Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

ngµy so¹n 892005 page ch­¬ng i tø gi¸c tiõt 1 tø gi¸c ngµy so¹n 20 8 2008 ngµy d¹y 2282008 a môc tiªu häc sinh n¾m ®­îc c¸c ®þnh nghüa tø gi¸c tø gi¸c låi tæng c¸c gãc cña tø gi¸c låi häc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.54 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ch¬ng I : Tø gi¸c </b>


<b> TiÕt 1 : Tứ giác </b>


<b> Ngày so¹n : 20/ 8 / 2008, Ngày dạy : 22/8/2008</b>
<b>A) Mục tiêu : </b>


* Học sinh nắm đợc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi .
 Học sinh biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ


gi¸c låi.


 Học sinh biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn
đơn giản.


<b>B) ChuÈn bị của giáo viên và học sinh</b>
GV: Thớc thẳng, bảng phơ


HS: SGK, thíc th¼ng


<b>C) các hoạt động dạy học trên lớp</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu ch</b><b> ơng 1</b></i>


GV giới thiệu chơng 1
Hoạt động 2: Định nghĩa


GV Trong mỗi hình dới đây gồm mấy đoạn
thẳng , Đọc tên các đoạn thẳng ở mỗi hình



GV giới thiệu mỗi hình 1a, 1b,1c, là một tứ
giác ABCD.


<b>Hot động của học sinh</b>
Học sinh nghe giới thiệu chơng 1
Học sinh trả lời ở mỗi hình 1a, 1b, 1c,
gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
HS vẽ các hình vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy tứ giác ABCD là một hình đợc định
nghĩa nh thế nào ?


? Hình 1d có phải là tứ giác không? vì
sao ?


GV giới thiệu cách gọi tên tứ gi¸c ABCD,
BCDA, BADC…..


GV giới thiệu các đỉnh, các cạnh
GV u cầu hs làm ?1 SGK


GV giíi thiƯu tø giác ở hình 1a là tứ giác
lồi .


Vậy tứ giác lồi là một tứ giác nh thế nào ?
GV cho hs thùc hiÖn ?2


chỉ ra hai góc đối nhau, hai cạnh kề nhau ,
vẽ đờng chéo



Hoạt động 3: Tổng các góc của tứ giác
? Tổng các góc trong một tam giác bằng
bao nhiêu độ ?


Dự đốn xem tổng các góc trong một tứ
giác bằng bao nhiêu độ ? giải thích điều đó
Hãy phát biểu định lý về tổng các góc của
tứ giác ?


Nªu GT, KL


GV cho HS chứng minh minh định lý


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố </b></i>


Gv cho HS lµm bµi tËp 1 trang 66 SGK
HS lµm bµi tËp sè 1 :


Gv cho hs lµm bµi tËp sè 2
Hs lµm bµi tËp sè 2


Hs nhận xét bài làm của bạn


HS làm ?1 SGK


HS trả lời theo định nghĩa SGK
HS làm ?2 SGK


HS chỉ ra hai góc đối nhau, hai cạnh kề
nhau, và đờng chéo của tứ giác .



HS Tæng c¸c gãc trong mét tam gi¸c
b»ng 1800


Tỉng c¸c gãc cđa tø gi¸c b»ng 3600




GT: Tø gi¸c ABCD


KL : <i>∠</i> A + <i>∠</i> B + <i>∠</i> C + <i>∠</i> D =
3600


<b>a)</b> x = 500
<b>b)</b> x = 900
<b>c)</b> X = 1150
<b>d)</b> X = 750


Bµi tËp sè 2) gãc D = 1070
Gãc ngoài tại D bằng 730


<b>Hot ng 5: h ng dn về nhà</b>
Học thuộc các định nghĩa, định lý trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2,9 SBT


Đọc bài có thể em cha biết


******************************************
Ngày soạn: 21 / 8 / 2008. Ngày dạy : 23/8/2008



TiÕt 2: Hình thang
<b>A) Mục tiêu </b>


Hc sinh nm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình
thang.


 HS biÕt c¸ch chøng minh mét tứ giác là hình thang, hình thang vuông.


HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông.Biết tính số đo các góc của hình thang,
hình thang vuông.


Bit s dng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang . Rèn luyện t duy linh
hoạt trong nhận dng hỡnh thang.


<b>B) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.
HS: SGK, thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.


<b>C) Cỏc hot ng dy hc trên lớp </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c </b></i>


Định nghĩa tứ giác ABCD


V t giỏc lồi, chỉ ra các yếu tố của
nó ( đỉnh, cạnh, góc, đờng chéo)
HS2 phát biểu định lý về tổng các
góc của tứ giác và làm bài tập số 2


sgk


GV nhận xét và cho điểm hs


<i><b>Hot ng 2 : Định nghĩa </b></i>


GV giíi thiƯu tø gi¸c ABCD có
AB // CD là một hình thang.Vậy thế
nào là một hình thang ?


GV yờu cu hs xem hình 69sgk gọi
một học sinh đọc định nghĩa hình
thang .


Gv vẽ hình và hớng dẫn hs cách vẽ
h×nh thang .


Gv giới thiệu cạnh bên, cạnh đáy,
chiều cao của hình thang.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


2 hs lªn bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
theo yêu cầu của gv


Hs nhận xét câu trả lời của bạn và sửa chữa
sai sót


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv yêu cầu hs thực hiện ?1.
Gv yêu cầu hs trả lời miƯng ?1



Gv cho hs lµm ?2 theo nhãm nưa líp
làm phần a, nửa lớp còn lại làm phần
b


Gi đại diện các nhóm trả lời GV yêu
cầu hs đọc nhận xét sgk


<i><b>Hoạt động 3: Hình thang vng</b></i>


Hãy vẽ một hình thang có một góc
vng và đặt tên cho hình thang đó
GV giới thiệu tứ giác vừa vẽ l mt
hỡnh thang vuụng


Thế nào là hình thang vuông ?


Nêu cách chứng minh một tứ giác là
hình thang, là hình thang vuông ?


<i><b>Hot ng 4: Luyn tập </b></i>


Gv cho hs lµm bµi tËp sè 6
1 hs tr¶ lêi miƯng


Hình thang ABCD ( AB // CD)
AB, CD l cnh ỏy


BC, AD là cạnh bên



AH DC ; AH là đờng cao
HS thực hiện ?1 sgk


HS tra lêi miƯng ?1


HS hoạt động nhóm làm ?2


Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b
đại diện các nhóm trình bày bài


Hs đọc nhận xét sgk


HS vẽ hình thang có một góc vuông


HS nu nh ngh hẩnh thang vung


HS nêu các cách chứng minh một tứ giác là
hình thang, là hình thang vuông


HS làm bài tập 6 trang 70 sgk
Một hs trình bµy miƯng
X = 1000<sub> ; y = 140</sub>0


<i><b>Hoạt động 5 : H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>


Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vng và hai nhận xét trang 70 sgk. Ơn lại
định nghĩa, tính chất của tam giác cân.


VỊ nhµ lµm bµi tËp sè 7,8,9 sgk, sè 11,12, 19 SBT



*************************************************
Ngµy so¹n : 25/8/2008. Ngày dạy : 28/8/2008


<b>Tiết 3 Hình thang cân</b>


A. Mục tiêu


-Hs nắm đợc Định nghĩa ,các t/c, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .


- BiÕt vÏ h×nh thang cân, biết sử dụng Định nghĩa , và các t/c hình thang cân trong tính
toán và c/m, biết c/m 1 tứ giác là hình thang cân


- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m trong hình học
B. Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Kiểm tra bài cị


HS1: Cho h×nh thang ABCD (AB//CD) nh HvÏ , biÕt ^<i><sub>A</sub></i> <sub>=110</sub>0<sub>, BCx =110</sub>0<sub>. TÝnh</sub>
c¸c góc còn lại của hình thang


2. Bài mới


GV: cú nhận xét gì về 2 góc kề một đáy của hìnhthang ABCD
( ở phần kiểm tra bài cũ ) ; ( HS: bng nhau)


<b>VĐ: hình thang cã d¹ng nh vậy là hình</b>
thang cân, bài học hôm nay ta sẽ ng/c kỹ về
dạng hình thang này.


<i><b>Hot động của GV</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> Định nghĩa </b></i>


? Theo em hình thang nh thế nào đợc gọi là
hình thang cõn ?


* Định nghĩa : sgk


T giỏc ABCD là hình thang cân ( đáy
AB,CD)


¿
¿ ¿


¿
¿


AB//CD; <i><sub>C</sub></i>^ <sub>=</sub> ^<i><sub>D</sub></i>
hc ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = </sub> <i><sub>B</sub></i>^
* Chó ý : sgk


GV: NhÊn m¹nh 2 ý trong Định nghĩa
GV: treo bảng phụ ghi nội dung ?2 và hình
vẽ


Trong các hình trên ( H24),hình nào là
hình thang c©n ?


? Em h·y tÝnh c¸c gãc còn lại của hình
thang c©n



? Có nhận xét gì về hai góc đối của hình
thang cân ?


GV: Chèt l¹i


<i><b>Hoạt động 2. </b><b> Tớnh cht</b></i>


a) Định lí 1


GV: V hỡnh thang cõn lên bảng , cho hs
lên bảng đo độ dài hai cạnh bên


? Em có nhận xét gì ( phát hiện)
GV: chúng ta đi kiểm chứng điều đó
<b>*Định lí 1 : sgk</b>


<i><b>Hot ng ca HS</b></i>


1. <b> </b><i><b>Định nghĩa</b></i><b> </b>


HS: Hình thang cân là hình thnag có 2
góc kề một đáy bằng nhau


? C¶ líp thùc hiện theo yêu cầu ?2
- HS cả lớp nháp bài


a) Hình thang cân : ABCD, IKMN, PQST
b) ^<i><sub>D</sub></i> <sub>=100</sub>0<sub>, </sub> <sub>^</sub><i><sub>I</sub></i> <sub>= 110</sub>0<sub>, </sub> <sub>^</sub><i><sub>N</sub></i> <sub>= 70</sub>0<sub>,</sub> <i><sub>S</sub></i><sub>^</sub>
= 900



c)


Hai góc đối của hình thang cân bù nhau


2. <i><b>TÝnh chÊt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Em h·y vÏ h×nh vµ ghi gt, kl


? Làm thế nào để c/m đợc AD = BC.
Em hãy c/m điều đó


? Nếu AB =CD , nghĩa là AD//BC, thì căn
cứ vào đâu để khẳng định AD =BC?


GV: nªu chó ý sgk


? Các khẳng định sau đúng hay sai


a) Trong h×nh thang cân có 2 cạnh bên bằng
nhau


b) hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là
hình thang cân


b. Định lí 2
GV: vẽ hình


? Cn c vo nh lớ 1


ta có 2 đoạn thẳng nào bằng nhau



Từ hình vẽ em hÃy dự đoán xem còn có 2
đoạn thẳng nào bằng nhau nữa ?


GV: gi 1 hs lên bảng đo kiểm tra dự đoán .
? Bằng suy luận em hãy khẳng định điều đó


<i><b>Hoạt động 3. </b><b> Du hiu nhn bit </b></i>


? Hs cả lớp làm ?3


GT ABCD là hình thang ( AB//CD)
KL AD = BC


CM


* AD c¾t BC ë O (g/sử AB<CD)


Vì ABCD là hình thang cân nªn <i><sub>C</sub></i>^ <sub>=</sub>
^


<i>D</i> , ^<i><sub>A</sub></i>


1 = <i>B</i>^1  <i>C</i>^ = ^<i>D</i> nên
OCD cân OD =OC (1)


Ta cã: ^<i><sub>A</sub></i>


1 = <i>B</i>^1 nªn ^<i>A</i>2 = <i>B</i>^2



 OAB c©n  OA = OB hay AD = BC
*AB = CD  AD// BC


( theo nhËn xÐt : hai cạnh bên của hình
thang // thì bằng nhau)


- Hs tr li
-ỳng
- sai


- hs quan sát và trả lời
- AD = BC


- hs dự đoán
-AC =BD


- Hs lên bảng đo và kết luận
AC = BD


- Hs : xÐt ADC vµ BCD ( b»ng nhau
theo trêng hỵp c.g.c)


3 <i><b>DÊu hiƯu nhËn biÕt</b><b> </b></i>


- Hs: dùng compa và thớc thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: v hỡnh và yêu cầu hs đọc nd ?3
GV: gọi một hs lờn bng


? Em có dự đoán gì về hình thang cã hai


®-êng chÐo b»ng nhau


GV: đây là nội dung định lí 3


? Em hãy phát biểu nội dung định lí
 <b>Định lí 3: sgk</b>


H×nh thang ABCD cã AC=BD là hình
thang cân


? Em hÃy viết GT, KL


? Vậy hình thang có những điều kiện gì thì
có thể kết luận là hình thang c©n


<i><b>Hoạt động 4 :Củng cố luyện tập </b></i>


? Nhắc lại định nghĩa và 2 t/c của hình
thang cân


? Nh¾c l¹i dÊu hiƯu nhËn biết hình thang
cân


? <i><b>Làm bài tập :</b></i> (BT 13- T74 sgk)
Cho hình thang cân ABCD( AB//CD)
a) C/M : ACD =BCD


b) Gọi E là giao điểm cđa Ac vµ BD
CMR: EA = EB



^


<i>D</i> ABCD là hình thang


D oỏn : Hình thang có 2 đờng chéo
bằng nhau là hình thang cân


- Hs phát biểu định lí
Gt Hthang ABCD, AC=BD
KL ABCD là hình thang cân


- HS: nh¾c lại dấu hiệu hình thang cân


<i><b>4. Củng cố - luyện tập</b></i>


HS: nhắc lại


HS: cả lớp nháp bài -1 em lên bảng trình
bày


a) CM: ABC = BCD ( c.g.c hay
c.c.c)


b)


 ACD =BCD


c) tõ c©u a ECD cân EC =ED
mà AC = BD  EA =EB



D. H<b> íng dÉn häc ë nhà</b>


- Làm các bài tập trong sgk


- Học bài nắm kĩ đ/n ,2 t/c, và dấu hiệu nhận biết hình thang cân


**************************************************
Ngày so¹n : 27/8/2008. Ngày dạy : 30/8/2008


<b>Tiết 4 </b>Lun tËp<sub> H×nh thang cân </sub>


A Mục tiêu:


- Củng cố kiến thức về tứ giác, hình thang ,hình thang vuông, hình thang cân.


- Vận dụng định nghĩa, t/c định lí, và dấu hiệu nhận biết hình thang cân để c/m tứ giác là
hình thang , hình thang cân


B. Chn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.KiĨm tra bµi cị


<b>HS1: phát biểu đ/n và 2 t/c( về cạnh bên và đờng chéo ) hình thang cân </b>


- Làm bài tập 22 (T63- sgk)


<b>HS2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân</b>
_ làm bài tập 23 ( T63- sbt)


<b>2. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của GV</b>
Chữa bài tập15 (T75- sgk)
Giáo viên gọi 1 hs đọc đề bài
? Hãy vẽ hình và ghi gt,kl


- cho hs hoạt động cá nhân, gọi 1 em lên
bảng trình bày


-cho hs nhËn xÐt bµi làm của bạn và giáo
viên uốn nắn sửa sai


<b>Bài tập 16 </b>–<b>sgk</b>


- gọi hs đọc đề bài ,lên vẽ hình và ghi
gt,kl




-? làm thế nào để c/m đợc BEDC là hình
thang cân


? em hãy c/m điều đó


? Làm thế nào để c/m DE =BE?


<b>Hoạt động của HS</b>
Chữa bài tập15 (T75- sgk)
HS: lên bảng viết gt,kl
GT ABC( AB=AC)


D AB, E AC
AD =AE


KL a) BCDE là hình thang cân


b)TÝnh ^<i><sub>D</sub></i> <sub>,</sub> ^<i><sub>E</sub></i> <sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>, </sub> <i><sub>B</sub></i>^ <sub>biÕt</sub>
^


<i>A</i> =500
CM:
a) ^<i><sub>D</sub></i>


^


1 = <i>B</i>^ ( v× cïng b»ng


1800❑<i>−</i> ^
<i>A</i> ¿


2


¿


)
DE//BC.


Hthang ABCD cã <i><sub>B</sub></i>^ <sub>=</sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub> nên là hình</sub>
thang


b) <i><sub>B</sub></i>^ <sub>=</sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>= 65</sub>0<sub> , </sub> <sub>^</sub><i><sub>D</sub></i> <sub>= </sub> <sub>^</sub><i><sub>E</sub></i> <sub>=115</sub>0


<b>Bµi tập 16 </b><b>sgk</b>


HS: lên bảng


GT ABC( AB = AC)


BD,CE là các phân giác


KL BEDC l hỡnh thang cõn có cạnh bên
bằng đáy nhỏ


<b>CM:</b>


ABC = ACE (g.c.g) AD =AE
mµ AB =AC EB =DC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp 17 ( T75 sgk)</b>


?Em hÃy vẽ hình và ghi GT,KL


? Để c/m ABCD là hình thang cân ta phải
c/m điều gì?


? c/m hai đờng chéo AC = BD, ta phải
c/m điều gì


<b>Bµi 18- sgk</b>
GV: Híng dÉn


AC = BE mµ AC =BD  BD= BC


 BDE cân


GV: các câu còn lại c/m tơng tự nh bài
trớc


1800<i></i> ^<i><sub>A</sub></i>


2 ) BECD là hình thang cân


DE//BC  ^<i><sub>D</sub></i>


^


1 = <i>B</i>^2 ( so le trong)
Ta l¹i cã <i><sub>B</sub></i>^


1 = <i>B</i>^2 nên <i>B</i>^1 = ^<i>D</i>1
Do đó BED cân ED =EB


<b>Bµi tËp 17 ( T75 sgk)</b>


Gt Hthang ABCD ( AB//CD)
^<i><sub>D</sub></i>


1 = <i>C</i>^1


KL ABCD là hình thang cân


- Ta c/m cho 2 đờng chéo bằng nhau



- C/m: EA = EB, EC = ED


- HS lên bảng c/m


D. H<b> ớng dẫn học ở nhà</b>


- Xem lại phần lí thuyết , nắm vững đ/n , t/c, dấu hiệu nhận biết


- Làm các bài tập còn lại trong sgk,BT 24,25,30 (SBT)


******************************************


<b>Ngày soạn: 02/09/2008 Ngày dạy: 05/09/2008</b>
<b>Tiết 5 Đờng trung bình của tam giác, hình thang</b> ( tiết1 )
A Mục tiêu


- Hs nm đợc các định nghĩa và các định lí 1, định li2 về đờng trung bình của tam giác


- Biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của tam giác để tính dộ dài , c/m hai đoạn
thẳng bằng nhau , hai đờng thẳng //


- Rèn luyện cách lập luận trong c/m định lí và vận dụng định lí đã học vào thực tế
B. Chuẩn bị .


