng bằng d, Đặt một màn ảnh E sau thấu kính, vng góc với trụ chính. Dịch


chuyển màn đến vị trí thích hợp thì ảnh của vật rõ nét trên màn. Khoảng cách từ vật đến màn là L


thoả mãn điều kiện :



<b>A. L </b> 4f <b>B. 2f </b> L 4f <b>C. 2f </b> L 3f <b>D. L </b> 2f


<b>Câu 12: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lợng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hồ theo phơng trình: x</b>


= 4sin( 10

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>

t) cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là:</sub>


<b> A. F</b>MAX = 3 N; Fmin = 1 N <b>B. F</b>MAX = 4 N; FmÜn= 2 N


<b> C. F</b>MAX = 3 N; Fmin= 0 N <b>D. F</b>MAX = 4 N; Fmin =1 N


<b>Câu13: Kết luận nào sau đây cha đúng vi tia T ngoi: </b>



A. Là các sóng điện từ cã bíc sãng nhá h¬n bíc sãng cđa tia TÝm.
B. Cã t¸c dơng nhiƯt.


C. Truyền đợc trong chân khơng.
D. Có khả năng làm ion hố chất khí.


<b>C©u 14: Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống Rơnghen là 18 kV. Bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra</b>


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu15: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R= 50</b> <i></i> , cuộn dây thuần cảm L=

1



<i></i>

<i>H</i>

,tụ điệnC


=

2



<i></i>

.10 4 F.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 200

2

sin(100 <i></i> t) (v). Biểu thức nào sau đây là


hiệu điện thế hai đầu tụ điện?
<b> A. u</b>c = 200 sin(100 <i>π</i> t -

<i>3 π</i>



4

) (v) <b> B. u</b>c = 200 sin (100 <i>π</i> t -

<i>π</i>



2

) (v)


<b> C. u</b>c = 100

2

sin(100 <i>π</i> t -

<i>π</i>



2

) (v) <b> D. u</b>c = 100

2

sin(100 <i>π</i> t -

<i>3 π</i>




4

) (v)
<b>Câu16: Chọn kết luận đúng.</b>


A. Nguyên nhân của hiện tợng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trờng trong suốt phụ thuộc vào bớc sóng ánh
sáng. Đối với ánh sáng có bớc sóng dài thì chiết suất nhỏ, đối với ánh sáng có bớc sóng ngắn thì chiết suất lớn


<b>B. Nguyên nhân của hiện tợng tán sắc ánh sáng là do màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng, màu đỏ cú</b>


bớc sóng dài nhất, màu tím có bớc sóng ngắn nhÊt.


C Khi chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng bị phân tích thành chùm tia có vô số màu biến thiên liên tục từ màu
đỏ đến màu tím, màu đỏ lệch nhiều nhất, màu tím lệch ít nhất.


<b>D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định. ánh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc có màu biến</b>


thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím.


<b>C©u 17: Hai khe IÂNG cách nhau khoảng a = 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe lµ D=1,5 m. ChiÕu vµo</b>


hai khe ánh sáng đơn sắc bớc sóng

<i>λ</i>

. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 6 ở cùng phía vân
sáng trung tâm là 6,72 mm. Bớc sóng ánh sáng giao thoa là:


<b>A. </b> <i>λ</i> = 0,64 <i>μ</i> m <b>B. </b> <i>λ</i> = 0,60 <i>μ</i> m <b> C. </b> <i>λ</i> = 0,56 <i>μ</i> m <b>D. 0,68 </b> <i>μ</i> m


<b>Câu18: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với tần số f. Năng l ợng từ trờng trong</b>


cuộn cảm sẽ biến i nh th no?


