Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuyen Nguyen Trai Hai Duongco ca dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>sở giáo dục và đào tạo</b>


<b> H¶i dơng</b> <b>kỳ thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyênnguyễn trÃi - năm học 2008 - 2009</b>
<b>Môn thi:</b>Hóa học


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút</b></i>
<b>Ngày thi 28 tháng 6 năm 2008</b>


<b>(Đề thi gồm: 02 trang)</b>
<i><b>Câu 1 ( 2 điểm)</b></i>


1. Cho cỏc dung dịch muối A, B, C, D chứa các gốc axit khác nhau. Khi trộn 2 trong số
các dung dịch này với nhau ta thu đợc sản phẩm nh sau:


a. A tác dụng với B thu đợc dung dịch muối tan, kết tủa trắng không tan trong nớc và axit
mạnh, giải phóng khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.


b. C t¸c dơng víi B cho dung dịch muối tan không màu và khí không màu, mùi hắc, gây
ngạt, nặng hơn không khí.


c. D tác dụng với B khi đun nóng tạo thành dung dịch muối tan chứa kết tủa trắng và giải
phóng chất khí không màu Y có tỷ khối hơi so với hiđro là 18,25.


HÃy tìm các dung dịch muối trên và viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


2. t chỏy hon ton m gam hiđrocacbon A cần vừa đủ 6,72 lít O2. Sau phản ứng thu
đợc 4,48 lít CO2. Mặt khác khi có mặt của Ni đun nóng thì m gam A tác dụng vừa đủ với 2,24 lít
H2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của A là công thức nào sau đây:


A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H8.
Giải thích cách lựa chn ú?



<i><b>Câu 2 ( 2 điểm)</b></i>


1. Cho A, B, C, D, X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ; C là chất khí có khả năng kích thích
quả mau chín và phân tử chứa một liên kết kém bền; X,Y,Z là những muối hữu cơ. Hãy xác định
cơng thức cấu tạo thích hợp của A,B,C,D, X,Y,Z và viết phơng trình hóa học theo sơ đồ sau và ghi
rõ điều kiện (nếu có):


C D CH3COOH


Z
B A X Y


2. Có hai dung dịch mất nhãn. Dung dịch A (BaCl2, NaOH), dung dịch B (NaAlO2, NaOH).
Một học sinh tiến hành nhận biết hai dung dịch trên bằng cách sục khí CO2 từ từ đến d vào 2
dung dịch. Theo em, bạn đó làm nh vậy có nhận biết đợc hai dung dịch đó khơng? Nếu nhận biết
đợc em hãy giải thích và viết các phơng trình phản ng xy ra?


<i><b>Câu 3 ( 2 điểm)</b></i>


1. Hp cht hu cơ A có cơng thức cấu tạo thu gọn: CH2 = CH - CH2 - OH. Hỏi A có thể có
những tính chất hóa học nào? Hãy viết phơng trình phản ứng minh họa cho những tính chất đó.


2. Thổi từ từ V lít hỗn hợp gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng hỗn hợp CuO, Fe3O4, Al2O3.
Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí và hơi, nặng hơn hỗn hợp khí CO và H2 ban đầu là 0,32 gam.
Giá trị của V ở đktc là:


A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,112 lít D. 0,448 lít
Giải thớch cỏch la chn ú?



3. Trình bày phơng pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm BaCO3, BaO, NaCl, BaSO4.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<i><b>Câu 4 ( 2 điểm)</b></i>


A là hỗn hợp gồm M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại hóa trị I trong hợp chất). Cho
43,71 gam hỗn hợp A tác dụng hết với V ml dung dÞch HCl 10,52% (D = 1,05 g/ml) lÊy d thu
đ-ợc dung dịch B và 17,6 gam khí C. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch KOH 0,8M. Cô cạn dung dịch thu đợc m
gam muối khan.


- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 d thu đợc 68,88 gam kết tủa trắng.
a. Xác định tên kim loại M và phần trăm khối lng mi cht trong A.


b. Tìm m và V.
<i><b>Câu 5 ( 2 điểm)</b></i>


Đề thi chính thức



(1) (2)


(9)


(5)
(8)


(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

t cháy a gam chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C,H,O thu đợc khí CO2 và hơi nớc theo


tỉ lệ thể tích là V ❑<sub>CO</sub><sub>2</sub> <sub>:V</sub> ❑<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> <sub>= 6:5 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối hơi của</sub>
X so với H2 bằng 73.


1. T×m công thức phân tử của X.


2. t chỏy p gam X cần 14,56 lít O2 (đktc). Tính p.


3. Thủy phân hoàn toàn 7,3 gam X bằng dung dịch KOH thu đợc một muối và 4,6 gam rợu.
Xác định cơng thức cấu tạo có thể có của X. Trong số các cơng thức cấu tạo tìm đợc, công
thức nào phù hợp với điều kiện sau: Nếu lấy 4,6 gam rợu ở trên tác dụng với Na thì sau một
thời gian lợng khí thốt ra vợt quá 1,5 lít ở đktc.


Cho biÕt: Na = 23; O = 16; K = 39; Cl = 35,5; Li = 7; H = 1; Rb = 85; C = 12; Ag =108; N =
14; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27




---Hết---Họ, tên thí sinh... Số báo danh...
Chữ kí giám thị 1...Chữ kí giám thị 2...


<b>s giỏo dc v o to</b>


<b> Hải dơng</b> <b>kỳ thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyênnguyễn trÃi - năm học 2008 - 2009</b>
<b>Môn thi:</b>Hóa học


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút</b></i>
<b>Ngày thi 28 tháng 6 năm 2008</b>


<b>(Đề thi gồm có: trang)</b>
<i><b>Câu 1 ( 2 ®iĨm)</b></i>



1. Cho một mẩu Na vào dung dịch có chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu đợc khí A, dung dịch B và kết


tủa C. Nung kết tủa C thu đợc chất rắn D. Cho H2 d đi qua D nung nóng đợc chất rắn E (giả sử hiệu suất


phản ứng đạt 100%). Hòa tan E trong dung dịch HCl d thì E chỉ tan một phần. Giải thích thí nghiệm
bằng các phơng trình phản ứng.


2. Trình bày phơng pháp để:


a. Loại nớc lẫn trong rợu etylic để đợc rợu etylic nguyên chất.
b. Loại rợu lẫn trong CH3COOH để đợc CH3COOH tinh khiết.
<i><b>Câu 2( 2 điểm)</b></i>


1. Đốt cháy a gam C2H5OH thu đợc 0,2 mol CO2. Khi cho a gam C2H5OH tác dụng với 6 gam


CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phn ng t 50% thu c C gam este.


Giá trị cđa C lµ.


A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 13,2 gam D. 17,6 gam.


Giải thích cách lựa chọn đó?


2 Tr×nh bày phơng pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm FeCl3và BaCl2 mà không làm


thay i khi lng mỗi chất so với ban đầu. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Chỉ dùng bơm khí CO2, dung dịch NaOH khơng rõ nồng độ, hai cốc thủy tinh có chia vạch thể



tÝch. H·y nªu cách điều chế dung dịch Na2CO3 không lẫn NaOH hay NaHCO3 mà không dùng thêm


hóa chất và các phơng tiện khác.


<i><b>Câu 3 ( 2 điểm)</b></i>


1. Cho dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. H·y cho biÕt víi


điều kiện nào giữa a và b để dung dịch thu đợc có kết tủa hoặc khơng có kết tủa xuất hiện.


2. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của các hợp chất hữu cơ đã biết công thức phân tử và các
chất A, B, C, D, E lập các phơng trình hóa học theo chuỗi biến hóa sau:


<i><b>Câu 4 ( 2 điểm)</b></i> Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại đều có hóa trị II.
Nung m gam hỗn hợp X một thời gian thu đợc 3,36 lít khí A ở đktc và cịn lại một chất rắn Y. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc dung dịch B và V lít khí A. Cho V lít khí A hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch có chứa 0,1 mol Ba(OH)2 thu đợc 9,85 gam kết tủa và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D


thu đợc 9,85 gam kết tủa nữa. Phần dung dịch B đem cô cạn thu đợc 38,15 gam muối khan.
1. Tìm m.


2. Biết hai kim loại có hóa trị II trong hợp chất và thuộc nhóm II trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ khối
lợng mol của 2 kim loại trong hỗn hợp là 3,425. Xác định tên hai kim loại và tính khối l ợng mỗi muối
trong hỗn hp X.


<i><b>Câu 5 ( 2 điểm)</b></i>


Mt hn hp khớ gm 3 hiđrocacbon A,B,C trong đó B,C có cùng số nguyên tử cacbon trong phân
tử và số mol của A gấp 4 lần tổng số mol của B và C trong hỗn hợp. Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít hỗn hợp
khí trên (ở đktc) thu đợc 3,08 gam CO2 và 2,025 gam H2O. Tìm cơng thức phân tử của A,B,C



<b>sở giáo dc v o to</b>


<b> Hải dơng</b> <b>hớng dẫn chấm bài thi tun sinh líp 10 thptchuyªn ngun tr·i - năm học 2008 - 2009</b>


<b>Môn thi:</b><sub> Hóa học</sub>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>ý</b></i> <i><b>Đáp ¸n</b></i> <i><b>§iĨm</b></i>


<b>1</b> <b>2,0</b>


1 A: Ba(HCO3)2; B: NaHSO4; C: Na2SO3; D: BaCl2 0,25


a Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4  BaSO4 +Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O 0,25


b <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>3</sub><sub>+ 2NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>  Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> 0,25


c <sub>BaCl</sub><sub>2</sub><sub> + 2NaHSO</sub><sub>4 </sub><sub> BaSO</sub><sub>4</sub><sub> + Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + 2HCl </sub> 0,25


2


* Giải thích: nO2 = 0,3 mol; nCO2 = 0,2 mol; nH2 = 0,1 mol
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng cho nguyên tố oxi ta có.
nO(H2O) + nO(CO2) = nO(O2 phản ứng)


Suy ra: nO(H2O) = nH2O = 0,3 .2 - 0,2.2 = 0,2 mol 0,25


V× nCO2 = nH2O = 0,2 mol nên công thức tổng quát của A có dạng CnH2n.


CnH2n + H2 CnH2n +2



0,1mol 0,1mol 0,25


Ta cã mA = mC + mH = 0,2.12 + 0,2.2 = 2,8 gam. 0,25


MA = 2,8: 0,1 = 28 gam. VËy 14n = 28  n = 2


CTPT cđa A lµ C2H4 (Đáp án B: C2H4) 0,25


<b>2</b> <b>2,0</b>


1 X: CH3COONa; Y: (CH3COO)2Ba; Z: (CH3COO)2Mg


A: CH4; B: C2H2; D: C2H5OH


C lµ chÊt khÝ có khả năng kích thích quả mau chín,có 1 lk kÐm bỊn lµ C2H4 0,25


(1) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O


0,25
(2) 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2


(3) (CH3COO)2Mg + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + Mg(OH)2


(4) (CH3COO)2Ba + Na2CO3  2CH3COONa + BaCO3


0,25
(5) (CH3COO)2Ba + H2SO4  2CH3COOH + BaSO4


(6) CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3



C
B


A


+ NaOH; to <sub>+ O</sub>


2; men,to + Mg


C3H6O2


xt:to
Al2O3


+ ?; xt, to


<b>D</b> p; xt, to E (cao su buna

<b>)</b>



Ni, to


Ni, to


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(7) 2CH4 C2H2 + 3H2


0,25
(8) C2H2 + H2 C2H4


(9) C2H4 + H2O C2H5OH



2 - Có thể dùng CO2 để nhận biết 2 dung dịch A,B. Giải thích nh sau: 0,125


* Sục từ từ CO2 đến d vào dd (BaCl2, NaOH)


- Hiện tợng: Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thnh dung dch
trong sut.


