Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

tuần 29 thø hai ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2009 sinh ho¹t líp i môc tiªu gi¸o dôc cho hs ý thøc tù gi¸c tinh thçn lµm chñ tëp thó biết gióp ®ì nhau trong häc tëp rìn cho c¸c em týnh m¹nh d¹n trư​íc tëp thó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.32 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



TUẦN 29

Thø hai ngµy 6 tháng 4 năm 2009
<i> </i>

Sinh ho¹t líp




I/ Mơc tiªu:


Giáo dục cho HS ý thức tự giác, tinh thần làm chủ tập thể, biết giúp đỡ nhau trong học tập
Rèn cho các em tính mạnh dạn trước tập thể.


II/ Các hoạt động dạy học


1/ Em lớp trởng nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua
Lớp góp ý kiến xây dựng


2/ Gv nhận xét tuyên dơng những em có nhiều tiến bộ trong các hoạt động
Nhắc nhở một số em cha tiến bộ


Nêu phơng hớng tuần tới


Đi học đầy đủ, học bài và làm bài tốt
Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ
Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ
Gv nhận xét, dặn dò


<i><b>Tập đọc: NHỮNG QUẢ ĐÀO </b></i>
I/ Mục tiêu : SGV trang ( 180 )


II/ §å dïng : Tranh minh hoạ bài học



III/ Cỏc hoạt động dạy học<i> TIết1</i>
<i> 1/ Bài cũ</i>


2 em đọc thuộc lòng bài "Cây dừa"


? Cây dừa gắn bó với thiên nhiên nh thế nào?
Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
Nhận xét, ghi điểm.


<i> 2/Bài mới</i>


<i> a/ Luyện đọc</i>
GV đọc mẫu toàn bài


Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc từng câu


HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
GV hớng dẫn học đúng từ khó


thốt lên, tiếc rẻ,...


Đọc từng đoạn trớc lớp.


HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài


GV kết hợp hớng dẫn HS ngắt hơi và nhấn giọng một số từ ngữ.
HS đọc phần chú giải


GV giải thích thêm: nhân hậu, thơng ngời, đối xử tình nghĩa với mọi ngời.


Đọc từng đoạn trong nhóm


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm


Đồng thanh toàn bài


<i> Tiết 2:</i>
<i> b/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</i>
Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi


<i>C©u 1:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> C©u 2:</i>


Mỗi cháu của ơng đ làm gì với những quả đào.<b>ã</b>


? Cậu bé Xuân đ làm gì với quả đào?<b>ã</b>


? Cơ bé Vân đ làm gì với quả đào?<b>ã</b>


Việt đ làm gì với quả đào?<b>ã</b>


<i> Câu 3:</i>


? Nêu nhận xét của ông về từng cháu?
Vì sao ông nhận xét nh vậy?


? Ông nhận xét gì về Xuân? Vì sao ông nhận xét nh vậy?
Thực hiện tơng tự với Vân, Việt.



<i> C©u 4:</i>


Em thích nhân vật nào ? vì sao
<i> 3/ Luyện đọc lại:</i>


HS sinh hoạt N4 luyện đọc theo vai
Các nhóm thi đọc truyện.


Lớp nhận xét chọn nhóm đọc hay
3/ Củng cố, dặn dị.


GV nhận xét tiết học.


Về nhà ôn bài, chuẩn bị tiÕt KC.


<i> Toán: </i>

<b>Các số từ 111 đến 200</b>



I/ Mơc tiªu :SGV trang ( 223 )
II/ §å dïng:


Các hình vng to, các hình vng nhỏ, các hình chữ nhật.
III/ Các hoạt động dạy học:


<i> 1/ Bµi cị</i>


1 HS đọc các số t 101 - 110


2 HS lên bảng làm bài 3 (mỗi em 1 cột)
Nhận xét - ghi điểm.



<i> 2/ Bµi míi</i>


<i> 1/ Hớng dẫn HS đọc và viết số từ 111 - 200</i>
B1: Làm việc chung cả lớp


GV nêu vấn đề: Học tiếp các số từ 111 - 200
GV trình bày lên bảng nh SGK


Viết và đọc số 111, HS xác định số trăm, số chục, số đơn vị.
Hình vẽ gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?


