Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de 2 Thi thu DHCD Trien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 2</b>
<b>Môn: Sinh học</b>


<b>Đề gồm: 50 câu</b>


<b> Thời gian làm bài: 60 phút </b>
<b>1: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:</b>


<b>A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản</b>
<b>B. Khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính</b>
<b>C</b>


<b> . Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng</b>
<b>D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau</b>


<b>2 : Nếu thiếu tirôxin sẽ dẫn đến hậu quả gì đối với trẻ em ?</b>


<b>A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. </b> <b>B. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.</b>


<b>C. Hội chứng Đao.</b> <b>D.Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển</b>


<b>3 : Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não ?</b>


<b>A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</b>
<b>B. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áo cao dễ làm vỡ mạch.</b>
<b>C. Vì mạch bị xơ cứng , máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</b>


<b>D. Vì mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</b>


<b>4 : Vùng mã hố của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là :</b>



<b>A. 25 ; 26.</b> <b>B. 26 ; 25.</b> <b>C. 24 ; 27. </b> <b>D. 27 ; 24.</b>


<b>5 : Các thành phần sau đây : ADN plimeraza, ARN polimeraza, mạch khuôn, đoạn mồi... giúp ta nhớ đến cơ </b>
<b>chế nào ?</b>


<b>A. Phiên mã.</b> <b>B.Dịch mã.</b> <b>C. Tái bản.</b> <b>D. Nhân đôi NST.</b>


<b>6 :Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát chủ yếu của :</b>


<b>A. gen ức chế</b> <b>B. gen điều hoà.</b> <b>C.gen sản xuất.</b> <b>D. gen khởi động</b>


<b>7 : Mã di truyền là :</b>


<b>A. mã bộ ba được đọc liên tục trên mARN theo chiều 3</b>’ <sub>– 5</sub>’ <b><sub>B. mã bộ ba trên ADN.</sub></b>


<b>C. mã bộ ba trên ADN được đọc liên tục. </b> <b>D. Mã bộ ba được đọc liên tục trên mARN theo chiều 5</b>’<sub> – 3</sub>’


<b>8: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :</b>


<b>A. Nhân.</b> <b>B. Tế bào chất.</b> <b>C. Màng tế bào.</b> <b>D. Thể Gongi.</b>


<b>9. Dạng đảo vị trí giữa hai cặp nuclêôtit không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc có thể làm thay đổi nhiều </b>
<b>nhất bao nhiêu axit amin:</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1 hoặc 2</b> <b>D. 3</b>


<b>10: Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây:</b>


<b>A. Khi tế bào đang còn non.</b> <b> B. Khi NST đang đóng xoắn.</b>
<b>C. Khi ADN tái bản.</b> <b>D. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào.</b>



<b>11: Trong cấu trúc của 1 đơn phân nuclêôtit, axit phơtphoric liên kết với đường ở vị trí cac bon số (m) và bazơ</b>
<b>liên kết với đường ở vị trí cacbon số (n); m và n lần lượt là:</b>


<b> </b>


<b> A. 5</b>’ <sub> và 1</sub>’<b><sub> B. 1</sub></b>’ <sub>và 5</sub>’<b><sub> C. 3</sub></b>’<sub> và 5</sub>’ <b><sub> D. 5</sub></b>’<sub> và 3</sub>’<sub>.</sub>


<b>12: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?</b>
<b>A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kếm bền vững. </b>


<b>B.</b>


<b> Vì vốn gen trong quần thể rất lớn.</b> <b>C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn.</b>


<b>D. vì trong quần thêt giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thương xuyên hơn.</b>


<b>13 : Lai cỏ linh lăng hoa trắng với cỏ linh lăng hoa vàng thu được F1 toàn cỏ linh lăng hoa màu trắng. Cho F1 </b>
<b>tự thụ phấn được F2 có: 12cây hoa màu trắng; 3 cây hoa màu vàng; 1 cây hoa màu đỏ. Đây là kết quả của quy </b>
<b>luật:</b>


<b>A. tương tác át chế</b> <b>B. tương tác cộng gộp.</b> <b>C. tương tác bổ trợ.</b> <b>D. trội trung gian.</b>


<b>14: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định. Tại một huyện miền núi, tỉ lệ người</b>
<b>bị bệnh bạch tạng là: 1/ 10000. Tỉ lệ người mang gen dị hợp sẽ là:</b>