- Giải thích: Do ban đầu NaOH d phản ứng với CO2 trớc tạo muối trung hòa.


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O


0,125
Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl


Khi hÕt NaOH, CO2 t¸c dơng víi BaCO3, Na2CO3 (d,nếu có) làm kết tủa bị


hòa tan.


CO2 + H2O + BaCO3  Ba(HCO3)2


CO2 + H2O + Na2CO3  2NaHCO3


0,25


* Sục từ từ CO2 đến d vào dd (NaAlO2, NaOH)


- Hiện tợng: Lúc đầu cha có hiện tợng gì, sau mét thêi gian míi cã kÕt tđa
xt hiƯn.


- Gi¶i thÝch: Do ban đầu NaOH d phản ứng với CO2 trớc tạo muối trung hòa.



CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O


Khi hết NaOH, CO2 tác dụng với NaAlO2, Na2CO3 mới tạo thµnh kÕt tđa.


CO2+ H2O + NaAlO2  Al(OH)3 +NaHCO3


CO2 + H2O + Na2CO3  2NaHCO3


0,125


0,25
* Dựa vào hiện tợng khác nhau đã mô tả ở trên, ta nhận biết đợc tng dung


dịch. 0,125


<b>3</b> <b>2,0</b>


1


* Tác dụng với Natri


CH2 = CH-CH2-OH + Na  CH2 = CH-CH2-ONa + 1/2H2 0,2


* T¸c dơng víi este hãa.


CH2 = CH-CH2-OH + CH3COOH CH3COOC3H5 + H2O 0,2


* Ph¶n øng cháy



C3H5OH + 4O2 3CO2 + 3H2O 0,2


* Phản ứng céng


CH2 = CH-CH2-OH + Br2  CH2Br - CHBr - CH2-OH 0,2


* Phản ứng trùng hợp


n CH2 = CH-CH2-OH (- CH2 - CH-)n




CH2 - OH 0,2


2


- Theo định luật bảo tồn khối lợng ta có: Khối lợng hỗn hợp khí v hi tng


0,32 gam chính là khối lợng của nguyên tố O có trong các oxit ban đầu. 0,25


- Số mol nguyên tử O trong oxit đã kết hợp với CO, H2 là


nO = 0,32 : 16 = 0,02 mol


CO + O  CO2


H2 + O  H2O


Suy ra n(H2+CO) = nO = 0,02 mol.



VËy V = 0,01.22,4 = 0,448 lít. (Đáp án D) 0,25


3 Cho hn hợp vào nớc khuấy kĩ, lọc lấy chất rắn không tan và thu lại nớc lọc.
- Phần nớc lọc cho tác dụng với Na2CO3 d, lọc lấy kết tủa đem nung đến


khối lợng không đổi đợc BaO. Phần dung dịch thu đợc còn lại cho tác dụng
với HCl d rồi đem cô cạn đợc NaCl.


BaO + H2O  Ba(OH)2


Ba(OH)2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaOH


BaCO3 ⃗<i>to</i> BaO + CO2


NaOH + HCl  NaCl + H2O 0,25


- Phần không tan cho tác dụng với dd HCl d, lọc lấy chất rắn không tan, rửa,
sấy khô đợc BaSO4. Dung dịch còn lại cho tác dụng với Na2CO3 d, lọc lấy


kết tủa, rửa, sấy khô đợc CaCO3.


CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2 O


CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl


0,25


Pd, to
Ax, to



H2SO4®, to


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b> <b>2,0</b>


a


Gäi x,y,z lần lợt là số mol của M2CO3, MHCO3, MCl trong hỗn hợp. (x,y,z > 0)


0,5
Các phơng trình phản ứng:


M2CO3 + 2HCl  2MCl + CO2 + H2O (1)


MHCO3 + HCl  MCl + CO2 + H2O (2)


Dung dÞch B chøa MCl, HCl d .


- Cho 1/2 dd B tác dụng với dd KOH chỉ có HCl phản øng:


HCl + KOH  KCl + H2O (3)


- Cho 1/2 dd B t¸c dơng víi dd AgNO3


HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 (4)


MCl + AgNO3  AgCl + MCl (5)


Tõ (3) suy ra: nHCl(B) = 2nKOH = 2.0,125.0,8 = 0,2 mol


Tõ (4),(5) suy ra:



n(HCl + MCl trong B) = 2nAgCl =


2 . 68<i>,</i>88


143<i>,</i>5 =0<i>,</i>96 mol


nMCl (B) = 0,92 - 0,2 =0,76 mol


Tõ (1) vµ (2) ta cã:


n(M2CO3, MHCO3) = nCO2 = 17,6 : 44 = 0,4 mol


VËy nCO2 = x + y = 0,4 (I)


nMCl(B) = 2x + y + z = 0,76 (II)


mA = (2M + 60).x + (M + 61).y + (M + 35,5).z = 43,71 


0,76M + 60x + 61y + 35,5z = 43,71 (*) 0,5


Lấy (II) - (I) ta đợc: x +z = 0,36 suy ra z = 0,36 - x; y = 0,4 - x. Thế vào (*)
đợc: 0,76M - 36,5x = 6,53


Suy ra: 0 < x = 0<i>,</i>76<i>M −</i>6<i>,</i>53


36<i>,</i>5 < 0,36


Nên 8,6 < M < 25,88. Vì M là kim loại hóa trị I nên M chỉ có thể là Na. 0,5
* Tính % khối lợng các chất: Giải hệ pt ta đợc:



x = 0,3; y = 0,1; z = 0,06.
%Na2CO3 = 0,3. 106 .100


43<i>,</i>71 =72<i>,</i>75 %


%NaHCO3 = 0,1. 84 . 100


43<i>,</i>71 =19<i>,</i>22 %


%NaCl = 100 - (72,75 + 19,22) = 8,03% 0,25


b


* nHCl(B) = 2x + y +0,2 = 0,9 mol


V = 0,9. 36<i>,</i>5. 100


10<i>,</i>52 . 1<i>,</i>05 =297<i>,</i>4 ml


0,25
* mNaCl = 0,76.58,5 = 22,23 gam


<b>5</b> <b>2,0</b>


1


Đặt CTTQ của X là: CxHyOz ( x,y,z  N*). Ta cã pt:


CxHyOz + (<i>x</i>+ <i>y</i>



4<i>−</i>


<i>z</i>


2) O2  xCO2 + y/2H2O 0,25


V× VCO2:VH2O = 6:5 nên x:y = 3:5


Công thức của X có dạng: (C3H5Ot)n


MX = (41 + 16t).n = 73.2 = 146


0,25
V× t  1 nªn 41 + 16t 57, suy ra n  146: 57 = 2,56


* Víi n = 1, t = 105/16 (lo¹i)


* Víi n = 2, t = 2. VËy CTPT cđa X lµ C6H10O4 0,25


2


nO2(p) = 14,56 : 22,4 = 0,65 mol


2C6H10O4 + 13O2  12CO2 + 10H2O


Suy ra nX = 0,1


VËy p = mX = 0,1 . 146 = 14,6 gam. 0,25



3 V× X thđy phân cho rợu và muối nên X phải có chức este ( - COO-)


<b>* Trờng hợp 1: </b>


X có dạng: R1 - OOC - R - COO - R2


R1 - OOC - R - COO - R2 + 2KOH  R1OH + R2OH + R(COOK)2


Cã nX = 7,3 : 146 = 0,05 mol = nR1OH = nR2OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mặ khác: mR1OH + mR2OH = 0,05.( R1 + R2 + 34) = 4,6


Suy ra R1 + R2 = 58.