HS nªu. GV ghi b¶ng


HS nêu viết số, GV điền vào ơ trống 111
HS nêu cách đọc: một trăm mời một
* Viết v c s 112


Thực hiện tơng tự số 111
B2: Làm việc cá nhân


GV nờu tờn s (VD 112) y/c HS lấy các hình vng (trăm) các HCN (chục) và đơn vị (ơ vng) để
hình ảnh trực quan của số đ cho.<b>ã</b>


- T¬ng tù víi sè 112, 121, 173.
<i> 2/ Thùc hµnh</i>


<i>Bài 1: HS đọc y/c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS chữ bài, GV viết số, HS đọc số.


<i>Bài 2: HS đọc yêu cầu:</i>


- HS vÏ tia sè vµ viết các số cho trớc vào vở, rồi tự điền số thích hợp vào chỗ chấm.
HS chữa bài, 3 HS lên bảng làm.


-> Nhận xét.


<i>Bi 3: HS c u cầu:</i>


- GV híng dÉn mÉu, so s¸nh 123, 124


Hớng dẫn HS so sánh lần lợt từng hàng trăm, hàng đơn vị -> điền dấu.
HS làm vào vở các bài cịn lại.


GV theo dâi, híng dÉn thªm
3/ Cđng cè - Dặn dò:


GV chấm bài -> nhận xét, sửa lỗi.
Về nhà ôn bài


Nhận xét giờ học


Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2009
<i> Kể chuyện: </i>

<b>Những quả đào</b>



<b> </b>


<b> I/ Mơc tiªu: SGV trang ( 182 )</b>


<b> II/ Đồ dùng:</b>



Bảng phụ viết nội dung tóm tắt 4 đoạn của câu chuyện.


<b> III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<i> 1/ Bµi cị</i>


<i>3 HS nèi tiÕp nhau kể 3 đoạn truyện "Kho báu".</i>
GV nhận xét, ghi ®iĨm.


<i> 2/ Bµi míi</i>


<i> Híng dÉn HS kĨ chun.</i>


B1. Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả mẫu.


GV: SGK đ gợi ra cách làm tóm tắt nội dung các đoạn 1 và 2. Dựa theo cách làm đó, các em h y tóm tắt nội<b>ã</b> <b>ó</b>


dung từng đoạn bằng lời của mình.


- HS làm bài miƯng- HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu ý kiÕn.


- GV chấp nhận những ý kiến trùng lặp, nhận xét nhanh, chốt lại các tên đúng vào bảng phụ.
B2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào tóm tắt nội dung ở BT1.


HS tập kể từng đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi kể theo 2 cách.
2,3 đại diện cùng kể 1 đoạn.
4 đại diện tiếp nối nhau kể 4 đoạn.


B3: Phõn vai dng li cõu chuyn.


HS sinh hoạt N5 phân vai dựng lại câu chuyện


5 HS i din cho 5 nhóm xung phong nhận vai, dựng lại câu chuyện.
Kết quả đại diện nhóm là kết quả của cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3/ Cđng cè - DỈn dß:
NhËn xÐt giê häc
Chuẩn bị bài sau
.


<i> Toán: </i>

<b>Các số có ba chữ số </b>



<b> </b>


<b> I/ Mơc tiªu :SGV trang (225 )</b>
<b>II/ </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i> 1/ Bµi cị</i>


1 HS đọc các số từ 111 - 200.
Nhận xét.


<i>2/ Bµi míi</i>


<i> 1/ Đọc và viết số từ 111 - 200.</i>


Làm việc chung cả lớp


GV trình bày lên bảng nh SGK.
Viết và đọc số 243


GV yêu cầu HS xác định số trăm, số chục và số đơn vị, cho biết cần điền chữ số thích hợp nào.
HS nêu ý kiến, GV điền vào ô trống.


ViÕt số: 243


Đọc số: Hai trăm bốn mơi ba


Tơng tự: GV hớng dẫn HS làm nh vậy với các số còn lại
* Làm việc cá nhân


GV nêu tên số (VD 213)


Y/c HS lấy các hình vng (trăm) các HCN (chục) và các ơ vng (đơn vị) để đợc hình ảnh trực
quan của số đ cho.<b>ã</b>


GV cho HS lµm tiÕp víi c¸c sè 312, 132, 407.
<i> */ Thùc Hµnh:</i>


Hớng dẫn HS làm bài tập
<i>Bài 1: HS c yờu cu:</i>


GV bài tập cho các số và các hình vuông, cần cho biết mỗi số tơng ứng với số hình ô vuông nào?
HS trình bày miệng.