Thớc thẳng thớc đo góc , bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HS1: - Nêu định nghĩa hình thang cõn</b>


- Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân



<b>HS2: Vẽ ABC bất kì, lấy trung điểm D của AB. Qua D vẽ đờng thẳng // với BC, đờng</b>
thẳng này cắt AC tại E. Bằng cách quan sát , nêu dự đốn của điểm E trên cạnh AC.


<b>2 Bµi míi</b>


GV: đây là nội dung định lí về đờng trung bình của tam giác.
<b>Hoạt động của GV</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đ</b><b> ờng trung bình của tam</b></i>
<i><b>giác </b></i>


? Phát biểu định lí về đờng thẳng đi qua
trung điểm 1 cạnh của tam giác.


* §Þnh lÝ 1: sgk


? Em h·y viÕt gt, kl, vÏ h×nh


GV: bằng suy kuận , chúng ta sẽ khẳng
định dự đoán ở phần kiểm tra bài cũ
? Làm thế nào để c/m đợc AE = EC?


- gọi 1 em đứng lên trình bày


? qua bài tốn trên em rút ra nhận xét gì?
? Vậy đờng trung bình của tam giỏc l
gỡ?


<b>Định nghĩa : sgk</b>



? Mt tam giỏc cú bao nhiêu đờng trung
bình


GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?2
GV: đay là nội dung định lí 2 về đờng
trung bình của tam giác


? Em hãy phát biểu nội dung định lí
 <b>Định lí 2: sgk</b>


? Em hÃy vẽ hình và ghi gt, kl


? Lm th no c/m c DE//BC, DE=
1/2BC?


GV: gợi ý cách vẽ thêm ®iÓm F


? để c/m DF = BC, ta phải c/m điều gì


<b>Hoạt động của HS</b>
<i>1 <b>Đ</b><b> ờng trung bình của tam giác</b></i>


- HS phát biểu định lí


GT ABC, DA = DB
DE // BC


KL AE = EC
<b>CM:</b>



- hs lên bảng trình bày


- Qua bài toán hs tự rút ra nhận xét
-Đờng trung bình của tam giác là đoạn
thẳng nèi trung ®iĨm 2 cạnh của tam
giác


HS: 1 tam giác có 3 đờng trung bình
HS: lên bảng thc hin


HS : Đờng trung bình của tam thì // với
cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy


GT ABC, DA = DB
AE = EC


KL DE// BC
DE = 1/2 BC
<b>CM:</b>


- Ph¶i c/m DE =BC


- Ta c/m ADE = CFE


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Em h·y c/m cơ thĨ


?3 : Em hãy tính độ dài đoạn BC trên
hình 33( phần đầu bài )



<b>1. Cđng cố - luyện tập</b>
<b>Bài tập 20(T79- sgk)</b>


GV: treo bảng phụ ghi nội dung BT và
hình vẽ


<b>Bài tập 21(T79- sgk)</b>


GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
và hình vẽ


? BA = ?


GV: cho hs nhắc lại nội dung 2 định lớ


- HS: trình bày


HS: BC = 2, DE = 100m


2. Củng cố - luyện tập
HS: suy nghĩ và trả lêi
x= 10 cm (®lÝ1)


- Theo định lí2 về đờng trung bình của
tam giác


- Ta cã: CD = 1/2 AB
 AB = 2CD =6cm
D. H<b> íng dÉn häc ë nhµ</b>



- Nắm vững đ/n và 2 định lí về đờng trung bình của tam giác
- Làm BT 22 (sgk) và BT 34,35 ( sbt)


*****************************************************
Ngày soạn : 13/09/2008 Ngày dạy : 16/ 09/2008
<b>Tiết6 đờng trung bình của tam giác, của hình thang</b>
A. Muc tiêu


- hs nắm đợc đ/n và 2 định lí về đờng trung bình của hình thang


- Biết vận dụng định lí đờng trung bình của hình thang để tính độ dài,,c/m 2 đoạn thẳng
bằng nhau, 2 đờng thẳng //


- Rèn cách lập luận trong c/m định lí và vận dụng các định lí đã học vào các bài tốn thực
tế


B. ChuÈn bÞ


- Thớc thẳng, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


<b>HS: - Phát biểu định lí về đờng trung bình của tam giỏc</b>


- Làm bài tập : Cho ABC, điểm D  AC sao cho AD = 1/2 DC . Gäi M là trung
điểm của BC, I là giao điểm của BD vµ AM. CMR: AI = IM


2. Bµi míi


<b>Hoạt động cu Gv</b>



2. Đ<b> ờng trung bình của hình thang </b>


<b>Hoạt động cuả hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: cho hs trả lời ?4


? Có nhận xét gì về điểm I trên AC? Giải
thích


? Cú nhn xột gỡ v im F trên BC?
GV: Đây là nội dung định lí 3 về đờng
trung bình của hình thang.


? Em hãy phát biểu nội dung định lí 3
* Định lí 3: sgk


? Hãy viết gt, kl của định lí 3


? Làm thế nào để c/m đợc BF = FC


- Gäi 1 hs lªn bảng trình bày


GV: Trong hỡnh v trờn , EF gọi là đờng
trung bình của hình thang


? Thế nào là đờng trung bình của hình
thang


?Nhắc lại định lí 2 đờng trung bình cảu


tam giác


? Hãy dự đốn về t/c đờng trung bình của
hình thang


GV: Chúng ta sẽ dùng suy lun c/m
d úan ú


* Định lí 4: sgk


- I là trung điểm của AC. Vì theo định lí
1 về đờng trung bình của tam giác


- F là trung điểm của BC ( theo Đlí 1 về
đờng trung bình của tam giác)


- HS: phát biẻu nội dung định lí 3
GT ABCD là hình thang ( AB // CD)
AE = ED , EF // AB , EF // CD
KL BF = FC


<b>HS: </b>


Xét ADC để c/m IA = IC
Xét CAB để c/m đợc FB = FC
- HS : lờn bng trỡnh by


HS: là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh
bên của hình thang



- HS nờu nh lí 2


- HS dự đốn : đờng trung bình của hình
thang thì // với 2 cạnh đáy và bằng nửa
tổng độ dài 2 đáy


GT Hthang ABCD ( AB // CD )
AD = ED, FB = FC


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Em hÃy viết gt,kl


GV: gợi ý : tạo ra một tam giác có E,F là
trung điểm 2 cạnh và DC nằm trên cạnh
thứ 3


? Tạo ra bằng cách nào ?


Để c/m EF // AB ; EF // CD và


EF = ( AB + CD ) : 2 , ta phải c/m điều
gì?


* Củng cố:
GV: cho hình vẽ


? Tính x trên hình vẽ (?5)


Gọi K là giao điểm của µ vµ BC FBA =
FCK cã:



Góc F1= F2 ( đối đỉnh)
FB = FC (gt )


Gãc ABC = FCK( so le trong, AB// DK )
 FAB = FCK ( g.c.g)


 FK = FK vµ AB = CD


Vì EA = ED và FA = FK  è là đờng
trung bình của ADK


EF // DK hay EF // DC vµ Ì //AB vµ Ì
= 1/2 DK


Mặt khác: DK = DC + CK =DC + ab
do đó : EF = (DC + AB ):2


(24 + x ): 2 = 32  x=4cm


D. H<b> íng dÉn häc ë nhµ </b>


- Nắm vững đinh nghĩa và 2 t/c về đờng trung bình của hình thang
- Làm các bài tập trong sgk và sbt


*************************************************
<b>Ngày soạn: 15/09/2008 Ngàydạy: 18/09/2008</b>
<b>Tiết 7 Lun tËp</b>


A. Mơc tiªu



- Củng cố kiến thức về đờng trung bình của tam giác, của hình thang


- Vận dụng Đ/n và các tính chất của Đờng trung bình trong tam giác, trong hình thang để
chứng minh bài tốn hình học.


B. Chn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. KiĨm tra bµi cị


<b>HS1: Phát biểu đ/n và t/c về đờng trung bình của tam giác</b>


- Lµm bµi tËp: TÝnh x trên hình


<b>HS2: Phỏt biu /n v t/c v đờng trung bình của hình thang</b>


- Lµm bµi tËp: TÝnh x trên hình vẽ
<b>2. Tổ chức luyện tập </b>


<b>Hot động của GV</b>
<b>Bài tập 26( T 80- sgk)</b>


GV: Treo b¶ng phụ ghi nội dung và hình


? Tớnh x,y bit AB//CD//EF//GH
? Làm thế nào để tính đợc x.
? x=? Tơng tự em hãy tính y
<b>Bài tập 27( T 80- sgk)</b>
? Vẽ hình ghi GT,Kl


<b>Hoạt động của HS</b>



- HS quan sát hình vẽ, suy nghĩ để tính
HS: áp dụng tính chất đờng trung bình
của hình thang


x =CD = 2
EF


<i>AB</i>


= 2
16
8


=12 cm


EF= 2


<i>GH</i>
<i>CD</i>


= 2


<i>y</i>
<i>CD</i>


 y = 2 EF - CD = 2. 16 - 12 = 20 cm
GT ABCD,EA = ED



KA = KC; FB = FC


KL a) So s¸nh : EK vµ CD; KF vµ AB
b) EF  AB+<sub>2</sub>¿CD
CM: a) V× EA =ED( gt)


b) KA =KC (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Căn cứ vào đâu để so sánh EK và AD?
? Tơng tự hãy so sánh KF và AB


? Em h·y c/m EF  CD+¿AB


2


<b>Bµi tËp 28 ( T80 - sgk)</b>


GV: Treo b¶ng phơ ghi néi dung BT
? Em hÃy vẽ hình và ghi GT, KL


?Lm th nào để tính AK = KC


? VËy em h·y c/m AK = KC; BI = ID


? Tơng tự nh bài tËp trªn , em h·y tÝnh
EI, KF, IK


EK = 1<sub>2</sub> DC


- Tơng tự , KF là dờng trung bình cña


ACB


KF = 1


2 AB


b) Ta cã EF  EK + KF
mµ EK + KF = 1


2 DC +
1
2 AB


FF  DC+¿AB


2


GT Hthang ABCD ( AB //CD ),
EA =ED, FB = FC


EF c¾tBD ë I , c¾t AC ë K
KL a) AK = KC , BI = ID


b) Cho AB = 6cm, CD= 10 cm
EI = ? , KF = ? , IK = ?


-HS : dựa vào đờng trung bình của tam
giác


CM:



a) Ta có EF là đờng trung bình của hình
thang ABCD nên EF //AB //CD


XÐt ABC cã BE = FC vµ FK // AB nªn
AK = KC


XÐt ABD cã AE = ED và EI // AB nên
BI = ID


HS da vào cách tính bài tập trên để tính


C. Cđng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. H<b> íng d·n häc bµi ë nhµ </b>


- Nắm vững đ/n và t/c về đờng trung bình của tam giác và hình thang
- Làm các bài tập 33- 38 (SBT ) ; HSK: BT 39 -44 ( SBT)


- Ôn tập các bài toán dựng hình đẫ học ở lớp 6, 7


<b>Ngày soạn : 20/09/2008. Ngàydạy: 23/09/2008</b>
<b>Tiết 8 Dựng hình bằng thớc và compa dựng hình thang</b>


I. Mục tiêu:


Qua bài này HS cần:


- Bit dựng thc và compa để dựng hình theo các yếu tố đã cho bằng số và biết
trình bày 2 phần cách dựng và chứng minh.



- Biết sử dụng thớc và compađể dựng hình vào vở một cách chính xác .


- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c, cÈn thËn khi së dơng dơng cơ : rèn luyện khả năng suy
luận khi c/m. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế


II. Chuẩn bÞ


Compa thớc thẳng , thớc đo góc bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học trên lớp


A. KiÓm tra bµi cị:


<b>HS1: Em hãy nêu các bài tốn dựng hình đã biết ( hình học lớp 6,7)</b>
<b>HS2: Em hãy dựng tam giác ABC biết AB = 4cm; </b>


B. Bµi míi


1. Bài toán dựng hình


GV: Cỏc bi toỏn v hỡnh mà chỉ sử dụng
2 dụng cụ là compa và thớc thẳng thì đợc
gọi là các bài tốn dựng hình


- Khi nói dựng một hình nào đó thì ta
hiểu rằng hẵy chỉ ra cách vẽ hình đó bằng
thớc thẳng và compa


? Thớc thẳng dụng để làm gì, compa dùng
để làm gì ?



GV: chèt l¹i : bằng cách nêu tác dụng của
thớc và compa


2. Các bài toán dựng hình<b> </b>


GV: a bi tốn dựng hình biểu thị lời giải
các bài tốn dựng hình đã biết


? H·y cho biÕt c¸ch vÏ trong bảng mỗi
hình vẽ biểu thị nội dung và lời giải của
bài toán dựng hình nµo ?


Hãy mơ tả thứ tự các thao tác sử dụng
compa và thớc thẳng để vẽ đợc hình theo
yêu cầu


GV: ( chốt) Trình bày các thao tác sử
dụng compa , thớc thẳng trong từng bài. 9
bài toán này đợc coi nh đã biết , sử dụng
các bài toán này để giải các bài tốn dựng
hình khác


<b>3. Dùng hình thang</b>


GV; nhiệm vụ của chúng ta
- chỉ ra cách dùng


- c/m



GV: g/sử đã dựng đợc hình thang ( bảng
phụ ) ABCD thhoả mãn yêu cầu


Muốn dựng đợc hình thang ta phải xác
định đợc 4 đỉnh . Những đỉnh nào có thể


1. Bµi toán dựng hình


HS: trả lời


2. Các bài toán dựng hình<b> </b>
HS: tr¶ lêi


- HS mô tả theo thø tù c¸ch sư dụng
compa và thớc thẳng


<b>3. Dựng hình thang</b>


GT gúc 700<sub>, 3 đoạn thẳng có độ dài 3cm ;</sub>
4cm ; 2 cm


KL dùng h×nh thang ABCD( AB // CD)
cã : AB = 3cm; CD =4cm ; AD =2cm
d= 700


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xác định đợc . Vì sao?


GV: chốt lại vấn đề nói cách phân tích để
tìm ra cách dựng và ghi bảng cách dựng )
? Em hãy c/m tứ giác ABCD là 1 hình


thang thoả mãn yêu cầu đề ra


2cm 3cm
A 3 B 4cm
x


2


D C y
<b>C¸ch dùng :</b>


- dùng ACD cã D = 700<sub>; CD = 4cm ; DA = 2cm</sub>


- Dựng tia Ax //CD ( Tia Ax và điểm C nằm trong cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AD)
-Dựng điểm B trên tia Ax: AB = 3cm . Kẻ BC


<b>Chứng minh: Tứ giác ABCD là hình thang vì AB// CD</b>


H×nh thang ABCD cã CD = 4cm ; D =700<sub> ; AD = 2cm; AB = 3cm</sub>
nên thoả mÃn yêu cầu bài toán


GV: vi CD trờn ta cú th dng đợc bao nhiêu hình thang thoả mãn yêu cầu bài toán Với
bài toán này :ACD dựng đợc 1 cách duy nhất


Trong nửa mặt phẳng bờ AD, củng chỉ dụng đợc 1 điểm B thoả mãn yêu cầu bài ra
KL: BT đx cho có 1 nghiện hình duy nhất


C. Luyện tập<b> : giải bài toán dựng hình gồm 4 phần </b>
<b>Phân tích - cách dựng - chứng minh - biện luận</b>



* Lời giải bài toán dựng hình chỉ yêu cầu trình bày 2 phần : dợng hình và chng minh
- Phần dựng hình chỉ ghi hệ thống các phép dựng hình cơ bản , trên hình vẽ cần thể hiện
cách dựng


-Phn c/m da vào cách dựng chỉ ra các yếu tố của dựng hình đợc thoả mãn yêu cầu của
để bài


- Phân tích là t duy để tìm ra cách dựng hình không cần ghi vào lời giải


- Phần biện luận : có dựng đợc hình thảo mãn u cầu của đề ra khơng ? có mấy hình
D. H<b> ớng dẫn học ở nhà </b>


- §äc sgk, vë ghi


- Lµm bµi tËp 29,30,31 sgk/83


*************************************************


<b>TiÕt 9 Ngày soạn: 22/09/2008 Ngày dạy: 25/09/2008</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I)Mơc tiªu:</b>


HS rèn luyện kĩ năng trình bày 2 phần dựng hình và c/m trong lời giải bài tốn
dựng hình , đợc tập phận tích bài tốn dựng hình để chỉ ra cách dựng


Về kĩ năng sử dụng compa , thớc thẳng để dựng đợc hnhf vào vở
II. Đồ dùng dạy học<b> </b>



Compa , thớc thẳng thơc đo góc
III. Các hoạt động dạy học trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ


- Muốn giải 1 bài toán dựng hình cần phải làm những công việc gì ?
- Nội dung lời giải 1 bài toán dựng hình gồm có những phần nào?
- Trình bày lời giải bài toán 29 sgk


GV: cho HS nhận xét câu trả lời , bài tập và chốt lại


<i><b>Cách dựng</b></i>: Dựng xBy = 650


Dựng điểm C trên tia BX sao cho BC = 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

là đỉnh của tam giác cần dựng


<i><b>Chøng minh</b></i>: Theo CD <i><sub>B</sub></i>^ <sub>=650, BC =4cm, ABC vu«ng </sub>


2. Bµi míi ( Tỉ chøc lun tËp )


<b>Bµi 1( sè 30 sgk) y</b>
- Dựng góc vuông xBy


- Dựng điểm C trên tia BY sao cho BC = 2cm
-Dựng điểm A trên tia Bx và cách C một khoảng


cỏch AC = 4cm C
( A là gt của đờng trịn tâm C, bán kính 4cm và tia bx)



<i><b>CM:</b></i> Theo CD ta cã <i><sub>B</sub></i>^ <sub>= 90</sub>0<sub>, BC = 2cm, CA = 4cm</sub> <sub>2</sub>


Vậy ABC vuông tại B và thoả mãn yêu cầu của để bài B A
GV: Cho 1 hs lên bảng trình bày lời giải của bài toán


- Chốt lại vấn đề bằng cách nhắc lại cách dựng và chứng minh


<i><b>C¸ch dùng </b></i>


- Dựng ACD biết độ dài 3 cạnh DA = 2,
AC = 4cm , CD = 4cm


- Dùng tia Ax song song víi CD
( x , C thuéc nöa mặt phẳng bờ là AD)


- Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB = 2cm.
Kẻ đoạn thẳng BC


<i><b>CM:</b></i> Theo cách dựng ACD, ta cã AD = 2cm, Ac = 4cm,
- Theo CD tia Ax , ta cã AB =2cm


Vậy hình thang ABCD thỗ mãn các u cầu đề ra
<b>Bài 3( số 33 sgk)</b>


GV: Vẽ hình , g/ sử đã dựng đợc thoả mãn các yêu cầu đề ra của bài tốn
- Phân tích đề tốn trên hình vẽ


- ChØ ra c¸ch dùng theo thø tù tõng bíc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dùng ®iĨm C trªn tia Dx sao cho DC = 3cm



- Dùng ®iĨm A trªn tia Dy sao cho CA = 4cm -
Dùng tia Az sao cho DB = 4cm


Kẻ CB đợc hình thang ABCD


<i><b>Chøng minh:</b></i>
Theo c¸ch dùng ta cã xDy = 800<sub>, DC = 3cm , AC = 4cm</sub>


Theo c¸ch dùng tia Ax song song víi DC ta cã AB//DC
Theo cách dựng điểm B, ta có DB =4 cm =AC


Tứ giác ABCD có AB//DC nên hình thang có đáy AB,DC .