- Nếu R1 = 1 (H-) thì R2 = 57 (C4H9-) thì khối lợng rợu C4H9OH thu đợc là:


0,05 . 74 = 3,7 gam  4,6 gam ( lo¹i)


- NÕu R1 = 15 (CH3-) th× R2 = 43 ( C3H7-), R = 0.


C¸c CTCT cã thĨ cã cđa X lµ:


CH3 - OOC - COO - CH2 - CH2 - CH3 hc


CH3 - OOC - COO - CH(CH3)2


- NÕu R1 = 29 ( C2H5-) th× R2 = 29 ( C2H5-). CTCT cđa X lµ:


C2H5 - OOC - COO - C2H5
<b>* Trêng hỵp 2.</b>



X là este của axit đơn chức và rợu đa chức:


este + KOH  muèi + rỵu


n rỵu = nX = 0,05 Suy ra M rợu = 92 . Vì đây là rợu đa chức nên chỉ có thể là


C3H5(OH)3 . Khi lng ru thu đợc là: 0,05.92 = 4,6 (thỏa mãn).


Từ đó suy ra gốc axit (C2H3-). CTCT có thể có của X là:


CH2=CH - COO - CH2 - CH(OH) - CH2OH hc


CH2=CH - COO - CH (CH2OH)2 0,25


<b>* Trêng hỵp 3</b>


X có dạng: A - COO - R; trong đó R là gốc hiđrocacbon, A chứa C, H và 2
nguyên tử oxi.


A - COO - R + KOH  A - COOK + ROH


Suy ra MROH = 92  R = 75 Từ đó A = 27 (loại vì A chứa 2 nguyên tử O) 0,25


nH2 > 1,5:22,4 = 0,067 mol


Suy ra nH = n(-OH trong rợu) > 0,067.2:0,05 = 2,68. Vậy rợu đó có ít nhất 3 nhóm


-OH. ChØ cã C3H5(OH)3 là phù hợp.



CTCT có thể có của X là:


CH2=CH - COO - CH2 - CH(OH) - CH2OH hc


CH2=CH - COO - CH (CH2OH)2 0,25


<i><b>Ghi chó:</b></i>


<i>- Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tơng đơng. </i>


<i>- Phơng trình hóa học có chất viết sai khơng cho điểm, thiếu điều kiện hoặc không cân bằng trừ</i>
<i>1/2 số điểm của pt đó. Nếu bài tốn có pt khơng cân bằng thì khơng đợc tính điểm.</i>


<i>- HS khơng viết trạng thái chất cả bài thi trừ 0,25đ. Nểu có viết trạng thái các chất đã học trong</i>
<i>chơng trình thì khơng trừ điểm.</i>


<i>- Điểm cả bài làm trịn đến 0,25 im</i>


<i>- Riêng câu 5- ý 3, học sinh chỉ xét trờng hợp 2 rồi kết luận nghiệm của bài toán thì cho 0,25đ</i>


* Cho hn hp tỏc dng vi dung dịch NaOH d, lọc thu riêng kết tủa và nớc
lọc. Cho kết tủa tác dụng với dung dịch HCl d rồi cô cạn dung dịch thu đợc
sau phản ứng đợc FeCl3


FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl


Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O 0,25


* PhÇn níc läc cho t¸c dơng víi dd Na2CO3, läc lÊy kÕt tđa råi cho kÕt tña



tác dụng với dung dịch HCl d , cô cạn dd sau phản ứng đợc BaCl2.


BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl


</div>

<!--links-->

×