GV vit các số lên bảng, HS đọc


<i>Bài 2/ Tơng tự bài 1</i>


<i>Bài 3: GV nêu y/c của bài tập.</i>


HS chộp bài vào vở sau đó tự viết số thích hợp vào chỗ chấm.
HS chữa bài (2 HS làm 2 ct)


3/ Củng cố - Dặn dò:
GV chấm, chữa bài.
=> Nhận xét giờ học.
Về nhà ôn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> I/ Mơc tiªu: SGV trang ( 183 ) </b>
<b>II/§å dïng:</b>


Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
Bảng líp viÕt néi dung bµi tËp 2a.


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i> 1 Bài cũ </i>


3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con, giếng sâu, xâu kim, song cửa, nớc sôi, gói xôi.
Nhận xét.


<i> 2/ Bµi míi</i>


<i> a/ Híng dÉn HS tËp chÐp.</i>
Híng dÉn HS chn bÞ.


GV đọc đoạn chép trên bảng, 2 HS đọc lại


Hớng dẫn HS nhận xét.


? Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Vì sao viết hoa?
Viết bảng con: Quả đào, thèm, bé dại, nhân hậu.


* ChÐp bµi vµo vë


HS tự chép bài, GV theo dõi, giúp đỡ HS
* Chấm, chữa bài.


GV hớng dẫn HS đổi chéo vào vở dò bài, -> chữa lỗi.
GV chấm bài -> Nhận xét


<i> b/ Hớng dẫn HS làm BT chính tả.</i>
<i>Bài 2: GV chọn cho HS làm bài 2a.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS lµm bµi vµo vë
- HS lên bảng làm bài


Lp, GV nhn xột, cht li li giải đúng
3/ Củng cố - Dặn dò:


ViÕt lại các chữ còn mắc lỗi.
Nhận xét giờ học.


Buổi chiÒu


<b> LUYỆN TOÁN</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>




<b>Giúp HS củng cố kiến thức về các số có 3 chữ số</b>


HS vn dng lm bài tập.



<b> II/ Các hoạt động dạy học</b>

<b> : </b>


<b> 1/ HS làm bài tập:</b>



<i> Bi 1/ Đoc các số sau :i</i>



205 355 405 123 888 999


-H/ s đọc cá nhân .



<i> Bài 2 : viÕt c¸c sè sau :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Bài 3: Có 30 cái kẹo chia đều 5 em. Hỏi mỗi em có bao nhiêu cái ko ?</i>


<i> Bi 4: Điền số còn thiÕu :</i>



302 , . . . , . . . , 305 , . . . 307,. . . , 309,. . .,



511 , 510, . . . , . . . ,507 , 506, . . ., . . . ., . . ., 502.


<i>- 2 HS lên bảng</i>



<i>- Lp nhn xột, bổ sung</i>


2/ Củng cố - Dặn dò:



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài.



<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>




<i><b>( LUYỆN ĐỌC )</b></i>



<b> I/ Mục tiêu</b>

<b> : </b>



- Học sinh luyện đọc bài.Cây dừa , Những quả đào .


- Rốn đọc trụi chảy, rừ ràng, ngắt nghỉ hơi đỳng chổ.


<b>II/ Hoạt Động dạy học:</b>



<i><b> 1/ Hướng dẫn hs luyện đọc:</b></i>



- Hs đọc các nhân nhóm bài.


- Các nhóm đọc bài.



- Theo giỏi giúp đỡ những em đọc yếu.



- Tổ chức cho các nhón đọc cá nhân, nhóm và trả lời câu hỏi.


- Hs thi đọc trước lớp.



- Nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay.



- Cả lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất, tuyên dương.


<i><b>2/ Dặn dò:</b></i>



<b>- Về nhà tiếp tục luyện đọc.</b>



<b>LuyÖn TiÕng ViÖt</b>


( luyện từ và câu)


<b>I/Mơc tiªu:</b>



Giúp HS nhận biết các từ chỉ bộ phận của cây và đặc điểm của từng bộ phận cây


HS nhận biết bộ phận phụ chỉ mục đích của câu qua việc đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?
HS vận dụng làm bài tập


<b> II/ Các hoạt động dạy học</b>


1/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<i> Bài 1/ Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong bảng</i>


Bộ phận của cây Từ tả đặc điểm Từ tả đặc điểm
màu sắc hình dáng
Gốc cây M: màu nâu xám M: xù xì


