Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.56 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: Nguyễn Phi HồngPhượng</b>
<b>Đến Dự Giờ</b>
2
<b>Câu 2. Thực hiện chuỗi biến hoá sau:</b>
<b>S H</b>1 <b><sub>2</sub>S</b> <b>SO<sub>2</sub></b> <b>Na<sub>2</sub>SO<sub>3 </sub>SO<sub>2</sub></b>
4
• Hầu hết các ngành cơng nghiệp, từ
luyện kim màu, dược phẩm, phẩm
nhuộm, hoá dầu, sản xuất phân bón,
thuốc trừ sâu ...<b>đều phải sử dụng </b>
<b>axit sunfuric</b>. Nên có thể nói, axit
sunfuric là máu của các ngành công
<b>Bài 33 : AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT</b>
• I.AXIT SUNFURIC:
• 1. Tính chất vật lí:
- Axit sunfuric là chất lỏng không màu, không
mùi , sánh như dầu thực vật, không bay hơi,
D = 1,84 g/ml , t0sôi =3370C.
6
2. Tính chất hố học:
a. Tính chất của dd axit sunfuric lỗng:
• - Dung dịch H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất
của một axit mạnh , như :
• - Axit sunfuric làm đ i màu giấy qu tím.ổ ỳ
8
- Tác dụng với bazơ , oxit bazơ và nhiều
muối:
H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + CuO = CuSO4 + H2O
• KL + H2SO4 Muối sunfat + H2
(nếu kim loại có nhiều số oxi hố thì chỉ đạt đến số oxi hố thấp)
• Ví dụ
• . Kết luận : Tính chất của dd H2SO4 lỗng
thể hiện bằng tính chất của ion H+
0 +1 +2 0
2 4 4 2
10
Câu 4. Hoàn thành các phương trình
phản ứng sau :
•
a. Mg + H2SO4
b. Fe(OH)3 + H2SO4
• c. K2CO3 + H2SO4
• d. Ba(NO3)2 + H2SO4
Trong số các phản ứng hoá học trên phản ứng
nào là phản ứng trao đổi , phản ứng nào là
phản ứng oxi hoá – khử .
Ở phản ứng oxi hoá – khử hãy xác định chất
khử , chất oxi hoá.
axitcịn là chất oxi hố mạnh.
• -Tác dụng kim loại:
• Nếu axit sunfuric lỗng chỉ oxi hố kim loại
đứng trước hidro tạo muối hố trị thấp (kim
loại có nhiều số oxi hố) và giải phóng H2 thì
axit sunfuric đặc, nóng oxi hố hầu hết các
kim loại ( trừ Au và Pt) tạo muối hoá trị cao và
12
<b>Kim loại + H<sub>2</sub>SO<sub>4 đặc ,nóng </sub></b> <sub> </sub><b>+</b> <b> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>SO<sub>2</sub></b>
<b>(S , H<sub>2</sub>S)</b>
<b>Muoái sunfat</b>
<b>Kim loại đạt hố </b>
<b>trị cao</b>
Ví dụ :
Cu<b> + 2H<sub>2</sub>SO<sub>4 ñ,noùng</sub> = Cu(SO<sub>4</sub>) + SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b> 2Fe + 6H<sub>2</sub>SO<sub>4 đ,nóng</sub> = Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3SO<sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>O</b>
Chú ý :
<b>Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>đặc, nguội.</b>
Câu 5. Cân bằng các phương trình
phản ứng sau:
a. Zn + H2SO4 đ,nóng ZnSO4 + S + H2O
b. Mg + H2SO4 đ,nóng MgSO4 + H2S + H2O
c. Ag + H2SO4 đ,nóng Ag2SO4 + SO2 + H2O
14
- Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc , nóng cũng oxi
hố nhiều phi kim:
• Ví dụ :
<b>• C +2H2SO4 đ,nóng = CO2 +2SO2 + 2H2O </b>
<b>• S +2H2SO4 đ,nóng = 3SO2 + 2H2O</b>
Câu 6. Cân bằng phương trình phản ứng sau :
• P + H2SO4 đ,nóng H3PO4 + SO2 + H2O
- Axit sunfuric đặc hút nước của một số hợp
chất hữu cơ:
• C12H22O11 + H2SO4 đặc= 12C + H2SO4<b>.11H</b>2 O
• Kết luận : Axit sunfuric đặc thể hiện tính chất của tồn
phân tử H2SO4.
• Kết luận chung về tính chất của axit sunfuric : Tính
chất của axit H2SO4 loãng thể hiện bởi ion H+ cịn axit
H2SO4 đặc thể hiện tính chất của tồn phân tử H2SO4.
16
3. Ứng dụng:
- Axit sunfuric là hoá chất hàng đầu được dùng trong
nhiều ngành sản xuất.
Câu 7. Hãy chọn sơ đồ phản ứng
hoá học sai sau :
a. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2
b. Cu + H2SO4 ñ,noùng CuSO4 + SO2 + H2O
c. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
d. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O
18
Câu 8. Để điều chế muối sắt(III) sunfat
trong phịng thí nghiệm , một học sinh
cho :
• a. Sắt(III) oxit tác dụng với dung dịch axit
sunfuric
• b. Sắt(III) hiđroxit tác dụng với dung dịch axit
sunfuric
• c. Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng
Câu 9. Thực hiện chuỗi phản ứng
sau:
H2SO4 SO2 S FeS H2S
4
2
3
1
20
Câu 10. Hoàn thành sơ đồ phản
ứng hố học sau :
• a. Fe + H2SO4
• b. KOH + H2SO4
• c. Al2O3 + H2SO4
• d. Na2CO3 + H2SO4
• e. Fe + H2SO4 đ,nóng