Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.65 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường: THCS ………. Thứ …..ngày ……tháng …… năm 2008
Họ và tên :……….. <b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Lớp : 6 Năm học: 2008 - 2009
<i> Mơn: Tốn</i>
Thời gian : 90 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
<i>(Học sinh làm bài trực tiếp vào giấy kiểm tra)</i>
<i>Câu 1.(2điểm). a) Số nguyên tố là gì? Viết tập hợp các số nguyên tố lớn</i>
hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
...
...
...
...
...
...
b) Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng ? Vẽ trung điểm I của
đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
...
...
...
...
...
...
Câu 2.(3 điểm).Thực hiện các phép tính:
a) 12 . 79 – 51 .12 b) (1500 – 90) : 15
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
c) 2 . 52<sub> – 27 : 3</sub>2<sub> d) (23 . 12 – 19 . 12) :12</sub>
... ...
... ...
... ... ...
... ...
e) (-19) + (-581) f) -15 + |<i>−</i>23|
Câu 3(2điểm). Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc
tia Ox; B thuộc tia Ot; C thuộc tia Oy; D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 4cm;
OB = 1cm; OD = 5 BO.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 5(1điểm). Chứng tỏ rằng tổng của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp chia hết
cho 4.
Trường: THCS ………. Thứ …..ngày ……tháng …… năm 2008
Họ và tên :……….. <b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Lớp : 7 Năm học: 2008 - 2009
<i> Mơn: Tốn</i>
Thời gian : 90 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
<i>(Học sinh làm bài trực tiếp vào giấy kiểm tra)</i>
<i>Câu 1(2điểm). a) Viết công thức tính luỹ thừa của một thương.</i>
Áp dụng: Tính:
3
4
...
...
...
...
...
...
b) Đường trung trực của đoạn thẳng là gì ? Vẽ đường trung trực
của đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
...
...
...
...
...
...
Câu 2(2điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 1<sub>5</sub><i>−</i>
2
3 b)
2
3.
5
4
1
6
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ... ...
c) 12<sub>25</sub>+ 3
18 <i>−</i>
7
25+
3
5 d) 1
1
4<i>−</i>4 .
3
Câu 3(3điểm). Cho <i>ΔMNP</i> . Vẽ cung tròn tâm M, bán kính NP; vẽ
cung trịn tâm P, bán kính MN, chúng cắt nhau ở Q (Q và N nằm khác phía đối
với MP). Chứng minh rằng:
a) <i>Δ</i>MNP=<i>ΔPQM</i> .
b) MQ// NP.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
a) 1<sub>2</sub> <i>x −</i>3
5=
7
10 b)
1
3+<i>x</i>=<i>−</i>
2
3
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
Câu 5(1điểm). So sánh 261 và 1515 .
...
...
...
...
Họ và tên :……….. <b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Lớp : 8 Năm học: 2008 - 2009
<i> Mơn: Tốn</i>
Thời gian : 90 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
<i>(Học sinh làm bài trực tiếp vào giấy kiểm tra)</i>
<i>Câu 1(2điểm). a) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?</i>
Tìm <i>n∈Z</i> để A chia hết cho B, biết: A = 5<i>xn<sub>y</sub></i>3 <sub>; B =</sub>
<i>− x</i>3<i><sub>y</sub>n</i>
...
...
...
...
...
...
b) Phát biểu định nghĩa hình bình hành. Nêu 2 dấu hiệu nhận biết
hình bình hành.
...
...
...
a) 3<i>x −</i>1¿
2
3<i>x</i>+1¿2+2(9<i>x</i>2<i>−</i>1)+¿
¿
b) (<i>x −</i>5)(<i>x</i>2+3)<i>−</i>(<i>x −</i>5)(<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+3)
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ...
... ...
Câu 3(3điểm). Cho <i>Δ</i>ABC , đường cao BH và CK cắt nhau ở M. Kẻ
Bx AB và Cy<i>⊥</i>CA ; Bx và Cy cắt nhau ở N.
a) Chứng minh BMCN là hình bình hành.
...
...
...
a) <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>
+6 b) 4<i>x</i>2+4<i>x</i>+1
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ... ...
... ...
... ...
... ...
Câu 5(1điểm). Chứng minh rằng biểu thức <i>x</i>4<i>−</i>2<i>x</i>+2 luôn luôn dương
<i>∀x∈R</i> .
