Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GERUNDS AND INFINITIVES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.96 KB, 2 trang )

GERUNDS AND INFINITIVES
V + GERUNDS (ING)
After the following verbs:
admit: thừa nhận
anticipate: dự đoán
appreciate: đánh giá cao
avoid: tránh
confess: thú nhận
consider: xem xét
delay: trì hỗn
deny: phủ nhận
dislike: khơng thích
enjoy: thích thú
excuse: tha lỗi
face: đối diện
fancy: muốn finish: làm xong
imagine: tưởng tượng
mention: đề cập
mind: phiền lòng
miss: bỏ lỡ practice: thực hành
quit: bỏ resent: phật lòng
resist: khăng khănG
resume: lại tiếp tục
risk: liều lĩnh save: cứu khỏi
can’t stand/bear: ko chịu nổi
can’t help: không nhịn nổi

V + TO + INFINITIVES
afford: có đủ tiền, t.gian
agree: đồng ý
appear: dường như


attempt: cố gắng
choose: chọn
decide: quyết định
determine: quyết định
fail: không làm được
happen: tình cờ
hesitate: do dự
hope: hi vọng
manage: xoay sở được
neglect: phớt lờ
offer: tỏ ý muốn
prepare: chuẩn bị
pretend: giả vờ
promise: hứa
propose: đề nghị
refuse: từ chối
seem: dường như

V + INFINTIVES WITHOUT “TO”
Let, make
He made me do that.


2/ After a preposition (Đứng sau giới
từ)
I am thinking about going camping in
the mountain.
She is afraid of going there
3. cụm từ + V-ing
- be opposed to: phản đối - be

worth/worthwhile: đáng
- find/catch/keep + sb + V-ing: bắt gặp,
giữ cho…
- be/get used to: quen với
- go + V-ing: go swimming/fishing…
- have difficulty/ have trouble/ have a
difficult time/ have a hard time: gặp
khó khăn
- have fun/have a good time: vui vẻ
- in addition to: thêm vào
- it’s no good/use: vơ ích
- there’s no point in: ko có ích gì
- look forward to: mong đợi
- spend/waste + tiền/thời gian: dành,
bỏ ra, lãng phí
- take to: bắt đầu quen

would rather, had better (not), modal
verbs
May I come in? Don’t come in.
I’d rather come home.
I’d rather not come home



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×