Theo cách dựng ta có AC = DB nên hình thang ABCD là hình thang cân thoả mãn các yêu
cầu đề ra của bài toán


III. H<b> íng dÉn häc ë nhµ </b>


Làm bài tập 32, SBT .Xem lại các lời giải đã chữa


Ngày soạn: 28/9/2008 Ngày d¹y: 30/9/2008
TiÕt 10 <b>§èi xøng trơc </b>


I. Mơc tiêu : Qua bài này hs cần :


Hiu /n 2 điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng .Nhận biết đợc hai đoạn
thẳng đối xứng nhau qua một đờng thẳng . Nhận biết đợc hình thang cân là hình có trục
đối xứng



Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc , đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng
cho trớc qua đờng thẳng . Biết c/m 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng


Biết nhận ra 1 số hình có trục đối xứng trong thực tế . Bớc đầu biết áp dụng tính đối
xứng trục vào hình vẽ , gấp hình


II.Chn bÞ<b> </b>


Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ :


H·y dùng mét gãc b»ng 300


<i><b>Cách dựng</b><b> </b></i>: Dựng ABC đều bất kì để có góc 600


- Dựng tia phân giác của 1 góc nào đó , chẳng hạn ^<i><sub>A</sub></i> <sub>, ta đợc BAE </sub>


<i><b>CM:</b><b> </b></i>Theo CD ABC là tam giác đều nên BAE = 600
Theo cách dựng tia phân giác AE ta có BAE = EAC = 1


2 BAC=
1


2 600 = 300


2. Bµi míi


<i><b>ĐVĐ:</b> qua bài tập trên ta thấy ABC đều nên đờng thẳng AE cũng là đờng trung trực của</i>
đoạn thẳng BC; B và C là hai điểm đối xứng nhau qua đờng thẳng AE. Hai đoạn thẳng AB


và AC là hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng AE. ABC là hình có trục đối xứng
là đờng thẳng AE


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

xứng với nhau qua trục ', ' Hình có trục
đối xứng ... ta ng/c bài học hôm nay
1. Hai điểm đối xứng nhau qua 1 đ<b> ờng</b>


<b>th¼ng</b>
GV: cho hs lµm ?1


GV: cho đờng thẳng d và 1 điểm A d
? Hãy vẽ điểm A' sao cho d là đờng thẳng
trung trục của đoạn thẳng AA'


GV: ta nói điểm A và A' là hai điểm đối
xứng nhau qua đờng thẳng d


? Vậy hai điểm gọi là đối xứng nhau khi
no


* Định nghĩa : sgk
* Qui <i> ớc : sgk</i>


2. Hai hình đối xứng nhau qua 1 đ<b> ờng</b>
<b>thẳng</b>


GV: ở trên ta đã biết 2 điểm đối xứng
nhau qua 1 đờng thẳng .Vậy hai hình khi
nào thì đợc gọi là đối xứng nhau qua
đ-ờng thẳng d?



GV: treo bẳng phụ ghi nội dung ?2
? Hs thực hành theo nhóm yêu cầu ?2
GV: Ngời ta c/m đợc rằng : nếu điểm A
đối xứng với A' qua đờng thẳng d và B đối
xứng B' qua d thì mỗi điểm AB có điểm
đối xứng với nó qua đờng thẳng d là 1
điểm A'B' và ngợc lại ...


GV: Ta nói AB và A'B' là hia đoạn thẳng
đối xứng với nhau qua đờng thẳng d


? Vậy 2 hình đợc gọi đối xứng nhau qua
đờng thẳng d khi no


<i>Định nghĩa : sgk</i>


GV: đờng thẳng d đợc gọi là trục i
xng ca hai hỡnh ú


GV; nêu bài toán trên bảng phụ


? Cho ABC và đờng thẳng d (nh hình
vẽ)


? Vẽ các hình đối xứng với mỗi cạnh của
tam giác qua đờng thẳng d


GV: chốt lại vấn đề



GV: Treo bảng phụ hình vẽ H 54 ( sgk) và
nêu : hai hình này ( H và H') đối xứng
nhau qua trục d


1. Hai điểm đối xứng nhau qua 1 <b> ng</b>
<b>thng</b>


- Hs lên bảng thực hiện


'


- Hs: tr¶ lêi nh sgk


2. Hai hình đối xứng nhau qua 1 đ<b> ờng</b>
<b>thẳng</b>


- Nhãm c¸c hs thùc hiƯn
- 1 hs lên bảng thực hiện


B
C


A


d
A'


C' B'
- Hs : trả lời nh sgk



- HS : lên bảng


A d A'


B B'


C C'


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. Hình có trục đối xứng
? Hs cả lớp ?3


GV: treo b¶ng phơ cã ghi nội dung bài
toán


? Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của
tam giác ABC qua AH


GV: ta nói rằng đờng thẳng AH là trc
i xng ca tam giỏc cõn ABC


? Còn cách nói khác nữa không


? Vy mt ng thng khi no gi l trc
i xng ca 1 hỡnh


<i>Định nghĩa : sgk</i>


GV: treo bảng phụ ghi nội dung ?4
? Mỗi hình có bao nhiêu trục đối xứng ?



GV: chèt l¹i


? Hình thang cân có trục đối xứng khơng
đó là đờng thẳng nào


GV: nêu định lí: sgk
<b>. Củng cố - luyện tập </b>
Bài tập 37- sgk


? Quan sát các hình ở hình 59 (sgk) . Em
hãy tìm trục đối xứng trêm các hình đó


HS: tr¶ lêi


AB đối xứng với AC qua AH
AC đối xứng với AB qua AH
BC tự đối xứng với nó qua AH


* Tam giác cân ABC có trục đối xứng là
trung trực của cnh ỏy


- HS: nêu đ/n nh sgk
HS : trả lêi


a) Chữ A có trục đối xứng


b) Tam giác đều có 3 trục đối xứng
c) đờng trịn tân O có vơ số trục đối xứng
- Hình thang cân có 1 trục đối xứng là


đ-ờng thẳng đi qua trung điểm của 2 đáy của
hình thang cân


- KH là trục đối xứng của hình thang cân
ABCD


<b>3. Cđng cè - luyện tập </b>
HS: quan sát - trảlời


Ha) cú 2 trc đối xứng Hg) có 5 trục đối
xứng


Hh) ckhơng có trục đối xứng


Các hình cịn lại (b,c,d,e.i) mỗi hình có 5
trục đối xứng


4. Híng dÉn häc ë nhµ


- Học thuộc các đ/n : Hai đỉêm đối xứng qua 1 đờng thảng , hai hình đối xứng qua 1 đờng
thẳng , trục đối xứng của một hình


- Làm các bài tập 35,36,38(sgk)


<b> **********************************************************</b>


<b>Tiết 11:</b> ngày soạn:, ngày dạy:


<b>luyện tập</b>



<b>I) Mục tiêu : </b>


– Củng cố kiến thức lí thuyết về đối xứng trục


– Rèn luyện kỷ năng vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với
một đoạn thẳng cho trớc qua một đờng thẳng


– Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bớc đầu biết áp dụng tính đối
xứng trục vào vẽ hình, gấp hình.


<b>II) Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh : </b>


GV: Giáo án , một tấm bìa hình tam giác cân, một tấm bìa hình tam giác đều, một tấm
bìa hình thang


cân để thực hành bài 38 / 88


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

III) Tiến trình dạy học :


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài cũ
HS 1 : nh ngha hỡnh cú trc i
xng ?


Giải bài tËp 37 / 87 ?


HS 2 :


Định nghĩa hai hình đối xng qua


mt ng thng ?


Giải bài tập 38 / 88 ?


Hãy gấp tấm bìa để kiểm tra lại điều
đó ?


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Luyn tp


Một em lên bảng giải bài tập 36 / 87


a) Theo định nghĩa hai điểm đối xứng
qua một


đờng thẳng thì Ox là đờng gì của AB
?


O nằm trên đờng tung trực của đoạn
thẳng AB nên ta có đợc điều gì ?
( <i>⇒</i> OA = OB ) (1)


Tơng tự Oy là đờng gì của AC ?
O nằm trên đờng tung trực của đoạn
thẳng AC nên ta có đợc điều gì ?
( <i>⇒</i> OA = OC ) (2)


Từ (1) và (2) ta suy ra đợc điều gì ?
Các em nhận xét bài làm của bạn ?
Một em lên bảng giải bài tập 39 / 88
Các em còn lại gii bi tp 39 vo v



Câu hỏi gợi ý :


HÃy so s¸nh AD + DB víi CD + DB =
CB ? (1)


H·y so s¸nh AE + EB víi CE + EB ?
Mµ CB thÕ nµo víi CE + EB ?


VËy BC thÕ nµo víi AE + EB ?


HS 1 :


37 / 87 Gi¶i


Trên hình 59 các hình a, b, c, d, e, g , i có trục
đối xứng; hình a có hai trục đối xứng hình g có
5 trục đối xứng


38 / 88 Gi¶i


Đối với tam giác cân, đờng cao xuất phát từ
đỉnh là trục đối xứng


Đối với hình thang cân, đờng thẳng đi qua
trung điểm hai đáy là trục đối xứng của hình
thang cân đó


36 / 87 Gi¶i



a) Ox là đờng trung trực của AB <i>⇒</i> OA = OB
Oy là đờng trung trực của AC <i>⇒</i> OA = OC
Suy ra OB = OC


b) <i></i> AOB cân tại O <i></i> Ô1 = Ô2 = 1


2 AOB.


<i></i> AOC cân tại O <i></i> Ô3 = Ô4 = 1


2 góc AOC


Góc( AOB + AOC) = 2(Ô1+ ¤3) = 2xOy
= 2.500<sub> = 100</sub>0


VËy gãc BOC = 1000
39 / 88 Gi¶i


a)Theo định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua
một đờng thẳng thì d là đờng trung trc của AC;
D và E nằm trên d nên ta có :


DA = DC; EA = EC


VËy AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE + EB


Theo bất đẳng thức trong tam giác BCE ta có :
CB < CE + EB hay BC < AE + EB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AD + DB < AE +EB



b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là con đ
ờng ADB


y


x
O


C


B
A
4


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(2)


Từ (1) và (2) em suy ra đợc điều gì ?
Các em nhận xét bài làm của bạn ?
Một em đứng tại chỗ trả lời bài 40 trang
88


Em hÃy cho biết ý nghĩa của mỗi biễn
báo thông báo nội dung gì ?


Mt em ng tại chỗ trả lời bài 41 trang
88



Một em đứng tại chỗ trả lời bài 42 trang
89


H


íng dÉn vỊ nhµ


Giải lại các bài tập đã giải
Ôn tập lại lý thuyết


40 / 88 Gi¶i


Các biển ở hình 61a, b, d SGK có trục đối xứng
41 / 88 Giải


a) §óng . b) §óng . c) §óng
d) Sai .


Giải thích : Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng , đó
là đờng thẳng AB và đờng trung trực ca


đoạn thẳng AB


42 / 89 Giải
a) Các chữ cái có trục đối xứng :


– Chỉ có một trục đối xứng dọc, chẳng hạn :
A, M, T, U, V, Y


– Chỉ có một trục đối xứng ngang, chẳng hạn :


B, C, D, Đ, E


– Có hai trục đối xứng dọc và ngang, chẳng
hạn :H , O , X


b) Có thể gấp tờ giấy làm t để cắt chữ H vì
chữ H có hai trục đối xứng vng góc
<b>Tiết : 12</b> <b>Hình bình hành</b> Ngày soạn :
04/10/2008



Ngày giảng : 07/10/2008


<b>I) Mục tiêu : </b>


Qua bài này, HS cần :


Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình bình hành.


– BiÕt vÏ mét h×nh b×nh hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hµnh.


– Tiếp tục rèn luyện khã năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính chất của
hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh các góc bằng
nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hịêu nhận biết hình bình hành để
chứng minh hai đờng thẳng song song.


<b>II) ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh : </b>


GV : Giáo án , thớc thẳng , bảng phụ vẽ hình 71



HS : thớc thẳng , giấy kẻ ô vuông để vẽ hình ở bài tập 43 SGK
III) Tiến trình dạy học :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài


KiÓm tra vë tËp 3 em


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Định nghĩa


Các em quan sát hình
66, suy luận tìm xem các
cạnh đối của tứ giác ABCD
có gì đặc biệt


Mét tứ giác nh vậy gọi là
hình bình hành


Vy em nào có thể định
nghĩa đợc hình bình hành ?


HS :


Tứ giác ABCD ở hình 66
có :



AB // CD


v× cã A + D = 700 <sub>+ 110</sub>0<sub> = </sub>
1800


và AD // BC


vì có D + C = 1100<sub> + 70</sub>0<sub> = </sub>
1800


HS :


Hình bình hành là một tứ
giác có các cạnh đối song
song


<b>1) Định nghĩa :</b>


Hỡnh bỡnh hnh l t giỏc
cú cỏc cnh i song song


Tứ giác ABCD
là hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cỏc em hãy định nghĩa hình
bình hành theo hình thang ?
* Hình bình hành là hình
thang đặc biệt


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i> Tính chất


Các em thực hiện


Cho hình bình hành ABCD.
Hãy thử phát hiện các tính
chất về cạnh, về góc, về
đ-ờng chéo của hình bình
hành đó ?


Em nào dựa vào tính chất
của hình thang để chứng
minh


AB = CD , AD = BC ?
§Ĩ chøng minh gãc D b»ng
góc B ta phải chứng minh
điều gì ?


Nối BD tơng tự hÃy chứng
minh AC = BD


c) Để chứng minh


OA = OC, OB = OD ta ph¶i
chøng minh điều gì?


* Ta phải chứng minh


<i></i> AOB = <i>Δ</i> COD


Cñng cè :



Cho <i>Δ</i> ABC, gäi D, E, F
theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC,BC.


Chứng minh rằng BDEF là
hình bình hành và gãc B
b»ng gãc GEF ?


Thùc hiÖn
H


ớng dẫn về nhà :


Học thuộc các phần lí thuyết
Bài tËp vỊ nhµ : 43, 44, 46,


HS :


– Hình bình hành là hình
thang có hai cạnh bªn song
song


– Hình bình hành là hình
thang có hai đáy bằng nhau
Tính chất


– Các cạnh đối bằng nhau
AB = CD , AD = BC
– Các góc đối bằng nhau


A = C , B = D


– Hai đờng chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi
đ-ờng


HS :


a) Hình bình hành ABCD là
hình thang có hai cạnh bên
AD, BC song song nên AB =
CD, AD =BC


b) <i>Δ</i> ABC vµ <i>Δ</i> CDA cã
AB = CD, AD = BC (cmt)
AC là cạnh chung


Suy ra <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> CDA
(c. c. c)


Do đó Nối BD chứng minh
t-ơng tự ta có


AC = BD


c) <i>Δ</i> AOB vµ <i>Δ</i> COD
cã :


AB=CD (cạnh đối hình
bìnhhành)



A1 = C1 (so le trong, AB //
CD)


B1 = D1 (so le trong, AB //
CD)


Do đó <i>Δ</i> AOB = <i>Δ</i> COD
(g, c, g)


Suy ra OA = OC, OB = OD
?3:Theo tính chất đờng trung
bình của tam giác ta có
DE // BC hay DE // BF
EF // AB hay EF // DB
Vậy tứ giác BDEF là hình
bình hành .


Tứ giác GHEF có các cặp
góc đối bằng nhau


Tứ giác PQRS có hai đờng
chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng


Tứ giác XYUV có một cặp
cạnh đối vừa song song vừa
bằng nhau


90 )



GT ABCD là hình
bình h
AC cắt BD tại O


a) AB = CD ,
AD = BC
KL b) A = C , B = D
c) OA = OC, OB =
OD


Chøng minh : ( SGK
91)


<b>3 DÊu hiÖu nhËn biÕt </b>
( SGK / 91 )


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

48 trang 92, 93


<b>TiÕt : 13 luyÖn tập Ngày soạn : 05/10/2008</b>
Ngày giảng : 09/10/2008
<b>I) Mơc tiªu : </b>


– Cđng cè lÝ thut vỊ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành


Rốn luyn k nng ng dng lớ thuyết để giải bài tập, biết vận dụng các tính chất của
hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh các góc bằng


nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hịêu nhận biết hình bình hành để
chứng minh hai đờng thẳng song song.


<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>


GV : Giáo án , thớc thẳng, bảng phụ vẽ hình 71
HS : Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhn bit


<b>III) Tiến trình dạy học : </b>


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kim tra bi c
HS 1:


Định nghĩa hình bình hành theo hai cách :


Theo tứ giác ?


Theo hình thang ?


Phát biểu tính chất hình bình hành ?
Giải bài tập 43 trang 92 SGK


( GV đa hình 71 lên bảng )


HS 2:


Phát biểu dấu hiệu nhận biết một tứ giác là
hình bình hành ?



Giải bài tập 44 trang 92 SGK


Để chứng minh BE = DF ta phải chứng
minh điều gì ?


( Ta phải chứng minh tứ giác BEDF là h bình
hành )


Da vào giả thiết để chứng minh BEDF là
hình bình hành ta phải chứng minh điều gì ?