<b> A. Biến thiên điều hoà với tÇn sè 2f </b> <b> B. Biến thiên điều hoà với tần số f</b>
<b> C. Biến thiên điều hoà với tần số f</b> 2 <b><sub> D. Biến thiên điều hoà với tần số f</sub></b> 4



<b>Câu 19: Mét thÊu kÝnh b»ng thuû tinh chiÕt suÊt n = 1,5 có một mặt lõm bán kính 5cm và một mặt lồi bán kính 10cm. Khi</b>


t thu kớnh hon ton trong nớc có chiết suất n/<sub> = </sub>

4



3

thì độ tụ của thấu kính là:


<b> A. D = - 1,25 dp</b> <b>B. D = 1,25 dp</b> <b>C. D = 0,02 dp </b> <b>D. D = - 5/3dp</b>
<b> C©u20: :</b>

Sãng ©m không có tính chất nào sau đây?



<b>A. L súng ngang </b> <b>B.Mang năng lợng tỉ lệ với bình phơng biên độ sóng</b>
<b>C. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa</b> <b>D.Truyền đợc trong chất rắn, lỏng, khí</b>


<b>C©u 21: Cho một thấu kính hai mặt cầu lồi, bán kính R</b>1 = R2 = 24cm, chiÕt st cđa thủ tinh làm thấu kính với tia sáng


mu l n = 1,50, với tia sáng màu tím là nt =1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ v tiờu im i vi tia


tím là:


<b>A. F</b>đFt = 1,78 cm <b>B. F</b>®Ft = 1,84cm <b>C. F</b>®Ft = 1,58cm <b>D. F</b>®Ft = 1,68 cm


<b>Câu 22: : Chọn kết luận đúng.</b>


<b> A. Vật thật, gơng cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiỊu vËt, nhá h¬n vËt, ë sau g¬ng.</b>
B . Vật thật, gơng cầu lõm luôn cho ảnh thật, ngợc chiều vật ,lớn hơn vật, ở trớc gơng.
<b> C. ảnh và vật thật có cùng tính chất thì cùng chiều nhau, khác tính chất thì ngợc chiều nhau.</b>
<b> D. Khi dịch chuyển vật lại gần gơng thì ảnh của vật sẽ dịch ra xa gơng.</b>


<b>Câu23: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có 3 cặp cực bắc nam, Rôto quay với vận tốc 1500 vòng/</b>



phút.Tần số dòng điện do máy tạo ra là:


<b>A. f = 75 Hz</b> <b>B. f = 60Hz</b> <b>C. f = 50 Hz</b> <b>D. f = 40 Hz</b>


<b>Câu24: : Cần phải đặt vật thật cách gơng bao nhiêu để gơng cầu lõm có tiêu cự f cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. </b>


<b> A. d= </b>

2



3

f <b> B. d=</b>

4



3

f <b> C. d=</b>


3



2

f <b> D. d = </b>

3


4

f


<b>Câu 25: Trong môi trờng đàn hồi có một sóng cơ có tần số f =50 Hz, vận tốc truyền sóng là v =175 cm/s. Hai điểm</b>


M và N trên phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngợc pha với M.
Khoảng cách MN là:


<b> A . d = 8,75cm </b> <b>B. d = 10,5 cm</b> <b>C. d = 7,0 cm</b> <b>D. d = 12,25 cm</b>
<b>Câu 26: Sóng siêu âm và sóng vơ tuyến có đặc điểm chung nào sau đây?</b>


A. <i>λ</i> =

<i>v</i>



<i>f</i>

( trong đó <i>λ</i> là bớc sóng, v là vận tốc sóng, f là tần số sóng )


B. Phơng dao động trùng với phơng truyền sóng.


C. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tính chất đàn hồi của môi trờng
D. Mang năng lợng W ~ f 4<sub>.</sub>


<b>Câu 27: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc </b>

<i>ω</i>

. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t,
vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lợng trên là:


<b> A. v</b>2<sub> = </sub>


<i>ω</i>2 (A2<sub> - x</sub>2<sub> )</sub> <b>B. v</b>2 =

<i>A</i>



2

<i><sub>− x</sub></i>

2


<i>ω</i>

2 <b> C. v</b>


2<sub> = </sub> <i><sub>ω</sub></i>2 <sub>(A</sub>2<sub> + x </sub>2<sub>)</sub>


<b>D. v</b>2<sub> = </sub>

<i>A</i>



2


+

<i>x</i>

2


<i>ω</i>

2


<b>Câu 28: Đặt vật AB phẳng nhỏ vng góc trên trục chính trớc một thấu hội tụ ,ta đợc ảnh ảo A</b>1B1 , ở cách thấu kính 54cm.