...
...
Trường: THCS ………. Thứ …..ngày ……tháng …… năm 2008
Họ và tên :……….. <b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Lớp : 9 Năm học: 2008 - 2009
<i> Mơn: Tốn</i>
Thời gian : 90 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
<i>(Học sinh làm bài trực tiếp vào giấy kiểm tra)</i>
<i>Câu 1(2điểm). a) Thế nào là hàm số bậc nhất ? Hàm số </i> <i>y</i>=<i>−</i>3<i>x</i>+5 đồng
biến hay nghịch biến ? vì sao ?
...
...
...
...
...
...
b) Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ?
Áp dụng: Cho <i>Δ</i>MNP đường cao MH. Chứng minh rằng
đường thẳng MP là tiếp tuyến của đường tròn (M; MH).
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 2(2điểm). Trục căn thức ở mẫu:
a) 2
√3 b)
1
1+√2
... ... ...
... ...
b) Vẽ đường kính PE. Chứng minh rằng: OQ // EN.
c) Tính diện tích tam giác PNE, biết PN =5cm và OQ = 2cm.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
a)
81 b)
√1881
√209
... ...
... ...
... ...
... ...
c)
... ...
... ...
... ...
... ...
Câu 5(1điểm). Chứng minh rằng biểu thức <i>x</i>2
+3<i>x −</i>2 luôn luôn dương
<i>∀x∈R</i> .
...
...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ I</b>
<i>Năm học: 2008 – 2009</i>
Mơn: <b>Tốn 6</b>
<i><b>Câu 1.</b></i> a)Số ngun tố là số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước là 1 và chính nó.
(0,5điểm)
<i>P</i>={11<i>;</i>13<i>;</i>17<i>;</i>19}
(0,5điểm)
b) Trung điểm của đoạn thẳng là điểm thuộc đoạn thẳng đó và cách đều
hai đầu đoạn thẳng. (0,5điểm)
Vẽ đúng được 0,5 điểm
<i>Câu 2. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm</i>
a) 336 b) 94 c) 47 d) 4 e) -600 f) 8
<i>Câu 3. Tính và vẽ đúng được 2 điểm</i>
<i>Câu 4. Ngày mà cả hai bạn trực nhật chung lần thứ hai là bội chung nhỏ nhất của</i>
12 và 15 (1điểm)
BCNN(12;15) = 60 (0,5điểm)
Vậy sau 60 ngày nữa thì hai bạn lại trực nhật chung một ngày. (0,5điểm)
<i>Câu 5. Gọi hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là 2n +1 và 2n +3. (0,5điểm)</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ I</b>
<i>Năm học: 2008 – 2009</i>
Mơn: <b>Tốn 7</b>
<i>Câu 1. a) Ghi được công thức 0,5 đ</i>
Tính đúng kết quả 0,5 đ
b) Nêu đúng khái niệm 0.5 đ
Vẽ đúng 0,5 đ
<i>Câu 2. Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ</i>
a) <i>−</i>1
3 b) <i>−</i>
2
3 c)
29
30 d)
21
16
<i>Câu 3. Vẽ Đúng hình 0,5đ</i>
a) <i>Δ</i>MNP=<i>ΔPQM</i>(<i>c</i>.<i>c</i>.c) (01đ)
b) <i>Δ</i>MNP=<i>ΔPQM</i>(<i>c</i>.<i>c</i>.<i>c</i>) (Cmt) (0,25đ)
<i>⇒</i>NPM=QMP (0,25đ)
Mà NPM và QMP ở vị trí so le trong (0,5đ)
Nên NP//MQ (0,5đ)
<i>Câu 4. Mỗi câu đúng được 1đ</i>
a) <i>x</i>=13
5
b) <i>x</i>=<i>−</i>1