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> luyện tập


Méi em lên giải bài tập 46 trang 92
Câu nào sai th× chØ ra v× sao sai ?


HS 1:


43 / 92 Gi¶i


Cả ba tứ giác ABCD, EFGH, MNPQ đều
là hình bình hành


V× theo h×nh vÏ ta cã :


* Tứ giác ABCD có hai cạnh đối AB
và CD vừa song song vừa bằng nhau
* Tứ giác EFGH có hai cạnh đối EH
và FG vừa song song vừa bằng nhau


* Tứ giác MNPQ có hai đờng chéo
MP và NQ cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng


HS 2 : Gi¶i


ABCD là h bình hành
GT E AD , EA = ED
F BC , FB = FC
KT BE = DF


ABCD là hình bình hành nên ta có AD //
= BC


Mà E AD, F BC nªn ED // BF
( 1 )


ED = AD : 2 , BF = BC : 2


Mµ AD = BC suy ra ED = BF
( 2 )


Tứ (1) và (2) suy ra tứ giác BEDF là hình
bình hành


Do ú BE = DF


46 / 92 Giải
Câu a và câu b ỳng



Câu c và câu d sai vì nó có thể là hình
thang cân


47 / 93 Giải


a) Hai tam giác vuông AHD vµ CKB cã :


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Mét em lên bảng giải bài tập 47 trang 93


Để chứng minh tứ giác AHCK là hình bình
hành


ta phải chứng minh điều gì ?


* Ta phải chứng minh AH = CK và AH //
CK


Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta phải
chứng minh điều gì ?


* Ta phải chứng minh ba điểm đó cùng
nằm trên đờng thẳng


Một em lên bảng giải bài tập 48 trang 93


Theo giả thiết thì EF là đờng gì của tam
gíac ABC ?


Theo tính chất đờng trung bình của tam
giác ta có đựơc đều gì ?


Tơng tự HG là đờng trung bình của <i>Δ</i>


ADC nên ta có đợc điều gì ?


Từ đó EF và HG thế nào với nhau ?
Vậy EFGH là hình gì ?


H


íng dÉn vỊ nhµ :


Xem lại các bài tập đã giải
Ơn tập lại lí thuyết


Bµi tËp vỊ nhµ : 45, 49 trang 92, 93 SGK


AD = BC ( ABCD là hình bình hành )
ADH = CBK ( hai gãc so le trong , AD //
BC


Do đó <i>Δ</i> AHD = <i>Δ</i> CKB ( cạnh huyền
– góc nhọn )


<i>⇒</i> AH = CK ( 1 )



AH và CK cùng vuông góc với DB nên
AH // CK ( 2 )


Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHCK là h
bình hành


b) Xột hỡnh bỡnh hnh AHCK, trung điểm
O của đờng chéo HK củng là trung điểm
của đờng chéo AC (tính chất đờng chéo
của hình bình hành). Do đó ba điểm A, O,
C thẳng hàng.


48 / 93 Gi¶i


E là trung điểm của AB, F là trung điểm
BC vậy EF là đờng trung bình của tam
giác ABC


Suy ra EF // AC vµ EF = AC


2 (1)


Tơng tự HG là đờng trung bình của <i>Δ</i>


ADC


Suy ra HG // AC vµ HG = AC


2 (2)



Tõ (1) vµ (2) suy ra EF // HG vµ EF = HG
VËy EFGH là hình bình hành


<b>Tiết : 14 Đối xứng tâm</b> Ngày soạn : 11/10/2008
Ngày giảng : 14/10/2008


<b>I) Mục tiêu : </b>


Qua bài này học sinh cần :


– Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết đợc hai đoạn
thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết đợc hình bình hành là hình có tâm
đối xứng


– Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc qua một điểm, đoạn thẳng đối xứng với
một đoạn thẳng cho trớc qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau
qua một điểm


– Biết nhận ra một hình có tâm đối xứng trong thực tế
A


K


H


D C


B

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh : </b>


GV : Giáo án , một số hình có tâm đối xứng nh chữ N, chữ S, hình bình hành
HS : Giấy kẻ ô vuông cho bi tp 50


III) Tiến trình dạy học :


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài


KiÓm tra vë tËp hai em


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Thực hiện
Trung điểm của đoạn thẳng là
gì ?


Vậy để vẽ điểm A’ ta phải
làm sao ?


Ta gọi A’ là điểm đối xứng
với điểm A qua điểm O, A là
điểm đối xứng với điểm A’
qua điểm O, hai điểm A và
A’ là hai điểm đối xứng với
nhau qua điểm O.


Vậy em nào có thể định


nghĩa đợc hai điểm đối xứng
với nhau qua một điểm ?


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>Thực hiện
Trên hình 76, hai đoạn thẳng
AB và A’B’ gọi là hai đoạn
thẳng đối xng vi nhau qua
im O.


GV đa hình 77 lên bảng
Trên hình 77, ta có :


Hai on thng AB và
A’B’ đối xứng với nhau
qua tâm O.


– Hai đờng thẳng AC và
A’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O.


– Hai góc ABC và A’B’C’
đối xứng với nhau qua
tâm O.


– Hai tam giác ABC và
A’B’C’ đối xứng với
nhau qua tâm O.
Ngời ta chứng minh đợc
rằng:



Nếu hai đoạn thẳng (góc,
tam giác) đối xứng với nhau
qua một điểm thì chúng
bằng nhau


<i><b>Hoạt động 4 : </b></i> Thực hiện
* Trên hình 79, điểm đối
xứng với mổi điểm thuộc
cạnh của hình bình hành
ABCD qua điểm O cũng


HS :


Nối AO. Trên tia đối của tia
OA ta lấy im A sao cho
OA = OA


Điểm A là điểm cần tìm


Hình 76


H×nh 79
HS :


Hình đối xứng của AB qua O
là CD, hình đối xứng của BC
qua O là DA, hình đối xứng
của CD qua O là AB, hình
đối xứng của DA qua O là
BC



Các chữ cái in Hoa khác có
tâm đối xứng là : I , O, X, Z


<b>1) Hai im i xng qua</b>
<b>mt im</b>


Định nghĩa:


Hai điểm gọi là đối
xứmg với nhau qua điểm O
nếu O là trung điểm của
đoạn thẳng nối hai điểm
đó.


<b>Quy íc.</b>


<b> Điểm đối xứng với điểm </b>
O qua điểm O cũng là điểm
O.


<b>2) Hai hình đối xứng qua </b>
<b>một điểm</b>


Hai hình gọi là đối
xứng với nhau qua điểm O
nếu mỗi điểm thuộc hình
này đối xứng với một điểm
thuộc hình kia qua điểm O
và ngợc lại



Điểm O gọi là tâm đối
xứng của hai hình đó


<b>3) Hình có tâm đối xứng</b>
Định ngha : ( SGK trang
95 )


Định lí : ( SGK trang 95 )


?1

.

.

.



A O A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thuộc cạnh của hình bình
hành. Ta nói điểm O là tâm
đối xứng của hình bình hành
ABCD.


Thùc hiƯn
Cđng cè :


Cho đờng thẳng a và một
điểm O. Hãy vẽ đờng thẳng
a’ đối xứng với ng thng a
qua O


Giải bài tập 50 trang 95
SGK



(GV đa hình 81 lên bảng)
H


ớng dẫn về nhà :


Học thuộc phần lí thuyết
Bài tập về nhà :


50, 51, 53, 54 trang 95, 96


HS :


Trên đờng thẳng a ta lấy
hai điểm Avà B bất kỳ


Vẽ hai điểm A’ và B’ là hai
điểm đối xứng của hai điểm
A và B qua O


Nối A’ và B’ ta đợc đờng
thẳng a’ cần vẽ


TiÕt : 15


<b>luyÖn tËp </b> Ngày soạn : 12/10/2008



Ngày giảng : 16/10/2008



<b>I) Mục tiêu : </b>


– Củng cố kiến thức lí thuyết về đối xứng tâm


– Rèn luyện kỷ năng vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với
một đoạn


thẳng cho trớc qua một điểm


– Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế. Bớc đầu biết áp dụng tính đối
xứng tâm vào vẽ hình, Biết chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một điểm


II) ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , thớc thẳng, bảng phô


HS : Học thuộc lí thuyết , giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc, thớc thẳng
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài cũ
HS 1 :


Định nghĩa hai điểm đối xng nhau qua mt
im ?


Giải bài tập 51 trang 96 SGK
HS 2:


Định nghĩa hai hình đối xứng với nhau qua


mt im ?


Giải bài tập 52 trang 96 SGK


chứng minh E đối xứng với F qua D ta
phải chứng minh điều gì ?


– Ta ph¶i chøng minh B là trung điểm của
EF; tức là ta phải chứng minh E, B, F thẳng
hàng và BE = BF


HS :


Toạ độ của điểm K là ( -3; -2 )
HS 2 :


52 / 96 Giải
?4


â
O


A


B


B


A



3
-3


-2


H


K


2


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hóy da vo gi thuyt để chứng mimh
điếu đó ?


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> luyện tập


Một em lên bảng giải bài tập 53 trang 96
Để chứng minh A đối xứng với M qua I ta
phải chứng minh điều gì ?


– Ta phải chứng minh I là trung điểm AM
Giả nh ta đã chứng minh đợc I là trung AM
thì tứ giác AGME là hình gì ?


Vậy ta phải chứng minh ADME là hình
bình hành để rút ra đợc I là trung điểm AM
Các em có nhận xét gì về bàil àm của bạn ?


Một em lên bảng giải bài tập 54 trang 96


Để chứng minh B đối xứng với C qua O ta
phải chứng minh điều gì ?


– Ta phải chứng minh O là trung điểm của
BC; tức là ta phải chứng minh: B, O, C
thẳng hàng và có OB = OC


<b>H</b>


<b> ớng dÉn vỊ nhµ :</b>


Xem lại các bài tập đã giải, ơn tập phần lí
thuyết


Bµi tËp vỊ nhµ : 55, 56, 57 trang 96


ABCD là hình bình hành nên ta cã :
BC // AD vµ BC = AD (1)


E là điểm đối xứng của D qua A nên
BC // AE và AD = AE (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra BC // AE vµ BC = AE
VËy ACBE là hình bình hành


<i></i> BE // AC và BE = AC (3)
Tơng tự ACFB là hình bình hành



<i>⇒</i> BF // BC vµ BF = AC (4)


Tõ (3) và (4) suy ra E, B, F thẳng hàng vµ
BE = BF


Suy ra B là trung điểm của EF vậy E đối
xứng với F qua D


DM // AB nªn DM// EA
EM // AC nªn EM // AD
VËy ADME là hình bình hành


Hai ng chộo ca hỡnh bỡnh hnh thì cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đờng nên
AM đi qua I và I cũng là trung điểm của
AM . Vậy A đối xứng với M qua I


54 / 96 Gi¶i




B là điểm đối xứng của A qua Ox nên Ox
là trung trực của AB suy ra OA = OB
C là điểm đối xứng của A qua Oy nên Oy
là trung trực của AC suy ra OA = OC
Vậy OB = OC (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

AOB
2



<i></i> AOC cân tại O <i></i> ¤3 = ¤4 =


AOC
2


AOB + AOC = 2(¤2 + ¤3) = 2. 900<sub> = </sub>
1800


<i></i> B, O, C thẳng hàng (2)


Từ (1) và (2) suy ra B đối xứng với C qua
O


<b>TiÕt : 16+ 17</b> <b>hình chữ nhật </b> Ngày


soạn : 19/10/2008



Ngày giảng : 21/10 + 24/10/2008


I) Mục tiêu :


Qua bài này, häc sinh cÇn :


– Hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết
một tứ giác là hình chữ nhật


– BiÕt vÏ một hình chữ nhật, biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận
dụng các kiến thức về hình chữ nhật vào tam giác , trong tính toán, chứng minh, và
trong các bài toán thực tế



II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV: Giáo án , êke, thớc thẳng, compa, bảng phụ vẽ sẵn một tứ giác để kiểm tra xem có
phải là hình


chữ nhật hay không


HS : Êke, thớc thẳng, compa, làm các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài


KiÓm tra vë tËp 2 em


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Định nghĩa
Các em quan sát hình 84 có
gì đặc biệt ?


Hình 84 là hình chữ nhật
Vậy em nào có thể định
nghĩa hình chữ nhật ?


Hình bình hành sẽ là hình
chữ nhật khi nào ?


Hình thang cân sẽ là hình


chữ nhật khi nào ?


<i><b>Hot ng 3 : </b></i> Tớnh cht
Cỏc em thc hin


Hình chữ nhật có tất cả các
tính chất của hình bình hành
, của hình thang cân


Từ tính chất của hình thang


HS :


Hình 84 là một tứ giác và
có 4 góc vuông


Định nghĩa :


Hình chữ nhật là tứ giác có
bốn góc vuông


H×nh b×nh hành có một
góc vuông là hình chữ nhật
Hình thang cân có một
góc vuông là hình chữ nhật
Tứ giác ABCD ở hình 84 có :
AB//CD vì cùng vuông góc
vớiAD


AD//BC vì cùng vuông góc


vớiDC


Vậy ABCD là hình chữ nhật


<b>1) Định nghĩa :</b>


Hình chữ nhật là tứ giác có
bốn góc vuông


<b>2) Tính chất :</b>


Hình chữ nhật có tất cả các
tính chất của hình bình hành
, của hình thang c©n


– Trong hình chữ nhật, hai
đờng chéo bằng nhau và
cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng


D C


B
A


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cân và hình bình hành ta có :
– Trong hình chữ nhật, hai
đờng chéo bằng nhau và cắt


nhau tại trung điểm của mỗi
đờng


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Dấu hiệu
nhận biết


§Ĩ nhËn biÕt một tứ giác là
hình chữ nhật, chỉ cần chứng
minh tứ giác có mấy góc
vuông ? vì sao ?


Nu tứ giác đã là hình thang
cân thì hình thang cân đó
cần thêm mấy góc vng để
trở thành hình chữ nhật ? vì
sao ?


Nếu tứ giác đã là hình bình
hành thì hình bình hành đó
cần thêm mấy góc vng để
trở thành hình chữ nhật ? vì
sao ?


Hai đờng chéo của hình
bình hành có tính chất gì thì
hình bình hành đó trở thành
hình chữ nhật


Chøng minh dÊu hiƯu nhËn
biÕt 4



( SGK trang 98 )
Cđng cè :


Có thể khẳng định rằng tứ
giác có hai đờng chéo bằng
nhau là hình chữ nhật hay
khơng ?


Vậy hai đờng chéo của một
tứ giác thoả mãn những tính
chất gì thì tứ giác đó là hình
chữ nhật ?


C¸c em thùc hiÖn


Giáo viên đa một tứ giác
MNPQ lên bảng ( đúng là
hình chữ nhật )


<i><b>Hoạt động 5 : </b></i>


áp dụng vào tam giác vuông


Tứ giác ABCD ở hình 84 có :
AB//CD vì cùng vuông góc
vớiAD


Nên ABCD là hình thang
và có C = D = 900



Vậy ABCD là hình thang
cân


HS :


nhn bit mt tứ giác là
hình chữ nhật, chỉ cần chứng
minh tứ giác có ba góc vng
, vì tổng các góc của một tứ
giác bằng 3600<sub> , mà ba góc </sub>
kia đã vng rồi thì góc cịn
lại cũng vng


Nếu tứ giác đã là hình thang
cân thì hình thang cân đó
cần thêm một góc vng để
trở thành hình chữ nhật, vì
trong hình thang cân hai góc
kề với một đáy bằng nhau,
hai góc kề với một cạnh bên
bù nhau


Nếu tứ giác đã là hình bình
hành thì hình bình hành đó
cần thêm một góc vng để
trở thành hình chữ nhật vì
trong hình bình hành hai
góc kề với một cạnh thì bù
nhau



Hai đờng chéo của hình bình
hành bằng nhau thì hình bình
hành đó trở thành hình chữ
nhật


Một tứ giác có hai đờng
chéo bằng nhau ta cha thể
khẳng định đợc tứ giác đó là
hình chữ nhật


Hai đờng chéo của một tứ
giác cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng và bàng nhau
thì tứ giác ú l hỡnh ch
nht


Với tứ giác MNPQ trên bảng
nÕu ta dïng compa kiÓm tra
thÊy:


MN = QP, MQ = NP, MP =
NQ


Thì kết luận đợc MNPQ là
hình chữ nhật


<b>3) DÊu hiƯu nhËn biÕt :</b>
1- Tø gi¸c có ba góc vuông



là hình chữ nhật


2- Hình thang cân có một
góc vuông là hình chữ
nhật


3- Hình bình hành có một
góc vuông là hình chữ
nhËt


4 - Hình bình hành có hai
đờng


chéo bằng nhau là hình chữ
nhật


<b>4) áp dụng vào tam giác </b>
<b>vuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Các em thùc hiƯn


Hãy phát biểu định lí về tính
chất đờng trung tuyến của
tam giác vng ?


C¸c em thùc hiÖn


Hãy phát biểu định lý nhận
biết tam giác vng nhờ
đ-ờng trung tuyến ?



Bµi tËp vỊ nhµ : 58, 59, 61,
62


Trang 99


a) Tứ giác ABDC là hình
bình hành vì các đờng chéo
cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng. Hình bình hành
ABDC có Â = 900


nên là hình chữ nhật


b) ABDC là hình chữ nhật
nên


AD = BC.


Ta lại có AM = 1


2 AD


Nªn AM = 1


2 BC


c) Trong tam giác vuông,
đ-ờng trung tuyến ứng với cạnh
huyền bằng nửa c¹nh hun




a) ABDC là hình bình hành vì
có các đờng chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đờng và
bằng nhau


b) ABDC là hình chữ nhật
nên góc BAC= 900<sub> vậy </sub> <i><sub></sub></i>
ABC vuông tại A


c) Nu mt tam giỏc cú đờng
trung tuyến ứng với một cạnh
bằng nửa cạnh ấy thì tam
giác đó là tam giác vng


<b>TiÕt18: luyÖn tËp </b>


Ngày soạn : 26/10/2008 . Ngày giảng : 28/10/2008
I) Mơc tiªu :


– Cđng cè lÝ thuyết về hình chữ nhật, biết chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật


Rốn luyn k nng ng dụng lí thuyết để giải bài tập, biết vận dụng các tính chất của
hình chữ nhật để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh các góc bằng
nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hịêu nhận biết hình chữ nhật để
chứng minh tam giác vng. hai đờng thẳng song song…


<b>II) Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án , bảng phụ vẽ hình 88, 89



HS : Học thuộc lí thuyết , giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
<b>III) Tiến trình dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bi c
HS 1 :


Định nghĩa hình chữ nhật ?


