<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Đo các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A’B’C’,
sau đó điền vào chỗ trống trong bảng:
Bài tập :
Tam giác
ABC AB= AC= BC=
Tam giác A’B’= A’C’= B’C’=
A = <sub>B =</sub> <sub>C =</sub>
A' = <sub>B' =</sub> <sub>C' =</sub><sub></sub>
A'
B' C'
C
B
A
3,3cm
3,3cm
4,6cm
4,6cm 5cm
5cm 40
750
750
650
65
400
A = <sub>B =</sub> <sub>C =</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>
<b>Tieát: 20 </b>
A
A
B
B C<sub>C</sub>
A’
A’
B’
B’ C’C’
-
<sub>Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh t ơng ứng</sub><sub>Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh t ơng ứng</sub>
-
<sub>Hai góc A và A’, B và B’, C và C’</sub><sub>Hai góc A và A’, B và B’, C và C’</sub> <sub>gọi là hai góc t ơng ứng</sub><sub>gọi là hai góc t ơng ng</sub>
-
<sub>Hai cạnh AB và AB, AC và AC, BC và BC gọi là hai cạnh t ơng ứng.</sub><sub>Hai cạnh AB vµ A’B’, AC vµ A’C’, BC vµ B’C’ gäi là hai cạnh t ơng ứng.</sub>
Tam giác ABC và tam gi¸c A’B’C’ cã AB = A’B’; AC = A’C’; BC = BC
Tam giác ABC và tam giác ABC có AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
được
đượcgäi lµ hai tam giác bằng nhau.gọi là hai tam giác bằng nhau.
<sub>';</sub> <sub>';</sub> <sub>'</sub>
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>,<sub>;</sub> <i><sub>B C</sub></i> ,<sub>;</sub> <i><sub>C</sub></i> ,
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<sub> </sub>
' ' ' ' ' '
' ' '
,
,
',
',
'
<i>AB</i>
<i>A B AC</i>
<i>A C BC</i>
<i>B C</i>
<i>ABC</i>
<i>A B C</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B C</i>
<i>C</i>
<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>
<b>Tieỏt: 20 </b>
1.
1. Định nghĩaĐịnh nghĩa
2.
2. Kí hiệuKí hiÖu::
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng ứng bằng
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng ứng bằng
nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.
nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>3. Luyện tập :</b>
Hãy chọn câu đúng
Hãy chọn câu đúng
Cho ABC = MNP khi đó
Câu 1.
A.
A.
AB = NP,AB = MP, AB = MNAB = NP,AB = MP, AB = MN B. AC = MP,AC = MN, AC = NPB. AC = MP,AC = MN, AC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP D. BC = NP, BC = MN, BC = MPD. BC = NP, BC = MN, BC = MP
Caâu 2.Caâu 2.
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
,
,
<i>A A M A N A P</i>
<i><sub>B B M B N B P</sub></i>
<sub>.</sub>
<sub></sub>
<sub>,</sub>
<sub></sub>
<sub>,</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
,
,
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài2 :111 Sgk : Cho hình vẽ</b>
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay khơng (các cạnh hoặc các góc bằng nhau
được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau) ? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của
hai tam giác đó .
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống
C
B
A P
N
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Baøi ?3/111 Sgk : Cho ABC = DEF (hình vẽ)</b>
0
0
50
70
C
B
A D
E
F
3
a)
Tìm số đo góc D
.
b)
b)
Tìm độ dài cạnh BC
Tìm độ dài cạnh BC
. .
Xét ABC có
0
0 0 0
0
180
180
(70
50 )
60
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Hướng dẫn tự học</b>
- Học thuộc định nghóa hai tam giác
- Học thuộc định nghóa hai tam giác
bằng nhau .
bằng nhau .
- Xem lại kí hiệu và cách viết hai tam
- Xem lại kí hiệu và cách viết hai tam
giác bằng nhau .
giác bằng nhau .
- Bài tập về nhà : 11; 12; 13/112 Sgk.
</div>
<!--links-->