<b>A. 0,5% </b> <b>B. 49,5 %. </b> <b>C. 98,02%. </b> <b>D. 1,98 %.</b>


<b>15: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang đạt trạng thái cân bằng di truyền (theo định luật Hacđi- Vanbec) ?</b>
<b>A. 100% Aa. B. 25% AA: 50% aa : 25% AA.</b> <b>C. 100% aa.</b> <b>D. 36% Aa : 48% AA: 16% aa.</b>


<b>16: Một quần thể tự phối, ban đầu có 50% số cá thể đồng hợp. Sau 7 thế hệ tỉ lệ dị hợp sẽ là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Số lượng trứng gà lơgo đẻ trong một lứa.</b> <b>B. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò.</b>


<b>C. Khối lượng 1000 hạt của một giống lúa trong một vụ. D. Sản lượng sữa của một giống bị trong chu kì vắt sữa.</b>
<b>18: Loại tác nhân đột biến đã được sử dạng để tạo ra giống dâu tằm đa bội có lá to và dày hơn dạng lưỡng bội </b>
<b>bình thường là:</b>


<b>A. tia tử ngoại.</b> <b>B. tia X. </b> <b>C. EMS (êtyl mêtan sunphonat). </b> <b>D. cơnsixin.</b>
<b>19: Ở một lồi thực vật có bộ NST 2n= 14; tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba nhiễm sẽ có NST là:</b>


<b>A. 21. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. 17.</b>


<b>20: Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus gồm 3 alen: C (cánh đen)> cg<sub> ( cánh xám) > c </sub></b>


<b>(cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen </b>
<b>sau: C= 0,5; cg<sub> = 0,4; c = 0,1. Quần thể này tuân theo định luật Hacdy- Vanbeg. Quần thể này có tỉ lệ </sub></b>


<b>kiểu hình là:</b>


<b>A. 75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng.</b> <b>B. 75% cánh đen : 15% cánh xám : 10% cánh trắng.</b>
<b>C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng. D. 74% cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng.</b>


<b>21: Trong một quần thể cân bằng có 90% alen ở lơcus Rh là R. Alen cịn lại là r . Cả 40 trẻ em của quần thể </b>
<b>này đến một trường học nhất định . Xác suất để tất cả các em đều là Rh dương tính là bao nhiêu?(RR, Rr: </b>
<b>dương tính, rr: âm tính).</b>


<b> </b>


<b> A. (0,99)</b>40<sub>. </sub> <b><sub>B. (0,90)</sub></b>40.<sub>. </sub> <b><sub>C. (0,81)</sub></b>40<sub>. </sub> <b><sub>D. 0,99..</sub></b>



<b>22: Ở đậu Hà lan: Trơn trội so với nhăn. Cho đậu hạt trơn lai cới đậu hạt nhăn được F1 đồng loạt trơn. F1 tự </b>


<b>thụ phấn được F2; Cho rằng mỗi quả đậu F2 có 4 hạt. Xác suất để bắt gặp qủa đậu có 3 hạt trơn và 1 hạt nhăn </b>


<b>là bao nhiêu?</b>


<b>A. 3/ 16. </b> <b>B. 27/ 256. </b> <b>C. 9/ 16. </b> <b>D. 9/ 256.</b>
<b>23: Cặp giao tử này sau đây khó thể kết hợp với nhau nhất trong thụ tinh tạo hợp tử?</b>


<b>A. n+ 1 và n. </b> <b>B. n- 1 và n. C. n và 2n. </b> <b>D. n -1 và 2n.</b>


<b>24: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp</b>
<b>gen nhất là:</b>


<b>A. AaBb x AABb</b> <b>B. Aabbcc x AaBBDD. C. aaBbCC x Aabbcc.</b> <b>D. AaBbDDee x aabbddee.</b>
<b>25: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường khơng có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết , kiểu gen nào </b>
<b>sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?</b>


<b>A. AAaa. B. Aaaa. </b> <b>C. AAAa. </b> <b>D. aaaa</b>
<b>26: Loại đột biến nào sau đây xảy ra do rối loạn trong quá trình phân bào?</b>


<b>A. Đột biến dị bội thể.</b> <b>B. ĐB số lượng NST. C. Đột biến đa bội thể lẻ. D. ĐBG.</b>
<b>27: Câu nào dưới đây là không đúng?</b>


<b>A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin Mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.</b>


<b>B. Sau khi hồn tất q trình dịch mã, ribơxơm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình </b>
dịch mã tiếp theo.