Phát biểu tính chất hình hình chữ
nhật ?


Giải bài tập 60 / 99 ?


HS 2 :


Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình
chữ nhật ?


Giải bài tập 61 / 99 ?


Còn cách nào để chứng minh AHCE
là hình chữ nhật nữa hay khơng ?
Cách 2: AHC là tam giác vng có
HI là trung tuyến ứng với cạnh huyền
nên HI = IA =IC


Suy ra HE = AC. Tứ giác AHCE có
hai đờng chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đờng nên nó là


hình chữ nhật


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> luyện tập
Một em đứng tại chỗ trả lời bài 62
trang 99 ?


V× sao ?


Một em lên bảng làm bài tập 63 trang
100


H¹ BH DC ( H DC )


Tứ giác ABHD là hình gì ? vì sao ?
Để tìm x ta cần tìm độ dài đoạn
thẳng nào ? (BH)


Tam giác BHC vuông tại H , vậy để
tìm BH ta cần biết độ dài đoạn thẳng
no ?


Một em lên bảng làm bài tập 64 trang
100


60 / 99 Gi¶i


<i></i> ABC vuông tại
A


GT IB = IC


AB = 7cm
AC = 24cm


KT Tính AI ?
<i>Δ</i> ABC vng tại A nên theo định lí Pitago ta


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 7</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> = 49 + 576 = 625</sub>


<i>⇒</i> BC = 25cm


Trong tam giác vuông, đờng trung tuyến ứng với
cạnh huyền bằng nữa cạnh huyền nên ta có :
AI = BC: 2 = 25: 2 = 12,5cm


61 / 99 Gi¶i


Tứ giác AHCE có hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng nên nó là hình bình hành
Hình bình AHCE có góc AHC = 900<sub> nên AHCE là </sub>
hình chữ nhật


62 / 99 Giải
Cả câu a) và b) đều đúng ; vì :


a) Nếu gọi O là tâm đờng trịn đờng kính AB thì
OC là trung tuyến ứng với cạnh huyền AB nên OC
= OA = OB vậy C ở trên đờng trịn đờng kính AB
b) Điểm C thuộc đờng trịn đờng kính AB nên ta


có CO là trung tuyến của tam giác ABC và OC
= OA = OB suy ra tam giác ABC vuông tại C
63 / 100 Giải


H¹ BH DC ( H DC )


Tứ giác ABHD có ba góc vuông nên nó là hình chữ
nhật suy ra BH = AD = x và AB = DH = 10


Vì H ở giữa DC nªn ta cã : HC = DC – DH
HC = 15 – 10 = 5


Tam giác BHC vuông tại H nên theo định lí Pitago
ta có : BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2


Suy ra BH2<sub> =BC</sub>2<sub> – BC</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> = 169 – 25 = </sub>
144


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Theo giả thuyết bài này thì để chứng
minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật
ta phải chứng minh iu gỡ ?


* Tứ giác EFGH có 4 góc vuông, hoặc
tứ giác EFGH là hình bình hành có 1
góc vuông


<i></i> DEC có D1 + C1 bằng bao
nhiêu ?


suy ra góc E bằng bao nhiêu ?


Tơng tự góc G bao nhiêu ?
Tơng tự góc F bao nhiêu ?


Một em lên bảng làm bài tập 65 trang
100


Bài tập về nhµ : 66 trang 100


<i>Δ</i> DEC cã D1 + C1 = <i>D</i>


2 +


<i>C</i>


2=


<i>D</i>+<i>C</i>


2 =
1800


2 =90


0


nên E = 900


Tơng tự G = 900<sub> , F = 90</sub>0


Tø gi¸c EFGH cã 3 góc vuông nên nó là hình chữ


nhật


65 / 100 Gi¶i


EF là đờng trung bìmh của <i>Δ</i> ABC nên EF // AC
HG là đờng trung bìmh của <i>Δ</i> ADC nên HG //
AC


Suy ra EF // HG


Chứng minh tơng tự ta có EH // FG
Do đó EFGH là hình bình hành (1)
EF // AC và BD AC nên BD EF
EH // BD và EF BD nên EF EF
Hay góc HEF = 900<sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình chữ nhật
<b>Tiết : 19 đờng thẳng song song</b>


<b>với một đờng thẳng cho trớc</b>


<b>Ngày soạn : 27/10/2008 Ngày giảng : 30/10/2008</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>


Qua bài này, học sinh cần :


Nhn bit c khỏi niệm khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song, định lý về các
đ-ờng thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đđ-ờng thẳng cho trớc
một khoảng cho rớc



– Biết vận dụng định lí về đờng thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đờng thẳng song song với
một đờng thẳng cho trớc


– Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>


GV: Giáo án , phấn màu, đèn chiếu
HS : Nghiên cứu bi trc


<b>III) Tiến trình dạy học: </b>


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài


cị


Ph¸t biĨu dÊu hiệu nhận biết
hình chữ nhật ?


<i><b>Hot ng 2 : </b></i>


Các em làm
Nhận xét :


Mi im thuc ng thng
a trên hình 93 cách đờng
thẳng b một khoảng bằng h
Ta nói h là khoảng cách giữa
hai đờng thẳng song song a


và b


Vậy em nào có thể định


Tø gi¸c ABKH cã :


AB // KH ( theo gi¶ thiÕt )
AH // BK (cũng vuông góc
với b)


Nên ABKH là hình bình
hành


Và có góc H vuông


<b>1) Khong cỏch gia hai </b>
<b>ng thẳnh song song </b>
Định nghĩa:


Khoảng cách giữa hai
đ-ờng thẳnh song song là
khoảng cách từ một điểm
tuỳ ý trên đờng thẳng này
đến đờng thẳng kia


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nghĩa khoảng cách giữa hai
đờng thẳnh song song?


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>



Các em làm
Câu hỏi gợi ý :


AHKM l hỡnh gỡ ? vì sao ?
Suy ra hai đờng thẳng AM
và HK thế nào với nhau ?
Nh vậy qua điểm A ta có mấy
đờng thẳng cùng song song
với b


* Qua điểm A ta có hai
đ-ờng thẳng cùng song song
với b đó là a và AM


Theo tiên đề Ơclit thì hai
đ-ờng thẳng này phải thế nào
với nhau ?


* Hai đờng thẳng này phải
trùng nhau


Từ đó ta suy ra đợc điều gì ?


C¸c em lµm


Tam giác ABC có BC cố
định , đờng cao AH ứng với
cạnh BC luôn bằng 2 cm
hay điểm A luôn cách BC
một khoảng bằng 2 cm


Vậy theo tính chất của các
điểm cách đều một đờng
thẳng cho trớc thì đỉnh A
của tam giác ABC nằm ở
đâu ?


<i><b>Hoạt động 4 : </b></i>


Các em làm
Hớng dẫn :


ỏp dng tớnh cht ng
trung bình của hình thang để
chứng minh


Suy ra ABKH lµ hình chữ
nhật


Do ú BK = AH = h


Tø gi¸c AHKM cã


AH // MK và AH = MK = h
Nên AHKM là hình bình
hµnh


Suy ra AM // HK


Theo tiên đề Ơclit thì a
AM



Hay M a


Chøng minh t¬ng tù ta cã :
M’ a’


Tam giác ABC có BC cố
định , đờng cao ứng với
cạnh BC luôn bằng 2 cm
nên theo tính chất của các
điểm cách đều một đờng
thẳng cho trớc thì đỉnh A
của tam giác ABC nằm trên
hai đờng thẳng song song
với BC và cách BC một
khoảng bằng 2 cm


Chøng minh :


a)NÕu a // b // c // d
vµ AB = BC = CD
th× : EF = FG = GH
Giải


Hình thang AEGC có AB =
BC, AE // BF // CG nªn EF
= FG (1)


Chøng minh t¬ng tù ta cã :


FG = GH (2)


Tõ (1)vµ (2) suy ra EF = FG
= GH


c) NÕu a // b // c // d
Và EF = FG = GH
Thì AB = BC = CD
Giải


Hình thang AEGC có FE =


<b>2) Tính chất của các điểm </b>
<b>cách đều một đờng thẳng </b>
<b>cho trớc </b>


TÝnh chÊt :


Các điểm cách đờng thẳng
b một khoảng bẳng h nằm
trên hai đờng thẳng song
song với b và cách b một
khoảng bằng h


(I)
(II)


NhËn xÐt : (SGK)


<b>3) Đờng thẳng song song </b>


<b>cỏch u </b>


Định nghĩa : ( SGK trang
102 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Em nào có thể phát biểu kết
luận ở mỗi câu a) và b) của
thành một định lí ?


Cđng cè :


Lµm bµi tËp 68 trang 102
Kẻ AH và CK vuông góc với
d


Khi B di chuyển trên d thì
hai tam giác vuông AHB và
CKB luôn thế nào với
nhau ?


Vậy khi B di chuyển trên d
thì điểm C di chuyển nhng
luôn cách d một khoảng
2cm suy ra C di chuyển trên
đâu?


Bài tập về nhà : 67,69,70/
102, 103


FG , AE // BF // CG nªn AB


= BC (3)


Chøng minh t¬ng tù ta cã :
BC = CD (4)


Tõ (3) vµ(4) suy ra AB = BC
= CD


68 / 102 Gi¶i


Kẻ AH và CK vuông góc với
d. <i></i> AHB = <i>Δ</i> CKB
(c¹nh hun - gãc nhän)


<i>⇒</i> CK = AH = 2cm


Điểm C cách đờng thẳng d cố
định một khoảng không đổi
2cm nên C di chuyển trên
đ-ờng thẳng m song song với d
và cách d một khoảng bằng
2cm.


<b> *******************************************</b>


<b>TiÕt : 19</b>


<b>luyÖn tËp</b> Ngày soạn : 2/11/2008




Ngày giảng : 4/11/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Cng c kin thức lí thuyết về khái niệm khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song,
định lý về các đờng thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đờng
thẳng cho trớc một khoảng cho rớc


– Biết vận dụng định lí về đờng thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đờng thẳng song song với
một đờng thẳng cho trớc


– Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>


GV : Giáo án , bảng phụ ghi bài tập 69 trang 103


HS : Häc thu«c lí thuyết, giải các bài tập ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học:


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài cũ
HS 1 :


Định nghĩa khoảng cách giữa hai đờng
thẳng song song ?


Gi¶i bài tập 67 trang 102
Cách 1 :


Cỏc em dựng tớnh chất đờng trung bình của


tam giác và đờng trung bình của hình thang
để chứng minh


C¸ch 2 :


Vẽ đờng thẳng d đi qua A và song song với
EB


Thì các đờng thẳng d, CC’, DD’, EB có gì
đậc biệt ?


* Các đờng thẳng d, CC’, DD’, EB là các
đờng thẳng song song cách đều vì có AC =
CD = DE


Vậy theo định lí về các đờng thẳng song
song cách đều ta suy ra đợc điếu gì ?


Qua bài tốn này, để chia một đoạn thẳng ra
làm n ( n N, n 0) phần bằng nhau mà
chỉ dùng thớc và compa thì ta phải làm
sao ?


HS 2 :


Phát biểu định lí v cỏc ng thng song
song cỏch u ?


Giải bài tËp 69 trang 103



<i><b>Hoạt động 2 : </b> luyn tp </i>


Một em lên bảng giải bài tập 70 trang 103
Cách 1 :


Kẻ CH Ox


Chứng minh rằng CH luôn có số đo bằng 1
cm


Dựa vào tính chất của các điểm cách đều
một đờng thẳng cho trớc để kết luận
Cách 2 :


N«i OC


Ta chøng minh OC = AC


Suy ra C nằm ở đâu của đoạn thẳng OA


67 / 102 Giải
HS 1 :


Cách 1 :


Tam giác ADD có :
CC // DD và CA = CD
Suy ra AC’ = C’D’ ( I )
Tứ giác CEBC có CC // EB
Nên CEBC là hình thang và có :


DD// CC// EB, DC = DE


Suy ra C’D’ = D’B ( II )


Tõ ( 1 ) vµ ( 2 ) suy ra AC’ = C’D’ =
D’B


C¸ch 2 :


Vẽ đờng thẳng d đi qua A và song song
với EB


Ta có AC = CD = DE nên các đờng
thẳng song song d, CC’, DD’, EB là
song song cách đều .


Theo định lí về các đờng thẳng song
song cách đều


Ta cã: AC’ = C’D’ = D’B
HS 2 :


69 / 103 Giải
Ghép các ý : ( 1 ) víi ( 7 )
( 2 ) víi ( 5 ), ( 3 ) víi ( 8 )
( 4 ) víi ( 6 )
70 / 103 Giải


Cách 1 :



Kẻ CH Ox


<i>Δ</i> AOB cã :


CH // AO ( v× cïng vuông góc với Ox )
CA = CB ( theo giả thiÕt )


Suy ra HO = HB


Vậy CH là đờng trung bình của <i>Δ</i>
AOB


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Vậy khi điểm B di chuyển trên tia Ox thì
C di chuyn trờn ng no ?


Một em lên bảng giải bµi tËp 71 trang 103


a) Hai đờng chéo của hình chữ nhật có tính
chát gì ?


b) Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa
đ-ờng xiên và đđ-ờng vuông gúc ?


Bài tập về nhà : 72 trang 103


Khi điểm B di chuyển trên tia Ox thì C
di chuyển nhng C luôn cách Ox một
khoảng 1cm vậy C di chuyển trên tia
Em song song với Ox và cách Ox một
khoảng 1cm



Cách 2 :


Nối OC thì OC là trung tuyến của tam
giác vuông AOB ứng với c¹nh hun
AB


Suy ra OC = AC = AB : 2


Suy ra C n»m trªn trung trùc cđa AO
Vậy khi điểm B di chuyển trên tia Ox
thì C di chuyển trên tia Em thuộc trung
trùc cña AO


71 / 103 Giải


a) Tứ giác AEMD có DA // ME ( cùng
vg víi AC )


AE // DM ( cùng vuông góc với AD )
Nên AEMD là hình bình hành và có
góc A vuông


Vậy AEMD là hình chữ nhật


O l trung im ca ng chộo DE nên
O cũng là trung điểm của đờng chéo
AM .Vậy A, O, M thẳng hàng


b) Kẻ AH BC, khi M di chuyển trên


đoạn thẳng BC thì điểm O di chuyển
trên đoạn thẳng PQ là đờng trung bình
của tam giác ABC


c) Qua quan hệ giữa đờng vng góc và
đờng xiên thì khi điểm M ở vị trí điểm
H (M trùng H) thì AM có độ dài nhỏ
nhất


<b>TiÕt : 20 H×nh thoi</b> Ngày soạn : 2/11/2008



Ngày dạy :.


<b>I) Mục tiªu : </b>


Qua bài này, học sinh cần :


Hiu nh ngha hình thoi, các tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình thoi


– BiÕt vẽ một hình thoi, biết cách chứng minh một tứ giác là hình thoi


Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính toán, chứng minh và trong các bài
toán thực tế


<b>II) Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh : </b>


GV: Giáo án , bảng phụ vẽ hình bài tập 73 trang 105
HS : Nghiªn cøu bài hình thoi trớc,



<b>III) Tiến trình dạy học: </b>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài


Định nghĩa các đờng thẳng
song song cách đều ?


Phát biu nh lớ v cỏc


đ-ờng thẳng song song cách HS :


m
E


B
O


A


x
C


H


E
D



Q
P


H M C


B


A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

đều ?


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Định nghĩa
Các em quan sát hình 100 :
tứ giát ABCD có gì đặc biệt?
Một tứ giác có tính chất nh
vậy gọi là hình thoi. Vậy em
nào có thể định nghĩa hình
thoi là gì ?


C¸c em thùc hiƯn


Từ định nghĩa hình thoi, ta
suy ra


Hình thoi cũng là hình bình
hµnh



<i><b>Hoạt động 3 : </b></i> Tính chất
Hình thoi có tất cả các tính
chất của hình bình hành
Các em thực hiện


Em nào có thể chứng minh
đợc định lí này ?


* Đờng trung tuyến ứng
với cạnh đáy của tam giác
cõn cú tớnh cht gỡ ?


Tam giác ABC là tam giác gì
?


Vì sao ?


BO có phải là trung tuyến
không ?


Vì sao ?


Vậy BO và AC thế nào với
nhau ?


BO là đờng gì của góc B ?


Cđng cố :


Các em làm bài tập 74 trang


106


Các em thùc hiƯn


Một tứ giác có hai đờng
chéo vng góc với nhau có
phải là hình thoi khơng ?
Vậy hai đờng chéo của một
tứ giác thoả mãn những tính
chất gì thì tứ giác đó là hình


Tứ giác ở hình 100 có
AB = BC = CD = DA
( bốn cạnh bằng nhau )
Định nghĩa :


Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh
bằng nhau


ABCD là hình bình hành vì có
các cạnh đối bằng nhau :


AB = BC = CD = DA


a) Theo tính chất của hình bình
hành, hai đờng chéo của hình
thoi cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng


b) Hai đờng chéo AC và BD có


thêm các tính chất :


AC BD


AC là đờng phân giác của góc A
CA là đờng phân giác của góc C
BD là đờng phân giác của góc B
DB là đờng phân giác của góc D
Chứng minh :


<i>Δ</i> ABC cã AB = BC (đn hình
thoi)


nên là tam giác cân


BO l đờng trung tuyến của tam
giác cân đó ( vì AO = OC t/c
đ-ờng chéo hình bình hành )


<i>Δ</i> ABC cân tại B có BO là
đ-ờng trung tuyến nên BO cũng là
đờng cao và đờng phân giác
Vậy BD AC và BD là đờng
phân giác của góc B


Chứng minh tơng tự ta có :
AC là đờng phân giác của góc A
CA là đờng phân giác của góc C
DB là đờng phân giác của góc D



Chøng minh :


<i>Δ</i> ABC có BO là đờng trung
tuyến ( vì AO = OC t/c đờng
chéo hình bình hành ) vừa là
đ-ờng cao nên <i>Δ</i> ABC cân tại B
suy ra AB = BC


Theo dấu hiệu nhận biết 2 thì
ABCD là hình thoi


73 / 105 Giải
Các tứ giác là hình thoi :
ở hình 102a SGK ( theo đn )


<b>1) Định nghĩa : </b>
Hình thoi là tứ
giác có bốn cạnh
bằng nhau


Tứ giác ABCD là
hình thoi <i>⇔</i>


AB = BC = CD =
DA


<b>2)</b> <b> Tính chất</b>
Định lí :



Trong hỡnh thoi :
a) Hai ng chộo
vng góc với
nhau


c) Hai đờng chéo
là các đờng
phân giác của
các góc của
hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thoi ?
Củng cố :


Các em làm bài tập 73 trang
105


<b>Híng dÉn vỊ nhµ :</b>
Häc thc lÝ thut


Bµi tập về nhà : 75, 76, 77 /
106


ở hình 102b SGK (dÊu hiƯu nb
4 )


ë h×nh 102c SGK ( dÊu hiƯu
nb3 )


ë h×nh 102e SGK ( theo ®n )



( SGK trang
105 )


* ******************************************************


TiÕt : 21


<b>hình vuông</b> Ngày soạn : 2/11/2008
Ngày giảng. :
<b>I) Mục tiêu : </b>


Qua bài này, học sinh cần


Hiu nh ngha hình vng, thấy đợc hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ nhật
và hình thoi


– BiÕt vÏ mét hình vuông , biết chứng minh một tứ giác là hình vuông


Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và
trong các bài toán thực tế


<b>II) Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh : </b>


GV : Giáo án , thớc thẳng, thớc vuông, compa, bảng phơ vÏ h×nh 105
HS : Làm bài tập, xem trớc bài mới


<b>III) Tiến trình dạy häc: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>Kiểm tra bi
c


Định nghĩa hình thoi ?
Phát biểu tính chất của hình
thoi?