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 2/ Dùng cụm từ “để làm gì” để đặt câu hỏi cho bộ phận sau, rồi viết câu hỏi đó vào chỗ trống</i>
- Các bạn học sinh trồng cây ở sân trờng


C¸c bạn học sinh quét lá rụng ở sân trờng


- Cụ giáo dẫn học sinh ra vờn trờng học về các loài cây
Gọi một số em đọc bài làm của mình


Líp nhËn xét, bổ sung
2/ Củng cố - Dặn dò
VỊ nhµ xem lại bài
Nhận xét tiÕt häc


Thø tư ngày 8 tháng 4 năm 2009



<i> Tp c: </i>

<b>CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>



<b> </b>


<b> I/Mơc tiªu: SGV trang (187 )</b>


<b> II/ Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài học</b>


Vit vo bng ph một số câu cần hớng dẫn đọc đúng.


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i> 1/ Bµi cị</i>


2 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài "Những quả đào"
? Em thích nhân vật nào? Vì sao?


<i> 2/ Bài mới</i>
<i> 1/ Luyện đọc.</i>
GV đọc mẫu toàn bài


Hớng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
a/ Đọc từng câu


HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
GV hớng dẫn học đúng từ khó.


xuê, lững thững...


b/ Đọc từng đoạn trớc lớp.


GV chia bài thành 2 đoạn


HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài


GV kÕt hỵp hớng dẫn HS ngắt hơi và nhấn giọng một số tõ ng÷


Trong vịm lá, / gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì / tởng chừng nh có ai đang cời / đang nói. //
HS đọc phần chú giải: sgk


c/ Đọc từng đoạn trong nhóm


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm


Đọc đồng thanh


<i> 2/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</i>
<i> HS đọc bài, trả lời câu hỏi</i>
<i> Câu 1:</i>


Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây ®a ® sèng rÊt l©u?<b>·</b>


<i> C©u 2:</i>


Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ) đợc tả bằng những hình ảnh nào?
<i> Câu 3:</i>


H y nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bằng 1 từ.<b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hơng?


<i> 3/ Luyện đọc lại:</i>


HS luyện đọc theo N4
Thi đọc.


3/ Củng cố, dặn dò.


Qua bài văn này, em thấy tình cảm của tác giả với quê hơng nh thế nào?
- Về nhà ôn bài.


- GV nhận xét tiết học.


<i> To¸n: </i>

<b>So s¸nh c¸c sè cã ba chữ số</b>



<b> I/ Mục tiêu: SGV trang ( 227 )</b>


<b> II/ Đồ dùng :Bộ đồ dùng dạy toán .Ghi sẵn d y số ở bảng phụã</b>
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i> 1/ Bµi cị</i>


2 HS đọc số 820, 315, 405, 521, 450, 311.
GV chấm vở bài tập (5 em).


NhËn xÐt.
<i> 2/ Bµi míi</i>


<i> 1 / . Ôn lại cách đọ và viết số có 3 chữ s.</i>
B1: c s .



GV treo bảng phụ viết các d y sè.<b>·</b>


HS đọc các d y số đó.<b>ã</b>


B2: ViÕt sè:


HS viết bảng con theo lời đọc của GV: 521, 522.... 640.
<i> 2 / So sánh các số:</i>


* Làm việc chung cả lớp
GV đính đồ dùng nh SGK
HS quan sỏt hỡnh v


HS trình bày miệng số ứng với hình (234, 235)
GV nêu Y/c: So sánh hai số 234, 235


HS so sánh: HS xác định số trăm, số chục và số đơn vị ở số 234 và số 235 -> HS nhìn hình vẽ và
nhận ra 234 (235).


GV híng dẫn cách so sánh, xét chữ số ở các hàng của 2 số.
Hàng trăm cùng là chữ số 2


Hng chc cùng là chữ số 3
Hàng đơn vị: 4 < 5


-> KÕt ln: 234 < 235


Thùc hiƯn t¬ng tù víi 194 ... 139
1999 ... 215



- Nêu nguyên tắc:


? Muốn so sánh 2 số có 3 chữ số, em làm nh thế nào?
HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hớng dẫn HS làm bảng con, chữa bài
So sánh các cặp số sau:


498 ... 500 241... 260
259 ... 313 347 ... 349
250 ... 219


Y/c HS giải thích cách so sánh
Hớng dẫn HS thực hành cá nhân
<i>Bài 1: HS đọc y/c</i>