Dịch chuyển vật dọc theo trục chính đến vị trí mới thì đợc ảnh thật A2B2, ở cách thấu kính 48cm. Biết ảnh trớc lớn gấp 3 ln



ảnh sau. Tính tiêu cự

kính.



<b> A. f = 22,5 cm </b> <b> B. f = 25cm</b> <b>C. f = 17,5 cm</b> <b>D. f = 15 cm</b>


<b>Câu 29: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang </b> <i><sub>A</sub></i> =60 0.<sub>.Chiết suất của chất làm lăng kính</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. i = 45</b> 0 <sub>; D = 30</sub> 0 <b><sub>B. i = 30</sub></b> 0<sub>; D = 45</sub> 0 <b><sub>C. i = 45</sub></b> 0<sub>; D = 60</sub> 0 <b><sub>D. i = 30</sub></b> 0<sub>; D = 60</sub> 0


<b>Câu 30: Con lắc lị xo có độ cứng k, khối lợng vật nặng là m dao động điều hoà. Nếu giảm khối lợng con lắc 4 lần thì số</b>


dao động tồn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây thay đổi nh th no?


<b> A. Tăng 2 lần </b> <b>B. Giảm 2 lần</b> <b>C. Giảm 4 lần</b> <b>D. Tăng 4 lần</b>
<b>Câu31: Dòng điện chạy trong tế bào quang điện thuộc loại </b>


<b> A. Dòng điện dẫn</b> <b>B. Dòng điện dịch</b>


<b> C. Cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch</b> <b>D. Có bản chất đặc biệt khác</b>
<b>Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. </b>


Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có tÇn
Sè f =50 Hz, điện trở thuần R = 100

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub></sub></i> ,


Cuộn dây thuần cảm L =

1



<i></i>

H, tụ điện có ®iÖn dung C =


1




<i>2 π</i>

10 - 4F. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa A và M i


với hiệu điện thế giữa A và B là:


<b> A. 60</b> 0 <b><sub> B. 30</sub></b> 0 <b><sub> C. 90</sub></b> 0 <b><sub> D. 120</sub></b> 0


<b>Câu 33: Mắt một ngời có giới nhìn rõ từ 10cm dến 50cm. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 20dp, mắt cách kính</b>


5cm. Để đợc độ bội giác của ảnh bằng 2 thì phải đặt vật AB cách kính lúp là:


<b>A. 2,5cm </b> d 4,5cm <b>B. 2,5cm </b> d 5cm <b>C. d = 5 cm</b> <b>D. 3,5cm </b> d 5 cm


<b>Câu 34: Một kính thiên văn khi đợc điều chỉnh ngắm chừng ở vơ cực thì độ bội giác của ảnh bằng 40 và khoảng cách</b>


giữa vật kính và thị kính là123cm. Một ngời có điểm cực viễn cách mắt 60 cm dùng kính thiên văn trên để quan sát một vệ
tinh ở trạng thái mắt không điều tiết. Độ bội giác của ảnh là:


<b> A. G = 42</b> <b> B. G = 44,8</b> <b> C. G = 43</b> <b> D. G = 45,8</b>


<b>Câu 35: Trên mặt nớc có hai nguồn sóng cơ A và B giống hệt nhau dao động điều hoà với tần số </b>


f = 25 Hz theo phơng thẳng đứng. Tại điểm M nằm trên một đ ờng cong gần đờng trung trực của AB nhất mặt nớc dao
động với biên độ cực đại, khoảng cách từ M đến A và B là 18 cm và 21 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt n ớc là :
<b> A. v = 75 cm/s</b> <b> B. v = 50 cm/s</b> <b> C. v = 100 cm/s</b> <b> D. v = 120 cm/s</b>