Làm bài tập 75 trang 106


<i><b>Hot ng 2 : </b></i> Định nghĩa
Các em quan sát hình 104 :
tứ giát ABCD có gì đặc
biệt ?


Mét tø gi¸c cã c¸c tÝnh chÊt
nh vËy ngêi ta gọi là hình
vuông


Vy em no cú th nh
nghĩa đợc hình vng ?
Từ định nghĩa hình vng ta
suy ra :


- Hình vuông là hình chữ
nhật có bốn c¹nh b»nh
nhau


75/106 Giải



Gọi E, F, G, H lần lợt là trung
điểm các cạnh AB, BC, CD, DA
của hình chữ nhật ABCD.


Bốn tam giác vuông HAE,
HDG, FBE, FCG cã


HA = HD = FB = FC


vµ EA = EB = GC = GD suy ra
<i>Δ</i> HAE = <i>Δ</i> HDG = <i>Δ</i>
FBE = <i>Δ</i> FCG <i>⇔</i> HE = HG
= FE = FG


vËy tø giác EFGH là hình thoi
HS :


Tứ giác ABCD trên hình 104 cã
A = B = C = D = 900


Và AB = BC = CD = DA


<b>1) Định nghĩa :</b>


Hình vuông là tứ giác
có bốn góc vuông và
có bốn cạnh bằng
nhau


Tứ giác ABCD là hình


vuông <i>⇔</i>


¿


A = B= C = D = 900


AB = BC = CD = DA
{


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hình vuông là hình thoi
có bốn góc vuông


- Hình vuông vừa là hình
chữ nhật , vừa là hình
thoi


<i><b>Hot ng 3 : </b></i> Tính chất
Vì sao hình vng có tất cả
các tính chất của hình chữ
nhật và hình thoi ?


C¸c em thùc hiƯn


Cđng cè : Lµm bµi tËp 79/
108


Hai em đọc u hiu nhn
bit ?


Có tứ giác nào vừa là hình


chữ nhật, vừa là hình thoi
không ?


Đó là hình gì ?
Các em thực hiện
<b>Củng cố : </b>


Làm bµi tËp 81 / 108
<b>Híng dÉn vỊ nhµ :</b>
Häc thc lÝ thut
Bµi tËp vỊ nhµ :


82, 83, 84, 85 trang 108,
109


Hình vuông có tất cả các tính
chất của hình chữ nhật và hình
thoi vì hình vuông cũng là một
hình chữ nhật, cũng là một h×nh
thoi


Hai đờng chéo của hình vng :


– cắt nhau tại trung điểm mỗi
đờng :


– b»ng nhau :


– vu«ng gãc víi nhau
79 / 108 Gi¶i



a) Một hình vng có cạnh
bằng 3cm thì đờng chéo của
hình vng đó bằng <sub>√</sub>18 cm
b) Đờng chéo của một hình
vng bằmg 2dm thì cạnh của
hình vng đó bằng <sub>√</sub>2 dm
Các tứ giác là hình vng :
- ở hình 105a ( hình chữ nhật có
hai cạnh kề bằng nhau )


- ở hình 105c ( hình chữ nhật có
hai đờng chéo vng góc)


- ë h×nh 105d ( h×nh thoi cã mét
gãc vu«ng)
81 / 108 Giải


Tứ giác AEDF là hình vuông
Vì:


EAF = EAD + DAF
= 450<sub> + 45</sub>0<sub> = 90</sub>0


Tứ giác AEDF có ba góc vuông
nên nó là hình chữ nhật


Hình chữ nhật AEDF có AD là
phân giác nên là hình vuông



<b>2) Tính chất :</b>


Hỡnh vuụng có tất cả
các tính chất của hình
chữ nhật và hình thoi
Hai đờng chéo hình
vng bằng nhau, cắt
nhau tại trung điểm
mỗi đờng và vng góc
với nhau


<b>3) DÊu hiÖu nhËn </b>
<b>biÕt :</b>


( SGK 107 )
NhËn xÐt :


Một tứ giác vừa là hình
chữ nhật, vừa là hình
thoi thì tứ giác đó là
hình vng


<b> *****************************************</b>


<b>TiÕt : 22 lun tËp</b> Ngµy so¹n :.


. Ngày giảng :. .
.I) Mục tiêu :




?1


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- HÖ thèng hoá kiến thức lí thuyết về hình thoi và hình vu«ng


- Biết áp dụng các định nghĩa, định lí để chứng minh các đờng thẳng song song ,các
đoạn thẳng bằng nhau, các đờng thẳng vng góc


- Rèn luyện kỉ năng ứng dụng lí thuyết để giả bài tập , và áp dụng vào thực tế
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>


GV: Giáo án , thớc thẳng , êke, kéo và giấy rời để minh hoạ bài tập 86/109
HS : Học thuộc lí thuyết , làm các bài tập đã ra v nh tit trc


III) Tiến trình dạy học:


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài cũ
HS 1 :


Định nghĩa hình vuông ?
Làm bài tập 86/ 109


HS 2 :


Phát biểu tính chất của hình vuông ?
Dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
Làm bài tập 83/ 109



<i><b>Hot ng 2 : </b></i> Luyện tập


Một em lên bảng giải bài tập 84 / 109


a) Tứ giác AEDF là hình gì ? vì sao ?
b) AD là đờng gì của hình bình hành


AEDF ?


Đờng chéo của hình bình hành có tính
chất gì thì hình bình hành đó là hình thoi
?


VËy ®iĨm D mằm ở vị trí nào trên cạnh BC
thì tứ giác AEDF là hình thoi ?


c) Hình bình hành có một góc vuông là
hình gì ?


ng chộo ca hình chữ nhật có tính chất gì
thì hình chữ nhật ú l hỡnh vuụng ?


Vậy nếu <i></i> ABC vuông tại A thì điểm D
mằm ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác
AEDF là hình vuông ?


Mt em lên bảng giải bài tập 85 / 109
Góc của hình bình hành thoả mãn điều gì
thì hình bình hành đó là hình chữ nhật ?



HS 1 :


86 / 109 Gi¶i


Lấy một tờ giấy gấp làm t rồi cắt chéo
theo nhát cắt AB ( nh hình 108 ). Sau
khi mở tờ giấy ra ta đợc một tứ giác.
Thì tứ giác nhận đợc là hình thoi vì có
hai đờng chéo vng góc với nhau và
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
Nếu có thêm OA = OB thì hình thoi
nhận đợc có hai đờng chéo bằng nhau
nên là hình vng


HS 2 :
83 / 109


Các câu a) và d) sai
Các câu b), c), e) đúng
84/109 Giải


a) Tø gi¸c AEDF cã AE // DF, DE // AF
( gt )


nªn nã là hình bình hành


b) Nếu D là giao điểm của tia phân giác
góc A với cạnh BC thì AEDF là hình
thoi



Vỡ hỡnh bình hành có một đờng chéo
là đờng phân giác của mt gúc l hỡnh
thoi


c)Nếu <i></i> ABC vuông tại A thì AEDF
là hình chữ nhật. Nếu <i></i> ABC vuông
tại A và D là giao điểm của tia phân
giác góc A với cạnh BC thì AEDF là
hình vuông


85 / 109 Giải
E


D C


B


A


F


D C


B
A


F
E



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hai đờng chéo của hình vng có tính chất
gì ?


Híng dÉn vỊ nhµ :


Ơn lại lí thuyết về hình thoi và hình vng
Giải lại cỏc bi tp ó gii


a) Tứ giác ADFE là hình vuông vì :
Tứ giác ADFE có AE // DF , AE = DF
nên là hình bình hành .


Hình bình hành ADFE có góc A = 900
nên là hình chữ nhật, lại có AE = AD
nên là hình vuông


b) T giỏc EMFN l hỡnh vuụng vỡ :
T giác EMFN có EB // DF , EB = DF
nên là hình bình hành, do đó DE // BF .
Tơng tự AF // EC . Suy ra EMFN l
hỡnh bỡnh hnh


ADFE là hình vuông ( câu a )
<i></i> ME = MF, ME MF


Hình bình hành EMFN có góc M = 900
nên là hình chữ nhật , lại có ME = MF
nên là hình vuông


<b> ***********************************************</b>



<b>TiÕt : 23 + 24</b> <b>Ôn tập chơng I </b> Ngµy soạn :... . .

Ngày giảng :


<b>I) Mục tiêu : </b>


Qua bài này, học sinh cần :


_ Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chơng ( về định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết )


_ Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết
hình, tìm điều kiện của hình


_ Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy bin chng
cho hc sinh


<b>II) Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh : </b>


GV : Giáo án , bảng phụ vẽ sơ đồ nhận biết các loại tứ giác, hình 109
HS : Ơn tập lí thuyết theo các câu hi ụn tp SGK


<b>III) Tiến trình dạy học: </b>


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Ơn tập lí thuyết
1) Phát biểu định nghĩa tứ giác ?



2) Phát biểu định nghĩa hình thang, hình
thang cân ?


3) Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa hình
thang cân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

4) Phỏt biu cỏc tính chất của đờng
trung bình của tam giác, đờng trung
bình của hình thang


5) Phát biểu định nghĩa hình bình hành ,
hình chữ nhật, hình thoi, hình


vu«ng ?


6) Phát biểu các tính chất của hình bình
hành , hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông ?


7) Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông ?


8) Th no l hai điểm đối xứng với
nhau qua một đờng thẳng ? Trục đối
xứng của hình thang cân là đờng
thẳng nào ?


9) Thế nào là hai điểm đối xứng với
nhau qua một điểm ? Tâm đối xứng


của hình bình hành là điểm nào ?


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i> Phần bài tập
Các em làm bài tập 87 trang 111


Các em làm bài tập 88 trang 111
EFGH là hình gì ? vì sao ?


a) Hình bình hành sẽ là hình chữ nhật
khi nào ?


HE EF Thì hai đờng chéo AC và
BD phải thế nào với nhau ? vì sao ?
b) Hình bình hành sẽ là hình thoi khi
nào ?


Vậy để HE = EF Thì hai đờng chéo AC
và BD phải thế nào với nhau ? vì sao ?
c) Hình bình hành sẽ là hình vng khi
nào ?


87 / 111 Giải


a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con
của tập hợp các hình bình hành, hình thang


b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập
hợp các hình bình hành, hình thang


c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập


hợp các hình thoi là tập hợp các hình vuông


88 / 111 Gi¶i


E là trung điểm của AB, F là trung điểm BC vậy
EF là đờng trung bình của tam giác ABC


Suy ra EF // AC vµ EF = AC


2 (1)


Tơng tự HG là đờng trung bình của <i>Δ</i> ADC
Suy ra HG // AC và HG = AC


2 (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra EF // HG vµ EF = HG
VËy EFGH là hình bình hành


a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật


<i></i> EH EF


<i></i> AC BD ( v× EH // BD, EF // AC )


Vậy Các đờng chéo AC, BD của tứ giác ABCD
vng góc với nhau thì EFGH là hình chữ nhật
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi


<i>⇔</i> EF = HE



<i>⇔</i> AC = BD ( v× EF = AC


2 , EH =
BD


2 )


Vậy Các đờng chéo AC, BD của tứ giác ABCD
bằng nhau thì EFGH l hỡnh thoi


c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
<i></i>




EFGH là h<i>i</i>nh ch<i>u</i> nhật
EFGH là hinh thoi


{


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Các em làm bài tập 89 trang 111
<b>Hớng dẫn về nhà :</b>


Ôn tập chơng I :


Chuẫn bị tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt


Bµi tËp vỊ nhµ : Làm tiếp hai câu c, d bài


89 trang111 và bài 90 trang 112


¿


AC <i>⊥</i> BD
AC = BD


¿{
¿


Vậy Các đờng chéo AC, BD của tứ giác ABCD
bằng nhau và vng góc với nhau thì EFGH
là hình vng


89 / 111


a) MD là đờng trung bình của <i>Δ</i> ABC


<i>⇒</i> MD // AC. Do AC AB nên MD AB
Ta có AB là trung trực của ME nên E đối xứng
với M qua AB


b) Ta cã EM // AC, EM = AC(v× cïng b»ng
2DM ) Nên AEMC là hình bình hành


* T giác AEBM là hình bình hành vì các đờng
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.
Hình bình hành AEBM có AB EM nên là
hình thoi



<b>TiÕt 25 KiÓm tra: 1 TiÕt ( bài số 1) Hình học 8</b>
<b>Ngày soạn : 16/11/2008 Ngµy kiĨm tra: 25/11/2008</b>
<b>I) Mơc tiªu : </b>


Kiểm tra chơng tứ giác, nắm đợc mức độ tiếp thu lí thuyết , vận dụng lí thuyết để giải bài
tập của mỗi em học sinh , qua đó biết đợc phần nào đa số học sinh nắm cha vững, vận
dụng không đợc phải bổ sung kp thi cho hc sinh


<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Đề kiểm tra in sẵn


HS : Ôn tập lí thyết và luyện tập các bài tập ở chơng I thật kỷ


1. Ma trận đề kiểm tra


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


Hình thang 1


<i><b>0,5</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>1,5</b></i>


<b>2</b>



<i><b>2,0</b></i>


Hình bình hành
Hình thoi


<b>1</b>


<i><b>0,5</b></i>


<b>1</b>


<i><b>0,5</b></i>


<b>1</b>


<i><b>1,0</b></i>


<b>1</b>


<i><b>1,0</b></i>


<b>4</b>


<i><b>3,0</b></i>


Hình chữ nhật
Hình vuông


<b>1</b>



<i><b>0,5</b></i>


<b>1</b>


<i><b>0,5</b></i>


<b>2</b>


<i><b>2,0</b></i>


<b>4</b>


<i><b>3,0</b></i>


i xng trc
i xng tõm


<b>1</b>


<i><b>1,5</b></i>


<b>1</b>


<i><b>0,5</b></i>


<b>2</b>


<i><b>2,0</b></i>


<b>Tổng</b> <b>4</b>



<i><b>3,0</b></i>


<b>4</b>


<i><b>3,5</b></i>


<b>4</b>


<i><b>3,5</b></i>


<b>12</b>
<b>10,0</b>
<b>Đề bài </b>


<b>Phần tự luận</b>


<b>Cõu 1; </b><i><b>Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau</b></i>:


Nếu A và B đối xứng với nhau qua trung điểm của đoạn thẳng MN thì
a. Tứ giác AMBN là hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

d. AB = MN


<b>Câu 2: </b><i><b>Chọn câu đúng trong các câu sau</b></i>:
Hình bình hành là :


a. Hình thang có hai góc đối bằng nhau
b. Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau
c. Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau


d. Tứ giác có hai cạnh đối diện song song
<b>Câu 3: </b><i><b>Điền dấu x vào ụ thớch hp</b></i>


Câu Nội dung Đúng Sai


1 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang
cân


2 Trong hỡnh chữ nhật giao điểm hai đờng chéo cách đều
bốn đỉnh ca hỡnh ch nht


3 Hình thoi là một hình thang cân


4 Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi
<b>Phần tự luận:</b>


<b>Cõu 4: Cho hỡnh thang cõn ABCD (AB // CD), M, N là trung điểm của AD và BC. Gọi E, </b>
F lần lợt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua
EF


<b>C©u 5: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC.</b>
a. Tứ giác BMNC là hình g×? v× sao


b. Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ giác AECM là
hình gì ? Vì sao


c. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật ? là hình
thoi ? Là hỡnh vuụng?


<b>IV. Đáp án </b><b> thang điểm.</b>


Bài 1: 0,5đ chọn D


Câu 2: 0,5đ chọn a


Câu 3: 2đ S, §, S, §


Câu 4 :Các điểm đối xứng với A, N, C qua EF là B, M , D (1,5đ)
Câu 5: câu a(1,5đ) tứ giác BMNC l hỡnh thang


Câu b) (1đ) tứ giác AECM là hình bình hành


Câu c) (3đ) AECM là hình chữ nhật khi ME = AC mà ME = BC nên BC = AC vậy tam
giác ABC cân tại C thì tứ giác AECM là hình chữ nhật .


 AECM là hình thoi khi AC vng góc với ME từ đó suy ra AC vng góc với BC
tại C vậy tam giác ABC vng tại C thì tứ giác AECM là hình thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tiết 26: Đa giác - đa giác đều Ngày soạn: 23/11/2008</b>
<b> Ngày dạy : 27/11/2008</b>


<b>A Mơc Tiªu</b>–


 HS cần nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
 HS biết cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác.


 Vẽ đợc và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.


 Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của 1 đa giác đều.


 HS biết sử dụng phép tơng tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ


những khài niệm tơng ứng đã biết về tứ giác.


 Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng cơng thức tính
tổng số đo các góc của một đa giác.


 Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn), cẩn thận chính xác trong vẽ hình.


<b>B </b> <b> Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: - Thớc thảng, com pa, thớc đo góc, phấn màu, bút dạ, phim trong, máy chiếu,
bảng phụ.


HS: - Thc thng, com pa, thớc đo góc, phấn màu, bút dạ.
- Ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giỏc li.