<b>C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là Met đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.</b>


<b>D. Tất cả prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở</b>
thành prơtêin có hoạt tính sinh học.


<b>28: Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp nên chuỗi polipeptit hồn chỉnh có 498 aa. Đây là dạng </b>
<b>đột biến (A) .Tổng số nuclêôtit (nu) của gen sau ĐB là (B); (A), (B) lần lượt là:</b>


<b>A.Thay thế một cặp Nu; 3000 Nu. </b> <b>B. thay thế một cặp Nu;2594 Nu.</b>


<b>C. Mất một cặp Nu; 2998 Nu;</b> <b>D. mất 3 cặp Nu; 2994 Nu</b>


<b>29: Một gen có M= 450000 đvC; Hiệu số giữa A với loại Nu khơng bổ sung với nó bằng 30% tổng số Nu của </b>
<b>gen. Nếu gen này bị đột biến mất 1 cặp Nu A- T, thì số liên kết hiđrơ của gen là sau ĐB sẽ thay đổi so với gen </b>
<b>bình thường (LKh2đb/ LKh2bt) là:</b>


<b> </b>


<b> A. 1648/ 1650.</b> <b>B. 1548/ 1560.</b> <b>C. 1748/ 1750.</b> <b>D. 1648/ 1750. </b>


<b>30: Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp Nu có ý nghĩa gì?</b>


<b>A. Biết được hố chất có gây ra đột biến.</b> <b>B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba</b>


<b>C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng ĐB này. D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể khơng đúng mẫu</b>
<b>31: Khi một gen bị đột biến mất một cặp nuclêơtit thứ 5 thì chuỗi polipeptit đột biến bị:</b>


<b>A. thay thế một axit amin.</b> <b>B. thay đổi trình tự tồn bộ các axit amin.</b>


<b>C. mất 1 axit amin.</b> <b>D. thay đổi trình tự từ aa thứ 2.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. XY và O.</b> <b>B. X, Y, XY và O.</b> <b>C. XY, XX, YY và O.</b> <b>D. X, Y, XX, YY, XY và O.</b>
<i><b>33. Biết A: quả ngọt; a: quả chua. Đem lai các cây tứ bội với nhau; Nếu thế hệ sau xuất hiện 350 cây quả</b></i>
<b>ngọt trong số 420 cây thì kiểu gen của P là:</b>


<b>A. Aaaa x aaaa.</b> <b>B. Aaaa x Aaaa.</b> <b>C. AAaa x aaaa.</b> <b>D. AAaa x Aaaa</b>


<b>34 : Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu</b>
<b>hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:</b>


<b> </b>


<b> A. 1 hồng : 1 trắng</b> <b>B. 1 đỏ : 1 trắng </b> <b>C. 1 đỏ : 1 hồng </b> <b>D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng</b>
<b>35</b>


<b> : Ở người nhóm máu A, B, O do 3 gen alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu</sub></b>


<b>gen IA<sub>I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>I</sub>O<sub>, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I</sub>B<sub>I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>I</sub>O<sub>, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen</sub></b>


<b>IO<sub>I</sub>O <sub>, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>.Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ</sub></b>


<b>cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?</b>


<b>A. I</b>A<sub>I</sub>O<sub> x I</sub>A<sub>I</sub>B <b><sub>B. I</sub></b>B<sub>I</sub>O<sub> x I</sub>A<sub>I</sub>B <b><sub>C. I</sub></b>A<sub>I</sub>B<sub> x I</sub>A<sub>I</sub>B <b><sub>D. I</sub></b>A<sub>I</sub>O<sub> x I</sub>B<sub>I</sub>O


<b>36: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết: Có</b>
<b>thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?</b>


<b>A.4</b> <b>B. 9</b> <b>C.6</b> <b>D.1</b>



<b>37: Bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Trong quá trình GF tạo giao tử, vào kỳ đầu của GF1 có một cặp</b>


<b>NST đã xảy ra trao đổi chéo tại hai điểm. Hỏi có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra?</b>


<b>A. 16</b> <b>B. 32</b> <b>C. 8</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 38: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các</b>
<b>tính trạng là trội hồn tồn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai (ABD/ abd) x (ABD/ abd) sẽ có</b>
<b>kết quả giống như kết quả của:</b>