HS lµm bµi vµo vë


HS lên bảng chữa bài (mỗi em 1 cột)
<i>Bài 2: HS đọc yêu cầu:</i>


GV ghi bảng, y/c HS lên bảng làm (1 em)
-> Nhận xét, chốt lời giải đúng


<i>Bài 3: HS đọc yêu cầu:</i>
HS tự làm bài vào vở.
3/ Củng cố - Dặn dị:


ChÊm bµi-> NhËn xÐt.
NhËn xÐt giê häc


VỊ nhµ xem lại bài


<i>Luyện từ và câu: </i>

<b>Từ ngữ về cây cối </b>



<b>t v tr li cõu hỏi " để làm gì"</b>


<b> I/ Mục tiêu : SGV trang ( 187 )</b>


<b> II/ §å dïng:</b>


Tranh ảnh 3, 4 loài cây ăn quả chụp (vẽ) rõ các bộ phận của cây.
Bót d¹, giÊy khỉ to (BT2)


<b> </b>


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i> 1/ Bài cũ</i>


2 HS viết tên các loài cây ăn quả.


1 HS t cõu hi cho b phận đợc gạch chân ở bảng phụ.
GV nhận xét.


<i> 2/ Bµi míi</i>


<i> Híng dÉn HS lµm BT.</i>


<i>Bài 1: (miệng) HS đọc yêu cầu.</i>


- HS quan sát các loài cá trong tranh, đọc tên từng loài, trao đổi theo cp.



- 2 Nhóm HS lên bảng thi làm bài (N3), mỗi nhóm viết nhanh tên từng loài cá vào bảng phân loại kẻ


trên bảng lớp.


- Lp, GV nhn xột, chốt lời giải đúng.
<i>Bài 2: (miệng) GV nêu yêu cầu. </i>


- HS quan sát tranh minh hoạ các con vật trong SGK, tự viết ra giấy nháp tên của chúng.


- GV chia bảng lớp thành 3 phần, 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức (N3), mỗi em viết nhanh tªn 1 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Líp, GV nhËn xÐt, bình chọn nhóm thắng cuộc.


<i>Bi 3: (vit) 1 HS c yêu cầu và đoạn văn, 2 HS đọc lại đoạn văn.</i>


- GV lu ý HS: Trong đoạn văn trên chỉ có câu 1 và câu 4 cịn thiếu dấu phẩy. các em phải đọc kỹ 2
câu văn đó, đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để phân tách các ý của câu văn.


- 3, 4 HS làm bài vào giấy, dán bài lên bảng, trình bày kết quả -> Lớp, GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
3/ Củng cố - Dặn dò:


- Nhắc HS chú ý dùng đúng dấu phẩy khi viết câu, về nhà nói lại với ngời thân những điều em biết
về các con vật sống dới nớc.


NhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện Toán</b>



<b> I/ Mục tiêu :</b>



Cđng cè kiÕn thøc vỊ số có ba chữ số, so sánh số có ba ch÷ sè
HS vËn dơng lµm bµi tËp


<b> II/ Các hoạt động dạy học</b>
Hớng dẫn HS làm bi tp


<i> Bài 1/ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm</i>


100…300 500… 200
137….138 314….143


256…..562 201…..210


265…..625 321…..213


<i> Bài 2/ a /Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé</i>
123, 213, 342, 142, 423. 321, 421


b / Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
234, 753, 432, 342, 547, 357, 345


Gọi một số em đọc bài làm của mình, lớp nhận xét, bổ sung


<b> III/ Cñng cố - Dặn dò</b>


Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học


Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2009


<i>Tập viết: </i>

<b>Ch÷ hoa A (KiĨu 2)</b>



<b> </b>


<b> I/ Mơc tiªu: SGV trang ( 191 )</b>
<b> </b>


<b> II/ §å dïng : MÉu ch÷ </b>

A

(kiĨu 2).


Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ; ao, ao liỊn rng c¶.


<b> </b>


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i> 1/ Bµi cị</i>


- 1 HS viết bảng lớp: Y, Yêu, cả lớp viết bảng con.
=> NhËn xÐt.


<i> 2/ Bµi míi:</i>


<i> 1 / Híng dÉn HS viÕt ch÷ hoa.</i>


- GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét ch÷ a (kiĨu 2).
- GV giíi thiƯu mÉu


- HS nhận xét về cách viết và độ cao mẫu chữ.