<b>C©u 36: Catèt cđa tế bào quang điện có công thoát êlectron là 3,5 ev. Chiếu vào catốt chùm ánh sáng có b ớc sóng </b> <i></i>


thì dòng quang điện triệt tiêu khi UAK - 2,5V. Bíc sãng cđa ¸nh s¸ng kÝch thÝch lµ:


<b> A. </b> <i>λ</i> = 0,22 <i>μ</i> m <b> B. </b> <i>λ</i> = 0,365 <i>μ</i> m <b> C. </b> <i>λ</i> = 0,576 <i>μ</i>


m


<b> D. </b> <i>λ</i> = 0,675 <i>μ</i> m


<b>Câu 37: Đặt vật AB song song trớc màn ảnh E, cách màn một khoảng L, sau đó đặt một thấu kính hội tụ mỏng trong</b>


<b>khoảng giữa vật và màn cho trục chính vng góc với vật và đi qua điểm A. Dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính thì</b>
tìm đợc hai vị trí của thấu kính cách nhau một khoảng a đều cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiêu cự của thấu kính là:
<b> A. f = </b>

<i>L</i>



2


<i>−a</i>

2


<i>4 L</i>

<b>B. f = </b>


<i>L</i>

2

+

<i>a</i>

2


<i>2 L</i>

<b>C. f = </b>


<i>L</i>

2

<i>−a</i>

2


<i>2 L</i>

<b>D. f = </b>


<i>L</i>

2

+

<i>a</i>

2

<i>4 L</i>



<b>C©u 38: ChiÕu chïm s¸ng song song tõ trong níc ( chiÕt st n) tới mặt thoáng dới góc tới i. Chùm sáng kh«ng lã ra kh«ng</b>


khí. Kết luận nào sau đây khơng ỳng?



<b>A. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần </b> <b>B. Sini > </b>

1

<i><sub>n</sub></i>



<b> C.Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần</b> <b>D. Tia phản xạ sáng bằng tia tới</b>


<b>Cõu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng có phơng trình dao động là x</b>1 = 4sin( <i>10 πt</i>

<i>-π</i>



3

) cm vµ x2 = 4sin(10 <i>π</i> t +

<i>π</i>



6

) cm. Phơng trình dao động của vật là:


<b> A. x = 4</b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

sin( <i>10 πt</i> -

<i>π</i>



12

) cm <b>B. x = 4</b>

2

sin(( <i>10 πt</i>


<i>-π</i>



6

) cm


<b> C. x = 8 sin(</b> <i>10 πt</i> -

<i>π</i>



12

) cm <b>D. x = 8sin(</b> <i>10 πt</i> -


<i>π</i>



6

) cm


<b>Câu 40: Trong sự truyền sóng cơ học, hai điểm M và N nằm trên một phơng truyền sóng dao động lệch pha nhau là (2k+1)</b>



<i>π</i>

/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0,1,2,3,... là:
<b> A. d = (2k + 1) </b>

<i>λ</i>



4



<b>B. d = (2k + 1) </b> <i>λ</i> <b>C. d = (2k + 1) </b>

<i>λ</i>



2

<b>D. d = k</b> <i>λ</i>


<b>C©u 41: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C = </b>

1



<i>π</i>

10 – 4F, cuén d©y thuần cảm L =


1



<i>2 </i>

H và điện trở


thun cú R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80V và tần số f = 50 Hz.
Khi thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại là:


<b> A. P</b>ma x= 64 W <b>B. P</b>ma x= 100 W <b>C. P</b>ma x= 128 W <b>D. P</b>ma x= 150 W


<b>Câu 42: Trong nguyên tử Hyđrô, bán kính nguyên tử ở trạng thái cơ bản là r</b>0. Khi êlectron quay trên quỹ đạo N thì bán


kính quỹ đạo là:


<b> A. 16r</b>0 <b> B. 9r</b>0 <b> C. 4r</b>0 <b> D. 2r</b>0


<b>Câu 43: Một sóng cơ học truyền theo phơng ox có phơng trình sóng : u = 10sin( 800t – 20x) cm, trong đó toạ độ x tính</b>



b»ng (m), thêi gian t tÝnh b»ng (s). VËn tèc truyÒn sãng trong môi trờng là:


<b> A. v = 40 m/s</b> <b> B. v = 80 m/s</b> <b> C. v = 100 m/s</b> <b> D. v = 314 m/s</b>


<b>Câu 44: Đặt vật AB phẳng nhỏ vng góc trên trục chính trớc gơng cầu lồi, đợc ảnh lớn bằng nửa vật, ở cách vật 27 cm.</b>


Tiêu cự của gơng có độ lớn là:


<b> A. 18 cm</b> <b>B. 24 cm</b> <b> C. 30 cm</b> <b> D. 12 cm</b>


<b>Câu 45: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối l ợng m = 100g treo trên giá cố định.</b>


Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

cm theo phơng thẳng đứng. Lấy g =10 m/s 2.,<sub>,</sub> <i>π</i> 2<sub>=10. Chọn gốc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. 20</b>

<i>π</i>

cm/s <b> B. 20 cm/s</b> <b>C. 10</b>

<i><sub>π</sub></i>

cm/s <b>D. 2 cm/s</b>


<b>C©u 46: Tia Hồng ngoại không</b>

có tính chất nào sau đây:



<b> A. Làm ion hoá không khí</b> <b>B. Tác dụng nhiệt mạnh</b>


<b> C. Tác dụng lên kính ảnh</b> <b>D. Phản x¹, khóc x¹ ,giao thoa</b>


<b>Câu 47: Một âm có tần số f, cờng độ âm chuẩn I</b>O, tại một điểm có cờng độ âm bằng I thì mức cờng độ âm tại điểm đó đo


bằng đơn vị Ben ( B ) đợc tính bằng biểu thức:


<b> A. L = lg </b>

<i>I</i>



<i>I</i>

<sub>0</sub> <b>B. L = ln </b>


<i>I</i>




<i>I</i>

<sub>0</sub> <b>C. L = lg </b>


<i>f</i>



<i>I</i>

<sub>0</sub> <b>D. L = log</b> f

<i>I</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>


<b>C©u 48: Trong quang phỉ cđa nguyªn tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhÊt cđa d·y Laiman lµ </b>


f1 =8,22.1014 Hz,vạch có tần số lớn nhất của dÃy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lợng ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng


thái cơ bản là:


<b> A. E </b> 21,74.10- 19<sub>J</sub> <b><sub>B. E </sub></b> <sub>10,85.10</sub>- 19 <sub>J</sub> <b><sub>C. E </sub></b> <sub> 16.10</sub>- 19 <sub>J</sub> <b><sub>D. E </sub></b> <sub> 13,6.10</sub>- 19<sub> J</sub>


<b>Câu 49: Mạch dao động điện từ LC đợc dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Sóng điện từ do máy thu bắt đợc</b>


cã bíc sãng lµ;


<b> A. </b>

<i>λ</i>

= c 2

<i>π</i>



LC

<b>B. </b> <i>λ</i> =

<i>c 2 π</i>

LC

<b>C. </b> <i>λ</i> = c.


<i>2 π</i>



LC

<b>D. </b> <i>λ</i> = c.



LC



<i>2 π</i>



<b>Câu 50: Trong quang phổ dãy Banme của Hyđrơ, vạch màu đỏ có bớc sóng </b> <i>λ</i> 1= 0,6563 <i>μ</i> m, vạch màu lam cú buc


sóng

<i></i>

2 = 0,4861

<i></i>

m. Năng lợng của phôton có bớc sóng dài nhất của dÃy Pasen lµ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×