<b>A. tương tác gen.</b> <b>B. gen đa hiệu.</b> <b>C. lai hai tính trạng</b> <b>D. lai một tính trạng.</b>


<b>39: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao hối với một ruồi giấm đực</b>
<b>mắt đỏ sẽ cho ra F1 như thế nào?</b>


<b>A. 50% ruồi cái mắt trắng.</b> <b>B. 75% ruồi mắt đỏ; 25% ruồi mắt đỏ ở cả đực và cái.</b>


<b>C. 100% ruồi đực mắt trắng.</b> <b>D. 50% ruồi đực mắt trắng.</b>


<b>40: Trong phép lai giữa cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng được F1 :đồng loạt cây đậu hoa đỏ.Kết luận luận</b>


<b>nào sau đây là hoàn toàn chính xác?</b>


<b>A. Tính trạng ở F</b>1 là tính trạng trội do một gen quy định.


<b>B. Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hồn tồn so với tính trạng hoa trắng.</b>
<b>C. Cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng ở bố, mẹ là thuần chủng.</b>


<b>D. Cho F</b>1 tự thụ phấn thì F2 sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là: 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.



<b>41: Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là</b>


<b>A. gió. </b> <b>B. ánh sáng. C. nước. D. khơng khí.</b>
<b>42: Ưu thế lai thể hiện rõ nhất trong:</b>


<b>A. Lai khác loài.</b> <b>B. lai khác thứ.</b> <b>C. lai khác chi.</b> <b>D. lai khác dòng.</b>


<b>43: Bước chuẩn bị quan trọng để tạo ưu thế lai là:</b>


<b>A.bồi dưỡng, chăm sóc giống.</b> <b>B. tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối.</b>
<b>C. kiểu tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm.</b> <b>D. Chuẩn bị môi trường sống thuận lợi cho F</b>1.


<b>44: Bệnh Phêninkêtơniệu có thể điều trị bằng phương pháp nào sau đây?</b>


<b>A.Tác động kiểu hình.</b> <b>B. Tác động vào kiểu gen (liệu pháp gen) </b>


<b>C. Chiếu phóng xạ.</b> <b>D. Tác động vào kiểu hình hoặc tác động vào kiểu gen.</b>


<b>45: Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại?</b>


<b>A. Bệnh Đao.</b> <b> B. Bệnh tơc nơ.</b> <b>C. Bệnh siêu nữ. </b> <b>D. Bệnh Claiphentơ </b>


<b>46: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính gen trên</b>
<b>nhiễm sắc thể X thể hiện ở điểm nào ?</b>


<b>A. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết</b>
quả khác nhau trong lai thuận nghịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu</b>
hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY



<b>D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trị chủ yếu</b>
thuộc về cơ thể bố.


<b>47. Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a), người ta thấy</b>
<b>số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể</b>
<b>này là</b>


<b>A. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%.</b>
<b>48 . Khi đề cập đến enzim cắt Restrictaza, đều nào sau đây sai:</b>


<b>I.Chỉ có 1 loại, tìm thấy ở vi khuẩn. II.Khoảng 150 loại, tìm thấy ở vi khuẩn và tổng hợp nhân tạo (Invitro).</b>
<b>III.Chỉ có 1 loại, do con người tổng hợp. IV.Khoảng 150 loại, do virut tổng hợp.</b>


<b>A. I, III, IV.</b> <b>B. I, II, III.</b> <b>C. I, II, IV.</b> <b>D. II, III, IV</b>


<b>49. Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hố đực cái xấp xỉ 1 : 1 trong mỗi loài động vật phân tính là: </b>
<b>A. Giới đực tạo ra một loại tinh trùng, giới cái tạo ra hai loại trứng với tỉ lệ ngang nhau </b>


<b>B. Giới đực tạo ra hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, giới cái tạo ra một loại trứng duy nhất </b>
<b>C. Một giới tạo ra một loại giao tử, giới còn lại tạo hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau </b>


<b>D. Tỉ lệ kết hợp giữa tinh trùng với trứng trong thụ tinh là 1 : 1 </b>
<b>50. Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng kĩ thuật di truyền là:</b>
<b> A. Hiểu được cấu trúc hóa học của axit nuclêơic và di truyền vi sinh vật.</b>
<b> B. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn và làm hạ giá thành của nó.</b>
<b> C.Phát hiện các loại enzim cắt giới hạn và các loại enzim nối.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×