- GV viết mẫu lên bảng, nhắc lại cách viết.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

=> GV nhận xét sửa lỗi.


2/ Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.


- GV giíi thiƯu cơm tõ øng dơng: Ao liền ruộng cả.
- HS nêu ý nghĩa: ý nói giàu cã.


- Hớng dẫn quan sát, nhận xét; độ cao các chữ, khoảng cách giữa các chữ và cách đặt dấu.
- HS viết bảng con: ao (2, 3 lợt).


- HS viÕt bài vào vở.


- GV yêu cầu HS viết bài theo yêu cầu.
Chấm, chữa bài


- GV chấm bài -> nhận xét, sửa lỗi.
<i> 3/ Củng cố, dặn dò:</i>


- Về nhà viết phần còn lại -
GV nhËn xÐt giê häc.


<i> To¸n: </i>

<b> Lun tËp</b>



<b> I/ Mơc tiªu: SGV trang ( 230 )</b>
<b> II/Đồ dùng :</b>


Bộ lắp ghép hình của GV và HS


<b> III Các hoạt động dạy học:</b>



<i> Bài cũ</i>


- HS nêu quy tắc chung về so sánh các số có 3 chữ số.
- 2 HS lên bảng làm:


498 ... 500 241 ... 260


259 ... 313 347 ... 349


250 ... 219 200 ... 200


- Lớp làm bảng con :


695 ... 375 395 ... 400


-> Nhận xét, ghi điểm.
<i>Bài mới</i>


<i> Hớng dẫn HS luyện tập.</i>


- Ôn lại cách so sánh các số có 3 chữ số.
- GV viết bảng" So sánh; 567 ... 569


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số này.
- Hàng trăm: Cïng lµ 5


- Hàng chục: Cùng là 6
- Hàng đơn vị: 7 < 9
-> Kết luận: 567 < 569



- GV yêu cầu so sánh tiếp 2 số: 357 và 369
2/ Thùc hµnh:


<i>Bài 1: HS đọc yêu cầu</i>


- HS chÐp bµi vµo vë -> tự làm.
- Chữa bài: HS trình bày miệng.
-> NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS chữa bài: trình bày miệng.
<i>Bài 3: HS đọc yêu cầu.</i>


- HS lµm bµi vµo vở.


- 2 HS lên bảng làm ( mỗi em 1 cột)
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
<i>Bài 4: Tơng tự bài 3 (1 HS lên bảng làm ).</i>


<i>Bi 5: HS đọc yêu cầu- HS dùng bộ ghép hình -> ghép hình theo mẫu.</i>
- 1 HS làm trên bảng.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
Củng cố dn dũ.


GV chấm , chữa bài.
Về nhà ôn bài
Nhận xét giê häc.


<i> ChÝnh t¶: nv </i>

<b>HOA PHƯỢNG</b>




<b> I/ Mơc tiªu: xem SGV trang 193</b>


<b> II/ Đồ dùng:</b>


Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
Bảng lớp viết nội dung bài tập 2a.


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i> 1 . Bài cũ </i>


3 HS viÕt b¶ng líp, líp viÕt bảng con, giếng sâu, xâu kim, song cửa, nớc sôi, gói xôi.
Nhận xét.


<i> 2. Bài mới</i>


<i> 1/ Híng dÉn HS tËp chÐp.</i>
Híng dÉn HS chn bÞ.


GV đọc đoạn chép trên bảng, 2 HS c li
Hng dn HS nhn xột.


HS nhắc lại cách viết bài thơ năm chữ


? Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Vì sao viết hoa?
Viết bảng con: Lửa thẫm, rừng rực.


Chép bài vào vở


HS t chép bài, GV theo dõi, giúp đỡ HS
* Chấm, chữa bài.



GV hớng dẫn HS đổi chéo vào vở dò bài, -> chữa lỗi.
GV chấm bài -> Nhận xét


<i> 2/ Hớng dẫn HS làm BT chính tả.</i>
<i>Bài 2: GV chọn cho HS làm bài 2a.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS lµm bµi vµo vở
- HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Củng cố - Dặn dò:


Về nhà viết lại các chữ còn mắc lỗi.