C- Tiến trình Dạy Học


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1


ôn tập về tứ giác và đặt vấn đề(5 phút)
GV yêu cầu nhắc lại nh ngha t giỏc


ABCD


- Định nghĩa tứ giác lồi.


GV treo bảng phụ vẽ các hình sau.
Hỏi: Trong các hình sau, hình nào là tứ


giác, tứ giác lồi? V× sao?


HS: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn
thẳng AB,BC,CD,DA, trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng
một đờng thảng.


Hs: Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong
một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.


HS: Hình b,c là tứ giác cịn hình a khơng là
tứ giác vì hai đoạn thảng AD, DC nằm trên
cùng một đờng thảng.


- Tứ giác lồi là hình c.(theo định nghĩa)


Hoạt động 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Gv treo bảng phụ có 6 hình 112--> 117 (tr
113 SGK)


GV gipis thiệu: tơng tự nh tứ giác, đa
giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thảng
AB,BC,CD,DE,EA trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng không nằm trên cùng 1
đ-ờng thẳng(114,117).


GV giới thiệu đỉnh, cạnh của đa giác đó.
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 SGK (câu hỏi


và hình upload.123doc.net a lờn mn
hỡnh)


GV: khái niệm đa giác lồi cũng tơng tự nh
khái niệm tứ giác lồi. vậy thế nào là là đa
giác lồi?


GV: trong các đa giác trên đa giác nào là
đa giác lồi?


GV yêu cầu HS làm ?2 SGK


GV nêu chú ý tr 114 SGK.


Gv đa ?3 lê bảng phụ yêu cầu HS đọc to và
phát phiếu học tập cho HS hoạt động
nhóm.


(PhiÕu học tập có in ?3 và hình 119 SGK)


GV kim tra bài làm của một vài nhóm.
GV giới thiệu đa giác có n đỉnh (n>=3) và
cách gọi nh SGK.


Hs lµm ?4


Híng dÉn vỊ nhµ : häc kü lý thut và làm
các bài tập 1,2,3,4


HS quan sỏt bng ph và nghe GV gipis


thiệu các hình 112--> 117 đều là đa giác.
HS nhắc lại định nghĩa đa giác ABCDEF.


HS c tờn cỏc nh l cỏc im


A,B,C,D,E,F. Tên các cạnh là các đoạn
thẳng AB,BC,CD,DE,EA.


HS: hình gồm 5 đoạn th¼ng


AB,BC,CD,DE,EA khơng phải là đa giác vì
đoạn AE,DE cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
HS: Nêu định nghĩa đa giác lồi tr 114 SGK.
HS: các đa giác ở hình 115, 116, 117 là các
đa giác lồi (theo định nghĩa)


HS: các đa giác ở hình 112, 113, 114 khơng
phải đa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm ở cả
hai nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa một cạnh của đa giác.


HS: hoạt động nhóm, điền vào chỗ trống
trong phiếu học tập.


B¶ng nhãm:


- Các đỉnh là các điểm A,B,C,D,E,G.


- Các đỉnh kề nhau là A và B, B và C, C
và D, D và E...



- C¸c cạnh là các đoạn thẳng
AB,BC,CD,DE,EG,GA.


- Cỏc ng chộo AC,AD,AE,BG,BE,BD...


- Các góc là <A, <B, <C, <D, <E, <G.


- Các điểm nằm trong đa giác là: M,N,P


- Cỏc im nm ngồi đa giác là Q,R
HS đại diện nhóm báo cáo kết quả. HS
nhóm khác nhận xét, góp ý


đa giác đều :
đ/n SGK


<b>TiÕt 29</b> <b>DiÖn tÝch tam gi¸c </b>


<b> Ngày soạn: 14/12/2008</b>


Ngày d¹y : /12/2008
A. Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- HS biết CM định lí về tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trờng hợp và biết trình bày
gọn 3 cách Cm đó


- HS vận dụng đợc cơng thc s tính diện tích tam giác trong giải toán


- HS vẽ đợc hcn hoắc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trớc


- Vẽ cắt dán cn thn , chớnh xỏc


B. Chuẩn bị


- bảng phụ , thớc êke, tam giác bằng bìa mỏmg , kéo cắt giấy , keo , phấn màu , bút dạ
C. Tiến trình dạy học


1. Kiểm tra bài cũ:


GV: <i><b>Đa bài tập lên bảng phụ</b></i>


áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông hÃy tính diện tích tam giác ABC trong
các hình


A A


3 cm


B 4 cm C B 1 cm H 3 cm C
HS!: Phát biểu định lí và viết cơng thức tính diện tích hcn, tam giác vng
- Tính diện tích ABC hình a


HS2: - Ph¸t biĨu 3 t/c diƯn tÝch đa giác
- Tính diện tích ABC hình B


<i><b>GV: (V):</b><b> </b></i>ở tiểu học , các em đã biết cách tính DT tam giác SABC = <i> b</i>


2 . Nhng c«ng



thức này đợc c/m nh thế nào . Bài học hôm nay se cho chúng ta biết
2. Bài mi<b> </b>


1. Định lí
<b>Bài toán </b>


GT <i>Δ</i> ABC; AH BC
KL SABC = 1/2 BC . AH


GV: ChØ vào phần khiểm tra bài
cũ : ? các em vừa tính DT cụ thể của
tam giác vuông , tam giác nhon, vậy
còn dạng tam giác nào nữa


GV: Chúng ta sẽ cùng đi c/m cả 3 t/h:
Tam giác nhọn, tam giác vuông, tam
giác tù


GV; Treo bảng phụ vẽ 3 hình này


- Còn dạng tam giác tù


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

B H C B H C H B C
? cã nhËn xÐt gì về vị trí của điểm H


tng ng vi mi trờng hợp
? C/m định lí ở trờng hợp a, có


^



<i>B</i> = 900


? NÕu <i><sub>B</sub></i>^ <sub> nhän thì sao</sub>


? SABC bằng tổng DT những tam giác
nào


? NÕu <i><sub>B</sub></i>^ <sub> tï th× sao</sub>
? SABC = ?


? Vậy trong mọi trờng hợp thì DT
tam giỏc luụn c tớnh bng gỡ


Đó chính là CT: SABC = <i>aì h</i>


2


2. Tìm hiểu cách c/m kh¸c vỊ diƯn
<b>tÝch tam gi¸c </b>


GV: Treo b¶ng phơ ghi néi dung?
(sgk)


HS: <i><sub>B</sub></i>^ <sub>= 90</sub>0 <sub> th× H </sub> <sub> B</sub>


- <i><sub>B</sub></i>^ <sub> nhän th× H nằm giữa B và C</sub>
- <i><sub>B</sub></i>^ <sub> tù thì H nằm ngoài BC</sub>
* Nếu <i><sub>B</sub></i>^ <sub>= 90</sub>0 <sub> th× AH = AB</sub>
SABC = BC<i>×</i>AB



2 =


BC<i>ì</i>AH
2


* Nếu <i><sub>B</sub></i>^ <sub> nhọn thì H nằm giữa B và C</sub>
SABC = SAHB +SAHC


= BH<i>ì</i>AH


2 +


HC<i>×</i>AH
2


= (BH+HC)AH


2 =


BC<i>×</i>AH
2


* NÕu <i><sub>B</sub></i>^ <sub> tù thì H nằm ngoài BC</sub>
SABC = SAHC - SAHB


= HC<i>×</i>AH


2 -


BH<i>×</i>AH


2


= (HC<i>−</i>HB)AH


2 =


BC<i>×</i>AH
2


HS:
? Em có nhận xét gì về tam giác và


hcn trên h×nh vÏ


? Vậy diện tích của 2 hình đó nh thế
nào


? Yêu cầu hs hoạt động nhóm để thực
hiện trong sgk


? HÃy giải thích tại sao DT tam giác
lại b»ng DT hcn


? Từ đó suy ra cách c/m diện tích tam
giác từ diện tích hcn


- Hcn có đọ dài bằng cạnh đáy của tam giác ,
cạnh kề với nó bằng nửa chiều caotơng ứng
của tam giác



S = SHCN = <i>a× h</i>


2




1 2


3 h
a


S = SHCN = S1+ S2 + S3
-> SHCN = <i>a× h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

S = <i>a× h</i>


2


3. Lun tËp cđng cè
<b>Bµi tËp 16 -sgk</b>


GV: treo bảng phụ có ghi đề bài và
hình vẽ


? Gi¶i thích hình 128


? Nếu không dïng c«ng thøc tÝnh
diƯn tÝch tam gi¸c S = <i>aì h</i><sub>2</sub> thì
giải thích điều này nh thế nào



<b>Bài tập 17-sgk</b>


GV: treo bảng phụ ghi đề bài
? Giải thích vì sao ta cú ng thc


HS: giải thích
SABC = <i>aì h</i>


2 =


<i>S</i><sub>BCDE</sub>


2


SABC = S2+ S3


SBCDE = S1+ S2 + S3 + S4
mµ S1 = S2 ; S3 = S4


-> SABC = 1/2 SBCDE = 1/2 a.h
HS gi¶i thÝch


AB . OM = OA . OB


? Qua bài học này cho ta biết cơ sở
để c/m tính diện tích tam giác là gì


SAOB = AB<i>×</i>OM



2 =


OA<i>ì</i>OB
2


AB . OM = OA . OB


* Các t/c của diện tích đa giác , công thức tính
diện tích tam giác vuông hoặc hcn


4. H<b> ớng dÉn häc ë nhµ</b>


- Nắm vững cơng thức tính diện tích tam giác , diện tích hcn , tập hợp đ ờng thẳng //, đ/n
hai đại lợng tỉ lệ thuận ( lớp 7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TiÕt 30</b> <b> LuyÖn tËp </b>


<b>Ngày soạn: /12/2007</b>


<b> Ngày dạy : /12/2007</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho hs công thức diện tích tam gi¸c


- HS vận dụng đợc cơng thức tính diẹn tích tan giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam
giác


- Hiểu đợc tập hợp đỉnh của tam giác khi có cạnh đáy cố định và diện tích không đổilà
một đờng thẳng sông với đáy tam giác



B. Chuẩn bị


- Bảng phụ , thớc kẻ , êke, phấn màu
C. Tiến trình dạy học


1. Kiểm tra bài cũ


HS1: Viết công thức tính diện tíc tam giác - Chữa bài tập 19- sgk-- Chữa bài tËp 27- sbt
2. Tỉ chøc lun tËp


<b>Bµi tËp 21- sgk </b>


GV: treo bảng phụ có ghi đề bài
? Tính SABCD theo x


? §Ĩ tÝnh SABCD theo x ta phải làm nh thế
nào


- Gọi 1 hs lên bảng trình bày
<b>Bài tập 24- sgk</b>


GV: gi 1 hs lờn bảng vẽ hình
? Để tính đợc SABC khi biết BC = a
AB = AC = b ta cần biết điều gì
? Em hãy nêu cách tính AH
? Vậy SABC = ?


? Nếu a= b hay ABC đều thì  đều bằng
cạnh a đợc tính theo cơng thc no



GV: Đây là nội bài tập 25 - sgk
<b>Bài tập 30- sgk</b>


GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài toán
GV: Biết AB = 3 AC


? Tính tỉ sè BI


CK


? Làm thế nào để tính đợc tỉ số này
? Em hãy thực hiện điều đó


HS lên bảng trình bày
SABCD= 5x ( cm2<sub> )</sub>
SABCD= 5<i>×</i>2


2 = 5 ( cm2)


SABCD= 3SADE
5x = 3.5
x= 3 cm


Hs lµm bµi tËp 30 sgk


2S = AB . BI = CK . AC


<i>⇒</i>BI
CK=



AC


AB mµ AB = 3AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Ôn tập các công thức tính Shcn , diện tích tam giác , diện tích hình thang , c¸c t/c cđa diƯn
tÝch tam gi¸c


<b>TiÕt 33 Diện tích hình thang</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


HS năm đợc cơng thức tính diện tích hình thang , hbh


– HS tính đợc cơng thức tính diện tích hình thang , hbh theo cơng thức đã học


– Hs vẽ đợc 1 hình tam giác , 1 hbh hay 1 hcn bằng diện tích của hcn hay hbh cho
tr-ớc


– HS c/m đợc diện tích hình thang , hbh theo S các hình đã biết


– Đợc làm quen với phơng pháp đặc biệt hoá qua việc c/m cụng thc tớnh din tớch
hbh


B. Chuẩn bị


- Bảng phụ , thớc thẳng , êke, compa
C. Tiến trình dạy häc


1. KiĨm tra bµi cị



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2. Bµi míi


1. Cơng thức tính diện tích hình thang
? Nêu đ/n hình thang đã học


GV: vÏ h×nh thang


? Nêu cơng thức tính diện tích hình thang
đã học ở tiểu học


? Em h·y c/m c«ng thøc tÝnh diện tích
hình thang


GV: gợi ý


- Là tứ giác có hai cạnh đối song song


HS : SABCD = (AB+CD). AH


2


GV: gỵi ý
? SADC =?
? SABC= ?
? SABCD = ?


? Còn cách c/m nào khác nữa . Em hÃy
trình bày



* Định lÝ: sgk
S = 1


2(<i>a</i>+<i>b</i>).<i>h</i>


2. C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình bình
<b>hành </b>


GV : hbh là 1 dạng đặc biệt của hình
thang


? Điều đó có đúng khơng ? Giải thích
GV : v hỡnh


? Dựa vào công thức tinh diện tích h×nh
thang , h·y tÝnh diƯn tÝch h×nh hbh


* <i><b>định lí</b></i> : sgk
S = a.h


? Tính diện tích hbh biết độ dài 1 cạch là
3,6 cm, độ dài cạnh kề với nó


là 4cm và tạo với 1 cạch đáy 1góc300


HS:


SABCD = SADC+ SABC ( t/c diện tích đa giác )
SADC = DC . AH



2


SABC = AB . CK


2 =


AB . AH
2


( v× AH = CK )
-> SABCD = DC . AH


2 +


AB . AH
2


= (AB+DC). AH


2


- Hbh là 1 dạng đặc biệt của hình thang điều
đó là đúng . Vì hbh là hình thang có 2 cạnh
đáy bằng nhau


Shbh = (<i>a</i>+<i>a</i>).<i>h</i>


2 =<i>a</i>.<i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Gäi 1 hs lªn bảng trình bày



3. Ví dụ SABCD = AB . AH = 3,6 .2 = 7,2 cm


GV : treo bảng phụ ghi VD sgk


? Nếu tam giác có cạnh b»ng a, mn cã
diƯn tÝch b»ng a.b ( tøc lµ diện tích hcn)
phải có chiều cao tơng ứng với cạnh a là
bao nhiêu


? Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều
cao tơng ứng là bao nhiêu


? HÃy vẽ 1 tam gi¸c nh vËy


? Có hcn kích thớc là a và b. Làm thế nào
để vẽ 1 hbh có 1 cạnh bằng 1 cạnh của 1
hcn và có kích thớc bằng nửa diện tích
của hcn đó


? Em hÃy vẽ hình


GV: treo bảng phụ vẽ hai hcn


HS: §Ĩ tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c là a.b thì
chiều cao ứng với cạnh a phải là 2b


- Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao
tơng ứng phải là 2a



- Hbh có kích thớc bằng nửa diện tích của
hcn nên diện tích của hbh= 1/2a.b. Nếu hbh
có cạnh bằng athì chiều cao tơng ứng với
cạnh đó phải là 1/2b.Nếu hbh có cạnh bằng
b thì chiều cao tơng ứng là 1/2a


3. Cđng cè –<b> lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 26 </b><b> sgk</b>


GV: treo bảng phụ và vẽ hình


? Để tính đợc SABED ta cần biết thêm cạnh nào . Nờu cỏch tớnh
? Tớnh SABED


<i><b>Đáp số</b></i> : 972 cm2


4. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Nêu mối quan hệ giữa hbh, hình thang và hcn rồi nhận xét về cơng thức tính diện tích
các hình đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TiÕt 34 Diện tích hình thoi </b>


<b>Ngày soạn: 11/1/2009</b>


<b> Ngày dạy : /1/2009</b>
A. mơc tiªu :


- HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thoi



- HS biết đợc cách tính diện tích hình thoi , biết cách tính diện tích của một hình tứ giác
có hai đờng chéo vng góc


- HS vẽ đợc hình thoi một cách chính xác


- HS phát hiện và c/m định lí về diện tích hình thoi
B. chuẩn bị


- Bảng phụ , thớc thẳng , com pa , êke
C. Tiến trình dạy học


1. Bi c v t vn


HS: Viết công thức tính diện tích hình thang , hbh , hcn. Giải thích CT
- Chữa bài tËp 28 ( sgk)


2. Bµi míi


1. Cách tính diện tích của một tứ giác
có hai đờng chéo vng gúc


? Thực hiện yêu cầu ? 1
B


A C
D


? TÝnh SABC = ?
SADC= ?



- HS lên bảng
SABC = AC<i>×</i>BH


2


SADC= AC<i>×</i>DH


2


S ABCD= AC(BH+DH)


2 =


AC<i>×</i>BD
2


S ABCD= ?


? Còn cách tính nào khác nữa khơng Em
hãy nêu cách tính đó


? Từ ND ?1 em hãy phát biểu thành định lí
? Làm bài tập 23a ( T 123- sgk)


GV: treo bảng phụ có ghi nội dung bài tập
? Có thể vẽ đợc bao nhiêu tứ giác nh vậy
? Hãy tính diện tích tứ giác trên


2. C«ng thức tính diện tích hình thoi
? Thực hiện yêu cÇu ?2



GV: khẳng định và viết cơng thức
S = 1


2<i>d</i>1<i>d</i>2


? VËy cã mÉy c¸ch tÝnh diƯn tích hình


* Tính SABD và S CBD


- Diện tích tứ giác có hai đờng cheo vng
góc bằng nửa tích hai đờng chéo


HS: B


A H 6cm C


3,6cm


D


Có thể vẽ đợc vơ số tứ giác nh vậy
HS: tính


SABCD = AC<i>×</i>BD


2 =


6<i>×</i>3,6



2 =10<i>,</i>8 ( cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

thoi ?


