Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

§ò kióm tra 1tiõt häc k× i tr­êng thcs thiöu d​­¬ng §ò kióm tra 1 tiõt häc k× i m«n §þa lý khèi 8 thêi gian 45 phót lëp ma ®ò trën møc ®é néi dung biõt hióu vën dông tæng tn tl tn tl tn tl vþ trý ®þa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS ThiƯu D¬ng


<i><b> §Ị kiĨm tra 1 tiÕt häc k× I</b></i>
<i><b> Môn: Địa lý - Khèi: 8</b></i>
<i><b> Thêi gian: 45 phót</b></i>


<b>Lập ma đề trận</b>



Mức độ


Nội dung TNBiết TL TN HiểuTL TNVận dụngTL Tổng
Vị trí địa hình C1


(1,5 ®) (1,5 ®)C4 3 ®


KhÝ hËu C2


(1®) (2 đ)C5 3 đ


Sông ngòi và cảnh


quan (3 đ)C6 3 đ


Dân c và xà hội


Châu ¸ (1®)C3 1 ®


Tỉng 3,5® 4,5® 2® 10 ®


Trêng THCS ThiƯu D¬ng



<i><b> §Ị kiĨm tra 1 tiÕt học kì I</b></i>
<i><b> Môn: Địa lý - Khèi: 8</b></i>
<i><b> Thêi gian: 45 phút</b></i>


<i><b>Đề bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu1 (1,5 điểm ) Đánh dấu x vào ơ trống có đặc điểm của địa hình Châu á.</b>


<b> </b> <b> 1. Châu á cá nhiều núi, sơn nguyên, đồng bằng </b>
<b> </b> 2. Các dãy núi nằm theo hớng Đ - T
3. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và đồng bằng rộng nhất
thế giới
4. Các núi và sơn nguyên phân bố ở rìa lục địa, trên núi cao có băng hà
phủ quanh năm.



5. Các dãy núi chạy theo hai hớng chính Đ - T hoặc B – N và nhiều đồng
bằng nằm xen kẽ với nhau làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp.
6. Núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm, trên núi cao có
băng hà vĩnh cửu.
<b>Câu2 (1điểm ) Yếu tố tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu </b>á là (khoanh tròn vào
chữ cái đầu câu trả lời đúng)


<b>a. Do Châu á có diện tích rộng </b>
<b>b. Do địa hình cao, đồ sộ nhất</b>


<b>c. Do vÞ trí trải dài từ 77</b>o<sub> 44</sub>/<sub> B</sub><sub> 1</sub>o<sub> 16</sub> / <sub>B</sub>


<b>d. Do Châu á nằm giữa 3 đại dơng lớn.</b>



<b>Câu3 (1điểm ) Tôn giáo ra đời vào thế kỷ đầu của thiên niên kỷ thứ nhất là:</b>
(Khoanh tròn vào ý đúng nhất)


<b>a. ấn độ giáo c. Hồi giáo </b>
<b>b. Phật giáo d. Ki-tơ giáo</b>


<b>PhÇn II : Tù Ln (6,5 ®iĨm )</b>


<b>Câu4 (1,5 điểm ) Nêu các đặc điểm về vị trí địa lí và kích thớc của lãnh thổ Châu</b>
á?


<b>Câu5 (2 điểm ) Chỉ ra điểm khác nhau cơ bản về tính chất gió mùa mùa đơng và</b>
gió mùa mùa hạ?


<b>Câu6 (3 điểm ) Nêu đặc điểm chính của sơng ngịi Châu á? </b>


<i><b> </b></i>

<b>Đáp án đề thi 1 tiết </b>

<b> Kỳ I</b>


<b> Mụn: a lý</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm (3,5 ®iÓm)</b>


<b>Câu 1 (1.5 điểm): đúng mỗi ý cho (0.5 điểm ) đánh dấu x vào ô trống 3,5,6</b>
<b>Câu 2 (1điểm): Khoanh trũn ý c</b>


<b>Câu 3 (1điểm): Khoanh tròn ý a</b>


<b>Phần II : Tự Luận (6,5 điểm )</b>
<b>Câu4 (1,5 điểm )</b>


- Là Châu lục rộng nhất thế giới với diên tích 44.5 triệu km2<sub>(Kể cả các đảo) </sub>



nằm trải dài (Phần đất liền) từ 77o<sub> 44</sub>!<sub>B</sub><sub> 1</sub>o<sub> 16</sub>!<sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tây: giáp Châu âu, Phi, Địa Trung Hải
- Đông giáp Thái Bình Dơng.


<b>Câu5 (2 điểm )</b>


- Gió mùa đơng: Lạnh khơ ít ma.
- Gió mùa hạ: Núng m ma nhiu.
<b>Cõu6 (3 im )</b>


- Sông ngòi châu ¸ kh¸ ph¸t triĨn vµ cã nhiỊu hƯ thèng s«ng lín.


- Các sơng phân bố khơng đều và có chế độ nớc phức tạp (Phụ thuộc vào chế
độ ma và chế độ nhiệt)


- Cã 3 hƯ thèng s«ng lín:


+ Bắc á: Mạng lới sơng dày: mùa đơng nớc đóng băng, mùa xn có lũ do
băng tan


+ T©y Nam á, Trung á có rất ít sông, nguồn cung cấp nớc là do băng tan
l-ợng nớc giảm dần vỊ h¹ lu


</div>

<!--links-->

×