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ I</b>
<i>Năm học: 2008 – 2009</i>
Mơn: <b>Tốn 8</b>
<i>Câu 1. a) Nêu được điều kiện R = 0 (0,5đ)</i>
Tìm được n = 3 (0,5đ)
b) Nêu được định nghĩa (0,5đ)
Mỗi dấu hiệu đúng được 0,25 đ
<i>Câu 2. a) </i> 6<i>x</i>¿
2
=36<i>x</i>2
(3<i>x</i>+1)2+2(9<i>x</i>2<i>−1</i>)+(3<i>x −</i>1)2=[(3<i>x</i>+1)+(3<i>x −1</i>)]2=¿ (1đ)
b) (<i>x −</i>5)(<i>x</i>2+3)<i>−</i>(<i>x −</i>5)(<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+3)=(<i>x −</i>5)2<i>x</i>=2<i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i> (1đ)
<i>Câu3. Vẽ được hình 0,5đ.</i>
a)
Bx<i>⊥</i>AB
CK<i>⊥</i>AB
}
(gt)<i>⇒</i>BN // CK(1)
(0,5đ)
Cy<i>⊥</i>AC
BH<i>⊥</i>AC
}
(gt)<i>⇒</i>CN // BM(2)
(0,5đ)
Từ (1) và (2) Suy ra
BMCN là hình bình hành. (0,5đ)
b) E là giao điểm của 2 đường chéo MN và BC
của hình bình hành BMCN (0,5đ)
Nên EM = EN (0,5đ)
<i>Câu 4. Mỗi câu đúng được 0,5đ</i>
a) <i>x</i>2<i>−5x</i>+6=<i>x</i>2<i>−2x −</i>3<i>x</i>+6=<i>x</i>(<i>x −</i>2)<i>−3</i>(<i>x −</i>2)=(<i>x −</i>2)(<i>x −3</i>)
b) 2<i>x</i>+1¿2
4<i>x</i>2
+4<i>x</i>+1=¿
c) 2<i>x −</i>1¿3
8<i>x</i>3<i>−</i>12<i>x</i>2+6<i>x −1</i>=¿
d) 2<i>x</i>2<i>−</i>6 xy+<i>x −</i>3<i>y</i>=(<i>x −</i>3<i>y</i>)(2<i>x</i>+1)
<i>Câu 5. Ta có </i> <i>x −</i>1
¿2+<i>x</i>2<i>≥</i>0<i>∀x∈R</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1¿2+¿
<i>x</i>4<i>−2x</i>+2=<i>x</i>4<i>−</i>2<i>x</i>2+1+2<i>x</i>2<i>−2x</i>+1=¿
Vậy <i>x</i>4<i>−</i>2<i>x</i>+2 luôn luôn dương với mọi x thuộc R (0,25đ)
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ I</b>
<i>Năm học: 2008 – 2009</i>
Mơn: <b>Tốn 9</b>
<i>Câu 1. a) Nêu được khái niệm hàm số bậc nhất (0,5đ)</i>
Hàm số đã cho nghịch biến vì hệ số a âm (0,5đ)
b) Nêu được dấu hiệu nhận biết (0,5đ)
Chỉ ra được MP<i>⊥</i>MH và MP có 1 điểm chung với đường tròn
(M;MH) (0,5đ)
<i>Câu 2. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm </i>
a) 2
√3=
2 .√3
√3.√3=
2√3
3
b) 1
1+√2=
1−√2
1−2 =√2<i>−1</i>
<i>Câu3. Vẽ được hình 0,5đ.</i>
a)
ON=OP(¿<i>R</i>)
MN=MP(<i>t</i>/<i>c</i>2 tt)
}
<i>⇒</i>
OM là trung trực
của NP(0,5đ). Suy ra QN = QP (0,25đ)
b)
OE=OP
QN=QP
}
<i>⇒</i>
OQ là đường trung bình
của tam giác PNE (0,5đ). Suy ra OQ//EN (0,25đ).
c) Tam giác ENP vuông tại N Và
góc ENP vng (vì chắn nửa đường trịn) (0,5đ).
Suy ra <i>S<sub>Δ</sub></i><sub>PNE</sub>=1
2EN . EP=OQ . NP=2. 5=10(cm
2
) (0,5đ)
<i>Câu 4. Mỗi câu đúng được 0,5đ</i>
a)
√2500
√81 =
b) √1881
√209 =
1881
209 =√9=3
c)
16=
√25
√16=
5
4
<i>Câu 5. Ta có </i>
<i>x</i>+3
2¿
2
+1
4<i>≥</i>
1
4<i>∀x∈R</i>
<i>x</i>2+3<i>x −</i>2=<i>x</i>2+2 .3
2<i>x</i>+
9
4<i>−</i>2+
9
4=¿
(0,75đ)