? Tính diện tích hình vng có độ dài là d
3. Ví dụ


GV: treo b¶ng phơ ghi néi dung vÝ dô trong
sgk


A E B
M N
D G C
AB = 30 cm ; CD = 50 cm
SABCD = 800m2


cũng bằng nửa tích 2 đờng chéo
- Có hai cách tính : S = a . h
S = 1


2<i>d</i>1<i>d</i>2
-> Shv = 1/2d2


- gäi hs lên bảng làm bài


- HS da vo tớnh chất đờng trunh bình và
dấu hiệu nhận biết của hình thoi để c/m
? Tứ giác MENG là hình gì . Vì sao


? TÝnh diƯn tÝch bån hoa



? để tính đợc SMENG ta cần tính thêm yéu tố
nào nữa


? Nếu chỉ biết SABCD là 800m2<sub>. Có thể tính</sub>
đợc S MENG đợc khơng ? Vì sao


- TÝnh thªm MN, EG
MN = 40 m


EG = 20 m


S MENG = MN<i>×</i>EG


2 =


40<i>×</i>20


2 =400(<i>m</i>


2
)


3. Lun tËp - cđng cè
<b>Bµi tËp 33 ( T 128 - sgk )</b>


GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài tập


? Nếu 1 cạnh là đờng chéo BD thì hcn đợc vẽ nh thế nào



? Nếu không dựa vào công thức tính diện tích hình thoi theo đờng chéo , hãy giải thích tại
sao diện tích hcn AFEC bằng diệnn tích hình thoi ABCD


? VËy cã thĨ suy ra công thức tính diẹn tích hình thoi từ công thøc tÝnh S hcn nh thÕ nµo?
4. H<b> ớng dÃn học ở nhà </b>


- Học công thức tính diện tích hình thoi, - Làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt
<b>Tiết 35 Luyện tập </b>


<b>Ngày soạn: 3/12/2007</b>


<b> Ngày dạy : 4/12/2007</b>
A. Mục tiêu


- áp dụng đợc cơng thức tính diện tích của hình thoi vào giải bài tập


- Vận dụng đợc các cơng thức tính diện tích của các hình đã học để tìm ra cơng thức tính
diện tích hình thoi


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng cơng thức tính diện tích của các hnhf đã học vào giải bài
tập


B. ChuÈn bị
- Bảng phụ


C. Tiến trình dạy học
1. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2. Tỉ chøc lun tËp
<b>Bµi tËp 33- sgk</b>



- gọi 1 hs đọc bi


- gọi 1 em lên bảng vẽ hình


? Trong bài toán này cho biết gì và
yêu cầu gì


? Trớc tiên ta tính diện tích của hình
gì .Vì sao?


- Gọi 1 hs lên bảng làm


- Cho 1 hs nhận xét bài của bạn


<b>Bài 34 - sgk</b>


- Gọi 1 hs đọc bài


- Gäi 1 hs lên bảng vẽ hình


? Trong bài toán này cho biết gì và
yêu cầu gì


? Để c/m tứ giác MNPQ là hình thoi
ta cần dựa vào kiÕn thøc nµo


? Dùa vµo dÊu hiƯu nhËn biÕt nào của
hình thoi



? HÃy so sánh diện tích của hình thoi
và hình chữ nhật



B


A o C
E D F


- 1 hs lên bảng trình bày
Ta có SABCD = SACFE = AC . AE
Mµ AE = OD = 1


2 BD


 SABCD = SACFE = 1


2 BD . AC


VËy SABCD = = 1


2 BD . AC


hs lên bảng trình bày


HS: da vo tớnh cht ng trung bình để c/m
MNPQ là hình thoi ( dựa vo du hiu nhn bit
th nht )


- Để so sánh diện tích của hình thoi và hcn .


Dựa vào


+ Tính 2 đờng trunh bình MP và QN
+ Mà MP = AD = BC


<b>Bµi tËp 35 - sgk</b>


Ta cã thÓ tÝnh diƯn tÝch h×nh thoi
bằng cách nào


- Gọi 1 hs lên bảng trình bày
<b>Bài tập 36 - sgk </b>


? Hai hình có chu vi bằng nhau thì
diện tích có bằng nhau không


? Hình thoi và hình vuông có cùng
chu vi th× diƯn tÝch cã b»ng nhau
kh«ng . Vì sao


? Vậy diện tích hình nào lớn hơn


QN = AB = DC


- Từ đó có thể suy ra diện tích của hai hình
bằng nhau . Suy ra cách tính diện tích hình thoi
HS : tính đờng chéo của hình thoi dựa vào tính
cạnh trong tam giác vng biết 1 cạnh và một
góc bằng 300



HS: Hai chu vi bằng nhau thì diện tích không
bằng nhau


- Hỡnh thoi và hình vng có cùng chu vi thì
diện tích bằng nhau . Vì các cạnh của chúng
đều bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Xem lại các bài tập ó lm


- Xem lại các t/c của diện tích ®a gi¸c


<b>TiÕt 35 Diện tích đa giác</b>


<b>Ngày soạn: 18 /1/2009</b>


<b> Ngày dạy : /1/2009</b>
A. Mơc tiªu


- Nắm vững cơng thức tính diện tích đa giác đơn giản , đặc biệt là các cách tính diện tích
tam giác , hình thang


- Biết cách chia một cách hợp lí đa giác cần tìm thành những đa giác đơn giản mà có thể
tính đợc diện tích


- BiÕt thùc hiƯn cácphép vẽ và đo cần thiết
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi vẽ , đo , tính
B. Chuẩn bị


- Thớc có chia khoảng , ê ke , máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học



1. Kiểm tra bài cũ


HS: Nêu các tính chất cả đa giác
2. Bài mới


Hot ng ca thầy
GV: Treo bảng phụ vẽ H148, 149
( sgk)


? Làm thế nào để tính diện tích của
đa giác ở H148 a,b


?Đối với H149 ngoài cách tính nh
trên ta còn có thể tính diện tích đa
giác bằng cách nào


VÝ dơ : ( sgk)


? GV: treo b¶ng phụ ghi bài tập và
hình vẽ 150 ( sgk)


Hot ng của trò
HS : Trả lời


ở Ha có thể chia đa giác thành nhiều đa giác
nhỏ , sau đó tính diện tcíh của các tam giác , lúc
naỳ S đa giác bằng tổng S các tam giác


H b : tạo ra một tam giác chứa đa giác



-> Ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác
vuông và hình thang vu«ng...


- HS : đọc và suy nghĩ


-> Chia đa giác này thành nhiều đa giác nhỏ
không có điể trong chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? để tính diện tích đa giác
ABCDEGHI ta làm thê snào


? Em h·y nªu c¸ch chia


GV: Để tính diện tích các hình trên ,
ta đo các đoạn thẳng : CD , DE ,
EG , AB , AH và các đờng cao IK
của tam giác AIH


? Em hãy đo và đọc kết quả
? Tính S DEGC , SABGH , SAIH
? Vậy S ABCDèGHI= ?


- HD đo và đọc : CD = 2cm,


DE = 3cm, CG = 5cm, AB = 3cm, AH = 7 cm,
IK = 3cm


ta cã : SDEGC = 3+5



2 <i>×</i>2=8(cm


2
)
SABGH = 3 .7 = 21 (cm2<sub>)</sub>


SAIH = 1/2 .3 .7 = 10,5 ( cm2<sub> )</sub>
S ABCDÌGHI= S DEGC + SABGH + SAIH
= 39,5 (cm2)


3. Cñng cố - luỵện tậ p
<b>Bài tập 37 ( T 130 - sgk )</b>
GV: treo bảng phụ vẽ hình
B
A H K G C
E D


? để tính đợc SABCDEta phải tính diện
tích những hình nào?


? để tính đợc diện tích các hình đó ta
phải đo đoạn thẳng no


? Nêu cách tính SABCDE
GV: gọi hs lên bảng tính


- HS suy nghĩ và trả lời
Tính SABC , SAHE , SDKC , SHKDE
§o: BG, AC, AH, KC, EH, KD
SABCDE = SABC + SAHE + SDKC + SHKDE


- HS lên bảng trình baỳ


4. H<b> ng dn học ở nhà </b>
- Xem lại các bài tập đã lm


- Làm các bài tập còn trong sgk và sbt


<b>Ngày soạn : 2/ 2/ 2009 Ngày dạy : </b><i><b> /</b></i><b>2/ 2009</b>
Tiết 36 : «n tËp chơng II


A) Mục tiêu


Hc sinh hiu v vn dng đợc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.


Häc sinh hiểu và biết cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình
thoi, tam giác, hình thang.


B) Chuẩn bị của gv và học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hs làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II
C)Các hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs trả li cõu hi sgk


Gv cho hs lên bảng điền vào chỗ trống làm
bài tập số 2


Hot ng 2: Luyn tập


Bài tập 42 sgk


Gv nêu cách xác định điểm F : Nối AC, từ
B vẽ BF // AC ( F nằm trên đờng thẳng DC)
nối AF


Bµi tËp 44 sgk


Yêu cầu một học sinh đọc đề bài và một hs
lên bảng vẽ hình


Gv cho bµi tËp :


1)tÝnh diƯn tÝch cđa mét h×nh thoi biÕt cạnh
của nó dài 4cm và một trong các góc của nó


bằng 300


Hot ng ca hc sinh


Hs trả lời câu hỏi trong sgk và làm bài tập
theo yêu cầu của giáo viên


Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn
HS làm bài tập 42 sgk :


SABCD = SADC + SABC mà SABC = SAFC ( vì có
đáy AC chung đờng cao BH = FK)


<i>⇒</i> SABCD = SADC + SAFC


Hay SABCD = SADF


Một hs lên bảng vÏ h×nh
Hs chøng minh :


SABO + SCDO = SBCO + SADO
Ta cã SABO + SCDO = AB . OH


2 +


CD .OK
2


= AB(OH+OK)


2 =


AB . HK
2


Mà SABCD = AB . HK
Nên SABO + SCDO = <i>S</i>ABCD


2
<i>⇒</i> SBCO + SADO= <i>S</i>ABCD


2


<i>⇒</i> SABO + SCDO = SBCO + SADO



Hs hoạt động theo nhóm làm bài tập 1 và
2


Bµi 1: VÏ AH DC


XÐt ADC cã gãc H b»ng 900<sub> vµ gãc D </sub>
b»ng 300<sub> nªn AH = </sub> AD


2 =
4


2 = 2(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2) Tính diện tích của một hình thang vng
biết hai đáy có độ dài 3cm và 5cm, góc tạo
bởi một cạnh bên với đáy lớn bằng 450
Gv chia lớp thành hai nhóm, nửa lớp làm
bài tập 1 và nửa lớp làm bài tập 2


Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
Gv hớng dẫn bài 46 trang 133 sgk


C/M : SABMN = 3


4 SABC


Bµi tËp 2 :


Tam giác BHC có góc H bằng 900<sub> và góc </sub>
C bằng 450<sub> nên BCH vuông cân </sub>



<i></i> BH = HC = DC – DH = 5 – 3 =
2(cm)


Mà DH = DA = 3cm nên
SABCD = (AD+DC). BH


2 =


(3+5)2


2 =


8(cm2<sub>)</sub>


Häc sinh theo dõi hớng dẫn của giáo viên
SCAN = SBAN = 1


2 SABC


SCMN = SAMN = 1


2 SCAN =
1
4 SABC
<i>⇒</i> SABMN = SABC – SCMN


= SABC - 1


4 SABC =


3
4 SABC


Hs về nhà ôn tập định nghĩa đa giác lồi, đa
giác đều, cơng thức tính số đo mỗi góc
của đa giác đều n cạnh, cơng thức tính
diện tích các hình . về nhà làm bài tập 46,
47 sgk và làm bài 47, 49 sbt


<b>Ngày soạn : 1/2/2009 Ngày dạy : /2/2009 + /2/2009</b>
<b>Ch</b>


<b> ơng III: Tam giác đồng dạng </b>


<b>TiÕt 37+38: Định lí talét trong tam giác </b>


A. Mục tiêu


- HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
- Nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ


- HS cần nắm vững nội dung định lí ta lét (thuận ) vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ
số bằng nhau trên hỡnh v trong sgk


B. Chuẩn bị


- Bảng phụ , thớc kẻ và êke
C. Tiến trình dạy học


1. Kiểm tra bài cũ : Giới thiệu chơng


2. Bài mới


<b>Hot động của thầy</b>
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng


? Nhắc lại tỉ số của hai số ( học ở lớp 6)
GV: Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có
k/n về tỉ số . Tỉ số của hai đoạn thẳng là


? Thực hiện ?1


GV: treo bảng phụ ghi ND ?1


<b>Hoạt động của trị</b>


Hs: tr¶ lêi


AB
CD=


3


5 ;
EF
MN=


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A B


C D


? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì
GV: Tỉ số 2 đoạn thẳng AB và CĐ đợc
kí hiệu là AB


CD


GV: Nªu vÝ dơ nh sgk


? Tỉ số của hai đoạn thẳng ó phụ thuộc
vào cáchchọn đơn vị khơng


2. Đoạn thẳng tỉ lệ
? Thực hiện ?2


GV: treo bảng phơ cã ghi ND ?2


GV: Ta nói : 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'
? Vậy AB vàCD đợc gọi là tỉ lệ với hai
đoạn thẳng A'B' vàC' D' khi nào


GV AB


CD=


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D '↔</i>


AB



<i>A ' B '</i>=


CD


<i>C ' D '</i>


3. Định lí ta lét trong tam giác
GV: Treo bảng phụ ghi ND ?3
? Thực hiƯn ?3


GV: Hớng dẫn nh sgk
? Đọc ND định lí sgk


GV: Định lí này thừa nhận không c/m
? Em h·y viÐt gt, kl


D
6,5 4
M N
x 2
E F
? Tính độ dài x trong hình vẽ
? Thực hiện yờu cu ?4


GV: Treo các hình vẽ ở H5
- gọi 1 hs lên bảng tính


- Hs nờu nh ngha nh sgk


- Tỉ số không phụ thuộc vào đơn vị đo


- HS : trả lời


AB
CD=


2
3 ;


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D'</i>=


4
6=
2
3
-> AB
CD=


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D '</i>


- Hs nêu đ/n nh sgk


- HS trả lêi sau khi lËp tØ sè
a) Ab<i>'</i>


AB =
Ac<i>'</i>


AC <i>;</i> b)


AB<i>'</i>


BB<i>'</i> =


AC<i>'</i>
<i>C ' C</i>


c) <i>B ' B</i>


AB =


<i>C ' C</i>


AC


- HS đọc định lí
HS tính


Vì MN//EF theo định lí ta lét ta có


DM
ME =


DN


NF hay
6,5


<i>x</i> =



4
2


- Hai hs lên bảng làm


HS a): Vỡ a//BC theo nh lí ta lét ta có


AD
DB =


AE


EC  √
3
5 =


<i>x</i>


10


-> x = 10√3


5 =2√3


HS b) v× DE AC vµ BA AC
-> DE // BA  <sub>5</sub> 5


+3,5=


4



<i>y</i>


-> y = 8,5<i>×</i>4


5 =6,8


3. Cđng cè - lun tËp
<b>Bµi tËp ( T 59 - sgk )</b>


GV: cho biÕt AB


CD=
3


4 vµ CD = 12


cm


? Tớnh di ca AB


- HS lên bảng tính


AB
12 =


3


4  AB =



12<i>×</i>3
4


4. H<b> íng häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi theo sgk vµ vở ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Ngày soạn : 8/2/2009 Ngày dạy : /2/2009</b>


<b>Tiết 39 Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta Lét </b>



A. Mơc tiªu


- HS nắm vững ND định lí đảo của định lí Ta Lét


- Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ với số
liệu đã cho


- HS hiểu đợc cách c/m hệ quả của định lí Ta Lét , đặc biệt là phải nắm đợc các trờng hợp
có thể xảy ra khi vẽ các đờng thẳng B'C' // BC


Qua mỗi hình vẽ hs biết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau
B. Chuẩn bị : - Bảng phụ , com pa , êke , thớc kẻ


C. Tiến trình dạy học
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


HS: - Phát biểu định nghĩa : tỉ số của hai doạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ
- Phát biểu định lí ta lét trong tam giác , vẽ hình và viết gt, kl



2. Bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
1. Định lí đảo


GV: treo b¶ng phơ ghi nội dung ?1
? Thực hiện yêu cầu ?1


A


C" a
B' C'
B C
? So s¸nh c¸c tØ sè AB<i>'</i>


AB va
AC<i>'</i>


AC


? Tính độ dài AC"


? Có nhận xét gì về C' và C" về hai đờng
thẳng BC và B'C' ?


GV: Đây là nội dung định lí đảo của
định lí Ta Lét


? Đọc định lí sgk
* <i><b>Định lí đảo</b></i> : sgk


? Em hãy viết gt, kl
? Thực hiện /2


GV: Treo b¶ng phj ghi nội dung bài
tập ?2 và hình vẽ


A
3 5
D E
6 10
B F C
7 14


? Tứ giác BDEF là hình gì ?
? So sánh các tỉ số


AD
AB ;


AE
AC ;


DE
BC


GV; đây là nội dung định lí Ta Lét


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- HS lên bảng



AB<i>'</i>


AB =
2


63=1 ;
AC<i>'</i>


AC =
3
9=


1
3


 AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC


2a) Vì B'C" // BC . Theo định lí Ta Lét
trong tam giác ta có


AC \} over \{ ital <i>AC</i>\} \} \} \{


¿AB<i>'</i>


AB =¿





AC \} over \{9\} \} \} \{


¿2


6=¿


AC" = 3 cm


b) V× AC' = 3 cm , AC" = 3 cm
 C' = C" ; BC' = BC"


 B'C' // BC
- HS đọc


gt ABC , B'  AB , C' AC
AB<i>'</i>


BB<i>'</i> =


AC<i>'</i>
<i>C ' C</i>


kl B'C' //BC


a) có 2 cặp đờng thẳng song song
DE//BC; EF // AB



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Phát biểu hệ quả của định lí Ta Lét
? Vẽ hình ghi gt,kl


- Em hÃy nêu cách c/m


GV: H qu vn ỳng trong trờng hợp
đ-ờng thẳng a // với 1 cạnh của tam giác và
cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại
( Treo bảng phụ vẽ hình 11- sgk)
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 12
? Tìm x trong hình v


- gọi 3 hs lên bảng làm bài
- Cho hs nhËn xÐt


A


B' C'


B E C
- HS lên bảng viết gt . kl


- Một hs lên bảng c/m


- Hs ghi nhớ chú ý


H12a Vì DE// BC . Theo định lí ta lét
đảo trong tam giác ta có :



AD
AB=


AE
AC=


DE
BC


 2


5=


<i>x</i>


6,5  x =


6,5<i>×</i>2
5 =2,6


H12b: x = 3,5
H12c : x = 5,25


</div>

<!--links-->

×