Tuyên dơng một số em cã nhiÒu tiÕn bé trong khi viÕt
NhËn xÐt giê häc




Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2009


<b>Tập làm văn: §ÁP LỜI CHIA VUI- NGHE TRẢ LỜI C¢U HỎI</b>


I/ Mơc tiªu: xem SGV trang194


II/ Đồ dùng: Bảng phụ để ghi câu hỏi ,Tranh sgk, Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học



<i> 1 Bµi cị:</i>


Hai em đọc bài tả về cây cối
2 Bài mới


Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp
<i> Bµi 1/ HS lµm miƯng</i>


1 em đọc yêu cầu của bài


Gọi hai em làm mẫu nói lời chia vui – lời đáp ( theo tình huống a )
HS thực hành theo nhóm đơi đóng vai theo các tình huống b, c
Gọi một số cặp thực hành, lớp nhận xét, bổ sung


<i> Bµi 2/ HS lµm miƯng</i>


1 em đọc yêu cầu của bài
Cả lớp quan sát tranh


Nhận xét những gì mà các em quan sát đợc
Gv kể chuyện 3 lần


- Lần 1, dừng lại yêu cầu HS quan sát tranh, đọc 4 câu hỏi dới tranh
- Lần 2: vừa kể vừa gii thiu tranh


- Lần 3: kể không cần giới thiệu tranh


Gv treo bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi. Gv lần lợt nêu từng câu hỏi. HS trả lời, gv chốt lại những ý đúng
3 cặp HS hỏi đáp trớc lớp theo 4 câu hỏi trong sgk



2 em kh¸ kĨ lai toàn câu chuyện
3. Củng cố - Dặn dò


Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau làm vở


<b> Toán: MET</b>


I/Mơc tiªu : Xem SGV trang 231
II/ §å dïng: Thíc mÐt


III/ Các hoạt động dạy học:
<i> 1.Bài cũ:</i>


1 em lên bảng chỉ ra trên thớc kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm
1 em lên vẽ các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm


1 em đo đồ vật thực tế dài 1dm
<i> 2.Bài mới:</i>


1/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thớc mét:
a/ HS quan sát cái thớc mét rồi nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv vẽ đoạn thẳng 1m (nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100) và nói
“ Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét


Gv nói : Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là m. gv ghi m lên bảng



Gv cho HS dùng loại thớc 1dm để đo đoạn thẳng trên, HS vừa đo vừa đếm trả lời câu hỏi: “Đoạn
thẳng vừa vẽ dài mấy deximet?”


- Gv nãi: Mét mÐt b»ng 10 deximet, råi viÕt b¶ng:
10dm = 1m; 1m = 10dm


b/ HS quan sát vạch chia trên thớc và trả lời câu hỏi: Một mét bằng bao nhiêu xăngtimet?
(100cm)


Gv khẳng định lại “Một mét bằng 100cm” và viết lên bảng
1m = 100cm


Gọi vài HS nhắc lại:


1m = 10dm; 1m = 100cm


Gv hỏi: Độ dài 1m đợc tính từ vạch nào đến vạch nào trên thớc mét?
c/ HS quan sát tranh vẽ trong sách toán


2/ Thùc hµnh:


Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<i> Bài 1/ HS nêu yêu cầu của đề toán, gv hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề toán rồi làm bài</i>
<i>Bài 2/ HS nêu yêu cầu của bài, HS tự làm bài</i>


Gv lu ý HS khi làm bài chú ý viết tên đơn vị ở kết quả
Gọi một số em đọc bài làm của mình


<i>Bài 3/ HS tự đọc đề tốn, nhận dạng đề, tự tóm tắt bằng lời sau đó giải bài tốn</i>


Gọi một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, bổ sung


<i>Bài 4/ HS đọc đề tự thực hành</i>
Gọi một số em chữa bài
3.Củng cố - Dặn dò


Về nhà xem lại bài
Tập đo các đồ vật


<b>LuyÖnTiÕng ViÖt</b>



(LuyÖn TËp Làm văn)


<b> I/Mơc tiªu :</b>


Cđng cè kiÕn thức kể về cây cối mà các em đ đ<b>Ã ợc học qua môn tập làm văn</b>


HS vận dụng làm bài tập
<b> II/ Các hoạt động dạy học</b>
Gv cho HS làm bài tập
Ghi đề bài lên bảng


Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một cây mà em yêu thích
Gv gợi ý cho HS


- Giới thiệu đợc cây mà em thích
- Cây đợc trồng ở đâu?


- Kể về đặc điểm hình dáng của cây
- Kể về đặc điểm màu sắc của cây


Gọi một số em đọc bài làm của mình
Lớp nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>





</div>

<!--links-->

×